Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA TUAN 30GTCKTKNGDMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.93 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 30


<b>Thứ</b>
<b>ngày</b>


<b>Môn Tiết</b> <b>Bài dạy</b> <b>GHI CHÚ</b>


HAI
11/4
2011


CC 30


TĐ 59 Thuần phục sư tử. GDKNS


T 146 Ôn tập về đo diện tích.


ÂN 30 Học hát : Bài “Dàn động ca mùa hạ”.
CT 30 Nghe – viết : Cô gái của tương lai.


BA
12/4
2011


LTVC 59 Mở rộng vốn từ : Nam và nữ.
T 147 Ơn tập về đo thể tích.


TD 59


KC 30 Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
KH 59 Sự sinh sản của thú.




13/4
2011


MT 30 VTT: Trang trí đầu báo tường.
TĐ 60 Tà áo dài Việt Nam.


T 148 Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (Tiếp
theo).


TLV 59 Ôn tập về tả con vật.


LS 30 Xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình. GDMT


NĂM
14/4
2011


LTVC 60 Ơn tập về dấu câu. (Dấu phẩy)
T 149 Ôn tập về đo thời gian.


TD 60


ĐL 30 Các đại dương trên thế giới.
KT 30 Lắp rơ bốt. (Tiết 1).


SÁU
15/4
2011



Đ Đ 30 Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Tiết 1). GDMT,GDKNS
T 150 Ôn tập : Phép cộng.


TLV 60 Tả con vật. (KT viết)


KH 60 Sự ni và dạy con của một số lồi thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai, ngày 9 tháng 4 năm 2012</b>
<b>TIẾT 1: CHÀO CƠ</b>


<b>______________________________________________________________________________</b>
<b>TIÊ ́T 2: TẬP ĐỌC</b>


<b>PPCT 59: THUẦN PHỤC SƯ TỬ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Hiểu ý nghĩa : Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là sức mạnh của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ
hạnh phúc gia đình. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


2- Đọc đúng các tên riêng nước ngoài; biết đọc diễn cảm bài văn.
3- Giáo dục đức tính kiên nhẫn cho HS


<b>*GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Thể hiện sự tự tin.</b>


<b>II. Chu ẩn bị : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn</b>
học sinh đọc diễn cảm.


<b>III. Các PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Đọc sáng tạo</b>
<b>IV.Các ho</b>ạt động dạy hoc chủ yếu:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.GQMT1</b>
- Yêu cầu 2 học sinh đọc tồn bài văn.


- Có thể chia làm 3 đoạn như sau để luyện đọc:
<i><b>Đoạn 1: Từ đầu đến vừa đi vừa khóc.</b></i>


<i><b>Đoạn 2: Tiếp theo đến cho nàng chải bộ lơng </b></i>
bờm sau gáy.


<i><b>Đoạn 3: Cịn lại.</b></i>


- u cầu cả lớp đọc thầm những từ ngữ khó
được chú giải trong SGK. 1, 2 giải nghĩa lại các
từ ngữ đó.


- Giúp các em học sinh giải nghĩa thêm những
từ các em chưa hiểu (nếu có).


- Giáo viên đọc mẫu tồn bài 1 lần.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.GQMT2</b>



- u cầu học sinh đọc lướt từng đoạn , trả lời
các câu hỏi trong SGK.


- H.dẫn HS rút nội dung chính của bài.
- GV nhận xét chốt ý: Câu chuyện cho thấy:
<i>kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là sức mạnh </i>
<i>của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc </i>


- Haùt


- Học sinh đọc bài, trả lời câu hỏi (SGK).


- 1, 2 học sinh đọc toàn bài văn.
- Các học sinh khác đọc thầm theo.


- Một số học sinh tiếp nối nhau đọc từng
đoạn.


- Các học sinh khác đọc thầm theo.
- Học sinh chia đoạn.


- Học sinh đọc thầm từ ngữ khó đọc, thuần
phục, tu sĩ, bí quyết, sợ tốt mồ hơi, thánh
A-la.


<b>Thảo luận nhóm</b>


- Học sinh đọc từng đoạn, cả bài, trao đổi,
thảo luận về các câu hỏi trong SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>gia ñình.</i>


<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.GQMT1,3</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh biết đọc diễn
cảm bài văn với giọng đọc phù hợp với nội
dung mỗi đoạn, thể hiện cảm xúc ca ngợi
Ha-li-ma – người phụ nữ thông minh, dịu dàng và
kiên nhẫn. Lời vị tu sĩ đọc từ tốn, hiền hậu.
- Hướng dẫn học sinh xác lập kĩ thuật đọc diễn
cảm một số đoạn văn.


- Giáo viên đọc mẫu 1 đoạn văn.


<b>*GDKNS: Em đa làm được việc gì thể hiện </b>
<b>tính kiên nhẫn của mình?</b>


<b>4. Củng cố.</b>


<b>5. Dặn dị: - Luyện đọc lại bài.</b>
- Chuẩn bị: “Bầm ơi”.


- Nhận xét tiết học


<b>Đọc sáng tạo</b>


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh đọc diễn cảm.



- Học sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xét.


- HS nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>TIÊ ́T 3: TỐN</b>


PPCT 146: ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH.
<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích ; chuyển đổi các số đo diện tích ( với các đơn vị đo
thơng dụng)


2- Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.


2.2- Cả lớp làm bài 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1). HSKG làm thêm các bài cịn lại.
3- Yêu thích môn hoïc.


<b>II. Chu ẩn bị : Bảng phụ, bảng học nhóm.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Ôn tập về độ dài và đo k.lượng.</b>
- Nhận xét chung.


<b>3. Bài mới: GQMT1,2,3</b>



Baøi 1: GV treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng đơn
vị đo diện tích (như SGK).


Bài 2: GV nêu từng phần.
GV nhận xét, sửa bài.


Bài 3: Cho HS làm bài vào vở. GV chấm và
chữa bài:


a) 65 000m2<sub> = 6,5ha b) 6km</sub>2<sub> = 600ha</sub>
846 000m2<sub> = 84,6ha 9,2km</sub>2<sub> = 920ha</sub>
5 000m2<sub> = 0,5ha. 0,3km</sub>2<sub> = 30ha.</sub>


- Haùt


- 2 học sinh sửa bài 4.


-Lần lượt từng HS lên bảngm điền cho hoàn
chỉnh bảng đơn vị đo diện tích.


-HS nêu quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liền
nhau.


-HS làm vào bảng con.
-HS tự làm bài vào vở.


-HS tự sửa bài làm sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Cuûng cố:</b>
<b>5. Dặn dò: </b>



- Chuẩn bị: Ôn tập về đo thể tích.
- Nhận xét tiết học.


giữa 2 đơn vị đo d.tích liền nhau.


<b>TIÊ ́T 4: ÂM NHẠC</b>
<b>CƠ KIỀU: SOẠN – DẠY </b>


<b>_____________________________________________________________________________</b>
<b>TIẾT 5: CHÍNH TẢ</b>


<b>PPCT 30: NGHE – VIẾT: CÔ GÁI CỦA TƯƠNG LAI.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1- Nghe – viết đúng chính tả , viết đúng những từ ngữ dễ viết sai ( VD : in-tơ-nét), tên riêng nước</b>
ngoài, tên tổ chức.


2- Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức (BT2, 3).
3- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chu ẩn bị : Bảng phụ, SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạ</b>y hoc chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét.


<b>3 Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học sinh nghe –
viết.GQMT1


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả ở SGK.
- Nội dung đoạn văn nói gì?


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phạn
ngắn trong câu cho học sinh viết.


- Giáo viên đọc lại toàn bài.


- GV chấm 7 – 10 bài rồi sửa các lỗi phổ biến.
<b>Hoạt động 2: </b> Hướng dẫn học sinh làm
bài.GQMT2,3


Baøi 2:


- Giáo viên gợi ý: Những cụm từ in nghiêng
trong đoạn văn chưa viết đúng quy tắc chính tả,
nhiệm vụ của các em nói rõ những chữ nào cần
viết hoa trong mỗi cụm từ đó và giải thích lí do
vì sao phải viết hoa.


- Giáo viên nhận xét, chốt.
Baøi 3:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem các huân



- Haùt


- 1 học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa tên
huân chương, danh hiệu, giải thưởng.


- Hoïc sinh nghe.


- Giới thiệu Lan Anh là 1 bạn gái giỏi giang,
thông minh, được xem là 1 mẫu người của
tương lai.


- 1 học sinh đọc bài ở SGK.
- Học sinh viết bài.


- Học sinh soát lỗi theo từng cặp.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chương trong SGK dựa vào đó làm bài.
- Giáo viên nhận xét, chốt.


<b>4. Củng cố. Thi đua: Ai nhanh hôn?</b>


- Giáo viên phát cho mỗi học sinh 1 thẻ từ có
ghi tên các huân chương, danh hiệu, giải
thưởng.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Nghe – viết: Tà áo dài Việt Nam.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh tìm chỗ sai, chữa lại, đính bảng
lớp.


<b>Thứ ba, ngày 10 tháng 4 năm 2012</b>
<b>TIÊ ́T 1; LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>PPCT 59: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VAØ NỮ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1- Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ (BT1, BT2). </b>
2- Biết và hiểu được nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ (BT3)


3- Tơn trọng giới tính của bạn, khơng phân biệt giới tính.


<b>II. Chu ẩn bị : Bảng phụ viết sẵn những phẩn chất quan trọng của nam; nữ.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


GV nhận xét, sửa chữa
<b>3. Bài mới: GQMT1,2,3</b>


Baøi
1



- Tổ chức cho học sinh cả lớp trao đổi, thảo
luận, tranh luận, phát biểu ý kiến lần lượt theo
từng câu hỏi.


Baøi 2:


- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:


- Giáo viên: Để tìm được những thành ngữ, tục
ngữ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với nhau, trước
hết phải hiểu nghĩa từng câu.


- Nhận xét nhanh, chốt lại.


- Nhắc học sinh chú ý nói rõ các câu đó đồng
nghĩa hoặc trái nghĩa với nhau như thế nào.
- Yêu cầu học sinh phát biểu, tranh luận.
- Giáo viên chốt lại: đấy là 1 quan niệm hết
sức vơ lí, sai trái.


<b>4. Củng cố.</b>


- Hát


- -2 học sinh làm lại BT2, của tiết n tập
về dấu câu.


- Học sinh đọc toàn văn yêu cầu của bài.
- Lớp đọc thầm, suy nghĩ, làm việc cá nhân.


- Có thể sử dụng từ điển để giải nghĩa (nếu
có).


- Học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc thầm lại truyện “Một vụ đắm
tàu”, suy nghĩ, trả lời câu hỏi.


- Học sinh phát biểu ý kiến.
- Học sinh đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm lại từng câu.


- Học sinh nói cách hiểu từng câu tục ngữ.
- Đã hiểu từng câu thành ngữ, tục ngữ, các
em làm việc cá nhân để tìm những câu đồng
nghĩa, những câu trái nghĩa với nhau.


- Học sinh phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, chốt lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên mời 1 số học sinh đọc thuộc lòng
các câu thành ngữ, tục ngữ.


<b>5. Dặn dò: - Học thuộc các câu thành ngữ, tục </b>
ngữ, viết lại các câu đó vào vở.


- Chuẩn bị: “n tập về dấu câu ( Dấu phẩy)”.
- Nhận xét tiết học



- Học sinh đọc ln phiên 2 dãy.


<b>TIÊ ́T 2: TỐN</b>


PPCT 147: ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH.
<b>I. Mục tiêu:</b> Biết :


1- Quan hệ giữa mét khối,đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.


2- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân; Chuyển đổi số đo thể tích.
2.2- Cả lớp làm bài 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1). HSKG làm thêm các phần còn lại.
3- Yêu thích môn học.


<b>II. Chu ẩn bị : Bảng phụ, bảng học nhóm.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: GQMT1,2,3</b>


<b>Hoạt động 1: Quan hệ giữa m</b>3 <sub>, dm</sub>3 <sub>, cm</sub>3<sub>.</sub>
Bài 1:


- Kể tên các đơn vị đo thể tích.
- Giáo viên chốt:



 m3 , dm3 , cm3 là đơn vị đo thể tích.


 Mỗi đơn vị đo thể tích liền nhau hơn kém
nhau 1000 lần.


<b>Hoạt động 2: </b>Viết số đo thể tích dưới dạng
thập phân.


Baøi2:


 Lưu ý đổi các đơn vị thể tích từ lớn ra nhỏ.
 Nhấn mạnh cách đổi từ lớn ra bé.


Bài 3: Tương tự bài 2.


- Nhận xét và chốt lại: Các đơn vị đo thể tích
liền kề nhau gấp hoặc kém nhau 1000 lần vì
thế mỗi hàng đơn vị đo thể tích ứng với 3 chữ
số.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>5. Dặn dò: - Chuẩn bị: n tập về đo diện tích</b>
và đo thể tích.


- Nhận xét tiết học.


- Hát


- Lần lượt từng HS đọc kết quả làm bài 3.


- Học sinh sửa bài.


- Đọc đề bài.
- Thực hiện
- Sửa bài.


- Đọc xuôi, đọc ngược.
- Nhắc lại mối quan hệ.


- Đọc đề bài.


- Thực hiện theo cá nhân.
- Sửa bài.


Nhắc lại quan hệ giữa đơn vị liền nhau.


HS nhắc lại bảng đơn vị đo thể tích; quan hệ
giữa các đơn vị đo thể tích liền nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>THẦY TÀI: SOẠN – DẠY</b>


<b>______________________________________________________________________________</b>
<b>TIẾT 4: KỂ CHUYỆN</b>


PPCT 30: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1-bi</b>ết kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc


2- Lập dàn ý, hiểu và kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc (gt được nhân vật, nêu được diễn


biến câu chuyện hoặc các đặc điểm chính của nhân vật, nêu được cảm nghĩ của mình về nhân vật,
kể rõ ràng, rành mạch) về một người phụ nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài.


3- Cảm phục, học tập những đức tính tốt đẹp của nhân vật chính trong truyện.


<b>II. Chu ẩn bị : Một số sách, truyện, bài báo viết về các nữ anh hùng, các phữ nữ có tài.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy hoc chủ yế</b>u:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: Ổn định.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu</b>
đề bài.GQMT1


- Giáo viên gạch dưới những từ ngữ cần chú ý:
Kể một chuyện em đã nghe, đã đọc về một nữ
anh hùng, hoặc một phụ nữ có tài giúp học sinh
xác định đúng yêu cầu của đề, tranh kể chuyện
lạc đề tài.


<b>Hoạt động 2: </b> Trao đổi về nội dung câu
chuyện.GQMT2,3


- Giáo viên nói với học sinh: theo cách kể này,
học sinh nêu đặc điểm của người anh hùng, lấy
ví dụ minh hoạ.



- Hát


- 2 học sinh tiếp nối nhau kể lại chuyện
Lớp trưởng lớp tôi, trả lời câu hỏi về ý
nghĩa câu chuyện và bài học em tự rút ra.


- 1 học sinh đọc đề bài.


- 1 học sinh đọc thành tiếng toàn bộ phần
Đề bài và Gợi ý 1.


- Cả lớp đọc thầm lại.


- Học sinh nêu tên câu chuyện đã chọn
(chuyện kể về một nhân vật nữ của Việt
Nam hoặc của thế giới, truyện em đã đọc,
hoặc đã nghe từ người khác).


- 1 học sinh đọc Gợi ý 2, đọc cả M: (kể
theo cách giới thiệu chân dung nhân vật
nử anh hùng La Thị Tám.


- 1 học sinh đọc Gợi ý 3, 4.


- 2, 3 học sinh khá, giỏi làm mẫu – giới
thiệu trước lớp câu chuyện em chọn kể
(nêu tên câu chuyện, tên nhân vật), kể
diễn biến của chuyện bằng 1, 2 câu).
- Học sinh làm việc theo nhóm: từng học


sinh kể câu chuyện của mình, sau đó trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên tính điểm.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- Chuẩn bị:KC được chứng kiến hoặc tham gia
- Nhận xét tiết học.


nghĩa chuyện, điều các em hiểu ra nhờ
câu chuyện.


- Cả lớp nhận xét.


- Cả lớp bình chọn người kể chuyện hay
nhất, hiểu chuyện nhất.


<b>TIÊ ́T 5: KHOA HOÏC</b>


PPCT 59: SỰ SINH SẢN CỦA THÚ.
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1- Biết thú là động vật đẻ con</b>


2- Nêu đ ược các lồi thú đẻ con và trứng


3- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. Chu ẩn bị : Hình vẽ trong SGK trang 120, 121. Phiếu học tập.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Sự sinh sản và nuôi con của chim.</b>
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát.GQMT1</b>


<i>* Biết bào thai của thú phát triển trong bụng </i>
<i>mẹ</i>


Cuối cùng, GV kết luận:


- Thú là lồi động vật đẻ con và ni con
bằng sửa.


- Thú khác với chim là:


+ Chim đẻ trứng rồi trứng mới nở thành con.
+ Ở thú, hợp tử được phát triển trong bụng
mẹ, thú non sinh ra đã có hình dạng như thú
mẹ.


- Cả chim và thú đều có bản năng ni con
tới khi con của chúng có thể tự đi kiếm ăn.
<b>Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học </b>


tập.GQMT2,3


* <i>Biết kể tên 1 số loài thú thường đẻ mỗi lứa 1 </i>
<i>con ; mỗi lứa nhiều con.</i>


- Giáo viên phát phiếu học tập cho các nhóm.


- Hát


- Học sinh tự đặt câu hỏi mời học sinh khác
trả lời.


- Nhóm trưởng điều khiển quan sát các hình
1, 2 trang 112 SGK.


+ Chỉ vào bào thai trong hình.


+ Bào thai của thú được ni dưỡng ở đâu?
+ Chỉ và nói tên một số bộ phận của thai mà
bạn nhìn thấy.


+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng của thú
con và thú mẹ?


+ Thú con mới ra đời được thú mẹ ni bằng
gì?


+ So sánh sự sinh sản của thú và của chim,
bạn có nhận xét gì?



- Đại diện trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.


- Nhóm trưởng điều khiển quan sát các hình.
- Đại diện nhóm trình bày.


Số con trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố:</b>


<b>5. Dặn dò: - Xem lại bài.</b>


- Chuẩn bị: “Sự ni và dạy con của một số
lồi thú”.


- 1 con - Trâu, bị, ngựa,
hươu, nai hoẵng,
voi, khỉ …


- Từ 2 đến 5
con


- Hổ sư tử, chó,
mèo,…


- Trên 5 con - Lợn, chuột,…
HS nhắc lại nội dung bài.


Nhận xét tiết học .



<b>Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012</b>
<b>TIÊ ́T 1: MỸ THUẬT</b>


<b>VÏ trang trÝ</b>



<b> PPCT 30: trang trÝ đầu báo tờng</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


<i>Giúp học sinh:</i>



- Hiu c ý nghĩa của báo tờng.



- Biết cách trang trí và trang trí đợc đầu báo của lớp.


- Yêu thích các hoạt động tập thể.



<b>II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>

<b>1- Giáo viên:</b>



- SGK, SGV.



- Su tầm một số đầu báo (báo Nhân dân, Quân đội nhân dân, Hoa học trò, nhi đồng...).


- Một số đầu báo tởng của lớp hoặc ca trng



- Bài vẽ của học sinh lớp trớc.


- Hình gợi ý cách vẽ.



<b>2- Học sinh:</b>



- SGK




- Su tầm một số đầu báo


- Giấy vẽ hoặc vở thực hành


- Bút chì, tẩy, màu vẽ.



<b>III- Cỏc hot ng dy - hc chủ yếu:</b>

<b>A- </b>

<b>ổ</b>

<b> </b>

<b>n định tổ chức</b>

<b>:</b>



- KiÓm tra sÜ sè líp.



- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Giíi thiƯu bµi: </b>



- Giáo viên giới thiệu một số đầu báo tờng có kiểu chữ và cách trang trí khác nhau để


các em nhận biết đợc cách trang trí và cách vẽ màu.



<b> Hoạt động 1</b>

:

<i><b>H</b></i>

<i><b> ớng dẫn quan sát, nhận xét:</b></i>

<i><b> </b></i>



- Giáo viên giới thiệu một số đầu báo và gợi ý để học sinh quan sát, nhận thấy:


+ Tờ báo nào cũng có: Đầu báo và thân báo (nội dung gồm các bài báo, hình vẽ,


tranh ảnh minh hoạ ...)



+ Báo tờng: Báo của mỗi đơn vị nh: bộ đội, trởng học ... thờng ra vào những dịp


lễ tết hoặc các đợt thi đua. Mỗi ngời trong đơn vị viết một vài bài, có thể là thơ ca, văn


xi hoặc tranh vẽ ... sau đó dán vào một tấm bảng hay một tờ giấy lớn, để ở nơi thuận


tiện cho nhiều ngời cùng xem.



- Giáo viên giới thiệu một số đầu báo và gợi ý để học sinh tìm ra các yếu t ca


u bỏo:




+ Chữ:



* Tên tờ báo: Là phần chính, chữ to, rõ, nổi bật. Ví dụ: Thi đua, học tập, nhớ ơn


Bác Hồ ... có thể là chữ in hoa hay chữ thờng, màu sắc tơi sáng, nổi bật.



* Chủ đề của tờ báo: Cỡ chữ nhỏ hơn tên báo. Ví dụ: Chào mừng ngày 20/11,


chào mừng 115 năm ngày sinh Bác Hồ kính yêu ...



* Tên đơn vị sắp xếp ở vị trí phù hợp, nhỏ hơn tên báo. Ví dụ: Lớp 5E, tr ờng Lê


Ngọc Hân ...



+ Hình minh hoạ: Hình trang trí, cờ, hoa, biểu trng...



- Giáo viên yêu cầu một số học sinh phát biểu chọn chủ đề báo, tên tờ báo, kiểu


chữ, hình minh hoạ.



<b>Hoạt động 2: H</b>

<i><b> ớng dẫn cách trang trí đầu báo t</b></i>

<i><b> ờng</b></i>

<i><b> :</b></i>



- Gi¸o viên giới thiệu hình gợi ý cách vẽ trang trí đầu báo:



+ V phỏc cỏc mng ch, hỡnh minh ho sao cho có mảng lớn, mảng nhỏ và cân đối.


+ K ch v v hỡnh trang trớ.



+ Vẽ màu tơi sáng, rõ và phù hợp với nội dung.



- Giỏo viờn giới thiệu cho học sinh quan sát một số bài trang trí đầu báo của các bạn


lớp trớc để các em tự tin hơn.



<b>Hoạt động 3: H</b>

<i><b> ớng dẫn thực hành</b></i>

<i><b> :</b></i>




+

<i><b>Bài tập</b></i>

: Trang trí đầu báo tờng của lớp. Tự chọn chủ đề vào tên báo, ví dụ:

<b>Học</b>
<b>tập, tiến lên, nhớ nguồn ...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Làm bài theo nhóm ở trên bảng (bảng phấn màu) hoặc trên giấy khổ A4.



- Giỏo viên bao quát lớp, gợi ý, hớng dẫn bổ sung, động viên học sinh làm bài.



<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:</b>



- Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài để nhận xét, đánh giá về:


+ Bố cục (rõ nội dung)



+ Chữ (tên áo nổi rõ, đẹp)



+ Hình minh hoạ (phù hợp, và sinh động).


+ Màu sắc (tơi sáng, hấp dẫn ...)



- Giáo viên gợi ý học sinh xếp loại theo cảm nhận riêng (khi nhận xét, xếp loại, học


sinh cần nêu lý do vì sao p, cha p).



- Giáo viên tổng kết, nhận xét chung vÒ tiÕt häc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 2: TẬP ĐỌC</b>


PPCT 60: TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM.
<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Hiểu nội dung, ý nghĩa : Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ
và truyền thống của dân tộc Việt Nam . (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3)



2- Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài ; biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào.
3- Hs yêu thích cái đẹp của áo dài


<b>II.Chu ẩn bị : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Ảnh một số thiếu nữ Việt Nam. Một chiệc áo</b>
cánh (nếu có). Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.


III. Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.GQMT2</b>
- Yêu cầu 1 học sinh đọc bài văn.


- Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?
- Đoạn 1: Từ đầu đến xanh hồ thuỷ …


- Đoạn 2: Tiếp theo đến thành ra rộng gấp đôi
vạt phải.


- Đoạn 3: Tiếp theo đến phong cách hiện đại
phương Tây.


- Đoạn 4: Còn lại.



- Yêu cầu cả lớp đọc thầm những từ ngữ khó
được chú giải trong SGK/ 1, 2.


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.GQMT2,3</b>


Gv tổ chức cho HS tìm hiểu bài, trả lới các câu
hỏi ở SGK, GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. </b>


- Giáo viên chọn một đoạn văn, yêu cầu học
sinh xác lập kĩ thuật đọc.


- Giáo viên đọc mẫu một đoạn.
<b>4. Củng cố.</b>


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung bài văn.
<b>5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài cho tuần 31.</b>


- Hát


- Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi..


- Học sinh tiếp nối nhau đọc thành tiếng
bài văn – đọc từng đoạn.


- 2 em đọc lại cả bài.
- 4 đoạn.



- Mỗi lần xuống dòng xem là một đoạn.


- Học sinh đọc thành tiếng hoặc giải nghĩa
lại các từ đó (áo cánh, phong cách, tế nhị,
xanh hồ thuỷ, tân thời, nhuần nhuyễn, …
- HS làm việc theo nhóm: Thảo luận, trả
lới các câu hỏi trong SGK và cử đại diện
trả lời trước lớp.


- Đọc với giọng cảm hứng, ca ngợi vẻ
đẹp, sự duyên dáng của chiếc áo dài Việt
Nam.


- Nhiều học sinh luyện đọc diễn cảm (đọc
cá nhân).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét tiết học.


<b>TIÊ ́T 3 : TỐN</b>


[PPCT 148: Ề ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH (TT).
<b>I.Mục tiêu : </b>


1- Biết so sánh các số đo diện tích ; so sánh các số đo thể tích .- Biết giải bài tốn liên quan đến
tính diện tích, thể tích các hình đã học.


2- Cả lớp làm bài 1, 2, 3a ; HSKG làm thêm bài 3b .
3- HS cẩn thận, chính xác trong làm tốn.



<b>II.Chu ẩn bị : Bảng phụ </b>


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1/Bài cũ: Gv yêu cầu học sinh bài 2</b>
Gv nhận xét – ghi ñieåm


<b>2.Bài mới </b>
<b>Bài 1: GQMT1</b>
Gv nhận xét sửa sai
<b> Bài 2: GQMT2,3</b>


Gv yêu cầu học sinh đọc đề tốn và giải.


<b>Bài 3: GQMT2</b>


Gv u cầu học sinh đọc đề


<b>3.Củng cố:</b>


<b>4. Dặn dò: - Dặn HS về nhà ôn bài, làm lại </b>
các BT làm sai.


Học sinh lên bảng làm


Học sinh làm bảng
Đáp án :



8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 8,05m</sub>2
8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> < 8,5 m</sub>2


Chiều rộng của thửa ruộng
150 x 2 : 3 = 100 (m)
Diện tích của thửa ruộng là


150 x 100 = 15000 (m2<sub>)</sub>
15000m2<sub> gaáp 100m</sub>2<sub> :</sub>
15000 : 100 = 150 (lần)


Số kg thóc thu được
60 x 150 = 900 (kg)
Thể tích của bể nước


4 x 3 x2,5 = 30 (m3<sub>)</sub>


Thể tích của phần bể có chứa nước
30 x 80 : 100 = 24 (m3<sub>)</sub>
Số nước chứa trong bể


24 m3<sub> =24000dm</sub>3<sub> = 24000l </sub>
Diện tích đáy của bể


4 x 3 = 12 (m2<sub>)</sub>
Chiều cao của nước
24 : 12 = 2 (m)


HS nhắc lại q.hệ giữa 2 đ.vị đo d.tích (thể tích)
liền nhau.



- Nhận xét tiết học
<b>TIÊ ́ T 4: TẬP LÀM VAÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu: </b>


1- Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con vật (Bt1).
2 - Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và u thích


3- Giáo dục học sinh lòng yêu q các con vật xung quanh, say mê sáng tạo.


<b>II. Chu ẩn bị : Bảng phụ viết sẵn cấu tạo 3 phần của bài văn tả con vật; tranh ảnh 1 số con </b>
vật.


III. Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1.KT bài cũ: </b>


GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2.Bài ôn tập:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, YC của </b>
tiết học.


<b>HĐ2: H.dẫn HS ôn tập:GQMT1</b>
Bài 1: Cho HS làm miệng.


-GV mở bảng phụ có viết sẵn cấu tạo 3 phần của


bài văn tả con vật.


-GV dán lên bảng tờ giấy đã ghi sẵn lời giải.
(SGV)


Bài 2: -GV lưu ý HS: viết đoạn văn tả hình dáng
hoặc tả hoạt động của con vật.GQMT2,3


-GV chấm bài viết của 1 số HS rồi nhận xét và
chữa bài.


<b>3.Củng cố: </b>


<b>4. Dặn dị:-Dặn HS về nhà ôn lại bài; viết lại </b>
đoạn văn ở BT2 cho tốt hơn.


-Nhận xét tiết học.


2 HS đọc đoạn văn tả cây cối đã viết lại ở
nàh theo YC của tiết 58.


-2 HS nối tiếp nhau đọc ND bài tập 1.
-1 HS đọc lại cấu tạo 3 phần của bài văn
tả con vật.


-Cả lớp đọc thầm lại bài “Chim Hoạ mi
hót”, suy nghĩ, tự làm bài.


-HS lần lượt trả lời theo các YC của BT.
-Cả lớp nhận xét bổ sung.



-2 HS đọc lại lời giải trên bảng.
-HS đọc YC của BT.


-Vài HS nói con vật mình chọn tả.
-HS làm bài vào vở.


-Vài HS trình bày bài viết trước lớp.
-Cả lớp nhận xét bổ sung.


-HS nhắc lại cấu tạo 3 phần của bài văn tả
con vâït.


<b>TIÊ ́T 5 : LỊCH SỬ</b>


PPCT 30: XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HOÀ BÌNH.
<b>I. Mục tiêu: </b>


1- Biết Nhà máy thủy điện Hịa Bình là kết quả lao động gian khổ, hi sinh của cán bộ, công nhân
VN và Liên Xô.


2- Biết Nhà máy Thủy điện Hịa Bình có vai trị quan trọng đối với công cuộc xây dựng đất nước :
cung cấp điện, ngăn lũ, …


<b>3- Ích lợi của nhà máy thuỷ điện đ/v cuộc sống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Chu ẩn bị : Aûnh trong SGK, bản đồ Việt Nam ( xác định vị trí nhà máy)</b>
III. Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Hoàn thành thống nhất đất nước.</b>
- Nêu những quyết định quan trọng nhất của kì
họp đầu tiên quốc hội khố VI?


- Ý nghĩa của cuộc bầu cử và kỳ họp quốc hội
khoá VI?


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Sự ra đời của nhà máy thuỷ điện</b>
Hoà Bình.GQMT1


- Giáo viên nêu câu hỏi:


+ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình được sây
dựng vào năm nào? Ở đâu? Trong thời gian bao
lâu.


- Giáo viên giải thích sở dĩ phải dùng từ “chính
thức” bởi vì từ năm 1971 đã có những hoạt
động đầu tiên, ngày càng tăng tiến, chuẩn bị
cho việc xây dựng nhà máy. Đó là hàng loạt
cơng trình chuẩn bị: kho tàng, bến bãi, đường
xá, các nhà máy sản xuất vật liệu, các cơ sở
sửa chữa máy móc. Đặc biệt là xây dựng các
khu chung cư lớn bao gồm nhà ở, cửa hàng,


trường học, bệnh viện cho 3500 công nhân xây
dựng và gia đình họ.


- Giáo viên yêu cầu học sinh chỉ trên bản đồ vị
trí xây dựng nhà máy.


- Giáo viên nhận xét + chốt+ ghi bảng.


“ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình được xây
dựng từ ngày 6/11/1979 đến ngày 4/4/1994.”
<b>Hoạt động 2: Q trình làm việc trên cơng</b>
trường.GQMT2,3


- Giáo viên nêu câu hỏi:


Trên cơng trường xây dựng nhà máy thuỷ điện
Hồ Bình, cơng nhân Việt Nam và chun gia
liên sơ đã làm việc như thế nào?


- Haùt


- 2 học sinh trả lời.


- Học sinh thảo luận nhóm 4.


(đọc sách giáo khoa  gạch dưới các ý
chính)


- Dự kiến:



- Nhà máy được chính thức khởi cơng xây
dựng tổng thể vào ngày 6/11/1979.


- Nhà máy được xây dựng trên sơng Đà, tại
thị xã Hồ bình.


- Sau 15 năm thì hồn thành(từ 1979 1994)


- Học sinh chỉ bản đồ.


- Học sinh đọc SGK, thảo luận nhóm đoi,
gạch dưới các ý chính.


Dự kiến


- Suốt ngày đêm có 3500 người và hàng ngàn
xe cơ giới làm việc hối hả trong những điều
kiện khó khăn, thiếu thốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động 3: Tác dụng của nhà máy thuỷ điện</b>
Hồ Bình.GQMT2,3


- Giáo viên cho học sinh đọc SGK trả lời câu
hỏi:


Tác dụng của nhà máy thuỷ điện Hồ Bình?
- Giáo viên nhận xét, chốt ý và liên hệ
GDBVMT.


<b>4. Củng cố.</b>



Nhấn mạnh: Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình là
thành tựu nổi bật trong 20 năm qua.


<b>5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Ôn tập.</b>
- Nhận xét tiết học


- Học sinh làm việc cá nhân, gạch dưới các ý
cần trả lời.


-1 số học sinh nêu


- Nêu lại tác dụng của nhà máy thuỷ điện
hồ bình


<b>Thứ năm, ngày 12 tháng 4 năm 2012</b>
<b>TIÊ ́T 1: LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


PPCT 60: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU. (DẤU PHẨY)
<b>I. Mục tiêu: </b>


1- Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy (BT1).
2- Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2.


3- Có ý thức dùng dấu phẩy thích hợp khi viết văn.
<b>II. Chu ẩn bị : </b> Bảng phụ, phiếu học tập, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: MRVT: Nam và nữ.</b>


- Giải nghĩa từ: anh hùng, trung hậu ? Đặt câu.
- Tìm từ ngữ chỉ các phẩm chất của người phụ
nữ Việt Nam?


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>


Baøi 1:GQMT1


- Nêu tác dụng của các dấu phẩy được dùng
trong đoạn trích


- Giáo viên phát phiếu cho học sinh làm bài.
- Giáo viên nhận xét và yêu cầu học sinh nêu
lại tác dụng của dấu phẩy.


Bài 2: GQMT2,3
- Sửa lại vị trí dấu phẩy.


- Giáo viên nhận xét bài làm và chốt bài giải
đúng.


- Hát


- Học sinh giải nghóa (2 em).
- Học sinh nêu.



- 1 học sinh đọc to, rõ yêu cầu bài tập.


- Cả lới đọc thầm từng câu văn có sử dụng
dấu phẩy.


- Học sinh suy nghĩ, làm bài theo nhóm 4.
- 4 nhóm nhanh nhất trình bày lên bảng lớp.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh sửa bài.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh suy nghó làm bài theo nhóm đôi.
- 1 vài nhóm phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. Củng cố.</b>


- Nêu tác dụng của dấu phẩy?
<b>5.Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Ôn tập về dấu câu.
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nêu.


<b>TIÊ ́T 2: TỐN</b>



<b>PPCT 149: ƠN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1-Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.


2- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân. Chuyển đổi số đo thời gian. Xem đồng hồ.
2.2- Cả lớp làm bài 1, 2 (cột 1), 3. HSKG làm thêm bài 2 (cột 2) và bài 4 .


3- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.


<b>II. Chu ẩn bị : </b> Đồng hồ, bảng đơn vị đo thời gian.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ</b>
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: Ôn tập về số đo thời gian.</b>


<b>Hoạt động 1: Quan hệ giữa các đơn vị đo thời</b>
gian. GQMT1


<b> Baøi 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách đổi


số đo thời gian.


<b>Hoạt động 2: Viết và chuyển đổi số đo thời</b>
gian.GQMT2,3


Bài 2:


- Giáo viên chốt.


<b>Hoạt động 3: Xem đồng hồ.GQMT2</b>
Bài 3:


- Mỗi tổ có một cái đồng hồ khi nghe hiệu lệnh
giờ thì học sinh có nhiệm vụ chỉnh đồng hồ cho
đúng theo yêu cầu.


Baøi 4:


- Chốt ý đúng.
<b>4. Củng cố.</b>


<b>5. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài 2.</b>
- Nhận xét tiết học.


- Hát


Sửa bài 3 tiết 148.


- Đọc đề.
- Làm cá nhân.


- Sửa bài.


- 3 – 4 học sinh đọc bài.
- Đọc đề bài.


- Thảo luận nhóm để thực hiện.
- Sửa bài, thay phiên nhau sửa bài.


- Đọc đề.


- Phân tích cách giải.


HS nhắc lại các kết quả làm ở BT1.


<b>TIÊ ́T 3: THỂ DỤC</b>
<b>THẦY TÀI: SOẠN – DẠY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

PPCT 30: CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI.
<b>I. Mục tiêu: </b>


1- Ghi nhớ tên 4 đại dượng: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng
Dương. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất.


2- Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ),hoặc trên quả địa cầu.
2.2- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ ( lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ
sâu của mỗi đại dương.


3- Yêu thích học tập bộ môn.


<b>II. Chu ẩn bị : - Các hình của bài trong SGK. Bản đồ thế giới.</b>


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Châu đại dương và châu Nam cực.</b>
- Đánh gía, nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: </b> Trên Trái Đất có mầy đại
dương? Chúng ở đâu?GQMT1


Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh hồn thiện
phần trình bày.


<b>Hoạt động 2: </b>Mỗi đại dương có đặc điểm gì?
GQMT2,3


- Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh hồn
thiện phần trình bày.


- Giáo viên yêu cầu một số học sinh chỉ trên
quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới vị trí và mơ tả
từng đại dương theo thứ tự: vị trí địa lí, diện


+ Hát


- Trả lời câu hỏi trong SGK.



- Làm việc theo cặp


- Học sinh quan sát hình 1, hình 2, hình 3
trong SGK, rồi hoàn thành bảng sau vào
giấy.


- 1 số học sinh lên bảng trình bày kết qủa
làm việc trước lớp đồng thời chỉ vị trí các
đại dương trên quả địa cầu hoặc bản đồ thế
giới.


- Làm việc theo nhóm.


- Học sinh trong nhóm dựa vào bảng số
liệu, thảo luận theo gợi ý sau:


+ Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến
nhỏ về diện tích.


+ Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào?
+ Đại dương nào có nhiệt độ trung bình
nước biển thấp nhất? Giải thích tại sao nước
biển ở đó lại lạnh như vậy?


Số thứ


tự Đại dương Giáp với châu lục Giáp với đại dương


1 Thái Bình Dương



2 Ấn Độ Dương


3 Đại Tây Dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tích, độâ sâu.


 <i><b>Kết luận: Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại</b></i>
dương, trong đó Thái Bình Dương là đại dương
có diện tích lớn nhất và cũng chính là đại
dương có độ sâu trung bình lớn nhất.


<b>4. Củng cố: </b>


<b>5. Dặn dò: - Ôn bài.</b>


- Chuẩn bị: “Ôn tập cuối năm”.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm
việc nhóm trước lớp.


- Học sinh khác bổ sung.
HS trả lời các câu hỏi ở SGK.
Nhận xét tiết học.


<b>TIÊ ́T 5: KĨ THUẬT</b>


<b>PPCT 30: LẮP RÔ BỐT (Tiết 1).</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>



1- Chọn đúng, đủ các chi tiết lắp rô-bốt.


2- Biết cách lắp và lắp được rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn


*- Với HS khéo tay : Lắp được rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp chắc chắn. Tay rô-bốt có thể nâng lên,
hạ xuống được.


3- Rèn luyện tính khéo léo và kiên nhẫn khi tháo, lắp các chi tiết.
<b>CCTT 1,2,3 của NX 9: Cả lớp.</b>


<b>II.Chu ẩn bị : Mẫu rô bốt đã lắp sẵn. Bộ lắp ghép mơ hình KT5.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1.KT bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>2.Bài mới:</b>


<b>HĐ1: GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu của </b>
bài học. Nêu tác dụng của rơ bốt trong thực
tế.GQMT1


<b>HĐ2: Quan sát, nhận xét.</b>


-GV cho HS q.sát mẫu rô bốt đã lắp sẵn.
-H.dẫn HS q.sát kĩ từng bộ phận.


<b>HĐ3: H.dẫn thao tác kó thuật.GQMT2,3</b>
<i>a)H.dẫn chọn các chi tiết.</i>



GV nhận xét, bổ sung cho hồn thiện.
<i>b)Lắp từng bộ phận</i>


*Lắp chân rô bốt (H2 – SGK).
*Lắp thân rô-bốt (H3 – SGK).
*Lắp đầu rô-bốt (H4 – SGK).
*Lắp các bộ phận khác.


- Lắp tay rô-bốt (H5.a – SGK).
- Lắp ăng – ten (H5.b – SGK).
- Lắp trục bánh xe (H5.c – SGK).
<i>c)Lắp ráp rô-bốt (H1 – SGK).</i>


-HS q.sát mẫu, trả lời các câu hỏi:


+Để lắp được rô bốt, cần phải lắp mấy bộ
phận?


+Kể tên các bộ phận cần lắp của rô bốt.
-HS gọi tên, chọn đúng , đủ từng loại chi tiết
và xếp vào nắp hộp.


-1 HS lên bảng thực hành, toàn lớp q.sát bổ
sung.


-HS trả lời câu hỏi ở SGK và thực hành lắp.
-HS q.sát H4 và trả lời câu hỏi ở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV lắp ráp rô-bốt theo các bước trong SGK.
<i>d)H.dẫn tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp.</i>


Cách tiến hành tương tự như các bài trước
đây.


<b>3.Củng cố:</b>


<b>4. Dặn dị: - Dặn HS ơn lại các bước lắp </b>
rơ-bốt; chuẩn bị cho tiết 2.


-Nhận xét tiết học.


-HS q.sát H5c , trả lời câu hỏi ở SGK.


-HS tiến hành tháo rời các chi tiết và xếp vào
hộp


-HS nhắc lại các bước lắp rô-bốt.


<b>Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 2012</b>
<b>TIÊ ́T 1: ĐẠO ĐỨC</b>


PPCT 30: BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN (Tiết 1)
<b>I. Mục tiêu: </b>


1- Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương.
2- Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên


2.2- Biết giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng.


3- Đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm để giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
<b>* GDBVMT (tồn phần).</b>



<b>*GDKNS: KN Tìm kiếm, xử lí thơng tin ; KN Ra quyết định.</b>
<b>TTCC 1,2,3 của NX 10 : Cả lớp.</b>


<b>II. Chu ẩn bị : SGK Đạo dức 5. Một số tranh, ảnh về thiên nhiên (rừng, thú rừng, sông, biển…)</b>
<b>III. Các PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Hồn thành một nhiệm vụ.</b>


IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: </b> Thảo luận tranh trang 44/
SGK.GQMT1


- Giáo viên chia nhóm học sinh .


- Giáo viên giao nhiệm vụ cho nhóm học sinh
quan sát và thảo luận theo các câu hỏi:


- Tại sao các bạn nhỏ trong tranh say sưa ngắm
nhìn cảnh vật?


- Tài ngun thiên nhiên mang lại ích lợi gì cho
con người?


- Em cần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên như thế


nào?


<b>Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1/</b>
SGK.GQMT2


- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Giáo viên gọi một số học sinh lên trình bày.
- Kết luận: Tất cả đều là tài nguyên thiên nhiên


- Haùt .


- HS nêu những hiểu biết về LHQ.
<b>Thảo luận nhĩm</b>


- Từng nhóm thảo luận.
- Từng nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo
luận.


- Học sinh đọc ghi nhớ trong SGK.
<b>Hồn thành một nhiệm vụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trừ nhà máy xi măng và vườn cà phê. Tài
nguyên thiên nhiên được sử dụng hợp lí là điều
kiện bảo đảm cuộc sống trẻ em được tốt đẹp,
không chỉ cho thế hệ hôm nay mà cả thế hệ mai
sau được sống trong mơi trường trong lành, an
tồn như Quyền trẻ em đã quy định.



<b>Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 3/</b>
SGK.GQMT2,3


- Kết luận :Các ý kiến b, c là đúng.
- Ýù kiến a là sai.


<b>*GDKNS: Em biết gì về TNTN của nước ta?</b>
<b>4. Củng cố: GDSNLTK&HQ : </b>


<i>- Than đá, rừng cây, nước, dầu mỏ, khí đốt, gió, </i>
<i>ánh nắng Mặt Trời, ... là những TNTN quý, cung </i>
<i>cấp năng lượng phục vụ cho cuộc sống của con </i>
<i>người.</i>


<i>- Các TNTN trên chỉ có hạn, vì vậy cần phải khai </i>
<i>thác chúng 1 cách hợp lí và sử dụng tiết kiệm, có </i>
<i>hiệu quả vì lợi ích của tất cả mọi người.</i>


<b>5. Dặn dị: - Tìm hiểu về một tài nguyên thiên</b>
nhiên của Việt Nam hoặc của địa phương.


- Chuẩn bị: “Tiết 2”.


- Học sinh thảo luận nhóm bài tập 3.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày đánh giá
về một ý kiến.


- Cả lớp trao đổi, bổ sung.


- Học sinh đọc câu Ghi nhớ trong SGK.



Nhận xét tiết học.


<b>TIÊ ́T 2: TẬP LÀM VĂN</b>
PPCT 60: TẢ CON VẬT. (KT viết)
<b>I. Mục tieâu: </b>


1- Viết được một bài văn tả con vật.


2- Viết hồn thiện bài v ăn cĩ bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng
3- Giáo dục học sinh yêu thích con vật xung quanh, say mê sáng tạo.
II. Chu<b> ẩn bị : Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số con vật.</b>


III. Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm </b>
bài.GQMT1


- Giáo viên nhận xét nhanh.


<b>Hoạt động 2: Học sinh làm bài.GQMT2,3</b>



- Haùt


- 1 học sinh đọc đề bài trong SGK.
- Cả lớp suy nghĩ, chọn con vật em yêu
thích để miêu tả.


- Học sinh tiếp nối nhau nói con vật chọn
tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- Giáo viên thu bài làm của HS.


- Dặnn HS chuẩn bị cho bài ở tuần 31.


- Giáo viên nhận xét tiết làm bài của học sinh.


- HS đọc dò lại bài trước khi nộp bài cho
GV.


<b>TIÊ ́T 3: TỐN</b>


PPCT 150: ÔN TẬP : PHÉP CỘNG.
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1- Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.</b>
2- Cả lớp làm bài :1, 2 (cột 1), 3, 4. HSKG làm thêm bài 2 (cột 2).


3- Giaùo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
<b>II. Chu ẩn bị : Bảng phụ, ...</b>



III. Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Ôn tập về số đo thời gian</b>
- GV nhận xét – cho điểm.


<b>3. B ài mới: “Ôn tập về phép cộng”.</b>
Bài 1:GQMT1


- Giáo viên nêu yêu cầu và lần lượt từng phép
tính.


- GV nhận xét, chốt k.quả:


a) 986 280 ; b) <sub>12</sub>17 ; c) 3<sub>7</sub>5 ; d)
1476,5


Bài 2: GV nêu YC và h.dẫn HS làm bài theo nhóm.
GV nhận xét, sửa bài.GQMT2,3


Bài 3: GV nêu yêu cầu của BT.
GV chữa bài.


a) x = 0 , vì : 0 + 9,68 = 9,68.
b) x = 0 , vì : <sub>5</sub>2<i>x</i><sub>5</sub>2<sub>10</sub>4



Bài4: Cho HS tự làm bài vào vở.


GV chấm và chữa bài.
<b>4. Củng cố. </b>


<b>5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Phép trừ.</b>
- Nhận xét tiết học.


+ Haùt.


- Học sinh sửa bài2.


- Lần lượt từng HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào vở rồi sửa bài.


- Các nhóm làm bài vào bảng phụ rồi trình
bày trước lớp.


-HS đọc lại BT, suy nghĩ rồi trả lời. Cả lớp
nhận xét, bổ sung.


HS tự làm bài vào vở.
Giải
Ngày thứ hai cửa hàng bán:
175,65 + 63,47 = 239, 12 (m)
Ngày thứ ba cửa hàng bán:
239, 12 + 70,52 = 309,64 (m)
Cả 3 ngày cửa hàng bán:



175,65 + 239, 12 + 309,64 = 724,41 (m)
Đáp số: 724,41m


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TIÊ ́T 4: KHOA HỌC</b>


PPCT 60: SỰ NI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOAØI THÚ.
<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Biết sự dạy con của một số lồi thú


2- Nêu được VD về sự ni và dạy con của một số loài thú (hổ, hươu).
3- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK trang 122, 123.</b>
III. Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Sự sinh sản của thú.</b>
Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.GQMT1</b>
<i>* Trình bày được sự sinh sản, nuơi con của hổ và</i>
<i>hươu.</i>


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm.



- Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và ni con
của hổ.


- Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và ni con
của hươu, nai, hoẵng.


- Giáo viên giảng thêm cho học sinh : Thời gian
đầu, hổ con đi theo dỏi cách săn mồi của hổ
mẹ. Sau đó cùng hổ mẹ săn mồi.Chạy là cách
tự vệ tốt nhất của các con hươu, nai hoẵng non
để trốn kẻ thù.


Hoạt động 2: Trò chơi “Săn mồi”.GQMT2,3
<i>* Khắc sâu cho HS kiến thức về tập tính dạy con</i>
<i>của một số lồi thú.</i>


Tổ chức chơi:


- Nhóm 1 cử một bạn đóng vai hổ mẹ và một
bạn đóng vai hổ con.


- Nhóm 2 cử một bạn đóng vai hươu mẹ và
một bạn đóng vai hươu con.


- Cách chơi: “Săn mồi” ở hổ hoặc chạy trốn kẻ
thù ở hươu, nai.


<b>4. Củng cố.</b>
<b>5. Dặn dò: </b>



- Chuẩn bị: “Ơn tập: Thực vật, động vật”.
- Nhận xét tiết học.


- Haùt


- Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác trả
lời.


- Nhóm trưởng điều khiển, thảo luận các
câu hỏi trang 122 SGK.


- Đại diện trình bày kết quả.
- Các nhóm khác bổ sung.


- Hình 1a: Cảnh hổ con nằm phục xuống
đất trong đám cỏ lau.


- Để quan sát hổ mẹ săn mồi như thế nào.
- Hình 1b: Hổ mẹ đanh nhẹ nhàng tiến đến
gần con mồi.


- Học sinh tiến hành chơi.


- Các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
-HS trình bày lại sự sinh sản và nuôi con củ
hổ và của hươu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

THI VẼ VỀ ĐỀ TÀI NĂNG LƯỢNG THIÊN NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.
I.Mục tiêu:



HS biết được một số nguồn năng lượng thiên nhiên và việc sử dụng các năng lượng thiên
nhiên để bảo vệ MT.


II. Cách tiến hành :
Hoạt động 1: Vẽ tranh


GV yêu cầu HS vẽ tranh về đề tài NL thiên nhiên
và MT.


Hoạt động 2:


- GV nhận xét, tuyên dương những HS vẽ tranh
đúng nội dung, có ý thức SDNLTK&HQ.


- GV chốt 1 số nguồn NL thiên nhiên và việc sử
dụng TK&QH các nguồn NL đó nhằm BVMT …


HS vẽ tranh theo yêu cầu của GV.


- HS trình bày về tranh vẽ của mình, thuyết
minh nội dung tranh, nêu biện pháp SD
nguồn NL thiên nhiên một cách hợp lý nhằm
BVMT mà mình thể hiện trong tranh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×