Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra HKI môn Toán 12 năm 2020 có đáp án trường THPT Đồng Đậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1017.06 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>


<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN 21 </b>
<b>Thời gian: 90 phút </b>


<b>Câu 1. Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b>log<sub>0,2</sub><i>x</i>log<sub>5</sub>

<i>x</i>2

log<sub>0,2</sub>3 là:


<b> A. vô số. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 2. Một lăng trụ có diện tích đáy bằng 3, chiều cao bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đó bằng </b>


<b> A. 1 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 3. Hình nào trong các hình sau khơng phải hình đa diện? </b>
<b> A. Hình lập phương. </b> <b>B. Hình thoi. </b>


<b> C. Hình tứ diện. </b> <b>D. Hình bát diện đều. </b>
<b>Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy R và thể tích khối nón đó bằng </b>


3


3
<i>R</i>





. Góc ở đỉnh của hình nón
bằng


<b> A. 45</b>0 <b>B. 90</b>0 <b>C. 30</b>0 <b>D. 60</b>0


<b>Câu 5. Cho lăng trụ ABC. A’B’C’ có diện tích mặt bên BCC’B’ bằng 10, khoảng cách giữa đường thẳng </b>
AA’ và mp (BCC’B’) bằng 9. Thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’ bằng


<b> A. 45 </b> <b>B. 36 </b> <b>C. 135 </b> <b>D. 30 </b>


<b>Câu 6. Tính tổng diện tích các mặt của một khối hai mươi mặt đều cạnh bằng 2? </b>


<b> A. 10. </b> <b>B. </b>10 3. <b>C. </b>20 3. <b>D. 20. </b>


<b>Câu 7. Bất phương trình </b> <i>x</i>1 log

2<sub>2</sub> <i>x</i>5log <sub>2</sub> <i>x</i>4

0 có tập nghiệm là S=(a;b). Tính <i>a</i>2<i>b</i>2?


<b> A. </b>6 2 . <b>B. 17. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 18. </b>


<b>Câu 8. Một khối trụ có thể tích bằng </b>2<i>r</i>3, diện tích mặt xung quanh bằng 4<i>r</i>2. Diện tích một mặt đáy
của hình trụ bằng:


<b> A. </b> 2


4<i>r</i> <b>B. </b> 2


<i>r</i>


 <b>C. </b> 2



2<i>r</i> <b>D. </b> 2


6<i>r</i>


<b>Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x</b>4 - 3x2 + 2 trên đoạn [ 0; 3] bằng.
<b> A. </b> 1


5




<b>.</b> <b>B. </b>


1
4




<b>.</b> <b>C. </b>


1


5<b>.</b> <b>D. </b>


1


2<b>.</b>


<b>Câu 10. Điểm cực đại của hàm số y = x</b>3



- 3x2 + 1 là:


<b> A. - 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b> A. </b> 3


2<i>a</i> 3 <b>B. </b> 3 3


4
3


<i>a</i> <b>C. </b>2 3


3


3<i>a</i> <b>D. </b>


3


2


3<i>a</i>


<b>Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a, SA vng góc với đáy và SA = 3a </b>
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng


<b> A. </b>


3



3
<i>a</i>


<b>B. 3a</b>3 <b>C. a</b>3 <b>D. 9a</b>3


<b>Câu 13. Đạo hàm của hàm số: </b> <i>x</i>.sin


<i>y</i><i>e</i> <i>x</i> là


<b> A. </b><i>ex</i>

sin<i>x</i>cos<i>x</i>

<b>B. </b><i>ex</i>cos<i>x</i> <b>C. </b>cos .<i>x ex</i> <b>D. </b><i>ex</i>

sin<i>x</i>cos<i>x</i>



<b>Câu 14. Cho a là số thực dương. Biểu thức K= </b>5 <i>a</i>4 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
<b> A. </b>


5
3


<i>a</i> <b>B. </b>


4
5


<i>a</i> <b>C. </b>


2
5


<i>a</i> <b>D. </b>



5
4


<i>a</i>
<b>Câu 15. Phương trình </b>log<sub>2</sub><i>x</i>2log<sub>5</sub><i>x</i> 2 log<sub>2</sub><i>x</i>.log<sub>5</sub><i>x</i> có tổng các nghiệm là:


<b> A. </b>20 . <b>B. </b>9 . <b>C. </b>21. <b>D. </b>5 .


<b>Câu 16. </b>


Cho các hàm số sau: <i>y</i>2<i>x</i>1;


3


2 3x 1;


<i>y</i> <i>x</i>   <i>y</i>  <i>x</i> 1; 1;


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 Có bao nhiêu hàm số


đồng biến trên các khoảng xác định của chúng?



<b> A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 2a Mặt bên SAB là tam giác </b>
đều nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên theo a
<b> A. </b>28 2


3 <i>a</i> <b>B. </b>


2


22


3 <i>a</i> <b>C. </b>


2


25


3 <i>a</i> <b>D. </b>


2


26


3 <i>a</i>


<b>Câu 18. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> 3 3
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là:


<b> A. y = -3; x=1 </b> <b>B.y=3;x=1 </b> <b>C. y=1;x=3 </b> <b>D. </b> 1; 3


2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 19. Tập nghiệm của phương trình </b>log<sub>2</sub> <i>x</i>4 là:
<b> A </b><i>S</i> 

 

4 . <b>B. </b> 1


8


<i>S</i>   


 . <b>C. </b><i>S</i>

 

16 . <b>D. </b><i>S</i> 

 

8 .


<b>Câu 20. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = ( x +1)</b>2 (x2 + 2x). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của m để hàm số g(x) = f(x2 - 6x + m) có năm điểm cực trị?


<b> A. 6. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 21. Tìm tập nghiệm của bất phương trình </b> 1 27


3


<i>x</i>
  
 


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 2x 1


2


<i>y</i>
<i>x</i>





 tại điểm có hoành độ <i>x</i>0  1.


<b> A. </b><i>y</i>2x 5 <b>B. </b><i>y</i>3x+5 <b>C. </b><i>y</i>5x2 <b>D. </b><i>y</i>5x-2
<b>Câu 23. </b><sub>Khẳng định nào sau đây là sai. </sub>


<b> A. </b>63 6 66 3 <b>B. </b>


2 5 3 2


3 3



4 4


  <sub></sub> 


   


    <b>C. </b>


6 2 2 6


5 5 <b>D. </b>


2 2 3 2


2 2


5 5


  <sub></sub> 


   


   


<b>Câu 24. </b><sub>Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng: </sub>


<b> A. </b>log<sub>2</sub> <i>a</i> log a - log b<sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>b</i>
  


 


  <b>B. </b>log2

 

a-b log a - log b2 2


<b> C. </b> 2


2


2


log a
log


log
<i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


  
 


  <b>D. </b>log2

 

<i>a b</i>. log a.log2 2<i>b</i>


<b>Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = mx</b>4 + (m - 4)x2 + 5 có một điểm cực đại và hai
điểm cực tiểu?


<b> A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. Vô số. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 26. Khi đặt </b><i>t</i>2 ,<i>x</i> <i>t</i> 0, phương trình 1 2



4<i>x</i> 12.2<i>x</i>  7 0 trở thành phương trình nào sau đây?
<b> A. </b><i>t</i>2  3<i>t</i> 7 0. <b>B. </b>4<i>t</i>2  3<i>t</i> 7 0. <b>C. </b><i>t</i>212<i>t</i> 7 0. <b>D. </b>4<i>t</i>212<i>t</i> 7 0.
<b>Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình: </b>log<sub>3</sub>

<i>x</i> 3

2 là:


<b> A. </b><i>S</i> 

3;

. <b>B. </b><i>S</i> [12;). <b>C. </b><i>S</i>(3;12]. <b>D. </b><i>S</i>  

;12

.


<b>Câu 28. Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? </b>




-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6


-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>y</b>




<i>Tiệm cận đứng</i>
<i>Tiệm cận ngang</i>


<b> A. </b> 2


1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>. </b> <b>B. </b>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>. </b> <b>C. </b>


3
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <b>. </b> <b>D. </b>


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>x</b>


<b>y</b>


a

.



<b> A.</b><sub> 0.</sub> <b>B.</b><sub> 1.</sub> <b>C.</b><sub> 3.</sub> <b>D.</b><sub> 2. </sub>


<b>Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Một hình trụ nội tiếp hình lập phương đó (hai đường </b>
trịn đáy của hình trụ lần lượt nội tiếp trong hai hình vng ABCD và A’B’C’D’). Thể tích của khối trụ
đó bằng



3


4
<i>a</i>




. Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ bằng


<b> A. </b>


3


3
<i>a</i>


<b>B. </b>27<i>a</i>3 <b>C. a</b>3 <b>D. </b>8<i>a</i>3


<b>Câu 31. Tập xác định của hàm số </b> 2


<i>y</i><i>x</i> là:


<b> A. </b> \ 0

 

<b>B. </b>

0;

<b>C. </b> <b>D. </b>

2;



<b>Câu 32. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a có diện tích bằng: </b>
<b> A. </b>6<i>a</i>2 <b>B. </b>2<i>a</i>2 <b>C. </b>8<i>a</i>2 <b>D. </b>4<i>a</i>2


<b>Câu 33. </b><sub>Rút gọn biểu thức </sub>


7 1 7 1



1 1


6 2 6 2


3 3


(<i>x y</i> <i>y x</i> ) <i><sub>m</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>P</i> <i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> với x, y, m, n là những số dương ta


được:


<b> A. m+n= 12 </b> <b>B. m+n= 6 </b> <b>C. m–n= 6 </b> <b>D. m–n= 2 </b>


<b>Câu 34. Có mấy loại khối đa diện đều có các mặt không phải là tam giác? </b>


<b> A. 3. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 35. </b>



Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn 11 của m để hàm số


4


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 đồng biến trên từng
khoảng xác định?


<b> A. </b>


7. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>10. <b>D. </b>8.


<b>Câu 36. Cho các số thực x, y thỏa mãn x > y >1. Tìm giá trị nhỏ nhất </b><i>P</i>min của biểu thức

 



2 2


log <i><sub>x</sub></i> 16 log<i><sub>y</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>P</i> <i>x</i>


<i>y</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b> A. </b> 2 1


5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>.</b> <b>B. </b> 2


5 6


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <b>.</b> <b>C. </b> 2


2
9


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <b>.</b> <b>D. </b> 2


4 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  <b>.</b>


<b>Câu 38. </b><sub>Cho hàm số </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub> xác định, liên tục trên </sub> <sub> và có đạo hàm </sub><i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i>


. Biết rằng hàm số

 



'



<i>f</i> <i>x</i> <sub> có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? </sub>
<b> A.</b><sub> Hàm số </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub> đồng biến trên khoảng </sub>

 

<sub>1; 2 . </sub>


<b> B.</b><sub> Hàm số </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub> đồng biến trên khoảng </sub>

;1


<b> C.</b><sub> Hàm số </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub> nghịch biến trên khoảng </sub>

2;


<b> D.</b><sub> Hàm số </sub><i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub> có một cực đại và hai cực tiểu. </sub>


<b>Câu 39. Một cô giáo mới ra trường đến nhận công tác giảng dạy ở một trường A với mức lương khởi </b>
điểm là 3 triệu đồng trên tháng. Cứ sau trịn 3 năm thì cơ được tăng lương lên 12% so với mức kề trước
đó.Hỏi năm cơng tác thứ 32 thì cơ giáo đó nhận lương bao nhiêu đồng trên tháng?(chọn số gần đúng
nhất)


<b> A. 10 554 000 đồng. </b> <b>B. 8 319 000 đồng. </b> <b>C. 9 318 000 đồng. </b> <b>D. 10 434 000 đồng. </b>
<b>Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình </b><i>x</i>33<i>x</i>  <i>m</i> 2 0có 3 nghiệm phân
biệt:


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. vô số. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 41. Hàm số y = x</b>3 - x2 - x - 3 nghịch biến trên khoảng nào?
<b> A. </b>(1; )


<b>.</b> <b>B. </b>


1


( ; )


3



 


<b>.</b> <b>C. </b>


1


( ;1)


3




<b>.</b> <b>D. </b>( 1;1) <b>.</b>


<b>Câu 42. </b><sub>Cho a;b là 2 số dương; a khác 1. Rút gọn: </sub> 2 3 5


3 4 9 10


log<i><sub>a</sub></i> log 2log 4log


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>b</i>  <i>b</i>  <i>b</i>  <i>b</i> <sub> ta được: </sub>


<b> A. </b><i>P</i> 2log<i><sub>a</sub>b</i> <b>B. </b><i>P</i>2 log<i><sub>a</sub>b</i> <b>C. </b><i>P</i>3log<i><sub>a</sub>b</i> <b>D. </b><i>P</i>10log<i><sub>a</sub>b</i>


<b>Câu 43. Số nghiệm của phương trình </b>2<i>x</i>2<i>x</i>2<i>x</i>1 1 <i>x</i>2<sub> là: </sub>


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1. </b>



<b>Câu 44. Để hàm số </b> <i>f x</i>( ) <i>mx</i> 5


<i>x</i> <i>m</i>





 đạt giá trị lớn nhất trên [ 0; 1] bằng - 4 thì giá trị của m thuộc khoảng


nào dưới đây?


<b> A. (5; 15). </b> <b>B. (1; 4). </b> <b>C. (-10; -2). </b> <b>D. (- 2; 0). </b>


<b>Câu 45. Một mặt cầu có bán kính R, một mặt phẳng cắt mặt cầu đó theo một đường tròn. Khoảng cách từ </b>
tâm của mặt cầu đến mặt phẳng đó bằng


2


<i>R</i>


. Diện tích của hình trịn đó bằng


<b> A. </b>


2


3
4


<i>R</i>



<b>B. </b>


2


3
4
<i>R</i> 


<b>C. </b>


2


2
2


<i>R</i> 


<b>D. </b>


2


3
2


<i>R</i>


<b>Câu 46. Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? </b>


x


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b> </b>


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-1
1
2


<b>x</b>
<b>y</b>


0




<b> A. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 4<i>x</i>2<b><sub>. </sub></b> <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 3<i>x</i>2<b><sub>. </sub></b> <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>2<b><sub>. </sub></b> <b>D. </b> 1 4 3 2
4


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 47. Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>log (2 <i>x</i>5)2log (2  <i>x</i>2 10<i>x</i>9) là


<b> A. </b>

 ;1

 

9,

<b>B. </b>

 

1;5 <b>C. </b>

 

5;9 <b>D. </b>

   

1;5  5;9
<b>Câu 48. Đường thẳng y = - 4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?</b>


<b> A. </b> 4 3
4



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>.</b> <b>B. </b>


4 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


  <b>.</b> <b>C. </b>


2


5 2
1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <b>.</b> <b>D. </b>


8 24


2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



  <b>.</b>


<b>Câu 49. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ơng Thọ hình trụ, nhà sản xuất ln đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất </b>
vỏ lon là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó bán kính đáy của vỏ lon sữa là bao
nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của lon sữa là 0,4 lít. (Chọn số gần đúng nhất)


<b> A. 4,1cm </b> <b>B. 4,4cm </b> <b>C. 4cm. </b> <b>D. 4,3cm. </b>


<b>Câu 50. Cho một hình trụ có độ dài đường sinh bằng </b><i>l</i>, bán kính đường trịn đáy bằng r. Diện tích của


mặt xung quanh hình trụ bằng


<b> A. </b>2<i>lr</i> <b>B. </b>2<i>rl</i> <b>C. </b><i>r</i>2 <b>D. </b><i>rl</i>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×