Tải bản đầy đủ (.ppt) (89 trang)

Bài giảng Tổ chức hoạt động kỹ năng sống cho học sinh trung học cơ sở vùng khó khăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.76 KB, 89 trang )

TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KỸ NĂNG
SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG
HỌC CƠ SỞ VÙNG KHÓ KHĂN

1


TỔ CHỨC LỚP HỌC
1.

2.
3.

4.

5.

Nhóm khởi động: Tổ chức các hoạt động văn
nghệ và các trị chơi.
Nhóm trực nhật: Phát tài liệu, theo dõi sỹ số lớp
Nhóm ơn bài: Nhắc lại các nội dung chính bài
trước
Nhóm tổ chức hoạt động (MC): Tổ chức cho
các nhóm trình bày kết quả sau khi thảo luận.
Nhóm phản hồi đánh giá: nhận xét các hoạt
động của học viên, và giảng viên sau buổi học.
2


BAO GỒM 3 CHUYÊN ĐỀ



Chuyên đề1
Giới thiệu chung về giáo dục kỹ năng sống cho học sinh
THCS vùng khó khăn.



Chuyên đề 2

Thiết kế và tổ chức các hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho
học sinh THCS vùng khó khăn.


Chuyên đề 3

Tình huống trong giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THCS
vùng khó khăn.
3


CHUYÊN ĐỀ 1: GIỚI THIỆU CHUNG

GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG
CHO HỌC SINH THCS VÙNG KHÓ KHĂN

4


Nội dung Chuyên đề 1
1. Mục tiêu , ý nghĩa, nguyên tắc GD & một số Kỹ

năng sống.
2. Định hướng GD kỹ năng sống cho học sính phổ
thơng Việt Nam hiện nay.
3. Các nhóm kỹ năng sống cần GD cho học sinh
THCS vùng khó khăn.
4. Các nhân tố ảnh hưởng GD kỹ năng sống cho học
sinh THCS vúng khó khăn.
5


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Học viên làm việc cá nhân (15 phút)
a.Theo Quý Thầy/Cô, mục tiêu GD kỹ năng sống là gì?
b. Thầy cơ hãy nêu 5 khó khăn trong giáo dục kỹ năng sống cho
học sinh của bản thân/ trường THCS nơi Thầy /cô đang công tác?
c. Mong muốn của Q Thầy/Cơ trong đợt tập huấn này là gì?
d. Ý kiến khác:

6


1.

MỤC TIÊU, Ý NGHĨA, NGUYÊN TẮC GD &
MỘT SỐ KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH THCS

1.1. Mục tiêu GD kỹ năng sống: Giúp HS


Tự tin, biết làm chủ khi giao tiếp.




Biết phịng ngừa hành vi có hại cho sức khoẻ, và sự phát triển.



Rèn luyện cách sống có trách nhiệm với bản thân, bạn bè, gia đình
và cộng đồng.



Có định hướng suy nghĩ tích cực, tự tin  Quyết định lựa chọn đúng
đắn.



Có kỹ năng: tự nhận thức, đánh giá đúng bản thân  Thích ứng,
điều chỉnh cảm xúc, ứng phó trước tình huống khó khăn.

7


1.2. Ý nghĩa, tầm quan trọng GD kỹ
năng sống cho học sinh THCS
Là nhịp cầu biến kiến thức thành hành động cụ thể, thói quen lành
mạnh.


Lợi ích cá nhân: ứng phó có hiệu quả, rút ngắn thời gian tìm hiểu, có

khả năng tự bảo vệ tinh thần và sức khỏe của chính mình và những
người khác.



Lợi ích gia đình: Tạo khơng khí thân thiện, hạnh phúc, các thành viên
trong gia đình n tâm lao động.



Lợi ích xã hội: Định hướng rèn luyện trở thành cơng dân hữu ích,
thích ứng với sự phát triển đa dạng trong quá trình hội nhập. Có hành
vi tích cực có lợi cho sức khỏe và các tệ nạn xã hội

8


1.3. Các con đường & nguyên tắc
GD kỹ năng sống cho Học sinh
1.3.1. Con đường:
-

Thông qua lồng ghép các môn học và hình thức tổ chức dạy học

-

Tổ chức chủ đề chuyên biệt.

-


Xử lý các tình huống trong thực tiễn

-

Tư vấn tham vấn trực tiếp theo cá nhân và nhóm HS

9


1.3.2. Nguyên tắc:
 Phù hợp lứa tuổi, hoàn cảnh điều kiện sống từng vùng
Tương tác, thay đổi hành vi, tạo điều kiện cho HS trải nghiệm,
tự nhận thức
 Cung cấp kiến thức vừa đủ, tránh hàn lâm
 Tập trung hướng tích cực, hạn chế đe dọa
 Triển khai nhóm nhỏ, đủ thời gian trải nghiệm củng cố hành vi
 Khuyến khích tư duy phê phán trong các tình huống.
 Tác động tấm gương , phối hợp gia đình cộng động.
 Phịng ngừa lặp lại thói quen cũ khơng phù hợp.
 Phát huy tính tích cực, chủ động sáng tạo

10


2. ĐINH HƯỚNG GD KỸ NĂNG SỐNG
CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG VIỆT NAM TRONG
GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
2.1. Kĩ năng sống là gì?



Kĩ năng sống là năng lực ứng xử tích cực, hợp lí của mỗi người
trong cuộc sống. Đó là năng lực điều chỉnh, lựa chọn hành vi, nhu
cầu, phòng tránh, dự báo để ứng xử tích cực, phù hợp trước các
hiện tượng tự nhiên, xã hội, tư duy.



Kĩ năng sống là những khả năng học được qua việc đào tạo, luyện
tập để thể hiện những giá trị mình đón nhận thành những hoạt động
có hiệu quả trong đời sống thường ngày.

11


2. ĐịNH HƯỚNG GD Kỹ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG ViỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY

2.2. Định hướng GD Kỹ năng sống cho Học sinh phổ thông
Việt Nam


2.2.1. Mục tiêu:

- Trang bị cho học sinh những kiến thức, giá trị, thái độ và kĩ
năng phù hợp. Trên cơ sở đó hình thành cho học sinh những
hành vi, thói quen lành mạnh, tích cực; loại bỏ những hành vi,
thói quen tiêu cực trong các mối quan hệ, các tình huống và
hoạt động hàng ngày.
- Tạo cơ hội thuận lợi để học sinh thực hiện tốt quyền, bổn phận
của mình và phát triển hài hịa về thể chất, trí tuệ, tinh thần và
đạo đức.


12


Phân loại kỹ năng sống
gồm các kĩ năng cốt lõi sau:
Kĩ năng giải quyết vấn đề;
Kĩ năng suy nghĩ, tự phê phán;
Kĩ năng giao tiếp hiệu quả;
Kĩ năng ra quyết định;
Kĩ năng tư duy sáng tạo;
Kĩ năng giao tiếp, ứng xử cá nhân;
Kĩ năng nhận thức, tự trọng và tự tin của bản thân, xác định giá
trị;
Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng;
Kĩ năng ứng phó với căng thẳng và cảm xúc.
Theo UNESCO, WHO và UNICEF,

13


2. ĐịNH HƯỚNG GD Kỹ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG ViỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN
NAY
2.2.2. Các KNS cần quan tâm cho Học sinh phổ thông Việt Nam

1. Kĩ năng tự nhận thức
2. Kĩ năng xác định giá trị.
3. Kĩ năng kiểm soát cảm xúc
4. Kĩ năng ứng phó với căng thẳng
5. Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ

6. Kĩ năng thể hiện sự tự tin
7. Kĩ năng giao tiếp, ứng xử
8. Kĩ năng lắng nghe tích cực
9. Kĩ năng thể hiện sự cảm thông
10. Kĩ năng thương lượng
11. Kĩ năng giải quyết mâu thuẫn
12. Kĩ năng hợp tác

13. Kĩ năng tư duy phê phán
14. Kĩ năng tư duy sáng tạo
15. Kĩ năng ra quyết định
16. Kĩ năng giải quyết vấn đề
17. Kĩ năng kiên định
18. Kĩ năng đảm nhận trách
nhiệm
19. Kĩ năng đạt mục tiêu
20. Kĩ năng quản lý thời gian
21. Kĩ năng tìm kiếm và xử lý
thông tin

14


2.2.3. Các kĩ năng sống cần thiết nhất cho học sinh trung học cơ
sở hiện nay
1. Kĩ năng ứng xử học đường, sống đẹp trong học đường
2. Kĩ năng học và học cách học
3. Kĩ năng xây dựng lòng tự trọng, biết xấu hổ, biết xin lỗi
4. Kĩ năng thích ứng với ngoại cảnh và biết chăm sóc sức khỏe
5. Kĩ năng xác lập và có động lực cao thực hiện mục tiêu

6. Kĩ năng tôn trọng và ứng xử đẹp với bạn khác giới
7. Kĩ năng phát hiện và giải quyết vấn đề
8. Kĩ năng làm việc theo tinh thần đồng đội
9. Kĩ năng xây dựng ý thức trách nhiệm và làm việc hiệu quả
10. Kĩ năng trình bày chia sẻ thơng tin
11. Kĩ năng giao tiếp hài hịa trong xã hội
12. Kĩ năng chủ động rèn luyện hành vi tích cực.
13. Kĩ năng tự thu xếp hồn cảnh của mình để vươn lên.

15


3. NHÓM KỸ NĂNG SỐNG CẦN CHO HỌC SINH
CầN CHO HỌC SINH THCS VÙNG KHĨ KHĂN
(6 nhóm)

3.1. Tự nhận biết bản thân
3.2. Giao tiếp ứng xử
3.3. Rèn luyện bản thân trong điều kiện KK
3.4. Phịng tránh bệnh tật thơng thường
3.5. Phịng tránh tai nạn thương tích
3.6. Hồn thiện chính mình

16


3.1. Kỹ năng tự nhận biết bản thân:
Bạn là ai?

- Có hiểu biết về cơ thể, tình dục, giới tính của bản thân.

- Biết xác định quan hệ theo phong tục, tập quán địa
phương,tập quán dân tộc.
- Biết ưu điểm bản thân, phát huy.
- Biết hạn chế của mình & hướng khắc phục.
- Biết luyện tập để khắc phục hạn chế

17


3.2. Kỹ năng giao tiếp ứng xử của học sinh
THCS vùng khó khăn
-

Chào hỏi, Xưng hơ, Làm quen

-

Phát biểu, Nhận xét, góp ý

-

Nhận ra điểm tốt của người khác

-

Từ chối; Thương lượng; Độ lượng

-

Ứng xử trong căng thẳng; Xử lí xung đột


-

Phòng chống xâm hại

18


3.3. Rèn luyện bản thân trong điều kiện khó
khăn
-

Sống hịa hợp.

-

Tự lập, Trung thực.

-

Nhẫn nại/kiên trì.

-

Trách nhiệm, Hợp tác.

-

Thuyết trình trước đông người.


19


3.4. Phịng tránh bệnh tật tuổi học trị vùng
khó khăn.

-

Mụn trứng cá

- Cảm cúm, nhức đầu
- Chảy máu cam
- Viêm họng
- Sâu răng
- Ngộ độc do ăn uống,…
20


3.5. Kỹ năng phịng tránh tai nạn thương tích

-

Nhận biết nguy cơ; Thốt hiểm.

-

Sơ cứu và cấp cứu an tồn

-


Tai nạn giao thơng; Bỏng lửa; Ngã; va đập

-

Đuối nước

-

Thương tích trong Lao động, do vật dụng gia
đình.
21


3.6. Hồn thiện chính mình

-

Trong khó khăn: Dễ trưởng thành

-

Hãy ước mơ

-

Biết yêu thương

-

Sống lạc quan.


22


3.7. Kĩ năng sống cụ thể

3.7.1.Giao tiếp, ứng xử

3.7.2. Hoàn thiện bản thân
3.7.3. Phòng chống bệnh tật,
Vệ sinh cá nhân
3.7.4. Tự học

Chào, Bắt tay, Xưng hô, Làm
quen, Khách, Lắng nghe, Phát
biểu, Cử chỉ cơ thể, văn hóa dân
tơc, sử dụng điện thoại, Căng
thẳng, Xung đột
. Ăn, Uống, Ngủ, Đi đứng,
Ngồi, Nấu cơm, Mặc.
Đánh răng, Tắm, Rửa, Vệ sinh,
Giặt quần áo, Sắp xếp nơi ở
Học ở nhà, Viết, Trên lớp, Tại
thực địa, Ôn tập

23


4. Các nhân tố kinh tế, Văn hóa , xã hội ảnh
hưởng đến Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh

THCS Vùng khó khăn.
4.1. Điều kiện địa lí, dân cư:
Thời tiết, khí hậu, phương tiện
giao thơng, y tế, kinh tế kém
phát triển, đói nghèo

24


Các nhân tố ảnh hưởng…

4.2. Ngơn ngữ, văn hóa dân tộc, phong tục, tập quán:
Hầu hêt là người dân tộc. Chưa thành thạo tiếng phổ thơng dẫn đến
khó tiếp thu kiến thức.
Hủ tục uống rượu, tảo hôn, ma chay cưới hỏi cịn nặng nề.

4.3. Tâm lí lứa tuổi Học sinh THCS.
Tính thật thà; yêu sớm; tính tự ái cao;
25


×