Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

THI THU DAI HOC HAY 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.34 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH</b>


<b>TRƯỜNG THPT VŨ QUANG</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN 1 – NĂM 2012</b>


<b>MƠN: VẬT LÍ</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; Không kể giao đề</i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 108</b>
<b>Họ, tên thí sinh</b>:...


<b>Số báo danh</b>:...


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 câu, từ câu 1 đến câu 40]</b>
<b>Câu 1:</b>Cho đoạn mạch như hình vẽ


AN


U 200V; U<sub>MB</sub> 150V. Biết


UAN và UMB lệch pha nhau rad


2




, cường độ trong mạch có biểu thức



A
)
6
t
100
sin(
2


i     . Công suất tiêu thụ trên mạch là


<b>A. </b>120(W)<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>100(W).</sub> <b><sub>C. </sub></b>120 2(W). <b>D. </b>60 2(W).


<b>Câu 2:</b> Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới
hai nguồn bằng


<b>A. </b>một ước số của nửa bước sóng. <b>B. </b>một ước số nguyên của bước sóng.


<b>C. </b>một bội số của bước sóng. <b>D. </b>một bội số lẻ của nửa bước sóng.


<b>Câu 3:</b> Khi cường độ âm giảm 100 lần thì mức cường độ âm


<b>A. </b>giảm 100dB. <b>B. </b>giảm 20dB. <b>C. </b>tăng 10dB. <b>D. </b>tăng 20dB.


<b>Câu 4:</b> Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số cơng suất là lớn nhất


<b>A. </b>Điện trở R nối tiếp với tụ điện C <b>B. </b>Cuộn dây L nối tiếp với tụ điện C.


<b>C. </b>Điện trở R nối tiếp với cuôn dây L. <b>D. </b>Điện trở R1 nối tiếp với điện trở R2.


<b>Câu 5:</b> Hai sóng kết hợp A, B cách nhau 40cm trên mặt nước có hiệu số pha bằng 2 có bước sóng là 0,06m.



Hai điểm CD nằm trên mặt nước tạo thành hình vng ABCD, số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn AD là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>13. <b>C. </b>6. <b>D. </b>2.


<b>Câu 6:</b> Trong dao động điều hồ, đại lượng khơng phụ thuộc vào điều kiện đầu là


<b>A. </b>Pha ban đầu. <b>B. </b>Chu kì. <b>C. </b>Năng lượng. <b>D. </b>Biên độ.


<b>Câu 7:</b> Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = Uocos100t (V). t tính bằng giây. Vào


thời điểm nào sau đây điện áp tức thời u đang tăng và có giá trị bằng điện áp hiệu dụng U


<b>A. </b> s


400
3


t  . <b>B. </b> s


400
7


t  . <b>C. </b> s


400
9


t  <b>D. </b> s



400
1


t  .


<b>Câu 8:</b> Đặt điện áp xoay chiều u U0cost(V)vào hai dầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn


cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng


3R. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng và
cảm kháng bằng


<b>A. </b>3/4. <b>B. </b>1. <b>C. </b> 3. <b>D. </b>4/3.


<b>Câu 9:</b> Trong các máy phát điện xoay chiều


<b>A. </b>phần tạo ra từ trường là rôto.


<b>B. </b>phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.


<b>C. </b>suất điện động cực đại của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rơto.


<b>D. </b>bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.


<b>Câu 10:</b> Một vật nhỏ khối lượng m, treo vào một lị xo nhẹ, có độ dài ban đầu là l0, tại nơi có gia tốc trọng


trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng lị xo có chiều dài l. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn bằng b
rồi thả nhẹ để vật dao động điều hịa. Tần số góc  được tính theo biểu thức



<b>A. </b> l l0


g


<b>B. </b> 2


0


gb


(l l ) . <b>C. </b> <sub>0</sub>


mg


b(l l ) . <b>D. </b> <sub>0</sub>


g
l l .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b> Đối với con lắc đơn và con lắc lò xo, nếu chỉ tăng khối lượng của vật nặng và giữ nguyên biên độ dao
động thì


<b>A. </b>năng lượng dao động của hai con lắc điều tăng.


<b>B. </b>chu kì dao động của hai con lắc điều không thay đổi.


<b>C. </b>năng lượng dao động của con lắc đơn tăng, của con lắc lị xo khơng đổi.


<b>D. </b>chu kì dao động của hai con lắc đều tăng.



<b>Câu 12:</b> Con lắc đơn đồng hồ chạy đúng giờ ở nhiệt độ 200<sub>C trên mặt đất. Đưa lên đến độ cao 1,28km con lắc</sub>


vẫn chạy đúng. Cho hệ số nở dài của dây treo <sub>2.10 (k ),</sub>5 1


  bán kính trái đất R 6400km . Nhiệt độ ở độ


cao đó là


<b>A. </b>-50<sub>C.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0</sub>0<sub>C.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>10</sub>0<sub>C.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 13:</b> Một con lắc đơn dao động trên mặt đất có chu kỳ T 2 2 (s) . Khi treo con lắc này vào một toa xe


chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang, nó có chu kỳ dao động T1 2(s). Cho gia tốc trọng trường


10


g  m/s2. Gia tốc của toa xe là


<b>A. </b>5 m/s2 <b><sub>B. </sub></b> 2


10 3m / s . <b>C. </b><sub>10m / s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 2


5 3m / s .


<b>Câu 14:</b> Cho mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u U0cost(trong đó U0 có giá trị khơng đổi, cịn  thay đổi được). Gọi 0; 1; 2 lần
lượt là các giá trị của tần số góc của điện áp làm cho điện áp hiệu dụng: trên điện trở đạt cực đại (UR(max));
trên cuộn cảm đạt cực đại (UL(max)); trên tụ điện đạt cực đại (UC(max)). Hệ thức liên hệ giữa chúng là



<b>A. </b>
2
2
1
0




 <b>B. </b>
2
2
2
2
1
2
0





<b>C. </b>
0
2
1
0







<b>D. </b> <sub></sub>













 22


2
1
2
0
1
1
2
1
1


<b>Câu 15:</b> Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là



cm
)
2
t
cos(
2
5


x     . Biết dao động thành phần thứ nhất có phương trình )cm


6
t
sin(
10


x    . Dao
động thành phần thứ hai có phương trình là


<b>A. </b>x<sub>2</sub> 5 2cos(t)cm <b>B. </b> )cm


3
t
cos(
5
5


x<sub>2</sub>   


<b>C. </b>x<sub>2</sub> 5cos(t)cm cm. <b>D. </b> )cm



4
t
cos(
3
5


x<sub>2</sub>   


<b>Câu 16:</b> Dòng điện xoay chiều hình sin là dịng điện


<b>A. </b>mà cường độ tỉ lệ với thời gian.


<b>B. </b>có cường độ cực đại sau những khoảng thời gian không đổi.


<b>C. </b>đổi chiều sau những khoảng thời gian bằng nhau.


<b>D. </b>mà cường độ biến thiên điều hịa theo thời gian.


<b>Câu 17:</b> Một khung dây dẫn có 100 vịng có điện trở 1, diện tích mỗi vịng dây là S 100cm 2, ở trong một


từ trường đều có cảm ứng từ là <sub>B 2.10 T.</sub>2


 Cho khung quay quanh trục vng góc với đường cảm ứng của từ


trường với tốc độ 50 vịng/s. Nối với mạch ngồi với điện trở 2 tạo thành mạch điện kín thì dịng điện cực


đại đi qua đoạn mạch có giá trị:


<b>A. </b>1,49(A). <b>B. </b>3,14(A). <b>C. </b>2,09(A). <b>D. </b>2,22(A).



<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng </b>?


<b>A. </b>Điện cản trở dòng điện xoay chiều khơng cản trở dịng điện một chiều.


<b>B. </b>Tụ điện khơng cản trở dịng điện xoay chiều.


<b>C. </b>Tụ điện khơng cản trở dịng điện một chiều.


<b>D. </b>Cuộn cảm thuần khơng cản trở dịng điện khơng đổi.


<b>Câu 19:</b> Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm liên quan đến


<b>A. </b>tần số âm. <b>B. </b>biên độ âm.


<b>C. </b>đồ thị âm. <b>D. </b>tần số âm và biên độ âm.


<b>Câu 20:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>. Dao động tắt dần là dao động có


<b>A. </b>tốc độ giảm dần theo thời gian. <b>B. </b>biên độ giảm dần theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21:</b> Một sợi dây căng theo phương ngang, một đầu cố định, một đầu được vắt qua rịng rọc và treo vào
đầu dây một vật có khối lượng m. Khi có sóng truyền qua, nếu treo thêm một khối lượng m1 thì đại lượng


nào sau đây khơng thay đổi.


<b>A. </b>Bước sóng. <b>B. </b>Tần số sóng. <b>C. </b>Biên độ sóng. <b>D. </b>Tốc độ truyền sóng.


<b>Câu 22:</b> Dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở R tuân theo quy luật i 6, 28sin100 t(A).  Điện lượng
chạy qua điện trở này trong thời gian 5 phút là



<b>A. </b>0 C <b>B. </b>1200C <b>C. </b>600C <b>D. </b>1800C


<b>Câu 23:</b> Động cơ khơng đồng bộ là động cơ có


<b>A. </b>tốc độ quay của rôto không phụ thuộc tốc độ quay của từ trường.


<b>B. </b>rôto quay với tốc độ bằng tốc độ quay của từ trường.


<b>C. </b>rôto quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.


<b>D. </b>rôto quay với tốc độ lớn hơn tốc độ quay của từ trường.


<b>Câu 24:</b> Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 5 km. Dây dẫn
làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 <sub></sub><sub>m, tiết diện 0,5 cm</sub>2<sub>, hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Điện</sub>


áp hiệu dụng và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất của quá trình truyền tải
này bằng


<b>A. </b>97,87% <b>B. </b>97,50% <b>C. </b>96,09% <b>D. </b>98,75%


<b>Câu 25:</b> Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox, phương trình dao động tại điểm M có tọa độ x


M


x
u a cos (2t )


6


   cm ( với x đo bằng mét, t đo bằng giây). Trong thời gian 2,5s sóng truyền quảng đường là



<b>A. </b>7,5m. <b>B. </b>60m. <b>C. </b>15m. <b>D. </b>30m.


<b>Câu 26:</b> Vật M=240g, có thể chuyển động khơng ma sát trên một mặt phẳng ngang, được gắn vào giá, qua
một lị xo có độ cứng k=100N/m. Một viên đạn có khối lượng m=10g chuyển động theo phương ngang với tốc
độ v=12m/s, đến cắm chặt vào M. Tính biên độ của dao động của vật.


<b>A. </b>2,4cm. <b>B. </b>4,6cm. <b>C. </b>4cm. <b>D. </b>6cm.


<b>Câu 27:</b> Trong dao động điều hòa, đồ thị gia tốc theo tọa độ là


<b>A. </b>một đoạn thẳng. <b>B. </b>một đường sin. <b>C. </b>một đường thẳng. <b>D. </b>một đường elip.


<b>Câu 28:</b> Một con lắc đơn gồm một dây mảnh gắn với quả cầu nhỏ. Dây treo sẽ bị đứt khi chịu tác dụng của
lực căng bằng hai lần trọng lượng của quả cầu. Biên độ góc bằng bao nhiêu thì dây treo bị đứt


<b>A. </b>200<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>30</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>40</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 29:</b> Một vật dao động điều hòa tuân theo quy luật x 5cos(10t)(cm). Tốc độ trung bình cực đại của vật
trong khoảng thời gian t T


6


 ( với T là chu kỳ dao động của vật) là
<b>A. </b>150(cm / s)


 <b>B. </b>


50



(cm / s)


 <b>C. </b>


100


(cm / s)


 <b>D. </b>


200


(cm / s)


<b>Câu 30:</b> Một vật dao động điều hịa, thế năng biến thiên theo phương trình 2
t


w 8cos (10 .t  )(J). Tần số


dao động của vật là


<b>A. </b>f 2,5Hz. <b>B. </b>f 20Hz. <b>C. </b>f 10Hz . <b>D. </b>f 5Hz .
<b>Câu 31:</b> Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dịng điện của dịng điện xoay chiều.


<b>B. </b>Máy biến áp có thể giảm điện áp xoay chiều.


<b>C. </b>Máy biến áp có thể tăng điện áp xoay chiều.



<b>D. </b>Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.


<b>Câu 32:</b> Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây lý tưởng có độ tự cảm Lo, mắc nối tiếp với hộp


đen X, một điện áp u U cos( t0 )(V)


6


   thì cường độ tức thời chạy qua mạch có biểu thức


0


i I cos( t )(A)
6


   . Hộp đen X có thế chứa


<b>A. </b>cuộn dây thuần cảm. <b>B. </b>tụ điện.


<b>C. </b>điện trở và cuộn dây. <b>D. </b>điện trở thuần và tụ điện.


<b>Câu 33:</b> Hai nguồn sóng S1,S2 phát ra hai sóng cùng phương, u1 U sin t; u0  2 U cos t0  . Cho biết khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>28. <b>B. </b>26. <b>C. </b>25. <b>D. </b>27.


<b>Câu 34:</b> Một con lắc lò xo có độ cứng k 2N / m , khối lượng m 80g <sub>dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm</sub>



ngang do có ma sát, hệ số ma sát  0,1. Ban đầu vật kéo ra khói vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả ra.
Cho gia tốc trọng trường 10m/s2<sub>. Thế năng của vật ở vị trí mà tại đó vật có tốc độ lớn nhất là</sub>


<b>A. </b>1,6(mJ). <b>B. </b>0,16(J). <b>C. </b>1,6(J). <b>D. </b>0,16(mJ).


<b>Câu 35:</b> Cho mạch điện RC với R 15 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha.


Khi Rơto quay với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng I11(A). Khi Rơto quay với tốc độ


2n thì cường độ dịng điện hiệu dụng I<sub>2</sub>  6(A). Nếu Rôto quay với tốc độ 3n vịng/phút thì dung kháng của
tụ là


<b>A. </b>2 5 <b>B. </b>3. <b>C. </b>18 5 <b>D. </b> 5


<b>Câu 36:</b> Cho phương trình mơ tả sóng dừng y 10sin x cos(15 t)cm
4



 


 <sub></sub> <sub></sub> 


  (x và y đo bằng xentimet, t đo bằng


giây) khoảng cách từ một nút qua 5 bụng sóng liên tiếp đến một nút khác là


<b>A. </b>40cm. <b>B. </b>20cm. <b>C. </b>48cm. <b>D. </b>30cm.


<b>Câu 37:</b> Sóng âm khơng truyền được trong



<b>A. </b>chất rắn. <b>B. </b>chất khí. <b>C. </b>chất lỏng. <b>D. </b>chân không.


<b>Câu 38:</b> Vật m=100g được treo vào đầu dưới của lị xo có độ cứng k=100N/m. Đầu trên của lò xo cố định.
Ban đầu vật được giữ sao cho lị xo khơng biến dạng và được bng nhẹ để vật dao động điều hịa. Lấy
g=10m/s2<sub>, lấy </sub> 2 <sub>10</sub>




 . Thời điểm đầu tiên lò xo giãn 1,5cm và vật đang đi lên là


<b>A. </b> s


15
1


<b>B. </b> s


60
1


. <b>C. </b> s


15
2


<b>D. </b> s


12
1



<b>Câu 39:</b> Một sợi dây mảnh dài 25cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây
là 40cm/s, với k là số nguyên dương. Điều kiện để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:


<b>A. </b> )


2
1
k
(
8
,
0


f   . <b>B. </b> )


2
1
k
(
6
,
1


f   . <b>C. </b>f 0,8k <b>D. </b>f 1, 6k .


<b>Câu 40:</b> Một trạm phát điện truyền đi một công suất điện 1110MW với điện áp 220kV. Nếu điện trở tổng
cộng của đường dây tải điện là 40 và hệ số cơng suất của đường dây bằng 1 thì hiệu suất truyền tải điện là


<b>A. </b>89%. <b>B. </b>92%. <b>C. </b>19%. <b>D. </b>81%.



<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] </b>


<b>(Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai phần, phần A hoặc phần B)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn: [từ câu 41 đến câu 50]</b>


<b>Câu 41:</b> Một sóng có phương trình u 4 cos(20 t)(mm)  truyền trên sợi dây một đầu tự do, tạo ra sóng dừng
trên dây, với đầu phản xạ tự do. Điểm M cách đầu phản xạ một đoạn l 7


6


 , dao động với biên độ


<b>A. </b>4 2 mm. <b>B. </b>4 3mm. <b>C. </b>8 mm. <b>D. </b>4 mm.


<b>Câu 42:</b> Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có các phương trình thành phần


1 1


x 4 cos(20 t  )cm<sub>; </sub>x<sub>2</sub> 8cos(20 t  <sub>2</sub>)cm<sub>. Biên độ dao động tổng hợp khơng có giá trị</sub>


<b>A. </b>3cm. <b>B. </b>7cm. <b>C. </b>5cm. <b>D. </b>9cm.


<b>Câu 43:</b> Một con lắc đơn gồm vật nhỏ m và dây treo nhẹ bằng kim loại có chiều dài l. Chu kì dao động với
biên độ nhỏ của con lắc không phụ thuộc vào


<b>A. </b>khối lượng của vật m. <b>B. </b>vị trí địa lí nơi đặt con lắc


<b>C. </b>nhiệt độ nơi đặt con lắc <b>D. </b>Độ cao nơi đặt con lắc



<b>Câu 44:</b> Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn mạch
gồm R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây lí tưởng. Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế lí tưởng thì thấy nó
chỉ 1A, và dòng điện tức thời chạy qua ampe kế chậm pha một góc


6




rad so với hiệu điện thế tức thời giữa
hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vơn kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 167,3V, đồng thời hiệu điện
thế giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc


4




rad so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Hiệu
điện thế hiệu dụng của hai đầu đoạn mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 45:</b> Một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm thuần. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
bằng một nửa giá trị cực đại của điện áp, thì cường độ dịng điện tức thời trong mạch có độ lớn


<b>A. </b>I0


2 . <b>B. </b>


2


2 Io. <b>C. </b>



3


2 Io. <b>D. </b>Io.


<b>Câu 46:</b> Cho đoạn mạch R,L,C nối tiếp, đặt một điện áp u U cos(2 ft), 0  với f thay đổi được. Khi


f 100Hz thì thấy cường độ hiệu dụng trong mạch là cực đại và cảm kháng có giá trị 75. Khi tần số có giá


trị f1 thì thấy dung kháng có giá trị 100. Tần số f1 có giá trị


<b>A. </b>50 2Hz . <b>B. </b>75 5Hz. <b>C. </b>75Hz. <b>D. </b>50Hz.


<b>Câu 47:</b> Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S ,S1 2 trên mặt chất lỏng cách nhau


21cm phát ra hai dao động điều hịa có phương trình )cm
2
t
30
cos(
4
u1






 ; )cm


2
3


t
30
cos(
4
u1






 ; Tốc


độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 90 cm/s. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đường S ,S1 2 là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>7.


<b>Câu 48:</b> Lực truyền dao động tạo nên sóng ngang trên mặt chất lỏng là


<b>A. </b>Trọng lực <b>B. </b>Lực đẩy Ácsimét.


<b>C. </b>Hợp lực của lực căng bề mặt và trọng lực <b>D. </b>Lực căng bề mặt của chất lỏng.


<b>Câu 49:</b> Gắn vật m vào một lò xo có chiều dài l và độ cứng k thì chu kỳ dao động của vật bằng 0,5s. Cắt bớt
một đoạn lị xo có chiều dài l/4. Gắn vật m vào đoạn cịn lại thì chu kỳ dao động bằng


<b>A. </b>0,58s. <b>B. </b>0,43s. <b>C. </b>0,5s. <b>D. </b>0,25s.


<b>Câu 50:</b> Cho mạch điện xoay chiều AB mắc theo thứ tự điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Gọi M là điểm
giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp uAB 40 2cos100t(V), thì đo được các điện



áp hiệu dụng UAM UMB 40 V. Độ lệch pha của u so với i là


<b>A. </b>u nhanh pha hơn i một góc rad
3




<b>B. </b>u trễ pha pha hơn i một góc rad
6




<b>C. </b>u chậm pha hơn i một góc rad
3




<b>D. </b>u sớm pha hơn i một góc rad
6




<b>B. Theo chương trình Nâng cao: [từ câu 51 đến câu 60]</b>


<b>Câu 51:</b> Một quả cầu đặc đồng chất bán kính R bắt đầu lăn khơng trượt từ đỉnh một mặt phẳng dài 12m
nghiêng góc 300<sub> so với phương ngang, g=10m/s</sub>2<sub>. Tốc độ dài của nó ở chân mặt phẳng nghiêng là</sub>


<b>A. </b>7,1m/s <b>B. </b>9,2m/s. <b>C. </b>10,8m/s. <b>D. </b>8,4m/s


<b>Câu 52:</b> Động năng chuyển động quay của một vật rắn lăn bằng động năng chuyển động tịnh tiến của nó. Vật


rắn đó là một


<b>A. </b>khối cầu. <b>B. </b>khối trụ. <b>C. </b>vành tròn. <b>D. </b>đĩa tròn.


<b>Câu 53:</b> Một con lắc vật lí có mơ men qn tính đối với trục quay là 3 kgm2<sub>, có khoảng cách từ trọng tâm đến</sub>


trục quay là 0,2 m, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do <sub>g</sub> 2




 m/s2 với chu kì riêng là 2,0 s. Khối lương của


con lắc là


<b>A. </b>10 kg. <b>B. </b>12,5 kg. <b>C. </b>20 kg. <b>D. </b>15 kg.


<b>Câu 54:</b> Khi một vật rắn xác định quay quanh một trục cố định gia tốc góc của vật sẽ không đổi khi


<b>A. </b>momen lực tác dụng lên vật thay đổi. <b>B. </b>momen quán tính của vật bằng khơng.


<b>C. </b>momen qn tính của vật là khơng đổi. <b>D. </b>momen lực tác dụng lên vật là không đổi.


<b>Câu 55:</b> Một bánh xe nhận một gia tốc góc 5 rad/s2<sub> trong 8 giây dưới tác dụng của momen ngoại lực và</sub>


momen lực ma sát. Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại
sau 10 vòng quay. Cho biết momen quán tính của bánh xe quay quanh trục I = 0,85kgm2<sub>. Momen ngoại lực</sub>


tác dụng lên bánh xe là


<b>A. </b>15,08Nm. <b>B. </b>5,08Nm. <b>C. </b>10,83Nm. <b>D. </b>25,91Nm.



<b>Câu 56:</b> Một ôtô chạy đều với tốc độ không đổi 72 km/h hướng về phía một bức tường đá cao. Xe rú một hồi
cịi với tần số 1000Hz. Tốc độ âm trong khơng khí là 340m/s. Người ngồi trên xe nghe thấy tiếng còi xe phản
xạ lại từ vách đá với tần số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 57:</b> Một thanh cứng dài  có khối lượng phân bố đều được đặt một đầu tiếp xúc với mặt phẳng ngang và
nghiêng góc α so với mặt phẳng ngang. Buông cho thanh rơi sao cho điểm tiếp xúc với mặt phẳng ngang
không bị trượt. Khi thanh tới vị trí nằm ngang thì vận tốc góc của nó là


<b>A. </b>






 3gsin <b>B. </b>







sin
g
3


2


<b>C. </b>








sin
g




<b>D. </b>






 6gsin


<b>Câu 58:</b> Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O có phương trình


cm
)
2
t
2
cos(
4


x     . Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s. Một điểm M cách O khoảng d = OM . Biết li độ của
dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là



<b>A. </b>xM = - 3cm. <b>B. </b>xM = 3cm. <b>C. </b>xM = 4cm. <b>D. </b>xM = -4 cm.


<b>Câu 59:</b> Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện
có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện
bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dịng điện trong cuộn cảm bằng


<b>A. </b>6 mA <b>B. </b>3 mA <b>C. </b>9 mA <b>D. </b>12 mA


<b>Câu 60:</b> Một con lắc đơn được gắn vào trần một thang máy. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi thang
máy đứng yên là T, khi thang máy rơi tự do thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là


<b>A. </b>T. <b>B. </b>0. <b>C. </b>không xác định. <b>D. </b>2T.
--- <b>HẾT</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×