Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA L1 T30 Chuan KTKN Tich hop day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.8 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 30</b>


<b>+++</b>



<b>Thứ/ngày</b>

<b>Môn học</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài học</b>



<b>Thứ hai</b>


2/4/2012



<i><b>Sáng</b></i>



<b>SH đầu tuần</b>

30

<b>Chào cờ đầu tuần</b>



<b>Đạo đức</b>

30

<b>Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (tiết 1)</b>


<b>Tập đọc</b>

37

<b>Ngưỡng cửa </b>

(tiết 1)



<b>Tập đọc</b>

38

<b>Ngưỡng cửa </b>

(tiết 2)



<i><b>Chiều</b></i>



<i> Luyện đọc</i>

<i>Luyện đọc bài Ngưỡng cửa</i>


<i> Luyện viết</i>

<i>Luyện viết bài Ngưỡng cửa</i>


<i> Luyện toán</i>

<i>Luyện tập</i>



<b>Thứ ba</b>


3/4/2012



<i><b>Sáng</b></i>



<b>Chính tả</b>

15

<b>Ngưỡng cửa</b>


<b>Tập viết</b>

15

<b>Tơ chữ hoa : S</b>




<b>Toán</b>

117

<b>Phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)</b>


<b>Mĩ thuật</b>

29

<b>GV chuyên</b>



<i><b>Chiều</b></i>

<b> Nghỉ</b>


<b>Thứ tư</b>



4/4/2012



<i><b>Sáng</b></i>



<b>Tập đọc </b>

39

<b>Kể cho bé nghe </b>

(tiết 1)


<b>Tập đọc</b>

40

<b>Kể cho bé nghe </b>

(tiết 2)


<b>Toán</b>

118

<b>Luyện tập</b>



<b>Âm nhạc</b>

30


<i><b>Chiều</b></i>



<i> Luyện viết</i>

<i>Luyện viết bài Kể cho bé nghe</i>


<i> Luyện toán</i>

<i>Luyện tập</i>



<i> Thể dục*</i>

30

<i>Trò chơi vận động</i>



<b>Thứ năm</b>


5/4/2012



<i><b>Sáng</b></i>



<b>Chính tả</b>

16

<b>Kể cho bé nghe</b>


<b>Tập viết</b>

16

<b>Tơ chữ hoa : T</b>




<b>Tốn</b>

119

<b>Các ngày trong tuần lễ</b>



<b>Thủ công</b>

30

<b>Cắt, dán hàng rào đơn giản (tiết 1)</b>


<i><b>Chiều</b></i>

<b> Nghỉ</b>



<b>Thứ sáu</b>


6/4/2012



<i><b>Sáng</b></i>



<b>Tập đọc</b>

41

<b>Hai chị em </b>

(tiết 1)


<b>Tập đọc</b>

42

<b>Hai chị em </b>

(tiết 2)



<b>Tốn</b>

120

<b>Cộng, trừ </b>

<b>(khơng nhớ)</b>

<b>trong phạm vi 100 </b>



<b>TN-XH</b>

30

<b>Trời nắng, trời mưa</b>


<i><b>Chiều</b></i>



<i> Kể chuyện*</i>

30

<i>Dê con nghe lời mẹ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, ngày 2 tháng 4 năm 2012


<b>Đạo đức</b>



<b>BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG </b>

(T1)



<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nêu được một vài việc làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.



- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi cơng cộng khác ; Biết
nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.


<i><b>#.GDBVMT: </b></i>


- Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các lồi cây và hoa.


- Khơng đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
- Thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua bảo vệ các lồi cây và hoa.


<i><b>@.GDKNS: </b>Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi </i>
<i>công cộng. Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.</i>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV : tranh, ảnh, hoa
HS : VBT


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ :</b>


+ Cần chào hỏi khi nào?
+Cần tạm biệt khi nào?


<b>II.Bài mới</b>


<i><b>1.Hoạt động 1</b>:</i> Quan sát cây và hoa ở sân trường


-Yêu cầu H quan sát


-Đàm thoại theo các câu hỏi:


+Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, cơng viên
các em có thích khơng?


+Sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp,
luôn mát em phải làm gì?


<b>GV kết luận:</b>


<i>-Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí</i>
<i>trong lành, mát mẻ.</i>


<i>-Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa. Các em có</i>
<i>quyền được sống trong mơi trường trong lành, an tồn</i>


-Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng.


<i><b>2.Hoạt động 2</b>:</i> HS làm bài tập 1
-Cho HS trả lời câu hỏi:


+Các bạn nhỏ đang làm gì?


+Những việc làm đó có tác dụng gì?


+Em có thể làm được như các bạn đó khơng?


<b>GV kết luận:</b>



<i>Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là</i>
<i>những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi</i>
<i>công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp,</i>
<i>thêm trong lành.</i>


+H trả lời


- Học sinh quan sát


HS làm bài tập 1 và trả lời


+Rào cây, tưới cây, nhổ cỏ, bắt sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thư giãn</b></i>


<i><b>3.Hoạt động 3:</b></i>Quan sát và thảo luận theo bài tập 2
+ Các bạn đang làm gì?


+Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?
-GV mời một số HS lên trình bày


<b>GV kết luận:</b>


<i>-Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá hại cây là</i>
<i>hành động đúng.</i>


<i>-Bẻ cành, đu cây là hành động sai.</i>
<b>4.Củng cố</b>



Nhận xét.


HS quan sát tranh và thảo luận theo từng
đôi một:


+ Trèo cây, phá hại cây.


-HS tô màu vào quần áo bạn có hành động
đúng trong tranh.


<b>Tập đọc</b>


<b>NGƯỠNG CỬA</b>



<b>I</b>.<b>MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


-Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn
nữa.


-Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


-Tranh minh họa bài tập đọc.


-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn.
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ:</b>


Bài “Người bạn tốt”
Nhận xét


<b>II. Bài mới </b>


<b>1.Giới thiệu bài: </b>Ghi tựa


<b>2.Hướng dẫn luyện đọc </b>


a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc


-GV đọc từng câu rút từ khó : ngưỡng cửa, nơi này,
cũng quen, dắt vòng, đi men. - gạch chân – viết bảng
phụ.


-YC phân tích tiếng.
+ Luyện đọc câu thơ
+ Luyện đọc khổ thơ
+ Luyện đọc bài thơ


<b>Thư giãn</b>
<b>3.Ơn tiếng có vần </b>



YC1: Tìm tiếng trong bài có vần <b>t</b>


YC2: Tìm tiếng ngồi bài có vần <b>c, t</b>


YC3: Nói câu chứa tiếng có vần <b>t, c</b>


-HD quan sát tranh
-YC nói câu mẫu


3HS đọc + TLCH


-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y)
-Cả lớp đọc lại các từ trên.


-Mỗi HS đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y)
-Từng nhóm 3HS đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc các khổ thơ. (HS G)
-HS đọc ĐT cả bài 1 lần


-HS đọc


-Thi đua tìm nhanh tiếng có vần <b>t</b>


-Thi đua tìm nhanh các câu có vần <b>uôt, uôc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-YC đặt câu.


<b>3.Củng cố</b>



-YC HS đọc lại bài


<b>TIẾT 2</b>
<b>1</b>.<b>Tìm hiểu bài đọc </b>


+Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?
+Mẹ nói gì với bạn nhỏ?


-GV đọc mẫu cả bài (lần 2)


<b> Thư giãn</b>
<b>2.Luyện nói</b>


-Nêu YC của đề tài luyện nói.


-Cho H quan sát tranh và thực hiện theo nhóm.


<b>3.Củng cố, dặn dị</b>


-YC HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học


- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau


+ Bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu
con, bạn Mai tay đầy mực.


+Mẹ muốn nghe bạn nhỏ kểchuyện của mình
và làchuyện ngoan ngỗn



HS đọc cả bài ( 2HS )


-Kể với cha mẹ, hôm nay ở lớp em đã ngoan
thế nào?


3HS đọc lại bài.


Thứ ba, ngày 3 tháng 4 năm 2012


<b>Chính tả</b>



<b>NGƯỠNG CỬA</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH U CẦU</b>


-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa : 20 chữ trong
khoảng 10 phút.


-Điền đúng vần ăt, ăc ; chữ g, gh vào chỗ trống.
-Làm được BT2, 3 (SGK)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV : Bảng phụ, viết sẵn BT
HS : Vở chính tả, bút, bảng con .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>



- Xem lại vở học sinh.
- Viết lại từ sai ở bài trước.
Nhận xét


<b>II.Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2.Hướng dẫn tập chép</b>


+GV đọc mẫu lần 1.


-Cho HS đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng.


+GV đọc mẫu lần 2


-Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút,…
-HD viết bài chính tả vào vở.


-Chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung


<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>2.Làm bài tập chính tả</b>


a) Điền vần ăt hay ăc
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài, chữa bài.
b) Điền g hay gh



-Viết BC


-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
-Viết b/c


-Viết bài chính tả vào vở.
-Dị bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài, chữa bài.


-Tuyên dương H làm bài tốt nhất.


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


Nhận xét.


-Sửa bài : nhận xét
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài, nhận xét.


<b>Tập viết</b>



<i><b>S, ươm, ươp, lượm lúa, nườm nượp</b></i>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


-Tô được chữ hoa S



-Viết đúng các vần : ươm, ươp ; các từ ngữ : lượm lúa, nườm nượp kiểu chữ viết thường, cỡ chữ
theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong
VTV1, tập hai.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : S


- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)


- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>


-KT bài viết ở nhà của những HS viết thiếu.
-YC viết bảng - Nhận xét


<b>II.Bài mới</b>


<b>1) Giới thiệu bài : </b>Hôm nay các em tập tô chữ hoa Q; tập
viết các vần và từ ngữ ươm, ươp, lượm lúa, nườm nượp.


<b>2) </b>Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa S (mẫu)



-GV đính chữ hoa S và giới thiệu : Đây là chữ hoa S
-Gọi HS đọc.


-Chỉ chữ hoa S và nói :


+Cấu tạo : Chữ hoa S cao 5 li, …..
+HD Cách viết.


- Cho 2 HS tô


-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.


b/ Luyện viết : S (tương tự thêm dấu)


c/ Luyện viết : ươm, ươp (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới ươm, ươp (gọi HS đọc)


-Vần ươm có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?
-Cịn vần ươp có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần ươm
và vần ươp


d/ Luyện viết : <b>lượm lúa</b>


-Gọi HS đọc từ : <b>lượm lúa </b>- GNT
-Gạch dưới : <b>lượm</b> – gọi HS đọc


-Chữ <b>lượm</b> có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.



-YC viết bảng con.


e/ Luyện viết : <b>nườm nượp</b>


-Gọi HS đọc từ : <b>nườm nượp</b>


- Viết bc


-4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.


-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.


-Cả lớp viết bảng con.
-1em


-2 con chữ (HS Y) : chữ ư, ơ và chữ m
-2 con chữ (HS TB) : chữ ư, ơ và chữ p
-Cả lớp viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Gạch dưới : <b>nượp </b>– gọi HS đọc


-Chữ <b>nượp</b> có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.


-YC viết bảng con.


<b>Thư giãn</b>


<b>3.Hướng dẫn HS viết vào VTV</b>


-Mở tập viết bài chữ hoa Q cho cả lớp xem.


-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào
bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.


-Bài viết hơm nay có mấy dịng ?
-Tơ kết hợp nêu cấu tạo nét.
-Cho HS viết từng dòng vào vở


<b>3.Củng cố</b>


-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học


<b>4.Dặn dò</b>


Về nhà luyện viết thêm.


-Quan sát
-Viết bảng con
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con


-Có 5 dịng
-Viết VTV



<b>Tốn</b>



<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHƠNG NHỚ</b>

)



<b>I.MỤC ĐÍCH U CẦU</b>


Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (khơng nhớ) dạng 65 – 30, 36 - 4


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: bảng gài, que tính .
- HS: que tính, ĐDHT.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Bài cũ </b>


- Giải tốn theo tóm tắt sau:
Có : 15 máy bay
Cho bạn : 5 máy bay
Còn lại : …… máy bay ?


<b>II. Bài mới </b>


<b>+Giới thiệu bài: </b>Hôm naychúng tasẽ cùng học bài phép trừ
trong phạm vi 100 ( không nhớ )


<b>1.Giới thiệu cách làm tính cộng</b>


<b>a/ Phép cộng 35+4</b>


*Bước 1 :Thao tác trên que tính


- Làm mẫu và cho HS lấy 3bó 1 chục và 5 que tính
- Hỏi có mấy chục, mấy đơn vị?


- Ghi : 3 ở cột chục, 5 ở cột đơn vị


- Làm mẫu và cho HS lấy 2 bó 1 chục và 4 que tính
- Có mấy chục, mấy đơn vị?


- Ghi 2 ở cột chục, 4 ở cột đơn vị


- Cho HS gộp các bó chục và gộp que tính rời
- Được mấy chục ,mâý đơn vị?


- Ghi : 5 ở cột chục, 9 ở cột đơn vị


<i><b>* Bước 2 : Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng</b></i>
<i><b>+Đặt tính:</b></i>


- Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng cột
với đơn vị, viết dấu cộng , kẻ vạch ngang


<i><b>+Tính:</b></i>


1HS lên bảng lớp. Cả lớp làm bảng
con.



- Lấy 3 bó 1 chục và 5 que rời
- 3 chục và 5 đơn vị


- Lấy 2 bó 1 chục và 4 que rời
- 2 chục và 4 đơn vị


- 5 chục và 9 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tính từ trái sang phải, 5 cộng 4 bằng 9, viết 9, 3 cộng 2 bằng
5 viết 5


- Vậy 35+24 = 59


<b>b/ Phép cộng 35+20</b>


- Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị
thẳng cột với đơn vị,viết dấu cộng , kẻ vạch ngang


- Tính từ trái sang phải, 5 cộng 0 bằng 5, viết 5, 3 cộng 2 bằng
5 viết 5


- Vậy 35+20 = 55


<b>c/ Phép cộng 35+2</b>


- Viết 35 rồi viết 2 sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị,viết
dấu cộng , kẻ vạch ngang


- Tính từ trái sang phải, 5 cộng 2bằng 7, viết 5, hạ 3 viết 3
- Vậy 35+2 = 372.Thực hành



Bài 1 : Tính


-Nhắc lại cách cách tính
-Lưu ý viết số đẹp


Sửa bài


Bài 2: Đặt tính rồi tính
-Nêu lưu ý cách đặt tính
-Sửa bài


Bài 3 : (cột 1, 3) Giải tốn
-Đọc dề


-Ghi tóm tắt
Sửa bài


<i><b>3.</b></i><b>Củng cố dặn dị</b>


- Trị chơi: Thi đặt tính, rồi tính
Nhận xét


- HS làm vào bảng con và nhắc lại
cách tính


- HS làm bảng con và nhắc lại cách
tính


HS đọc u cầu



- HS nói cách, cách tính


- HS làm bài. 1HSƯ làm bảng phụ
HS đọc yêu cầu


HS nói cách đặt tính rồi tính
HS làm bài


HS đọc đề tốn


HS đọc tóm tắt. H làm bài


Số cây hai lớp trồng được tất cả là :
35+50 = 85 (cây)


Đáp số : 85 cây
2 H thi đặt tính và tính


<b>Mĩ thuật</b>


Giáo viên chuyên



Thứ tư, ngày 4 tháng 4 năm 2012


<b>Tập đọc</b>



<b>KỂ CHO BÉ NGHE</b>



<b>I</b>.<b>MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm.


Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


-Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngồi đồng.
-Trả lời được câu hỏi 2 (SGK)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


-Tranh minh họa bài tập đọc.


-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ơn.
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ:</b>


Bài “Ngưỡng cửa”
Nhận xét


<b>II. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Giới thiệu bài</b> : ghi tựa


<b>2.Hướng dẫn luyện đọc </b>


a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc



-GV đọc từng câu rút từ khó : ầm ĩ, chó vện, chăng
dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. – viết bảng phụ.
-YC phân tích tiếng.


+ Luyện đọc câu thơ
+ Luyện đọc khổ thơ
+ Luyện đọc bài thơ


<b>Thư giãn</b>
<b>3.Ơn tiếng có vần </b>


YC1: ….
YC2: ….


<b>3.Củng cố</b>


-YC HS đọc lại bài


<b>TIẾT 2</b>
<b>1</b>.<b>Tìm hiểu bài đọc </b>


Câu 2 SGK


-GV đọc mẫu cả bài (lần 2)


<b> Thư giãn</b>
<b>2.Luyện nói</b>


-Nêu YC của đề tài luyện nói


-Cho HS quan sát tranh và nói


<b>3.Củng cố, dặn dị</b>


-YC HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học


- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau


-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y)
-Cả lớp đọc lại các từ trên.


-Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y)
-Từng nhóm 3H đọc 3 nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc các khổ thơ. (HS G)
-HS đọc ĐT cả bài 1 lần


- HS tìm
- HS tìm


HS trả lời


HS đọc cả bài ( 2HS )
- HS thực hành


3HS đọc lại bài.


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


GV : ĐD dạy toán, sách toán.


HS : ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm ra bài cũ </b>


Tính : 45 – 40 65 – 42 89 – 37


<b>I.Bài mới </b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2.Luyện tập</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính
- HD đặt tính dọc
Sửa bài


Bài 2 : Tính nhẩm
- YC làm bài SGK
Sửa bài



<b>Thư giãn</b>


Bài 3 : Điềm dấu <, >, =
- HD làm bài


HS làm vào bảng con


- HS đặt tính dọc rồi tính kết quả
- HS ghi bài giải.


- Làm bài SGK


- HS tiếp nối ghi kết quả
HS đọc bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sửa bài


Bài 4 : Bài tốn


-HD tóm tắt và giải bài tốn
Sửa bài


<b>2.Củng cố dặn dị </b>


Trị chơi làm tính : 36 - 16 45 - 32
Nhận xét


- Cả lớp làm SGK
- 1HS lên bảng lớp
- Cả lớp làm vở



<b>Âm nhạc</b>


Giáo viên chuyên



Thứ năm, ngày 5 tháng 4 năm 2012


<b>Chính tả</b>



<b>KỂ CHO BÉ NGHE</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH U CẦU</b>


-Nghe viết chính xác 8 dịng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng vần ươc, ươt ; chữ ng, ngh vào chỗ trống.


-BT 2, 3 SGK


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV : Bảng phụ, viết sẵn BT
HS : Vở chính tả, bút, bảng con .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>


-Kiểm tra vở nhà của HS


-Cho HS viết b/c từ sai ở tiết trước
Nhận xét



<b>II.Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b> Ghi tựa


<b>2.Hướng dẫn tập chép</b>


+GV đọc mẫu lần 1.


-Cho HS đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng.


+GV đọc mẫu lần 2


-Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút,…
-HD viết bài chính tả vào vở.


-Chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung


<b>Thư giãn</b>
<b>2.Làm bài tập chính tả</b>


a) Điền ươc hay ươt
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài.
b) Điền ng hay ngh
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài.



<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


YCVN chữa lỗi sai.


-Viết bc


-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
-Viết b/c từ khó


-Viết bài chính tả vào vơ.
-Dị bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét


<b>Tập viết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I.MỤC TIÊU</b>


-Tô được chữ hoa T


-Viết đúng các vần iêng, yêng và các từ ngữ : tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ
theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong
VTV1, tập hai.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>



- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : T


- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)


- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>


Viết lại 2 từ bài trước


<b>II.Bài mới</b>


<b>1) Giới thiệu bài : </b>Hôm nay các em tập tô chữ hoa T ; tập
viết các vần và từ ngữ iêng, yêng, tiếng chim, con yểng.


<b>2) </b>Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa T (mẫu)


-GV đính chữ hoa T và giới thiệu : Đây là chữ hoa T
-Gọi HS đọc.


-Chỉ chữ hoa T và nói :
+Nêu cấu tạo chữ T
+Nêu cách viết:
- Cho 2 HS tơ



-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.


b/ Luyện viết : T


c/ Luyện viết : iêng, yêng (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới iêng, yêng (gọi HS đọc)


-Vần iêng có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?


-Cịn vần ng có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần iêng và
vần yêng


d/ Luyện viết : <b>tiếng chim</b>


-Gọi HS đọc từ : <b>tiếng chim </b>- GNT
-Gạch dưới : <b>tiếng</b> – gọi HS đọc


-Chữ <b>tiếng</b> có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.


-YC viết bảng con.
e/ Luyện viết : <b>con yểng</b>


-Gọi HS đọc từ : <b>con yểng</b>


-Gạch dưới : <b>yểng</b> – gọi HS đọc


-Chữ <b>yểng</b> có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?


-Viết mẫu kết hợp phân tích.


-YC viết bảng con.


<b>Thư giãn</b>
<b>3.Hướng dẫn HS viết vào VTV</b>


-Mở tập viết bài chữ hoa P cho cả lớp xem.


-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào
bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.


Viết bc


-4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.
-Quan sát


-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.


-Cả lớp viết bảng con.
-1em


-2 con chữ (HS Y) : chữ ư, và u
-2 con chữ (HS TB) : chữ ư, ơ và u
-Cả lớp viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Bài viết hôm nay có mấy dịng ?
-Tơ kết hợp nêu cấu tạo nét.


-Cho HS viết từng dòng vào vở


<b>3.Củng cố</b>


-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học


<b>4.Dặn dị</b>


Về nhà luyện viết thêm.


-Viết bảng con


-Có 5 dịng
-Viết VTV


<b>Tốn</b>



<b>CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU</b>


<b> </b>Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ, ngày, tháng, trên tờ lịch bóc hằng
ngày.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


GV : ĐD dạy toán, sách toán, bảng lớp, phấn
HS : ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ : Số</b>


35- = 30 42- = 2 62 +  = 67


T nhận xét


<b>II.Bài mới </b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b> Hàng ngày đi học, các em có xem lịch
khơng.Hơm nay cơ sẽ hướng dẫn các em xem lịch nhé.


<b>2.Giới thiệu quyển lịch bốc hàng ngày:treo quyển lịch </b>
<b>và giới thiệu</b>


+Hôm nay là thứ mấy ?


+Cho HS xem SGK giới thiệu các ngày trong tuần; cho HS
đọc các ngày trong tuần


+Một tuần lễ có mấy ngày ?
+HS đọc ngày trên tờ lịch
+Hỏi:Hôm nay là ngày mấy?


<b>Thư giãn</b>
<b>3.Thực hành</b>


<b>Bài 1 : </b>Viết tiếp vào chỗ chấm


-Hướng dẫn lại cách làm
Sửa bài


<b>Bài 2 :</b> Đọc các tờ lịch viết vào chỗ chấm
-Nói lại cách làm ;


Sửa bài


<b>Bài 3 :</b> Đọc thời khố biểu lớp em
-Gọi HS đọc lại TKB


Nhận xét


<b>4.Củng cố dặn dị </b>


Trị chơi: Nhìn lịch viết ngày thứ


T gắn bảng phụ cho HS thi viết ngày thứ
Về nhà làm bài tập trang 161


H làm bảng con


-Trả lời câu hỏi


-chủ nhật, thứ hai , thứ ba, thứ tư, thứ
năm, thứ sáu, thứ bảy


-Một tuần lễ có 7 ngày
-HS trả lời



HS đọc yêu cầu


-HS làm bài ; HS đổi tập sửa bài
HS đọc yêu cầu


-HS làm bài ; H đổi tậpsửa bài
HS : đọc c/n


<b>Thủ công</b>



<b>CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN </b>

(T1)



<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
#.Với HS khéo tay :


+ Kẻ, cắt, dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối.
+ Có thể kết hợp vẽ trang trí.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV : Bút chì, thước kẻ, kéo, hành mẫu
HS : Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ </b>



Kiểm tra ĐDHT của HS


<b>II.Bài mới</b>


<b>1.Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:</b>


-Cho HS quan sát các nan giấy mẫu và hàng rào (H1)
-GV định hướng cho HS thấy: cạnh của các nan giấy là
những dòng thẳng cách đều. Hàng rào được dán bởi các
nan giấy. GV đặt câu hỏi cho HS nhận xét:


+Số nan đứng? Số nan ngang?


+Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô? Giữa các
nan ngang bao nhiêu ô?


<b>2.Giáo viên hướng dẫn kẻ, cắt các nan giấy </b>


-Thao tác các bước chậm để HS quan sát.


-Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ơ, kẻ theo các đường kẻ
để có 2 đường thẳng cách đều nhau. GV hướng dẫn kẻ 4
nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô) và 2 nan ngang (dài 9 ô rộng 1
ơ) theo kích thước u cầu.


-Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy
(H2).


<b>3. Học sinh thực hành kẻ, cắt nan giấy</b>



-Cắt các nan giấy thực hiện theo các bước:


-Trong lúc HS thực hiện bài làm, GV quan sát, giúp đỡ HS
yếu hồn thành nhiệm vụ.


<b>* Nhận xét, dặn dò</b>


- Chuẩn bị giấy màu cho tiết sau thực hành.


HS để ĐDHT trên bàn


-Quan sát


+4 nan - 2 nan
+1 ô – 2ô


-Quan sát theo từng thao tác của GV


HS thực hiện theo các bước:


+Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài 6 ô
theo đường kẻ của tờ giấy màu làm nan
đứng.


+Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài
9 ô làm nan ngang.


+Thực hành cắt các nan giấy rời khỏi tờ
giấy màu



Thứ sáu, ngày 6 tháng 4 năm 2012


<b>Tập đọc</b>



<b>HAI CHỊ EM</b>



<b>I</b>.<b>MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết
nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


-Hiểu nội dung bài: Cậu em khơng cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì
khơng có người cùng chơi.


-Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


-Tranh minh họa bài tập đọc.


-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ơn.
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi HS đọc bài “Kể cho bé nghe”
Nhận xét



<b>II. Bài mới </b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>


<b>2.Hướng dẫn luyện đọc </b>


a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc


-GV đọc từng câu rút từ khó : vui vẻ, một lát, hét lên,
dây cót, buồn. - gạch chân – viết bảng phụ.


-YC phân tích tiếng.
+ Luyện đọc câu
+ Luyện đọc đoạn
+ Luyện đọc cả bài


<b>Thư giãn</b>
<b>3.Ơn tiếng có vần oc, ooc</b>


a/YC1 :Tìm trong bài tiếng
b/YC2 :Tìm tiếng ngồi bài


c/YC3 : Nói câu chứa tiếng có vần


<b>3.Củng cố</b>


-YC HS đọc lại bài


<b>TIẾT 2</b>


<b>1</b>.<b>Tìm hiểu bài đọc </b>


-Nêu câu hỏi SGK


-GV đọc mẫu cả bài (lần 2)


<b> Thư giãn</b>
<b>2.Luyện nói</b>


-Gọi HS nêu yêu cầu


-Yêu cầu HS hỏi đáp theo mẫu
-Gọi nhiều cặp thực hành hỏi – đáp


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học


-Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau.
Nhận xét


2HS đọc bài + trả lời câu hỏi.


-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y)
-Cả lớp đọc lại các từ trên.


-Mỗi HS đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y)
-Từng nhóm 3HS đọc nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc (HS G)



-HS đọc ĐT cả bài 1 lần
-HS tìm


-Thi tìm tiếng ngồi bài
-Quan sát và đọc câu mẫu.
-Thi đua đặt câu


-HS đọc lại bài & TLCH


-HS nêu yêu cầu
-Thực hành


<b>Tốn</b>



<b>PHÉP CỘNG, TRỪ (KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


<b> </b>Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ, ngày, tháng, trên tờ lịch bóc hằng
ngày.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


GV : ĐD dạy tốn, sách toán, bảng lớp, phấn
HS : ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ : </b>


Kể viết các ngày thứ trong tuần
T nhận xét


<b>II.Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1.Giới thiệu bài:</b> Hôm nay chúng ta sẽ học phép cộng, trừ
( không nhớ) trong phạm vi 100.


<b>2.Thực hành</b>


Bài 1 : Tính nhẩm
-Nhắc lại cách làm
Sửa bài


Bài 2 : Đặt tính rồi tính
-Nhắc lại cách làm
Sửa bài


<b>Thư giãn</b>


Bài 3 : Đọc đề tốn
-Ghi tóm tắt


Sửa bài


Bài 4 : Đọc đề tốn
-Ghi tóm tắt



Sửa bài


<b>3.Củng cố dặn dò </b>


Nhận xét


HS đọc yêu cầu


-HS làm bài ; HS đổi tập sửa bài
HS đọc yêu cầu


-HS làm bài ; HS đổi tậpsửa bài
Cả lớp giải bài toán


Cả lớp giải bài toán


TN&XH



<b>TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH U CẦU </b>


- Nhận biết mơ tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nắng, mưa.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa.
#.Đ/V HS giỏi :


Nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>



GV : tranh SGK
HS : SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm tra bàicũ</b>


- Kể tên một số cây cối và con vật mà em biết.
Nhận xét


<b>II.Bài mới</b>


<i><b>1.Hoạt động 1</b>:</i> Làm việc với những tranh ảnh về trời nắng,
trời mưa


- Chia nhóm


- GV yêu cầu HS các nhóm phân loại những tranh, ảnh các
em đã sưu tầm mang đến lớp, để riêng những tranh ảnh về trời
nắng, để riêng những tranh ảnh về trời mưa


-Trước hết, lần lượt mỗi HS (trong nhóm) nêu lên một dấu
hiệu của trời nắng (vừa nói, vừa chỉ vào những tranh, ảnh về
trời nắng mà nhóm đã xếp riêng). Sau đó một vài bạn nhắc lại
tất cả các ý kiến mô tả về bầu trời và những đám mây khi trời
nắng cho cả nhóm nghe


- Tiếp theo, lần lượt mỗi HS (trong nhóm) nêu lên một dấu
hiệu của trời mưa (vừa nói, vừa chỉ vào những tranh, ảnh về


trời mưa). Sau đó, một vài bạn nhắc lại tất cả các ý kiến mô tả
về bầu trời và những đám mây khi trời mưa


-GV yêu cầu đại diện vài nhóm đem những tranh, ảnh về trời
nắng, mưa đã sưu tầm được lên giới thiệu trước lớp


2 HS


-Chia nhóm


-Các nhóm phân loại tranh về trời
nắng, trời mưa


-HS nêu dấu hiệu trời nắng, trời mưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Kết luận:</b>


<i>-Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, Mặt Trời</i>
<i>sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường phố</i>
<i>khơ ráo …</i>


<i>-Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây</i>
<i>xám nên thường khơng nhìn thấy Mặt Trời, nước mưa làm</i>
<i>ướt đường phố, cỏ cây và mọi vật ở ngồi trời …</i>


<i><b>Nghỉ giữa tiết</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 2</b>:</i><b>Thảo luận nhóm</b>


- GV u cầu HS tìm bài 30 “Trời nắng, trời mưa” trong SGK
- GV gọi một số HS nói lại những gì các em đã thảo luận.



<b>Kết luận:</b>


<i>-Đi dưới trời nắng, phải đội mũ, nón để khơng bị ốm (nhức</i>
<i>đầu, sổ mũi …) </i>


<i>-Đi dưới trời mưa, phải nhớ mặc áo mưa, đội nón hoặc che ơ </i>
<i>(dù) để khơng bị ướt</i>


<b>3.Củng cố</b>


-Chơi trị chơi
Nhận xét


-Đại diện nhóm phát biểu


- Hai HS hỏi và trả lời nhau các câu hỏi
trong SGK:


+Tại sao khi đi dưới trời nắng, bạn phải
đội mũ, nón?


+Để khơng bị ướt, khi đi dưới trời
mưa, bạn phải nhớ làm gì?


<b>Kể chuyện</b>



<b>DÊ CON NGHE LỜI MẸ</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>



-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.


-Hiểu nội dung câu chuyện : Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã khơng mắc mưu Sói. Sói bị thất
bại, tiu nghỉu bỏ đi.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


-Tranh minh hoạ câu chuyện.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>


-Gọi HS kể lại 1 đoạn em thích trong câu chuyện trước và
nêu ý nghĩa câu chuyện.


Nhận xét cho điểm.


<b>II.Bài mới</b>


<b>+Giới thiệu bài</b>: Hôm nay các con sẽ được nghe 1 câu
chuyện mới có tên là Dê con nghe lời mẹ.


<i><b> 1.Hoạt động 1</b>:</i><b>Kể chuyện</b>


-Kể câu chuyện lần 1 ( không tranh)
-Kể câu chuyện lần 2 ( có tranh minh hoạ)



<i><b>2.Hoạt động 2</b>:</i><b>Hướng dẫn H kể từng đoạn theo tranh</b>


-Treo tranh, hỏi:
a/ Tranh 1 :
b/ Tranh 2:
c/Tranh 3:
d/ Tranh 4 :


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


<i><b>3.Hoạt động 3:</b></i><b>Hướng dẫn HS phân vai kể tồn truyện</b>


-Tổ chức cho từng nhóm tự phân vai và kể tồn câu chuyện
-Biểu dương các nhóm đóng vai và kể chuyện tốt


<i><b>4.Hoạt động 4</b>:</i>Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện


2HS


-Lắng nghe


-Lắng nghe và quan sát


-Tập kể nội dung theo tranh 1.
-Tập kể nội dung theo tranh 2
-Tập kể nội dung theo tranh 3
-Tập kể nội dung theo tranh 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Câu chuyện này cho các em biết điều gì?
-Chốt lại ý nghĩa câu chuyện.



<b>5.Củng cố, dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.


-Về nhà tập kể lại toàn câu chuyện.


Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã
khơng mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu
nghỉu bỏ đi.


<b>Sinh hoạt lớp</b>



<b>KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA</b>



+++


I.Ổn định : hát


II. Tiến hành sinh hoạt lớp


- Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau :
1/ Về hạnh kiểm :


* Tổ 1 :


- Chăm ngoan :...
- Vệ sinh :...
- Đồng phục :...
- Đùa giởn : ...


* Tổ 2 :


- Chăm ngoan :...
- Vệ sinh :...
- Đồng phục :...
- Đùa giởn : ...
* Tổ 3 :


- Chăm ngoan :...
- Vệ sinh :...
- Đồng phục :...
- Đùa giởn : ...
2/ Về học lực :


* Tổ 1 :


- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...
- Đọc yếu :...
* Tổ 2 :


- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...
- Đọc yếu :...
* Tổ 3 :


- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...
- Đọc yếu :...
- Giáo viên tổng kết :


+ Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn.



+ Khuyến khích những em học cịn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên.
- Giáo viên nêu hướng tới :...


</div>

<!--links-->

×