Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GA lop 4 t 13 tich hop day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.03 KB, 32 trang )

........................................................................................................................
............
LỊCH GIẢNG DẠY TUẦN 13
1
Thứ Môn Tên bài dạy
HAI
18 /11
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Lịch sử
Đạo đức
Người tìm đường lên các vì sao
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
Cuộc k/c chống quân Tống xạm lược lần 2 (1075-1077)
Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (T2)
BA
19 /11
Chính tả
Toán
LTVC
Đòa lí
Thể dục
Người tìm đường lên các vì sao (Nghe- Viết)
Nhân với số có ba chữ số
MRVT: Ý chí - Nghò lực
Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ
Chuyên

20 /11
Tập đọc


Kể chuyện
Toán
Khoa học
Mĩ Thuật
Văn hay chữ tốt
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
Nhân với số có ba chữ số (TT)
Nước bò ô nhiễm
Chuyên
NĂM
21/11
TLV
Toán
Khoa học
Kĩ thuật
Thể dục
Trả bài văn kể chuyện
Luyện tập
Nguyên nhân làm nước bò ô nhiễm
Thêu móc xích (T1)
Chuyên
SÁU
22/11
Tốn
LTVC
TLV
m nhạc
SH
Luyện tập chung
Câu hỏi và dấu chấm hỏi

n tập văn kể chuyện
Chuyên
........................................................................................................................
............
Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc
NGƯỜI ĐI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I/ Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc dúng tên riêng nước ngoài: Xi – ôn – cốp – xki
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.
2. Đọc - hiểu:
- Từ ngữ: Khí cầu, sa hoàng...
- Ý nghóa: Ca ngợi nhà khoa học vó đại Xi- ôn – cốp – xki nhờ khổ công nghiên
cứu kiên trì, bền bì suốt 40 năm, đã thực hiện thành công ước mơ tìm đường lên
các vì sao.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Chân dung nhà bác học Xi – ôn – cốp – xki.
- HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ Ổn đònh
2/ KTBC:
KT bài “vẽ trứng” + câu hỏi
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa

b.HD luyện đọc
- Gọi 1 HS chia đoạn
-Hướng dẫn cách đọc, tổ chức
đọc nhóm kết hợp rút từ luyện
đọc và từ giải nghóa.
- Đọc mẫu
c. Tìm hiểu bài:
- 2 HS Đọc + TLCH
Nhắc lại
- HS khá đọc
- Chia đoạn:
Đ1: Đầu – bay được
Đ2: Tiếp …. Kiệm thôi.
Đ3: Tiếp …. Vì sao
Đ4: Còn lại
- Đọc nối tiếp đoạn cá nhân, nhóm
- Nhận xét giọng đọc của bạn
- HS nghe
2
........................................................................................................................
............
5’
Đoạn 1: Đọc và trả lời câu hỏi
- Xi – ôn – cốp – xki mơ ước
điều gì?
+ Đoạn 1 nói gì?
Đoạn 2, 3: Gọi 1 HS đọc trước
lớp
- Ông kiên trì thực hiện ước mơ
của mình như thế nào?

- Nguyên nhân chính giúp Xi –
ôn- cốp- xki thành công là gì?
+ Đoạn 2,3 nói gì?
- Hãy đặt tên khác cho truyện?
- Rút ý nghóa.
d.Luyện đọc diễn cảm:
- HD cách đọc từng đoạn
- Đưa đoạn đọc diễn cảm
- Thi đua đọc.
-Nhận xét, ghi điểm.
4/ Củng cố- Dặn dò
Câu chuyện giúp em hiểu điều
gì?
- Được bay lên bầu trời xanh.
+ Ý 1: Ước mơ của Xi – ôn – cốp.
Đọc đoạn 2,3.
- Tìm đọc không biết bao nhiêu
làsách , ông hì hục làm thí nghiệm, có
khi đến hàng trăm lần.
Ông sống rất kham khổ, chỉ ăn bánh mì
suông để dành tiền mua sách vở, dụng
cụ thí nghiệm. Sa hoàng không ủng hộ
phát minh bằng khí cầu hay kim loại
của ông nhưng ông không nản chí. Ông
chỉ kiên trì nghiên cứu và thiết kế
thành công tên lửa nhiều tầng trở thành
phương tiện bay tới các vì sao, từ chiếc
pháo thăng thiên.
- Ông có ước mơ đẹp chinh phục các vì
sao và quyết tâm thực hiện ước mơ đó.

+ Quyết tâm thực hiện ước mơ của Xi
– ôn.
- Ước mơ của Xi – ôn cốp người chinh
phục các vì sao/ Ông tổ của ngành du
hành vũ trụ /Quyết tâm chinh phục bầu
trời.
- Nêu
- Hs đọc nối tiếp.
- Đọc theo cặp.
- 3 – 5 HS thi đọc.
- Muốn thành công phải kiên trì, chòu
khó, quyết tâm.
3
........................................................................................................................
............
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
Tiết 2: Toán
NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
I/ Mục tiêu: Hs biết
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- p dụng nhân nhẩm với 11 để giải các bài toán có liên quan.
- Làm BT đúng, đẹp.
II/ Chuẩn bò:
- GV: KHGD, sgk.
- HS: Vở, sgk, bảng.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’

30’
1/ ổn đònh
2/ KTBC:
KT bài 3, 4 (tiết 60)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa
b.Ví du: 27 x11
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- Nhận xét về tích riêng của 2 phép
nhân trên.
- Hãy nêu rõ cách cộng 2 tích riêng
* Khi cộng 2 tích riêng của phép nhân
27 x11 với nhau ta chỉ cần cộng 2 chữ
số của 27 (2+7 = 9) rồi viết 9 vào giữa
2 chữ số của 27.
* Cách nhẩm:
2+ 7 = 9 viết 9 vào giữa 2 chữ số của
2 hs làm
Nhắc lại.
27
x
11
27
27
297
- Bằng nhau.
- HS nêu
4
........................................................................................................................

............
5’
27 được: 297
Vậy 27 x 11 = 297
VD2: 41 x 11 = ?
Hướng dẫn tương tự như VD1.
VD3: 75 x11 =?
c. Luyện tập
Bài 1: Nêu miệng
- Hướng dẫn làm bài
- Nhận xét, sửa sai
Bài 2: Làm bảng con, bảng lớp
- Gọi 1 HS nêu cách làm bài
- Gv hướng dẫn
- Nhận xét, sửa sai
Bài 3: Tóm tắt
K4: 1 hàng : 11cm
17 hàng … cm?
K5: 1 hàng: 11 cm
15 hàng …? Cm
- Thu chấm
- Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố- Dặn dò
- Chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học
41 x 11 = 45
75 x 11 = 825
- Đọc y/c làm bài
34 x11 = 374
11 x 95 = 1045

82 x 11 = 902
- Đọc y/c, làm bảng con
x : 11 = 25 x : 11 = 78
x = 25 x 11 x = 78 x 11
x = 275 x = 858
- Đọc y/c, làm vở.
Số HS khối 4: 17 x 11 = 187 (hs)
Số HS khối 5: 15 x11 = 165 (hs)
Cả 2 khối: 187 + 165 = 352 (hs)
ĐS: 352 Học sinh
Tiết 3 Lòch sử
CUỘC KHÁNG CHIẾN CỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯC LẦN
THỨ 2
( 1075 – 1077)
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Biết những nét chính về trận chiến tại phòng tuyến sông như nguyệt.
- Vài nét về công lao Lý Thường Kiệt: người chỉ huy cuộc kháng chiến chống
quân tống lần thứ hai thắng lợi.
- HS khá, giỏi: Nắm được nội dung cuộc chiến đấu của quân Đại Việt trên đất
Tống.
5
........................................................................................................................
............
- Biết nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến: trí thông minh, lòng
dũng cảm của nhân dân ta, sự tài giỏi của Lý Thường Kiệt
II/ Chuẩn bò:
- GV: Lược đồ sgk, phiếu học tập.
- HS: Tìm hiểu về Lí Thường Kiệt.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’
4’
30’
10’
12’
1/ Ổn đònh
2/ KTBC:
- Vì sao dưới thời Lí nhà chùa được
XD nhiều?
- Em hãy mô tả ngôi chùa mà em
biết?
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa
Hoạt động 1: cả lớp
Mục tiêu: Lí Thường Kiệt chủ động
tấn công quân xâm lược Tống.
Cách tiến hành
- Gọi 1 HS đọc bài
- Khi biết quân Tống chủ động xâm
lược nước ta, Lí Thường Kiệt có chủ
trương gì?
- ông đã thực hiện chủ trương đó như
thế nào?
- Việc Lí Thường Kiệt chủ động cho
quân sang đánh Tống có tác dụng gì?
- GV nhận xét, kết luận
Hoạt động 2: Trận chiến trên sông
Như Nguyệt
Mục tiêu: HS nêu được diễn biến của

- 2 Hs lên bảng trả lời
Nhắc lại
- 1 HS đọc từ “ năm 1072 rút về
nước”.
- “ Ngồi yên đợi giặc không bằng
đem quân đánh trước để chặn mũi
nhọn của giặc.
- Cuối 1075, Lí Thường Kiệt chia
quân thành 12 cánh, bất ngờ đánh vào
nơi tập trung quân lương của nhàTống
ở Ung Châu rồi rút về nước.
- Không phải là để xâm lược nước
Tống mà để phá âm mưu xâm lược
nước ta của nhà Tống
- Nhóm đôi
6
........................................................................................................................
............
8’
5’
cuộc kháng chiến.
Cách tiến hành
- Gv tổ chức cho HS quan sát lược đồ
- Lí Thường Kiệt đã làm gì để chuẩn
bò chiến đấu với giặc?
- Quân Tống xâm lược nước ta vào
thời gian nào?
- Lực lượng quân Tống như thế nào?
Do ai chỉ huy?
- Trận chiến giữa ta và giặc ở đâu?

Nêu vò trí quân giặc và quân ta trong
trận này?
- Kể lại trận chiến trên phòng tuyến
sông Như Nguyệt.
- GV kết luận
Hoạt động 3: cả lớp
Mục tiêu: HS nêu được kết quả, ý
nghóa của cuộc kháng chiến.
Cách tiến hành:
- Hãy trình bày kết quả cuộc kháng
chiến?
- Vì sao nhân dân ta có thể giành được
thắng lợi vẻ vang ấy?
- Kết luận
4. Củng cố, đặn dò:
- Gọi HS đọc bài học.
- Chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát lược đồ
- Lí Thường Kiệt xây dựng phòng
tuyến sông Như Nguyệt ( nay là sông
Cầu).
- Vào cuối 1076.
- 10 vạn (quân) bộ binh, 1 vạn ngựa,
20 vạn dân phu dưới sự chỉ huy của
Quách Quỳ ồ ạt tiến vào nước ta.
-Trên phòng tuyến sông Như Nguyệt,
quân giặc ở phía bờ Bắc của sông,
quân ta ở phía bờ Nam.
- Học sinh khá, giỏi kể.

- Quân Tống chết quá nửa và phải rút
về nước, nền độc lập của nước Đại
Viết được giữ vững.
- Nhân dân ta có 1 lòng nồng nàn yêu
nước, tinh thần dũng cảm, ý chí quyết
tâm đánh giặc, bênh cạnh đó có sự
lãnh đạo tài giỏi của Lí Thường Kiệt.
- Đọc bài học
Tiết 4 Đạo đức
HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ (T2)
I/ Mục tiêu: Giúp HS
7
........................................................................................................................
............
Biết được con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công ơn ông bà,
cha mẹ đã sinh thành, nuôi dạy mình.
- Biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể
trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.
- HS khá, giỏi: Hiểu được con cháu có bổn phận hiếu thảo với ông bà cha mẹ để
đền đáp công lao ông bà, cha mẹ đã sinh thành, nuôi dạy mình.
- Kính yêu ông bà, cha mẹ.
II/ Chuẩn bò:
- GV: sgk
- HS: Những việc làm hiếu thảo.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
25’
13’

12’
1/ ổn đònh
2/ KTBC:
- Vì sao phải hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ.
- Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
em phải ntn?
Nhận xét
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa.
Hoạt động 1: Đóng vai (Bt3- sgk)
Mục tiêu: Đánh giá việc làm đúng
hay sai. Nêu biểu hiện hiếu thảo
với ông bà, cha mẹ.
Cách tiến hành: TTCC 1– NX3
B1: Chia nhóm, giao việc.
B2: Phỏng vấn HS đóng vai cháu
về cách ứng xử, HS vai ông bà về
cảm xúc, khi nhận sự quan tâm
chăm sóc của cháu.
*KL: Con cháu hiếu thảo cần phải
quan tâm, chăm sóc ông bà cha
mẹ, nhất là khi ốm đau, già yếu.
Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi
2 hs TLCH
Nhắc lại
* ĐTTT: 5 HS trung bình
- Nhận việc
- Đóng vai thảo luận tranh 1 (tổ 1,3)
- Đóng vai thảo luận tranh 2 (tổ 2,4)

- Nhận xét
8
........................................................................................................................
............
5’
(BT4)
Mục tiêu: Nêu những việc đã làm
và sẽ làm hiếu thảo với ông bà
cha mẹ.
*CTH: TTCC 1- NX 3
- Nêu yêu cầu của bài tập
- Nhận xét
* KL: Khen những HS biết hiếu
thảo với ông bà, cha mẹ, nhắc
nhở HS khác học tập các bạn.
4. Củng cố, dặn dò:
- Giáo dục HS thực hiện theo bài
học
- Chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.
* ĐTTT: 3 HS khá
- HS nêu những việc mình đã làm để giúp
đỡ ông bà cha mẹ
- Nhận xét việc làm của bạn
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 Chính tả (Nghe- viết)
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn “từ nhỏ xi – ôn - cốp – xki … hàng trăm lần”.
- Làm đúng BT phân biệt l / n, các âm chính i / iê

- Trình bày bài sạch sẽ.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Giấy khổ to và bút dạ.
- HS: Vổ, bút, bảng.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ ổn đònh
2/ KTBC:
- Đọc: Châu báu, trâu bò, chân thành,
trân trọng.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
- 2 hs viết bảng lớp, lớp bảng con.
- Nhận xét chữ viết
9
........................................................................................................................
............
5’
a.GTB: ghi tựa.
b. HD viết chính tả.
- Đoạn văn viết về ai?
- Gọi HS nêu từ khó viết
- Tổ chức cho HS viết bảng con từ khó
- Đọc lại chữ khó, hướng dẫn HS cách
trình bày bài chính tả.
- Gv đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS dò bài

- Chấm, chữa bài
- Đọc bài kết hợp gạch chân chữ khó
viết
c. Luyện tập:
Bài 2: Làm miệng
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, sửa sai
Bài 3: b - Làm vở
- Hướng dẫn HS làm bài
- Chấm , sửa sai
4. Củng cố- Dặn dò
- Chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc lại
- 1HS đọc đoạn viết
- Nhà bác học người Nga Xi-ôn-cốp
– xki.
- Nêu Xi – ôn - cốp – xki...
- Viết bảng con.
- HS nghe
- Viết bài
- Dò bài
- Sửa lỗi
- Đọc y/c nội dung, làm bài
Trình bày: long lẻo, long lanh, lung
linh, lơ lửng, lọ liễu.
- Nóng nảy, nặng nề, não nùng, năng
nổ, nõn nà, non nớt…
- Nghiêm – minh – kiên – nghiêm –
nghiệm- nghiên – nghiệm – điện –

nghiệm.
Tiết 2 Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách nhân với số có ba chữ số .
- Tính được giá trò của biểu thức
- Áp dụng phép nhân với số có 3 chữ số để giải các bài toán có liên quan.
II/ Chuẩn bò:
- GV: sgk
- HS: Bảng con+ Vbt.
III/ Các hoạt động dạy học:
10
........................................................................................................................
............
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ ổn đònh
2/ KTBC:
- KT bài 3, 4 (tiết 61)
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa.
b. VD: 164 x 123
- Yêu cầu áp dụng tính chất
một số nhân với một tổng để
tính.
- HD đặt tính.

164
x
123
492
328
164
20172
c. Luyện tập
Bài 1:Bảng con
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, sửa sai
Bài 2: Làm nháp
- Hướng dẫn HS làm
- Nhận xét, sửa sai cho HS
Bài 3: Làm vở
- Chấm bài, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò;
- Chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm
Nhắc lại
164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x3
= 16400 + 3280 + 492
= 20172
- Nhắc lại cách tính
- Đọc y/c, làm bảng con.
a. 79608
b. 145375
c. 665412

- Đọc y/c, làm nháp
+ 34060
+ 34322
+ 34453
- Đọc đề, làm vở.
Diện tích của mảnh vườn là:
125 x 125 = 15625 (m
2
)
ĐS: 15625 m
2
11
........................................................................................................................
............
Tiết 3 Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghò lực của con người; bước đầu biết
tìm từ, đặt câu , viết đoạn văn ngắn có sử dụng các từ ngữ hướng vào chủ
điểm đang học.
- HS làm bài chính xác.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Viết sẵn Bt1
- HS: sgk + Vbt.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ ổn đònh

2/ KTBC:
- GV kiểm tra nội dung bài tiết
trước
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa.
b. HD làm bt.
Bài 1: Cặp đôi
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Nhận xét
Bài 2: Đặt câu
Nhận xét, sửa sai cho HS
Bài 3: Làm vở
- 3 HS lên bảng
- Nhận xét
- Đọc y/c nội dung, thảo luận nhóm.
- HS Trình bày
a. Quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền
lòng, kiên nhẫn, kiến nghò, kiên quyết,
vững tâm.
b. khó khăn, gian khổ, gian nan, gian
lao, gian truân, chông gai.
- Đọc y/c, làm miệng.
- Hs đặt câu theo yêu cầu
- Đọc yêu cầu tự làm vở.
- Đọc bài viết
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×