Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.21 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1, NĂM HỌC 2020<sub>Mơn: TỐN </sub></b> <b>-2021 </b>
<i>Thời gian làm bài: </i><b>90 phút</b><i> (khơng tính thời gian giao đề) </i>
<i>Số câu của đề thi: </i><b>50 câu</b><i>– Số trang</i><b>: 06 trang</b>
<b>- Họ và tên thí sinh: ... </b> <b>– Số báo danh : ...</b>
<b>Câu 1: </b>Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
<b>A. </b> 3 2
4
<i>x</i>
<i>y</i>= <sub></sub> + <sub></sub>
. <b>B. </b>
2
e
<i>x</i>
<i>y</i><sub>= </sub>
.
<b>C. </b><i>y</i>=
3
<i>x</i>
.
<b>Câu 2: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i>=2<i>a</i>, <i>BC a</i>= , <i>SA a</i>= 3 và <i>SA</i>
vng góc với mặt đáy
<b>A. </b><i><sub>V a</sub></i><sub>=</sub> 3 <sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>C. </b> 2 3 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 3: </b>Đồ thị như hình vẽ là của hàm số sau đây là của hàm số nào?
<i>x</i>
<i>y</i>
-3
-3
-2
-1
3
2
1
-2 -1 <i>O</i> 1 2 3
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 2 <sub>1</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i>= − +<i>x</i> + . <b>D. </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 4: </b>Chọn khẳng định <b>sai</b>. Trong một khối đa diện
<b>A. </b>mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
<b>B. </b>mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
<b>C. </b>mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
<b>D. </b>hai mặt bất kì ln có ít nhất một điểm chung.
<b>Câu 5: </b>Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− + là?
<b>A. </b> 2
3
<i>x</i>= . <b>B. </b> 2
3
<i>y</i>= . <b>C. </b> 1
3
<i>y</i>= − . <b>D. </b> 1
3
<i>x</i>= − .
<b>Câu 6: </b>Cho <i>f x</i>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>A. </b> <sub>2</sub> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+ . <b>B. </b>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ +
=
− . <b>C. </b>
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ . <b>D. </b>
2 <sub>1</sub>
<i>y</i>= <i>x</i> − .
<b>Câu 8: </b>Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>= − −</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 9: </b>Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
− −
=
+ .
<b>A. </b>
<b>A. </b>−3<i>i</i>. <b>B. </b>3. <b>C. </b>−3. <b>D. </b>3<i>i</i>.
<b>Câu 11: </b>Cho số phức <i>z</i>= +1 2<i>i</i>. Số phức liên hợp của <i>z</i>là
<b>A. </b><i>z</i> = − +1 2<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> = − −1 2<i>i</i>.
<b>C. </b><i>z</i> = +2 <i>i</i><sub>. </sub> <b>D. </b><i>z</i> = −1 2<i>i</i><sub>. </sub>
<b>Câu 12: </b>Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>= +</sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− . <b>D. </b>
5 3 <sub>10</sub>
<i>y x</i>= +<i>x</i> − .
<b>Câu 13: </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>y f x</i>= , trục hoành và hai đường thẳng <i>x a</i>= , <i>x b</i>=
<b>A. </b> 2<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =π
<i>a</i>
<i>V</i> = π
<i>a</i>
<i>V</i> =π
<i>a</i>
<i>V</i> =π
<b>A. </b> <i>f x</i>
<i>x</i>
=
<b>C. </b>
2
<i>x</i>
<i>f x</i> = <b>D. </b> <i>f x</i>
<b>Câu 15: </b>Gọi <i>R S V</i>, , lần lượt là bán kính, diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu. Cơng thức nào sau
đây <b>sai</b>?
<b>A. </b><i><sub>S</sub></i> <sub>=</sub><sub>4</sub><sub>π</sub><i><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>S</sub></i> <sub>=</sub><sub>π</sub><i><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>C. </b> 4 3<sub>.</sub>
3
<i>V</i> = π<i>R</i> <b>D. </b>3<i>V S R</i>= . .
<b>Câu 16: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>
2 2 3 0
<i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>− = có phương trình là
<b>A. </b> 1 4 7
1 2 2
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>+
− − . <b>B. </b>
1 4 7
1 2 2
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>+
− .
<b>C. </b> 1 4 7
1 2 2
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
− . <b>D. </b>
1 4 7
1 4 7
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−
− .
<b>Câu 17: </b>Trong khônggian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>M</i><sub>1</sub>
<b>Câu 18: </b>Giải bất phương trình 3 2 4 3 1
4 4
<i>x</i>− <i>x</i>+
<sub>></sub>
.
<b>A. </b><i>S</i> =
<b>C. </b>
<b>Câu 19: </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b>. <b>B. </b>
<b>Câu 20: </b>Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>w</i>=
<b>C. </b><i>v</i> =
<b>A. </b>Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
<b>B. </b>Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
<b>C. </b>Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
<b>D. </b>Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
<b>Câu 22: </b>Cho hình phẳng <i>H</i> giới hạn bởi các đường <i>y</i>= <i>x</i>; <i>y</i>=0; <i>x</i>=4<sub>. Diện tích </sub><i>S</i> của hình phẳng
<i>H</i> bằng
<b>A. </b><i>S</i> =3. <b>B. </b> 15
4
<i>S</i> = . <b>C. </b> 16
3
<i>S</i> = . <b>D. </b> 17
3
<i>S</i>= .
<b>Câu 23: </b>Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> cho các điểm <i>M</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 24: </b>Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng <i><sub>a</sub></i>2 <sub>và khoảng cách giữa hai đáy bằng </sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. Tính thể tích </sub>
<i>V</i> của khối lăng trụ đã cho.
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 3
2
<i>V</i> = <i>a</i> . <b>C. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>V a</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>. </sub>
<b>Câu 25: </b>Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương <i>x</i> ?
<b>A. </b>
ln10
<i>x</i>
<i>x</i> ′ = . <b>B. </b>
<i>x</i>
′ = .
<b>C. </b>
ln10
<i>x</i>
<i>x</i>
′ = . <b>D. </b>
2
log 3 2
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i>+ .
<b>A. </b><i>D</i>= −∞ ∪
<b>C. </b><i>D</i>= −∞
<b>Câu 27: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>I</i>
<b>A. </b>
<i>x</i>+ +<i>y</i> + −<i>z</i> = . <b>B. </b>
<i>x</i>+ +<i>y</i> + −<i>z</i> = .
<b>Câu 28: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1 2
: 2 3
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
= −
= +
=
,
<b>A. </b>
1 1
3 3
6 6
<i>a b b a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>b</i>
.
<b>A. </b><i><sub>A</sub></i><sub></sub>3<i><sub>ab</sub></i>. <b>B. </b><i><sub>A</sub></i><sub></sub>6<i><sub>ab</sub></i>. <b>C. </b>
3
1
<i>ab</i>. <b>D. </b>6
1
<i>ab</i>.
<b>Câu 30: </b>Phương trình: log 33
<b>A. </b> 29
3
<i>x</i>= . <b>B. </b>87. <b>C. </b> 11
3
<i>x</i>= . <b>D. </b> 25
3
<i>x</i>= .
<b>Câu 31: </b>Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
− +
=
−
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> .
<b>A. </b> 1
1
+ +
−
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> . <b>B. </b>
1
1
<b>C. </b> 2 ln 1
2 + − +
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>C</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>ln</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>− +</sub><sub>1</sub> <i><sub>C</sub></i><sub>. </sub>
<b>Câu 32: </b>Tích phân 2
0
d
3
+
<b>A. </b> 16
225. <b>B. </b>
5
log
3. <b>C. </b>
5
ln
3. <b>D. </b>
2
15.
<b>Câu 33: </b>Cho số phức <i>z a bi</i>= + ,
<i>z i</i>
− <sub>=</sub>
− và
3 <sub>1</sub>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z i</i>
− <sub>=</sub>
+ . Tính <i>P a b</i>= + .
<b>A. </b><i>P</i>=2. <b>B. </b><i>P</i>=1. <b>C. </b><i>P</i>= −1. <b>D. </b><i>P</i>=7.
<b>Câu 34: </b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub> <sub>trên đoạn </sub>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Câu 35:</b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24<sub>cm</sub>3<sub>. Gọi </sub> <i><sub>E</sub></i><sub>là </sub>
trung điểm <i>SC</i>. Một mặt phẳng chứa<i>AE</i>cắt các cạnh <i>SB</i>và <i>SD</i> lần lượt tại <i>M</i> và <i>N</i>. Tìm giá trị
nhỏ nhất của thể tích khối chóp <i>S AMEN</i>. .
<b>A. </b>9<sub>cm</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8</sub><sub>cm</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6</sub><sub>cm</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>7</sub> <sub>cm</sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 36:</b>Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A a</i>
<i>OABC</i> đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?
<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>2<sub>+ = −</sub><i><sub>b c</sub></i> <sub>6</sub><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a b c</sub></i><sub>+ + =</sub><sub>12</sub><sub>.</sub>
<b>C. </b><i>a b c</i>+ + =18<sub>.</sub> <b>D. </b><i>a b c</i>+ − =6.
<b>Câu 37:</b>Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub>
nhỏ nhất của biểu thức <i><sub>P</sub></i><sub>=</sub><sub>4</sub>
<b>A. </b> 1
16
− <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
16
− . <b>C. </b>1
4. <b>D. </b>4.
<b>A. </b> 10
3
<i>V</i> = π . <b>B. </b> 20
3
<i>V</i> = π . <b>C. </b> 16
3
<i>V</i> = π . <b>D. </b> 32
3
<i>V</i> = π .
<b>Câu 39:</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
Biết điểm <i>M x y z</i>
có giá trị nhỏ nhất. Khi đó
tổng <i>P x</i>= 0+<i>y</i>0+<i>z</i>0 bằng
<b>A. </b><i>P</i>=0<sub>.</sub> <b>B. </b><i>P</i>=6<sub>.</sub> <b>C. </b><i>P</i>=3<sub>.</sub> <b>D. </b><i>P</i>= −3<sub>.</sub>
<b>Câu 40:</b> Cho bất phương trình:
5 5
1 log+ <i>x</i> + ≥1 log <i>mx</i> +4<i>x m</i>+ 1 . Tìm tất cả các giá trị của
<i>m</i> để
<b>A. </b>2< ≤<i>m</i> 3. <b>B. </b>− ≤ ≤3 <i>m</i> 7. <b>C. </b>2≤ ≤<i>m</i> 3. <b>D. </b><i>m</i>≤3; <i>m</i>≥7.
<b>Câu 41:</b> Biết số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>− −3 4<i>i</i> = 5 <sub>và biểu thức </sub><i>T</i> = +<i>z</i> 22− −<i>z i</i>2 <sub>đạt giá trị lớn </sub>
nhất. Tính <i>z</i> .
<b>A. </b> <i>z</i> = 33. <b>B. </b> <i>z</i> =5 2. <b>C. </b> <i>z</i> =50<sub>.</sub> <b>D. </b> <i>z</i> = 10.
<b>Câu 42:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
0
d =2
2021
e 1
2
2
0
ln 1 d
1
−
+
+
<i>x</i> bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 43:</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB a</i>= , <i>BC a</i>= 3. Cạnh bên
<i>SA</i> vng góc với đáy và đường thẳng <i>SC</i> tạo với mặt phẳng
<i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. theo <i>a</i>.
<b>A. </b> 2 6 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>B. </b> 2 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>C. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 44:</b> Tổng bình phương các giá trị của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>d y</i>: = − −<i>x m</i> cắt đồ thị
1
<i>x</i>
<i>C y</i>
<i>x</i>
−
=
− tại hai điểm phân biệt <i>A</i>, <i>B</i> với <i>AB</i>= 10 là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>10. <b>C. </b>13. <b>D. </b>17.
<b>Câu 45:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>f</i> − <i>f x</i> = <sub>có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.</sub>
<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>4.
<b>Câu 46:</b> Giả sử <i>a</i>, <i>b</i> là các số thực sao cho <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>3<sub>=</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.10</sub>3<i>z</i><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i><sub>.10</sub>2<i>z</i> <sub>đúng với mọi các số thực </sub>
dương <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> thoả mãn log
<b>A. </b> 31
2
− . <b>B. </b>31
2 . <b>C. </b>
29
2 . <b>D. </b>
25
2
<b>Câu 47:</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 3
2 . <b>C. </b>
5
2 . <b>D. </b>
5
4 .
<b>Câu 48:</b>Biết 4
0
ln 9 d ln 5 ln 3
<i>x</i> <i>x</i> + <i>x a</i>= +<i>b</i> +<i>c</i>
<b>A. </b><i>T</i> =11. <b>B. </b><i>T</i> =10. <b>C. </b><i>T</i> =9. <b>D. </b><i>T</i> =8.
<b>Câu 49:</b> Cho hàm số <i>y</i> <sub>2</sub><i>mx</i> 2
<i>x m</i>
+
+ , <i>m</i> là tham số thực. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của tham số <i>m</i> để hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 50:</b>Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8<i>m</i>, chiều cao
12,5<i>m</i>. Diện tích của cổng là:
<b>A. </b>200
3 <b>.</b> <b>B. </b>
100 <sub>m</sub>
3 <b>.</b>
<b>C. </b><sub>200 m</sub>
---
CÂU
1
2
3
4
5
6
41 B
A
C
D
A
C
B
A
D
C
C
A
A
C
D
C
A
D
A
C
C
D
B
A
ĐỀ 132
ĐÁP ÁN
/>
42
43
44
45
46
47
48
49
50 A