Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học có đáp án Trường THPT Tô Ngọc Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.71 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TÔ NGỌC VÂN </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>Mơn thi thành phần: HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Câu 1: Trong bốn kim loại Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Cu. </b> D. Al.
<b>Câu 2:Kim loại phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường là </b>


<b> A. Na. </b> <b>B. Ba. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Cs. </b>


<b>Câu 3:Hơi Thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế Thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên </b>
Thuỷ ngân rồi gom lại là


<b> A. vôi sống. </b> <b>B. cát. </b> <b>C. lưu huỳnh. </b> <b>D. muối ăn. </b>
<b>Câu 4:Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và </b>


<b> A. phenol. </b> <b>B. glixerol. </b> <b>C. ancol đơn chức. </b> <b>D. este đơn chức. </b>
<b>Câu 5:Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe</b>2(SO4)3tác dụng với dung dịch
<b> A. KOH. </b> <b>B. Na</b>2SO4. <b>C. NaCl. </b> <b>D. CuSO</b>4.


<b>Câu 6:Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần của các chất sau đây: (1) C</b>3H7COOH; (2) CH3COOC2H5;
(3) C3H7CH2OH. Ta có thứ tự là


<b>A. (1), (2), (3). </b> <b>B. (2), (3), (1). </b> <b>C. (1), (3), (2). </b> <b>D. (3), (2), (1). </b>
<b>Câu 7:Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Cu(NO</b>3)2 là
<b>A. CuO, Al, Mg. </b> <b>B. Zn, Al, Fe. </b> <b>C. MgO, Na, Ba. </b> D. ZnO, Ni, Sn.
<b>Câu 8:Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là </b>



<b> A. Fe. B. Fe</b>2O3. <b>C. FeCl</b>2. <b>D. FeO. </b>


<b>Câu 9:Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải </b>
phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng


<b> A. trao đổi. </b> <b>B. nhiệt phân. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>


<b>Câu 10:Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng </b>
trong phương trình hóa học của phản ứng là


<b> A. 4. B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 11:Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? </b>


<b> A. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H8O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>D. [C</b>6H5O2(OH)3]n.
<b>Câu 12:Glyxylalanin có cơng thức là </b>


<b> A. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N- CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
<b>C. H</b>2N- CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
<b>Câu 13:Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây? </b>


<b>A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. </b>
<b>B. Thổi khí CO</b>2 vào dung dịch natri aluminat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15:Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức mạch hở là </b>


<b> A. C</b>nH2n-4O. <b> B. C</b>nH2n-2O. <b> C. C</b>nH2nO. D. CnH2n+2O.
<b>Câu 16:Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là </b>



<b> A. C</b>15H31COONa và etanol. <b>B. C</b>17H35COOH và glixerol.
<b> C. C</b>15H31COOH và glixerol. <b>D. C</b>17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 17:Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO</b>3 + X  Na2CO3 + H2O. X là hợp chất


<b> A. KOH </b> <b>B. NaOH </b> <b>C. K</b>2CO3 <b>D. HCl </b>


<b>Câu 18:Chất nào sau đây không dẫn điện được? </b>
A.KCl rắn, khan <b>B. CaCl</b>2 nóng chảy


<b>C.NaOH nóng chảy </b> <b>D. HBr hòa tan trong nước </b>
<b>Câu 19:Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng </b>


<b> A. phân tử trung hoà. B. cation. </b> C. anion. D. ion lưỡng cực.
<b>Câu 20:Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hồn là </b>


<b> A. Sr, K. </b> <b>B. Na, K. </b> <b>C. Be, Al. </b> <b>D. Ca, Ba. </b>


<b>Câu 21:Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí </b>
H2 (đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A. 18,1 gam. </b> B. 36,2 gam. <b>C. 54,3 gam. </b> <b>D. 63,2 gam. </b>


<b>Câu 22:Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M vào 100 ml dung dịch Al</b>2(SO4)3 1M. Dung dịch sau phản ứng
chứa các chất tan là


<b>A. Na</b>2SO4, NaAlO2 <b>B. NaOH, NaAlO</b>2
<b>C. Al(OH)</b>3, Na2SO4, NaAlO2 <b>D. NaOH, Na</b>2SO4, NaAlO2
<b>Câu 23:Chất có khả năng làm q tím hóa đỏ là </b>



<b> A. CH</b>3OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.


<b>Câu 24:Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X </b>
thuộc loại


<b>A. tetrapeptit. </b> B. pentapepit. C. đipetit. D. tripetit.


<b>Câu 25:Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là </b>
85%. Khối lượng ancol thu được là:


<b>A.398,8 kg </b> <b>B.390,0 kg </b> <b>C.389,8 kg </b> <b>D. 400,0 kg </b>


<b>Câu 26:Cho 20g hỗn hợp X gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với </b>
dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68g muối. Xác định thể tích HCl đã dùng?


<b>A. 16 ml </b> <b>B. 32 ml </b> <b>C. 160 ml </b> <b>D. 320 ml </b>


<b>Câu 27:Cho chuyển hóa sau: CO</b>2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A, B là
<b>A. tinh bột, glucozơ. </b> B. tinh bột, xenlulozơ.


<b>C. tinh bột, saccarozơ. D. glucozơ, xenlulozơ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hình vẽ trên minh hoạ cho các phản ứng trong đó oxit X là


<b>A.MgO và K</b>2O. B.Fe2O3 và CuO. <b>C.Na</b>2O và ZnO. <b>D.Al</b>2O3 và BaO.


<b>Câu 29:Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe</b>3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí
H2 bay lên. Vậy trong hổn hợp X có những chất sau:



<b>A. Al, Fe, Fe</b>3O4, Al2O3. <b>B. Al, Fe, Al</b>2O3
<b>C. Al, Fe, Fe</b>2O3, Al2O3 <b>D. Al, Fe, FeO, Al</b>2O3


<b>Câu 30:Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng? </b>


<b> A. CH</b>2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3 <b>B. CH</b>2=CH - CH=CH2 và CH2=CH-CN
<b> C. H</b>2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH <b>D. CH</b>2=CH - CH=CH2 và C6H5-CH=CH2


<b>Câu 31:Khử hết m gam CuO bằng H</b>2 dư, thu được chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HNO3 dư
thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị của m là </sub>


<b>A. 9,6. </b> B. 8,0. C. 6,4. D. 12,0


<b>Câu 32:Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ </b>
3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một muối
và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:


<b> A. C</b>3H4O2 và C4H6O2 <b>B. C</b>3H6O2 và C4H8O2
<b>C. C</b>2H4O2 và C3H6O2 <b>D. C</b>2H4O2 và C5H10O2


<b>Câu 33:Cho dãy các chất: FeO, Fe</b>3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hố bởi dung dịch
H2SO4 đặc, nóng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 34:Cho a mol hỗn hợp gồm CO</b>2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X
gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol
K2CO3, thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thốt ra cịn CO và H2. Bỏ qua sự hồ tan các
khí trong nước. Giá trị của a là



<b>A. 0,10. </b> B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15.


<b>Câu 35:Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. </b>
Hai loại axit béo đó là


<b>A. C</b>15H31COOH và C17H35COOH. <b>B. C</b>17H33COOH và C15H31COOH.
<b>C. C</b>17H31COOH và C17H33COOH. <b>D. C</b>17H33COOH và C17H35COOH.
<b>Câu 36:Cho các phát biểu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. </b>
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 37:Điện phân dung dịch X gồm AgNO</b>3 và Cu(NO3)2 với cường độ dịng điện khơng đổi, điện cực
trơ. Khối lượng catot (m gam) tăng biểu diễn theo thời gian điện phân (t giây) như đồ thị


Giả thiết hiệu suất điện phân là 100% và kim loại đều bám vào catot. Giá trị của x là
<b>A. 12,9 </b> B. 16,2. C. 10,8 D. 9,6


<b>Câu 38:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O</b>2, thu
được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b
mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là


<b>A. 2 : 3 </b> <b>B. 4 : 3 </b> <b>C. 3 : 2 </b> <b>D. 3 : 5 </b>


<b>Câu 39:Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O</b>2, thu được CO2 và 2 mol H2O.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là



<b> A. 0,16. </b> B. 0,12. C. 0,2. D. 0,24.


<b>Câu 40:Chất X (C</b>nH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất <b>Y (C</b>mH2m3O6N5) là
pentapeptit được tạo bởi một amino axit. Cho 0,26 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa
0,7 mol NaOH, đun nóng thu được etylamin và dung dịch T chỉ chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm
khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 47,24%. </b> <b>B. 63,42%. </b> <b>C. 46,63%. </b> D. 51,78%.
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1-B </b> <b>2-C </b> <b>3-C </b> <b>4-B </b> <b>5-A </b> <b>6-B </b> <b>7-B </b> <b>8-B </b> <b>9-D </b> <b>10-A </b>


<b>11-A </b> <b>12-D </b> <b>13-B </b> <b>14-A </b> <b>15-D </b> <b>16-D </b> <b>17-B </b> <b>18-A </b> <b>19-D </b> <b>20-B </b>
<b>21-B </b> <b>22-D </b> <b>23-C </b> <b>24-A </b> <b>25-C </b> <b>26-D </b> <b>27-A </b> <b>28-B </b> <b>29-B </b> <b>30-C </b>
<b>31-D </b> <b>32-B </b> <b>33-B </b> <b>34-A </b> <b>35-D </b> <b>36-B </b> <b>37-C </b> <b>38-B </b> <b>39-B </b> <b>40-B </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: B. KL có tính khử mạnh sẽ nằm trước trong dãy hoạt động hóa học. </b>


<b>Câu 2: C. Mg tác dụng chậm với H</b>2O ở điều kiện thường, ở nhiệt độ cao Mg tác dụng mãnh liệt hơn.
<b>Câu 3: C. Hg tác dụng được với bột S ở điều kiện thường. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 5: A. KOH tác dụng với Fe</b>2(SO4)3 tạo Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ.


<b>Câu 6: B. Nhiệt độ sôi theo thứ tự: (2) CH</b>3COOC2H5; (3) C3H7CH2OH; (1) C3H7COOH.
<b>Câu 7: B. Vì Al, Zn, Fe đứng trước H</b>+<sub> và Cu</sub>2+<sub> trong dãy hoạt động hóa học. </sub>


<b>Câu 8: B. Fe</b>2O3 có số oxi hóa cao nhất nên chỉ có tính oxi hóa khơng có tính khử.



<b>Câu 9: D. Trùng ngưng là loại phản ứng có ít nhất 2 nhóm chức gây ra phản ứng và đồng thời giải phóng </b>
phân tử nhỏ.


<b>Câu 10: A . </b>


Phương trình xảy ra là
Ca(HCO3)2 


0


<i>t</i>


CaCO3 + CO2 + H2O


<b>Câu 11: A. Công thức của xenlulozơ là [C</b>6H7O2(OH)3]n.


<b>Câu 12: D. </b>Tên peptit bắt đầu từ đầu N (đầu cịn nhóm NH2) và kết thúc bằng đầu C (đầu cịn nhóm
COOH)


<b>Câu 13: B. </b>
Điều chế Al(OH)3


(1) Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2) Dẫn NH3 dư vào dung dịch muối Al3+.


<b>Câu 14: A. Fe chỉ tác dụng với ion kim loại đứng sau sắt theo qui tắc anpha. </b>
<b>Câu 15: D. CT của ancol no, đơn chức, mạch hở là C</b>nH2n+1OH (CnH2n+2O)


<b>Câu 16: D. Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là C</b>17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 17: B. Khi cho NaHCO</b>3 + X  Na2CO3 + H2O. X là hợp chất NaOH



Phương trình phản ứng là: NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O


<b>Câu 18: A. Chất không dẫn điện được là KCl rắn, khan vì KCl rắn khan khơng có sự điên li tạo ra các </b>
ion.


<b>Câu 19: D. Lysin có cơng thức (H</b>2N)-C5H9-COOH
<b>Câu 20: B. KL kiềm gồm: Li, Na, K, Rb, Cs </b>


<b>Câu 21: B. </b>


<b> m Muối = m</b>hh Kl + mCl- = 7,8 + 0,4x2x35,5=36,2 gam
<b>Câu 22: D. </b>


Vì nNaOH = 0,15x7=1,05 mol, nAl2(SO4)3=1x 0,1=0,1 mol
6NaOH + Al2(SO4)32 Al(OH)3 + 3 Na2SO4.


0,6…..0,1………..0,2……….0,3
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + H2O
0,2………….0,2 ………0,2 mol


(NaoH dư=1,05-0,8=0,25 mol)
<b>Câu 23: C. CH</b>3COOH là axit làm q tím hóa đỏ


<b>Câu 24: A. Phân tử là tetrapeptit (Ala)</b>4, M=89.4 -18.3=302
<b>Câu 25: C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

950 kg………..?


m (kg) C2H5OH= <i>x</i> <i>x</i> <i>Kg</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
8
,
389
100
85
100
85
162
92
950 <sub></sub>


<b>Câu 26: D. </b>


mHCl= m muối – m Amin=31,68 – 20=11,68 gam
nHCl = 0,32<i>mol</i>


5
,
36
68
,
11 <sub></sub>


, VHCl=0,32/1=0,32 lit=320 ml
<b>Câu 27: A. </b>


6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2


(A)


(C6H10O5)n → 2C2H5OH + 2CO2
<b> </b> <b> (B) </b>


<b>Câu 28: B. Khí sinh ra là H</b>2 có khả năng lấy oxi của các oxit KL sau Al
<b>Câu 29: B. </b>


Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe. Hỗn hợp sau phản ứng là rắn X. Mà X + NaOH tạo khí H2 => X phải có mặt
của Al dư.


<b>Câu 30: C. cặp chất tham gia phản ứng trùng ngưng là H</b>2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH
<b>Câu 31: D. </b>


X là Cu, bảo toàn electron 2n<sub>Cu</sub> 3n<sub>NO</sub>


CuO Cu


n n 0,15
m 12gam


  


 
<b>Câu 32: B. </b>
<b>Hướng dẫn giải </b>


X là hai este no đơn chức,mạch hở nên : CnH2nO2 <i>O</i>2






)
(
145
,
0
:
)
(
145
,
0
:
2
2
<i>mol</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>mol</i>
<i>CO</i>


BTNT.O trong X trong X


O O X


n 0,1775.2 0,145.3 n 0, 08 n 0, 04(mol)


      



3 6 2


4 8 2


C H O
0,145


C 3, 625


C H O
0, 04




   <sub> </sub>




<b>Câu 33: B. H</b>2SO4 đặc, nóng oxi hóa được: : FeO, Fe3O4, HCl.
<b>Câu 34: A. </b>


Nếu chất tan chỉ có KHCO3 (0,14) thì


3


KHCO


m 1412, 76


Chất tan gồm KHCO3 (x) và K2CO3 (y)


m chất tan = 100x + 138y = 12,76


x 0,1


  và y = 0,02
Bảo toàn C


2


CO (X)


n 0, 04


 


2


CO H


n n 1, 6a 0, 04


   


C


n phản ứng = 1,6a – a = 0,6a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a 0,1


 


<b>Câu 35: D. </b>


n Glixerol = 46/92 = 0,5 mol


Gọi công thức trung bình của Lipit : (R’COO)3C3H5
(R’COO)3C3H5 + 3NaOH  3R’COONa + C3H5(OH)3


0,5  Số mol lipit = 0,5 mol
 Khối lượng phân tử của Lipit : 444/0,5 = 888


 3R’ + 173 = 888  R’ = 238,3
C17H33 = 237 , C17H35 = 239
<b>Câu 36: B. Tất cả đều đúng. </b>
<b>Câu 37: C. </b>


Ag


n  avà n<sub>Cu</sub>2  b 108a64b20, 4


Tại catot, đoạn 1 khử Agvà đoạn 2 khử Cu ,2 electron trao đổi tỉ lệ thuận với thời gian nên:


3a = 2b


a 0,1; b 0,15
x 108a 10,8gam.


  


  



<b>Câu 38: B. </b>


Dễ dàng có n CO2 = n H2O = 1,05 mol => Este no, đơn chức có cơng thức chung CnH2nO2
Có nhhX = (3.1,05 – 2.1,225) : 2 = 0,35 mol (bảo toàn oxi) => n = 1,05 : 0,35 = 3


Hai este là HCOOC2H5 a mol; CH3COOCH3 b mol.
Có a + b = 0,35 và 68a + 82b + 0,05.40 = 27,9
a = 0,2 mol ; b = 0,15 mol => a : b = 4 : 3
<b>Câu 39: B. </b>


Đặt nX = x;
2
CO


n = y; độ bất bão hoà của X là k.


Theo BT O: 6x + 6,16 = 2y + 2 (1) và m = mC + mH + mO = 12y + 2.2 + 16.6x
Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 3x mol và


3 8 3
C H O


n = x mol
BTKL


 96x + 12y + 4 + 3x.40 = 35,36 + 92x (2)
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,04; y = 2,2


Theo độ bất bão hoà: x.(k – 1) = y – 2 (1)  k = 6 
2


Br


n = x.(k – 3) = 0,12 mol.
<b>Câu 40: B. </b>


Ta có: E X Y X


NaOH X Y Y


n n n 0, 26 n 0, 2
n 2n 5n 0, 7 n 0, 06


   


 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>





Muối gồm CxH2x(COONa)2 (0,2 mol) và NH2-CyH2y-COONa (0,06.5 = 0,3 mol)
mmuối = 0,2.(14x + 134) + 0,3.(14y + 83) = 62,9  x = 1 và y = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.



<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 006
  • 12
  • 406
  • 0
  • ×