Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học có đáp án chi tiết năm 2019-2020 Trường THPT Hồng Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.11 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG </b>
<b>TRƢỜNG THPT HỒNG QUANG </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>
<b>MÔN HÓA HỌC </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Thời gian: 50 phút </b>


<b>Câu 1: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 thấy xuất hiện
<b>A. kết tủa vàng nhạt. </b> <b>B. kết tủa màu trắng. </b>
<b>C. kết tủa đỏ nâu. </b> <b>D. dung dịch màu xanh. </b>
<b>Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? </b>


<b>A. Poli(hexanmetylen-ađipamit). </b> <b>B. Amilozo. </b>


<b>C. Polisitren. </b> <b>D. Poli(etylen-terephtalat). </b>
<b>Câu 3: Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu? </b>


<b>A. Dung dịch FeCl3. </b> <b>B. Dung dịch K2Cr2O7. </b>
<b>C. Dung dịch CuSO4. </b> <b>D. Dung dịch AgNO3. </b>
<b>Câu 4: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A. Dung dịch MgSO4. </b> <b>B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. </b>
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. <b>D. Dung dịch HCl đặc, nguội. </b>


<b>Câu 5: Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với </b>
nước ở điều kiện thường là


<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>



<b>Câu 6: Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. NaCrO</b>2. <b>B. Na</b>2CrO4. <b>C. Cr</b>2O3. <b>D. CrO. </b>
<b>Câu 7: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? </b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. HCHO. </b> <b>C. CH</b>3COCH3. <b>D. CH</b>3OH
<b>Câu 8: Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây khơng phải của KNO</b>3?


<b>A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao. </b> <b>B. Chế tạo thuốc nổ. </b>
<b>C. Dùng làm phân bón. </b> <b>D. Khơng tan trong nước. </b>
<b>Câu 9: Khẳng định nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. SiO</b>2 tan được trong dung dịch HF.


<b>B. Si khơng có khả năng tác dụng với kim loại. </b>


<b>C. Thành phần hóa học chính cảu thạch cao nung là CaSO</b>4.H2O.
<b>D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro. </b>


<b>Câu 10: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là </b>


<b>A. FeCO</b>3. <b>B. Fe</b>2O3.nH2O. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 11: Nhỏ dung dịch Ba(OH)</b>2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?
<b>A. Dung dịch Na</b>2CrO4. <b>B. Dung dịch AlCl</b>3.


<b>C. Dung dịch NaAlO</b>2. <b>D. Dung dịch NaHCO</b>3.


<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO</b>2 lớn hơn số mol H2O?



<b>A. CH</b>3COOCH2CH3. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. CH</b>2=CHCOOCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Zn. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Al. </b>
<b>Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ có màng ngăn xốp.
b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao.


c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
d) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2.
e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là


<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhơm oxit nóng chảy. </b>
<b>B. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện. </b>


<b>C. Nước chứa nhiều ion Ca</b>2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng.
<b>D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. </b>


<b>Câu 16: Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O</b>2, thu được V lít
N2 (đktc). Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 16,3 gam muối. Giá
trị của V là


<b>A. 1,12. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 2,24. </b>
<b>Câu 17: Khẳng định nào sau đây khơng đúng? </b>



<b>A. Natri cacbonat khan (cịn gọi là sođa khan) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt. </b>
<b>B. Khi tác dụng với kim loại, cacbon ln tạo ra số oxi hóa -4 trong hợp chất. </b>


<b>C. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiện liệu khí. </b>


<b>D. CO</b>2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.


<b>Câu 18: Hịa tan hồn tồn 1,95 gam kim loại K vào H</b>2O thu được 500 ml dung dịch có pH là
<b>A. 13,5. </b> <b>B. 13,0. </b> <b>C. 14,0. </b> <b>D. 12,0. </b>


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Trimetyl là chất khí ở điều kiện thường. </b>


<b>B. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. </b>
<b>C. Triolein là este no, mạch hở. </b>


<b>D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian. </b>


<b>Câu 20: Điện phân 11,4 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn </b>
thu được 2,688 lít (đktc) một chất khí ở anot. Muối điện phân là


<b>A. KCl. </b> <b>B. MgCl</b>2. <b>C. NaCl. </b> <b>D. BaCl</b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phát biểu đúng liên quan đến các hình vẽ này là


<b>A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H</b>2, SO2, Cl2, NH3.
<b>B. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH</b>3, H2, N2.
<b>C. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO</b>2, N2, SO2, Cl2.
<b>D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O</b>2, H2, N2.



<b>Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
a) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.


b) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 nóng.
c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
d) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
e) Cho Al4C3 vào nước.


Số thí nghiệm có khí thốt ra là


<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H</b>2SO4 1M và CuSO4
1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc).
Giá trị của m là


<b>A. 25,75. </b> <b>B. 16,55. </b> <b>C. 23,42. </b> <b>D. 28,20. </b>


<b>Câu 24: Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozo, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số </b>
chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là


<b>A. 2 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 25: Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): </b>
2


2
,



2


2 2 2


2 2


2 2


2 4


2


   


  


   


  


<i>o</i>


<i>H O t</i>


<i>H O</i>


<i>X</i> <i>NaOH</i> <i>Y</i> <i>Z</i> <i>H O</i>
<i>Y</i> <i>HCl</i> <i>T</i> <i>NaCl</i>
<i>Z</i> <i>Br</i> <i>H O</i> <i>CO</i> <i>HBr</i>



<i>T</i> <i>Br</i> <i>CO</i> <i>HBr</i>
Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>3H4O4. <b>B. C</b>8H8O2. <b>C. C</b>4H6O4. <b>D. C</b>4H4O4.


<b>Câu 26: Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. </b>
Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là


<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 6 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>
<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tƣợng </b>


<b>X </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag


<b>Y </b> Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh


<b>X,Z </b> Nước Brom Mất màu


<b>X,T </b> Cu(OH)2 Tạo dung dịch xanh lam


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol. B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan. </b>
<b>C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan. D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan. </b>
<b>Câu 29: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Axit axetic có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.


(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.


(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo.


(4) Dung dịch abumin trong nước của lịng trắng trứng khi đun sơi bị đơng tụ.
(5) Phenol dung để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).


Số phát biểu đúng là


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.


(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.


(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.


(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 31: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.
(b) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong khơng khí ẩm thì Fe bị ăn mịn điện hóa học.



(c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.


(d) Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau.
(e) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, cấu trúc tương đối rỗng.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 18 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 24 </b> <b>D. 22 </b>


<b>Câu 33: Hòa tan hết một lượng bột Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được V lít (đktc) khí H</b>2 và
dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần không bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được 3,6 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,02 mol
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 68,2 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là


<b>A. 4,48. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 5,60. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 34: Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung </b>
dịch chứa (m+18,2) gam hỗn hợp Z chứa muối natri của glyxin, valin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn Z thu
được N2, CO2, H2O và 26,5 gam Na2CO3. Cho a gam X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu
được dung dịch T. Cho toàn bộ lượng T phản ứng tối đa với 520 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch chứa 125,04 gam hỗn hợp muối. Kết luận nào sau đây sai?


<b>A. Khối lượng muối của gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam. </b>
<b>B. Giá trị của a là 71,8. </b>



<b>C. Trong phân tử X có chứa 1 gốc Ala. </b>


<b>D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%. </b>


<b>Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết π trong phân tử, </b>
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O.
Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra
phản ứng xà phịng hóa). Cho tồn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là


<b>A. 43,2 gam. </b> <b>B. 81,0 gam. </b> <b>C. 64,8 gam. </b> <b>D. 108,0 gam. </b>


<b>Câu 36: Thủy phân khơng hồn tồn một lượng hexapeptit mạch hở X chỉ thu được hỗn hợp Y gồm </b>
Ala-Gly; 2,925 gam Val; 8,6 gam Val-Ala-Val-Ala-Gly; 18,375 gam Ala-Val-Ala-Gly; 12,25 gam Ala-Gly-Val. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần dùng a mol O2. Giá trị của a là


<b>A. 2,550. </b> <b>B. 1,425. </b> <b>C. 3,136. </b> <b>D. 2,245. </b>


<b>Câu 37: Nung nóng hỗn hợp X gồm kim loại M và Cu(NO</b>3)2 trong bình chân khơng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 0,25 mol hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 là 22,72. Đem
hòa tan hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 29,7 gam muối. Phần trăm về số
mol kim loại M trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 28. </b> <b>B. 22. </b> <b>C. 45. </b> <b>D. 54. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khối lượng Cr2O3 trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. 7,29 gam. </b> <b>B. 30,40 gam. </b> <b>C. 6,08 gam. </b> <b>D. 18,24 gam. </b>


<b>Câu 39: Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen (HC≡C-C≡CH), </b>


0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,5.
Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết
tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a


<b>A. 0,02. </b> <b>B. 0,03. </b> <b>C. 0,01. </b> <b>D. 0,04. </b>


<b>Câu 40: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức </b>
(MY>MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T,
thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được CO2,
H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T
trong M có giá trị gần nhất với Giá trị nào sau đây?


<b>A. 86,40. </b> <b>B. 64,80. </b> <b>C. 88,89. </b> <b>D. 38,80. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>


1-A 2-C 3-D 4-D 5-C 6-B 7-B 8-D 9-A 10-D


11-D 12-D 13-C 14-B 15-B 16-D 17-B 18-B 19-B 20-B
21-D 22-B 23-A 24-C 25-A 26-A 27-C 28-A 29-A 30-A
31-B 32-D 33-A 34-A 35-D 36-A 37-C 38-C 39-A 40-C


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: Đáp án A </b>


C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag2C2↓ vàng nhạt + 2NH4NO3
<b>Câu 2: Đáp án C </b>



A,B, D đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng, chỉ có C là được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp


<b>Câu 3: Đáp án D </b>
A. FeCl3 có màu vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 4: Đáp án D </b>


Kim loại Al thụ động với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội


Al là kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa nên không tác dụng được với MgSO4
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑


<b>Câu 5: Đáp án C </b>


Các kim loại: K, Ca, Ba tác dụng với H2O ở đk thường → có 3 kim loại
<b>Câu 6: Đáp án B </b>


Crom có các số oxi hóa là: 0, +2, +3; +6
→ số oxi hóa cao nhất là +6 có trong Na2CrO4
<b>Câu 7: Đáp án B </b>


CH3COOH, CH3OCH3 và CH3OH ở điều kiện thường là chất lỏng
HCHO ở điều kiện thường là chất khí


<b>Câu 8: Đáp án D </b>
A,B,C đúng


D sai vì KNO3 tan rất tốt trong nước
<b>Câu 9: Đáp án A </b>



A. đúng SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O ( phương trình này ứng dụng dùng để khác thủy tinh)
B. Sai: Si + 2Mg t Mg2Si


C. Sai vì thành phần chính của thạch cao nung là CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.
D. Sai Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑


<b>Câu 10: Đáp án D </b>


A. FeCO3 là thành phần chính của quặng xiđerit
B. Fe2O3.nH2O là thành phần chính của hemantit nâu
C. Fe3O4 là thành phần chính của quặng manhetit
D. Fe2O3 là thành phần chính của quặng hemantit đỏ
<b>Câu 11: Đáp án D </b>


A. Ba(OH)2 + Na2CrO4 → 2KOH + BaCrO4↓ → hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng
B. 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2


Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O


→ hiện tương: xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần
C. khơng có hiện tượng


D. Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O → hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng
<b>Câu 12: Đáp án D </b>


Thu được nCO2 > nH2O → este phải có từ 2 liên kết pi trở lên


→ CH2=CHCOOCH3 trong phân tử có 2 liên kết pi → đốt cháy cho nCO2 > nH2O
<b>Câu 13: Đáp án C </b>



Gọi hóa trị của kim loại là n


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

→ 2M. 6,84 = 2,52 (2M + 96n)
→ M = 28n


Chạy giá trị n = 1,2,3 thì thấy n = 3 → M =56 thỏa mãn
Vậy kim loại M là Fe


<b>Câu 14: Đáp án B </b>


a) 2NaCl + 2H2O DPMN 2NaOH + Cl2 ↑ + H2↑
b) CO + FeO t Fe + CO2↑


c) 3H2S + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3S↓ + 3HCl ( Chú ý: Fe2S3 không bền phân hủy thành Fe(OH)3 + S)
d) 3NH3 + 2Cl2 → 6HCl + N2↑


e) CO2 + H2O + Na2CO3 → Na(HCO3)2
→ Có 4 chất sinh ra đơn chất


<b>Câu 15: Đáp án B </b>


B. Sai Xe mới là kim loại được dùng làm tế bào quang điện
<b>Câu 16: Đáp án D </b>


Etylamin và đimetylamin là đồng phân của nhau → có cùng CTPT là: C2H7N
C2H7N + HCl → C2H8NCl


→ nC2H8Cl = 16,3/81,5 = 0,2 (mol)



BTNT: N → nN2 = 1/2. nC2H8Cl = 0,1 (mol)
→ VN2(ĐKTC) = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)


<b>Câu 17: Đáp án B </b>


C là phi kim có tính khử nên không tác dụng được với kim loại
<b>Câu 18: Đáp án B </b>


nKOH = nK = 1,95/39 = 0,05 (mol)
→ [KOH] = n :V = 0,05 : 0,5 = 0,1 (M)
→ pH = 14 + lg[OH


-] = 14 -1 = 13
<b>Câu 19: Đáp án B </b>


A. đúng


B. sai chỉ ở trong dung dịch amino axit mới tồn tại dạng ion lưỡng cực
C. đúng


D. đúng


<b>Câu 20: Đáp án B </b>


nCl2 = 2,688/22,4 = 0,12 (mol)
2MCln DPNC 2M + nCl2↑
0,24/n ← 0,12 (mol)
Ta có: 0,24/n . ( M + 35,5n) = 11,4
→ M =12n



→ n = 2 thì M =24 (Mg) thỏa mãn
Vậy muối là MgCl2


<b>Câu 21: Đáp án D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Sai vì NH3 tan trong nước nên khơng thể thu NH3 bằng hình (3)
C. Sai vì N2 nhẹ hơn khơng khí


D. Đúng


<b>Câu 22: Đáp án B </b>


(a) NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + H2O + CO2↑
(b) (NH2)2CO + Ba(OH)2 → 2NH3↑+ BaCO3↓


c) Fe2O3 + 6HNO3 đặc, nóng → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
d) 2P + 5H2SO4 đặc, nóng → 2H3PO4 + 5SO2↑ + 2H2O
e) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3↓ + 3CH4↑


→ Có 4 thí nghiệm thu được khí
<b>Câu 23: Đáp án A </b>


Gọi nNa = nBa = x (mol)


nH2SO4 = 0,125 (mol); nCuSO4 = 0,125 (mol) ; nH2 = 0,15 (mol)


Ta thấy: nH2 = 0,15 (mol) > nH2SO4 → Na, Ba phản ứng hết với axit sau đó tiếp tục phản ứng với H2O
Ta có: ∑ ne (KL nhường) = ∑ n e( H2 nhận)


→ x + 2x = 0,15.2


→ x = 0,1 (mol)


→ nOH- = 2 ( nH2 – nH2SO4) = 2 ( 0,15 – 0,125) = 0,05 (mol)
→ nCu(OH)2 = ½ nOH- = 0,025 (mol)


m↓ = mCu(OH)2 + mBaSO4 = 0,025.98 + 0,1.233 = 25,75 (g)
<b>Câu 24: Đáp án C </b>


Các chất có khả năng phản ứng với dd NaOH lỗng, đun nóng là: isoamyl axetat ( CH3COOCH2
-CH-CH(CH3)-CH3) ; Valin ( CH3-CH(CH3) -CH(NH2)-COOH) , phenylamoni clorua ( C6H5NH3Cl ) ; Gly –
Ala – Val. → có 4 chất


<b>Câu 25: Đáp án A </b>


HCOOH (T) + Br2 H O2  CO2 + 2HBr
→ Y là HCOONa


HCOONa (Y) + HCl → HCOOH + NaCl
→ Z là HCHO


HCHO (Z) + 2Br2 + H2O → CO2 + 4HBr
→ X : HCOOCH2OOCH


HCOOCH2OOCH (X) + 2NaOH 2
H O,t


 2HCOONa (Y) + HCHO (Z) + H2O
→ CTPT của X là: C3H4O4


<b>Câu 26: Đáp án A </b>



Các chất tác dụng được với H2 xúc tác Ni nung nóng là: axetilen (CH≡CH), isopren ( CH2=C(CH3
)-CH=CH3), stiren( C6H5CH=CH2), metyl acrylat ( CH2=CH-COOCH3) → có 4 chất


<b>Câu 27: Đáp án C </b>


X: C3H12N2O3 + NaOH → hỗn hợp khí Z + Muối axit vô cơ
→ X là muối của CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 28: Đáp án A </b>
X là glucozo


Y là benzylamin ( C6H5CH2NH2)
Z là xiclohexen


T là gixerol


<b>Câu 29: Đáp án A </b>


1) đúng vì CH3COOH có phân tử khối lớn hơn và có liên kết H mạnh hơn C2H5OH → có nhiệt độ sôi cao
hơn.


2) đúng CH3COOCH=CH2 + Br2→ CH3COOCHBr-CH2


3) sai vì tinh bột chỉ bị thủy phân trong mơi trường axit chứ không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
4) đúng


5) đúng


→ có 4 phát biểu đúng


<b>Câu 30: Đáp án A </b>


1) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH
2) C17H35COONa + Ca(OH)2 → (C17H35COO)2Ca ↓+ NaOH


3) C2H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C2H5


4) C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (dd xanh lam) + H2O
5) C2H5OH + CuO t0→→t0 CH3CHO + Cu↓+ H2O


→ có 2 phản ứng KHƠNG thu được chất rắn
<b>Câu 31: Đáp án B </b>


(a) S. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị oxi hóa tạo ra khí O2.
(b) Đ


(c) Đ
(d) Đ


(e) S. Các kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
<b>Câu 32: Đáp án D </b>


 
 
 
 
 
 
2
2 4


g
2
2
3


3 2 2 3


3
2


Ba OH du t


2
2


3 4


H SO :0,64 BT:N 2


4
4


4 m


2
4


Fe : x


Fe OH : x


Fe


F NO : 0, 08 Fe O


Fe OH


Mg MgO


F


ddX Y Mg OH


CuO


F O Cu


Cu OH


BaSO


29,12 Mg <sub>NH : 0, 02</sub>


BaSO


MgO <sub>SO</sub> <sub>: 0, 64</sub>


Cu
CuO
e
e


e







 <sub></sub>
 <sub></sub>
  <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>

 
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub> 
 <sub></sub>





iam 10,42g
2
BT:H
2



NO : 0,14
H : 0, 22


H O : 0, 38
















<sub></sub><sub></sub>

2
4 4
BTKL


X KL X SO NH


m 80,36g m m m  m  18,56g


      



  2 3 2 2 2



4 4


OH X Fe Fe Mg Cu SO NH


n  2n  3n  2n  2n  2n  n  1, 26 mol


 2  3


t


2
Fe OH Fe OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

     2 2
Fe OH<sub>2</sub> Fe OH<sub>3</sub> Fe OH H O
OH


x 1, 26


n n x n


2








   


   
2 <sub>Fe OH</sub> <sub>Fe OH</sub>


2 3
chat ran giam H O <sub>OH</sub>


x 1, 26


m n m 10, 42 18 17x x 0,115


2







 


    <sub></sub> <sub></sub>  


 


 


4
FeSO X



0,115.152


%m .100%


80,36 21, 75%


 


<b>Câu 33: Đáp án A </b>


P1: nFe(OH)2 = 3,6/90 = 0,04 mol → nFe2+ = 0,04 mol
P2:


Fe2+: x mol
H+: y mol
Cl-: 2x + y


3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O
0,06 ← 0,08 ← 0,02


→ y = 0,08


Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
x-0,06 → x-0,06
Ag+ + Cl- → AgCl
2x+y → 2x+y


→ 108(x-0,06) + 143,5(2x+y) = 68,2 → x = 0,16



→ nFe phản ứng ban đầu = nH2 = 0,04+0,16 = 0,2 mol → V<b>H2 = 4,48 lít </b>


<b>Câu 34: Đáp án A </b>
TN1:


nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,5 mol


Giả sử số mol peptit là x mol → nH2Osau phản ứng = x mol


BTKL: mpeptit + mNaOH = m muối + mH2O → m+0,5.40 = m + 18,2 + 18x → x = 0,1 mol
→ X là pentapeptit


TN2: nX = (nHCl – nNaOH)/5 = (1,04 – 0,04)/5 = 0,2 mol
Giả sử X là GlyaAlabValc (a+b+c = 5)


Muối gồm:
NaCl: 0,04 mol
Gly-HCl: 0,2a
Ala-HCl: 0,2b
Val-HCl: 0,2c


→ 111,5.0,2a + 125,5.0,2b + 153,5.0,2c + 0,04.58,5 = 125,04
→ 223a + 151b + 307c = 1227


Khảo sát nhận thấy chỉ có c = 1; a = 3; b = 1 thỏa mãn
Vậy X là Gly3AlaVal


Xét đáp án A:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Val-Na (0,1 mol)) chứa 29,1 gam Gly-Na


→ 27,05 gam Z chứa 14,55 gam Gly-Na → Sai


Xét đáp án B: a = 0,2.(75.3+89+117-18.4) = 71,8 gam → Đúng
Xét đáp án C: X có chứa 1 phân tử Ala → Đúng


Xét đáp án D: X có CTPT: C14H25O6N5
%mO = 16.6/359 = 26,74% → Đúng
<b>Câu 35: Đáp án D </b>


2
2 4 2


2
O :1,25


4 6 4


2
n 2n 2 2


C H O : x


CO :1,3
0,5mol X C H O : y


H O :1,1
C H O : z







 <sub></sub><sub></sub>
 




  2 2 2


BT:O


CO H O O


O X


n 2n n 2n 1, 2 mol


    


2x 4y 2z 1, 2


y 0,1
x y z 0,5


  




<sub>   </sub>  





2 2 4 6 4 n 2 n 2 2


CO H O C H O C H O


n n n n




  


n 2 n 2 2
C H O


1,3 1,1 0,1 n   <sub></sub>


n 2 n 2 2
C H O


n <sub></sub> 0,1mol


 


2 4 2
C H O


n 0,5 0,1 0,1 0,3l



    




BT:C


2


0,3.2 0,1.4 0,1.n 1,3 n 3 HCOOCH CH


      


3

NaOH


3 2


3
2


HCOOCH : 0,3


HCOONa : 0, 4
X COOHCH : 0,1


CH CHO : 0,1
HCOOCH CH : 0,1






 <sub></sub>
 

 <sub></sub>

3


Ag HCOONa CH CHO Ag


n 2n 2n 1mol m 108gam


    


<b>Câu 36: Đáp án A </b>
nVal-Ala-Val-Gly = 0,025 mol
nAla-Val-Gly = 0,075 mol
nAla-Gly-Val = 0,05 mol


X là Ala-Gly-Val-Ala-Val-Gly


(1) Ala-Gly-Val-Ala-Val-Gly + H2O → Ala-Gly + Val-Ala-Val-Gly
x x x x


(2) Ala-Gly-Val-Ala-Val-Gly + 2H2O → Val + Ala-Gly + Ala-Val-Gly
y 2y y y y
(3) Ala-Gly-Val-Ala-Val-Gly + H2O → Ala-Gly-Val + Ala-Val-Gly
z z z z


nVal = y = 0,025



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

→ x = 0,025; y = 0,025; z = 0,05 mol
→ nX = x+y+z = 0,1 mol


Đốt Y tương đương đốt X


C20H36O7N6 + 25,5 O2 → 20CO2 + 18H2O
0,1 → 2,55 mol


<b>Câu 37: Đáp án C </b>
2


2


NO : x x y 0, 25 x 0, 24


O : y 46x 32y 0, 25.22, 72.2 11,36 y 0, 01


  


  


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 









t


3 <sub>2</sub> 2 2


Cu NO CuO 2NO 0,5O


0,12 0,12 0, 24 0, 06 mol




  


  


t


2 2 n


2M 0, 5nO M O


0, 2


0, 06 0, 01
n





 


 


2
HCl


n
CuCl : 0,12


0, 2
MCl :


n


Chất rắn Y <sub></sub> <sub></sub>





 



0, 2


0,12.135 M 35,5n 29, 7 M 32n n 2, M 64 Cu
n


        


Cu Cu



0, 2 0,1


n 0,1mol %n


n 0,1 0,12 45, 45%


     




<b>Câu 38: Đáp án C </b>
Quan sát đồ thị ta thấy:


mFe(OH)3 = 5,236 gam → nFe(OH)3 = 0,048 mol


nHNO3 dư = 0,296 mol → nHNO3 pư = 0,8 – 0,296 = 0,504 mol


Phần 1: Cho X tác dụng với H2SO4 đặc cũng như cho hỗn hợp đầu tác dụng
BT e: 3nAl = 2nSO2 → nAl = 2.0,09/3 = 0,06 mol


Phần 2: Cho X tác dụng với HNO3 cũng như cho hỗn hợp đầu tác dụng
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O


0,06→0,24


Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
0,024←0,144←0,048


Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
0,02 ←0,504-0,24-0,144 = 0,12


mCr2O3 (1 phần) = 0,02.152 = 3,04 gam


→ m<b>Cr2O3 = 6,08 gam </b>


<b>Câu 39: Đáp án A </b>
BTKL


X Y Y Y


m m 0, 05.50 0,1.2 n .45 n 0, 06


      


 


2


H Pu X Y X Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>







3


4 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


AgNO :0,04



4 4 4 3


4 5
4 6


C H HC C C C H : a C Ag : a


C H HC C C C H : b 5,84 C H Ag : b


C H Ag : c
C H HC C C C H : c



   
 <sub></sub>
 <sub></sub>
     
 
 <sub>   </sub> 


3
Y Z
AgNO


a b c n n 0, 03


2a b c n 0, 04 a b c 0, 01



264a 159b 161c m<sub></sub> 5,84


     




<sub></sub>        


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




pu AgNO3 C H du4 2 C H4 4 C H4 6


n<sub></sub> 4n 3n 2n 0, 09


    


 L


an<sub></sub> 0,11 0, 09 0, 02




<b>Câu 40: Đáp án C </b>
T :


M este 2 chức


Z: ancol đơn chức







2 3
NaOH


2 T Na CO


n


TN : n n 0, 04 mol


2


  


Z M T T Z


n n n 0, 02 mol n 2n


     


G T Z


n 2n n 0,1mol


   



2 2


ancol


2


Y : CH CH CH OH
0,3


C 3


Z : CH C CH OH
0,1
  

  <sub>  </sub>
  

1
TN :



2 2


n 2n 3 4


CO H O T Z


3 4



T : C H O 2x mol


M n n 4n n 0, 27 0,18 4, 2x x x 0, 01


Z : C H O x mol



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


 
O M


n 0, 02.4 0, 01 0, 09 mol


   


C H O


a m m m 0, 27.12 0,36 0, 09.16 5, 04gam


       


Z


0, 01.56


%m .100 11,11% %mT 88,


04 9%



5, 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ đề thi thử đại học 2013 môn Hóa Học có đáp án chi tiết
  • 42
  • 1
  • 0
  • ×