Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giao an tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.03 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Lịch báo giảng</b></i>


Tuần : 13



(Từ ngày 15/11 đến 19/11/2010)


---



<b>---THỨ</b> <b>TIẾT MÔN HỌC</b> <b>ĐỀ BAØI</b>


<i><b>Hai</b></i>


<i><b>15-11</b></i>



1 T.đọc-KC Người con của Tây Nguyên


2 T.đọc-KC Người con của Tây Nguyên


3 Toán So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn


4 TNXH Một số hoạt động ở trường (tt)


5 Chào cờ


<i><b>Ba</b></i>


<i><b>16-11</b></i>



1 Chính tả Đêm trăng bên Hồ Tây


2 Tốn Luyện tập


3 Đạo đức Tích cực tham gia việc trường, việc lớp (T2)


4 Thủ công Cắt, dán chữ H, U



<i><b>Tư</b></i>


<i><b>17-11</b></i>



1 Tập đọc Cửa Tùng


2 Tốn Bảng nhân 9


<i><b>Naêm</b></i>


<i><b>18-11</b></i>



1 LTVC Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than


2 Tốn Luyện tập


3 Tập viết Ơn chữ hoa: L


4 Chính tả Vàm Cỏ Đông


<i><b>Sáu</b></i>


<i><b>19-11</b></i>



2 TLV Viết thư


3 Tốn Gam


4 TNXH Không chơi cac trò chơi nguy hiểm


5 S.Hoạt Đi chợ (T1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TUAÀN 13



Thứ hai



Ngày soạn

:

<b>11-11-2010</b>



<b>Ngày giảng : Ngày 15 tháng 11 năm 2010</b>


Tiết 1 + 2 : TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN



Người con của Tây Nguyên

.



<b> </b>


<b>A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
<b>I. TẬP ĐỌC</b>


1. <i>Kiến thức:</i> Nắm được nghĩa của các từ mới: bok, càn quét, lũ làng, sao Rua,
mạnh hung, người Thượng. Nắm được diễn biến của câu chuyện. Hiểu được ý
nghĩa của chuyện: Ca ngợi anh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập thành tích
trong kháng chiến chống Pháp.


2. <i>Kỹ năng </i>: Đọc trôi chảy cả bài. Đọc đúng: bok Pa, trên tỉnh, cán quét, hạt ngọc,
làm rẫy giỏi lắm, bao nhiêu, huân chương, nửa đêm…<b>. </b>Thể hiện được tình cảm,
thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.


3. <i>Thái độ</i>: Yêu quí anh hùng Núp và những người yêu nước.
<b>II. KỂ CHUYỆN</b>


- Biết kể một đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong truyện.


-Phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, giọng kể tự nhiên phù hợp với diễn tiến một
đoạn của câu chuyện. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.<b> </b>


-Yêu quí anh hùng Núp và những người u nước.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


Tranh minh họa bài đọc và kể chuyện, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
<b>C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b><i>:</i><b> </b>


<b>II.KIỂM TRA BÀI CŨ</b> :


- Mời 2 HS đọc bài: “<i><b>Cảnh đẹp non sông</b></i>”.
và trả lời 1 trong 2 câu hỏi sgk


Nhận xét.


1
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III.BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài : </b> Giáo viên giới thiệu, ghi đề.
 <b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>2 LUYỆN ĐỌC.</b>
-GV đọc mẫu:


 Hướng dẫn luyện đọc:
<i>a) Luyện đọc từng câu</i>:



- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp nhau từng câu
(GV theo dõi để giúp HS sửa lỗi phát âm).


- Mời HS nhận xét (Khi phát hiện từ bạn đã phát
âm sai).


- GV ghi các từ (HS nêu) lên bảng và luyện cho
các em phát âm đúng chuẩn.


- Tiến hành tương tự với những câu còn lại.
<i>b) Đọc từng đoạn trước lớp:</i>


- Bài này gồm mấy đoạn? (3)


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp ( đoạn 2
có thể chia đơi vì khá dài)


- Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi ở câu có nhiều dấu
phẩy: “Người Kinh, / người Thượng, / con gái, /
con trai, / người già, / người trẻ/ <i><b>đoàn kết đánh</b></i>
<i><b>giặc</b></i>, / làm rẫy / <i><b>giỏi lắm</b></i>.”


- Kết hợp giải nghĩa từ


- Đính bảng phụ ghi câu dài, hướng dẫn HS nghỉ
hơi giữa các cụm từ.


- GV nhận xét, khen nhóm có cách ngắt hơi
đúng.



<b>* Hướng dẫn đọc đoạn 3:</b>


-Khi đọc cần đọc với giọng trang trọng và cảm
động.


- GV tuyên dương HS đọc hay.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp (lần 2).
<i>c) Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>


- Yêu cầu HS đọc theo nhóm 4 trong 3 phút.
- GV đến từng nhóm để quan sát.


(Có thể hỏi mỗi em đã đọc được mấy lần).
<i>d) Thi đọc giữa các nhóm:</i>


1
30


- HS theo dõi SGK.


- HS đọc nối tiếp. Cả lớp
theo dõi để phát hiện lỗi do
phát âm.


- HS nhận xét và nêu lên từ
bạn đọc chưa rõ, chưa chính
xác.



- HS luyện đọc từ.


- HS trả lời.


- Mời 4 HS đọc. Nh.xét.
- HS luyện đọc câu có nhiều
dấu phẩy.


- HS nêu phần chú giải.
- HS tập đặt câu với “ càn
quét”.


-Một HS lên sổ dọc thể hiện
cách ngắt hơi trên bảng phụ.
Vài HS đọc lại câu.


-HS xung phong đọc.
-Nhận xét.


-HS luyện đọc.
-HS luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Mời các nhóm tham gia đọc.
<b>* HƯỚNG DẪN TÌM HIỂU BAØI</b>


<i><b>a) Đoạn 1 : </b></i>


- Anh Núp được tỉnh cử đi đâu?
GV nhận xét và chốt ý.



<i><b>b) Đoạn 2: </b></i>


- Ở Đại hội về, anh Núp kể cho dân làng biết
những gì?


- Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục
thành tích của dân làng Kơng Hoa?


- Những chi tiết nào cho thấy dân làng Kông Hoa
rất vui, rất tự hào về thành tích của mình?


GV nhận xét và chốt ý.


<i><b>c) Đoạn 3:</b></i>


- Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa những gì?
- Khi xem những vật đó, thái độ của mọi người ra
sao?


- Em hãy nêu ý nghóa của truyện.


<i>GV nhận xét, chốt ý </i>(Ca ngợi anh Núp và dân
làng Kơng Hoa đã lập thành tích trong kháng
chiến chống Pháp)


<b>3. LUYỆN ĐỌC LẠI</b>


- Gọi 1 số HS đọc lại với yêu cầu nâng cao hơn.
-Đọc diễn cảm đoạn 3



* Tổ chức thi đọc hay.


GV tuyên dương nhóm, cá nhân đọc hay .
 <b>KỂ CHUYỆN</b>


<b> * </b><i><b>GV giao nhiệm vụ: </b></i>


Chọn kể một đoạn của câu chuyện : Người con
của Tây Nguyên theo lời một nhân vật trong
truyện.


<b>* </b>


<b> </b><i><b>Hướng dẫn kể bằng lời của nhân vật.</b></i>


a) Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn
mẫu.


b) HS đọc thầm lại đoạn văn mẫu để hiểu đúng
yêu cầu của bài.


* Hỏi: Trong đoạn văn mẫu trong SGK, người kể
nhập vai nhân vật nào để kể lại đoạn 1?


c) Cho HS chọn vai , suy nghĩ về lời kể. Cho các
10


15


15



- 1HS đọc
- HS trả lời


- HS trả lời
- HS trả lời


- HS thảo luận nhóm đôi và
trả lời.


- HS trả lời
- HS trả lời


- HS thảo luận nhóm rồi trả
lời.


- 3 HS thi đọc hay.


-HS luyện đọc.
- Nhận xét.
-HS theo dõi.


- HS đọc
- HS đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

em kể theo nhóm đơi.
d) Thi kể trước lớp: 3-4 HS


* Sau mỗi lần HS kể, cả lớp và GV nhận xét về
nội dung, điễn đạt và cách thể hiện.



* Lớp bình chọn bạn kể hay nhất. Tun dương.
<b>IV.CỦNG CỐ, NHẬN XÉT VÀ DẶN DỊ: </b>
- Nêu nội dung bài học


-Nhận xét tiết học


+ Về nhà đọc lại bài nhiều lần. <i>Chuẩn bị</i> :Xem
trước bài “<b>Cửa Tùng</b>”


4’


- HS chọn vai và tập kể theo
nhóm đôi.


- HS tham gia.


- HS nhận xét sau mỗi lần
bạn kể.


- Nhận xét. Tuyên dương




<i><sub>Rót kinh nghiƯm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>



================================================


Tiết 3 : TOÁN




So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


* Biết thực hiện so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn .
* Aùp dụng để giải bài tốn có lời văn .


* Tự tin, hứng thú, cẩn thận trong thực hành toán .
<b> B/ CHUẨN BỊ :</b>


1<i>. Giáo viên</i> : Phấn màu
2. <i>Hoïc sinh</i> :<i> </i> VBTT


<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.ỔN ĐỊNH :</b>


<b>II.KIỂM TRA BÀI CŨ</b> :
-Bài2/60 :2 HS làm
-Baøi3/60 :1 HS laøm
Nhận xét


<b>III.BÀI MỚI </b>


1. <b>Giới thiệu bài</b> : Gt trực tiếp


<i><b>2.Hướng dẫn thực hiện so sánh số bé</b></i>


1
5



1
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>bằng 1 phần mấy số lớn .</b></i>


- Giáo viên nêu bài tốn


-Khi có độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần
độ dài đoạn thẳng AB .


<i><b>Bài toán</b></i>


-Yêu cầu HS đọc bài toán GV đính trên
bảng .


-Mẹ bao nhiêu tuổi ?
-Con bao nhiêu tuổi ?


-Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?


-Vậy tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ ?
-Hướng dẫn HS cách trình bày bài giải.


* Bài tốn trên được gọi là bài toán so sánh
số bé bằng 1 phần mấy số lớn .


<i><b>3.Luyện tập–Thực hành</b><b> </b></i>


<b>Baøi 1</b>



-Y/c HS đọc dịng đầu tiên của bảng.


-Hỏi : 6 gấp mấy lần 2 ?
-Vậy 2 bằng 1 phần mấy 6 ?


-u cầu HS làm tiếp các phần còn lại.
-Chữa bài và nhận xét .


<b>Baøi 2</b>


-Mời 1 HS đọc đề bài .


-Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
-u cầu HS làm bài .


18


Ta nói độ dài đoạn thẳng AB
bằng 1


3 độ dài đoạn thẳng CD .


-Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi
con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ ?
-Mẹ 30 tuổi .


-Con 6 tuổi .


-Tuổi mẹ gấp tuổi con là 30 : 6 =


5(lần)


-Tuổi con bằng 1


5 tuổi mẹ .


Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần laø :
30 : 6 = 5 (laàn )


Vậy tuổi con bằng 1<sub>5</sub> tuổi mẹ .
Đáp số : 1


5


-Đọc: Số lớn, số bé,số lớn gấp
mấy lần số bé , số bé bằng 1 phần
mấy số lớn .


-6 gấp 3 lần 2 .
-2 bằng 1


3 của 6 .


-Mời HSTB lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vàovở.


-HS đổi chéo vở để sửa bài.
-HS đọc.


-Bài toán thuộc dạng so sánh số bé


bằng 1 phần mấy số lớn .


-1HS lên bảng làm bài. HS cả lớp
làm bài vàobảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Chữa bài và cho điểm HS .
<b>Bài 3</b>


-Mời 1 HS đọc đề bài .


-Số ô vuông màu trắng gấp mấy lần số ô
vuông màu xanh ?


-Vậy trong hình a), số ơ vng màu xanh
bằng 1 phần mấy số ô vuông màu trắng ?
-Y/c HS tự làm bài các phần cịn lại.
-Nhận xét .


<b> IV.CỦNG CỐ –DẶN DÒ</b>


- Nêu cách tìm số bé bằng 1 phần mấy số
lớn.


Gv nhận xét tiết học


Dặn HS xem trước bài :<b>Luyện tập</b>


3


24 : 6 = 4 (laàn)



Vậy số sách ngăn trên bằng số HS
cả lớp.


-HS đọc


-Số ô vuông màu trắng gấp số ô
vuông màu xanh một số lần là :5 :
1 = 5 (lần ).


-Số ô vuông màu xanh bằng 1<sub>2</sub>số
ô vuông màu trắng .


-HS làm bài và trả lời câu hỏi




<i><sub>Rót kinh nghiƯm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>



================================================


Tiết 4 : TỰ NHIÊN – XÃ HỘI



Một số hoạt động ở trường

<i><b>(tt)</b></i>



<b> A/ MỤC TIÊU :</b>


 Sau bài học, HS có khả năng:


* Kể được tên một số hoạt động ở trường ngoài hoạt động học tập trong giờ học.


* Nêu được ích lợi của các hoạt động trên.


* Tham gia tích cực các hoạt động ở trường phù hợp với sức khoẻ và khả năng của
mình.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


<i>Giáo viên</i> : Một số tranh ảnh


<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I</b>.<b> Ổn định tổ chức</b><i>:</i><b> </b>
<b>II</b>.<b>Kiểm tra bài cũ</b> :


-Kể tên những hoạt động được tham gia
trong trường và ích lợi của nó.


Nhận xét, tuyên dương .
<b> III.Bài mới: </b>


1. <b>Giới thiệu bài : </b> GV giới thiệu, ghi đe
2. <b>Các hoạt động</b>


* <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Các hoạt động ngoài giờ</b></i>
<i><b>lên lớp.</b></i>


+ Cách tiến hành: Yêu cầu mỗi nhóm quan
sát hình trang 48, 49 và thảo luận theo các
câu hỏi sau:



-Hình đó thể hiện hoạt động gì?
- Hoạt động này diễn ra ở đâu?


- Nêu nhận xét gì về thái độ và ý thức kỷ
luật của các bạn trong hình?


- Cho HS nêu thắc mắc.


- GV chốt: <i>Hoạt động ngồi giờ lên lớp của </i>
<i>HS tiểu học gồm: vui chơi giải trí, văn nghệ, </i>
<i>thể thao, làm vệ sinh, trồng cây, tưới cây, </i>
<i>giúp gia đình thương binh liệt sĩ…</i>


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Vài hoạt động của trường em.</b></i>


+ Cách tiến hành: Thảo luận :


- Cho các nhóm thảo luận và kể tên (ghi vào
giấy A3) những hoạt động mà trường mình
đã tổ chức.


- Yêu cầu HS các nhóm lên trình bày.


- Khi tham gia hoạt động ngồi giờ lên lớp,
em cần có thái độ như thế nào?


- Em cảm thấy như thế nào khi tham gia các
hoạt động ngoài giờ lên lớp ?


- Nhận xét. Tuyên dương .



-Cho HS đọc mục “ Bạn cần biết”.
<b>IV.Củng cố –dặn dị</b>


Nhận xét tiết học.


+ Tham gia tốt các hoạt động của trường.
+ Xem trước bài “ Khơng chơi các trị chơi


1
4


1
14


13


2


HS thảo luận và đại diện HS lên
trình bày trước lớp.


- HS giải đáp (nếu biết)
-HS trả lời.


-HS trả lời.


- HS nêu thắc mắc.


- Các nhóm thảo luận.



- HS trình bày. Nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nguy hiểm”


<i><sub>Rót kinh nghiÖm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>



================================================


Thứ ba



Ngày soạn

:

<b>12-11-2010</b>



N

<b>gày giảng : Ngày 16 tháng 11 năm 2010</b>


Tiết 1 : Chính tả (Nghe – viết)



Đêm trăng trên Hồ Tây

.


<b>A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


* Nghe viết chính xác bài Đêm trăng trên Hồ Tây. Trình bày bài viết rõ ràng sạch
đẹp.


<i>*</i> Luyện đọc viết đúng 1 số từ có vần khó (iu/uyu). Tập giải câu đố để xác định
cách viết 1 số chữ có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: khỉ, chổi,đu đủ.


* Rèn chữ- giữ vở cẩn thận, chăm chú.
B<b>/ CHUẨN BỊ :</b>


<i>1. Giáo viên</i> : Bảng lớp và SGK.<i> </i>



<i>2. Học sinh</i> : Vở Chính tả, bảng con, Vở BTTV
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: </b>


<b>II.KIỂM TRA BÀI CUÕ</b>


-Cho HS viết bảng con các chữ đã mắc lỗi.
Nhận xét .


<b>III.BAØI MỚI</b><i>: </i>


<b>1.Giới thiệu bài : </b> G. viên giới thiệu, ghi đề
<b>2.Hướng dẫn HS nghe viết:</b>


a) GV đọc mẫu: đọc thong thả rõ ràng bài
<b>Đêm trăng trên Hồ Tây</b>.


- Mời HS đọc lại.
 Câu hỏi tìm ý chính.


1
4


1
22


2 HS lên bảng viết


Lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào?


b) Rèn viết từ khó.
-HS viết bảng con
-Cho HS đọc lại.


-Bài viết có mấy câu?


-Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?


-Những dấu câu nào được sử dụng trong đoạn
văn?


c) Đọc cho HS viết bài
-GV theo dõi uốn nắn.
d) Tự bắt lỗi.


e) Chấm, chữa bài.


- Chấm vài vở và nhận xét.
<b>* </b>


<b> </b><i><b>Luyện tập</b></i><b> </b>
<b>+Bài 1</b>VBTTV/63
-Cho HS đọc yêu cầu .



-Hướng dẫn và cho HS làm bài.


-GV mời 3 tốp HS thi làm bài đúng, nhanh
trên bảng. Sau đó đọc kết quả. Cả lớp nhận
xét về nội dung chính tả, phát âm, chốt lại lời
giải đúng.


-Sửa bài. Nhận xét.


<b>+Baøi 2a:</b>


-Cho HS đọc yêu cầu và các câu đố.


-Cho HS quan sát tranh minh họa gợi ý giải
câu đố.


-HS lên bảng viết lời giải câu đố, đọc kết
quả.


-GV chốt ý.


<b>IV.CỦNG CỐ, NHẬN XÉT VÀ DẶN DỊ:</b>
+ Nhận xét.Viết lại những từ đã viết sai.
+ Xem trước bài : ”<i><b>Vàm Cỏ Đông</b></i>”.


10


3


-Đêm trăng tỏa sáng, rọi vào các


gợn sóng lăn tăn, gió Đơng Nam
hây hẩy, sóng vỗ rập rình đưa theo
chiều gió thơm ngào ngạt.


-<i>lăn tăn, tàn, nở muộn, ngào</i>
<i>ngạt</i>….


HS đọc lại.
-6 câu.
HS trả lời


-Daâùu chấm, dấu phẩy, dấu ba
chấm.


-HS nghe – viết.


- HS đổi vở cho nhau và sửa lỗi .
-HS nộp vở.


- HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài.


-3 tốp HS thi làm bài đúng, nhanh
trên bảng. Sau đó đọc kết quả.
-Sửa bài. Nhận xét.


<i>Lời giải</i>: đường đi khúc kh<b>uỷu</b>,
gầy khẳng kh<b>iu</b>, kh<b>uỷu</b> tay.


- HS đọc yêu cầu và các câu đố.


- HS quan sát tranh.


-4-5 HS lên bảng viết lời giải câu
đố, đọc kết quả. Cả lớp nhận xét.
<i>Con ruồi; quả dừa; cái giếng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><sub>Rót kinh nghiƯm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>



===============================================

<b> </b>



Tiết 2 : TOÁN



Luyện tập


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


* Thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, số bé bằng 1 phần mấy số lớn
.Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số .


* Rèn kĩ năng giải bài toán bằng 2 phép tính .
* Tự tin, hứng thú, cẩn thận trong thực hành toán .
<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


1. <i>Giáo viên</i> : Bảng phụ.
2. <i>Học sinh</i> :<i> </i> vở<b> </b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.ỔN ĐỊNH :</b>



<b> II.KIEÅM TRA BÀI CŨ </b>
-Bài 2/61: 1 HS lên bảng làm
-Bài 3/61: 1 HS lên bảng làm
Nhận xét


<b> III.BÀI MỚI </b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b> Gv gt trực tiếp
<b>2. Hướng dẫn luyện tập </b>


<b>Baøi 1:</b>


-Hướng dẫn HS làm bài tương tự như với
bài tập 1, tiết 61.


<b>Baøi 2</b>


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Muốn biết số trâu bằng 1 phần mấy số bò
ta phải biết điều gì?


-Muốn biết số bò gấp mấy lần sốtrâu , ta
phải biết điều gì?


-Y/c HS tính số bò.


1
5



1
10


11


2 HS lên bảng làm


2 HSTB lên bảng, cả lớp làm vở.
Nhận xét .


-HS đọc.


-Phải biết số bò gấp mấy lần số trâu
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Vậy số bògấp mấy lần sốtrâu?


-Vậy số trâu bằng 1 phần mấy số bò?
-Y/c HS trình bày bài giaûi.


-Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3 </b>


-Mời 1 HS đọc đề bài .
-Y/c HS tự làm bài .


-Chữa bài và nhận xét .


<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ:</b>



- Nhắc lại các nội dung vừa luyện tập.
- Nhận xét tiết học. <i> </i>


+ Xem trước bài: “ Bảng nhân 9 “


11


3


-Số con bò gấp số con trâu một số
lần la:ø


30 : 6 = 5 (lần)
-Số trâu bằng 1


5số bò.


-HS làm bài vở.


-1 HS đọc đề bài.


-1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào VBTT.


Số con vịt đang bơi ở dưới ao là:
48 : 8 = 6 (con vịt)


Số con vịt đang ở trên bờ là :
48 – 6 = 42 (con vịt)
Đáp số : 42 con vịt





<i><sub>Rót kinh nghiÖm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>



===============================================

<b> </b>



Tiết 3 : ĐẠO ĐỨC



Tích cực tham gia việc lớp, việc trường

<i><b>.</b></i>


<i><b>(Tiết 2)</b></i>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Như tiết 1.
<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


<i>Giáo viên</i> : Tình huống và bảng
<i>Học sinh : </i> Sách giáo khoa.<b> </b>
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b> :
<b> II. KIỂM TRA BÀI CŨ</b> :


Tại sao chúng ta phải tích cực tham
gia việc lớp , việc trường ? (tiết 1<i><b>)</b></i>


Nhận xét
<b>III. BAØI MỚI</b> :



1.<b>Giới thiệu bài :</b> GV giới thiệu, ghi đề
<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Xử lý tình huống</b></i>


+ Cách tiến hành:


- Thảo luận nhóm để xử lý các tình huống
+Lớp Tuấn chuẩn bị đi cắm trại.Tuấn được
phân cơng mang cờ và hoa để trang trí lều
trại, nhưng Tuấn nhất định từ chối vì ngại
mang, em sẽ làm gì nếu em là bạn của
Tuấn ?


+Nếu là một HS khá của lớp, em sẽ làm gì
khi trong lớp có một số bạn học yếu ?
+Sau giờ ra chơi, cô giáo đi họp và dặn cả
lớp ngồi làm bài tập. Cô vừa đi được một
lúc, một số bạn đùa nghịch, làm ồn… Nếu
em là một cán bộ lớp, em sẽ làm gì trong
tình huống đó?


+Khiêm được phân cơng mang lọ hoa để
chuẩn bị cho buổi liên hoan kỉ niệm ngày
8-3. Nhưng đúng hơm đó Khiêm bị ốm.
Nếu em là Khiêm, em sẽ làm gì?


 Kết luận:


<b>* Hoạt động 2</b>: <i><b>Liên hệ thực tế.</b></i>



+ Cách tiến hành:


- u cầu HS tự suy nghĩ và ghi ra giấy
những việc lớp , việc trường mà em mong
muốn được tham gia.


- GV sắp xếp thành các nhóm cơng việc và
giao nhiệm vụ cho HS thực hiện theo các
nhóm cơng việc đó.


 Tham gia làm việc lớp, việc trường vừa
là quyền, vừa là bổn phận của mỗi học sinh
<b> IV.CỦNG CỐ VAØ DẶN DỊ</b>:


1
4


1
15


12


3


2 HS trả lời câu hỏi


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện từng nhóm lên trình bày
(có thể bằng lời, có thể qua đóng


vai).-Nhận xét , bổ sungù.


+Là bạn của Tuấn, em nên khuyên
Tuấn đừng từ chối.


+Em neân xung phong giúp các bạn
học.


+Em nên nhắc nhở các bạn khơng
được làm ồn ảnh hưởng đến lớp
bên cạnh.


+Em có thể nhờ mọi người trong
gia đình hoặc bạn bè mang hoa
đến lớp hộ em.


- HS theo dõi GV nói


- HS ghi nhanh những việc lớp,
việc trường các em có khả năng và
mong muốn tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhaän xét tiết học.


+ Chuẩn bị : “ Quan tâm, giúp đỡ hàng
xóm, láng giềng.”




<i><sub>Rót kinh nghiƯm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>




===============================================

<b> </b>



Tieát 4 : THỦ CÔNG



Cắt dán chữ H – U

<b>.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


* HS biết cách kẻ, cắt, dán các chữ cái H, U.


* HS kẻ, cắt nét chữ cân đối, dán được chữ H , U đúng qui trình kĩ thuật.
* Vui thích khi tham gia cắt dán các chữ cái đơn giản.


<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


<i>Giáo viên</i> : Mẫu chữ H ,U đã cắt và mẫu chữ cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng.
Tranh qui trình kẻ, cắt, dán chữ H , U .


<i>Học sinh</i> : Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> I. Ổn định tổ chức : </b>


<b> II.Kieåm tra bài cũ : </b>


<b> - </b>GV nh.xét sản phẩm của tiết trước.
-Kiểm tra đồ dùng của HS



Nhận xét
<b> III.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài : </b> Giới thiệu ghi đề bài
<b>2. Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động </b><i><b>1 </b></i><b> </b><i>:<b> Quan sát và nhận xét.</b></i>


- GV đính lên bảng các chữ H , U (hình 1)
và hướng dẫn HS quan sát.


- Chữ H , U rộng mấy ô ?
- Chữ H, U có đặc điểm gì ?


1
3


1


12 -HS quan sát
- 1 ô


- Chữ H, chữ U có nửa bên trái và
nửa bên phải giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nếu gấp đôi chữ H, U theo chiều dọc thì
nửa bên trái và nửa bên phải sẽ trùng khít
nhau .


<b>* Hoạt động 2 </b><i>: <b>GV hướng dẫn mẫu.</b></i>



 GV treo qui trình các thao tác cắt, dán
chữ H, U.


<i>Bước 1</i> : Kẻ chữ H , U


- Lật mặt sau tờ giấy thủ cơng, kẻ, cắt 2
hình chữ nhật.


- Cầm hình chữ nhật thứ nhất có chiều dài
5 ơ, rộng 3 ô và hướng dẫn HS chấm các
điểm đánh dấu hình chữ H , U vào hai hình
chữ nhật . Sau đó , kẻ chữ H , U theo các
điểm đã đánh dấu (H. 2a, 2b). Riêng đối
với chữ U, GV cần lưu ý HS Khơng vẽ các
đường lượn góc như hình 2c .


- Mời HS đọc bảng qui trình kĩ thuật.
<i> Bước 2</i> : Cắt chữ H , U


- Gấp đơi hình chữ nhật đã kẻ chữ H , U
(hình 2a, b) theo đường dấu giữa (mặt trái
ra ngoài).


- Cắt theo đường kẻ nửa chữ H , U , bỏ
phần gạch chéo (hình 3a , 3b) -> được chữ
T như chữ mẫu (hình 4 ).


- Khi cắt chữ H, U ta dùng kéo như thế nào
<i>Bước 3</i> : Dán chữ H, U



- Kẻ 1 đường chuẩn bằng bút chì để sắp
xếp chữ cho cân đối trên đường chuẩn .
- Bôi hồ đều vào mặt kẻ ơ và dán chữ vào
vị trí đã định.


- Cho HS thực hành theo nhóm đơi.
- GV uốn nắn và giúp đỡ học sinh.
<b>IV. Củng cố, nhận xét và dặn dị:</b>


Nhận xét tiết hoïc .


- Về nhà tập cắt, dán chữ H, U.
Chuẩn bị bài:<i><b>“Cắt, dán chữ H, U”(tt) </b></i>


20


2


-HS theo doõi.


- 1 HS đọc bảng qui trình. Cả lớp
quan sát.


- HS theo dõi.


- Ta chấm các điểm đánh dấu hình
chữ H, U vào 2 hình chữ nhật, sau
đó kẽ chữ H, U.



- 01 HS đọc qui trình.
- HS theo dõi.


- Khi cắt không được nhấp mũi
kéo.


- Cả lớp theo dõi.


- HS thực hành theo nhóm đơi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

================================================


Thứ tư



Ngày soạn

:

<b>15-11-2010</b>



<b>Ngày giảng : Ngày 17 tháng 11 năm 2010</b>


Tiết 1 : TẬP ĐỌC



Cửa Tùng


<b> </b>


<b> A/ MỤC ĐÍCH YÊU CAÀU :</b>


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ: Bến Hải, Hiền Lương, đồi mồi, bạch kim.


- Hiểu nội dung bài: Tả vẻ đẹp kì diệu của cửa Tùng – một cửa biển thuộc miền
Trung nước ta.


-Đọc trôi chảy cả bài. Đọc đúng: Bến Hải, dấu ấn, Hiền Lương, biển cả, mênh


mơng, Cửa Tùng, mặt biển, cài vào, sóng biển…….


- Biết ngắt hơi theo cụm từ đối với các câu dài và nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu
chấm.


- Biết đọc đúng giọng văn miêu tả.


- Yêu thích cảnh đẹp đất nước và tự hào về quê hương Việt Nam.
<b> B/ CHUẨN BỊ :</b>


Tranh minh họa bài đọc, bảng phụ viết sẵn các câu văn dài cần luyện đọc.
<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b><i>:</i><b> </b>


<b>II.KIỂM TRA BÀI CŨ</b> :


- Mời 2 HS đọc thuộc bài thơ “Người con của
Tây Nguyên” và trả lời các câu hỏi 2 hoặc 3
trong SGK.


Nhận xét
<b>III.BAØI MỚI</b><i>: </i><b> </b>


1.<b>Giới thiệu bài :</b>Giáo viên giới thiệu, ghi đề.
<b>2.LUYỆN ĐỌC.</b>


- GV đọc mẫu tồn bài



1
5


1
12


Hát


2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Giới thiệu nội dung bức tranh minh họa để
hiểu thêm nội dung bài đọc.


 <b>Hướng dẫn luyện đọc: </b>


<i>a) Luyện đọc từng câu:</i>


-GV mời học sinh đọc tiếp nối nhau, mỗi em
đọc 1 câu (GV theo dõi để giúp HS sửa lỗi
phát âm).


- Mời HS nhận xét (Khi phát hiện từ bạn đã
phát âm sai).


- GV ghi các từ (HS nêu) lên bảng và luyện
cho các em phát âm đúng chuẩn.


- Tiến hành tương tự với những câu còn lại.
<i>b) Đọc từng đoạn trước lớp:</i>



- Mời HS tập chia đoạn theo nhóm đơi.
- Nhận xét và chốt:


- Bài này có 3 đoạn, mỗi lần xuống dòng là
một đoạn.


- Yêu cầu HS đọc tiếp nối từng đoạn trước
lớp.(Đoạn 2 mời 2 HS đọc vì khá dài).


- Đính bảng phụ ghi câu văn dài cần luyện
đọc hướng dẫn HS tập ngắt hơi đúng.


<i>“ Trưa, / nước biển <b>xanh lơ</b> / và khi chiều tà</i>
<i>thì đổi sang màu <b>xanh lục</b>. //”</i>


- Kết hợp giải nghĩa từ:


- GV có thể làm rõ thêm ý nghĩa của từ qua
hình thức tập đặt câu.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn tiếp nối (lần 2).
<i>c) Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>


- Yêu cầu HS đọc theo nhóm 4.


- GV đến từng nhóm để quan sát và hướng
dẫn HS đọc đúng.


<i>d) Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.</i>



<b>* HƯỚNG DẪN TÌM HIỂU BÀI</b>


* Mời HS đọc từng đoạn, cả lớp đọc thầm và
trả lời câu hỏi:


- Cửa Tùng ở đâu?


- Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp?
- Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của các bãi


10


- HS quan saùt tranh


- HS đọc nối tiếp. Cả lớp theo
dõi để phát hiện lỗi do phát âm.
- HS nhận xét và nêu lên từ bạn
đọc chưa rõ, chưa chính xác.
- HS luyện đọc từ.


- HS tập chia đoạn và nêu ý
kiến. Nhận xét.


- HS theo dõi trong SGK
- Mời 4 HS đọc. Nhận xét.


- HS thảo luận nhóm đơi tìm
cách ngắt hơi và luyện đọc câu
(dùng bút chì làm dấu trong
sách).



- HS nêu phần chú giải.


- HS tập đặt câu với từ : bạch
kim.


- HS luyện đọc.


- HS luyện đọc. (Mỗi em đọc
một đoạn, thay phiên nhau). HS
nghe bạn đọc và góp ý.


- HS lần lượt đọc
- HS trả lời
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

taém”?


- Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đặc
biệt?


- Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với
cái gì?


GV nhận xét và chốt ý sau mỗi đoạn.


<i>GV nhận xét, chốt ý</i> :Tả vẻ đẹp kì diệu của
cửa Tùng – một cửa biển thuộc miền Trung
nước ta.



<b>4. LUYỆN ĐỌC LẠI</b>


- Gọi 1 số HS đọc lại với yêu cầu nâng cao
hơn.


- Đọc ngắt nghỉ hơi đúng.


- Đọc diễn cảm đoạn 2 ( Giáo viên hướng dẫn
cách nhấn giọng từ gợi tả). Đọc mẫu.


* Tổ chức thi đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
GV tuyên dương cá nhân đọc hay sau mỗi lần
đọc.


* Một HS đọc lại cả bài


<b>IV. CỦNG CỐ, NHẬN XÉT VÀ DẶN DÒ</b>:
- Nhận xét tiết học.<i> </i>


+ Về nhà đọc lại bài nhiều lần.


+ Xem trước bài “<b>Người liên lạc nhỏ</b>.”


10


3


kiến.
- HS trả lời
- HS trả lời.



- 4 HS đọc
- HS luyện đọc


- HS tham gia thi đọc hay.- Nhận
xét. Tuyên dương.


-HS đọc.




<i><sub>Rót kinh nghiƯm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>



<b> ===========================================</b><b>====</b>


Tiết 2 : TOÁN



Bảng nhân 9

<b>.</b>
<b>A/ MỤC TIEÂU :</b>


1. <i>Kiến thức</i>: Thành lập bảng nhân 9 ( 9 nhân với 1,2,3,………,10 ) và học thuộc lòng
bảng nhân này.


2. <i>Kĩ năng</i>: Aùp dụng bảng nhân 9 để giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính nhân.
Thực hành đếm thêm 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> B/ CHUẨN BỊ :</b>


1. <i>Giáo viên</i> : 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 9 hình tròn.



- Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 9 ( không ghi kết quả của các phép nhân ).
2. <i>Học sinh </i>: VBTT vaø SGK


<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>:


<b>II. KIỂM TRA BAØI CŨ</b>
-Mời 2 HS :lên bảng làm bài
Số lớn : 12 , số bé : 2


Hỏi : Số lớn gấp mấy lần số bé ?
- Bài 3/62 : 1 HS làm


Nhận xét
<b>III. BAØI MỚI: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài : </b> Giới thiệu ghi đề bài
<b>2.Hướng dẫn thành lập bảng nhân 9</b><i><b>.</b></i>


* GV gắn 1 tấm bìa có 9 hình tròn lên
bảng và hỏi:


-9 được lấy mấy lần?


-9 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân nào ?


-GV ghi bảng :9 x 1 = 9



* GV đính tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi:
Có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 9 hình trịn, vậy
9 hình trịn được lấy mấy lần ?


-9 được lấy mấy lần ?


-Hãy lập phép tính tương ứng với 9 được
lấy 2 lần .


-9 nhân 2 bằng mấy ?


-Vì sao em biết 9 nhân 2 bằng 18 ? (Hãy
chuyển phép nhân 9 x 2 thành phép cộng
tương ứng rồi tìm kết quả )


-Viết lên bảng phép nhân :9 x 2 =18 và
y/c HS đọc phép nhân này .


* Hướng dẫn HS lập phép nhân 9 x 3,...
tương tự như trên.


-Các phép nhân trong bảng đều có 1 thừa
số là 9,thừa số còn lại lần lượt là các số


1
5


1
13



2 HS lên bảng


-HS theo dõi.
-9 được lấy 1 lần .
-9 nhân 1 bằng 9 .
-HS nêu : 9 x 1 = 9 .


-Quan sát thao tác của GV và trả
lời:9 hình trịn được lấy 2 lần


-9 được lấy 2 lần .
-Đó là phép tính 9 x 2 .


-9 nhân 2 bằng 18 .


-Vì 9 x 2 = 9 + 9 maø 9 + 9 = 18 neân 9
x 2 =18 .


-HS đọc phép nhân này .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1,2,3,…,10.


-Y/c HS đọc bảng nhân 9 vừa lập được.
- Học nhóm: học thuộc lịng bảng nhân 9.
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng .
<b>3. </b><i><b>Luyện tập– Thực hành</b></i>


<b>Baøi 1 :</b>



- Mời HS nêu yêu cầu
-Y/c HS tự làm bài.


- Sửa bài: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để
sửa bài


<b>Baøi 2 :</b>


-Hướng dẫn HS cách tính rồi y/c HS làm
bài .


-Sửa bài. Nhận xét.
<b>Bài 3 :</b>


-Mời HS đọc đề bài .


-Y/c 1 HS làm bài trên bảng lớp và cả lớp
làm bài vào vở.


-Chữa bài, nhận xét .
<b>Bài 4 :</b>


-Bài toán y/c chúng ta làm gì ?
- Cho HS làm bài. Sửa bài.
<b> IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>
<b> </b>HS đọc lại bảng nhân 9
Gv nhận xét tiết học


Dặn HS xem trước bài <b>Luyện tập .</b>



18


3


lần.


-Các nhóm tự học thuộc lòng bảng
nhân .


-Thi đua đọc thuộc bảng nhân .


- Tính nhẩm .
- HS làm bài .


- Sửa bài. Nhận xét.


-Tính lần lượt từ trái sang phải.
-HS sửa bài. Nhận xét .


- HS đọc
-HS làm bài .


-Sửa bài. Nhận xét.


- Bài toán y/c chúng ta thêm 9 rồi
viết số thích hợp vào ơ trống


- HS làm và sửa bài





<i><sub>Rót kinh nghiƯm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thứ năm



Ngày soạn

:

<b>16-11-2010</b>



<b><sub>Ngaøy giảng : Ngày 18 tháng 11 năm 2010</sub></b>



Tiết 1 : LUYỆN TỪ VAØ CÂU



<b> </b>

Từ ngữ địa phương.



Dấu chấm hỏi – Chấm than

<b>.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<i> 1.Kiến thức:</i> HS nhận biết một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Trung , miền Nam
<i>2.Kỹ năng</i>:


 HS sử dụng đúng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Trung , miền Nam
qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương .
 Luyện tập sử dụng đúng các dấu chấm hỏi , dấu chấm than qua bài tập đặt dấu


câu thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn .


<i>3.Thái độ</i>: u thích mơn Tiếng Việt, nói và viết thành câu .
<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


<i> 1.Giáo viên</i> : Thẻ chữ BT1 và bảng phụ.
<i>2.Học sinh</i> : VBTTV .


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: </b>


<b>II.KIỂM TRA BÀI CUÕ :</b>


Mời vài HS làm miệng lại BT3
Nhận xét .


<b> III.BAØI MỚI: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài : </b>


Giáo viên giới thiệu, ghi đề.
<b>2.Từ ngữ địa phương .</b>


<b>Baøi 1 :</b>


- Gọi HS đọc đề


 Trò chơi thi xếp từ nhanh giữa 2 đội .
- Phổ biến luật chơi : Chia lớp thành 2 đội:
đội Bắc - đội Nam . Đội Bắc sẽ chọn từ
thường dùng ở miền Bắc , đội Nam sẽ
chọn từ thường dùng ở miền Nam . Các em
trong cùng một đội sẽ chọn từ ngữ thích


1
4


1



10


Hát


2 HS lên bảng làm


HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hợp và đính vào cột tương ứng của đội
mình


Nhận xét .


<i><b>Từ dùng ở miền</b></i>


<i><b>Bắc</b></i> <i><b>Từ dùng ở miền Nam</b></i>


Bố , mẹ , anh
cả, quả, dứa ,


sắn, ngan


Ba , má , anh hai, trái,
bông , thơm , khóm ,


mì, vịt xiêm
<b>Bài 2 :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu .


- Cho HS làm theo nhóm
- Sửa bài


- Nhận xét và chốt kết quả đúng :


“ chi-gì , rứa-thế, nờ- à, hắn- nó, tui- tơi
<b>3.Dấu chấm hỏi – Chấm than.</b>


<b> Bài 3 :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


Yêu cầu HS làm bài vào trong VBTTV .
- Đính bảng phụ ghi kết quả đúng :


<i>Một người kêu lên : “ Cá heo !”</i>


<i>Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô : “A ! Cá heo</i>
<i>nhảy múa đẹp quá !”.</i>


<i>- Có đau không , chú mình ? Lần sau , khi</i>
<i>nhảy múa , phải chú ý nhé ! </i>


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:</b>
- Nhận xét tiết học .
+ Ơn lại các bài vừa làm .


+ Xem trước bài : “ Ôn tập về từ chỉ
đặc điểm. Ôn tập câu : Ai thế nào ?”



10


12


2


HS nhận xét


HS đọc đề . Lớp theo dõi sgk
HS làm theo nhóm


HS đọc yêu cầu
HS làm vào VBT




<i><sub>Rót kinh nghiƯm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>



<b> ===========================================</b><b>====</b>


Tiết 2 : TỐN



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> A/ MỤC TIÊU :</b>


* Củng cố kĩ năng học thuộc bảng nhân 9. Ôn tập các bảng nhân 6,7,8,9
* Aùp dụng bảng nhân 9 để giải toán .


* <b>C</b>ẩn thận và tự tin trong thực hành toán .
<b> B/ CHUẨN BỊ :</b>



1. <i>Giáo viên</i> : Bảng phụ .Viết sẵn nội dung bài tập 4 lên bảng .
2. <i>Học sinh</i> :<i> </i> VBTT- SGK và Vở Bài làm lớp.


<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>:


<b>II. KIỂM TRA BÀI CŨ</b> :


-Mời 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
nhân 9.


- 2 hs đếm thêm 9
Nhận xét .


<b>III. BAØI MỚI: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài : </b> Giáo viên nêu mục
tiêu bài học và ghi đề lên bảng


<b> 2. </b><i><b>Luyện tập - Thực hành</b></i>


<b>Baøi 1:</b>


-Mời HS nêu yêu cầu.


-Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả của các
phép tính trong phần a).



-Y/c HS cả lớp làm vào VBTT.


-Em nhận xét gì về kết quả, các thừa số,
thứ tự của các thừa số trong 2 phép tính
nhân 9 x 2 và 2 x 9 ?


-Vậy ta có 9 x 2 = 2 x 9 .


-Tiến hành tương tự để HS rút ra 5 x 9 = 9
x 5 ; 9 x 5 = 5 x 9 ; 9 x 10 = 10 x 9


 Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân
thì tích khơng thay đổi .


<b>Bài 2 :</b>


Gọi 3 HS lên bảng làm
-Nhận xét.


<b>Baøi 3 :</b>


-Mời HS nêu yêu cầu


1
5


1


8



8


7


4 HS đứng tại chỗ đọc bài


-HS nêu: Tính nhẩm .


-HS nối tiếp nhau đọc từng phép
tính trước lớp (mỗi HS nêu 2 phép
tính ) .


-Làm bài và sửa bài .


-2 phép tính này cùng bằng 18 .


-Có các thừa số giống nhau nhưng
thứ tự khác nhau .


-3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào VBTT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho HS làm tiếp bài vào vở
-Chữa bài . Nhận xét


<b>Bài 4</b>


-Mời HS đọc đề tốn
-Phân tích đề



Hướng dẫn rồi cho HS làm bài.
-Sửa bài.


- Nhận xét


<b>IV.CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>
HS đọc lại bảng nhân 9
GV nhận xét tiết học
Xem trước bài : Gam


7


3


-HS làm bài
-HS theo dõi.


-Phân tích và giải vào vở. 1HS làm
trên bảng phụ.


- Nhận xét.




<i><sub>Rót kinh nghiƯm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>



<b> ===========================================</b><b>====</b>


Tieát 3 : TẬP VIẾT




Ơn chữ hoa I


<b> </b>


<b>A/ MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


* Củng cố cách viết chữ hoa <b>I </b>(viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định) .
* Viết được tên riêng (<b>Ơng Ích Khiêm</b>) và câu ứng dụng ( <b>Ít chắt chiu hơn nhiều</b>
<b>phung phí</b>) bằng chữ cỡ nhỏ .


* Cẩn thận, trình bày đẹp.
<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


<i> 1.Giáo viên</i> : Mẫu chữ <b>I, O, K</b>. Bảng phụ
<i> 2.Học sinh</i> : Vở tập viết, bảng con .
<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b><i> : </i>


<b>II.KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


<b>- </b>Cho HS viết bảng lớp từ : Hàm Nghi, Hải
Vân.


Cả lớp viết bảng con


1
4



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Nhận xét</b>.
<b> III.BAØI MỚI </b>


<b> 1. Giới thiệu bài : </b> Giới thiệu ghi đề bài
<b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>


<i><b> + Luyện viết chữ hoa </b></i>


- Viết từ ứng dụng lên bảng và hỏi:


- Trong tên riêng này có các chữ hoa nào
ta đã đọc ?


- GV đính chữ mẫu <b>I</b> và dùng thước tơ
khan theo chữ mẫu và nói:


- GV viết mẫu lần 1 ở bảng phân tích .
- Cho HS viết bảng con .


- Nhận xét – Uốn nắn.


- Tiến hành tương tự với chữ <b>Ô, K</b>.


<i><b> + Viết từ ứng dụng </b></i>


- Mời HS đọc từ ứng dụng


- Trong từ này chữ nào cao 2,5 li ?
- Chữ nào cao 1 li ?



- Cho HS viết bảng con.


<i><b> + Luyện viết câu ứng dụng </b></i>


- Mời HS đọc câu ứng dụng


- Cho HS lại độ cao, khoảng cách của các
chữ.


- HS tập viết trên bảng con các chữ
- Nhận xét, sửa chữa .


<b>3. Thực hành viết vào vở tập viết</b><i><b>.</b></i><b> </b>
- Viết chữ I, Ơ, K. (1 dịng cỡ nhỏ)


- Viết tên Ơng Ich Khiêm (1 dịng cỡ nhỏ)
- Viết câu tục ngữ (2 dòng)


- Uốn nắn HS .
- Chấm, chữa bài .
- Nhận xét.


<b>IV.CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ</b>:
Nhận xét tiết học.


+ Về nhà viết tiếp bài.
Chuẩn bị : Ôn chữ hoa <b>K</b> .


1
12



20


2


- HS nêu : <b>Ô, I, K</b>
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.


- HS viết bảng con (2 lần)


- <b>Ôâng Ích Khiêm</b>
- <b>Ô, I, K, H</b>
- <b>n, c, i, ê, m</b>
- Viết bảng con.


- <b>Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.</b>
- HS nêu.


- Viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- Viết chữ I, Ô, K.


- Viết tên Ông Ich Khiêm - Viết
câu tục ngữ.


-HS nộp vở.





</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> ===========================================</b><b>====</b>


Tieát 4 : CHÍNH TẢ



Vàm Cỏ Đông

<b>.</b>
<b>A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


* Nghe-viết chính xác 2 khổ thơ đầu trong bài thơ Vàm Cỏ Đông.


<i>*</i> Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt it/uyt, r/d/gi hoặc thanh hỏi/ thanh ngã.
Trình bày đúng, đẹp bài thơ theo thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.


* Rèn viết chữ đẹp – giữ vở cẩn thận, chăm chú trong khi viết.
<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


<i> Giáo viên</i> : Bảng phụ , bảng lớp và SGK.<i> </i>
<i>Học sinh</i> : Vở chính tả, vở bài tập và bảng con. <b> </b>
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>:


<b>II. KIỂM TRA BÀI CŨ</b> :
<b>Đêm trăng trên Hồ Tây</b><i>.</i>


Cho HS víết bảng con các từ đã mắc lỗi.
 Nhận xét.


<b>III. BAØI MỚI: </b>



<b> 1. Giới thiệu bài: </b>Giáo viên nêu mục tiêu
bài học và ghi tên bài lên bảng.


<b> 2. Hướng dẫn HS nghe viết</b>


a) GV đọc mẫu: đọc thong thả rõ ràng bài
<b>Vàm Cỏ Đông</b>.


- Mời HS đọc lại.
 Câu hỏi tìm ý chính.


- Tình cảm của tác giả đối với dịng sơng như
thế nào?


-Đoạn thơ viết theo thề thơ nào?


-Trong đoạn thơ những chữ nào viết hoa? Vì
1
4


1
23


-1 HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm
theo.


-HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

sao?



-Chữ đầu dòng thơ phải trình bày như thế nào
cho đúng và đẹp?


b) Rèn viết từ khó.


-GV đọc câu có từ khó rồi rút từ ra ghi trên
bảng – Phân tích.


-Cho HS viết bảng con
-Mời HS đọc lại.
c) Đọc cho HS viết bài


-GV theo dõi uốn nắn.
d) Tự chữa lỗi.


e) Chấm, chữa bài.


- Chấm vài vở và nhận xét.
<b>* </b><i><b>Luyện tập</b></i>


<b>+Bài 1</b> VBTTV /66
-Cho HS đọc yêu cầu .


-Hướng dẫn và cho HS làm bài.


-GV mời 2 HS thi làm bài đúng, sau dó từng
em đọc kết quả.


-Sửa và nhận xét. Chốt lại lời giải đúng cho
4-5 HSđọc lại kết quả.



<b>+Baøi 2b</b>


-Cho HS đọc yêu cầu .


-GV chia bảng lớp làm ba phần, mời 3 HS
chơi trò thi tiếp sức .


-GV và cả lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng
cuộc, chốt lại lời giải đúng. Cho HS làm vở.
<b>IV. CỦNG CỐ, NHẬN XÉT VAØ DẶN DỊ:</b>


Nhận xét tiết học.


+ Viết lại những từ đã mắc lỗi.
Xem trước bài : <b>Người liên lạc nhỏ</b>


8


3


-Phải viết hoa và viết lùi vào 2 ô
vở.


<i><b>-Vàm Cỏ Đông, mãi , ngọn dừa,</b></i>
<i><b>tha thiết, phe phẩy.</b></i>


-Viết bảng con


-HS nghe – viết



-HS đổi vở cho nhau và sửa lỗi
bằng bút chì.


-Theo dõi.


- HS đọc u cầu .


-Hướng dẫn và cho HS làm bài.
- 2 HS thi làm bài đúng, sau dó
từng em đọc két quả.


-Sửa và nhận xét. Chốt lại lời
giải đúng cho 4-5 HS đọc lại kết
quả.


<i><b>Huýt</b></i> sáo, <i><b>hít</b></i> thở, <i><b>suýt</b></i> ngã, đứng


<i><b>sít</b></i> vào nhau.
- HS đọc yêu cầu .


-3 HS chơi trò thi tiếp sức
-HS làm vở.


<i><b>Vẽ: vẽ vời, bày vẽ,….</b></i>
<i><b>Vẻ: vui vẻ, vẻ mặt,…</b></i>


<i><b>Nghĩ: suy nghĩ, nghĩ ngợi,…</b></i>
<i><b>Nghỉ: nghỉ ngơi, nghỉ học,… </b></i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

================================================


Thứ sáu



Ngày soạn

:

<b>17-11-2010</b>



<b><sub>Ngày giảng : Ngày 19 tháng 11 năm 2010</sub></b>



Tiết 2 : TẬP LÀM VĂN



Viết thư

<b> .</b>
<b>A/ MỤC ĐÍCH U CẦU : </b>


* Biết viết 1 bức thư cho 1 người bạn cùng lứa tuổi thuộc 1 tỉnh miền Nam, miền
Trung , miền Bắc ) theo gợi ý trong SGK . Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn
mình viết thư .


* Rèn kỹ năng viết , dùng từ đặt câu đúng , viết đúng chính tả
* Có tình cảm , cảm xúc trong khi viết. u thích mơn Tiếng Việt
<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


1. <i>Giáo viên </i>: Bảng lớp viết đề bài và gợi ý viết thư ( SGK)
2. <i>Học sinh</i> : SGK và vở TLV.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I</b>- <b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b><i><b>: </b></i>


<b>II-</b> <b>KIEÅM TRA BÀI CŨ</b><i><b>: </b></i>



Mời vài HS đọc đoạn viết về cảnh đẹp
đất nước  Nhận xét


<b>III-BAØI MỚI</b>:


<b>1.Giới thiệu bài</b> : Giới thiệu, ghi đề bài.
<b>2. </b><i><b>Hướng dẫn HS cách viết thư cho bạn.</b></i><b> </b>
-HS đọc yêu cầu bài


-Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
-Bài yêu cầu các em viết thư cho ai ?
- Bạn đó ở đâu ?


-Mời HS nhắc lại cách trình bày 1 bức thư
mà em đã được học.


 Hướng dẫn: Đầu tiên em xác định rõ :


1
5


1
10


<i><b>Hát</b></i>


3 HS lên bảng đọc lại bài viết


Lớp theo dõi sgk



-Viết thư cho bạn để làm quen và
hẹn bạn cùng thi đua học tốt .
- … ở tỉnh miền Nam (hoặc miền
Trung , miền Bắc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Em định viết thư cho bạn tên là gì ? Ở tỉnh
nào? Ở miền nào?


 Gợi ý cho HS : Nếu các em khơng có thật
1 người bạn ở miền nào đất nước thì có thể
viết thư cho 1 người bạn mình được biết qua
đọc báo nghe đài …. GV ghi bảng lí do viết
thư .


<b>*</b><i><b> Học sinh viết thư</b></i><b> .</b>
- HS viết thư vào vở .


- GV theo dõi , uốn nắn và giúp đỡ những
em học chậm.


- Mời vài HS đọc bài viết
- Nhận xét . Tuyên dương.
<b>IV</b><i><b>-. </b></i><b>CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b><i><b>:</b></i>


Nhậnxét tiết học.
Chuẩn bị bài tuần 14


20



3


- HS trả lời .
-HS theo dõi.


-1HS nói phần mở đầu thư trước
lớp .


-Nhận xét.


-Cả lớp làm bài vào vở.
-HS đọc thư


- HS đọc bài viết




<i><sub>Rót kinh nghiÖm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>



<b> ===========================================</b><b>====</b>


Tieát 3 : TOA

<b>́N</b>



Gam

<b> .</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


* Nhận biết về đơn vị đo khối lượng gam và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam.
Biết đọc kết quả khi cân 1 vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ. Biết thực hiện 4 phép
tính cộng,trừ,nhân,chia với số đo khối lượng .



* Giải bài tốn có lời văn có các số đo khối lượng .
* <b>C</b>ẩn thận và tự tin khi học toán .


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


1. <i>Giáo viên</i> : 1 cân đĩa, 1cân đồng hồ, gạo, đường, đậu xanh . Bảng phụ


<b> </b>2. <i>Học sinh</i> :<i> </i> VBTT- SGK và Vở Bài làm lớp
<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> I .ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>: 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> II. KIỂM TRA BÀI CŨ</b> :
- Bài 2/64: 2 HS lên bảng tính.
- Bài 3/64: 1HS lên bảng giải.
Nhận xét, ghi điểm.


<b>III. BÀI MỚI: </b>


<b> 1.Giới thiệu bài: </b> Giáo viên nêu mục tiêu
bài học và ghi đề lên bảng


<b>2. Giới thiệu gam và mối quan hệ giữa</b>
<b>gam và ki-lô-gam</b><i><b>.</b></i>


-Y/c HS nêu đơn vị đo khối lượng đã học.
-Giới thiệu cân đĩa, 1 quả cân 1kg,1 túi gạo
(hoặc vật khác) có khối lượng nhẹ hơn 1 kg
-Thực hành cân túi gạo và y/c HS quan sát .


-Túi gạo như thế nào so với 1 kg ?


-Chúng ta đã biết chính xác cân nặng của
túi gạo chưa ?


- <i><b>Gam viết tắt là g</b></i>, đọc là gam.


-Giới thiệu các quả cân 1g , 2g , 5g , 10g ,
20g,………


-Giới thiệu <i><b>1000g = 1kg</b></i> .


-Thực hành cân lại túi gạo lúc đầu và cho
HS đọc cân nặng của túi gạo đó .


-Giới thiệu chiếc cân đồng hồ, chỉ và giới
thiệu các số đo có đơn vị là gam trên cân
đồng hồ .


<b>3. </b><i><b>Luyện tập – Thực hành </b></i>


<b>Bài 1 :</b>


-Cho HS quan sát hình minh họa bài tập để
đọc số cân của từng vật .


a) Hộp đường cân nặng bao nhiêu gam ?
b) Quả lê cân nặng bao nhiêu gam ?
- Gói mì chính cân nặng bao nhiêu gam ?
-Vì sao em biết ?



-Tiến hành hướng dẫn HS đọc số cân tương
tự như trên .


<b>Bài 2 :</b>


-Quả đu đủ nặng bao nhiêu gam ?
-Vì sao em biết quả đu đủ nặng 800g ?
- Tiến hành tương tự với phần b) .


1
12


20


3 HS leân bảng


- … Ki – lơ – gam .
-HS thực hành.


-Túi gạo nhẹ hơn 1 kg .
-Chưa biết chính xác .
-HS theo dõi.


-HS quan sát.


- Thực hành cân- Đọc khối lượng
vừa cân .


- HS thực hành.



-HS quan sát.


- Cân nặng 200 g .
- Cân nặng 400 gam .
- 210 gam .


- HS trả lời


- HS đọc số cân tương tự như trên .
- Quả đu đủ nặng 800 g .


-Vì kim trên mặt cân chỉ vào số
800g .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 3 :</b>


-Giáo viên ghi lên bảng 22g + 47g = và yêu
cầu HS tính.


- Giáo viên ghi bảng 22g + 47g = 69g
-Sửa bài - Nhận xét.


<b>Baøi 4 :</b>


-Y/c HS laøm baøi .


- Sửa bài. Nhận xét


<b>IV. CUUNG COA, DẶN DÒ</b>:


- Nhắc lại đơn vị Gam


-Nhận xét tiết học


+ Xem trước bài “ Chia số có ba chữ số cho
số có một chữ số .


3


-5 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBTT .


- HS làm bài


Trong hộp có số gam sữa là :
455g – 58g = 397 (gam)
ĐS : 397 gam.


-Sửa bài. Nhận xét




<i><sub>Rót kinh nghiÖm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>



<b> ===========================================</b><b>====</b>


Tiết 4 : TỰ NHIÊN- XÃ HỘI



Không chơi các trò chơi nguy hiểm

<b>.</b>



<b> </b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


 Sau bài học, HS có khả năng:


* Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và trong giờ ra chơi sao cho vui vẻ, khỏe
mạnh và an tồn.


* Nhận biết những trị chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi
ở trường.


* Biết lựa chọn và chơi những trò chơi an toàn.
<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


1.Giáo<i> viên</i> : Tranh, bảng từ, giấy to
2.Học<i> sinh</i> : SGK.


<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> II.KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>


<b> Một số hoạt động ở trường (tt)</b>
Nhận xét


<b>III. BAØI MỚI: </b>


1.<b>Giới thiệu bài : </b> GV giới thiệu, ghi đề.
<b>2. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Thảo luận về các trị chơi</b></i>
<i><b>của các bạn trong SGK.</b></i>


+ Cách tiến hành:


- Cho HS quan sát và thảo luận các hình
trong SGK.


- Các bạn chơi trò chơi gì?


- Những trị chơi nào dễ gây nguy hiểm?
- Cho các nhóm trình bày.


- Cho HS tìm và nêu những trị chơi nào dễ
gây nguy hiểm.


- Nếu chơi những trị chơi nguy hiểm thì
điều gì sẽ xảy ra ?


- Em sẽ khuyên các bạn trong hình như thế
nào?


- Chốt: <i>Trong giờ ra chơi, để thư giãn, các</i>
<i>em có thể chơi rất nhiều trị chơi khác nhau.</i>
<i>Tuy nhiên, trong khi chơi, các em cần chú ý</i>
<i>đến những trị chơi khơng chỉ gây nguy hiểm</i>
<i>cho bản thân mà còn cho cả những người</i>
<i>khác nữa.</i>


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Lựa chọn trị chơi an tồn.</b></i>



+ Cách tiến hành:


- Cho HS chia nhóm thảo luận và ghi vào
giấy những trị chơi mà các em thường chơi
trong giờ ra chơi. Thảo luận xem trong các
trị chơi đó, trị chơi nào nên chơi, những trị
chơi nào khơng nên chơi?


- Phân tích thêm mức độ nguy hiểm của
một số trị chơi có hại.


- Chốt ý chính.


<b>IV- CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>:
Nhận xét tiết học.


Chuẩn bị bài tiết sau.


4


1
15


17


3


- Các nhóm thảo luận và ghi vào
giấy



-HS trả lời.
-HS trả lời.


- HS trình bày. Nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời. Nhận xét.


- HS trả lời.
- HS nêu.
- Nhận xét.


- Các nhóm thảo luận và trình bày
kết quả thảo luận . Nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><sub>Rót kinh nghiƯm</sub></i>

<i><sub> :</sub></i>



<b> ===========================================</b><b>====</b>


<b>Tieát 5 : </b>

<b>Sinh hoạt tập thể</b>



Tuần 13


<b>I- MỤC TIÊU</b>:


- Học sinh thấy được những ưu khuyết điểm của cá nhân và tập thể trong tuần qua và
có biện pháp khắc phục những nhược điểm.


- Tổ chức xếp loại thi đua giữa các sao và cá nhân.
- Phổ biến phương hướng, nhiệm vụ tuần tới.


<b>II- CHUẨN BỊ</b>:


1. Lớp trưởng và các Sao trưởng tổng kết thi đua trong tuần .


2. GV chuẩn bị các nhận xét về những ưu, khuyết điểm của cá nhân và tập thể trong
tuần, đề ra các biện pháp khắc phục.


<b>III- SINH HOẠT LỚP</b>:


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>1.Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Tổng kết thi đua giữa các Sao</b>:


- GV cho các sao trưởng và Lớp trưởng báo cáo kết
quả thi đua trong tuần.


- Gv nhận xét chung.


<b>3. Giáo viên nhận xét, bổ sung</b>:
<i>* Nề nếp</i>:


...
...
...
<i>* Vệ sinh:</i>


...
...


...
<i>* Học tập</i>:


...
...
...


1
8


8


Cả lớp hát 1 bài.


-Các Sao trưởng lần lượt
báo cáo thi đua trong tuần.
- Lớp trưởng tiến hành nhận
xét, tổng kết thi đua giữa
các Sao:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>* Các hoạt động khác</i>:


...
...
...
...
...


 <b>Tuyên dương</b>:



...
...


.<b>4. Phương hướng thi đua tuần tới</b>:


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>5.Hoạt động tập thể</b>:


Chủ điểm: <b>ĐI CHỢ (T1)</b>
<b>Việc 1</b>: Động não


<b>Việc </b>2: Phân loại thức ăn là rau và thức ăn từ động
vật


<b>6.Tổng kết sinh hoạt</b> :


...


...
...


8


5
10


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>*</b>Rút kinh nghiệm: ...
<b> </b>...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×