Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Bùi Thị Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.82 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> g h este có c g th c h t C3H6O2


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 2: </b>Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là


<b>A.</b> etyl axetat. <b>B.</b> metyl propionat. <b>C.</b> metyl axetat. <b>D.</b> propyl axetat.


<b>Câu 3: </b> Phản g o sau y thu ược axeta ehit?


<b>A.</b> CH2=CHCOOCH3 + NaOH
0


t


 <b>B.</b> HCOOCH(CH3)2 + NaOH


0


t



<b>C.</b> HCOOCH=CH2 + NaOH


0



t


 <b>D.</b> HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH


0


t





<b>Câu 4: </b>Thuỷ phân 8,88 gam metyl axetat bằng 100 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu ược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>18,90. <b>B. </b>17,28. <b>C. </b>16,24. <b>D. </b>14,5


<b>Câu 5:</b> Loại dầu o sau y <b>không </b>phải là este của axit béo và glyxerol?


<b>A.</b> Dầu cọ. <b>B.</b> Dầu lạc. <b>C.</b> Dầu ô-liu. <b>D. </b>Dầu Luyn


<b>Câu 6:</b> X hị g hóa ho to trig ixerit X, thu ược glixerol và hỗn hợp mu i của hai axit béo no.
Công th c phân t của X có dạng


<b>A.</b> CnH2n – 4O6. <b>B.</b> CnH2n – 2O6. <b>C. </b>CnH2nO6. <b>D.</b> CnH2n – 6O6.


<b>Câu 7:</b> Cacbohi rat o sau y có hiều trong quả ho chí ; tro g máu gười khoẻ mạnh có một ượng
nhỏ chất này với n g ộ hầu hư kh g ổi khoảng 0,1%?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> accarozơ. <b>D.</b> Xe u ozơ.


<b>Câu 8:</b> Cho dãy các dung dịch: g ucozơ, saccarozơ, fructozơ, xe u ozơ, ti h bột. S dung dịch trong dãy


phản g ược với Cu(OH)2 ở nhiệt ộ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là


<b>A. </b>4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 9:</b> Cho 500 ml dung dịch g ucozơ hản ng hoàn toàn với ượ g dư du g dịch AgNO3 trong NH3,


thu ược 10,8 gam Ag. N g ộ của dung dịch g ucozơ ã dù g


<b> A.</b> 0,20M. <b>B.</b> 0,01M. <b>C.</b> 0,02M. <b>D.</b> 0,10M.


<b>Câu 10. </b>Thủy phân hoàn toàn 243 gam tinh bột với hiệu suất của phản ng 75%, kh i ượ g g ucozơ thu
ược là


<b>A. </b>202,5 gam. <b>B.</b> 270 gam. <b>C.</b> 405 gam. <b>D. </b>360 gam.


<b>Câu 11:</b> Anilin (C6H5NH2) phản g ược với chất o sau y?


<b>A. </b>dung dịch NaOH. <b>B. </b>dung dịch NaHCO3.


<b>C.</b> kim loại Na. <b>D. </b> ước Br2.


C<b>âu 12:</b> Dãy g m các chất ược xếp theo chiều tí h bazơ giảm dần từ trái sang phải là:


<b>A. </b>NH3, CH3NH2, C6H5NH2. <b>B. </b>CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
<b>C.</b> CH3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>D. </b>C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
<b>Câu 13:</b> Công th c cấu tạo của alanin là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> H2N-CH2-COOH. <b>D.</b> CH3-CH(NH2)-COOH.
<b>Câu 14: </b>Dung dịch<b> không</b> m ổi màu quỳ tím là:



<b> A. </b>metylamin. <b>B. </b>alanin. <b>C. </b>axit glutamic. <b>D. </b>lysin.


<b>Câu 15:</b> Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HC , thu ược dung dịch X. Cho X tác dụng vừa
ủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu ược dung dịch Y. Cô cạ Y, thu ược m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là


<b> A.</b> 53,95. <b>B.</b> 44,95. <b>C.</b> 22,60. <b>D.</b> 22,35.


<b>Câu 16: </b>Đ t hoàn toàn m gam hỗn hợ các ami thu ược 26,88 lít CO2 ( ktc) 37,8 gam H2O và


6,72 lít N2. Giá trị cuả m là


<b> A. </b>26,8. <b>B. </b>27. <b>C. </b>27,5. <b>D. </b>32.


<b>Câu 17.</b> S liên kết peptit trong phân t Ala-Gly-Ala-Val là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


<b>Câu 18. </b>Thực hiện thí nghiệm sau :
(1) u ó g ò g trắng tr ng


(2) cho lòng trắng tr ng tác dụng với Cu(OH)2.


Hai thí nghiệm trên lầ ượt ch ng minh tính chất o sau y ?


<b>A. </b>Amino axit có tính chất ưỡng tính và phản ng màu biure.


<b>B.</b> Ami o axit có tí h g tụ và phản ng màu biure.


<b>C.</b> Protein có tính chất ưỡng tính và phản ng màu biure.



<b>D. </b>Protei có tí h g tụ và phản ng màu biure.


<b>Câu 19:</b> Po ime của oại vật liệu o sau y có ch a guy t itơ ?


<b>A. </b>Cao su buna. <b>B.</b> Tơ i o -6,6.


<b>C.</b> Tơ visco. <b>D.</b> Nhưa o i (vi y c orua).


<b>Câu 20:</b> Dãy các chất ều tơ tổng hợp là


<b>A.</b> nilon-6; lapsan; visco; olon. <b>B. </b>nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat.


<b>C. </b>nilon-6; olon; enang; lapsan. <b>D.</b> enang; lapsan; nilon-7; tơ visco.


<b>Câu 21:</b> Tro g các o ime sau: tơ visco, o i(ety e - terephtalat), nilon-6, nilon-7, poli(metyl -
metacry at), tơ axetat. o ime ược iều chế bằ g co ườ g trù g gư g


A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.


<b>Câu 22.</b> Po ime o sau u ược dùng làm chất dẻo?


<b>A. </b>Po ibuta ie . <b>B. </b>Thủy tinh hữu cơ.


<b>C. </b>Nilon-6,6. <b>D. </b>Xe u uzơ triaxetat.


<b>Câu 23:</b> Cho các chất: a i i , g yxi , g ucozơ, g ixero , ược ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một s
tính chất vật lý và hóa học của chúng (ở iều kiệ thườ g) ược ghi lại bảng sau. (Dấu – là không phản
ng hoặc không hiệ tượng)



Chất Trạ g thái Tác dụ g với ước Br2 Phả g trá g bạc


X Rắ + Kết tủa Ag


Y Rắ - -


Z Lỏ g - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các chất X, Y, Z, T lầ ượt là:


<b>A.</b> g ucozơ, g ixero , g yxi , a i i . <b>B. </b>g ucozơ, g yxi , g ixero , a i i .
<b>C.</b> g ixero , g yxi , a i i , g ucozơ. <b>D.</b> g yxi , a i i , g ucozơ, g ixero .


<b>Câu 24:</b> Đ t cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X g m một amino axit Y (có một nhóm amino) và một este
o, ơ ch c, mạch hở Z, thu ược 26,88 lít CO2 ( ktc) v 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản


ng vừa ủ với dung dịch ch a với dung dịch HC thu ược m gam mu i. Giá trị của m là


<b>A. </b>25,1. <b>B. </b>22,59. <b>C. </b>20,07. <b>D. </b>22,3.


<b>Câu 25:</b> Kim loại có khả ă g dẫ iện t t nhất và kim loại có ộ c ng cao nhất lầ ượt là:


<b> A. </b>Ag và W. <b>B. </b> Ag và Cr. <b>C.</b>Al và Cu. <b>D.</b>Cu và Cr.


<b>Câu 26:</b> Trong s các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Fe2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?


A. Al3+. B. Na+. C. Mg2+. D. Fe2+.


<b>Câu 27:</b> Kim loại o sau y khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo cho cùng một loại mu i?



A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Zn.


<b>Câu 28:</b> Hịa tan hồn toàn 13,8 gam hỗn hợp X g m Al, Fe vào dung dịch H2SO4 oã g, thu ược 10,08


ít khí ( ktc). Phầ trăm về kh i ượng của Al trong X là


<b>A.</b> 58,70%. <b>B.</b> 20,24%. <b>C.</b> 39,13%. <b>D.</b> 76,91%


<b>Câu 29: </b>Cho 2,24 gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M khuấy ều dung dịch


cho ến khi phản ng hoàn toàn thu ược m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b> A</b>. 4,0. <b>B</b>. 1,232. <b>C</b>. 8,04. <b>D</b>. 12,32.


<b>Câu 30.</b> Cho 11,52 gam Mg vào dung dịch HNO3 oã g dư, kết thúc phản g thu ược dung dịch X và


0,08 mol khí N2O duy nhất. Cơ cạn dung dịch X, thu ược ượng mu i khan là


<b> A.</b> 73,44 gam. <b>B.</b> 71,04 gam. <b>C.</b> 72,64 gam. <b>D.</b> 74,24 gam.


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Metyl acrylat có cơng th c cấu tạo là


<b>A.</b> CH2=CHCOOCH3 <b>B.</b> CH3COOCH=CH2


<b>C.</b> CH2=C(CH3)COOH <b>D.</b> HCOOCH2-CH=CH2


<b>Câu 2:</b> Cacbohi rat o sau y có c g th c phân t C6H12O6?



<b>A.</b> saccarozơ <b>B.</b> ami ozơ <b>C.</b> xe u ozơ <b>D.</b> fructozơ


<b>Câu 3:</b> g h cấu tạo của ami o axit có c g th c h t C3H7O2N là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 4: </b> Hợp chất hữu cơ o sau y <b>không</b> cho ược phản ng trùng hợp.


<b>A.</b> isopren <b>B.</b> vinyl xianua <b>C.</b> metyl metacrylat <b>D.</b> axit aminoaxetic


<b>Câu 5:</b> Chất o sau y a ch c?


<b>A. </b>G ucozơ. <b>B. </b>Triolein. <b>C. </b>Alanin. <b>D.</b>Axit glutamic.


<b>Câu 6:</b> Cho các chất sau: sobito , g ucozơ, mety fomat, g yxi . chất có s guy t cacbo bằ g s
guy t oxi


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 8:</b> Trong s các este dưới y, chất làm mất màu dung dịch ước brom là


A. etyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.


<b>Câu 9: </b>Để tru g hòa du g dịch ch a m gam ety ami cầ 14,6 gam du g dịch HC 20%. Giá trị của m


<b>A.</b> 18. <b>B.</b> 12,4. <b>C.</b> 3,6. <b>D.</b>2,48.


<b>Câu 10:</b> Cặ chất o sau y g h của hau?


<b> A. </b>G ucozơ v saccarozơ. <b>B. </b>Anilin và benzylamin<b>. </b>


<b> C. </b>Etyl fomat và metyl axetat. <b>D. </b>Alanin và glyxin.


<b>Câu 11: </b>Chất o sau y tác dụ g với NaOH dư theo tỉ ệ mo 1:2?


<b>A. </b>Triolein. <b>B.</b> Benzyl fomat. <b>C.</b> Axit glutamic. <b>D. </b>Alanin.


<b>Câu 12:</b> Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. S kim loại trong dãy phản g ược với dd HCl là


<b>A</b>. 2. <b>B</b>. 4. <b> C</b>. 1. <b>D</b>. 3.


<b>Câu 13. </b>Chất o sau y i e tit:


<b>A.</b> Gly-Ala. <b>B.</b> Gly-Gly-Ala. <b>C.</b> Gly-Ala-Val. <b>D.</b> Ala-Gly-Val-Ala.


<b>Câu 14. </b>Thủy phân một este có cơng th c phân t C4H8O2 thu ược C2H5OH. Công th c cấu tạo của


C4H8O2 là:


<b> A.</b> C2H5COOCH3. <b>B. </b>C3H7COOH. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>HCOOC3H7.
<b>Câu 15:</b> Chất o sau y t n tại ở trạng thái <b>lỏng </b>tro g iều kiệ thường ?


<b>A. </b>Anilin. <b>B. </b>Alanin. <b>C. </b>Etylamin. <b>D. </b>Glyxin.


<b>Câu 16:</b> Giải pháp thực tế và ng dụ g o sau y <b>không</b> hợp lý?


<b>A. </b>Thực hiện phản ng cộ g hi ro ể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.


<b>B. </b>Kh mùi tanh của cá bằng giấm ă .


<b>C. </b>Mu i mo o atri g utamat ược dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).



<b>D. </b>Trù g gư g axit ω-ami oe a toic ể tổng hợp thủy tinh hữu cơ.


<b>Câu 17:</b> Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat. S este phản ng với
dung dịch NaOH ( u ó g) si h ra a co


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 18:</b> Oligopeptit X tạo nên từ α-aminoaxit Y, công th c phân t của Y là C4H9NO2. Khi t cháy


ho to 0,1 mo X thì thu ược 27 gam ước. Vậy X là


<b>A. </b>pentapeptit. <b>B. </b>tetrapeptit <b>C. </b>tripeptit. <b>D. </b> i e tit.


<b>Câu 19 :</b> Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (kh i ượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng ể tác dụng với


xenlulozơ tạo thành 178,2 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là


<b>A. </b>98 lít. <b>B. </b>140 lít. <b>C. </b>110 lít. <b>D. </b>162 lít.


<b>Câu 20:</b> Nora re a i có vai trị qua trọng trong truyền dẫn xung thầ ki h. A re a i hormo tuyến
thượng thận có tác dụ g m tă g huyết áp.


`


Nora re a i A re a i


Bậc của ami tro g Nora re a i v A re a i lần ượt là


O



H



O


H



CH


OH



CH

<sub>2</sub>

NH

<sub>2</sub>

H

O



O


H



CH


OH



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>3 và 2. <b>B. </b>2 và 3. <b>C. </b>1 và 2. <b>D. </b>2 và 1.


<b>Câu 21:</b> Cho hỗn hợp g m 4,5 gam etylamin và 7,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch HC dư. Kh i
ượng mu i thu ược là


<b>A. </b>19,3 gam. <b>B.</b> 19,1 gam. C. 8,15 gam. <b>D.</b> 8,05 gam.


<b>Câu 22: </b>Cho 8 gam một oxit kim oại hóa trị II tác dụ g vừa ủ với 200 m du g dịch HC 1M. Kim oại


hóa trị (II)


<b>A. </b>Mg. <b>B.</b> Ca. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 23.</b> Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu ược m gam mu i. Giá trị của m là



<b>A. </b>26,7. <b>B. </b>12,5. <b>C. </b>19,6. <b>D. </b>25,0.


<b>Câu 24.</b> Dung dịch X ch a g ucozơ v saccarozơ có cù g g ộ mo / . Đu ó g 200 m du g dịch X
với dung dịch AgNO3/NH3 (dù g dư), thu ược 32,4 gam Ag. N g ộ mol/l của saccarozơ tro g du g


dịch X là


<b>A.</b> 0,50M. <b>B.</b> 0,25M. <b>C.</b> 0,75M. <b>D.</b> 0,30M.


<b>Câu 25:</b> Cho 0,16 mol hỗn hợp g m lysin và axit glutamic tác dụng vừa ủ với 240 ml dung dịch NaOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản g, thu ược ượng mu i khan là.


<b>A.</b> 33,04 gam <b>B.</b> 32,56 gam <b>C.</b> 30,16 gam <b>D.</b> 28,72 gam


<b>Câu 26:</b> Cho các phản ng :


o


0


t


6 5 2 1 2


1 2


,


2 3 3 2



A + 3NaOH C H (ONa) + A + 2H O


A + HCl A + NaCl


A + CH OH <i>t</i> <i>xt</i> A +H O














Na3
0<sub>,</sub>


<i>t</i> <i>xt</i>


 Thủy tinh hữu cơ


Tổng s các nguyên t trong một phân t A là


<b>A. </b>23 <b>B. </b>20 <b>C. </b>27 <b>D. </b>18


<b>Câu 27:</b> Hòa tan hết <b>m</b> gam hỗn hợp <b>X</b> g m Cu và Fe trong dung dịch HC oã g dư, thu ược 0,09 mol
khí H2. Nếu cho <b>m</b> gam <b>X </b>trên vào dung dịch HNO3 oã g dư, thu ược 0,15 mol khí NO (sản phẩm kh


duy nhất của N+5). Giá trị của <b>m</b> là



<b> A.</b>12,48gam <b>B.</b>10,80gam <b>C.</b>13,68gam <b>D. </b>13,92gam


<b>Câu 28: </b>Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trì h 75%. Lượng CO2


si h ra ược hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu ược 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm


dung dịch NaOH 1M v o X, thu ược kết tủa. Để ượng kết tủa thu ược là lớn nhất thì cần t i thiểu 100
ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là


<b> A</b>. 72,0. <b>B</b>. 90,0. <b>C</b>. 64,8. <b>D. </b>75,6.


<b>Câu 29.</b> Cho 15,06 gam hỗ hợ g m Mg, A v Z tác dụ g vừa ủ với du g dịch ch a 1,16 mo HNO3,


kết thúc hả g, thu ược du g dịch X ch a m gam mu i v 2,24 ít ( ktc) hỗ hợ khí Y g m hai khí
khơng m u, tro g ó có một khí hóa u. Tỉ kh i của Y so với He bằ g 9,6. Giá trị của m


<b>A.</b> 75,30 gam. <b>B.</b> 73,86 gam. <b>C.</b> 74,50 gam. <b>D.</b> 72,82 gam.


<b>Câu 30: </b>Hỗn hợp X g m 2 este ơ ch c, không tham gia phản ng tráng bạc (khơng ch a nhóm ch c
o khác). Đ t cháy hoàn toàn 15,94 gam hỗn hợp X cần 18,032 lít O2 ( ktc) thu ược CO2 và 11,34 gam


H2O. Mặt khác 15,94 gam hỗn hợp X tác dụng vừa ủ với 215ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trong Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một m i trường <b>học trực tuyến</b> si h ộng, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giả g ược biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> ến từ các trườ g Đại học v các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội gũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trườ g ĐH v THPT da h tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Vă , Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> v các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấ chươ g trì h Tố N g Cao, Toá Chuy d h cho các em H


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triể tư duy, g cao th h tích học tập ở trườ g v ạt
iểm t t ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> B i dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các kh i lớ 10, 11, 12. Đội gũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


i HLV ạt thành tích cao HSG Qu c Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớ 1 ến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, s a bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễ hí, kho tư iệu
tham khảo phong phú và cộ g ng hỏi á s i ộng nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giả g, chuy ề, ôn tập, s a bài tập, s a ề thi


miễn phí từ lớ 1 ến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- S - Địa, Ngữ Vă , Ti Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2011- 2012 Môn HÓA HỌC Lớp 10 CỤM TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH – TÂY HỒ
  • 5
  • 994
  • 18
  • ×