Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Bến Tre có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.08 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT BẾN TRE </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SINH HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC: 2020-2021 (Thời gian làm bài: 45 phút) </b>
<b>Câu 1: Đột biến điểm trên gen có các dạng? </b>


A. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit


B. Mất, thêm, đảo vị trí một hoặc vài cặp nucleotit
C. Mất, thay thế, đảo vị trí một hoặc vài cặp nucleotit
D. Thêm, thay thế, đảo vị trí một hoặc vài cặp nucleotit


<b>Câu 2: Gen A dài 5100 A</b>0<sub> và có số nu loại T nhiêu gấp 2 lần số nu loại G. Một đột biến xảy ra </sub>
trên 1 cặp nucleotit không làm thay đổi tổng nucleotit của gen nhưng làm cho số liên kết hidro
của gen sau đột biến còn lại là 3501 liên kết. Dạng đột biến gen đã xảy ra là?


<b>A. Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X B. Thay một cặp G-X bằng một cặp A-T </b>
<b>C. Mất một cặp G-X D. Thêm một cặp A-T </b>


<b>Câu 3: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là ABCDEGH bị đột biến thành nhiễm sắc </b>
thể có trình tự các gen là ACDEGH. Đây là dạng nào của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
<b>A. Đảo đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn D. Mất đoạn </b>


<b>Câu 4: Một NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. </b>
NST đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này là:


A. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng
B. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của lồi


C. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
D. Thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến



<b>Câu 5: Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin? </b>
A. mARN B. tARN C. rARN D. mARN và tARN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Một cơ thể có kiểu gen </b> . Kết luận nào sau đây là đúng?
<b>A. Hai cặp gen Aa và Ee cùng nằm trên một cặp NST. </b>


<b>B. Bộ NST của cơ thể này 2n = 12. </b>


<b>C. Cặp gen Bd di truyền phân li độc lập với cặp gen Dd. </b>


<b>D. Cặp gen Aa di truyền phân li độc lập với tất cả các cặp gen còn lại. </b>
<b>Câu 8: Hố chất 5-BrơmUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây? </b>
A. A-T → G-X


B. G-X → A-T
C. T-A → G-X
D. G-X → T-A


<b>Câu 9: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc </b>
thể là


A. Mất đoạn, chuyển đoạn.
B. Chuyển đoạn.


C. Đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn, chuyển đoạn.


<b>Câu 10: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới </b>
cái mang cặp NST giới tính là XY?



<b>A. Thỏ, ruồi giấm, sư tử. </b>
<b>B. Trâu, bò, hươu. </b>
<b>C. Hổ, báo, mèo rừng. </b>
<b>D. Gà, bồ câu, bướm. </b>


<b>Câu 11: Những thành phần nào sau đây cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? </b>
<b>A. m ARN và protein histon B. ADN và protein histon </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12: Ở đậu Hà lan bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Kết luận nào sau đây về số lượng ở </b>
các thể đột biến là chưa chính xác?


<b>A. Số NST ở thể tứ bội là 28 B. Số NST ở thể một là 13 </b>
<b>C. Số NST ở thể ba là 15 D. Số NST ở thể tam bội là 15 </b>


<b>Câu 13: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả </b>
dài; alen B quy định quả chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chín muộn. Lai cây
quả tròn, chín sớm với cây quả dài, chín muộn (P), thu được F1 gồm 80 cây quả tròn, chín muộn;
80 cây quả dài, chín sớm; 20 cây quả tròn, chín sớm; 20 cây quả dài, chín muộn. Cho biết khơng
xảy ra đột biến, kiểu gen của P đúng với trường hợp nào sau đây?


<b>Câu 14: Cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E. coli gồm các thành phần theo trật tự: </b>
A. Gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành - cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)
B. Vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành - cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. Gen điều hòa – vùng vận hành - vùng khởi động – cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. Vùng khởi động – vùng vận hành – cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)


<b>Câu 15: Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục là do một alen lặn nằm ở vùng không tương đồng </b>
trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm<sub>), alen trội tương ứng quy định nhìn màu bình thường. </sub>
Một phụ nữ bình thường có chồng bị bệnh này, họ sinh ra một người con trai bị bệnh mù màu đỏ


- xanh lục. Theo lí thuyết, người con trai này nhận alen (Xm<sub>) gây bệnh từ ai? </sub>


<b>A. bà nội. B. bố. C. ông nội. D. mẹ. </b>


<b>Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi mơi </b>
trường có lactơzơ và khi mơi trường khơng có lactơzơ?


<b>A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. </b>


<b>B. Các gen cấu trúc Z, Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. </b>
<b>C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế. </b>


<b>D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 18: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'XGA5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử </b>
mARN được phiên mã từ gen này là


A. 5'UXG3'. B. 5'GXU3'. C. 5'XGU3'. D. 5'GXT3'.


<b>Câu 19: Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một lồi thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như </b>
sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn
như sau: ABEDCFGH. Hậu quả của dạng đột biến này là


(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể
(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết
(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
Câu trả lời đúng là:


A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (4) D. (2), (4)



<b>Câu 20: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, </b>
sợi cơ bản và sợi chất nhiễm sắc có đường kính lần lượt là:


A. 30 nm và 300 nm B. 11nm và 300 nm C. 11 nm và 30 nm D. 30 nm và 11 nm


<b>Câu 21: Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật phân ly độc </b>
lập của Men Đen:


A. Các cặp gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
B. Nghiên cứu trên một số lượng lớn cá thể.


C. Bố, mẹ thuần chủng khác nhau hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản.


D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng tương phản nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.
<b>Câu 22: Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật? </b>
A. Mất đoạn


B. Chuyển đoạn
C. Đảo đoạn
D. Lặp đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Khi mơi trường có nhiều đường lactose


C. Khi mơi trường có nhiều hoặc khơng có đường lactose
D. Khi mơi trường có đường lactose


<b>Câu 24: Đột biến điểm là đột biến: </b>


A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể


B. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen
C. Liên quan đến một cặp nu- trên gen
D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng


<b>Câu 25: Thể tự đa bội là dạng đột biến: </b>


A. Làm tăng bộ NST của loài theo hệ số 3n, 4n, 5n.


B. Làm tăng bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau trong 1 tế bào.
C. Làm tăng bộ NST của loài lên 3n, 4n, 5n.


D. Làm tăng 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n.
<b>ĐÁP ÁN </b>


1A 2A 3D 4A 5B 6A 7D 8A 9C 10D


11B 12D 13A 14A 15D 16C 17D 18B 19C 20C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×