Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.27 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
<b>****************************</b>
<b>CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT</b>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
<b>I</b>
<i><b>Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị của hàm số. </b></i>
<i>Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: Chiều biến</i>
thiên, cực trị của hàm số. Tiếp tuyến, tiệm cận của đồ thị hàm số. Dựa vào đồ thị
của hàm số, biện luận số nghiệm của phương trình.
<i><b>3,0</b></i>
<b>II</b> <i><b>Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số.</b></i>
<i><b>Tìm nguyên hàm, tính tích phân; ứng dụng của tích phân.</b></i> <i><b>2,0</b></i>
<b>III</b>
<i><b>Phương pháp toạ độ trong trong khơng gian:</b></i>
Bài tốn xác định toạ độ điểm, toạ độ vectơ. Phương trình mặt phẳng, đường
thẳng và phương trình mặt cầu.
<i><b>2,0</b></i>
<b>IV</b>
<i><b>Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lơgarit.</b></i>
<i>Số phức:</i> Xác định mơđun của số phức. Các phép tốn trên số phức. Căn bậc
hai của số thực âm. Phương trình bậc hai hệ số thực có biệt thức âm. <i><b>2,0</b></i>
<b>V</b> <i>Hình học khơng gian (tổng hợp):</i>Tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp và khối
trịn xoay. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu. <i><b>1,0</b></i>
<b> B.Cách làm bài thi:</b>
Khi làm bài thi chú ý không cần theo thứ tự của đề thi mà theo khả năng giải được câu nào trước thì làm
trước. Khi nhận được đề thi, cần đọc thật kỹ để phân định đâu là các câu hỏi quen thuộc và dễ thực hiện
(ưu tiên giải trước), các câu hỏi khó nên giải quyết sau. Có thể ta đánh giá một câu hỏi nào đó là dễ và làm
vào giấy thi nhưng khi làm mới thấy là khó thì nên dứt khốt chuyển qua câu khác, sau đó cịn thì giờ hãy
quay trở lại giải tiếp. Khi gặp đề thi không khó thì nên làm rất cẩn thận, đừng chủ quan để xảy ra các sai
sót do cẩu thả; cịn với đề thi có câu khó thì đừng nên nản lịng sớm mà cần kiên trì suy nghĩ. Phải biết tận
dụng thời gian trong buổi thi để kiểm tra các sai sót (nếu có) và tập trung suy nghĩ để giải các câu khó cịn
lại (nếu gặp phải). Khi làm bài thi bằng nhiều cách khác nhau mà đắn đo không biết cách nào đúng sai thì
khơng nên gạch bỏ phần nào hết để giám khảo tự tìm chỗ đúng để cho điểm.
<b>C. MỘT SỐ CHỦ ĐỀ TỰ BỒI DƯỠNG</b>
<b>I/ Khảo sát hàm đa thức</b>
2. Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên:
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
c) Giới hạn tại vơ cực
d) BBT
Chú ý : Hàm số bậc 3 có y/<sub> = 0 vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép thì y</sub>/<sub> ln cùng dấu với a trừ nghiệm kép </sub>
3.Đồ thị:
Bảng giá trị. Ghi dòng x gồm hoành độ cực trị và lấy thêm 2 điểm có hồnh độ lớn hơn cực trị bên phải và nhỏ hơn
cực trị bên phải). Hàm bậc 3 lấy thêm điểm nằm giữa 2 cực trị
Vẽ đồ thị. .
<b>Các dạng đồ thị hàm bậc 3:</b>
y y y y
0 x 0 x 0 x 0 x
' 0 có 2 nghiệm phân biệt
0
<i>y</i>
<i>a</i>
' 0
0
<i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
' 0 có 2 nghiệm phân biệt
0
<i>y</i>
<i>a</i>
' 0
0
<i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<b>Chú ý:</b> Đồ thị hàm bậc 3 luôn nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
<b>Các dạng đồ thị hàm trùng ph ươ ng: </b>
y y y y
0 x 0 x 0 x
0 x
y' 0 có 3 nghiệm phân biệt
a 0
' 0 có 1 nghiệm đơn
0
<i>y</i>
<i>a</i>
' 0 có 3 nghiệm phân biệt
0
<i>y</i>
<i>a</i>
' 0 có 1 nghiệm đơn
0
<i>y</i>
<i>a</i>
<b>II/ Khảo sát hàm nhất biến</b>
<b>1/ Sơ đồ khảo sát hàm </b><i>y</i> <i>ax b<sub>cx d</sub></i>
:
2. Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên:
Tình y’=
. .
<i>a d b c</i>
<i>cx d</i>
Khoảng đồng biến, nghịch biến
b) Cực trị: hàm số không có cực trị.
c) Giới hạn tiệm cận:
Tiệm cận ngang là: <i>y</i> <i>a</i>
<i>c</i>
vì
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>lim .
Tiệm cận đứng là x = <i><sub>c</sub>d</i> vì <i><sub>x</sub></i>lim<i>d</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>y</i>
d) BBT
3.Đồ thị:
x <sub>Ghi tập xác định và nghiệm của phương trình y</sub>/<sub>=0</sub>
f’(x) <sub>Xét dấu y</sub>/
f(x) Ghi khoảng tăng, giảm , cực trị của hàm số
x <sub>Ghi tập xác định của hàm số</sub>
f’(x) <sub>Xét dấu y</sub>/
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
bảng giá trị ( mổi nhánh lấy 2 điểm ). Vẽ đồ thị. .
<b>Dạng đồ thị hàm b1/b1</b>
<b> y’< 0 </b> x D y’> 0 x D
<b>I. Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị</b>
Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình <i>F</i>
<i>Phương pháp giải:</i>
<b>B1: Biến đổi đưa về phương trình hồnh độ giao điểm </b><i>F</i>
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng <i>y =</i>( )<i>m</i> (cùng phương
với trục hồnh vì ( )<i>m</i> là hằng số). Tùy theo m dựa vào số giao điểm để kết luận số nghiệm.
<b>II. Dùng phương trình hồnh độ biện luận số giao điểm của hai đồ thị</b>
<b>Bài toán. </b>Cho hai đồ thị
<b>Phương pháp</b>
<b>B1 :</b> Lập phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
<i>f</i>
<b>B2 :</b> Giải phương trình
ta thế lần lượt các nghiệm này vào một trong hai hàm sô trên ta được các giá trị tương ứng là
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,..., <sub> suy ra tọa độ các giao điểm.</sub>
<b>Chú ý</b> : số nghiệm của phương trình
<b>III. Vieát phương trình tiếp tuyến</b>
Cho hàm số <i>y = f(x)</i> có đồ thị (C).Ta cần viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) trong các trường
hợp sau
<b>1/ Tại điểm có toạ độ (x0;f(x0)) :</b>
<b>B1: Tìm f ’(x) </b> f ’(x<sub>0</sub>)
<b>B2: Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm (x</b>0;f(x0))là: y = f (x )/ 0 (x–x0) + f(x0)
<b>2/ Tại điểm trên đồ thị (C) có hồnh độ x0 :</b>
<b>B1: Tìm f ’(x) </b> f ’(x<sub>0</sub>), f(x<sub>0</sub>)
<b>B2: Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hồnh độ x</b>0 là:y = f (x )/ 0 (x–x0) + f(x0)
<b>3/ Tại điểm trên đồ thị (C) có tung độä y0 :</b>
<b>B1: Tìm f ’(x) .</b>
<b>B2:Do tung độ là y</b>0f(x0)=y0. giải phương trình này tìm được x0 f /(x0)
<b>B3: Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có tung độ y</b>0 là:y = f (x )/ 0 (x–x0) + y0
<b>4/ Biết hệ số góc của tiếp tuyến là k:</b>
<b>B1: Gọi M</b>0(x0;y0) là tiếp điểm .
<b>B2: Hệ số góc tiếp tuyến là k nên :</b>
<i>f</i>(<i>x</i>0)=k (*)
<b>B3: Giải phương trình (*) tìm x</b>0 f(x0) phương trình tiếp tuyến.
<b>Chú ý:</b>
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gị Dầu – Tây Ninh
Tiếp tuyến vng góc với đường thẳng y=ax+b thì có f/(x0).a=-1.
<b>Định lý 1:</b> Cho hàm f(x) có đạo hàm trên K ( K có thể là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng)
a) f’(x)>0,xK y= f(x) tăng trong K
b) f’(x)< 0, xK y= f(x) giảm trong K
c) f’(x)=0,xK f(x) không đổi
<b>Định lý 2:</b> y = f(x) có đạo hàm trên K.Nếu f ’(x)0 (f’(x)0), x<i>K</i> và f ’(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm
thì hàm số đồng biến (nghịch biến) trên K
<b>Phương pháp xác định khoảng tăng, giảm hàm số :</b>
+ Tính đạo hàm : y/<sub> = ? Tìm nghiệm của phương trình y</sub>/<sub> = 0 ( nếu có ) </sub>
+ Lập bảng BXD y/<sub> (sắp các nghiệm của PT y</sub>/<sub> = 0 và giá trị không xác định của hàm số từ trái sang phải tăng </sub>
dần. Nếu y/<sub> > 0 thì hàm số tăng, y</sub>/<sub> < 0 thì hàm số giảm )</sub>
+ Kết luận : hàm số đồng biến , nghịch biến trên khoảng ...
<i><b>Chú ý:</b></i>
<b>a) Định m đề hàm số b3 luôn luôn đồng biến</b>
+ Giả sử ' 2 ,
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>y</i>
+ Hàm số luôn luôn đồng biến R
<b>b) Định m đề hàm số b3 luôn luôn nghịch biến</b>
+ Giả sử ' 2 ,
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>y</i>
+ Hàm số luôn luôn nghịch biến R
<b>1. Dấu hiệu cần:</b> Hàm f(x) đạt cực trị tại x0 và có đạo hàm tại x9 thì f/(x0)=0
<b> 2. Dấu hiệu đủ thứ I </b> : Cho sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên (x0 – h; x0 + h) với h > 0.
+Nếu y/ đổi dấu từ dương sang âm qua x0 hàm số đạt cực đại tại x0,
+Nếu y/ <sub>đổi dấu từ âm sang dương qua x</sub>
0 hàm số đạt cực tiểu tại x0
<b>Qui tắc tìm cực trị = dấu hiệu I</b> :
+ MXĐ D=?
+ Tính : y/<sub> = , tìm nghiệm của ptr y</sub>/<sub> = 0 . Tính giá trị của hàm số tại các nghiệm vừa tìm (nếu có)</sub>
+ BBT : (sắp các nghiệm của PT y/<sub> = 0 và giá trị không xác định của hàm số từ trái sang phải tăng dần</sub><sub>) </sub>
+ Kết luận cực trị ?
<b>Chú ý: </b>
1) Nếu hàm số luôn tăng ( giảm) trên (a;b) thì khơng có cực trị trên (a;b).
2) Số cực trị của hàm số bằng số nghiệm đơn của phương trình y/<sub> = 0.</sub>
3) Nếu f(x) có đạo hàm tại x0 và đạt cực trị tại x0
/
0
/
0
( ) 0
( )
<b>y x</b>
<b>y x</b> đổi dấu qua x
<b>3. Dấu hiệu II:</b>
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
+Nếu
/
0
//
0
( ) 0
( ) 0
<b>y x</b>
<b>y x</b> thì hàm số đạt cực tiểu tại x0.
+Nếu
/
0
//
0
( ) 0
( ) 0
<b>y x</b>
<b>y x</b> thì hàm số đạt cực đại tại x0.
<b> Qui tắc tim cực trị = dấu hiệu II:</b>
+ MXÐ
+ Đạo hàm : y/<sub> = ? </sub>
cho y/<sub> = 0 => các nghiệm x</sub>
1 , x2 ….. .( nếu có )
+ Tính .. y//<sub> = ?. y</sub>//<sub>(x</sub>
i), <b>i</b>1,<b>n</b>
Nếu y//<sub>(x</sub>
i) > 0 thì hàm số đạt CT tại xi .
Nếu y//<sub>(x</sub>
i) < 0 thì hàm số đạt CĐ tại xi .
<b>Chú ý </b>: dấu hiệu II dùng cho những trường hợp mà y/<sub> khó xét dấu </sub>
*<b>Cực trị của hàm hữu tỉ</b> : Nếu h/s ( )
( )
<i>u x</i>
<i>y</i>
<i>v x</i>
đạt cực trị tại x0 thì y/(x0)= 0 và giá trị cực trị y(x0) =
u (x )<sub>0</sub>
v (x )<sub>0</sub>
<b>* Điều kiện để hàm bậc 3 có cực trị (có cực đại,cực tiểu): </b>y’= 0 có hai nghiệm phân biệt a 0
0
<b>*Điều kiện để hàm hữu tỉ b2/b1 có cực trị (có cực đại, cực tiểu): </b>y’= 0 có hai nghiệm phân biệt khác nghiệm của
mẫu
<b>* Điều kiện để hàm bậc 4 có 3 cực trị : </b> y/ <sub>= 0 có 3 nghiệm phân biệt.</sub>
<b>1/ GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn [ a; b]</b>
B1: Tìm y/<sub>. Tìm các điểm x</sub>
1, x2, … ,xn trên (a; b), tại đó y’=0 hoặc khơng xác định
B2: Tính f(x1), f(x2), …, f(xn), f(a), f(b)
B3: Kết luận GTLN =Max {f(x1), f(x2), .., f(xn), f(a), f(b)}và GTNN=Min{f(x1), f(x2), … f(xn), f(a), f(b)}
<b>2/ GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn (a; b)</b>
B1: Tìm y/<sub>. Tìm các điểm x</sub>
1, x2, … ,xn trên (a; b), tại đó y’=0 hoặc khơng xác định.
B2:Lập bảng biến thiên và kết luận GTLN và GTNN.
B3: Kết luận.
<b>3/ Chú ý: - </b>Nếu f(x) tăng trên đoạn [a; b] thì max f(x) = f(b) và min f(x) = f(a)
- Nếu f(x) tăng trên đoạn [a; b] thì max f(x) = f(a) và min f(x) = f(b)
- Nếu f(x) liên tục trong khoảng (a; b) và chỉ có một điểm cực trị x0 thuộc (a; b) thì f(x0)
chính là GTNN hoặc GTLN.
- Có thể dùng BĐT để tìm GTLN và GTNN.
<b> 1./ Các định nghóa : </b>
*Cho
*Cho a 0,r m (m,n Z, n>0 và m
n n
tối giản) , ta có <sub>a</sub>mn <sub></sub>n <sub>a</sub>m
<b>2./ Các qui tắc về luỹ thừa</b> : Cho a, b,α,β R; a>0, b>0 , ta có
+ <sub>a</sub>α β <sub>a .a</sub>α β
<b> + </b>
α
α β
β
a
a
a
<b> + </b>aα.β
α
α
α
a a
b b
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Taây Ninh
<b>1./ Định nghĩa:</b>
0, 1, 0: log<sub>a</sub> <i>N</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>M</i> <i>M N</i> <i>M a</i>
<b> Suy ra : </b>log<i>a</i>1 0 , loga<i>a</i>1
<b>2./ Các tính chất và qui tắc biến đổi loga: Cho </b><i>a</i>0,<i>a</i>1, ,<i>M N</i> 0<b> ta có</b>
+ <i>a</i>log<i>aM</i> <sub></sub><i>M</i> + log ( )<i><sub>a</sub></i> <i>a</i> <sub></sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
;
+ log .log<i>a</i> <i>b</i> log<i>a</i> log<i>b</i> log<sub>log</sub><i>a</i>
<i>a</i>
<i>M</i>
<i>b</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>b</i>
;
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b> ; </b>
a/ Phương trình mũ- lôgarít cơ bản :
Dạng ax<sub>= b ( a> 0 , </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub> )</sub>
b0 : pt voâ nghiệm
b>0 : <i>ax</i> <i>b</i> <i>x</i>log<i>ab</i>
Dạng log<i>a</i> <i>x b</i> ( a> 0 , <i>a</i>0 )
Điều kieän : x > 0
log <i>b</i>
<i>a</i> <i>x b</i> <i>x a</i>
b/Bất phương trình mũ- lôgarít cơ bản :
Dạng <b>ax<sub> > b</sub></b><sub> ( a> 0 , </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub> )</sub>
b0 : Bpt có tập nghiệm R
b>0 :
. <i>x</i> log
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>b</i> , khi a>1
. <i>x</i> log
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>b</i>, khi 0 < a < 1
Daïng log<i>a</i> <i>x b</i> ( a> 0 , <i>a</i>0 )
Điều kiện : x > 0
log<i><sub>a</sub>x b</i> <i>x a</i> <i>b</i> , khi a >1
log <i>b</i>
<i>ax b</i> <i>x a</i> , khi 0 < x < 1
<i><b>M</b></i>
<i><b> </b><b> t s</b><b>ộ</b><b> </b><b>ố</b><b> ph</b><b> </b><b>ương pháp giải </b><b> Phương trình mũ,</b><b> Phương trình logarit</b></i>
o<i><b>Dạng 1. Đưa về cùng cơ số : </b></i>
<sub>a</sub>f (x)<sub>= </sub><sub>a</sub>g(x)<sub> (a>0, </sub><sub>≠1) </sub><sub> f(x) = g(x) </sub>
<i><b> </b></i>log<i>a</i>f(x) = log<i>a</i> g(x) f (x) 0(g(x) 0)
f (x) g(x)
Nếu chưa có dạng này cơng việc đầu tiên là đặt điều kiện cho các biểu thức dưới dấu loga có nghĩa rồi mới giải
o<i><b>Dạng 2. đặt ẩn phụ </b></i>
.a2f (x) +.af (x) + = 0 ; Đặt : t = af (x)Đk t > 0
.<sub>a</sub>f (x)+.bf (x)+ = 0 ; ( với a.b=1) Đặt : t = af (x) (Đk t > 0) 1
t=
f (x)
b
.a2f (x)+.
f (x)
a
.loga2x +.logax + = 0 ; Đặt : t = logx
.logax +.log x a + = 0 ; Đặt : t = logax log x a =
1
t
.logax +. log x ba + = 0 Đặt : t = log x ba ( t 0 )
<i><b>Dạng 3. Logarit hóạ: </b></i> af(x)
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
<b>I/TÌM NGUN HÀM CỦA MỘT HÀM SỐ:</b>
<b>1/Các kiến thức cần nắm vững </b>:
- Các định nghĩa nguyên hàm và họ nguyên hàm, các tính chất của nguyên hàm.
- Bảng nguyên hàm thường dùng.
<i><b>Bảng nguyên hàm của một số hàm số th</b><b> ư</b><b> ờng gặp</b></i> :
<i>dx x C</i>
1
( 1)
1
<i>x</i>
<i>x dx</i> <i>C</i>
( ) ( 0, 1)
( 1)
<i>ax b</i>
<i>ax b dx</i> <i>C a</i>
<i>a</i>
ln ( 0)
<i>dx</i>
<i>x C x</i>
<i>x</i>
<i>ax b</i> <i>a</i>
<i>dx</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 1
( ; 0)
( ) ( )
x x
e dxe <i>C</i>
<i>a</i>
<i>a dx</i> <i>C</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>bx c</i>
<i>bx c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>dx</i> <i>C</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
sinx.dx cos<i>x C</i>
<i>a</i>
cosx.dx= sinx + C
<i>a</i>
<i>c</i> <i>x</i>
tan( )
os ( )
<i>dx</i> <i>ax b</i>
<i>C</i>
<i>c</i> <i>ax b</i> <i>a</i>
<i>x</i>
cot( )
sin ( )
<i>dx</i> <i>ax b</i>
<i>C</i>
<i>ax b</i> <i>a</i>
<b>Cơng thức biến đổi tích thành tổng:</b>
1 1
cos .cos cos( ) cos( ) sin .sin cos( ) cos( )
2 2
1 1
sin .cos sin( ) sin( ) sin .cos sin( ) sin( )
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<b> Công thức hạ bậc</b>: cos2 1 cos 2 sin2 1 cos 2
2 2
<b>2:</b><i><b> Tính tích phân</b></i> f[ (x)] '(x)dx
<i>b</i>
<i>a</i>
b1: Đặt t = <sub>(x) </sub> dt = '( ). dx<i>x</i>
b2: Đổi cận:
x = a <sub>t =</sub><sub>(a) ; x = b </sub><sub></sub> <sub>t = </sub><sub>(b)</sub>
b3: Viết tích phân đã cho theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân tìm được .
<b> 3:</b><i><b> Tính tích phân bằng phương pháp tùng phần:</b></i>
<i><b>Công thức từng phần</b><b> </b></i> : . . .
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>u dv u v</i> <i>v du</i>
<i><b>Phương pháp giải: </b></i>
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
B2: Khai triển tích phân đã cho theo cơng thức từng phần.
<b> B3: Tích phân </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>vdu</i>
a/Khi tính tính tích phân từng phần đặt u, v sao cho
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>vdu</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>udv</i><sub> nếu khó hơn phải tìm cách</sub>
đặt khác.
b/Khi gặp tích phân dạng : ( ). ( ).
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P x Q x dx</i>
- Nếu P(x) là một đa thức ,Q(x) là một trong các hàm số eax+b<sub>, cos(ax+b) , sin(ax+b) thì ta đặt u = </sub>
P(x) ; dv= Q(x).dx
Nếu bậc của P(x) là 2,3,4 thì ta tính tích phân từng phần 2,3,4 lần theo cách đặt trên.
- Nếu P(x) là một đa thức ,Q(x) là hàm số ln(ax+b) thì ta đặt u = Q(x) ; dv = P(x).dx
<b> 4. Ứng dụng của tích phân : </b>
<b> a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và 3 đường thẳng.</b>
<i><b>Công thức:</b></i>
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C)
:y=f(x) và các đường thẳng x= a; x=b; y= 0 là : ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b> b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong và 2 đường thẳng.</b>
<i><b>Công thức:</b></i>
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) và y=g(x) có đồ thị (C’) liên tục trên đoạn [a;b] khi đó diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đường cong (C), (C’) và các đường thẳng x= a; x=b là : ( ) ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i><b>Phương pháp giải tốn:</b></i>
B1: Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa (C) và (C’)
B2: Tính diện tích hình phẳng cần tìm:
TH1:
Nếu phương trình hồnh độ giao điểm vơ nghiệm trong (a;b). Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
[ ( ) ( )]
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b> TH2:</b>
Nếu phương trình hồnh độ giao điểm có 1 nghiệm là x1(a;b). Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm
là:
1
1
( ) ( ) [ ( ) ( )] [ ( ) ( )]
<i>x</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>S</i>
<b> TH3:</b>
Nếu phương trình hồnh độ giao điểm có các nghiệm là x1; x2(a;b). Khi đó diện tích hình phẳng cần
tìm là:
1 1 2
2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>
<i><b>Chú ý: * </b></i>Nếu phương trình hồnh độ giao điểm có nhiều hơn 2 nghiệm làm tương tự trường hợp 3.
Dạng toán 1 là trường hợp đặc biệt của dạng toán 2 khi đường cong g(x)=0
<b> </b>
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
<b>1/ số phức bằng nhau, môđun của một số phức, số phức liên hợp, các phép toán về số phức</b>
Cho hai số phức a+bi và c+di.
1) a+bi = c+di a = c; b = d. 2) Môđun số phức<sub>z</sub> <sub> </sub><sub>a bi</sub><sub></sub> <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2
3) số phức liên hiệp của z = a+bi là z = a bi. Ta có: z+z = 2a; z.z= z2a2b2
4) (a+bi ) +( c+di) = (a+c)+(b+d)i
5) (a+bi ) ( c+di) = (ac)+(bd)i.
6) ) (a+bi )( c+di) = (ac bd)+(ad+bc)i
7) z = c di (c di)(a bi) <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>[(ac+bd)+(ad-bc)i]
a bi (a bi)(a bi) a b
<sub></sub>
<b> 2/ Giải phương trình bậc 2.</b>
Cho phương trình ax2<sub> + bx + c = 0. với = b</sub>2<sub> 4ac.</sub>
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệp kép x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> b
2a
(nghiệm thực)
Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm thực: x b
2a
Nếu < 0 thì phương trình có hai nghiệm phức x b i b .i
2a 2a 2a
<sub></sub>
<b>1. Thể tích khối đa diện</b>
a) Thể tích khối chóp
b) Thể tích khối lăng trụ
Chú ý: có thể sử dụng cơng thức sau đây khi giải tốn . ' ' '
.
<i>S A B C</i>
<i>S ABC</i>
<b>2. Khối tròn xoay, mặt tròn xoay.</b>
<b>a)</b> Thể tích khối nón trịn xoay 1 2
3
<i>V</i>
<b>c)</b> Thể tích khối cầu 4 3
3
<i>V</i>
<b>d)</b> Diện tích xung quanh của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu lần lượt là
nãn
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
B A B A B A
2 2 2
B A B A B A
1 1 2 2 3 3
1 2 3
2 2 2
1 2 3
1 1
2 2
1 1 2 2 3 3
1. AB (x x ,y y ,z z )
2. AB AB x x y y z z
3. a b a b ,a b ,a b
4. k.a ka ,ka ,ka
5. a a a a
a b
6. a b a b
a b
7. a.b a .b a .b a .b
a
8. cos(a;b)
1 1 2 2 3 3
2 3 3 1 1 2
2 3 3 1 1 2
.b
a. b
a
a a
9. a / /b a k.b a b 0
b b b
10. a b a.b 0 a .b a .b a .b 0
a a a a a a
11. a b , ,
b b b b b b
12. a,b,c đồng phẳng
13. a,b,c không đồng phẳng
14. M chia đoạn AB theo tỉ số k ≠ 1
<i>M</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
1
,
1
,
1
15. M là trung điểm AB
2
,
2
,
2
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>M</i>
16. G là trọng tâm tam giác ABC
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>G</i>
17. Véctơ đơn vị:<i>e</i>1(1,0,0);<i>e</i>2 (0,1,0);<i>e</i>3(0,0,1)
<i>M</i>( ,0,0) ; (0, ,0) ; (0,0, )
19.
<i>Oxz</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>K</i>
<i>Oyz</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>N</i>
<i>Oxy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>M</i>( , ,0) ; (0, , ) ; ( ,0, )
20. S <sub>ABC</sub> 1 AB AC 1 a<sub>1</sub>2 a<sub>2</sub>2 a<sub>3</sub>2
2 2
20. V<sub>ABCD</sub> 1 (AB AC).AD
6
21. /
. / / / / (<i>AB</i> <i>AD</i>).<i>AA</i>
<i>V<sub>ABCD</sub><sub>A</sub><sub>B</sub><sub>C</sub><sub>D</sub></i>
<i><b>2.1</b>.</i><b>Phương trình mặt cầu tâm I(a ; b ; c),bán kính R </b>
<sub>S(I,</sub><sub>R)</sub><sub>:</sub>
(1)
<i> </i><b>Phương trình </b>x2y2z + 2Ax + 2By + 2Cz2 D0 (2) (với A B C D2 2 2 0) là phương
R
<b>2..2 Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu</b>
Cho <sub>(S)</sub><sub>:</sub>
vaø : Ax + By + Cz + D = 0
Gọi d = d(I,) : khỏang cách từ tâm mc(S) đến mp( ):
<b>d > R : (S) = </b>
<b> d = R : tieáp xúc (S) tại H (H: tiếp điểm, : tiếp diện)ª </b>
<b> </b>
<b> d < R : cắt (S) theo đường tròn có pt </b>
<b> 2.3.Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu</b>
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
3
o
2
o
1
o
(2)
<b>+ Thay ptts (1) vào pt mc (2), giải tìm t, </b>
+ Thay t vào (1) được tọa độ giao điểm
A,B,C là ba đỉnh tam giác [AB ,AC ] ≠ 0
AC]
,
[AB
Đường cao AH =
<i>BC</i>
<i>S</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i>
.
2
Shbh =
AC]
,
[AB
<b>Dạng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành</b>
Chứng minh A,B,C khơng thẳng hàng
ABCD là hbh <i>AB</i><i>DC</i>
<b>Dạng 3: Chứng minh ABCD là một tứ diện:</b>
[AB ,AC ].<sub>AD</sub> ≠ 0
Vtd = <sub>6</sub>1
AD
.
AC]
,
[AB
Đường cao AH của tứ diện ABCD
<i>AH</i>
<i>S</i>
<i>V</i> <i><sub>BCD</sub></i>.
3
1
<i>BCD</i>
<i>S</i>
<i>AH</i> 3
Thể tích hình hoäp :
. / / / / <i>AB</i>;<i>AD</i>.<i>AA</i>
<i>V<sub>ABCD</sub><sub>A</sub><sub>B</sub><sub>C</sub><sub>D</sub></i>
<b>Dạng 4/ Hình chiếu của một điểm M trên các trục tọa độ và trên các mp tọa độ:</b>
Cho điểm M ( x , y , z ). Khi đó:
+ M1 là hình chiếu của điểm M trên trục Ox thì M1 ( x , 0 , 0 )
+ M2 là hình chiếu của điểm M trên trục Oy thì M2 ( 0 , y , 0 )
+ M3 là hình chiếu của điểm M trên trục Oz thì M3 ( 0 , 0 , z )
+ M4 là hình chiếu của điểm M trên mpOxy thì M4 ( x , y , 0 )
+ M5 là hình chiếu của điểm M trên mpOxz thì M5 ( x , 0 , z )
+ M6 là hình chiếu của điểm M trên mpOyz thì M6 ( 0 , y , z )
<b>Dạng 5:/ Chứng minh ba A, B, Cđiểm thẳng hàng</b>
Ta đi chứng minh 2 véctơ AB, AC cùng phương
<b>b/ </b>
<b>Dạng 1: </b><i><b>Mặt cầu tâm I đi qua A</b></i>
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
ª <sub>S(I,</sub><sub>R)</sub><sub>:</sub>
(1)
Thế tọa độ A vào x,y,z tìm R2
<b>Dạng 2:</b><i><b> Mặt cầu đường kính AB</b></i>
Tâm I là trung điểm AB
Viết phương trình mặt cầu tâm I (1)
Thế tọa độ A vào x,y,z tìm R2
<b>Dạng 3: </b><i><b>Mặt cầu tâm I tiếp xúc mp</b></i>
B.y C.z D<sub>I</sub> <sub>I</sub>
2 2 2
A B C
Mc(S)
taâm I
A.xI
R d(I, )
<b>Dạng 4:</b><i><b> Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD</b></i>
Ptr mc có dạng x2y2z + 2Ax + 2By + 2Cz2 D0 A,B,C,D mc(S) <sub>heä pt, giải tìm A, B, </sub>
C, D
<b>Dạng 5: </b><i><b>Mặt cầu đi qua A,B,C và tâm I </b><b>€ (α)</b></i>
Mc(S) coù ptr: x2y2z + 2Ax + 2By + 2Cz2 D0 (2)
A,B,C mc(S): thế tọa độ các điểm A,B,C vào (2). Thế toạ độ tâm m/c I(-A, -B, -C) vào pt
(α)
Giải hệ phương trình trên tìm A, B, C, D
<b>Dạng 6: </b><i><b>Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại A( m</b><b>ặ</b><b>t ti</b><b>ế</b><b>p di</b><b>ệ</b><b>n)</b></i>
<i>Tiếp diện (</i><i>) của mc(S) tại A : </i><i> qua A,</i>vtpt nIA
<b>Dạng 7: </b><i><b>Tìm tiếp điểm H c</b><b>ủa </b><b> m</b><b>ặ</b><b>t ph</b><b>ẳ</b><b>ng và m</b><b>ặ</b><b>t cầu : (là hchiếu của tâm I trên mp</b></i><i><b>)</b></i>
Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vng góc mp : ta có <i>ad</i> <i>n</i>
Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()
Dạng 8: <i><b>Tìm bán kính r và tâm H của đường tròn giao tuyến giữa m/c S(I ;R) và mp</b></i><b>()</b><i><b>:</b></i>
<b>+ bán kính </b> 2 2( , )
<i>I</i>
d
R
r
<b>+ Tìm tâm H ( là h chiếu của tâm I trên mp())</b>
Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vng góc mp : ta có <i>a<sub>d</sub></i> <i>n</i>
Tọa độ H là nghiệm của hpt : ptr(d)
<b>1.TĨM TẮT LÝ THUYẾT</b>
<i>1. Vectơ pháp tuyến của mp</i><i> :</i>n≠0 là véctơ pháp tuyến của n
<i><b>Chú ý:</b></i> a<sub>,</sub>b có giá song song với () hoặc nằm trong () thì n<b> = [</b>a<b>,</b>b<b>] là véctơ pháp tuyến</b>
<i>của mp</i><i>. </i>
<i> 2. Pt tổng quát c ủ a mp(</i><i> ): </i><b> Ax + By + Cz + D = 0 ta coù 1VTPT </b>n = (A; B; C)
<i><b>Chú ý</b> :</i>
<i> - Muốn viết phương trình mặt phẳng cần: <b>1 điểm </b><b>đ</b><b>i qua và 1</b><b>véctơ pháp tuyến</b></i>
<i> -Mặt phẳng qua <b>1 điểm M(x</b><b>0</b><b>;y</b><b>0</b><b>) </b><b>và</b><b> c</b><b>ó</b><b> 1</b><b>véctơ pháp tuyến </b></i>n = (A; B; C)<b> phương trình là: A(x-x0)</b>
<b>+ B(y-y0) + C(z-z0)= 0</b>
(Oyz) : x = 0 ; (Oxz) : y = 0<i> ; </i> (Oxy) : z = 0
<i>5. </i>Vị trí tương đối của hai mp (1) và (2)<i> :</i>
° caét A1:B1:C1 A2 :B2:C2
( ) ( ) A A B B C C1 2 1 2 1 2 0
6.KC từ M(x<i>0,y0,z0) đến ( ) : Ax + By + Cz + D = 0</i>
o <sub>2</sub> o <sub>2</sub> o<sub>2</sub>
C
B
A
D
Cz
By
<i>7.Goùc giữa hai mặt phẳng</i> :
2
1
2
1
.
.
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
)
,
cos(
<b>2.CÁC DẠNG TỐN</b>
<i><b>Dạng 1:</b><b>Mặt phẳng qua 3 ñieåm A,B,C</b> :</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
A( hay Bhay C)
]
( ) qua
vtptn [AB , AC
<i><b>Dạng 2:</b><b>Mặt phẳng trung trực đoạn AB</b> :</i>
°
( )
n
quaM trung ñieåm AB
vtpt AB
<i><b>Dạng 3:</b><b>Mặt phẳng </b></i><i><b> qua M và </b></i><i><b> d (hoặc AB)</b></i>
°
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
n ....(AB)
( ) quaM
Vì (d) nên vtpt ad
<i><b>Dạng 4:</b><b>Mp</b></i><i><b> qua M vaø // </b></i><i><b>: Ax + By + Cz + D = 0</b></i>
°
<sub></sub> <sub></sub>
Vì // neân vtpt n n
<i><b>Dạng 5: Mp</b></i><i><b> chứa (d) và song song (d</b><b>/</b><b>)</b></i>
Tìm 1 điểm M trên (d), 1 VTCPa<sub>d</sub>
của đường thẳng d, a<sub>d</sub>/
của đường thẳng d’
Tính n<sub></sub>a ,ad d/<sub></sub>
Mp chứa (d) nên () đi qua M và có 1 VTPT n
<i><b>Dạng 6</b><b>Mp(</b></i><i><b>) qua M,N và </b></i><i><b>(</b></i><i><b>)</b> : </i>
°
[ MN , ]
qua M (hay N)
vtpt n n
<i><b>Dạng 7:</b><b>Mp(</b></i><i><b>) chứa (d) và đi qua A:</b></i>
<i>■ Tìm M</i> (<i>d</i>)
A
d
[ a , ]
vtpt n AM
.<i><b>Dạng 8: </b><b> Lập pt mp(P) chứa hai đường thẳng (d) và (d</b><b>/</b><b><sub>) cắt nhau :</sub></b></i>
Đt(d) đi qua điểm M(x0 ,y0 , z0 ) và có VTCP <i>a</i>( , , )<i>a a a</i>1 2 3
.
Ñt(d/) coù VTCP <i>b</i>( , , )<i>b b b</i>1 2 3
Ta có <i>n</i>[ , ]<i>a b</i> là VTPT của mp(P).
Lập pt mp(P) đi qua điểm M(x0 ,y0 , z0 ) và nhận <i>n</i>[ , ]<i>a b</i>
laøm VTPT.
<i><b>Dạng 9:</b><b>Lập pt mp(P) chứa đt(d) và vng góc mp(Q) :</b></i>
Đt(d) đi qua điểm M(x0 ,y0 , z0 ) và có VTCP <i>a</i>( , , )<i>a a a</i>1 2 3
. Mp(Q) coù VTPT <i>nq</i> ( , , )<i>A B C</i>
Ta có <i>np</i> [ , ]<i>a n<sub>q</sub></i>
là VTPT của mp(P).
Lập pt mp(P) đi qua điểm M(x0 ,y0 , z0 ) và nhận <i>np</i> [ , ]<i>a n<sub>q</sub></i>
làm VTPT.
<i><b>Dạng10:</b><b> </b><b>Cm mp(P) // mp(Q) </b></i>:
mp(P) : A1x + B1y + C1z + D1 = 0 ; mp(Q) : A2x + B2y + C2z + D2 = 0
mp(P) // mp(Q) 1 1 1 1
2 2 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i><b>Daïng 11:</b><b> </b><b>Cm mp(P) </b></i><i><b> mp(Q) :</b></i>
mp(P) coù VTPT <i>n</i>1( , , )<i>A B C</i>1 1 1
; mp(Q) coù VTPT<i>n</i>2 ( ,<i>A B C</i>2 2, 2)
mp(P) mp(Q) <i>A A</i>1 2<i>B B</i>1 2<i>C C</i>1 2 0.
<b>1.Phương trình tham số của đường thẳng (d) qua M(x o ;yo ;zo) có vtcp </b>a<b>= (a1;a2;a3)</b>
3
o
2
o
1
o
<b>2.Phương trình chính tắc của (d) </b>
3
2 a
z
-z
a
y
y
a
x
x
(d) o
1
o 0
:
<b>4.Vị trí tương đối của 2 đường thẳng: </b>Cho 2 đường thẳng:
d1 :x=x1+a1t; y=y1+a2t ; z=z1+a3t cĩ véctơ chỉ phương<i>a</i>
=(a1;a2;a3) và M1 (x1, y1, z1) d1
d2 :x=x2+b1t/; y=y2+b2t/ ; z=z2+b3t/ có véctơ chỉ phương<i>b</i> =(b1;b2;b3) và M2 (x2, y2, z2) d2
<b>C1/</b> * d1// d2
1 2
a k.b
M d
*d1 d2
1 2
a k.b
M d
* d1 cắt d2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 2 1
/
1 2 2 2
/
1 3 2 3
<i>x</i> <i>a t x</i> <i>b t</i>
<i>y</i> <i>a t y</i> <i>b t</i>
<i>z</i> <i>a t z</i> <i>b t</i>
có nghiệm duy nhất.
* d1 chéo d2
<sub></sub>
/
1 1 2 1
/
1 2 2 2
/
1 3 2 3
&
<i>x</i> <i>a t x</i> <i>b t</i>
<i>a kb</i> <i>y</i> <i>a t y</i> <i>b t</i>
<i>z a t z</i> <i>b t</i>
vô nghiệm.
<b>C2/</b> * d1// d2
1 2
a ^ b 0
a ^ M M 0
<sub></sub>
*d1 d2
1 2
a ^ b 0
a ^ M M 0
<sub></sub>
* d1 cắt d2
1 2
a ^ b .M M 0 * d1 chéo d2
1 2
a ^ b .M M 0
* <i><b>Đặc biệt</b></i> d1d2 . 0
<i>a b</i>
<b>4.Góc giữa 2 đường thẳng: </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1 2
1 2
n .n
cos(d ;d )
n n
<b>5.Khoảng cách giữa từ M đến đường d1: </b>
1
1
;
; <i>M M a</i>
<i>d M d</i>
<i>a</i>
<b>6. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song: d(d1 ;d2)=d(M1 ;d2).</b>
<b>7.Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau: </b>
;
<i>a b M M</i>
<b>d d d<sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<i><b>Dạng 1:</b> <b>Đường thẳng (d) đi qua A,B</b></i>
<i>AB</i>
<i>a</i>
<i>Vtcp</i>
<i>hayB</i>
<i>quaA</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
)
<i><b>Dạng 2:</b><b>Đường thẳng (d) qua A và song song (</b></i><i><b>)</b></i>
( )<i>d</i> <i>A</i>
d
qua
Vì (d) / / ( ) neân vtcp a a
<i><b>Dạng 3:</b> <b>Đường thẳng (d) qua A và vng góc mp</b></i>
( )<i>d</i> <i>A</i>
Vì (d) ( ) neân vtcp a n
<i><b>Dạng4:</b><b>PT d’ hình chiếu của d lên </b></i><i><b> : d</b><b>/</b><b> = </b></i>
<i>Tìm giao điểm A của d và ()</i>
<i>Tìm Md (M≠A), tìm hình chiếu H của M trên ().</i>
<i>Lập phương trình đt AH chính là phương trình hình chiếu của d trên ().</i>
<i><b>Dạng 5:</b><b>Đường thẳng (d) qua A và vng góc (d</b><b>1</b><b>),(d</b><b>2</b><b>)</b></i>
2
A
(d)
d1 d
qua
vtcpa a , a
<i><b>Daïng 6: PT d vuông góc chung của d</b><b>1</b><b> và d</b><b>2</b></i> :
Tìm <i>a</i>, <i>b</i> lần lượt là VTCP của d1 và d2
Lấy 2 diểm A, B lần lượt thuộc 2 đường thẳng tính <i>AB</i>
đường thẳng AB là đường vng góc chung
. 0
. 0
<i>AB a</i>
<i>AB b</i>
<sub></sub>
Giài hệ tìm A, <i>AB</i>
phương trình đường vng góc chung AB.
<i><b>Dạng 7: PT d qua A và cắt d</b><b>1 </b><b>, d</b><b>2 </b><b> : d = </b></i>
với mp = (A,d1) ; mp = (A,d2)
<i><b>Daïng 8: PT d // </b></i><i><b> và cắt d</b><b>1</b><b>,d</b><b>2 </b><b>: d = </b></i><i><b>1</b></i><i><b>2</b></i>
với mp1 chứa d1 // ; mp2 chứa d2 //
<i><b>Daïng 9: PT d qua A và </b></i><i><b> d</b><b>1</b><b>, cắt d</b><b>2 </b><b> : d = AB</b></i>
với mp qua A và d1 ; B = d2
<i><b>Dạng 10: PT d </b></i><i><b> (P) cắt d</b><b>1</b><b>, d</b><b>2 </b><b> : d = </b></i>
với mp chứa d1 và (P) ; mp chứa d2 và (P)
<i><b>Daïng 11:</b></i> Hình chiếu của điểm M
<b> 1. H là hình chiếu của M trên mp </b>
Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vng góc mp() : ta có <i>ad</i> <i>n</i>
Tọa độ H là nghiệm của hpt : Ptr d
2. H là hình chiếu của M trên đường thẳng (d)
Viết phương trình mp() qua M và vng góc với (d): ta có <i>n</i> <i>ad</i>
Tọa độ H là nghiệm của hpt : Ptr d
<i><b>Dạng 12</b><b> </b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> Điểm đối xứng</b>
a/ Tìm điểm M /<sub> đối xứng với điểm M qua mp(P)</sub><sub> :</sub>
Lập pt đt (d) đi qua điểm M và vng góc mp(P).
Tìm toạ độ giao điểm H của đt(d) và mp(P) .
A/ đối xứng với A qua (P) H là trung điểm của MM/ nên :
/
/
/
2
2
2
<i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i>
<i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i>
<i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
b/ Tìm điểm M <sub> đối xứng với điểm M qua đt(d)</sub>/ <sub> :</sub>
Lập pt mp (P) đi qua điểm M và vng góc đt(d).
Tìm toạ độ giao điểm H của đt(d) và mp(P) .
A/ đối xứng với A qua (d) H là trung điểm của MM/ nên :
/
/
/
2
2
2
<i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i>
<i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i>
<i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
đt(d) đi qua điểm M1(x1 , y1 , z1) và coù VTCP <i>a</i>( , , )<i>a a a</i>1 2 3
đt(d/) đi qua điểm M2( x2 , y2 , z2) và có VTCP <i>b</i>( , , )<i>b b b</i>1 2 3
.
Ta tính <i>M M</i>1 2 (<i>x</i>2 <i>x y</i>1, 2 <i>y z</i>1, 2 <i>z</i>1)
.
ñt(d) // ñt(d/) <i>a a a</i>1: 2: 3 <i>b b b</i>1: 2: 3 (<i>x</i>2 <i>x</i>1) : (<i>y</i>2 <i>y</i>1) : (<i>z</i>2 <i>z</i>1).
b/ Cm ñt(d) // mp(P) :
ñt(d) ñi qua điểm M1(x1 , y1 , z1) và có VTCP <i>a</i>( , , )<i>a a a</i>1 2 3
mp(P) : Ax + By + Cz + D = 0 coù VTPT <i>n</i>( , , )<i>A B C</i> .
1 1 1
. 0
0
<i>a n</i>
<i>Ax</i> <i>By</i> <i>Cz</i> <i>D</i>
<i><b>Dạng 12</b><b> </b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> CM sự vng góc </b>:
a/ Cm đt(d) đt (d / ) :
ñt(d) coù VTCP <i>a</i>( , , )<i>a a a</i>1 2 3
đt(d/) có VTCP <i>b</i>( , , )<i>b b b</i>1 2 3
.
b/ Cm ñt(d) mp(P) :
đt(d) có VTCP <i>a</i>( , , )<i>a a a</i>1 2 3
mp(P) coù VTPT <i>n</i>( , , )<i>A B C</i> .
ñt(d) mp(P) <i>a a a</i>1: 2: 3 <i>A B C</i>: :
<b>1. Khảo sát hàm số bậc ba</b>
Bài 1. Cho hàm số y = -x + 3x3 2<sub> có đồ thị (C).</sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến d với (C) tại điểm có hồnh độ bằng -1.
3. Tinh diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
Bài 2. Cho hàm số y = x - 2x + 3x<sub>3</sub>1 3 2 có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Dựa vào đồ thị (C) định m để phương trình 1<sub>x - 2x + 3x = m</sub>3 2
3 có 3 nghiệm.
3. Viết phương trình tiếp tuyến d với (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
Bài 3. Cho hàm số y = x - 3x + 53 2 <sub> có đồ thị (C).</sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Xác định m để phương trình <sub>x - 3x + 5 +m = 0</sub>3 2 <sub> có 3 nghiệm phân biệt.</sub>
3. Viết phương trình tiếp tuyến d với (C) ) tại điểm có tung độ bằng 5.
4. Tìm giao điểm của (C) và đường thẳng d: y= 5
Bài 4. Cho hàm số y = -x + 3x - 4x + 23 2 <sub> có đồ thị (C).</sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
4. Đường thẳng d qua điểm uốn của đồ thị ( C ) có hệ số góc k biện luận số giao
điểm của d và (C).
<b>2. Khảo sát hàm số trùng phương</b>
Bài 5. Cho hàm số y = -x + 2x + 34 2 có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình <sub>x - 2x - 3 + m = 0</sub>4 2
3. Viết phương trình tiếp tuyến d với (C) tại điểm thộc (C) có hồnh độ x=3.
Bài 6. Cho hàm số y = 2x - 4x + 24 2 có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình <sub>2x - 4x + 2 - m = 0</sub>4 2
3.Viết phương trình tiếp tuyến d với (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc k=48.
Bài 7. Cho hàm số y = x4 2<i>m x</i>2 21 (1) .
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1.
2. Xác định m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông
cân.
Bài 8. Cho hàm số y = x (x - 2)2 2 <sub> có đồ thị (C).</sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Xác định m để phương trình <sub>x - 2x = m</sub>4 2 <sub> có 4 nghiệm phân biệt.</sub>
3. Tinh thể tích vật thể khi cho hình phẳng giới hạn bời (C) và hai đường thẳng
x=0, x=1 xoay quanh trục Ox.
<b>3. Khảo sát hàm số hữu tỉ</b>
Bài 9. Cho hàm số y =-3x -1
x -1 có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến d với (C) tại điểm có hồnh độ bằng 3.
3. Tinh diện tích hình phẳng giới hạn bời (C) và hai đường thẳng x= -3, x= -1.
Bài 10. Cho hàm số y =2x -1
x -1 có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến d với (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k= -1.
Bài 11. hàm số y =x + 3
x + 2 có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến d với (C) tại điểm có tung độ bằng 3.
3. Tinh diện tích hình phẳng giới hạn bời (C), đường thẳng x=-5 và trục hoành.
Bài 12. Cho hàm số y =x +1
x -1 có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến d với (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
3. Tinh diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ), và hai trục tọa độ.
<b>4/ Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. </b>
<b>Bài 13. </b>
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a). <i>y</i><i>f x</i>
2
. b)y=
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
trên [0;3]
c) y= x3<sub>– 3x+ 3 trên [–2;2] d) y= –x</sub>4<sub> +2x</sub>2<sub> –3 trong </sub> 1 1<sub>;</sub>
2 2
e)
1
<i>y</i>
<i>x</i>
trên [0;1] f) y= 2cos x–3cosx– 4 trên 2 2;
<b>Bài13:</b> Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a/ y= lnx– x b/ y= e-x<sub>cosx trên </sub>
1 ; 0]
<b>Bài 14:</b> Định x để hàm số sau đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất :y =f(x)= lg2<sub>x</sub>
+ <sub>lg</sub>2<sub>x</sub>1 <sub>2</sub>
<b>Bài 15:</b> Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
f (x) x ln(1 2x) trên
đoạn [-2; 0].
<i>(Đề thi TN THPT năm 2009)</i>
Bài 16. Giải các bất phương trình sau:
a. 2 4 8
11
log log log
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> b.
lg
lg
1
5.2 4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
c. log
2
2 + log2x ≤ 0
d) log1/3x > logx3 – 5/2 e) log2 x + log2x 8 ≤ 4 f)
1 1
1
1 log <i>x</i>log<i>x</i>
≤ 3 k) 1 1 1 2
4<i>x</i> <sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>3
l) 5.4x<sub>+2.25</sub>x<sub>≤</sub><sub> 7.10</sub>x <sub> m) 2. 16</sub>x<sub> – 2</sub>4x<sub> – 4</sub>2x – 2 <sub>≤</sub><sub> 15 n) 4</sub>x +1 <sub> -16</sub>x<sub>≥</sub><sub> 2log</sub>
48
p) 9.4-1/x <sub> + 5.6</sub>-1/x<sub> < 4.9</sub>-1/x<sub> q) </sub>
2x 4
3 6
1
2
2
<i>x</i>
Bài 17. Giải phương trình .
a) 22x + 5<sub> + 2</sub>2x + 3<sub> = 12</sub> <sub>b) 9</sub>2x +4 <sub> - 4.3</sub>2x + 5<sub> + 27 = 0 c) </sub><sub>7</sub><i>x</i> <sub>2.7</sub>1<i>x</i> <sub>9 0</sub>
d)
1
5 2 8
2 0
2 5 5
<i>x</i> <i>x</i>
c)
<i>x</i> <i>x</i>
d) 2.4<i>x</i> 3.6<i>x</i>9<i>x</i> 0
e) 2 <sub>6</sub> 5
2
2<i>x</i> <i>x</i> 16 2 f)
2
3 2
3 5
1
9
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
g) log4(x + 2) – log4(x -2) = log46
h) lg(x + 1) – lg( 1 – x) = lg(2x + 3) i) log4x + log2x + 2log16x = 5
j) log4(x +3) – log4(x2 – 1) = 0 k)
1 2
1
4 ln <i>x</i>2 ln <i>x</i> l)
2
2 1
2 <sub>2</sub>
log <i>x</i>3log <i>x</i>log <i>x</i>2
<b>Bài 18. Tính nguyên hàm bằng .phương pháp đổi biến số.</b>
1.
2 )5
3
( <i>x</i>
<i>dx</i>
3.
1
2<i>x</i>
<i>dx</i>
5.
6.
1
2
0 5
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
1 2
3
0
3
5 2
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
4
2
1 (1 )
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
11.
3
1
ln
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
1
1
0
. <i>x</i>
<i>x e</i> <i>dx</i>
0
sin <i>x</i>cos <i>xdx</i>
2
5
0
sin
<i>dx</i>
<i>x</i>
2
4
cot .<i>x dx</i>
<b>Tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần.</b>
1.
4
5
0
.cos 2
<i>x</i> <i>xdx</i>
1
0
. <i>x</i>
<i>x e dx</i>
1
ln
<i>e</i>
<i>xdx</i>
1
ln .
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x dx</i>
2
1
ln
<i>e</i>
<i>xdx</i>
1
ln
<i>e</i>
<i>xdx</i>
<i>x</i>
2
4
0
12. sin <i>x dx</i>.
2
1 1 e
x 2
0 0 1
13. e .2xdx 14. x.ln(x 1)dx 15. x ln xdx
Bài 19.
a. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x.cosx, biết giá trị của nguyên
hàm bằng 3
8 khi x=
3
b. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = e1-2x , biết F(1) 0
2 .
c.. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm soá f(x) =
3 2
2
2 3 3 1
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
, bieát F(
1
1)
3
<i><b>Ứng dụng hình học của tích phân</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
Vi dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
4 2 2
2 2
a)x 1;x 3; y 0; y x 2x 3 b)y x 2; y 3x 2
c)y x 12x 36; y 6x x
Ví dụ: Tính thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay
quanh trục hoành.
2 x
a)y x 1; y 0 b)y sin ; y 0;x 0;x
2 4
c)y ln x; y 0; x e
Bài 20. Thực hiện các phép tính:
a) (2 + 4<i>i</i>)(3 – 5<i>i</i>) + 7(4 – 3<i>i</i>) b) (1 – 2<i>i</i>)2<sub> – (2 – 3</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)(3 + 2</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)</sub>
c) (2<i>i</i>) (1<sub>3 2</sub><i>i<sub>i</sub></i>)(4 3 ) <i>i</i>
d)
(3 4 )(1 2 )
4 3
1 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
e) (1 + 2<i>i</i>)3 <sub>f) </sub>2 2 1 2
1 2 2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
Bài 21. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a)2<i>x</i>2<sub> + 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 4 = 0</sub> <sub>b) 3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> +2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 7 = 0</sub>
c)(1 – <i>ix</i>)2<sub> + ( 3 + 2</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 5 = 0</sub> <sub>d) 2</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub> + 3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> – 5 = 0</sub>
Bài 22. Tìm mơ đun, số phức liên hợp của các số phức sau:
a/ 2 + i<i> b/ </i> 3 <i>i c/</i> i d/ 1- 3<i>i</i>
Bài 23. Tìm các số thực x, y thỏa mãn :
a) 2<i>x</i> + 1+ (12<i>y</i>)i = 2<i>x</i>+( 3<i>y</i>2)<i>I</i> b) 4<i>x</i> + 3+ (3<i>y</i>2)<i>i</i> = <i>y</i>+1 + (<i>x</i>3)<i>i</i>
<b>BÀI TẬP VỀ MẶT CẦU</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Trong các phơng trình sau đây, phơng trình nào là phơng trình của mặt cầu, khi đó chỉ rõ
toạ độ tâm và bán kính của nó, biết:
a)
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>S</i> b)
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>S</i>
c)
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>S</i> d)
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>S</i>
<i><b>Bài 2:</b></i> Lập phơng trình mặt cầu (S) ,biết :
a) Tõm I(2;1;-1), bỏn kớnh R=4. b) Đi qua điểm A(2;1;-3) và tâm I(3;-2;-1).
c) Đi qua điểm A(1;3;0) ,B(1;1;0) và tâm I thuộc 0x. d) Hai đầu đờng kính l A(-1;2;3), B(3;2;-7)
<i><b>Bài 3:</b></i> Viết phơng trình mặt cầu (S) biết :
a) Tâm I(1;2;-2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):6x-3y+2z-11=0.
c) Bán kính R = 9 và tiếp xúc với (P): x+2y+2z+3=0 tại điểm M(1;1;-3).
<i><b>Bi 4:</b></i> Trong khụng gian với hệ toạ 0xyz ,cho bốn điểm A(1;0;1), B(2;1;2),C(1;-1;1),D(4;5;-5).
c/ ViÕt phơng trình tiếp diện với mặt cầu (S) tại A.
<i><b>Bi 5</b></i> : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
a/ Viết phương trình chính tắc của các đường thẳng là giao tuyến của mặt phẳng
b/ Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A , B , C , D. Xác định tọa độ tâm và bán kính của
đường trịn giao tuyến của mặt cầu (S) với mặt phẳng (ACD).
<i><b>Baøi </b></i>
<i><b> </b></i><b>6</b><i><b> </b></i>:<i><b> </b></i> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho bốn điểm A ( -2 , 0 ,1) , B ( 0 , 10 , 3 ) , C ( 2 ,
0 , -1 ) , D ( 5 , 3 , -1 ).
a/ Viết phương trình mặt phẳng (P) ñi qua ba ñieåm A , B , C.
b/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm D và vng góc với mặt phẳng (P).
c/Viết phương trình mặt cầu (S) tâm D và tiếp xúc với mt phng (P).
<i><b>Bài 1:</b></i> Lập phơng trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có vtpt <sub>n</sub> biÕt
a, M 3;1;1 , n
<i><b>Bµi 2:</b></i> LËp phơng trình mặt phẳng trung trực của AB biết:
a, A(2;1;1), B(2;-1;-1) b, A(1;-1;-4), B(2;0;5)
<i><b>Bài 3:</b></i> Lập phơng trình mặt phẳng
<i><b>Bµi </b><b> 4</b><b> </b></i> Lptr của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;3;2) và song song với cặp véctơ
(2;1; 2); (3;2; 1)
<i>a</i> <i>b</i>
<i><b>Bµi </b><b> 5</b><b> : </b></i> Lập phơng trình của mặt phẳng (P) đi qua M(1;1;1) và
a) Song song với các trục 0x và 0y. b) Song song víi c¸c trơc 0x,0z. c) Song song víi c¸c trơc
0y, 0z.
<i><b>Bài </b><b> 6</b><b> : </b></i> Lập phơng trình của mặt phẳng đi qua 2 điểm M(1;-1;1) và B(2;1;1) và :
a) Cùng phơng víi trơc 0x. b) Cïng ph¬ng víi trôc 0y. c) Cïng ph¬ng víi trơc 0z.
<i><b>Bài 7:</b></i> Xác định toạ độ của véc tơ <i>n</i> vng góc với hai véc tơ <i>a</i>(6; 1;3); (3;2;1) <i>b</i> .
<i><b>Bài 8:</b></i> Tìm một VTPT của mặt phẳng (P) ,biết (P) có cặp VTCP là <i>a</i>(2,7,2); <i>b</i>(3,2,4)
<i><b>Bµi 9:</b></i> LËp phơng trình tổng quát của mặt phẳng (P) biết :
a) (P) đi qua điểm A(-1;3;-2) và nhận <i>n</i>(2,3,4); lµm VTPT.
b) (P) ®i qua ®iĨm M(-1;3;-2) vµ song song víi (Q): x+2y+z+4=0.
<i><b>Bài 10:</b></i> Lập phơng trình tổng quát của các mặt phẳng đi qua I(2;6;-3) và song song với các mặt
phẳng to .
<i><b>B</b></i>
a) Đi qua hai điểm A(0;-1;4) và có cặp VTCP là <i>a</i>
3; 2;1 và <i>b</i>b) Đi qua hai điểm B(4;-1;1) và C(3;1;-1) và cùng phơng với trơc víi 0x.
<i><b>Bµi 13:</b></i> Cho tø diƯn ABCD cã A(5;1;3) B(1;6;2) C(5;0;4) D(4;0;6) .
a) Viết phơng trình tổng quát các mặt phẳng (ABC) (ACD) (ABD) (BCD).
b) Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua cạnh AB và song song vói cạnh CD.
<i><b>Bài 14:</b></i> Viết phơng trình tổng quát của (P)
a) Đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0) , C(0;0;3) .
b) Đi qua A(1;2;3) ,B(2;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x+2y+3z+4=0
c) Chứa 0x và đi qua A(4;-1;2) ,
d) Chứa 0y và đi qua B(1;4;-3)
<i><b>Bài 15:</b></i> Cho hai điểm A(3;2;3) B(3;4;1) trong không gian 0xyz
a) Viết phơng trình mặt phẳng (P) là trung trực của AB.
b) Viết phơng trình mặt phẳng (Q) qua A vuông góc vơi (P) và vuông góc với mặt phẳng y0z
c) Viết phơng trình mặt phẳng (R) qua A và song song với mặt phẳng (P)<b>.</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>Lập phơng trình đờng thẳng (d) trong các trờng hợp sau :
a) (d) đi qua điểm M(1;0;1) và nhận <i><sub>a</sub></i><sub>(3; 2;3)</sub>làm VTCP
b) (d) đi qua 2 điểm A(1;0;-1) và B(2;-1;3)
<i><b>Bài 2:</b></i> Trong không gian Oxyz lập phơng trình tổng quát của các giao tuyến của mặt phẳng
( ) : - 3<i>P x</i> <i>y</i>2 - 6 0 <i>z</i> và các mặt phẳng toạ độ
<i><b>Bài 3:</b></i> Viết phơng trình của đờng thẳng đi qua điểm M(2;3;-5) và song song với ng thng (d)
có phơng trình:
<i><b>Bài 4: </b></i>Cho đờng thẳng (D) và mặt phẳng (P) có phơng trình là :
(P): x+y+z+1=0. Tìm phơng trình của đờng thẳng (d) đi qua A(1;1;1) song song với mặt phẳng
(P) và vng góc với đờng thẳng (D)
<i><b>Bài 5:</b></i> Cho mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(3;0;0), B(0;6;0), C(0;0;9). Viết phơng trình tham số
của đờng thẳng (d) đi qua trọng tâm tam giác ABC và vng góc với mặt phẳng chứa tam giác đó
<i><b>Bài 6:</b></i>1/ Lập phơng trình tham số, chính tắc của đờng thẳng (d) đi qua điểm A(2;1;3) và vng
góc với mặt phẳng (P) trong các trờng hợp sau:
a) ( ) : <i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>3 - 4 0<i>z</i> b)
2/ Tìm điểm A’ đối xứng với A qua (P)
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
song với đờng thẳng () cho bởi :
2 2
: 3 t
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>R</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
.
<i><b>b/ </b></i>Tìm điểm A’ đối xứng với A qua ()
<i><b>Bài 8: </b></i>Xét vị trí tơng đối của đờng thẳng (d) và mặt phẳng (P) ,biết:
a)
<i><b>Bài 9:</b></i> Cho mặt phẳng (P) và đờng thẳng (d) có phơng trình (P): 2x+y+z=0 và
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>d</i> .
a) Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (P) .
b) Lập phơng trình đờng thẳng (d1) qua A vng góc với (d) và nằm trong mặt phẳng (P) .
<i><b>Bài 10:</b></i> Cho hai đờng thẳng (d1),(d2) có phơng trình cho bởi :
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
CMR hai đờng thẳng đó cắt nhau.Xác định toạ độ giao điểm của nó.
<i><b>Bài 11:</b></i> Cho hai đờng thẳng (d1),(d2) có phơng trình cho bởi :
a) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d1),(d2) chéo nhau.
b) Viết phơng trình đờng thẳng vng góc chung của (d1),(d2) .
Cho hàm số số y = - x3<sub> + 3x</sub>2<sub>– 2, gọi đồ thị hàm số là ( C)</sub>
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) tại điểm có hồnh độ là nghiệm của phương trình y//<sub> = 0.</sub>
<b>Câu II ( 2,0 điểm )</b>
1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
a. ( ) 1 4
2
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> trên 1;2
2.Tính tích phân 2<sub></sub> <sub></sub>
0
sin cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<b>Câu III ( 2,0 điểm )</b>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường</sub>
thẳng 1 2
2 2 0 1
: ; :
2 0 1 1 1
<sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
1.Chứng minh 1 và 2 chéo nhau
2.Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng 1 và
2
<b>Câu III ( 2,0 điểm )</b>
1.Giải phương trình :<sub>3</sub>4 8 <sub>4.3</sub>2 5 <sub>27 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
2.Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: Z=(2+i)(3-2i) - (3-i).
<b>Câu IV. ( 1,0 điểm ).</b>
Một hình trụ có diện tích xung quanh là S,diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính bằng a. Hãy
tính
a). Thể tích của khối trụ
b). Diện tích thiết diện qua trục hình trụ
Tìm thể tích của vật thể trịn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 2x2<sub>và y = x</sub>3
xung quanh trục Ox
<b>Câu I.</b> (3 điểm). Cho hàm số y = x4<sub> – 2x</sub>2<sub> + 3 có đồ thị (C).</sub>
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hịanh độ x = 2 .
<b>Câu II.</b> (2 điểm)
1/ Tính I =
1 2
3
0 1
<i>x dx</i>
<i>x</i>
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = <i><sub>x</sub></i>2
<i>e</i> trên đọan [0 ; 2].
<b>Câu III</b>.(2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
và mặt phẳng
(P): 2x + 2y + z = 0.
1/ Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
2/ Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vng góc với (P).
<b>Câu IV</b>.(2 điểm).
1/ Giải phương trình : log4x + log4(16x) = 5
2/ Tìm phần thực và phần ảo của số phức z =
<i>i</i>
<i>i</i>
.
2
1 + 2 - 4i
<b>Câu V </b>.(1 điểm).<b> </b>Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và chứng
minh rằng SA SC.
<b>ĐỀ THAM KHẢO 3</b>
<b>Câu 1:</b> (3 điểm)
Cho hàm số y = x4<sub> - 2x</sub>2<sub> + 1 có đồ thị (C).</sub>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại của (C).
<b>Câu2: </b><i>(3 điểm)</i>
a) Tính tích phân I =
3
1
2xlnxdx.
b) Tìm GTLN- GTNN của hàm số f(x) = 3x3<sub> - x</sub>2<sub> - 7x +1 trên đoạn [0;2].</sub>
<b>Câu 3:</b> (2 điểm)
Trong không gian Oxyz cho điểm E(1; 2; 3) và mp() có phương trình x + 2y - 2z + 6 = 0
a) Viết pt mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với ().
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
c) Giải phương trình: log4x + log2(4x) = 5
d) Giải phương trình: x2<sub> - 4x + 7 = 0 trên tập số phức.</sub>
<b>Câu 5. </b><i>(1 điểm). Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vng tại B. SA vng góc với đáy.</i>
Biết SA = AB = BC = a . Tính thể tích khối chóp S.ABC
<b>ĐỀ THAM KHẢO 4</b>
<b>Câu 1:</b> (3 điểm)
Cho hàm số y = 3 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm
phân biệt.
<b>Câu 2: </b><i>(2 điểm)</i>
a) Tính tích phân I =
2
0
sin os2x
2
<i>x</i>
<i>c</i> <i>dx</i>
b) Tìm GTLN và GTNN của hàm số f(x) = x - e2x<sub> trên đoạn [-1;0].</sub>
<b>Câu 3: </b><i>(2 điểm)</i>
Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;4;2) và mặt phẳng (P): x + 2y + z - 1 = 0
a) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên (P)
b) Viết phương trình mặt cầu tâm A; tiếp xúc (P)
<b>Câu 4:</b> (2 điểm)
a/ Giải bất phương trình: 1
2
2 1
0
1
<i>x</i>
<i>log</i>
<i>x</i>
b/ Tìm mơ đun của số phức z = 4 - 3i+ (1-i)3
<b>Câu 5: </b><i>(1 điểm)</i>
<i> Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60</i>o<sub>. Tính thể tích của khối</sub>
chóp theo a.
<b>ĐỀ THAM KHẢO 5</b>
<b>Câu I (</b><i><b>3,0 điểm)</b></i> Cho hàm số
<i>y</i>
b. Tìm m để đường thẳng y = mx – 2 + m tiếp xúc với đồ thị (C).
<b>Câu II </b>(2,0 điểm)
a. Tính tích phân: I =
1
0
b.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx trên đoạn <sub></sub>
6
7
;
6
<b>Câu III</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 0; 5) và hai mặt phẳng (P):2<i>x y</i> 3<i>z</i> 1 0
và (Q): <i>x y z</i> 5 0<sub> . </sub>
a. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q) .
b. Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q) đồng thời vng góc với mặt
phẳng (T): 3<i>x y</i> 1 0
<b>Câu IV.</b> <i><b>(2,0 điểm) :</b></i>
. a. Giải bất phương trình logsin 2 24
<i>x</i>
<i>x</i>
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh
b. Giải phương trình 2 <sub>4</sub> <sub>7 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> trên tập số phức .
<b>Câu V. </b><i><b>(1,0 điểm) :</b></i>
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bằng 6<sub> và đường cao h = 1 . Hãy tính diện tích của mặt cầu ngoại</sub>
tiếp hình chóp .
<b>ĐỀ THAM KHẢO 6</b>
<b>Câu I</b><i><b>(3,0 điểm) </b></i>Cho hàm số
b. Dùng đồ thị (C), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình 4 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Câu II</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>
a. Tính tích phân: I =
1
0
( )
b. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên [ 1;2] <sub> </sub>
<b>Câu III</b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A( <sub>2; 1; </sub> <sub>1) , B(0; 2; </sub> <sub>1) , C(0; 3; 0) D(1; 0; 1) . </sub>
a. Viết phương trình đường thẳng BC .
b. Viết phương trình mặt phẳng (ABC) suy ra 4 điểm A, B, C, D khơng đồng phẳng .
và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó .
<b>Câu IV. </b> <i><b>(2,0 điểm) :</b></i>
a. Giải phương trình cos
3
log 2 log cos 1
3 log 1
3 <i>x</i> 2 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b. Giải phương trình x4<sub> -3x</sub>2<sub>-4 = 0 trong tập số phức. </sub>
<b>Câu V.</b> <i><b>(1,0 điểm) :</b></i>Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vng góc với nhau từng đơi một với SA
= 1cm, SB = SC = 2cm. Xác định tâm
<b>ĐỀ THAM KHẢO 6 (TN THPT 2008 – 2009)</b>
<b>Câu I</b><i><b>(3,0 điểm) </b></i>Cho hàm số
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> có đồ thị (C)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng – 5 .
a. Tính tích phân:
0
.
cos
1 <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f</i>(<i>x</i>) <i>x</i>2 ln
trên đoạn
<b>Câu III</b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>S</i> và
1. Xác định tọa độ tâm T và bán kính của mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua T và vng góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm của
d và (P).
<b>Câu IV. a</b> <i><b>(2,0 điểm) :</b></i>
.a. Giải phương trình 25<i>x</i> 6.5<i>x</i>50.
b. Giải phương trình 8<i><sub>z</sub></i>2 <sub></sub> 4<i><sub>z</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0<sub> trên tập số phức.</sub>
<b>Câu V. </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> :
Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.
Biết 0
120
ˆ<i><sub>C</sub></i><sub></sub>
<i>A</i>
Nguy n N ng Su t – THPT Quang Trung – Goø Dầu – Tây Ninh
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x3<sub> - 6</sub><sub>x</sub>2<sub> + </sub><sub>m</sub><sub> = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt. </sub>
Câu 2(3,0 điểm).
1) Tính tích phân
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f</i>(<i>x</i>) <i>x</i>2 ln
trên đoạn
Câu 3 (1,0 điểm).
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 3).
1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với đường thẳng BC.
2) Tìm toạ độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
Câu 4. (2,0 điểm).
1) Giải phương trình: 2log22x -14log4 x + 3 = 0
2) Cho hai số phức z1=1+2i và z2
Câu 5.a (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 60o<sub>. Tính thể tích khối chóp</sub>
S.ABCD theo a.
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 </b>
<b>Câu 1. (</b><i><b>3,0 điểm</b></i><b>) </b>Cho hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng y=x +2.
<b>Câu 2. (2</b><i><b>,0 điểm</b></i><b>) </b>
1) Tính tích phân :
1
4 5ln
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = x4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> trên đoạn [-1;1]</sub>
<b>Câu 3. (2</b><i><b>,0 điểm</b></i><b>) </b>
Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm A(3;1;0)và mặt phẳng (<i>P</i>) có phương trình 2x+2y-z+1=0.
1) Tính khoảng cách từ điểm <i>A </i>đến mặt phẳng (P) . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm <i>A </i>và song
song với mặt phẳng (P) .
2) Xác định tọa độ hình chiếu vng góc của điểm <i>A </i>trên mặt phẳng(P).
<b>Câu 4. (</b><i><b>2,0 điểm</b></i><b>) </b>
1)Giải phương trình : 72x+1<sub> -8. 7</sub>x<sub> +1=0 </sub>
2) Giải phương trình (1-i)z+(2-i)= 4-5i trên tập số phức.
<b>Câu 5. (</b><i><b>1,0 điểm</b></i><b>) </b>Cho hình chóp có đáy .<i>SABCD đáy ABCD </i>là hình thang vng tại <i>A </i>và <i>D </i>với
<i>AD=CD=a</i>, <i>AB</i>=3a . Cạnh bên SA vng góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 450<sub>. </sub>
Tính thể tích khối chóp <i>SABCD </i>theo <i>a</i>.
3 2
1 3
5
4 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
2 2
0
( 1)
<i>x x</i> <i>dx</i>
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 </b>
<b>Câu 1. (</b><i><b>3,0 điểm</b></i><b>) </b>
Cho hàm số y=2x3<sub>-6x-3</sub>
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung.
<b>Câu 2. (</b><i><b>2,0 điểm</b></i><b>) </b>
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 3 10
3
<i>f x</i>
<i>x</i>
trên đoạn [-2;5]
2) Tính tích phân
0
(2 3)cos .
<i>I</i>
<b>Câu 3. (</b><i><b>2,0 điểm</b></i><b>) </b>
Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz </i>cho điểm A(0;1;4) và đường thẳng <i>d </i>có phương trình
1
2 3
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm <i>A </i>và vng góc với đường thẳng <i>d.</i>
2) Tìm tọa độ hình chiếu vng góc của điểm <i>A </i>trên đường thẳng <i>d.</i>
<b>Câu 4. (</b><i><b>2,0 điểm</b></i><b>) </b>
1) Giải phương trình: log2<sub>5</sub><i>x</i> log<sub>5</sub><i>x</i> 2 0
2) Tìm số phức liên hợp và tính mơđun của số phức <i>z </i>biết Z=(2+4i)+2i(1-3i)
<b>Câu 5. (</b><i><b>1,0 điểm</b></i><b>) </b>
Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có đáy <i>ABC </i>là tam giác đều cạnh bằng a. Biết <i>SA </i>vuông góc với mặt phẳng (<i>ABC)</i>
và SB=2a. Tính thể tích khối chóp theo <i>a.</i>