Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học lần 1 Trường THPT Lê Văn Lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT LÊ VĂN LƯƠNG </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây


<b>A.</b> Fe2O3 và CuO <b>B.</b> Al2O3 và CuO <b>C.</b> MgO và Fe2O3 <b>D.</b> CaO vàMgO.
<b>Câu 2:</b> Kim loại có tính khử mạnh nhất là


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Sn <b>C. </b>Ag <b>D. </b>Au


<b>Câu 3:</b> Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương
pháp điện phân


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 4:</b> Khi cho HNO3 đặt vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu


<b>A.</b> xanh thẫm <b>B.</b> tím <b>C.</b> đen <b>D.</b> vàng


<b>Câu 5:</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:


<b>A.</b> AgNO<b>3</b> và H2SO4 loãng <b>B.</b> ZnCl2 và FeCl<b>3 </b>


<b>C.</b> HCl và AlCl<b>3</b> <b>D.</b> CuSO4 và HNO3 đặc nguội



<b>Câu 6:</b> Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm”
để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là


<b>A.</b> glucozơ. <b>B.</b> saccarozơ. <b>C.</b> amino axit. <b>D.</b> amin.
<b>Câu 7:</b> Cặp chất <b>không</b> xảy ra phản ứng là


<b>A.</b> dung dịch NaNO<b>3</b> và dung dịch MgCl2. <b>B.</b> dung dịch NaOH và Al2O3
<b>C.</b> K2O và H2O. <b>D.</b> Na và dung dịch KCl
<b>Câu 8:</b> Các -amino axit đều có


<b>A.</b> khả năng làm đổi màu quỳ tím <b>B.</b> đúng một nhóm amino
<b>C.</b> ít nhất 2 nhóm –COOH <b>D. </b>ít nhất hai nhóm chức


<b>Câu 9:</b> Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon<b>-</b>6<b>,</b>6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất
trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là<b> </b>


<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>Câu 10:</b> Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl


<b>A.</b> H2N-CH2-COOH <b>B.</b> CH3COOH


<b>C.</b> C2H5NH2 <b>D.</b> C6H5NH2


<b>Câu 11:</b> Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị
mệt mỏi, chóng mặt...do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S… ). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản
ứng:


 <sub>2</sub> <sub>2</sub>  <sub>2</sub>  <sub>2</sub>



4Ag O 2H S 2Ag S 2H O
Chất khử trong phản ứng trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 12:</b> Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây


<b>A.</b> NaCl. <b>B.</b> FeCl<b>3</b>. <b>C.</b> H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>D. </b>Cu NO

<sub>3 2</sub>



<b>Câu 13:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Các chất CH NH ,C H OH,NAHCO<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub> đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.


(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(d) Anilin

C H NH<sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>

tan ít trong nước.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 14:</b> Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực
chuẩn) như sau: Zn<b>2</b>+<sub>/Zn; Fe</sub><b>2</b>+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/ Cu; Fe</sub><b>3</b>+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được </sub>
với ion Fe2+ trong dung dịch là


<b>A.</b> Ag, Fe3+. <b>B.</b> Zn, Ag+. <b>C.</b> Ag, Cu2+. <b>D.</b> Zn, Cu2+.
<b>Câu 15:</b> Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức <b>Y</b> cần 200ml dung dịch HCl 1M. CTPT của <b>Y </b>là
<b>A.</b>C H N<sub>4</sub> <sub>11</sub> <b>B</b>. CH N<sub>5</sub> <b>C.</b> C H N<sub>3</sub> <sub>9</sub> <b>D.</b> C H N<sub>2</sub> <sub>7</sub>



<b>Câu16</b>: Phát biểu nào sau đây là sai


<b>A.</b> Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.


<b>B.</b> Các đipeptit hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
<b>C.</b> Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.


<b>D.</b> Các chất béo có gốc axit béo khơng no thường là chất lỏng.


<b>Câu17</b>: Este X có công thức phân tử C H O<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được <b>m</b> gam muối. Giá trị của <b>m</b> là


<b>A.</b> 8,2 <b>B.</b> 10,2 <b>C. </b>12,3 <b>D.</b> 15,0


<b>Câu18</b>: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hồn tồn, thu
được dung dịch <b>X </b>và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch <b>X</b> thu được kết tủa
<b>Y</b>. Thành phần của kết tủa <b>Y</b> gồm


<b>A.</b> Fe(OH)2. <b>B.</b> Fe(OH)2, Cu(OH)2. <b>C.</b> Fe(OH)2, Cu(OH)2. <b>D.</b> Fe(OH)2.
<b>Câu 19</b>: Este <b>X</b> có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về <b>X</b> là đúng


<b>A.</b> Tên gọi của <b>X</b> là benzyl axetat.
<b>B</b>. X có phản ứng tráng gương.


<b>C.</b> Khi cho <b>X</b> tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2muối.
<b>D.X</b> được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
<b>Câu 20</b>: Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>


<b>A.</b> Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
<b>B.</b> Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.



<b>C.</b>

<sub>4</sub>

<sub>2</sub>

<sub>4</sub>

<sub>2</sub>


2 2


KAl SO .12H O,NaAl SO .12H O và

<sub>4</sub>

 

<sub>4</sub>

<sub>2</sub>


2


NH Al SO .12H Ođược gọi là phèn nhôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu21</b>: Phát biểu nào sau đây là đúng:


<b>A.</b> Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
<b>B.</b> Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.


<b>C. </b>Protein là một loại polime thiên nhiên<b> </b>


<b>D.</b> Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.


<b>Câu 22:</b> Hai chất hữu cơ <b>X, Y</b> có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX< MY< 70). Cả <b>X</b> và <b>Y</b> đều có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối
hơi của <b>Y</b> so với <b>X</b> có giá trị là:


<b>A.</b> 1,403. <b>B.</b> 1,333. <b>C.</b> 1,304. <b>D.</b> 1,3.


<b>Câu 23:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).



(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na Cr O<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>7</sub> và H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>.


(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D. </b>3


<b>Câu 24:</b> Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>6 <b>C. </b>8 <b>D. </b>2


<b>Câu 25:</b> Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp <b>E</b> chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol
O2. Mặt khác lấy 4,56 gam <b>E</b> tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là


<b>A.</b> 9,67 gam <b>B.</b> 8,94 gam <b>C.</b> 8,21 gam <b>D.</b> 8,82 gam


<b>Câu 26:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung
dịch <b>X</b>. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch <b>X</b> được kết tủa <b>Y</b>. Nung kết tủa <b>Y</b> đến khi phản ứng
nhiệt phân kết thúc thu được <b>tối đa</b> bao nhiêu oxit


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 27:</b> Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:


 



 0  


2 2


4 2 4


H O O


1500 C


HgSO ,H SO


X Y Z T;   2 0  4  


0


3 2 4


H ,t KMnO T


Pd/ PbCO H SO ,t


Y P Q E


Biết phân tử <b>E </b>chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của <b>E</b> là


<b>A.</b> 132. <b>B.</b> 118. <b>C.</b> 104. <b>D.</b> 146.


<b>Câu 28:</b> Điện phân dung dịch <b>X</b> gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ
màng ngăn xốp thu được dung dịch <b>Y</b> chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch <b>X</b> lớn hơn khối


lượng dịch <b>Y</b> là 4,54 gam. Dung dịch <b>Y</b> hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch <b>X</b> tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 thu được <b>m </b>gam kết tủa. Giá trị <b>m</b> là


<b>A.</b> 14,35. <b>B.</b> 17,59. <b>C.</b> 17,22. <b>D.</b> 20,46.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


nguyên tử cacbon và hỗn hợp <b>Z c</b>hứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng
phân tử lớn trong <b>X </b>là


<b>A.</b> 22,7% <b>B.</b> 15,5% <b>C.</b> 25,7% <b>D.</b> 13,6%


<b>Câu 30:</b> Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:


(1) X + NaOH - > X1 + X2 + 2H2O (2) X<sub>1</sub>H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> Na SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>X<sub>3</sub>
(3) nX2 + nX4 - > Nilon - 6,6 + 2nH2O (4)  


0


t


3 5


nX nX lapsan + 2nH2O
Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.X</b> có cơng thức phân tử là C H O N<sub>14</sub> <sub>22</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> .
<b>B.X2</b> có tên thay thế là hexan-1,6-điamin


<b>C. X3</b> và <b>X4</b> có cùng số nguyên tử cacbon.



<b>D. X</b>2, <b>X</b>4 và <b>X</b>5 có mạch cacbon khơng phân nhánh


<b>Câu 31:</b> Hịa tan hết <b>m</b> gam hỗn hợp <b>X</b> gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí <b>Y</b> và dung dịch <b>Z </b>có nồng độ 36%. Tỉ khối
của <b>Y</b> so với He bằng 8. Cô cạn <b>Z </b>được 72 gam muối khan. Giá trị của <b>m</b> là


<b>A.</b> 20. <b>B.</b> 10. <b>C.</b> 15. <b>D. </b>25.


<b>Câu 32:</b> Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung
dịch KOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức
cấu tạo của X là


<b>A.</b> CH3-CH2-COO-CH=CH2. <b>B.</b> CH2=CH-COO-CH2-CH3.
<b>C.</b> CH2=CH-CH2-COO-CH3. <b>D.</b> CH3-COO-CH=CH-CH3.


<b>Câu 33:</b> Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng
được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)


<b>A.</b> 3,36 gam. <b>B.</b> 5,60 gam. <b>C.</b> 2,80 gam. <b>D</b>. 2,24 gam.


<b>Câu 34:</b> Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là<b> </b>


<b>A. </b>36,32 gam <b>B. </b>30,68 gam <b>C. </b>35,68 gam <b>D. </b>41,44 gam


<b>Câu 35: </b>Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa
0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được <b>m </b>gam kim loại. Giá trị của <b>m </b>là:


<b>A. </b>5,12 <b>B. </b>3,84 <b>C. </b>2,56 <b>D. </b>6,96



<b>Câu 36: </b>Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở <b>X</b>. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi
xà phịng hóa <b>X </b>chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của <b>X </b>là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 37: </b>Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ <b>V </b>lít dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam
muối. Giá trị của <b>V </b>là


<b>A. </b>0,72. <b>B. </b>0,65. <b>C. </b>0,70. <b>D. </b>0,86.


<b>Câu 38: X</b>, <b>Y</b>, <b>Z</b>, <b>T </b>là một trong các dung dịch sau:

<sub>4</sub>

<sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:


<b>Chất </b> <b>X </b> <b>Z </b> <b>T </b> <b>Y </b>


 

0
2


ddBa OH ,t Có kết tủa xuất


hiện



Khơng hiện
tượng


Kết tủa và khí
thốt ra


Có khí thốt
ra


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A.</b> K SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>,

<sub>4</sub>

<sub>4</sub>


2


NH SO , KOH, NH NO<sub>4</sub> <sub>3</sub> <b>B. </b>

<sub>4</sub>

<sub>4</sub>


2


NH SO , KOH, NH NO<sub>4</sub> <sub>3</sub>, K SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>
<b>C. </b>KOH, NH NO<sub>4</sub> <sub>3</sub>, K SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>,

<sub>4</sub>

<sub>4</sub>


2


NH SO <b>D. </b>K SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>, NH NO<sub>4</sub> <sub>3</sub>, KOH,

<sub>4</sub>

<sub>4</sub>


2


NH SO


<b>Câu 39: </b>Hòa tan hết <b>m </b>gam kim loại <b>M </b>cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc


phản ứng thu được dung dịch <b>X </b>và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cơ cạn dung dịch <b>X </b>thu được


(2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại <b>M </b>là:


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Zn


<b>Câu 40: </b>Hỗn hợp <b>A </b>gồm một peptit <b>X </b>và một peptit <b>Y </b>(mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng
số nhóm -CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp <b>A </b>thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Giá trị của <b>m </b>là:


<b>A.</b> 14,865 gam <b>B.</b> 14,775 gam <b>C.</b> 14,665 gam <b>D.</b> 14,885 gam
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1.</b> Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
<b>A.</b> C6H5NH2. <b>B.</b> C2H5OH. <b>C.</b> CH3COOH. <b>D.</b> H2NCH2COOH.
<b>Câu 2.</b> Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột?


<b>A.</b> CaSO4.2H2O. <b>B.</b> CaSO4.H2O. <b>C.</b> CaSO4. <b>D.</b> MgSO4.H2O.
<b>Câu 3.</b> Este X có cơng thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong mơi trường axit thu được ancol có
khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A.</b> CH3COO-CH=CH2. <b>B.</b> HCOO-CH=CH-CH3.
<b>C.</b> HCOO-CH2CH=CH2. <b>D.</b> CH2=CH-COOCH3.
<b>Câu 4.</b> Chọn câu sai:


<b>A.</b> Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
<b>B.</b> Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
<b>C.</b> Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.


<b>D.</b> Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.



<b>Câu 5.</b> Hịa tan hồn tồn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu
được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị
của m là?


<b>A.</b> 17,22. <b>B.</b> 18,16. <b>C.</b> 19,38. <b>D.</b> 21,54.


<b>Câu 6.</b> Phản ứng nào khơng thể hiện tính khử của glucozơ?
<b>A.</b> Phản ứng tráng gương glucozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>C.</b> Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.
<b>D.</b> Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.


<b>Câu 7.</b> Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?


<b>A.</b> CH3COOCH2C6H5. <b>B.</b> CH3OOCCH2C6H5.
<b>C.</b> CH3CH2COOCH2C6H5. <b>D.</b> CH3COOC6H5.


<b>Câu 8.</b> Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của
những tính chất vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có


<b>A.</b> Các electron lớp ngồi cùng. <b>B.</b> Các electron hóa trị.
<b>C.</b> Các electron tự do. <b>D.</b> Cấu trúc tinh thể.
<b>Câu 9.</b> Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước brom thấy xuất hiện kết tủa?


<b>A.</b> Màu tím. <b>B.</b> Màu trắng. <b>C.</b> Màu xanh lam. <b>D.</b> Màu nâu.
<b>Câu 10.</b> Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu



<b>A.</b> Trắng. <b>B.</b> Đỏ. <b>C.</b> Vàng. <b>D.</b> Tím.


<b>Câu 11.</b> Nhận xét nào sau đây không đúng?
<b>A.</b> Chất béo là este của glixerol và các axit béo.


<b>B.</b> Dầu mỡ động vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi
khơng khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.


<b>C.</b> Chất béo nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước.


<b>D.</b> Hidro hóa hồn tồn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.


<b>Câu 12.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O2. Sản phẩm
cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là?


<b>A.</b> 2,32. <b>B.</b> 1,77. <b>C.</b> 1,92. <b>D.</b> 2,08.


<b>Câu 13.</b> Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO, Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể
dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này?


<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> H2SO4 đặc. <b>C.</b> HNO3 loãng. <b>D.</b> CuSO4 loãng.
<b>Câu 14.</b> Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường.
<b>A.</b> C2H4(OH)2. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> H2NCH2COOH. <b>D.</b> C2H5NH2.


<b>Câu 15.</b> Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X.
Cho NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?


<b>A.</b> 7,33. <b>B.</b> 3,82. <b>C.</b> 8,12. <b>D.</b> 6,28.


<b>Câu 16.</b> Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?



<b>A.</b> H2N-CH2-COOH. <b>B.</b> CH3COONH4. <b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> H2N-(CH2)6-NH2.
<b>Câu 17.</b> Hợp chất CH2=CH-CH(CH3)CH=CH-CH3 có tên thay thế là:


<b>A.</b> 4-metyl penta -2,5 –đien. <b>B.</b> 3-metyl hexa -1,4 –đien.
<b>C.</b> 2,4-metyl penta -1,4 –đien. <b>D.</b> 3-metyl hexa -1,3 –đien.
<b>Câu 18.</b> O-crezol (CH3-C6H4-OH) không phản ứng với


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 19.</b> Oxi hóa 7 gam hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H5CHO được hỗn hợp Y. Y tác dụng hết với
Na được 0,056 mol H2. Mặt khác, 7 gam X tráng bạc hoàn toàn thu được 0,28 mol Ag. Hiệu suất phản
ứng oxi hóa là


<b>A.</b> 75%. <b>B.</b> 80%. <b>C.</b> 85%. <b>D.</b> 90%.


<b>Câu 20.</b> Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là


<b>A.</b> C6H5OH. <b>B.</b> HOC2H4OH. <b>C.</b> HCOOH. <b>D.</b> C6H5CH2OH.


<b>Câu 21.</b> Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hãy chọn chất tốt nhất
để loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển.


<b>A.</b> SiO2 và H2O. <b>B.</b> CaCO3 và H2O. <b>C.</b> dd CaCl2. <b>D.</b> dd Ca(OH)2.
<b>Câu 22.</b> Cho 14,2 gam hỗn hợp rắn gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl
1M thu được dung dịch X. Khối lượng NaCl có trong dung dịch X là


<b>A.</b> 11,7 gam. <b>B.</b> 8,775 gam. <b>C.</b> 14,04 gam. <b>D.</b> 15,21 gam.


<b>Câu 23.</b> Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: HCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các


thuốc thử sau để nhận biết?


<b>A.</b> Quỳ tím. <b>B.</b> dd HCl. <b>C.</b> dd AgNO3. <b>D.</b> dd Ba(OH)2.
<b>Câu 24.</b> Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy
đều. Kết luận đúng là


<b>A.</b> Lúc đầu khí thốt ra chậm sau đó mạnh lên.
<b>B.</b> Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
<b>C.</b> Lúc đầu có khí bay ra sau đó khơng có khí.
<b>D.</b> Có khí bay ra ngay lập tức.


<b>Câu 25.</b> Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
<b>A.</b> 4AgNO3 + 2H2O dpdd 4Ag +O2 +4HNO3.


<b>B.</b> 2CuSO4 + 2H2O dpdd 2Cu + O2 + 2H2SO4.
<b>C.</b> 2NaCl dpnc 2Na + Cl2.


<b>D.</b> 4NaOH dpnc 4Na + 2H2O.


<b>Câu 26.</b> Hịa tan hồn tồn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít
khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là?
<b>A.</b> 27,84%. <b>B.</b> 34,79%. <b>C.</b> 20,88%. <b>D.</b> 13,92%.


<b>Câu 27.</b> Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)2. Tổng số chất có tính
lưỡng tính là?


<b>A.</b> 8. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 28.</b> Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng
điện một chiều I = 2,5A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện


phân, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất củaN5).
Giá trị của V?


<b>A.</b> 0,28. <b>B.</b> 0,56. <b>C.</b> 1,40. <b>D.</b> 1,12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 30.</b> Cho 5,44 gam hỗn hợp A gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được 5,92 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một
ancol. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3,6 gam nước. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân
tử nhỏ có trong hỗn hợp A gần nhất với?


<b>A.</b> 60,0%. <b>B.</b> 63,0%. <b>C.</b> 55,0%. <b>D.</b> 48,0%.


<b>Câu 31.</b> Hỗn hợp X gồm C H<sub>n</sub> <sub>2n 1</sub><sub></sub>CHO, C H<sub>n</sub> <sub>2n 1</sub><sub></sub>COOH, C H<sub>n</sub> <sub>2n 1</sub><sub></sub>CH OH<sub>2</sub> (đều mạch hở,nN*). Cho 2,8
gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối
lượng của C H<sub>n</sub> <sub>2n 1</sub><sub></sub>CHO trong X là


<b>A.</b> 20,00%. <b>B.</b> 26,63%. <b>C.</b> 16,42%. <b>D.</b> 22,22%.


<b>Câu 32.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa.
Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 23,2g. <b>B.</b> 12,6g. <b>C.</b> 18g. <b>D.</b> 24g.


<b>Câu 33.</b> Cho các phát biểu sau:



(1).Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hidro hóa chất béo lỏng có trong dầu thực vật.
(2).Tơ nilon-6, tơ visco và tơ tằm đều thuộc loại tơ hóa học.


(3).Trong thành phần của gạo nếp lượng amylopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ.
(4).Đun nóng nước giếng bơm, lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm.


(5).Đun nóng hỗn hợp gồm rượu trắng, giấm ăn và H2SO4 đặc thu được metyl axetat. Số phát biểu đúng


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 34.</b> Cho các thí nghiệm sau:


(a).Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b).Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(c).Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.
(d).Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4.
(e).Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.


(f).Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2.
(g).Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.


(h). Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.


Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9



<b>A.</b> 0,01. <b>B.</b> 0,04. <b>C.</b> 0,020. <b>D.</b> 0,030.


<b>Câu 36.</b> Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M<sub>A</sub>M<sub>B</sub>; tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3). Đun nóng m
gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam
natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24
gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y+z-x)
gần nhất với:


<b>A.</b> 12,6. <b>B.</b> 18,8. <b>C.</b> 15,7. <b>D.</b> 13,4.


<b>Câu 37.</b> Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y.
Cho 10,96 gam Ba vào dung dịch Y, thu được 14,76 gam kết tủa. Giá trị của x là:


<b>A.</b> 0,30. <b>B.</b> 0,15. <b>C.</b> 0,10. <b>D.</b> 0,70.


<b>Câu 38.</b> Cho m gam hỗn hợp E gồm Al (a mol), Zn (2a mol), Fe (a mol), 0,12 mol NaNO3, Fe3O4,
Fe(NO3)2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,08 mol H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và
0,24 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 với tổng khối lượng 4,4 gam. Cô cạn dung dịch X thu được
(m+85,96) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi khơng cịn phản ứng
nào xảy ra thì vừa hết 1,27 lít dung dịch KOH. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E là?


<b>A.</b> 9,95%. <b>B.</b> 8,32%. <b>C.</b> 7,09%. <b>D.</b> 11,16%.


<b>Câu 39.</b> Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,4 gam chất rắn. Giá trị của m <i><b>gần nhất</b></i> với:


<b>A.</b> 9,0. <b>B.</b> 5,64. <b>C.</b> 6,12. <b>D.</b> 9,5.


<b>Câu 40.</b> Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT là C2H8O3N2 và C3H10O4N2 đều no, hở tác


dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,568 lít hỗn hợp Y gồm hai chất khí đều làm xanh giấy quỳ
tím ẩm có tỷ khối so với H2 bằng 16,5 và dung dịch Z có chứa m gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m


<i><b>gần nhất</b></i> với:


<b>A.</b> 10. <b>B.</b> 12. <b>C.</b> 14. <b>D.</b> 8.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1:</b> Cho dãy các chất: metyl acrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, tơ nilon-6,6, glyxylvalin. Số chất
trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit là:


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 2:</b> Clo có hai đồng vị là 35<sub>17</sub>Cl và 37<sub>17</sub>Cl. Tỷ lệ tương ứng về số nguyên tử của hai đồng vị này là 3:1.
Nguyên tử khối trung bình của clo là:


<b>A.</b> 35,0. <b>B.</b> 37,0. <b>C.</b> 35,5. <b>D.</b> 37,5.


<b>Câu 3:</b> Cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các dung dịch sau: Fe(NO3)2, NaF, NaOH, FeCl2,
Na3PO4, CuSO4, AgNO3. Số phản ứng xảy ra là:


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 4:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí SO2 vào dung H2S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10



(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.


Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 6. <b>C</b>. 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 5:</b> Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho
toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam. Giá trị của m là:
<b>A.</b> 7,50. <b>B.</b> 5,37. <b>C.</b> 6,08. <b>D.</b> 9,63.


<b>Câu 6:</b> Thủy phân hoàn toàn peptit (C9H16O5N4), thu được hỗn hợp gồm m gam glyxin và 10,68 gam
alanin. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 34,92. <b>B.</b> 27,00. <b>C.</b> 23,28. <b>D.</b> 18,00.


<b>Câu 7:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 2:1 vào 200ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc
phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối và 13,61 gam rắn Y. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 4,50. <b>B.</b> 3,57. <b>C.</b> 5,25. <b>D.</b> 6,00.


<b>Câu 8:</b> Đun nóng 4,05 gam este X (C10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá tri của m là:


<b>A.</b>38,60. <b>B.</b> 6,40. <b>C.</b> 5,60. <b>D.</b> 5,95.


<b>Câu 9:</b> Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được
dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của dung dịch Y là:



<b>A.</b>152 gam. <b>B.</b> 146,7 gam. <b>C.</b> 175,2 gam. <b>D</b>. 151,9 gam.


<b>Câu 10:</b> Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, mach hở tu được 17,6 gam CO2 và
12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của
m là:


<b>A. </b>37,550. <b>B.</b> 28,425. <b>C.</b> 18,775. <b>D.</b> 39,375.


<b>Câu 11:</b> Andehit X có tỉ khối với hidro là 15. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được
a gam Ag. Giá trị của a là:


<b>A.</b> 43,2. <b>B.</b> 23,1. <b>C.</b> 45,0. <b>D.</b> 50,0.


<b>Câu 12:</b> Cho bốn chất rắn đựng trong bốn bình riêng biệt mất nhãn bao gồm Na, Mg, Al, Al2O3. Nên
dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chất rắn trên?


<b>A</b>. Dung dịch NaOH dư. <b>B.</b> Dung dịch HCl dư.
<b>C.</b> Dung dịch HNO3 dư. <b>D.</b> H2O.


<b>Câu 13:</b> Cho dãy các chất: Al2O3, Cr(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NaHSO4, Cr2O3. Số chất trong dãy
vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là:


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 14:</b> Cho 37,38 gam hỗn hợp X gồm C2H7O3N và CH6O3N2 tác dụng với 0,8 mol NaOH, sau phản
ứng thu được sản phẩm gồm 8,96 lít khí có thể làm xanh quỳ ẩm và hỗn hợp chất vô cơ Z. Nung Z đến
khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11



<b>A.</b> Tơ tằm. <b>B.</b> Tơ capron. <b>C.</b> Tơ nilon-6,6. <b>D</b>. Tơ visco.
<b>Câu 16:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Cr tác dụng với HCl lỗng nóng thu được Cr2+.


<b>B</b>. CrO3 tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch có màu vàng.
<b>C.</b> Crom khơng phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội


<b>D.</b> Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOH loãng.


<b>Câu 17:</b> Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe <b>tối đa</b> phản ứng được với
dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO<sub>3</sub>). Thể tích khsi thu được sau phản
ứng là:


<b>A.</b> 0,672 lít. <b>B.</b> 2,24 lít. <b>C.</b> 1,12 lít. <b>D.</b> 1,344 lít


<b>Câu 18:</b> Hịa tan m gam hỗn hợp chứa Zn và Al vào 500ml dung dịch chứa HCl 0,4M và H2SO4 0,3M
thu được dung dịch Y. Cho V lít NaOH 1M vào Y thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 0,5. <b>B.</b> 0,6. <b>C.</b> 0,7. <b>D.</b> 0,8.


<b>Câu 19:</b> Có hai thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được 0,075 gam
H2.


Thí nghiệm 2: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, thu được không tới
0,1 gam H2.


Công thức của A là:



<b>A.</b> CH3OH. <b>B.</b> C2H5OH. <b>C.</b> C3H7OH. <b>D.</b> C4H9OH.


<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol
H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:


<b>A.</b> 0,10. <b>B.</b> 0,12. <b>C.</b> 0,14. <b>D.</b> 0,16.


<b>Câu 21:</b> Cho dãy các chất sau: phenol, etanol axit axetic, natri phenolat, natri hidroxit. Số cặp chất tác
dụng được với nhau ở điều kiện thích hợp là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn 70,1 gam hỗn hợp X gồm C4H6O, C5H6O2, C3H6O3, C4H8O4 cần dùng 68,32
lít O2 (đktc). Hấp thụ sản phẩm thu được qua Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 393,75 gam.
Phần trăm về khối lượng của C4H6O trong X gần nhất với giá trị nào?


<b>A.</b> 10%. <b>B.</b> 11%. <b>C.</b> 12%. <b>D.</b> 15%.


<b>Câu 23:</b> X,Y,Z,T là một trong số các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiền hành các thí
nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:


Thuốc thử X T Z Y


(+): Phản ứng
(-): Không phản
ứng


Nước Br2 Kết tủa Nhạt
màu



Kết tủa (-)


Dd


AgNO3/NH3,t0


(-) Kết tủa (-) Kết tủa


Dd NaOH (-) (-) (+) (-)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>A.</b> Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ. <b>B.</b> anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
<b>C.</b> Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ. <b>D.</b> fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
<b>Câu 24:</b> Cho các mệnh đề sau:


(1) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.


(2) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.


(3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được khối lượng CO2 bằng khối lượng H2O.
(4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala – Ala và Ala – Ala – Ala.


(5) CH3COOH có phản ứng với các bazơ sinh ra muối và H2O.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ visco.


Số nhận định đúng là:


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.



<b>Câu 25:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y
chứa (m+77,6) gam muối và V lít khí (đktc) có khối lượng là 5,92 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào Y
rồi đun nóng thấy xuất hiện 0,896 lít khí (đktc). Giá trị lớn nhất của V là:


<b>A.</b> 4,256. <b>B.</b> 4,48. <b>C.</b> 3,548. <b>D.</b> 5,6.


<b>Câu 26:</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và
dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+,


2


3 3


HCO ,CO  và kết quả Z. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau.


- Cho từ từ đến hết phần 1 vào 200ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2 coi tốc độ phản
ứng HCO ,CO<sub>3</sub> 2<sub>3</sub> với H+<sub> bằng nhau. </sub>


- Cho từ từ đến hết 200ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thốt ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng
xảy ra hồn tồn, H2O phân li khơng đáng kể.


Giá trị của m là:


<b>A.</b> 28,58. <b>B.</b> 25,88. <b>C.</b> 28,85. <b>D.</b> 24,55.


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp E chứa các chất hữ cơ mạch hở gồm tetrapeptit X; pentapeptit Y và Z là este của  -
amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa
đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn
gồm hai muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hết hỗn hợp muối cần dùng 1,455 mol O2, thu được CO2,


H2O, N2 và 26,5 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:


<b>A.</b> 56,16%. <b>B.</b> 43,84%. <b>C.</b> 25,00%. <b>D.</b> 75,00%.


<b>Câu 28:</b> Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch H2SO4 0,8M, thu
được dung dịch Y và khí H2, Cho 850ml dung dịch gồm NaOH 1M vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Phần trăm số mol của Al trong X là:


<b>A.</b> 50,00%. <b>B.</b> 25,00%. <b>C.</b> 52,94%. <b>D.</b> 47,06%.


<b>Câu 29:</b> Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác
dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 30:</b> Cho dãy các chất sau: etilen, vinylaxetilen, phenol axit fomic, axit metacrylic, axetandehit, ancol
anlylic, anlen, toluen, axit acrylic, etan, cumen. Số chất trong dãy làm mất màu được dung dịch Br2 là:


<b>A.</b> 8. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 10.


<b>Câu 31:</b> Khi thực hiện phản ứng nhiệt phân metan điều chế axetilen thu được hỗn hợp X gồm axetilen,
hidro và metan chưa phản ứng hết. Tỉ khối của X so với He bằng 2,22. Hiệu suất phản ứng trên là:
<b>A.</b> 81,18%. <b>B.</b> 80,18%. <b>C.</b> 49,01%. <b>D</b>. 40,09%.


<b>Câu 32:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl20,1M.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 11,52. <b>B.</b> 13,52. <b>C.</b> 11,68. <b>D.</b> 13,92.
<b>Câu 33:</b> Tiến hành các thì nghiệm sau:



(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho CrO3 vào dung dịch HCl. (5) Điện phân nóng chảy Al2O3.


(3) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư. (6) Dẫn khí H2 đến dư qua CuO, nung nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo đơn chất là:


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 34:</b> Đốt cháy chất hữu cơ X mạch hở (CnH2n-2O4) cần 7 mol O2 thu được 8 mol CO2. Đun nóng a
mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được a mol ancol Y và a mol một muối Z. Đun nóng Y với
H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken. Nhận đinh nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> X có phản ứng tráng gương.
<b>B.</b> Trong X chứa 1 nhóm – CH2 -.


<b>C.</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Z, thu được 2a mol CO2 và a mol H2O.
<b>D.</b> Trong X chứa hai nhóm – CH3.


<b>Câu 35:</b> Dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 1,75M. Dung dịch Y chứa Ba(HCO3)2 0,25M và
NaHCO3 0,25M. Trộn X và Y thu được 7,88 gam kết tủa và 240ml dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch HCl
1M vào 240ml dung dịch Z, đến khi bắt đầu có khí thốt ra thì đã dùng V ml. Giả sử thể tích dung dịch
khơng thay đổi. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 140. <b>B.</b> 160. <b>C.</b> 120. <b>D</b>. 180.


<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X
(CnH2nO2) và este Y (CmH2m-4O4). Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol E cần dùng 1,53 mol O2, thu được 19,44
gam nước. Mặt khác, đun nonsg0,24 mol E với dung dịch KOH vừa đủ thu được ancol metylic duy nhất
có khối lượng 11,52 gam và hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng cua muối có khối lượng phân tử nhỏ


nhất trong hỗn hợp T là:


<b>A.</b> 33,58%. <b>B.</b> 29,67%. <b>C.</b> 26,37. <b>D.</b> 30,22%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 10.


<b>Câu 38:</b> Hỗn hợp X gồm este Y (C5H10O2) và este Z(C8H8O2). Đun nóng 0,2 mol X cần dùng 385 gam
dung dịch KOH 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 29,5 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Phần
trăm khối lượng của muối axit cacboxylic có khối lượng phân tử nhỏ trong T là:


<b>A.</b> 28,81%. <b>B.</b> 35,59%. <b>C.</b> 17,29%. <b>D.</b> 21,36%.


<b>Câu 39:</b> Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,10 mol Mg và 0,16 mol Fe trong 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2
và O2, thu được 20,88 gam hỗn hợp rắn X gồm các muối và oxit của kim loại (không thấy khí thốt ra).
Hịa tan X trong dung dịch HCl loãng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho dung dịch AgNO3
dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
<b>A.</b> 98,32. <b>B.</b> 96,16. <b>C.</b> 91,84. <b>D.</b> 94,00.


<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng
272 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,085 mol ba ete (có khối lượng
7,55 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản
ứng tạo ete của X và Y lần lượt là:


<b>A.</b> 30% và 30%. <b>B.</b> 20% và 40%. <b>C.</b> 50% và 20%. <b>D.</b> 40% và 30%.
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1.</b> Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung
dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:



<b>A.</b> Zn <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Cr <b>D.</b> Al


<b>Câu 2.</b> Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?


<b>A.</b> Dung dịch HCl <b>B.</b> Nước vôi trong


<b>C.</b> Dung dịch NaOH <b>D.</b> Dung dịch nước brom


<b>Câu 3.</b> Tên thay thế của ancol có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là


<b>A.</b> propan-1-ol <b>B.</b> butan-1-ol <b>C.</b> butan-2-ol <b>D.</b> pentan-2-ol
<b>Câu 4.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.
<b>B.</b> Phân tử phenol có nhóm –OH.


<b>C.</b> Phân tử phenol có vịng benzen.
<b>D.</b> Phenol có tính bazơ.


<b>Câu 5.</b> Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dung
dịch HCl và dung dịch NaOH loãng?


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 6.</b> Hợp chất etylamin là


<b>A.</b> Amin bậc II. <b>B.</b> Amin bậc I. <b>C.</b> Amin bậc III. <b>D.</b> Amin bậc IV.


<b>Câu 7.</b> Một este E mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được


sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b>A.</b> 13 và 14. <b>B.</b> 14 và 13. <b>C.</b> 12 và 14. <b>D. </b>13 và 15 .
<b>Câu 9.</b> Saccarozơ và axit fomic đều có phản ứng:


<b>A.</b> Thủy phân trong môi trường axit. <b>B.</b> Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
<b>C.</b> Với AgNO3 trong dung dịch NH3. <b>D. </b>Với dung dịch NaCl.


<b>Câu 10.</b> Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:
<b>A.</b> Axetanđehit. <b>B.</b> Etyl axetat. <b>C.</b> Ancol etylic. <b>D.</b> Ancol metylic.
<b>Câu 11.</b> Cho phản ứng:


N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) ΔH = –92 KJ


và các yếu tố: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Giảm áp suất; (3) Thêm xúc tác bột sắt; (4) Giảm nồng độ H2. Số yếu tố
làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là:


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 0.


<b>Câu 12.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân.
<b>B.</b> Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4+ hoặc NO3–.


<b>C.</b> Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân.
<b>D.</b> Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.



<b>Câu 13.</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng:
<b>A.</b> Xesi là kim loại mềm nhất.


<b>B.</b> Đi từ Li đến Cs, nhìn chung nhiệt độ nóng chảy của kim loại giảm dần.
<b>C.</b> Xesi là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất.


<b>D.</b> Xesi là kim loại có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất.


<b>Câu 14.</b> Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với một este no, mạch hở?


<b>A.</b> C12H16O10. <b>B.</b> C10H20O4. <b>C.</b> C11H16O10. <b>D.</b> C13H15O13.


<b>Câu 15.</b> Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15
gam muối. Tên gọi của X là:


<b>A.</b> Alanin. <b>B.</b> Đietyl amin. <b>C.</b> Đimetyl amin. <b>D.</b> Etyl amin.


<b>Câu 16.</b> Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho 18 gam A
tác dụng hết với Na cho 4,48 lít H2 (đktc). Mối quan hệ giữa n và m là:


<b>A.</b> 29 m = 14n + 2. <b>B.</b> 35m = 21n + 2. <b>C.</b> 11m = 7n + 1. <b> D.</b> 7m = 4n + 2.
<b>Câu 17.</b> Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong:


<b>A.</b> phenol lỏng <b>B.</b> dầu hỏa <b>C.</b> nước <b>D.</b> ancol etylic
<b>Câu 18.</b> Chất <b>không</b> phải axit béo là


<b>A.</b> axit panmitic. <b>B.</b> axit stearic. <b>C.</b> axit oleic. <b>D.</b> axit axetic.


<b>Câu 19.</b> Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch


Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ
từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:


<b>A.</b> 15,6 <b>B.</b> 19,5 <b>C.</b> 27,3 <b>D.</b> 16,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


Biết rằng ở bình (2) có các điều kiện phản ứng đầy đủ và phản ứng xảy ra hồn tồn. Sản phẩm và khí
dư đều thốt hết khỏi bình (1). Hiệu suất của phản ứng hợp nước trong bình (1) là


<b>A.</b> 80%. <b>B.</b> 90%. <b>C.</b> 75%. <b>D.</b> 25%.


<b>Câu 21.</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở cần dùng 1,11 mol O2, sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 97 gam kết tủa; đồng thời khí thốt
ra có thể tích là 3,36 lít (đktc). Nếu đun nóng lượng X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam
hỗn hợp Y gồm 4 muối của Gly, Ala, Val và Glu. Biết độ tan của N2 trong nước không đáng kể. Giá trị
của m là:


<b>A.</b> 45,32 <b>B.</b> 44,52 <b>C.</b> 42,46 <b>D.</b> 43,34


<b>Câu 22.</b> Có những nhận xét sau:


a. Từ Na2SO4 cần tối thiểu ba phản ứng hóa học để điều chế kim loại natri.


b. Có thể điều chế Cu bằng phương pháp thủy luyện, phương pháp nhiệt luyện và phương pháp điện phân.
c. Vai trò của criolit là chất xúc tác trong q trình sản xuất nhơm bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
d. Trong pin điện hóa cũng như trong điện phân, ở anot xảy ra quá trình khử, catot xảy ra q trình oxi
hóa.


e. Nối thanh Cu với thanh Zn bằng dây dẫn rồi nhúng vào dung dịch HCl thì khí thốt ra chủ yếu ở thanh


Zn.


f. Các kim loại kiềm là các chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, dẫn điện và dẫn nhiệt kém.
g. Các hợp kim thường dẫn điện tốt hơn so với các kim loại.


h. Tính chất vật lí và tính chất cơ học của hợp kim khác nhiều so với kim loại tạo thành hợp kim.
i. Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Au, Cu, Al.


k. Gang xám chứa ít cacbon, rất ít silic, chứa nhiều xementit (Fe3C). Gang xám rất cứng và giòn, chủ yếu
dùng để luyện thép. Số nhận xét đúng là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 5


<b>Câu 23.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn thu
được số mol CO2 bằng số mol H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


(d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol.


(e) Saccarozơ khơng có phản ứng tráng bạc vì phân tử khơng có nhóm -OH hemiaxetal.


(f) Este tạo bởi axit no, 2 chức, mạch hở và ancol no, hai chức, mạch hở ln có cơng thức dạng


n 2n 4 4


C H <sub></sub> O .



(g) Đa số các polime dễ tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, xăng.
(h) Các amino axit là các chất lỏng, có nhiệt độ sơi cao.


(i) Anilin có tên thay thế là phenylamin.


(k) Đường mía, đường củ cải, đường thốt nốt, đường mạch nha đều có thành phần chính là saccarozơ.
Số phát biểu đúng là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 24.</b> Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, phân tử có cùng số nguyên tử
cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 ở đktc, thu được 10,08 lít CO2 (đktc)
và 7,2 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,15 mol hỗn hợp
ancol. Giá trị của V gần nhất với:


<b>A.</b> 11,8 <b>B.</b> 12,9 <b>C.</b> 24,6 <b>D.</b> 23,5


<b>Câu 25.</b> Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn tồn 0,75
mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ
khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá
trị của V là


<b>A.</b> 0,6. <b>B.</b> 0,5. <b>C.</b> 0,3. <b>D.</b> 0,4.


<b>Câu 26.</b> Hòa tan hết 25 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về
khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,25 mol HNO3 thu được 1,68 lít NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch
AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung
dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị gần nhất với m là:



<b>A.</b> 90. <b>B.</b> 100. <b>C.</b> 110. <b>D.</b> 80.


<b>Câu 27.</b> Sục 6,16 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa NaOH x (mol/l) và Na2CO3 y (mol/l) thu được
dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X thu được 2,688
lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 59,29 gam kết tủa. Tỉ lệ x
: y là gần nhất với:


<b>A.</b> 4,1. <b>B.</b> 5,1. <b>C.</b> 3,1. <b>D.</b> 2,1.


<b>Câu 28.</b> Dung dịch X chứa FeCl3 và CuCl2 có cùng nồng độ mol. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng
điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng 12,4 gam thì dừng điện phân, lúc đó ở anot thốt ra V lít khí
(đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thu được 39,5 gam kết tủa. Nhúng thanh catot vào
dung dịch HCl thấy khí thốt ra. Giá trị của V là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


<b>Câu 29.</b> Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y (khơng chứa HCl) và cịn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư thu được 102,3 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:


<b>A.</b> 22,7. <b>B.</b> 34,1. <b>C.</b> 29,1. <b>D.</b> 27,5.


<b>Câu 30.</b> Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và
axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 mol glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z
(g/mol):


<b>A.</b> 239 <b>B.</b> 284 <b>C.</b> 256 <b>D.</b> 282


<b>Câu 31.</b> Hợp chất X mạch hở tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol đa chức Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu


được 1,792 lít CO2 và 1,44 gam nước. Lấy 0,15 mol Z vào bình chứa Na dư, kết thúc phản ứng sinh ra
3,36 lít H2; đồng thời khối lượng bình tăng 11,1 gam. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol hỗn hợp E chứa X,
Y, Z cần 5,376 lít O2, thu được 4,704 lít CO2 và 3,6 gam nước. Các khí đo đktc. Phần trăm khối lượng
của Y trong E là:


<b>A.</b> 11,63% <b>B.</b> 23,26% <b>C.</b> 17,44% <b>D.</b> 21,51%


<b>Câu 32.</b> X, Y là 2 axit cacboxylic đều no và mạch hở (MX < MY). Đốt cháy a mol X cũng như Y đều thu
được a mol H2O. Z và T là 2 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác. Đun hỗn hợp E chứa X,
Y, Z, T với 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 16,14 gam hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol
kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt toàn bộ F thu được 5,824 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam nước. % khối
lượng của Y trong E gần nhất với:


<b>A.</b> 8%. <b>B.</b> 6%. <b>C.</b> 10%. <b>D.</b> 12%.


<b>Câu 33.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.


(5) Điện phân dung dịch KNO3 với điện cực trơ, có màng ngăn.
(6) Điện phân dung dịch Fe2(SO4)3 đến khi catot có khí thốt ra.
(7) Cho Na vào dung dịch MgSO4.


(8) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(9) Nhiệt phân AgNO3.


(10) Dẫn khí H2 qua Cr2O3 nung ở nhiệt độ cao.
(11) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.



(12) Cho Zn dư vào dung dịch CrCl3. Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là:


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


vơi tơi xút thu được 4,704 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 15,5/3. Phần trăm khối lượng
của axit có khối lượng phân tử lớn trong E là:


<b>A.</b> 11,582%. <b>B.</b> 11,384%. <b>C.</b> 13,423%. <b>D.</b> 11,185%.


<b>Câu 35.</b> Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác
dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%;
7,865%; 15,73%. Khi cho 4,45 g X phản ứng hồn tồn với NaOH (đun nóng) được 4,85 g muối khan.
Nhận định nào về X sau đây <b>không</b> đúng:


<b>A.</b> X là hợp chất no, tạp chức. <b>B.</b> X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1.
<b>C.</b> X là đồng đẳng của glyxin. <b>D.</b> Phân tử X chứa 1 nhóm este.


<b>Câu 36.</b> Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp
HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hòa. Điện phân dung
dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp cường độ I = 2,68A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,225
gam mất t giây thì dừng lại, thu được dung dịch Z. Cho m gam Fe vào dung dịch Z sau khi phản ứng kết
thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp 2 kim loại. Hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với:


<b>A.</b> 11542. <b>B.</b> 12654. <b>C.</b> 12135. <b>D.</b> 11946.


<b>Câu 37.</b> Khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.



Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol của CO2 như trên. Khối lượng kết tủa cực
đại là:


<b>A.</b> 6 gam. <b>B.</b> 6,5 gam. <b>C.</b> 5,5 gam. <b>D.</b> 5 gam.


<b>Câu 38.</b> Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các α-amino axit thuộc cùng
dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon).
Đun m gam E với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn chỉ chứa ba muối
và 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,75. Đốt toàn bộ muối
trên cần 7,672 lít O2 (đktc), thu được 5,83 gam Na2CO3 và 15,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm
khối lượng của Y trong E là:


<b>A.</b> 11,345%. <b>B.</b> 12,698%. <b>C.</b> 12,720%. <b>D.</b> 9,735%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


được 9,72 g H2O. Biết X, Y đều là este thuần chức. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần
nhất với:


<b>A.</b> 19%. <b>B.</b> 23%. <b>C.</b> 28%. <b>D.</b> 32%.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp H gồm 3 este mạch hở X, Y, Z. Trong đó MX < MY < MZ. Y, Z có cùng số liên kết
C=C và đều được tạo từ các axit cacboxylic thuần chức và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol H thu
được 3,78 gam H2O. Hiđro hóa hồn tồn 0,06 mol H cần 0,672 lít H2 (đktc), đem sản phẩm thu được tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì được dung dịch M chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol có
cùng số cacbon. Cho F tác dụng với Na dư thấy có 0,784 lít khí thốt ra ở đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong H gần nhất với:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21



Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá </i>
<i>Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 006
  • 12
  • 407
  • 0
  • ×