Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Một số kỹ thuật giải bài toán về Anđehit – Ôn thi THPT QG năm 2020 môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>MỘT SỐ KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN TOÁN VỀ ANDEHIT – ÔN THI THPT QG NĂM 2020 </b>


<i>Con đường tư duy: </i>


(1).Tính chất quan trọng nhất của andehit là phản ứng tráng Ag.Giả sử có 1 mol andehit X
X là HCHO: n<sub>Ag</sub>4 Chú ý HCOOH và HCOONa có phản ứng tráng Ag.


X là

<sub>Ag</sub>


n


R CHO n 2.n


(2).Tác dụng với nước Brom: RCHOBr2RCOOHHBr


(3).Phản ứng cộng với H2.Ta có nH<sub>2</sub> nX

LK


(4).Đốt cháy,Oxi hóa khơng hồn tồn tạo axit.


<b>HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG </b>


<b>Câu 1:</b> Cho 6,6 gam một anđehitX đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)


trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng, thốt ra 2,24


lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O
= 16).


<b>A.</b> CH3CHO. <b>B.</b> HCHO.



<b>C.</b> CH3CH2CHO. <b>D.</b> CH2 = CHCHO.


Ta có:





andehit
BTE


NO e Ag


andehit


n 0,15 mol


n 0,1 n 0,3 n


n 0,075 mol


    



andehit 3


andehit


6,6


M 44 CH CHO



0,15
6,6


n 88 (loại)


0,075


  




  


→ Chọn A


<b>Câu 2:</b> Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3,đun


nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108).


<b>A.</b> HCHO. <b>B.</b> CH3CHO.
<b>C.</b> OHC-CHO. <b>D.</b> CH3CH(OH)CHO.


Ta có: Andehit


Ag


n 0,1(mol)
n 0,4(mol)






 <sub></sub>


 → X là HCHO hoặc hai chức.


Lại có: Andehit Ancol


Na


n n 0,1(mol)


n 0,2(mol)


 




 <sub></sub>


 → X là andehit hai chức → Chọn C


<b>Câu 3:</b> Khi oxi hóa hồn tồn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức
của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)


<b>A.</b> C2H5CHO. <b>B.</b> CH3CHO.


<b> C.</b> HCHO. <b>D.</b> C2H3CHO.



Dựa vào các đáp án ta thấy andehit là đơn chức.


Ta có: <sub>RCHO</sub> O2 <sub>RCOOH</sub> 2, 2 3 <sub>R</sub> <sub>15</sub>


R 29 R 45


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


→ Chọn B


<b>Câu 4:</b> Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam
H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là:


<b>A.</b> 46,15%. <b>B.</b> 35,00%. <b>C.</b> 53,85%. <b>D.</b> 65,00%.
Ta có: 2


2
2


CO BTNT.(C H) HCHO


H
H O


n : 0,35(mol) n : 0,35(mol)


X


n : 0,3(mol)
n : 0,65(mol)




 


 <sub></sub><sub></sub> 


 




 



2


0,3


%H 46,15%


0,3 0,35


  





<b>Câu 5:</b> Hiđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hồn tồn cũng m
gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là:


<b>A.</b> 10,5. <b>B.</b> 8,8. <b>C.</b> 24,8. <b>D.</b> 17,8.
Do X có 1 liên kết π nên


2 2
Cháy


CO H O


Xn n a(mol)


Ta có:


2


Trong X


X H O


n n 0,5(mol)n 0,5(mol)


BTNT.O


0,5 0,8.2 2.a a a 0,7(mol)


     



BTKL


m m(C, H, O) 14a 0,5.16 17,8(gam)


 

  


<b>Câu 6:</b> Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong


NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ.Giá trị của


m là:


<b>A.</b> 9,5. <b>B.</b> 10,9. <b>C.</b> 14,3. <b>D.</b> 10,2.


Ta có:


Ag
3


3 4


2 5


2 5 4


n 2a 2b
CH CHO : a(mol)


CH COONH : a(mol)
C H CHO : b(mol)



C H COONH : b(mol)


 




 <sub></sub>


 


 



a b 0, 2 a 0, 05(mol)
77a 91b 17,5 b 0,15(mol)


  


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


   m 44.0,05 58.0,15 10,9(gam) 


<b>Câu 8:</b> Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol hỗn hợp M



tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Số mol AgNO3 phản ứng là:
<b>A. </b>0,20 <b>B. </b>0,14 <b>C. </b>0,12 <b>D. </b>0,10


       




<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 


   





 




 <sub></sub>    


 


 3


2 3


2


3 BTNT.Ag



AgNO


H O: 0,36 H 3,6 CH CH CH : a a 0,16(mol)


0,2M


y 0,04(mol)


CH C CHO: b


CO : 0,6 C 3


CH CH CH : 0,08


0,1M n 0,08 0,02.3 0,14(mol)


CH C CHO: 0,02


<b>Câu 9:</b> Để hiđro hố hồn tồn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12
lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>A.</b> CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO.


<b>B.</b> OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.


<b>C.</b> CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.
<b> D.</b> H-CHO và OHC-CH2-CHO.



Ta có:


2
X
H


n 0, 025(mol)
n 0, 05(mol)




 <sub></sub>


 <sub></sub>


 Số liên kết π trong X là 2 → Loại D


Ta loại có: X Ag


Ag X


n 0,025 n


2 4


n 0,08 n




 <sub> </sub> <sub></sub>



 <sub></sub>


 → 1 chất đơn 1 chất 2 chức


→ Chọn C


<b>Câu 10:</b> X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên


tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với hidro là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni),tới khi các phản ứng hoàn
toàn được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với hidro là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác
dụng với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:


<b>A.</b> 13,44. <b>B.</b> 5,6. <b>C.</b> 11,2. <b>D.</b> 22,4
Do M<sub>Y</sub> 18, 4 → Y có H2 dư.


Ta có: BTKL m<sub>X</sub> m<sub>Y</sub>


       


2
phảnứng
Y X


Y H


X Y


M n 9,4.2



2 n 1 n 1(mol)


M n 4,7.2


2
Na


Andehit ancol H


n 1 n 1 n 0,5 V 11, 2(lit)


       


<b>Câu 11:</b> Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho tồn bộ


các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết


tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là:


<b>A.</b> 80%. <b>B.</b> 70%. <b>C.</b> 92%. <b>D.</b> 60%.


<i><b>Chú ý</b></i>: Có hai loại kết tủa.
Ta có: nCH CH 0, 2(mol)


3


3 AgNO


CH CHO : a(mol) Ag : 2a



44,16


CH CH : 0, 2 a (mol) CAg CAg : 0, 2 a


 




<sub></sub>  <sub></sub>


   


 




BTKL <sub>108.2a</sub> <sub>240(0, 2</sub> <sub>a)</sub> <sub>44,16</sub> <sub>a</sub> <sub>0,16</sub> <sub>H</sub> 0,16 <sub>80%</sub>
0, 2


        


<b>Câu 12:</b> Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Cơng thức cấu tạo của X là:


<b>A.</b> CH2 = C = CH – CHO. <b>B. </b>CH3 – C ≡ C – CHO.


<b>C.</b> CH ≡ C–CH2 – CHO. <b>D.</b> CH ≡ C – [CH2]2 – CHO.


Ta có: AgNO3
Ag



n 0,6(mol)
n 0, 4(mol)




 <sub></sub>





 X có liên kết ba đầu mạch và


X X 2


13,6


n 0, 2(mol) M 68 CH C CH CHO


0, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


→ Chọn C


<b>Câu 13:</b> Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon
(MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2.


Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu



được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A.</b> 39,66%. <b>B.</b> 60,34%. <b>C.</b> 21,84%. <b>D.</b> 78,16%.
Từ đề bài suy ra 0,1 mol nX : n HCHO : amol a b 0,1


Y : HCOOH : b 4a 2b 0, 26
 


 




 <sub>  </sub>


 


a 0,03(mol) 0,03.30


%HCHO 21,84%


b 0,07(mol) 0,03.30 0,07.46




<sub> </sub>   







<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp <b>M</b> gồm anđehit <b>X</b> và xeton <b>Y </b>đều đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam <b>M</b> cần dùng
vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Số mol của <b>Y</b> trong m gam <b>M</b> có thể là:
<b> A. </b>0,08 mol. <b>B. </b>0,10 mol. <b>C. </b>0,05 mol. <b>D. </b>0,06 mol.


Bảo toàn nguyên tố oxi : M
O


n 0, 4.20,35.20,35


n 2 n
HCHO
M


O


C H O


n a(mol)
0,35


n 0, 25(mol) n 1, 4


n b(mol)


0, 25







     <sub> </sub>






Ta có ngay : a b 0, 25 n 3 a 0, 2(mol)


a nb 0,35 b 0, 05(mol)




  


 





 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  suy ra C ngay


<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Chia m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở, thành 2 phần bằng nhau. Cho phần I
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam kết tủa. Cho phần II tác dụng vừa


đủ với 1 gam H2 (có xúc tác Ni, đun nóng) thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y, rồi cho toàn bộ sản


phẩm vào bình chứa Na dư thấy khối lượng bình tăng (0,5m + 0,7) gam. Hai anđehit đó là:



<b> A. </b>HCHO và C2H5CHO. <b>B. </b>HCHO và CH3CHO.


<b> C. </b>CH2 = CHCHO và HCHO. <b>D. </b>CH2 = CHCHO và CH3CHO.


<b>Câu 2:</b> Cho 150 gam dung dịch anđehit X có nồng độ a% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3


(đun nóng nhẹ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 432 gam bạc và dung dịch Y. Thêm lượng
dư dung dịch HCl vào dung dịch Y thấy có khí thốt ra. Giá trị của a là:


<b> A. </b>20. <b>B. </b>30. <b>C. </b>10. <b>D. </b>40.


<b>Câu</b> 3: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản
ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam


H2. Giá trị của m là:


<b>A</b>. 8,66 gam. <b>B</b>. 4,95 gam. <b>C.</b> 6,93 gam. <b>D</b>. 5,94 gam.


<b>Câu 4:</b> Hỗn hợp X gồm meanal và etanal . Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3


thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc (xúc


tác Ni,to<sub>). </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 5:</b> Chất hữu cơ X mạch hở có thành phần nguyên tố (C,H,O). Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 49.


Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ là Y và Z . Chất tác dụng với NaOH


(CaO,to)thu được hiđrocacbon E . Cho E tác dụng với O2(to,xt) thu được chất Z. Tỷ khối hơi của X so với



Z có giá trị là:


<b>A.</b>1,633 <b>B.</b>1,690 <b>C.</b> 2,130 <b>D. </b>2,227.


<b>Câu 6:</b> Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được
3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là:


<b> A. </b>C2H5CHO và C3H7CHO. <b>B. </b>HCHO và CH3CHO.
<b> C. </b>CH3CHO và C2H5CHO <b>D. </b>C3H7CHO và C4H9CHO.


<b>Câu 7:</b> Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2
(số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hồn tồn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O.


Y có tính chất nào trong các tính chất sau đây ?


<b> A. </b>Đốt cháy Y tạo ra số mol CO2 bé hơn số mol nước.
<b> B. </b>Từ Y có thể điều chế được anđehit axetic.


<b> C. </b>Y có thể tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt.
<b> D. </b>Y có một đồng phân cấu tạo, mạch vòng.


<b>Câu 8:</b> Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức Y, Z. Khi cho 1,42 gam hỗn hợp X vào dung dịch


AgNO3/NH3 dư thu được 8,64 gam Ag. Hiđro hóa hồn tồn 1,42 gam hỗn hợp X thành hỗn hợp ancol


X’. Cho tồn bộ hỗn hợp X’ vào bình đựng Na dư thu được 0,336 lít H2 (đktc). Cơng thức của Y, Z lần


lượt là:



<b> A. </b>CH3CHO và CH2=CH-CHO. <b>B. </b>HCHO và CH3-CH2-CHO.
<b> C. </b>CH2=CH-CHO và CH3CHO. <b>D. </b>HCHO và CH2=CH-CHO.


<b>Câu 9:</b> Chia 0,16 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A và hai chức B ( MA< MB) thành hai


phần bằng nhau. Hiđro hóa phần 1 cần vừa đúng 3,584 lít H2 ( đktc). Cho phần 2 tác dụng với một lượng


dư dung dịch AgNO3/ NH3 thu được 25,92 g Ag và 8,52 g hỗn hợp hai muối amoni của hai axit hữu cơ.


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp X là:


<b> A. </b>49,12% <b>B. </b>50,88% <b>C. </b>34,09% <b>D. </b>65,91%


<b>Câu 10:</b> Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol axeton; 0,08 mol propenal; 0,06 mol isopren và 0,32 mol
hiđro có Ni làm xúc tác thu hỗn hợp khí và hơi Y. Tỉ khối của Y so với khơng khí là 375/203. Hiệu suất
hiđro đã tham gia phản ứng cộng là:


<b> A. </b>93,75% <b>B. </b>87,5% <b>C. </b>80% <b>D. </b>75,6%


<b>Câu 11</b>. Đem oxi hóa hồn tồn 7,86 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng


bằng oxi thu được hỗn hợp 2 axit cacboxylic. Để trung hịa lượng axit đó cần dùng 150ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai anđehit là?


<b>A</b>. CH3CH2CHO và CH3CH2CH2CHO.
<b> B</b>. CH3CHO và CH3CH2CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 12:</b> Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức,mạch hở và một ankin(phân tử ankin có cùng số nguyên
tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu


được 2,4 mol CO2 và một mol nước. Nếu cho một mol hỗn hợp này tác dụng với dd AgNO3/NH3 thì khối


lượng kết tủa thu được là:


<b>A</b>. 308g <b>B</b>. 301,2g <b>C</b>. 230,4g <b>D</b>. 144g


<b>Câu 13</b>. Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp
X gồm andehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:


<b>A</b>. 21,6 <b>B</b>. 16,2 <b>C</b>. 43,2 <b>D</b>. 10,8


<b>Câu 14.</b>Khi hố hơi hồn tồn 3 gam một anđehit X mạch hở thu được thể tích đúng bằng thể tích của


1,655 gam khí oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cho 0,02 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 / NH3 thu được m gam Ag. Giá trị lớn nhất của m là :


<b>A.</b> 3,24 <b>B.</b> 4,32 <b>C.</b> 8,64 <b>D.</b> 6,48


<b>Câu 15.</b> Chia m (g) một anđehit X thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36
lít CO2(đktc) và 2,7 g H2O. Phần 2: cho tác dụng với AgNO3/NH3dư thu được Ag kim loại với tỉ lệ mol
n<sub>X</sub>: n<sub>Ag</sub> = 1: 4. Anđehit X là:


A.Không xác định được B.Anđehit no 2 chức


C.Anđehit fomic D.Anđehit no đơn chức


<b>Câu 16.</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit no, mạch hở A thu được b mol CO2và c mol H2O.


Biết b-c=a và thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong A là 50%. Cho m gam A tác dụng với một


lượng dư dd AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub> đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 17,28 gam Ag. Giá trị của m là:


<b>A</b>. 2,88. <b>B</b>. 3,52. <b>C.</b> 2,32. <b>D</b>. 1,2.


<b>Câu 17:</b> Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol hỗn hợp M


tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Số mol AgNO3 phản ứng là:
<b> A. </b>0,20 <b>B. </b>0,14 <b>C. </b>0,12 <b>D. </b>0,10


<b>Câu 18:</b> Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là đồng phân
của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước.


Nếu đem toàn bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn tồn với một lượng dư dung dịch AgNO3


trong NH3 thì khối lượng Ag tạo ra là:


<b> A. </b>21,6 gam. <b>B. </b>54 gam. <b>C. </b>32,4 gam <b>D. </b>16,2 gam.


<b>Câu 19</b>. Hỗn hợp X gồm hai anđehit. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 0,3 mol CO2. Mặt khác,


nếu cho 0,25 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 0,9 mol Ag. Công thức cấu tạo


thu gọn của hai anđehit trong X là:


<b>A</b>. CH3CHO và OHC-CHO. <b>B</b>. HCHO và HOC-CHO.


<b>C</b>. HCHO và CH3-CHO. <b>D</b>. HCHO và CH3-CH2-CHO.


<b>Câu 20</b>. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở Y, Z (MY < MZ). Chia X thành 2 phần bằng


nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


+ Phần 2 oxi hóa hoàn toàn thành hỗn hợp axit R. Trung hòa R cần 200 ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch M. Cô cạn M, đốt cháy hoàn toàn chất rắn sinh ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Cơng


thức phân tử của Z là:


<b>A</b>. C2H5CHO. <b>B</b>. C3H7CHO. <b>C</b>. C4H9CHO. <b>D</b>. CH3CHO.


<b>Câu 21:</b> Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm but-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy


có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là:
<b> A. </b>65,22%. <b>B. </b>32,60%. <b>C. </b>26,40%. <b>D. </b>21,74%.


<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp <b>M</b> gồm anđehit <b>X</b> và xeton <b>Y </b>đều đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam <b>M</b> cần dùng
vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Số mol của <b>Y</b> trong m gam <b>M</b> có thể là:
<b> A. </b>0,08 mol. <b>B. </b>0,10 mol. <b>C. </b>0,05 mol. <b>D. </b>0,06 mol.


<b>Câu 23:</b> Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đơi C = C
trong phân tử) thu được V lít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:


<b> A. </b>m = 1,25V-7a/9. <b>B. </b>m = 1,2V-9a/7.


<b> C. </b>m = 1,25V+7a/9. <b>D. </b>m= 0,8V-7a/9.


<b>Câu 24:</b> Cho 0,03 mol hỗn hợp <b>X</b> (có khối lượng 1,38 gam) gồm hai anđehit đơn chức tráng bạc hoàn toàn
thì thu được 8,64 gam bạc. Mặt khác m gam <b>X</b> phản ứng tối đa với 4,704 lít H2 (ở đktc) khi có Ni xúc tác,



đun nóng. Giá trị của m là:


<b> A. </b>9,660. <b>B. </b>4,830. <b>C. </b>5,796. <b>D. </b>4,140


<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp <b>X</b> gồm anđehit malonic, axetanđehit, etanđial và anđehit
acrylic cần 0,975 mol O2 và thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp <b>X </b>trên tác


dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
<b> A. </b>54,0 gam. <b>B. </b>108,0 gam. <b>C. </b>216,0 gam. <b>D. </b>97,2 gam.


<b>Câu 26:</b> Hỗn hợp<b> M </b>gồm C2H2 và hai anđehit <b>X1</b>, <b>X2</b> đồng đẳng kế tiếp (


1 2


X X


M M ). Đốt cháy hoàn


toàn một lượng <b>M</b> cần dùng vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,25 mol CO2 và 0,225 mol H2O. Công thức của
<b>X1</b> là:


<b> A. </b>CH3  CHO. <b>B. </b>OHC  CHO.


<b> C. </b>HCHO. <b>D. </b>CH2 = CH  CHO.


<b>Câu 27:</b> Oxi hóa 0,3 mol C2H4 bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2) thu được hỗn hợp khí <b>X</b> gồm C2H4 và


CH3CHO. Cho tồn bộ lượng <b>X </b>trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết


thúc phản ứng thu được 0,3 mol Ag. Phần trăm thể tích của C2H4 trong <b>X</b> là:



<b> A. </b>50%. <b>B. </b>75%. <b>C. </b>80%. <b>D. </b>25%.


<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp <b>M</b> gồm xeton no, đơn chức, mạch hở <b>X</b> và anđehit no, đa chức <b>Y</b> (có mạch cacbon hở,
khơng phân nhánh). Cho m gam <b>M</b> tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết


thúc phản ứng thu được 0,8 mol Ag. Đốt cháy hoàn toàn m gam <b>M</b> trên, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình đựng dung dịch NaOH, thấy khối lượng của bình tăng 30,5 gam. Khối lượng của <b>Y</b> có
trong m gam hỗn hợp <b>M</b> là:


<b> A. </b>11,6 gam. <b>B. </b>23,2 gam. <b>C. </b>28,8 gam. <b>D. </b>14,4 gam.


<b>Câu 29:</b> Cho hỗn hợp (HCHO và H2 dư) đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn tồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng ancol có trong


X là giá trị nào dưới đây?


<b> A. </b>8,3 gam. <b>B. </b>5,15 gam. <b>C. </b>9,3 gam. <b>D. </b>1,03 gam.


<b>Câu 30:</b> Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp X một
thời gian, có mặt chất xúc tác Ni thu được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối hơi so với He bằng 95/12. Dẫn toàn
bộ hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thì thấy hết a mol Br2. Giá trị của a là:


<b> A. </b>0,04. <b>B. </b>0,02. <b>C. </b>0,20. <b>D. </b>0,08.


<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>



<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 </b>
<b>Câu 1:Chọn đáp án C </b>


2


2


pu
H


Ag


H ancol


n 0,5(mol)


n n 0,8(mol)


m 0,5m 1 0,5m 0,7 0,3 n 0,3(mol)


 


 <sub></sub> <sub></sub>





      






no
andehit
k.no
andehit


n

0,1(mol)



n

0, 2(mol)













<b>Câu 2:Chọn đáp án A</b>


Vì cho HCl vào Y có khí thốt ra (CO2) do đó X là HCHO HCHOAgNO / NH3 34.Ag

NH4

<sub>2</sub>CO3


do đó n<sub>Ag</sub>4(mol)n<sub>HCHO</sub>1(mol) a 30 20%
150
<b>Câu</b> 3: <b>Chọn đáp án B</b>


X
Ag


n 0,04(mol) HCHO : 0,01(mol)


1,98


n 0,1 có HCHO RCHO : 0,03(mol)


 


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 




 R 27CH<sub>2</sub>CHCHO


 <sub></sub> <sub></sub>


 2


HCHO: a(mol)
m


CH CH CHO: 3a(mol)




     <sub></sub>



 


 2


HCHO: 0,025(mol)


a 3a.2 0,175 m 4,95


CH CH CHO: 0,075(mol)


<b>Câu 4:Chọn đáp án D </b>


  


  


   


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 2


3


H


CH CHO : a 44a 30b 10,4 a 0,1(mol)



n 0,3(mol)


2a 4b 1 b 0,2(mol)


HCHO : b


<b>Câu 5:Chọn đáp án D</b>


     


 


X 2 2 3


X


M 98 CH CH COOCH CH Z : CH CHO


M
D
44


<b>Câu 6:Chọn đáp án B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
       
2
pu
X H


X


0,16 3 3


n n 0,08 RCHO 37,5 B


2 n 0,08 →Chọn B


<b>Câu 7:Chọn đáp án B</b>

 
 <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>


2
2
CO <sub>3</sub>


H O 2 2


n 0,4(mol) CH CHO


M


n 0,4(mol) CH CH


<b>Câu 8:Chọn đáp án D</b>


<sub></sub>    <sub></sub>


  <sub></sub>

2
H X
Ag


n 0,015 n 0,03(mol) <sub>HCHO : a(mol)</sub>


RCHO : b(mol)


n 0,08 2.0,03


  
 
<sub></sub> <sub></sub>
  
 



    



a b 0,03 a 0,01(mol)


4a 2b 0,08 b 0,02(mol)


HCHO : 0,3 (gam)


1,42 1,42 0,3



R 29 R 27


0,02
<b>Câu 9:Chọn đáp án A</b>
<i><b>Chú ý</b></i>: <sub></sub> 






X
Ag


n 0,08(mol)


n 0,24(mol) do đó X khơng có HCHO.




 <sub></sub>
 2
X
H
n 0,08
n 0,16


X có andehit khơng no.


Có ngay: <sub></sub> 



 Ag


A : a


0,08 X n 0,24(mol)


B : b


  


 


<sub></sub> <sub></sub> 


  


  H2


a b 0,08 a 0,04(mol)


n 0,16(mol)


2a 4b 0,24 b 0,04(mol)



  


1 4
1 2


2 4 2


R COONH : 0,04


8,52 R R 27


R (COONH ) : 0,04


 

 <sub></sub> 


2


A : CH CH CHO: 0,08(mol)


X A


B: HOC CHO: 0,08(mol)
<b>Câu 10:Chọn đáp án B</b>



 


  
 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>

3 4
5 8
2
3 6
2
C H O


C H <sub>H 100%</sub> <sub>phảnứng</sub> <sub>X</sub>
H


X Y


C H O


H


n 0,08(mol)


n 0,06(mol) <sub>n</sub> <sub>0,56(mol)</sub>


X n 0,38 0,32


m 15 m


n 0,1(mol)
n 0,32(mol)
          


2
pu
Y H
0,28


n 0,28 n n 0,56 0,28 0,28 H 87,5%


0,32
<b>Câu 11</b>. <b>Chọn đáp án B</b>


nAxit = nAnđehit = 0,15(mol)
7,86


52, 4
0,15


 


<i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10

 
    
 <sub></sub>
  <sub></sub>

 

CH CH


CH C CHO
2,4


C 2,4 n 0,6(mol)


1
n 0,4(mol)
H 2



  <sub></sub>
 <sub> </sub>
 4


CAg CAg : 0,6(mol)
m 308(gam) Ag : 0,8(mol)


CAg C COONH : 0,4(mol)
<b>Câu 13</b>. <b>Chọn đáp án C</b>







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 O
ancol : du



6,2 4,6 4,6


n 0,1 Mancol 46


16 0,1


CH OH<sub>3</sub> n<sub>HCHO</sub>n<sub>O</sub>0,1(mol)n<sub>Ag</sub>0,4(mol)


<b>Câu 14.Chọn đáp án C </b>


Ta có :


2


X O X


3


n = n M = = 58.


1,655
32




Để m lớn nhất → X là (CHO)2 : m = 0,02.4.108 = 8.64 gam. →Chọn C
<b>Câu 15.Chọn đáp án C</b>




 


 
2
2
X Ag


CO : 0,15(mol)


1 LK
H O : 0,15(mol)


n : n 1: 4 HCHO


<b>Câu 16.Chọn đáp án A</b>



   
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
 <sub> </sub>
  <sub></sub>
 <sub> </sub>


 n 2n 2 x


b c a 2


n 3



10n 16x 2


12n 1


x 2


C H O


14n 2 16x 2


 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

2
Ag A


HOC CH CHO


A


n 0,16(mol) n 0,04(mol)


<b>Câu 17:Chọn đáp án B</b>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
 


   

2 3
2


H O: 0,36 H 3,6 CH CH CH : a a 0,16


0,2M


y 0,04


CH C CHO: b


CO : 0,6 C 3



 

 <sub></sub>    
 
 3
3 BTNT.Ag
AgNO


CH CH CH : 0,08


0,1M n 0,08 0,02.3 0,14(mol)


CH C CHO: 0,02



<b>Câu 18:Chọn đáp án D</b>

    
 <sub></sub>
 
   

 

2 BTKL
X
2 <sub>BTNT.oxi</sub> <sub>trong X</sub>


O
2


CO : 0,525(mol)


m 0,525.44 0,525.18 0,625.32 12,55


H O : 0,525(mol)


n 0,525.3 0,625.2 0,325


O : 0,625(mol)



      
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  


 

     


2 2 n 2n
nCO nH O


m 2m 2


3 3 6 2 Ag


C H O : a a b 0,2 a 0,075


C H O : b a 2b 0,325 b 0,125


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 19</b>. <b>Chọn đáp án C</b>


Câu này quá đơn giản chỉ cần nhìn qua đáp án và chú ý


  


C 0,3 / 0,25 1,2 co HCHO


<b>Câu 20</b>. <b>Chọn đáp án B</b>


 
   
 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
  


 
  <sub></sub>
 
 <sub></sub>
2 3
2
Na CO
Ag chaùy
CO
axit andehit
n 0,1(mol)


n 0,6(mol) <sub>HCHO 0,1(mol)</sub>


RCHO 0,1(mol) n 0,4(mol)


n n 0,2(mol)


C


n 0,5 B


 


<b>Câu 21:Chọn đáp án D</b>


4 6: ( ) 54 30 13,8 0, 2( )
13,8


4 0,6 0,1( )



: ( )
30.0,1
%
13,8
  
  
 
  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 

  


<i>C H</i> <i>a mol</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>mol</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>mol</i>


<i>HCHO b mol</i>


<i>HCHO</i> <i>D</i>


<b>Câu 22:Chọn đáp án C</b>


Bảo toàn nguyên tố oxi ngay


2
:
0,35


0, 4.2 0,35.2 0,35 0, 25 1, 4



:
0, 25
<i>M</i> <i>M</i>
<i>O</i> <i>O</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>HCHO a</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C H O b</i>


        <sub> </sub>


 Ta có ngay :


3


0, 25 0, 2( )


0,35 0, 05( )



  
 

 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
<i>n</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>mol</i>


<i>a</i> <i>nb</i> <i>b</i> <i>mol</i> suy ra C ngay


<b>Câu 23:Chọn đáp án A</b>


Đi thử đáp án ngay :





<sub></sub>     
 

m 56
7.36


X : C H CHO V 67,2 56 1,25.67,2 A


2 3 <sub>9</sub>


a 36
<b>Câu 24:Chọn đáp án D</b>


 


    
 



 <sub></sub> <sub></sub>

X
X
X
Ag
n 0,03(mol)
HCHO: a(mol)
1,38


m 1,38(mol) M 46


RCHO: b(mol)
0,03


n 0,08 0,03.2


  


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


 


a b 0,03 a 0,01(mol)



4a 2b 0,08 b 0,02(mol)




 R 291,38 0,01.30 R 25CH C CHO


0,02

  <sub> </sub>       

 
2
H
HCHO : x


m n 0,21 x 2.3x 4x x 0,03(mol)


CH C CHO : 2x


m 4,14(gam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


 






 <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub>




2
3


2


HOC CH CHO


CH CHO
X


HOC CHO


CH CH CHO


BTNT.oxi  trong X   trong X  
X O CHO O


n n n n 0,975.2 0,9.2 0,65


 trong X    
O CHO Ag


n n 0,5 n 1(mol)



<b>Câu 26:Chọn đáp án C</b>


Trường hợp 1: Andehit có 2 nguyên tử O (phương án B)


Trường hợp này các chất trong M đều có 2 liên kết π do đó ta có ngay:


    


  


2 2
M CO H O


n n n 0,25 0,225 0,025(mol)


0,25


C 10


0,025


Vô lý


Trường hợp 2: Andehit có 1 nguyên tử O




     






2 2 BTNT.Oxi
C H : a


M b 0,6 0,25.2 0,225 b 0,125(mol)


andehit : b


     


2
BTNT.C


CO


n 2a n.0,125 0,25 n 2


<b>Câu 27:Chọn đáp án A</b>








 <sub></sub>


 




3


2 4
CH CHO
2 4


C H


n a(mol)


0,3 mol C H 0,3


n 0,3 a (mol)


     


Ag 2 4


0,15


n 0,3 a 0,15(mol) %C H 50%


0,3
<b>Câu 28:Chọn đáp án A</b>


Vì Y khơng phân nhánh nên Y là andehit no 2 chức.


Vì n<sub>Ag</sub> 0,8(mol)n<sub>andehit</sub> 0,2(mol)



 


 


   <sub> </sub>


 


n 2n 2 2 BTNT 2


m 2m 2


C H O : 0,2 CO : 0,2n am


M


C H O : a H O : 0,2(n 1) ma


      


      


2 2
CO H O


30,5 m m 44(0,2n am) 18(0,2n am 0,2)


0,2n am 0,55 n 3 n 2


Vậy andehit là HOC – CHO : mandehit 0,2.58 11,6(gam)


<b>Câu 29:Chọn đáp án B</b>


3
3


: 0,025


5,9 <i>CH OH</i> 5,15( )


<i>HCHO</i>


<i>m</i> <i>mol</i>


<i>CH OH</i>




 





<b>Câu 30:Chọn đáp án A</b>
2


2 3


: 0,3( )
0, 4



( ) : 0,1( )


 <sub></sub>


 




<i>X</i>


<i>H</i> <i>mol</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


7,6 19


0, 24( )
95


19


3


<i>X</i> <i><sub>X</sub></i> <i><sub>Y</sub></i>


<i>Y</i>



<i>X</i> <i>Y</i> <i>X</i>


<i>m</i> <i>M</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>n</i>





<sub></sub>     





2 0,16 0, 2 0,16 0, 04( )


   <i>pu</i>     


<i>H</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>mol</i>


<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ
29,12 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là:



<b> A. </b>22,4. <b>B. </b>24,8. <b>C. </b>18,4 . <b>D. </b>26,2.


<b>Câu 2:</b> Hỗn hợp X gồm axetylen và etanal . Cho 0,7 gam X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được


4,56 gam gam chất rắn. Phần trăm về số mol etanal trong hỗn hợp là:


<b>A. </b>30% <b>B. </b>40% <b>C. </b>50% <b>D. </b>60%


<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,175 gam chất A chứa các nguyên tố C,H,O thu được 0,224 lít CO2(đktc) và


0,135 gam nước. Tỷ khối hơi của A so với H2 bằng 35. Cho 0,35 gam chất A tác dụng với H2 dư có Ni


xúc tác thu được 0,296 gam rượu isobutylic. CTCT của A và hiệu suất phản ứng tạo thành rượu:


<b>A</b>.CH3CH = CHCHO;80% <b>B</b>.CH2 = C(CH3) - CHO;60%
<b>C</b>.CH2 = C(CH3) - CHO;75% <b>D</b>.CH2 = C(CH3) - CHO;80%


<b>Câu 4:</b> Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm CH3CHO;C2H5CHO;C2H3CHO bằng oxi có xúc tác thu được


(m+3,2)gam hỗn hợp Y gồm 3 axit tương ứng. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư


trong NH3 thì thu được a gam Ag. Giá tri của a là:


<b>A</b>.10,8 gam <b>B</b>. 21,8 gam <b>C</b>. 32,4 gam <b>D</b>. 43,2 gam


<b>Câu 5.</b> X là hỗn hợp gồm 2 khí andehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO / NH<sub>3</sub> <sub>3</sub> được 25,92 gam bạc. % số mol andehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là:


<b>A</b>. 40% <b>B</b>. 20% <b>C</b>. 60% <b>D</b>. 75%



<b>Câu 6:</b> Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có khơng q 4 ngun tử C trong
phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác


dụng với AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?


<b> A. </b>64,8 gam <b>B. </b>127,4 gam <b>C. </b>125,2 gam <b>D. </b>86,4 gam


<b>Câu 7:</b> Cho mg hỗn hợp A gồm HCHO và CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được


108g Ag.Mặt khác 3.24g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 1,792lít H2 (đktc).Gía trị của m là:


<b>A</b>.16,2g <b>B</b>.11,8g <b>C</b>. 13.4g <b>D</b>.10.4g


<b>Câu 8:</b> Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no có số mol bằng nhau, tỉ khối hơi của X so với khí H2 là 22. Cho m


gam X (m < 10) phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa Hỗn hợp X


gồm:


<b> A. </b>anđehit fomic và anđehit propionic <b>B. </b>anđehit fomic và anđehit axetic
<b> C. </b>anđehit fomic và anđehit oxalic <b>D. </b>anđehit axetic và anđehit oxatic


<b>Câu 9:</b> 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong


NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b> A. </b>C2H3CHO và HCHO. <b>B. </b>C2H5CHO và HCHO.


<b> C. </b>C2H5CHO và CH3CHO. <b>D. </b>CH3CHO và HCHO.



<b>Câu 10:</b> Cho 1,45 gam anđehit X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun


nóng, thu được 10,8 gam Ag. Cơng thức của X là:


<b> A. </b>CH3 - CHO. <b>B. </b>HCHO.


<b> C. </b>CH2 = CH - CHO. <b>D. </b>OHC - CHO.


<b>Câu 11:</b> Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau :
- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,4 gam H2O.


- Phần 2: Cho tác dụng hết với H2 dư (Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, thu được V


lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:


<b> A. </b>3,36 lít <b>B. </b>4,48 lít <b>C. </b>1,12 lít <b>D. </b>6,72 lít


<b>Câu 12:</b> Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x
mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm khối lượng của anđehit trong hỗn hợp là:


<b> A. </b>20 <b>B. </b>25,234 <b>C. </b>30,32 <b>D. </b>40


<b>Câu 13:</b> Hỗn hợp A gồm hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp. Khử hoàn toàn A cần x mol H2, được hỗn hợp


B . Cho B phản ứng với Na dư thu được x/2 mol H2. Mặt khác cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng với


lượng dư AgNO3 / NH3 thu được 378 x gam Ag. % khối lượng của anđehit có khối lượng phân tử nhỏ


hơn trong hỗn hợp là:



<b> A. </b>67,164 <b>B. </b>48,64 <b>C. </b>54,124 <b>D. </b>75


<b>Câu 14:</b> Khối lượng Ag thu được khi cho 4,4 gam axetanđehit tráng bạc hoàn toàn là:


<b> A. </b>10,80g <b>B. </b>32,40g <b>C. </b>31,68g <b>D. </b>21,60g


<b>Câu 15:</b> Oxi hóa 4,8 gam một anđehit đơn chức bằng oxi có xúc tác Mn2+<sub>, thu được 6,56 gam hỗn hợp X </sub>


gồm anđehit dư, nước và axit. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu


được m gam Ag. Giá trị của m là :


<b> A. </b>10,80. <b>B. </b>45,36. <b>C. </b>21,60. <b>D. </b>30,24.


<b>Câu 16:</b> Cho 8,4 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch


NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO (sản


phẩm khửduy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b> A. </b>CH ≡ C - CHO <b>B. </b>HCHO


<b> C. </b>CH3CHO <b>D. </b>CH2 = CHCHO


<b>Câu 17: </b>Geranial (3,7-dimetyl oct-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng sát trùng, giảm mệt
mỏi, chống căng thẳng. Số gam brom trong CCl4 phản ứng cộng với 22,8g geranial là :


<b>A</b>. 72 <b>B</b>. 48 <b>C</b>. 96 <b>D</b>. 24



<b>Câu 18:</b> Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn
chức, mạch hở. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub> dư, đun nóng thu được
4,32 gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>Câu 19:</b> Hỗn hợp <b>X</b> gồm anđehit <b>Y</b> và ankin <b>Z </b>(<b>Z</b> nhiều hơn<b> Y</b> 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp <b>X</b>


(đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp <b>X </b>thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M


trong NH3 dư. Giá trị của V là:


<b> A. </b>0,24. <b>B. </b>0,32. <b>C. </b>0,36. <b>D. </b>0,48.


<b>Câu 20.</b> Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch


AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản


ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 21,6 <b>B. </b>55,2 <b>C.</b> 61,78 <b>D. </b>41,69


<b>Câu 21. </b>Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được


21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là:


<b>A</b>. HCHO <b>B</b>. OHC – CHO


<b>C</b>. C2H5 – CHO <b>D</b>. CH2 = CH – CHO


<b>Câu 22: </b>Cho 2,8 gam andehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3)



trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hịa tan hồn tồn m gam Ag bằng dung dịch HNO3


đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:


<b>A. </b>C2H5CHO <b>B. </b>HCHO<b> </b>


<b> C. </b>C2H3CHO <b>D. </b>CH3CHO


<b>Câu 23:</b> Chia m gam HCHO thành hai phần bằng nhau:


- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 8,64 gam Ag kết tủa.


- Phần 2 oxi hóa bằng O2 xúc tác Mn2+ hiệu suất phản ứng là h%, thu được hỗn hợp X. cho X tác dụng với


dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 6,48 gam Ag.


Hiệu suất của phản ứng (h%) có giá trị là:


<b>A</b>. 80% <b>B</b>. 75% <b>C</b>. 50% <b>D</b>. 25%


<b>Câu 24:</b> Cho 1,97 gam fomalin khơng có tạp chất tác dụng với AgNO3/NH3 thì được 10,8 gam Ag. Nồng


độ % của dd fomalin là:


<b> A. </b>40%. <b>B. </b>49%. <b>C. </b>10%. <b>D. </b>38,071%.


<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 Anđehit no đơn chức mạch hở thu được 0,4 mol
CO2. Mặt khác, hiđro hố hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 và thu được hỗn hợp 2



ancol. Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp 2 ancol trên thì thu được số mol H2Olà:


<b> A. </b>0,6 <b>B. </b>0,8 <b>C. </b>0,4 <b>D. </b>0,2


<b>Câu 26:</b> Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai


anđehit trong X là:


<b> A. </b>HCHO và C2H5CHO. <b>B. </b>CH3CHO và C2H5CHO.
<b> C. </b>C2H3CHO và C3H5CHO. <b>D. </b>HCHO và CH3CHO.


<b>Câu 27:</b> Cho 2,2 gam anđehit đơn chức Y tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b> A. </b>HCHO <b>B. </b>CH3CHO <b>C. </b>C2H3CHO <b>D. </b>C2H5CHO


<b>Câu 28:</b> Chia m gam hỗn hợp G gồm: 0,01 mol fomanđehit; 0,02 mol anđehit oxalic; 0,04 mol axit
acrylic; 0,02 mol Vinyl fomat thành 2 phần bằng nhau.


Phần 1: Cho vào AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được a gam Ag.


Phần 2: Làm mất màu vừa đủ b lít nước Br2 0,5M.


Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, giá trị của a, b lần lượt là:


<b> A. </b>10,8 và 0,16 <b>B. </b>10,8 và 0,14 <b>C. </b>8,64 và 0,14 <b>D. </b>8,64 và 0,16


<b>Câu 29:</b> Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni,



đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết


sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa
và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là:


<b>A. </b>0,10. <b>B. </b>0,50. <b>C. </b>0,25. <b>D. </b>0,15.


<b>Câu 30: </b>Hiđrat hóa 2,6 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho tồn bộ
các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 22,56 gam kết
tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là:


<b> A. </b>80%. <b>B. </b>92%. <b>C. </b>70%. <b>D. </b>60%.


<b>Câu 31.</b> Cho 0,2 mol hỗn hợp 2 andehit no,đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng ,sau phản ứng thu được 64,8 gam Ag. Phần trăm khối lượng


của 2 andehit trong hỗn hợp là:


<b> A. </b>20,27; 79,73 . <b>B. </b>40,54; 59,46 .


<b>C. </b>50; 50 . <b>D. </b>60,81; 39,19 .


<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho
1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu
được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784
lít CO2 (đktc). Tên của Z là:


<b> A. </b>anđehit acrylic. <b>B. </b>anđehit axetic.


<b>C. </b>anđehit butiric. <b>D. </b>anđehit propionic.



<b>Câu 33:</b> Cho 5,8 gam một anđehit đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu


được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là:


<b> A. </b>anđehit fomic. <b>B. </b>anđehit axetic.


<b>C. </b>anđehit butiric. <b>D. </b>anđehit propionic.


<b>Câu 34:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2, thu được


0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3


thì khối lượng Ag thu được là:


<b> A. </b>32,4 gam. <b>B. </b>48,6 gam. <b>C. </b>75,6 gam. <b>D. </b>64,8 gam.


<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




  



X Y O


n 2n 2 2 2 2


2,4 4,8
8


n n n 0,5(mol)


16
3n 2


C H O O nCO nH O n 2,4(mol)


2


0,5 1,3


m 0,5C H O 24,8(gam)


<b>Câu 2:Chọn đáp án C</b>


<i><b>Chú ý</b></i>: Chất rắn là Ag và CAgCAg


 
 

 


 3


CH CH : a(mol) CAg CAg : a(mol)


0,7 4,56


CH CHO: b(mol) Ag : 2b(mol)


 




<sub></sub>   


 




26a 44b 0,7


a b 0,01(mol)


240a 108.2b 4,56


<b>Câu 3:Chọn đáp án D</b>

   




 <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub> 

2
A
2
A
A
ruou
CO : 0,01


n 0,01 0,0075 0,0025(mol)


H O : 0,0075


M 70


0,004


0,35 n 0,005(mol) H 80%


0,005



n 0,004(mol)


<b>Câu 4:Chọn đáp án D</b>


      


O CHO Ag Ag


n n 0,2 n 0,4 m 0,4.108 43,2(gam)


<b>Câu 5.Chọn đáp án B</b>


3


0,02( )


0,1( )


0,08( )


0, 24( )


<i>HCHO</i>
<i>X</i>
<i>CH CHO</i>
<i>Ag</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i>



 


 <sub></sub>  <sub></sub>
 


<b>Câu 6:Chọn đáp án B</b>


 <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   <sub> </sub>
 

 <sub></sub> 

  
 
<sub></sub> <sub></sub>
  
 
2
2
A
CO
H O
n 0,3(mol)



C 1,67 HCHO : a


n 0,5(mol)


CH C CHO : b


H 2


n 0,3(mol)


a b 0,3 a 0,2(mol)


a 3b 0,5 b 0,1(mol)


 




  <sub></sub>


 


 4


Ag: 0,2.4 0,1.2 1
m 127,4


CAg C COONH : 0,1
<b>Câu 7:Chọn đáp án A</b>



  

 
  
   
  <sub></sub>
 

 <sub>  </sub>

Ag
3


4a 2b n 1


HCHO: a(mol) 4a 2b 1


m ka.30 kb.44 3,24


CH CHO: b(mol) 10,5a 3,5b 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b>Câu 8:Chọn đáp án C</b>




  <sub> </sub>      





BTE


X Ag


HCHO : a


M 44 m 4a 2a n 0,8 a 0,1333


R CHO : a loại




  <sub></sub>      





BTE


X Ag


HCHO : a


M 44 m 4a 4a n 0,8 a 0,1


HOC CHO : a thỏa mãn


<b>Câu 9:Chọn đáp án A</b>


HCl + Y có CO2 nên X phải có HCHO BTNT có ngay



2


HCHO CO


n n 0,45


Có ngay :


  


 


  <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




     


HCHO
HCHO


RCHO


Ag RCHO RCHO



n 13,5(mol)


n 0,45(mol) 17,7


n 4,2(mol)


n 1,95 0,45.4 2n n 0,075(mol)


4,2


R 29 56 R 27


0,075


<b>Câu 10:Chọn đáp án D</b>


Nhìn nhanh qua đáp (thử đáp án ngay ):   


  


X
Ag


X X


n 0,05(mol)


n 0,1(mol)


n 0,025(mol) M 58



<b>Câu 11:Chọn đáp án D</b>


Do X là andehit no đơn chức nên ln có số mol CO2 và H2O là như nhau


Có ngay : D


<b>Câu 12:Chọn đáp án B</b>


Cho x = 1 ta có ngay : Chay 2


2
CO : 3


1 mol X H 3,6


H O :1,8


<sub></sub>  




Do đó M là : CH C CH : a(mol)3 a b 1 a 0,8(mol)


4a 2b 3,6 b 0, 2(mol)
CH C CHO : b(mol)


    



  


 


 <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




%CH C CHO 25, 234%


   


<b>Câu 13:Chọn đáp án A</b>


Dễ dàng suy ra A là hỗn hợp 2 andehit no đơn chức mạch hở.Cho x = 1 ta có:


3
HCHO
A


CH CHO
Ag


n a(mol)


n 1(mol) 4a 2b 3,5 a 0,75(mol)


n b(mol)



n 3,5(mol) a b 1 b 0, 25(mol)




 


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


  


 


30.0, 75


%HCHO 67,164%


30.0, 75 0, 25.44


 



<b>Câu 14:Chọn đáp án D</b>


Ta có:


3



CH CHO Ag Ag


n 0,1(mol) n 0, 2(mol) m 21,6(gam)
<b>Câu 15:Chọn đáp án B</b>


Ta có ngay: BTKL


O andehit andehit


6,56 4,8


n 0,11 n 0,11 M 43,6


16


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
Ag


Ag


HCHO : 0,05(mol)


X : n 0,05.4 0,11.2 0, 42(mol)


HCOOH : 0,11(mol)
m 45,36(gam)





   





 




<b>Câu 16:Chọn đáp án D</b>


Ta có :


BTE X X 2


Ag


X


n 0,15 M 56 CH CH CHO


n 0,1.3 0,3


n 0,075 loại


    


   




<b>Câu 17: Chọn đáp án B </b>


<i><b>Chú ý</b></i>: Trong CCl4 brom khơng tác dụng với nhóm CHO.


CTCT của Geranial là:




3 3 2 2 3


CH C CH CHCH CH C CH CHCHO


2
BTLK.


Ger Br


22,8


n 0,15(mol) n 0,15.2 0,3 m 0,3.160 48(gam)
152




       


<b>Câu 18:Chọn đáp án A</b>


Nếu là HCHO, CH3CHO:





   


 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>



 3


HCHO
CH CHO


n a(mol) 30a 44b 1,02


a 0


n b(mol) 4a 2b 0,04 (loại)


       


Ag RCHO


1,02


n 0,04(mol) n 0,02 R 29 R 22


0,02



<b>Câu 19:Chọn đáp án A</b>




  


 <sub></sub>




  




  <sub></sub> <sub></sub>



X


X
X


n 0,2(mol) <sub>5,36</sub>


M 26,8


m 5,36(mol) 0,2


CH CH : 0,16 CAg CAg : 0,16(mol)



HCHO : 0,04 Ag : 0,04.4 0,16(mol)


Với 0,1 mol X :    


3
BTNT.Ag


AgNO


0,16.2 0,16


n 0,24(mol)


2


<b>Câu 20.Chọn đáp án C</b>


Ta có:


3 CDLBT


CH CHO : a Ag : 2a 44a 26b 8,04


8,04 55, 2


CAg CAg : b 2a.108 240b 55, 2
CH CH : b


 



  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 




a 0,1(mol) Ag : 0, 2(mol)
m 61, 78


b 0,14(mol) AgCl : 0, 28(mol)


 


<sub></sub>   <sub></sub>




 


<b>Câu 21. Chọn đáp án B </b>


Câu này có rất nhiều cách suy ra đáp án rất nhanh.
Dễ thấy andehit không thể là HCHO.



Nếu là anđehit đơn chức : Ag  RCHO   


2,9


n 0,8 n 0,4 M 7,05(mol)


0,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


    


   


   


2


X X 2 3


BTE


NO Ag


X X


2,8


n 0,05 M 56 C H CHO



0,05


n 0,1 n 0,1(mol)


2,8


n 0,025 M 112 (loại)


0,025




<b>Câu 23:Chọn đáp án C</b>


Với phần 1: n<sub>Ag</sub>0,08n<sub>HCHO</sub> 0,02


Với phần 2 :


 <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub>





      


HCOOH



HCHO


Ag


0,02.H
n


100
0,02.H


n 0,02


100


0,02.H 0,02.H


n 0,06(mol) 2. 4(0,02 ) H 50


100 100


<b>Câu 24:Chọn đáp án D</b>


     


Ag HCHO


0,1 0,025.30


n 0,1(mol) n 0,025(mol); %HCHO 38,071%



4 1,97


<b>Câu 25:Chọn đáp án A</b>


Vì X gồm 2 Anđehit no đơn chức mạch hở


2
BTNT.H ancol


H O


n 0, 4 0, 2 0,6(mol)


   


<b>Câu 26:Chọn đáp án D</b>


T a c ó :<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>     




  


  


  3


HCHO
X



CH CHO
Ag


n a(mol)


n 0,1(mol) a b 0,1


a b 0,05(mol)


n b(mol)


n 0,3(mol) 4a 2b 0,3


<b>Câu 27:Chọn đáp án B</b>


Ta có:       




X X 3


Ag


X


2,2


n 0,05(mol) M 44 CH CHO



n 0,1(mol) 0,05


n 0,025(mol) (loại)


<b>Câu 28:Chọn đáp án B</b>


<i><b>Chú ý:</b></i> Trong môi kiềm NH3


2 4 3


HCOOCHCH HCOONH CH CHO


Phần 1:


2


2
HCHO : 0,005(mol)
HOC CHO : 0,01(mol)
m


CH CH COOH : 0,02(mol)
2


HCOOCH CH : 0,01(mol)


 <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>



Ag


n 0,005.4 0,01.4 0,01.4 0,1 a 10,8(mol)


      


Phần 2:


2
Br


n 0,005.2 0,01.2 0,02 0,01.2   0,07 b 0,14(mol)


<b>Câu 29:Chọn đáp án C</b>







  



  


 <sub></sub>


  <sub></sub>


   <sub></sub>


 




3 2 <sub>2</sub>


2
2 2


CaCO CO CO


H O
CO H O


n n n 0,15(mol) <sub>n</sub> <sub>0,15(mol)</sub>


n 0,25(mol)


m m m 3,9(mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21



 


2


X H O


n n 0,25(mol)


<i><b>Chú ý</b></i>: Với nhiều bài tốn hữu cơ ta cần phải tìm ra nhiều điểm đặc biệt của các hỗn hợp.


<b>Câu 30: Chọn đáp án D </b>









 <sub></sub>


 



3
BTNT.C


CH CH


CH CHO: a(mol)



n 0,1(mol)


CH CH : 0,1 a (mol)




  <sub></sub> <sub></sub>



3 3


AgNO / NH Ag : 2a(mol)
22,56(gam)


CAg CAg : (0,1 a)(mol)


BTKL       


22,56 2a.108 240(0,1 a) a 0,06 H 60%


<b>Câu 31.Chọn đáp án B</b>


 


   


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>



  


 





<sub> </sub>  




3
HCHO
andehit


CH CHO
Ag


n a(mol)


n 0,2(mol) a b 0,2


n b(mol)


n 0,6(mol) 4a 2b 0,6


a 0,1(mol)


%HCHO 40,54%



b 0,1(mol)


<b>Câu 32:Chọn đáp án A</b>


Vì E + HCl có khí CO2 nên Y là HCHO.


Ta có: <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>    


 2
Ag


RCHO
CO HCHO


n 0,17(mol) <sub>0,17 0,035.4</sub>


n 0,015(mol)


n 0,035 n 0,035(mol) 2




 R 291,89 0,035.3056 R 27


0,015
<b>Câu 33:Chọn đáp án D</b>


Để ý thấy các andehit đều là đơn chức và có trường hợp HCHO
Nếu X là HCHO có: n<sub>Ag</sub> 0,2n<sub>X</sub> 0,05M<sub>X</sub>  5,8 116



0,05 (Loại )


X không là HCHO: Ag  X   X    2 5


5,8


n 0,2 n 0,1 M 58 C H CHO


0,1
<b>Câu 34:Chọn đáp án B</b>


BTNT.Oxi trong X    trong X 


O O


n 0,375.2 0,3.2 0,3 n 0,15(mol)


Do số mol nước bằng số mol CO2 nên X là các andehit no đơn chức nXntrong XO 0,15


Ta có    



HCHO
0,3


C 2 X


RCHO



0,15


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×