Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giao an 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:10/3/2007</b>


<b>Tieát:49-50 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG,SỐ TRUNG VỊ,MỐT </b>
<b> I . Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:Oân tập và bổ sung về số trung bình cộng và mốt.Bước đầu cho học sinh tìm hiểu
về số trung vị(Yùnghĩa,cách tìm).


2.Kỹ năng :Vận dụng cơng thức,tính tốn chính xác.
3.Tư duy:Lơgíc, linh hoạt trong vận dụng kiến thức mới.
4.Thái độ:Cẩn thận , chính xác.


II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phiếu học tập,đèn chiếu.
<b>III. Phương pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,vấn đáp.</b>


<b> IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>


<b> 1.Kiểm tra bài cũ: Hoạt động1:Giải bài tập số3/118 10/</b>
<b> 2.Bài mới:</b>


Hoạt động2:Khái niệm số trung bình cộng.


<b>TL</b> <b>HĐ CỦA THẦY</b> <b>HĐ CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>20/</b> <sub>Phân tích hai ví dụ 1 và 2</sub>
trang 119.


Qua hai ví dụ trên em
hãy cho biết cơng thức
tính tính số trung bình,ta
chia làm mấy loại?


Hướng dẫn học sinh thực
hiện hoạt động 1 trang
120.


Tiếp thu và hiểu hai ví dụ.
Tìm được cơng thức tính số
trung bình và chia làm hai
trường hợp tùy thuộc bảng
phân bố tần số,tần suất hay
bảng phân bố tần số tần
suất ghép lớp.


Gọi số trung bình cộng của
bảng 6 và bảng 8 lần lượt là


1


<i>x</i> và <i>x</i>2 ta tính được:
1


<i>x</i> <sub>18,5</sub>0<i><sub>C</sub></i>


 ; <i>x</i><sub>2</sub> 17,90<i>C</i>


Vì <i>x</i>1 > <i>x</i>2 nên có` thể nói
rằng tại thành phố
Vinh,trong 30 năm được
khảo sát,nhiệt độ trung bình
của thánh 12 cao hơn nhiệt
độ trung bình của tháng 2



<b>Cơng thức tính số trung bình </b>
<b>cộng:</b>


<i><b>Trường hợp bảng phân bố tần </b></i>
<i><b>số,tần suất:</b></i>


1 1 2 2



1


... <i><sub>k k</sub></i>


<i>x</i> <i>n x</i> <i>n x</i> <i>n x</i>


<i>n</i>


  


<i><b> </b></i><i>f x</i>1 1 <i>f x</i>2 2...<i>f xk k</i>


<i><b>Trường hợp bảng phân bố tần </b></i>
<i><b>số,tần suất ghép lớp:</b></i>


1 1 2 2



1


... <i><sub>k k</sub></i>



<i>x</i> <i>n c</i> <i>n c</i> <i>n c</i>


<i>n</i>


  


<i>f c</i>1 1 <i>f c</i>2 2...<i>f ck k</i>


<b>Hoạt động3: Số trung vị.</b>


<b>TL</b> <b>HĐ CỦA THẦY</b> <b>HĐ CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>15/</b> <sub>Từ khái niệm số trung vị đã </sub>
cho.Em hãy tính số trung vị
trong hai ví dụ sau:


VD1:Điểm thi Tốn cuối
năm của một nhóm 9 học
sinh lớp 6 là:


1;1;2;6;7;8;8;9;10.Tìm điểm
trung bình của cả nhóm và


Tiếp thu khái niệm số trung
vị.


Điểm trung bình của cả nhóm
là: <i>x</i>5,9


Số trung vị là :Me =7 (Vì số


phần tử là lẻ nên chọn số ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

soá trung vị.


VD2:Điểm thi Tốn của 4
học sinh lớp 6 được xếp
thành dãy không giảm là:
1 ; 2,5 ; 8 ; 9.Tìm số trung
vị?


vị trí giữa.


Trong dãy này có hai số đứng
giữa là: 2,5 và 8.Do đó chọn
số trung vị là trung bình cộng
hai số này:


2,5 8


5, 25
2


<i>e</i>


<i>M</i>   


phần tử là chẵn.


<b>Hoạt động4: Hoạt động nhóm.</b>



<b>TL</b> <b>HĐ CỦA THẦY</b> <b>HĐ CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>15/</b> <sub>Chia lớp thành 6 nhóm thực </sub>
hiện hoạt động 2/121SGK


Thực hiện hoạt động nhóm
theo sự phân cơng của Thầy


Thực hiện hoạt động
2/121SGK


<i><b> </b></i>Hãy tìm số trung vị của các số liệu thống kê cho ở bảng sau:


Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Cộng


Tần số
(Số áo
bán
được)


13 45 126 110 126 40 5 465


Kết quả: Trong bảng phân bố tần số trên ,các số liệu thống kê đã được sắp thứ tự thành dãy
không giảm gồm 465 số liệu.Trong dãy này,số liệu đứng giữa dãy là số liệu đứng thứ :


465 1
233
2





 .Do đó số trung vị là giá trị của số liệu đứng thứ 233 hay Me = 39.


<b>Hoạt động5:Mốt.</b>


<b>TL</b> <b>HĐ CỦA THẦY</b> <b>HĐ CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>12/</b> <sub>Giáo viên nêu ra khái niệm</sub>
mốt.


Em hãy tìm mốt trong bảng
số liệu thống kê cho ở bảng
trên(Hoạt động nhóm).
Qua các mốt tính được ta rút
ra điều gì?


Tiếp thu khái niệm mốt.
Trong bảng trên có hai giá trị
là 38 và 40 cùng có tần số
lớn nhất là 126.Nên ta có hai
mốt là:  1  2


0 38; 0 40.


<i>M</i>  <i>M</i> 


Trong kinh doanh cửa hàng
trên nên nhập hai cỡ áo số 38
và 40 nhiều hơn.



<b>Mốt của một bảng phân bố</b>
tần số là giá trị có tần số lớn
nhất và được kí hiệu là M0.
Ví dụ: SGK.


<b>Hoạt động6:Hoạt động nhóm.</b>


<b>TL</b> <b>HĐ CỦA THẦY</b> <b>HĐ CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>15/</b> <sub>Chia lớp thành 6 nhóm thực </sub>
hiện hoạt động nhóm giải
bài tập.


Gọi các nhóm lên bảng treo
kết quả,giáo viên chỉ định
đại diện trình bày.Phát vấn
các nhóm khác nhận xét.


Phân nhóm thực hiện hoạt
động theo sự phân cơng của
Thầy giáo.


Treo kết quả trên bảng.
Trình bày .


Nhận xét kết quả tìm được
của các nhóm khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bảng xếp loại học lực của học sinh lớp 10A</b></i>
của trường Trung học phổ thông T,năm học 2002-2003



<b>Học lực</b> <b>Tần số</b>


Kém
Yếu
Trung bình


Khá
Giỏi


3
12
13
11
6


<b>Cộng</b> <b>45</b>


a/ Tính số trung vị,mốt của bảng trên.


b/Chọn giá trị đại diện cho học lực của học sinh lớp 10A.


<b>Kết quả: a/ Số liệu đứng giữa là số liệu thứ 23(Số liệu này thuộc xếp loại học lực trung bình).</b>
Suy ra số trung vị Me là học lực “ Trung bình”.Mốt M0 là học lực trung bình.


b/ Dựa vào câu a/ ta chọn học ực “Trung bình” làm đại diện cho học lực của học sinh lớp
10A.


<b>V. Củng cố – Hướng dẫn về nhà:Các khái niệm số trung bình cộng,số trung vị,mốt và cơng </b>
<b>thức tính chúng.</b>



<b> BTVN:2,3,4,5/122;123 SGK.</b>
<b>VI. Rút kinh nghiệm – Boå sung:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×