Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học Trường THPT Yên Lạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.87 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 41: </b> Cấu hình electron thu gọn của ion Fe2+ là?


<b>A. </b> [Ar]3d6. <b>B. </b> [Ar]3d44s2. <b>C. </b> [Ar]4s23d4. <b>D. </b> [Ar]3d64s2.
<b>Câu 42: </b> Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "gạch cua" nổi lên là do


<b>A. </b> phản ứng màu của protein. <b>B. </b> phản ứng thủy phân của protein.
<b>C. </b> sự đông tụ của protein do nhiệt độ. <b>D. </b> sự đông tụ của lipit.


<b>Câu 43: </b> Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là


<b>A. </b> phản ứng với axit. <b>B. </b>tính oxi hóa. <b>C. </b>tính khử. <b>D. </b> tính lưỡng tính.
<b>Câu4 4: </b> Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là


<b>A. </b> Fe, Cu, Pb. <b>B. </b> Na, Fe, Cu. <b>C. </b> Ca, Al, Fe. <b>D. </b> Fe, Cu, Ba.
<b>Câu 45: </b> Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là


<b>A. </b> poliacrilonitrin. <b>B. </b> poli(etylen terephtalat).


<b>C. </b> nilon 6,6. <b>D. </b> xenlulozơ triaxetat.


<b>Câu 46: </b> Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là


<b>A. </b> HNO3. <b>B. </b> H2SO4. <b>C. </b> HCl. <b>D. </b> CuSO4.


<b>Câu 47: </b> Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là:



<b>A. </b> Cu <b>B. </b> Fe <b>C. </b> K <b>D. </b> Ag


<b>Câu 48: </b> Hợp kim không bị ăn mòn ( thép inoc) thường dùng làm các dụng cụ y tế, dụng cụ nhà bếp…
có thành phần là


<b>A. </b> Fe - Cr- Mn. <b>B. </b> Fe - Cu - Al. <b>C. </b> Au- Ag - Cu. <b>D. </b> Al-Cu- Mn- Mg.
<b>Câu 49: </b> Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung


dịch thu được chứa các chất tan là:


<b>A. </b> K3PO4 và K2HPO4. <b>B. </b> K2HPO4 và KH2PO4.


<b>C. </b> H3PO4 và KH2PO4. <b>D. </b> K3PO4 và KOH.


<b>Câu 50: </b> Hịa tan hồn tồn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2


(đktc). Kim loại M là


<b>A. </b> Al. <b>B. </b> Mg. <b>C. </b> Zn. <b>D. </b> Fe.


<b>Câu 51: </b> Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể
thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thơng qua việc điều chỉnh độ
pH của đất trồng


pH đất trồng < 7 = 7 > 7


Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng


Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi sống (CaO) trên môi trường đất trung tính và chỉ tưới
nước thì khi thu hoạch hoa sẽ



<b>A. </b> Có màu lam. <b>B. </b> Có màu hồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 52: </b> Axit fomic có trong nọc độc của ong và kiến ứng với công thức nào sau đây ?


<b>A. </b> HCOOH. <b>B. </b> CH3COOH. <b>C. </b> C6H5COOH. <b>D. </b> HOOC-COOH.


<b>Câu 53: </b> Trong số các tơ sau: sợi bông (a); tơ capron (b); tơ tằm (c); tơ visco (d); tơ axetat (e); nilon 6,6
(f); tơ nitron (g). Số loại tơ tổng hợp là:


<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 5. <b>C. </b> 6. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 54: </b> Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là


<b>A. </b> Valin. <b>B. </b> Alanin. <b>C. </b> Lysin. <b>D. </b> Glyxin.


<b>Câu 55: </b> Công thức phân tử của tristearin là


<b>A. </b> C54H98O6. <b>B. </b> C54H104O6. <b>C. </b> C57H104O6. <b>D. </b> C57H110O6.


<b>Câu 56: </b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4,


Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 ( đặc, nóng), ,NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là


<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 5. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 6.
<b>Câu 57: </b> Khi đốt cháy một chất hữu cơ X người ta thu được CO2 và hơi nước. Thành phần nguyên tố


của X là


<b>A. </b> chỉ gồm C, H. <b>B. </b> gồm C, H hoặc C, H, O.



<b>C. </b> không xác định được. <b>D. </b> chỉ gồm C, H, O.


<b>Câu 58: </b> Etyl axetat có cơng thức hóa học là


<b>A. </b> HCOOCH3. <b>B. </b> CH3COOC2H5. <b>C. </b> HCOOC2H5. <b>D. </b> CH3COOCH3.


<b>Câu 59: </b> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b>A. </b> Saccarozơ. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b> Fructozơ. <b>D. </b> Xenlulozơ.


<b>Câu 60: </b> Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anilin và alanin được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z và
T. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi lại ở bảng sau:


Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng


Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Y Kết tủa trắng bạc


Cu(OH)2 (lắc nhẹ) Y, T Dung dịch xanh lam


Nước brom Z Kết tủa trắng


Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:


<b>A. </b> Alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ.
<b>B. </b> Saccarozơ, alanin, anilin, glucozơ.


<b>C. </b> Anilin, saccarozơ, alanin, glucozơ.


<b>D. </b> Glucozơ, alanin, anilin, saccarozơ.



<b>Câu 61: </b>Kim loại nào <b>không</b> tan trong dung dịch FeCl3 ?<b> </b>


<b>A. </b> Ag <b>B. </b> Fe <b>C. </b> Mg <b>D. </b> Cu
<b>Câu 62: </b> Trong các ion sau: Ag+, Cu2+ Fe2+ Au3+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là


<b>A. </b> Au3+. <b>B. </b> Ag+. <b>C. </b> Cu2+. <b>D. </b> Fe2+.


<b>Câu 63: </b> Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 64: </b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần
5,04 lít O2 (đktc) thu được 3,6 gam H2O. Giá trị m là


<b>A. </b> 5,80. <b>B. </b> 11,20. <b>C. </b> 6,30. <b>D. </b> 6,60.


<b>Câu 65: </b> Bốn kim loại Na; Fe; Al và Cu được đánh dấu không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
- X; Y chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy


- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối


- Z tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với H2SO4 đặc, nguội.


X, Y, Z, T theo thứ tự là


<b>A. </b> Al, Na, Cu, Fe <b>B. </b> Al, Na, Fe, Cu <b>C. </b> Na, Fe, Al, Cu <b>D. </b> Na, Al, Fe, Cu


<b>Câu 66: </b> Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O2, thu được 2,04 mol CO2 và 1,96



mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch


chứa khối lượng muối là


<b>A. </b> 26 gam. <b>B. </b> 30,16 gam. <b>C. </b> 33,36 gam. <b>D. </b> 34,48 gam.
<b>Câu 67: </b> Cho các phát biểu sau:


(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.


(b) Thành phần chính của cồn 750 mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Để ủ hoa quả nhanh chín và an tồn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4.


(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.


(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu,
ù tai, chóng mặt,..)


Số phát biểu sai là


<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 4. <b>D. </b> 1.


<b>Câu 68: </b> Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là:


<b>A. </b> 3,36. <b>B. </b> 5,60. <b>C. </b> 5,40. <b>D. </b> 5,32.


<b>Câu 69: </b> Cho 1,335 gam một α-amino axit X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,8825 gam
muối. Công thức X là



<b>A. </b> CH3-CH2-CH(NH2)COOH. <b>B. </b> CH3-CH(NH2)COOH.


<b>C. </b> H2N-CH2-COOH. <b>D. </b> H2N-CH2-CH2-COOH.


<b>Câu 70: </b> Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch
Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu


được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:


<b>A. </b> Fe và AgCl <b>B. </b> Fe và AgF <b>C. </b> Cu và AgBr <b>D. </b> Al và AgCl
<b>Câu 71: </b> Cho 0,1 mol phenylfomat tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M đun nóng, đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b> 10,8. <b>B. </b> 22,4. <b>C. </b> 24,2. <b>D. </b> 20,6.


<b>Câu 72: </b> Cho 300ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 1,5M vào 150ml dung dịch chứa


đồng thời AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa.


Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 73: </b> Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit làkhông đúng?


<b>A. </b> Các aminoaxit (nhóm NH2ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.


<b>B. </b> Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là a-aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
<b>C. </b> Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)


<b>D. </b> Axitglutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.



<b>Câu 74: </b> Xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam
chất rắn khan Y. Nung chất rắn khan Y trong bình kín với lượng O2 vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất. Cho các phát biểu sau:


(1) Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là 5,264 lít.


(2) Tổng số nguyên tử C, H, O trong phân tử E là 21.
(3) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74.


(4) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 4.


<b>Câu 75: </b> Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây


biểu diễn gần đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?


<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 76: </b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2019 hiđrocacbon thuộc các loại an kan, an ken, an
kin và hiđrocacbon thơm cần vừa dùng hết 94,92 lít khơng khí ( đktc). Hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 54,00 gam kết tủa. Tính khối lượng m ( biết rằng O2 chiếm


20% thể tích khơng khí)


<b>A. </b> 10,00 g. <b>B. </b> 7,71 g. <b>C. </b> 10,28 g. <b>D. </b> 8,12 g.
<b>Câu 77: </b> Điện phân 400ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp)



với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được
biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch khơng đổi trong suốt quá trình điện phân.


Giá trị của t (giây) trên đồ thị là:


<b>A. </b> 3800. <b>B. </b> 7200. <b>C. </b> 4800. <b>D. </b> 2400.


pH


Thời gian
pH


Thời gian
pH


Thời gian
pH


Thời gian


1
3
7


Thời gian
(giây)
0


pH



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 78: </b> Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và
pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của
Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp
thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thốt ra.
Giá trị của m <b>gần nhất</b> vơi giá trị nào sau đây?


<b>A. </b> 7,0 <b>B. </b> 6,9 <b>C. </b> 6,0 <b>D. </b> 6,08


<b>Câu 79: </b> Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn


Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol


HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và


H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b> 82. <b>B. </b> 72. <b>C. </b> 74. <b>D. </b> 80.


<b>Câu 80: </b> Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hố theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.


Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt
nước cất trong 8-10 phút.


Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?



<b>A. </b> Sau bước 2, nếu sản phẩm khơng bị đục khi pha lỗng với nước cất thì phản ứng xà phịng hố xảy
ra hồn toàn.


<b>B. </b> Sau bước 3, trong bát sứ thu được chất lỏng đồng nhất.
<b>C. </b> Ở bước 1, có thể thay thế mỡ lợn bằng dầu thực vật.


<b>D. </b> Mục đích của việc thêm nước cất ở bước 2 là để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi.
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 41: </b> Cho sơ đồ hóa học của phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên clo


đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học trên là:
<b>A. </b> 3 : 1. <b>B. </b> 5 : 1. <b>C. </b> 1 : 3. <b>D. </b> 1 : 5.


<b>Câu 42: </b>Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b>A. </b>Glucozơ. <b>B. </b>Fructozơ. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Tinh bột.
<b>Câu 43: </b>Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào xảy
ra ở chổ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?


<b>A. </b> Đồng bị ăn mòn. <b>B. </b> Sắt và đồng đều bị ăn mòn.
<b>C. </b> Sắt bị ăn mòn. <b>D. </b> Sắt và đồng đều không bị ăn mòn.


<b>Câu 44: </b> Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ?


<b>A. </b>Etyl aminoaxetat <b>B. </b>Triolein. <b>C. </b>Glyxin. <b>D. </b>Anilin.


<b>Câu 45: </b> Cho a mol K tan hết vào dung dịch chứa b mol HCl. Sau đó nhỏ dung dịch CuCl2 vào dung


dịch thu được thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa a và b là



<b>A. </b> b < a < 2b. <b>B. </b> a > b. <b>C. </b> a < b. <b>D. </b> a = b.
<b>Câu 46: </b>Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N có tên gọi nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b> Al. <b>B. </b> Na. <b>C. </b> Mg. <b>D. </b> Cu.
<b>Câu 48: </b> Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là:


<b>A. </b> CH3COONa và CH3OH. <b>B. </b> HCOONa và CH3OH.


<b>C. </b> CH3COONa và C2H5OH. <b>D. </b> HCOONa và C2H5OH.


<b>Câu 49: </b>Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M




<b>A. </b> Li. <b>B. </b> Rb. <b>C. </b> K. <b>D. </b> Na.
<b>Câu 50: </b>Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?


<b>A. </b> Tơ visco. <b>B. </b> Tơ tằm. <b>C. </b> Tơ nitron. <b>D. </b> Tơ nilon–6,6.
<b>Câu 51: </b> Chất X có cơng thức phân tử C2H7NO3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu


được muối Y (MY > 100) và khí Z là q tím chuyển màu xanh. Khí Z là :


<b>A. </b> Amoniac. <b>B. </b> Khí cacbonic. <b>C. </b> Etylamin. <b>D. </b> Metylamin.
<b>Câu 52: </b> Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào phần vỏ tàu (Phần ngâm dưới
nước) những tấm kim loại


<b>A. </b> Sn. <b>B. </b> Zn. <b>C. </b> Cu. <b>D. </b> Ag.


<b>Câu 53: </b>Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?



<b>A. </b> Al. <b>B. </b> Cr. <b>C. </b> Cu. <b>D. </b> Mg.


<b>Câu 54: </b>Tinh thể chất X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi
của X và Y lần lượt là


<b>A. </b>glucozơ và fructozơ. <b>B. </b>saccarozơ và glucozơ.
<b>C. </b>saccarozơ và xenlulozơ. <b>D. </b>fructozơ và saccarozơ.


<b>Câu 55: </b> Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien lần lượt với
hai chất là


<b>A. </b> lưu huỳnh và vinyl xyanua. <b>B. </b> stiren và acrilonitrin.
<b>C. </b> stiren và amoniac. <b>D. </b> lưu huỳnh và vinyl clorua.


<b>Câu 56: </b> Axit fomic có trong nọc độc của ong và kiến có công thức là:


<b>A. </b> C6H5COOH. <b>B. </b> HOOC-COOH. <b>C. </b> HCOOH. <b>D. </b> CH3COOH.


<b>Câu 57: </b> Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là :
<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Au.


<b>Câu 58: </b>Có 4 ion là Ca2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là</sub>


<b>A. </b> Fe3+<sub>. </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>Al</sub>3+<sub>. </sub><b><sub>C. </sub></b><sub> Ca</sub>2+<sub>. </sub><b><sub>D. </sub></b><sub> Fe</sub>2+<sub>. </sub>


<b>Câu 59: </b> Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch


<b>A. </b> CuSO4. <b>B. </b>NaNO3. <b>C. </b> K2CO3. <b>D. </b> MgCl2.



<b>Câu 60: </b> Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?


<b>A. </b> 1s22s22p6. <b>B. </b> 1s22s22p63s23p4. <b>C. </b> 1s22s22p63s1. <b>D. </b> 1s22s22p63s23p5.


<b>Câu 61: </b>Khi đốt cháy một chất hữu cơ X người ta thu được CO2 và hơi nước Thành phần nguyên tố


của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

mol/l của NaOH và HNO3 là


<b>A. </b> 107–2a <b>B. </b> 107–a <b>C. </b> 10a–7 <b>D. </b> 102a–7
<b>Câu 63: </b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí Cl2 và dd NaOH ở nhiệt độ thường


(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH


(c) Cho KMnO4 vào dd HCl đặc dư


(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ 2:1) vào dd HCl dư


(e) Cho CuO vào dd HNO3


(f) Cho KHS vào dd NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là


<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 5. <b>C. </b> 6. <b>D. </b> 4.
<b>Câu 64: </b> Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp
muối của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là



<b>A. </b> 176,8. <b>B. </b> 172,0. <b>C. </b> 174,0. <b>D. </b> 171,6.
<b>Câu 65: </b> Cho các phát biểu sau:


(a)Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon


(c)Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.


(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 4.


<b>Câu 66: </b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Y Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Có màu tím


Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


T Nước Br2 Kết tủa trắng


Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. </b> Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.


<b>B. </b> Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
<b>C. </b> Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
<b>D. </b> Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.


<b>Câu 67: </b> Số đồng phân cấu tạo là tetrapeptit có cùng công thức phân tử C9H16O5N4 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 68: </b> Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 69: </b> Oxi hóa hồn tồn 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 44,6 gam
hỗn hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được hỗn
hợp muối khan là


<b>A. </b> 49,8 gam <b>B. </b> 74,7 gam <b>C. </b> 100,8 gam <b>D. </b> 99,6 gam.


<b>Câu 70: </b> Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,06 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và
pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của
Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp
thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 26,46 gam và có 1,68 lít khí(đktc) thốt ra.
Giá trị của m <b>gần nhất</b> vơi giá trị nào sau đây ?


<b>A. </b> 13,08. <b>B. </b> 12,48. <b>C. </b> 14,14. <b>D. </b> 12,16.


<b>Câu 71: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2019 hiđrocacbon thuộc các loại an kan, an ken, an
kin và hiđrocacbon thơm cần vừa dùng hết 63,28 lít khơng khí ( đktc). Hấp thụ hết tồn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 36,00 gam kết tủa Tính khối lượng m ( biết rằng O2 chiếm



20% thể tích khơng khí)


<b>A. </b> 5,10 g. <b>B. </b> 5,14 g. <b>C. </b> 5,12 g. <b>D. </b> 5,00 g.
<b>Câu 72: </b> Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung


dịch Y, phần kim loại khơng tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất


rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thốt khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn


trong Q là :


<b>A. </b> HCl và AgCl. <b>B. </b> HBr và AgBr, Ag. <b>C. </b> HCl và Ag. <b>D. </b> HCl và AgCl, Ag.


<b>Câu 73: </b> Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):


C10H8O4 + 2NaOH X1 + X2


X1 + 2HCl  X3 + 2NaCl


nX3 + nX2 Poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O


Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b> Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.


<b>B. </b> Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.


<b>C. </b> Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.


<b>D. </b> Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằ ng 8.



<b>Câu 74: </b>Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch


H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít


(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí khơng


màu hóa nâu ngồi khơng khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây ?
<b>A. </b> 28,15. <b>B. </b> 31,28. <b>C. </b> 25,51. <b>D. </b> 10,8.


0
2


H O t<i>,</i>





0


t



pH


Thời gian
pH


Thời gian
pH



Thời gian
pH


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 75: </b> Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:


Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ


phần dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).


Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch
H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.


Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa


thủy tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO2.


Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b> Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.


<b>B. </b> Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.


<b>C. </b> Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3.


<b>D. </b> Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.


<b>Câu 76: </b> Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl


metacrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi



phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. </b> 13,440. <b>B. </b> 8,736. <b>C. </b> 8,400. <b>D. </b> 7,920.


<b>Câu 77: </b> Đốt cháy hoàn toàn <b>m</b> gam hỗn hợp <b>A </b>gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần
2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là


<b>A. </b>5,25. <b>B. </b>3,60. <b>C. </b>3,15. <b>D. </b>6,20.


<b>Câu 78: </b> Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY); ancol no, ba


chức, mạch hở Z và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng còn lại m gam muối khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 24 gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,75 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Nhận xét nào sau


đây là sai?


<b>A. </b> Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol.


<b>B. </b> Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.
<b>C. </b> Giá trị của m là 30,8.


<b>D. </b> Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam.


<b>Câu 79: </b> Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400ml dung dịch HCl


1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch
AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là



<b>A. </b> 28,70. <b>B. </b> 86,10. <b>C. </b> 43,05. <b>D. </b> 57,40.


<b>Câu 80: </b> Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giá trị của t (giây) trên đồ thị là:


<b>A. </b> 1200. <b>B. </b> 3600. <b>C. </b> 3000. <b>D. </b> 1900.
1


3
7


Thời gian
(giây)
0


pH


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 006
  • 12
  • 407
  • 0
  • ×