Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.73 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A.PH N Ầ ĐẠI SỐ:</b>
<b>I.PH N LÍ THUYẦ</b> <b>Ế T </b>:
<b>ChươngIII:</b>
1 .<b> Khái niệm:</b>
*.Bảng thống kê số liệu ban đầu. *Tần số của dấu hiệu.
*.Số liệu thống kê . *Dấu hiệu điều tra.
2.<b>Công thức</b>:
a.Cơng thúc tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
b.Tính tần suất.
<b>ChươngIV:</b>
<b> 1.Khái niệm</b>: * Biểu thức đại số *Giá trị của một biểu thức đại số.
*Đơn thức. *Đơn thức đồng dạng.
* Đa thức. *Đa thức một biến.
*Nghiệm của đa thức một biến
<b>B.PHẦ N HÌNH HỌC:</b>
<b>I.PH N LÍ THUYẦ</b> <b>Ế T : </b>
<b> 1.Khái niệm</b>:
* Tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.
*Đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao trong tam giác.
2.<b>Định lý</b> tổng ba góc của tam giác; Địh lý Pi ta go trong tam giác vng.
3.<b>Tính chất</b>: Ba đường trung tuyến, ba đường trung trực, ba đường phân giác, ba
đường cao trong tam giác.
4.<b>Quan hệ:</b>
* Cạnh và góc đối diện trong tam giác.
* Đường xiên và đường vng góc .
* Đường xiên và hình chiếu.
* Ba cạnh trong tam giác.(định lý, hệ quả).Bất đẳng thức tam giác.
<b>II.PHẦN BÀI TẬP</b>
<b>A.</b>
<b> ĐẠI SỐ:</b>
<b>Bài 1</b>:<b> </b> Thời gian làm một bài tập tốn(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như
sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
<b>Bài 2</b>:<b> </b> Điểm kiểm tra học kỳ mơn tốn của một nhóm 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N=40
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
c) Nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó.
d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
<b>Bài 3</b>: Cho các đa thức :
P(x) = 3x5<sub>+ 5x- 4x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 6 + 4x</sub>2 <sub> ; </sub><sub>Q(x) = 2x</sub>4 <sub>- x + 3x</sub>2 <sub>- 2x</sub>3 <sub>+</sub>
4
1
- x5<sub> </sub>
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
c)Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
<b>Bài 4</b>: Tìm các đa thức A và B, biết:
a) A + (x2<sub>- 4xy</sub>2 <sub>+ 2xz - 3y</sub>2<sub> = 0</sub>
b) B - (4x2<sub>y + 5y</sub>2 <sub>- 3xz +z</sub>2<sub>) = - 4x</sub>2<sub>y + 3xz + 2y</sub>2<sub> + 3z</sub>2<sub> – 7 </sub>
<b>Bài 5</b>: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 2x - <i>y</i>(<i><sub>xy</sub>x</i> <sub></sub><i><sub>y</sub></i>2)
2
tại x = 0; y = -1
b) xy + y2<sub>z</sub>2<sub>+ z</sub>3<sub>x</sub>3<sub> tại x = 1 : y = -1; z = 2</sub>
<b>Bài 6:</b> Tìm nghiệm của đa thức:
a) 4x - <sub>2</sub>1 ; b) (x-1)(x+1)
<b>Bài 7</b>: Cho các đa thức :
A(x) = 5x - 2x4<sub> + x</sub>3<sub> -5 + x</sub>2
B(x) = - x4 <sub> + 4x</sub>2 <sub>- 3x</sub>3 <sub>+ 7 - 6x </sub>
C(x) = x + x3<sub> -2 </sub>
a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) + C(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và C(x) nhưng không phải là nghiệm của đa
thức B(x).
<b>Bài 8</b>: Cho các đa thức :
A = x2<sub> -2x-y+3y -1</sub>
B = - 2x2 <sub>+ 3y</sub>2 <sub>- 5x + y + 3 </sub>
a)Tính : A+ B ; A - B
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1; y = -2.
<b>Bài 9</b>: a) Tính: a) -0,5x2<sub>yz . -3xy</sub>3<sub>z ; b) </sub><sub>( 2xy z)( x yz )</sub>2 3 2 2
4
; c)
3
3 4
2
x y
5
;
2 2 2
1 1 4
xy x y y z
4 2 3
; e)
2
2 <sub>3</sub>
3 1
ax xy by
2
<sub></sub> <sub></sub>
(a ; b là hằng số )
b) Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được.
<b>Bài 10</b> : CHo đa thức A(x) = 2x2<sub> + mx – 10 </sub>
a) Tìm m để đa thức có một nghiệm là 2 ; b) Tìm nghiệm còn lại ?
Bài 11 : Trong hai số a , b có một số dương , một số âm . Biết 1a b2 3
2
và
3
4
a b
5 là hai
số cùng dấu . Xác định dấu của a và b
<b>Bài 12</b>: ChoxOyˆ có Oz là tia phân giác, M là điểm bất kỳ thuộc tia Oz.Qua M kẻ đường
thẳng a vng góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vng góc với Oy tại B
cắt tia Ox tại D.
a) Chứng minh AOM = BOM từ đó suy ra OM là đường trung trực của đoạn thẳng
AB.
b) DMC là tam giác gì ? Vì sao?
c) Chứng minh DM + AM < DC
<b>Bài 13</b>: Cho ABC có ˆA = 900và đường phân giác BH ( HAC). Kẻ HM vng góc
với BC ( MBC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh:
a) ABH = MBH.
b) BH là đường trung trực của đoạn thẳng AM .
c) AM // CN. d) BH CN
<b>Bài 14</b>:Cho ABC vuông tại C có ˆA = 600và đường phân giác của góc BAC cắt BC tại
E. Kẻ EK AB tại K(K
a) ACE = AKE.
b)AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK.
c) KA = KB. d) EB > EC.
<b>Bài 15</b>: Cho ABC vuông tại A có đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E.
Kẻ EH BC tại H(H
a) ABE = HBE.
b)BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) EC > AE.
<b>Bài 16: </b>Cho ABC vuông tại A có đường cao AH.
1) Biết AH = 4 cm; HB = 2cm HC = 8cm:
a) Tính độ dài các cạnh AB, AC. b) Chứng minh ˆB > Cˆ .
2) Gỉa sử khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng chứa cạnh BC là không đổi. Tam
giác ABC cần thêm điều kiện gì để khoảng cách BC là nhỏ nhất.
<b>Bài 17:</b>
Cho ABC vng tại A có đường cao AH.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA.
a) Chứng minh <sub>BAD = BDA</sub>ˆ ˆ .
b) Chứng minh HAD + BDA = DAC + DABˆ ˆ ˆ ˆ .Từ đó suy ra AD là tia phân giác của HÂC
c) Vẽ DKAC.Chứng minh AK = AH.
d) Chứng minh AB + AC < BC + AH
<b>Bài 18</b> : Cho ABC có <sub>A 120</sub> <sub></sub> 0 ; tia phân giác AD . Kẻ DE AB; DF AC . Trên tia
EB lấy điểm I ; trên tia FC lấy điểm K sao cho EI = FK . Chứng minh:
a) AED = AFK ; b) DEF đều ; c) DIK cân ; d) EF // IK ;