Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.05 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 29/8/2010
<i><b>Tieát : 10 </b></i>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1.Kiến thức :</b>
-Biết Access là một CSDL.
-Biết 4 loại đối tượng cơ bản của Access: bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi và báo cáo.
-Biết khởi động/kết thúc Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có, tạo đối tượng mới và mở
một đối tượng đã có.
-Biết hai chế độ làm việc với các đối tượng.
-Biết có ba cách tạo đối tượng
<b>2.Kỹ năng : -Thực hiện được khởi động và ra khỏi Access, tạo mốt CSDL mới, mở CSDL đã có.</b>
<b>3.Tư tưởng, tình cảm: -Nhận thức được tầm quan trọng của các công cụ phần mềm access</b>
<b>II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
<b>1.Phương pháp : Hoạt động nhóm</b>
<b>2.Phương tiện: :</b>
GV: Sách + giáo án + máy chiếu
HS: sách giáo khoa, máy tính
<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: </b>
<b>1.Ổn định lớp :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5) Hệ quản trị CSDL là gì? Nêu tên một vài hệ quản trị CSDL mà em biết?</b>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b><b>VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b><b>SINH</b></i> <i><b>NỘI DUNG</b></i>
<b>5</b> <b>*HOẠT ĐỘNG 1: Giới </b>
<b>thiệu về Microsoft Access </b>
-Yêu cầu học sinh đọc SGK
-Theo dõi SGK <b>1.Phần mềm Access </b>
-Là hệ QTCSDL
-Dùng cho máy tính cá nhân và mạng
cục bộ
<b>2.Khả năng của Access </b>
-Cung cấp mơi trường tạo lập , lưu trữ
và khai thác dữ liệu
-Ví dụ: SGK
<b>10 *HOẠT ĐỘNG 2: Tìm </b>
<b>hiểu các loại đối tượng </b>
<b>chính trong Access</b>
-Có mấy loại đối tượng chính
trong Access?
-Nêu chức năng của các đối
tượng
-CSDL quản lý hs có thể
gồm những bảng nào ?
-Có thể có những biểu mẫu
nào ?
-Có 4 loại : bảng , mẫu hỏi ,
biểu mẫu , báo cáo. -Trả lời
-Bảng hs : lưu thông tin về
hs
- Biểu mẫu nhập dữ liệu
điểm
<b>3.Các loại đối tượng chính của </b>
<b>M.Access</b>
<b>a)Các loại đối tượng:</b>
Bảng (Table): Là đối tượng cơ sở,
dùng để lưu dữ liệu.
Mẫu hỏi (Query): Là đối tượng cho
phép kết xuất thông tin từ một hoặc
nhiều bảng.
Biểu mẫu (Form): Là đối tượng giúp
cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin
Báo cáo (Report): Là đối tượng được
thiết kế để định dạng, tính tốn, tổng
hợp dữ liệu được chọn và in ra.
<b>b)Ví dụ : </b>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b></i>
<i><b>VIÊN</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b></i>
<i><b>SINH</b></i>
<i><b>NỘI DUNG</b></i>
<b>10 *HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu</b>
<b>một số thao tác cơ bản trên</b>
<b>Access</b>
-Cách khởi động và thoát
khỏi Access.
-Nêu cách tạo CSDL mới
-Nêu cách mở CSDL đã có ?
-Có 2 cách khởi động : nháy
Kết thúc : File / Exit hoặc
nháy nút ở góc trên bên trái
màn hình làm việc
-Trả lời
-Trả lời
<b>4. Một số thao tác cơ bản</b>:
<b>a) Khởi động</b>
<b>b) Thoát khỏi access</b>
<b>c) Tạo CSDL mới </b>
1. Chọn lệnh <i><b>File </b></i><i><b> New (Ctrl_N)</b></i>
2. Chọn <i><b>Blank Database</b></i>
3. Chọn vị trí lưu tệp trong hộp thoại
<i><b>File New Database</b></i>
<b>d) Mở CSDL đã có </b>
- Nháy đúp tên của CSDL (nếu có trên
màn hình)
- Hoặc <i><b>File </b></i><i><b> Open </b></i><i><b> Chọn CSDL</b></i>
<i><b>cần mở.</b></i>
<b>15 *HOẠT ĐỘNG 4: Tìm </b>
<b>hiểu cách làm việc vơi các </b>
<b>đối tượng</b>
-Có mấy chế độ làm việc với
các đối tượng
-Trong chế độ thiết kế ta có
thể thực hiện được những
thao tác nào ?
-Chế độ trang dữ liệu có thể
thực hiện thao tác gì ?
-Có mấy cách để tạo mới 1
đối tượng ?
-Thuật só là gì ?
Trong 4 đối tượng chính của
access bảng, biểu mẫu : tự
thiết kế , mẫu hỏi : dùng
thuật sĩ , báo cáo : kết hợp
2 cách trên
-Cách mở một đối tượng.
-Có 2 chế độ : thiết kế và
trang dữ liệu
-Trả lời
-Trả lời
-Có 3 cách
-Là chương trình hướng dẫn
tạo các đối tượng từ các mẫu
dựng sẵn 1 cách nhanh
chóng
-Tham khảo SGK trả lời.
<b>5. Làm việc với các đối tượng :</b>
<b>a) Chế độ làm việc với các đối tượng</b>
<b>Chế độ thiết kế</b> (Design View):
trong chế độ này ta có thể tạo mới
bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi, báo cáo,…
hoặc thay đổi..
<b>Chế độ trang dữ liệu</b> (Data Sheet
View): chế độ này hiển thị dữ liệu dạng
bảng, cho phép làm việc trực tiếp với
dữ liệu như xem, xóa hay thay đổi,
thêm dữ liệu mới.
<b>b) Tạo đối tượng:</b>
Dùng các mẫu dựng sẵn (thuật sĩ
Người dừng tự thiết kế;
Kết hợp cả hai cách trên
<b>c) Mở đối tượng : </b>
Nháy đúp lên tên đối tượng
<b>4.Củng cố và hướng dẫn về nhà: Tìm hiểu cách tạo và chỉnh sửa cấu trúc bảng.</b>
<b>5.Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : 5/9/2010
<i><b>Tieát : 11 </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1.Kiến thức :</b>
-Hiểu được các khái niệm chính trong cấu trúc bảng
-Biết tạo và sửa cấu trúc bảng.
-Biết khái niệm khóa chính và các bước chỉ định một trường làm khóa chính.
<b>2.Kỹ năng :</b>
-Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng
-Thực hiện được việc khai báo khóa
<b>3.Tư tưởng, tình cảm: -Ham thích mơn học </b>
<b>II.PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
<b>1.Phương pháp : Xây dựng tình huống có vấn dề, vấn đáp.</b>
<b>2.Phương tiện: :</b>
GV: Sách + giáo án + máy chiếu
HS: sách giáo khoa, máy tính
<b>III.TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: </b>
<b>1.Ổn định lớp :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
Câu 1: Trình bày các chức năng của các đối tượng trong Access.
Câu 2: Nêu các chế độ làm việc và các cách tạo đối tượng.
<b>3.Nội dung bài mới:</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>10</b> <i>*<b> HOẠT ĐỘNG 1:</b><b> </b><b> Tìm hiểu </b></i>
<b>một số khái niệm chính.</b>
-Nhắc lại đối tượng bảng
-Trường được định nghĩa như
thế nào ?
- Bản ghi ?
- Trong Access thường dùng
kiểu dư õ liệu nào ?
-Lưu dữ liệu.
-Tham khảo SGK trả lời.
-7 kiểu dữ liệu : texxt ,
number , …
<b>1.Các khái niệm chính :</b>
a.Trường, Bản ghi<b> :</b>
<b>Trường : Là một cột của bảng,</b>
thể hiện một thuộc tính cần quản
lý.
<b>Bản ghi : Là một hàng của bảng</b>
gôm thông tin về các thuộc tính
của một cá thể mà bảng quản lý.
b.Một số kiểu dữ liệu chính <b> :</b>
<b>Kiểu dữ liệu : Là kiểu giá trị</b>
của dữ liệu lưu trong một trường.
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>15</b> <i>*<b> HOẠT ĐỘNG 2:</b><b> </b><b> Tìm hiểu </b></i>
<b>cách tạo cấu trúc bảng.</b>
-Yêu cầu hs quan sát bảng
danh sách hs trang 20 trả lời
các câu hỏi sau :
-Có mấy trường ?
-Bao nhiêu bản ghi?
-Kiểu dữ liệu cảu các trường
-Để tạo cấu trúc bảng ta
chọn chế độ nào ?
-Nêu các cách để tạo cấu
-Để tạo một trường ta thực
hiện như thế nào ?
-Các tính chất của trường
yêu cầu hs về nhà tự xem
-Theo em trong bảng dữ liệu
có thể có 2 hàng giống nhau
hồn tồn khơng?
-Để tránh việc đó thì giải
quyết như thế nào ?
-Nêu khái niệm khóa chính :
dữ liệu không trùng lặp và
vừa đủ để phân biệt các bộ
-Vậy trong bảng danh sách
học sinh chọn trường nào
làm khóa chính
Hãy nêu cách chỉ định khóa
chính
-Hãy nêu thao tác lưu cấu
trúc baûng
- 8 trường
- 13 bảng ghi
- Mã số , tổ : Number
- Họ đệm , tên , giới tính ,
địa chỉ : text, ngày sinh :
date/time,đoàn viên : Yes/ no
- Chế độ thiết kế
- Có 2 cách
- Trả lời
- Không có 2 hàng giống
nhau
- Chỉ định 1 trường làm
khóa chính
- Lắng nghe
- Trường mã số
- Tham khảo SGK trả lời.
<b>2.Tạo và sửa cấu trúc bảng:</b>
<b>a)Tạo cấu trúc bảng :</b>
<b>1.Nháy vào nhãn Tables trong</b>
cửa sổ CSDL(Hình 7).
<b>2.Nháy đúp Create Table in</b>
<b>Design View.</b>
<b>3.Gõ tên trường vào cột Field</b>
Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data
<b>Type.</b>
Gõ phần mô tả trường ở cột
<b>Description.</b>
Lựa chọn tính chất trường ở phần
<b>Field Properties.</b>
<b>*Chỉ định khóa chính : Khóa </b>
chính là trường mà mỗi bản ghi có
giá trị trên trường đó là duy nhất.
-VD : Trường Maso
- Chọn trường làm khóa
- Nháy nút lệnh hoặc Edit /
Primary key
<b>* Lưu cấu trúc bảng:</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>15</b> *<b> HOẠT ĐỘNG 3: Sửa cấu </b>
<b>trúc bảng.</b>
- Khi ta sắp xếp các trường
chưa hợp lý thì ta phải làm
gì?
- Hãy trình bày thao tác
thay đổi thứ tự các trường ?
- Khi muốn bổ sung trường
mới thì ta làm như thế nào ?
- Hãy nêu cách thêm trường
- Để con trỏ ở vị trí nào ?
- Khi có một trường bị dư
thì thực hiện thao tác gì ?
-Khi chọn sai trường làm
chìa khóa thì cần phải làm gì
?
-Tất cả các thao tác trên
phải thực hiện trong chế độ
nào?
- Hãy trình bày cách xóa
bảng ?
- Đổi tên bảng
-Thay đổi lại thứ tự các
trường
- Trả lời
- Thêm trường
- Trả lời
- Chọn trường bên dưới
- Xóa trường
- Thay đổi khóa chính
-Chế độ thiết kế.
- Chọn tên bảng. Nháy nút
lệnh hoặc Edit / delete
- Chọn bảng. Chọn Edit /
Rename
<b>b) Thay đổi cấu trúc bảng</b>
- Chọn bảng
- Nháy nút Design
<b>* Thay đổi thứ tự các trường:</b>
1. Chọn trường, nháy chuột và giữ
(Có đường nhỏ nằm ngang)
2. Di chuyển chuột, đường nằm
ngang đến vị trí mới
3. Nhả chuột
<b>*Thêm trường:</b>
1. Chọn trường
2. Chọn Insert Row hoặc nút
<b>* Xóa trường:</b>
1. Chọn trường
2. Chọn Edit Delete Row hoặc
nút
<b>* Thay đổi khóa chính:</b>
1. Chọn trường làm khóa mới
2. Nháy nút hay lệnh Primary
Key để bỏ
3. Chọn các trường mới chỉ định lại
khóa chính.
<b>* Xóa bảng:</b>
1. Chọn tên bảng muốn xóa
2. Nháy Delete ( )
<b>* Đổi tên bảng:</b>
1. Chọn bảng, nháy chuột một lần
2. Chọn Edit Rename
3. Gõ tên mới, nhấn Enter
<b>4. Củng cố và hướng dẫn về nhà: Làm bài tập trang 39 (SGK)</b>
Ngày soạn : 5/9/2010
<i><b>Tieát : 12 </b></i>
<b>I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1.Kiến thức :</b>
- Biết được kiểu dữ liệu cho các trường trong bảng
- Nắm được cách tạo cấu trúc bảng , chỉ định khóa , thêm , xóa trường
<b>2.Kỹ năng :</b>
- Bước đầu hình thành cách tạo cấu trúc bảng
<b>3.Tư tưởng tình cảm :</b>
-Hiểu được tầm quan trọng của một bảng dữ liệu và các quy định khi tạo cấu trúc bảng
<b>II.PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
<b>1.Phương pháp: Thảo luận nhóm.</b>
<b>2.Phương tiện:</b>
<b>-Giáo viên : Sách + giáo án +sách bài tập tin học 12</b>
<b> - Học sinh :Sách giáo khoa + sách bài tập tin học 12</b>
<b>III.TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: </b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : (5 phút)</b>
-Câu hỏi 1 : Trình bày cách tạo mới một bảng
-Câu hỏi2 : Trình bày cách thêm, xóa, thay đổi trường
<b>3.Nội dung bài mới: </b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
<b>25</b> - Gọi 1 hs đọc đề câu 1
- Gọi 1 hs khác trả lời
- Trong quản lý hs dự thi tốt
nghiệp của trường
- Số báo danh của mỗi em
gồm mấy kí tự và thuộc loại
kiểu gì ?
- Vậy cho kiểu dữ liệu gì cho
số báo danh ?
- Họ và tên ?
- Điểm số
- Theo em điểm số khi thi tốt
nghiệp là số kiểu gì ?
- Có mấy số thập phân
- Vậy để nhập dữ liệu số
thực ta phải làm như thế
nào ?
- Đọc đề câu 1 trả lời theo sự
chuẩn bị của mình
- Gồm 6 kí tự và là kiểu số
- Trả lời Number
- Text
- Số thực
- 2 số thập phân
- Thay đổi tính chất của
trường
<b>-Câu 1 : </b>
Trong 1 bảng không thể có
- Mỗi hàng thể hiện 1 cá
thể phân biệt
- Dư thừa dữ liệu
- Khơng chính xác khi làm
việc với CSDL
<b>Câu 2 :</b>
Sobaodanh : Number
Hoten : text
Ngaysinh : date / time
Diemso : number
Các tính chất cần thay
đổi khi trường thuộc kiểu
dữ liệu số thực
Filesize : Decimal
Scale : 1
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung </b>
- Có thể trình bày cụ thể là
tính chất nào ?
- Nhắc lại cho hs đúng hơn
- Hãy trình bày cách chỉ định
khóa chính
- Trong bảng dữ liệu ở câu 2
thì trường nào là khóa chính
- Gọi hs trả lời
- Đưa ra câu trả lời đúng ghi
lên bảng
- Gọi hs trả lời câu 5
- Trả lời theo sự hiểu biết cuả
mình
- Lắng nghe , ghi bài
- Trình bày
- Số báo danh
- Trả lời theo hiểu biết của
mình
- Ghi câu trả lời của Gv để
sau này nhập dữ liệu lưu ý
- Tạo cấu trúc bảng
- Thêm
- Sửa
- Xóa
- Thay đổi
<b>Câu 3 : các bước chỉ định </b>
khóa chính :
- Chọn trường làm khóa
chính
- Nháy nút lệnh hoặc
Edit / Primary key
<b>Câu 4 : các trường không </b>
thể để trống khi nhập dữ
liệu
- Trường chỉ định khóa
chính
- Trường thiết đặt tính chất
bắt buộc có dữ liệu cụ
thể : Required : Not Null
<b>Câu 5 : các thao tá có thể </b>
được thực hiện trong chế
độ thiết kế bảng
- Tạo cấu trúc bảng : mở
cảu sổ , tạo các trường,
- Thay đổi : thứ tự , thêm
xóa , sửa trường
<b>10</b>
<b>CỦNG CỐ :</b>
Một số câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1 : Sau khi thiết kết xong nếu không chỉ định khóa chính thì :
a) Access không cho phép lưu bảng
b) Access không cho phép nhập dữ liệu
c) Dữ liệu của bảng có thể có 2 hàng giống hệt nhau
d) Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
Câu 2 : Làm cách nào để giảm thiểu lỗi khi nhập dữ liệu ?
a) Xác định tính hợp lệ của dữ liệu bằng tính chất Validation Rule
b) Định nghĩa đúng kiểu dữ liệu thích hợp
c) Định nghĩa độ dài thích hợp cho các trường
d) Tất cả các cách trên
Câu 3 : Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu ?
a) Trong chế độ thiết kế
b) Trong chế độ trang dữ liệu
c) Không thể thay đổi được
<b>5</b> <b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b>
- Xem lại lý thuyết cấu trúc bảng
Ngày soạn : 5/9/2010
<i><b>Tiết : 13,14 </b></i>
<b>I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>
- Thực hiện được các thao tác cơ bản : khởi động và kết thúc Access
- Tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.
- Biết tạo bảng và chỉnh sửa câu trúc bảng
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Có các kĩ năng cơ bản về tạo cấu trúc bảng theo mẫu , chỉ định khóa chính
<b>3. Tư tưởng, tình cảm: </b>
- Nghiêm túc khi thực hành
- Bảo quản máy móc
<b>II.PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
<b>1. Phương pháp: Hoạt động nhóm</b>
<b>2. Phương tiện:</b>
Giáo viên : Sách + giáo án + phòng máy
Học sinh : Sách
<b>III.TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: </b>
<b>1.</b> <i><b>Ổn định lớp:</b></i>
<b>2.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b><b> : Không</b></i>
<b>3.</b> <i><b>Nội dung thực hành:</b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>40</b>
- Hướng dẫn HS vào phịng máy
- Phân nhóm thực hành cho hs
- Yêu cầu hs khởi động máy tính
- Khởi động access
- Đặt tên CSDL mới
- Hướng dẫn hs đặt tên CSDL và lưu trữ
vị trí làm sao tiết sau mở được để thực
hành tiếp
<b>NỘI DUNG THỰC HÀNH</b>
<b>Bài 1 : </b>
- Yêu cầu tạo bảng học sinh có cấu trúc
như sau
HOC_SINH : mã số, họ đệm , tên , ngày
sinh , giới tính, đồn viên, tổ, điểm văn,
điểm tốn
- Xác định bảng trên có mấy trường
- Gồm có những kiểu dữ liệu nào cho các
trường
- Trường điểm toán, văn kiểu số thực
- Lưu ý cho học sinh về cách đổi tính
chất cho các trường này
- Vào phòng máy theo sự hướng dẫn của
giáo viên
- Ngồi theo vị trí Gv chỉ định
- Khởi động máy
- Khởi động ACCESS
- Tạo CSDL mới
- Tạo bảng theo SGK
- 10 trường
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Trong quá trình thực hành quan sát ,
uốn nắn để hs tránh nhằm lẫn về sau
<b>Baøi 2 : </b>
- Sau khi quan sát hs tạo xong cấu trúc
bảng, yêu cầu chỉ định khóa chính
- Chọn trường nào là khóa chính
- Gọi 1 hs nêu lại cách chỉ định khóa
chính
- Yêu cầu hs lưu lại cấu trúc bảng : chú ý
cách đặt tên trong Access (xem trang
40)
<b>Bài 3 : muốn chuyển trường đoàn viên xuống </b>
dưới trường ngày sinh làm cách nào ?
- Thêm các trường sau : Lí , Hóa , Tin
<b>Bài tập thực hành bổ sung </b>
- Xóa trường điểm hóa
- Thay đổi khóa chính lại cho trường họ
đệm
- Muốn xóa trường là khóa thì làm cách
nào?
- Xây dựng CSDL quản lý thư viện :
sinh , địa chỉ
- Mượn sách ( mã sách , tên sách , tác giả
)
- Mượn sách ( stt, số thẻ , mã sách, ngày
mượn , ngày trả )
- Bảng mượn sách trường nào làm khoá
- Sách
- Người mượn
- Trường mã số
- Trả lời cách chỉ định khóa chính
- Thực hành trên máy
- Lưu cấu trúc bảng
- Đọc SGK về cách đặt tên
- Sử dụng thao tác thay đổi thứ tự các
trường
- Mở lại bảng Hoc sinh dưới chế độ thiết kế
- Thực hiện chuyển thứ tự trường đồn viên
và ngày sinh
- Sử dụng thoa tác thêm trường
- Thực hiện thao tác di chuyển để có thứ tự
như yêu cầu
- Thực hiện xóa trường
- Thay đổi khóa
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Nhận xét đánh giá cuối tiết thực hành
- Nhóm nào chưa làm được
- Hs nào không nghiêm túc khi thực hành
- Học sinh nào làm tốt
- Coù thể cho điểm khi cần thiết
- Xác định kiểu dữ liệu cho từng trường
- Trường số thẻ
- Mã sách
- Số thứ tự
- Lắng nghe gv nhận xét rút kinh nghiệm
lần sau
<b>5</b> <b>HUỚNG DẪN VỀ NHÀ : </b>
- Xem lại nội dung bài thực hành để nắm lại kiến thức trong bài cấu trúc bảng
- Đọc trước bài các thao tác trên bảng
Ngày soạn : 10/9/2010
<b>Tieát : 15 </b>
<b>I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1.Kiến thức :</b>
-Biết cách cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa bản ghi, xóa bản ghi.
-Biết cách sắp xếp dữ liệu trong bảng, giảm theo trường (chế độ hiển thị dạng bảng).
-Biết cách lọc dữ liệu để lấy một số bản ghi thỏa mãn một số điều kiện.
-Biết cách tìm kiếm các bản ghi theo giá trị của một trường hoặc một phần của trường.
-Biết cách in dữ liệu từ bảng.
<b>2.Kỹ năng : Thực hiện được: mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc </b>
dữ liệu, tìm kiếm đơn giản, định dạng và in trực tiếp.
<b>3.Tư tưởng, tình cảm:</b>
-Ham thích mơn học
<b>II.PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
<b>1.Phương pháp : Hoạt động nhóm</b>
<b>2.Phương tiện: </b>
GV: Sách + giáo án + máy chiếu
HS: sách giáo khoa, máy tính
<b>1.Ổn định lớp :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
Câu hỏi 1 : Nêu cách chỉ định khốchính trong một bảng
Câu hỏi2 : Nêu các thao tác thêm trường , xóa trường, xóa bảng .
<b>3.Nội dung bài mới:</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>3</b> -Sau khi tạo được cấu trúc
bảng ta có thể thực hiện tiếp
cơng việc gì?
-Cập nhật dữ liệu là gì? Cụ
thể làm việc gì?
-Để làm được việc đó phải
thực hiện trong chế độ nào?
-Cập nhật dữ liệu, sắp xếp,
-Là thay đổi dữ liệu trong
bảng bao gồm thêm bản ghi
mới, chỉnh sửa bản ghi, xóa
bản ghi.
-Chế độ trang dữ liệu.
<b>1.Cập nhật dữ liệu</b>
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu
trong các bảng gồm:
* Thêm bản ghi mới.
* Chỉnh sửa bản ghi.
* Xĩa các bản ghi.
<b>7</b> -Yêu cầu học sinh mở CSDL
Quanli_hocsinh, mở bảng
HOC_SINH rồi tiên \s hành
thao tác.
-Nhắc nhỡ học sinh với C2 và
C2 không được để con trỏ ở
hàng cuối cùng.
-Xem SGK rồi thực hiện trên
maùy tính. <b>a) Thêm bản ghi mới (Record)</b>
- C3: Cũng có thể nháy chuột trực tiếp
vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ
dữ liệu tương ứng.
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>5</b> -Chỉnh sửa bản ghi là làm gì? -Thực chất là thay đỏi giá trị
của các trường, cụ thể là
nháy chuột vào ô cần chỉnh
sửa và thực hiện thay đổi
cần thiết.
-Thực hiện trên máy tính.
<b>b) Chỉnh sửa.</b>
Để chỉnh sửa giá trị trường của
một bản ghi chỉ cần nháy chuột vào ô
chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện
<b>5</b> -Xóa bản ghi thực hiện như
thế nào?
-Nhắc học sinh xóa bản ghi là
hóa hẳn khơng khơi phục lại
được.
-Thực hiện thao tác trên máy
tính. <b>c) Xóa bản ghi.</b>
<b>1.</b> Chọn bản ghi cần xoá.
<b>2.</b> Nháy nút (Delete
Record) hoặc nhấn phím
Delete.
<b>3.</b> Trong hộp thoại khẳng định
xoá (h. 26), chọn Yes.
<b>5</b> -Cho biết ý nghiã của việc
sắp xếp?
-Ví dụ trên bảng HOC_SINH
sắp xếp trường tổ theo thư tự
tăng dần thì làm thế nào?
-Nhắc lại các bước sắp xếp.
-Dễ dàng chọn ra đối tượng
cần tìm kiếm.
-Tham khảo SGK và thực
hiện trên máy.
-Laéng nghe.
<b>2. Sắp xếp và lọc</b>
<b>a) Sắp xếp</b>
<b>1.</b> Chọn trường cần sắp xếp trong
chế độ hiển thị trang dữ liệu;
<b>2.</b> Dùng các nút lệnh
(tăng dần) hay (giảm dần) để sắp
xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá
trị của trường được chọn;
<b>3.</b> Lưu lại kết quả sắp xếp.
<b>10</b> -Trong bảng HOC_SINH yêu
cầu đưa ra danh sách các bạn
nữ trong lớp thì làm thế nào?
-Như vậy Hệ QTCSDL có
cơng cụ giúp chúng ta tìm
kiếm các bản ghi thỏa mãn
điều kiện đó chính là cơng cụ
lọc.
-Có mấy dạng lọc?
-Thực hiện ví dụ.
-Tiến hành lọc dữ liệu.
-Có hai dạng:Lọc theo ơ dữ
liệu và lọc theo mẫu.
-Lọc danh sách các bạn đồn
viên trong lớp (thực hiện lọc
theo ơ dữ liệu)
-Lọc danh sách các bạn đoàn
<b>b) Lọc</b>
Access cho phép lọc ra những bản
ghi thoả mãn điều kiện nào đó bằng
cách sử dụng các nút lệnh sau đây trên
thanh công cụ Table Datasheet (h. 25):
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Lọc theo mẫu, điều kiện được trình
bày dưới dạng mẫu
Lọc / Huỷ bỏ lọc
viên của tổ 1 (thực hiện lọc
theo maãu) tương ứng bằng với giá trị trong ô<sub>được chọn.</sub>
<b>5</b> -Tương tự như M.Word nên
cho học sinh tự đọc sách.
-Dữ liệu trong bảng hoặc dữ
liệu được sắp xếp hoặc lọc có
thể in ra.
-Cho học sinh thực hiện ví
dụ
+Tìm kiếm những bạn có tên
Bình.
+Thay thế những từ Hưng
trong bảng bằng từ Hùng.
<b>3. Tìm kiếm đơn giản.</b>
Để tìm bản ghi trong bảng của
Access (chứa một cụm từ nào đó),
chuyển con trỏ lên bản ghi đầu tiên rồi
thực hiện theo một trong các cách sau:
<i>Cách 1: </i>Chọn EditFind...
<i>Cách 2: </i>Nháy nút (Find).
<i>Cách 3: </i>Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F.
Khi đó hộp thoại <i>Find and Replace </i>(h.
32) mở ra. Có thể cung cấp thêm
thông tin cho việc tìm kiếm:
<b>4. In dữ liệu:</b>
-Thiết đặt trang in vào File/Page
Setup
-Xem trước khi in: File/Print Preview
-In: File/Print
Ngày soạn : 10/9/2010
<b>Tieát : 16 </b>
<b>I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : </b>
<b>1.Kiến thức : </b>
Củng cố lại kiến thức dã học : sắp xếp bản ghi, lọc, tìm kiếm, thay thế
<b>2.Kỹ năng :</b>
Vận dụng kiến thức đã học trả lời các câu hỏi
<b>3.Tư tưởng, tình cảm :</b>
Nghiêm túc khi thực hành các thao tác trên bảng
Hiểu được tầm quan trọng của mơn học
<b>II.PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
<b>1.Phương pháp: Hoạt động nhóm</b>
<b>2.</b>
<b> Phương tieän:</b>
Giáo viên:: Sách + giáo án
Học sinh : Sách giáo khoa
<b>III.TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY </b>
<i><b>1.Ổn định lớp : </b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: (10ph)</b></i>
Câu hỏi 1 : Trình bày các thao tác trên bảng
Câu hỏi2 : Trình bày rõ các cách lọc dữ liệu
<i><b>3.Tiến trình dạy học :</b></i>
<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
30ph - Trả lời các câu hỏi trang 47
- Gọi 1 hs đọc đề câu hỏi 1
- Gọi 1 hs khác trả lời (có thể đứng
tại chỗ )
- Sau khi hs trả lời xong yêu cầu hs
- Có mấy cách sắp xếp
- Có mấy cách lọc dữ liệu
- Yêu cầu hs đọc đề câu 2
- Yêu cầu hs lật lại hình 24 SGK
đề quan sát
- Gọi hs trình bày cách thực hiện
- Yêu cầu hs sắp xếp tuổi tăng dần
- Chọn trường nào để sắp xếp
Đọc đề câu 1 : Hãy liệt kê các thao tác cơ bản
khi làm việc với bảng
- trảlời
- cập nhật dữ liệu
- sắp xếp và lọc
- tìm kiếm
- In dữ liệu
- Cập nhật : thêm , chỉnh sửa, xóa
- 2 cách sắp xếp tăng và săp xếp giảm
- Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
- Lọc theo mẫu
Đọc đề câu 2 : trong bảng học sinh , hãy chỉ ra
các thao tác sắp xếp các bản ghi tăng dần theo
trường To
- Trình baøy
- Chọn bảng HS mở bảng dưới chế độ trng
dữ liệu
- Chọn trường : nháy vào phía trên tiêu đề
cột tổ
- Saép xếp bằng cách nào
- Hãy trình bày cụ thể từng bước
- Sau khi hs trả lời xong gọi hs
khác nhận xét
- Gọi hs đọc đề câu 3
- Gọi hs khác trả lời
- Muốn lọc danh sách những hs
nam thì thực hiện bằng cách nào
- Muốn hiển thị những hs nữ là
đoàn viên ?
Nếu còn thời gian cho một số câu hỏi
trắc nghiệm cho Hs trả lời để củng cố lại
kiến thức
- Trình bày
Đọc đề câu 3 : trong bảng hs hãy chỉ ra các thao
tác để lọc các hs nữ sau ngày 1/1/1991
- Trả lời
- Chọn bảng hs mở dưới chế độ trang dữ
liệu
- Nháy nút lọc theo mẫu
- Trong hộp thoại Filter by form nhập điều
kiện lọc “nữ” trong cột giới tính và
> 1/1/1991 cột ngày sinh
- Chọn “ Nam” trong cột giới tính sau đó
nháy vào nút lệnh lọc theo ơ
- Chọn nút lệnh lọc theo maãu
- Trong hộp thoại :nhập điều kiện lọc
5phút <b>HUỚNG DẪN VỀ NHAØ : </b>
- Xem lại lý thuyết và các câu hỏi đã trả lời
- Chuẩn bị trước bài thực hành 3 trang 48