Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Đoàn Thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.62 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g este A thu được 2,64g CO2 và 1,08 g H2O. Tìm CTPT của
A. C4H8O2


B. C3H4O2
C. C3H6O2
D. A. C2H4O2


<b>Câu 2:</b> Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2
dư, tách ra 40 g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng


A. 24 g
B. 48 g
C. 50 g
D. 40 g


<b>Câu 3:</b> Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là


A. 42,34 lít.
B. 53,57 lít.
C. 42,86 lít.
D. 34,29 lít.


<b>Câu 4:</b> Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra etyl axetat?
A. Axit fomic và ancol etylic.


B. Axit axetic và ancol etylic.
C. Axit axetic và ancol metylic.


D. Axit fomic và ancol metylic.


<b>Câu 5:</b> Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột.


B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.


<b>Câu 6:</b> Khử glucozơ bằng H2(Ni,t0 ) để tạo sobitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu
suất 80% là


A. 2,25 g
B. 22,5g
C. 1,44g
D. 14,4g


<b>Câu 7:</b> Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân?
A. Glucozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Saccarozơ


<b>Câu 8:</b> Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.


B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.


<b>Câu 9:</b> Chất nào dưới đây là chất béo?


A. C3H5( COOC15H31)3.


B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C4H7.


<b>Câu 10:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X, Y là đồng phân của nhau cần dùng 22,4
gam O2, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp trên tác
dụng với dung dịch chứa 8,42 gam NaOH rồi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì cịn lại 14,72
gam chất rắn khan. Biết gốc axit của Y có số nguyên tử cacbon nhiều hơn gốc axit của X. Tỉ lệ mol nX :
nY là


A. 2 : 3.
B. 3 : 2.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.


<b>Câu 11:</b> Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b)
Thủy phân hồn tồn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d)
Glucozơ là đồng đẳng của saccarozơ. Số phát biểu đúng là:


A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.


<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.


C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.


<b>Câu 13</b>: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun
nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T
chứa 5,32 gam ba muối. Cho dung dịch HBr (vừa đủ) vào T rồi thêm tiếp nước Br2 dư thì lượng Br2
phản ứng tối đa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14:</b> Thủy phân hoàn toàn 35,6 gam tristearin trong m gam dung dịch NaOH 8% (dùng dư 25% so
với lượng cần phản ứng), đun nóng. Giá trị của m là


A. 60.
B. 50.
C. 25.
D. 75.


<b>Câu 15:</b> Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau:
- X không tác dụng với Na.


- X tác dụng với dung dịch NaOH.
- X phản ứng với AgNO3/NH3.
Vậy X là chất nào trong các chất sau:
A. C3H7OH


B. CH3COOH
C. HCOOCH3
D. HO–CH2–CHO


<b>Câu 16:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2


và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của
a là:


A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.


<b>Câu 17:</b> Cho 0,1 mol este X đơn chức vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thủy
phân hoàn toàn thu được 110 gam dung dịch. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,8 gam chất rắn.
Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp?


A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.


<b>Câu 18:</b> Dầu mỡ động, thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng
A. mỡ bị ôi.


B. oxi hóa.
C. thủy phân.
D. đơng tụ.


<b>Câu 19:</b> Chất không tan trong nước lạnh là :
A. tinh bột.


B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. thuận nghịch.
C. không thuận nghịch.


D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 21:</b> Số hợp chất đơn chức mạch hở là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H6O2, tác
dụng được với dung dịch NaOH mà không tác dụng được với Na là:


A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.


<b>Câu 22:</b> Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh là:
A. lòng trắng trứng, fructozơ, tinh bột.


B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
D. glixerol, axit axetic, glucozơ.


<b>Câu 23:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hai este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít
khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là


A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 8,96 lít.
D. 6,72 lít.


<b>Câu 24:</b> Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng


là: A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.


B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.


<b>Câu 25:</b> Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O có CTPT trùng CT đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với
một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, chưng khơ thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan chứa 2
muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hồn tồn hai muối này được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2
(đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng H2O thu được là:


A. 0,36 gam.
B. 1,08g.
C. 0,9 gam.
D. 1,2 gam.


<b>Câu 26:</b> Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào
sau đây?


A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.


<b>Câu 28:</b> Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hồn tồn với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là


A. 2,16 gam


B. 3,24 gam
C. 4,32 gam
D. 6,48 gam


<b>Câu 29:</b> Este Metyl axetat có cơng thức là
A. HCOOC2H5.


B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.


<b>Câu 30:</b> Cacbohiđrat chứa 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ trong phân tử là
A. tinh bột.


B. glycogen.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA 12 </b>


<b>1C </b> <b>2B </b> <b>3B </b> <b>4B </b> <b>5B </b> <b>6A </b> <b>7A </b> <b>8D </b> <b>9B </b> <b>10C </b>


<b>11B </b> <b>12D </b> <b>13C </b> <b>14D </b> <b>15C </b> <b>16C </b> <b>17A </b> <b>18A </b> <b>19A </b> <b>20B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHUT LẦN 1 HK II
  • 2
  • 597
  • 2
  • ×