Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải tích 12 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Sơn Động số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


<b>TRƢỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 LỚP 12 </b>
<b> TỔ: TOÁN – TIN MƠN: GIẢI TÍCH 12 </b>


<b>Câu 1</b>. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


<b>A.</b>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>n</i>

<i><sub>a</sub></i>

<i><sub>a</sub></i>

<i>n</i><b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


<i>n</i>
<i>m</i>


<i>n</i>

<i><sub>a</sub></i>

<i><sub>a</sub></i>

<i>m</i> <b><sub>C.</sub></b>

<i><sub>a a</sub></i>

<i>m</i>

<sub>.</sub>

<i>n</i>

<i><sub>a</sub></i>

<i>m n</i>. <b><sub> </sub></b> <b><sub>D.</sub></b>

<i><sub>a</sub></i>

<i>m n</i>

<i><sub>a</sub></i>

<i>m</i>

<i><sub>a</sub></i>

<i>n</i><b><sub> </sub></b>


<b>Câu 2. </b>Cho số thực

<i>a b c</i>

, ,

thỏa mãn

<i>a</i>

0,

<i>a</i>

1

,

<i>b c</i>

,

0

. Khẳng định nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>bc</i>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>b</i>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>c</i>

<b> </b> <b>B.</b>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>b</i>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>b</i>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>c</i>



<i>c</i>

<b> </b>


<b>C.</b>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>b</i>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>b</i>

<b> </b> <b>D.</b>

log

<i>a</i>

<i>b</i>

log

<i>a</i>

<i>b</i>


<sub></sub>

<sub></sub>



<b> </b>
<b>Câu 3. </b>Tính giá trị của biểu thức 9 125 7



1 1


log 4 <sub>log</sub> <sub>8</sub> <sub>log 2</sub>
4 2


(81

25

).49



<i>P</i>

ta được kết quả là:


<b>A.</b> 19 <b>B.</b>

19



4

<b> </b> <b>C.</b>


4



19

<b> </b> <b>D. </b>4


<b>Câu 4. </b>Đạo hàm của hàm số


5
4

(3

5)



<i>y</i>

<i>x</i>

là:


<b>A.</b>


1
4


5



'

(3

5)


4



<i>y</i>

<i>x</i>

<b> </b> <b>B. </b>


1
4

15



'

(3

5)


4



<i>y</i>

<i>x</i>

<b> C. </b>


9
4

5



'

(3

5)


4



<i>y</i>

<i>x</i>

<b>D. </b>


9
4

15



'

(3

5)



4



<i>y</i>

<i>x</i>



<b>Câu 5. </b>Đạo hàm của hàm số

<i>y</i>

2019

<i>x</i> là:


<b>A.</b>

<i>y</i>

'

2019

<i>x</i><b> </b> <b>B.</b>

<i>y</i>

'

<i>x</i>

.2019

<i>x</i>1<b> </b> <b>C.</b>

<i>y</i>

'

2019 .ln 2019

<i>x</i> <b> </b> <b>D.</b>

'

2019



ln 2019


<i>x</i>


<i>y</i>

<b> </b>


<b>Câu 6. </b>Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng

(0;



)



<b>A.</b> <sub>1</sub>


3

log



<i>y</i>

<i>x</i>

<b> </b> <b>B.</b>


5
2

log



<i>y</i>

<i>x</i>

<b> </b> <b>C.</b>


4

log




<i>y</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<b> </b> <b>D.</b>


3

log

<i><sub>e</sub></i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<b> </b>


<b>Câu 7. </b>Phương trình


2 <sub>3</sub>

1



2



4


<i>x</i>  <i>x</i>



có các nghiệm là:


<b>A.</b>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

1;

<i>x</i>

<sub>2</sub>

2

<b> </b> <b>B. </b>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

 

1;

<i>x</i>

<sub>2</sub>

2

<b>C.</b> <sub>1,2</sub>

3

17



2



<i>x</i>

<b> </b> <b>D.</b>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

 

1;

<i>x</i>

<sub>2</sub>

 

2

<b> </b>


<b>Câu 8. </b>Phương trình

log (x

<sub>3</sub> 3

2 ) 1

<i>x</i>

có nghiệm là:


<b>A.</b>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

1;

<i>x</i>

<sub>2</sub>

 

3

<b> </b> <b>B.</b>

<i>x</i>

1

<b> </b> <b>C. </b>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

 

1;

<i>x</i>

<sub>2</sub>

3

<b>D. </b>Vô nghiệm


<b>Câu 9. </b>Biểu thức 3

<i>x</i>

2

<i>x</i>

.

5

<i>x</i>

3

(

<i>x</i>

0)

viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:



<b>A.</b>


6
5


<i>x</i>

<b> </b> <b>B.</b>


31
30


<i>x</i>

<b> </b> <b>C.</b>


11
10


<i>x</i>

<b> </b> <b>D.</b>


14
15


<i>x</i>

<b> </b>


<b>Câu 10. </b>Rút gọn biểu thức


4


4 4 4 4


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>ab</i>




<i>A</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>







với

<i>a b</i>

,

0

ta được kết quả là:


<b>A.</b>

<i>A</i>

4

<i>a</i>

<b> </b> <b>B. </b>

<i>A</i>

4

<i>b</i>

<b>C. </b>

<i>A</i>

4

<i>ab</i>

<b>D. </b>

<i>A</i>

<i>ab</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


<b>A.</b> 6


2
log 45 <i>m</i> <i>mn</i>


<i>mn n</i>



 <b>B. </b> 6


2
log 45 <i>m</i> <i>mn</i>


<i>mn</i>




<b>C.</b>
2
6
2 2


log 45 <i>m</i> <i>mn</i>


<i>mn</i>


 <b>D. </b>


2
6


2 2


log 45 <i>m</i> <i>mn</i>


<i>mn m</i>




<b>Câu 12.</b>Tập xác định của hàm số

<i>y</i>

 

(1

<i>x</i>

2

)

2017 là:


<b>A.</b> <i>D</i> 

1;1

<b>B.</b> <i>D</i><i>R</i>\

 

1



<b>C.</b> <i>D</i><i>R</i> <b>D. </b><i>D</i>    

; 1

(1; )


<b>Câu 13.</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>log (<sub>3</sub> <i>x</i> 1) log (4<sub>2</sub> <i>x</i>) là:


<b>A.</b> <i>D</i><i>R</i> <b>B.</b> <i>D</i><i>R</i>\

1;4

<b> C.</b> <i>D</i> 

1; 4

<b>D. </b><i>D</i>   ( ; 1) (4;)


<b>Câu 14. </b>Đạo hàm của hàm số


3


3


log ( 2)


<i>x</i>


<i>y</i><i>e</i>  <i>x</i> <sub> là: </sub>


<b>A.</b>


3 1


'


( 2)ln 3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>e</i>



<i>x</i>


 


 <b> </b> <b>B. </b>


3 1


' 3


( 2)ln 3


<i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i>
<i>x</i>
 

<b>C. </b>
3
1 1
'


3 ( 2)ln 3


<i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i>
<i>x</i>
 
 <b>D. </b>
3 2


' 3
ln 3
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>  <i>e</i>  


<b>Câu 15. </b>Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 5.4<i>x</i>2.52<i>x</i> 7.10<i>x</i> . Tính tổng <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>


<b>A.</b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D.</b>1


<b>Câu 16. P</b>hương trình 416<i>x</i>2.log(16 2 <i>x</i><i>x</i>2)0 có bao nhiêu nghiệm:


<b>A.</b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 17. </b>Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất củahàm số <i>y</i><i>x</i>.ln2<i>x</i><sub> trên </sub><sub></sub>1;<i>e</i>4<sub></sub><sub> là: </sub>
<b>A.</b>


4 4


4


1; 1;


min 0; max


<i>e</i> <i>e</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>e</i>


   



   


  <b>B. </b>


4 4


4


1; 1;


min 0; max 2


<i>e</i> <i>e</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>e</i>


   
   
 
<b>C.</b>
4 4
4
1; 1;


min 0; max 4


<i>e</i> <i>e</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>e</i>



   
   
 

<b>D.</b>
4 4
4
1; 1;


min 0; max 16


<i>e</i> <i>e</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>e</i>


   


   


 


<b>Câu 18. </b>Số giá trị nguyên của <i>m</i>để phương trình log<sub>3</sub>2<i>x</i>2<i>m</i>

2 log <sub>3</sub><i>x</i>

 4 <i>m</i>

1 log <sub>3</sub><i>x</i>

có nghiệm


1; 27



<i>x</i> là:


<b>A. </b>1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D. </b>4



<b>Câu 19.</b> Số giá trị nguyên của <i>m</i>để phương trình 91 1 <i>x</i>2 2.31 1 <i>x</i>2 <i>m</i>

31 1 <i>x</i>2 2

 1 0có nghiệm
là:


<b>A.</b> 4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D.</b>7


<b>Câu 20. </b>Ông A vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng. Lãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


<b>A.</b>36.800.000đồng. <b>B.</b> 39.200.000đồng. <b>C.</b><sub> 37.451.777đồng. </sub> <b>D. </b>38.400.000đồng.
<b>--- HẾT --- </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


1.A 2.C 3.A 4.B 5.C 6.B 7.A 8.B 9.D 10.B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết kì 2 địa 9 – THCS thủy dương 2012 2013 (kèm đáp án)
  • 3
  • 290
  • 0
  • ×