Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.41 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1:</b> Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3<sub> tác dụng với dung dịch </sub>
<b>A. </b>CuSO4. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>Na2SO4. <b>D. </b>NaOH.
<b>Câu 2:</b> Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây?
<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Sn. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Cr.
<b>Câu 3:</b> Al2O3<sub> phản ứng được với cả hai dung dịch: </sub>
<b>A. </b>Na2SO4, KOH. <b>B. </b>NaCl, H2SO4. <b>C. </b>NaOH, HCl. <b>D. </b>KCl, NaNO3.
<b>Câu 4:</b> Nguyên liệu sản xuất thép là:
<b>A. </b>quặng manhetit <b>B. </b>quặng pirit <b>C. </b>quặng hematit <b>D. </b>gang
<b>Câu 5:</b> Trộn bột kim loại Al với chất X (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để
hàn đường ray tàu hỏa. Chất X là
<b>A. </b>FeCO3. <b>B.</b> Fe3O4. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Fe.
<b>Câu 6:</b> Q trình sản xuất Al trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân quặng boxit cần dùng criolit
(hay băng thạch). Công thức của criolit là:
<b>A. </b>3NaF.AlF3. <b>B. </b>Na3AlF6.
<b>C. </b>Cả A và B đều đúng. <b>D. </b>KAl(SO4)2.12H2O.
<b>Câu 7:</b> Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
<b>A. </b>Fe(OH)3. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe2(SO4)3. <b>D. </b>FeSO4.
<b>Câu 8:</b> Khử một lượng quặng hematit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy
là:
<b>A. </b>2,6 tấn <b>B. </b>2,8 tấn <b>C. </b>3,0 tấn <b>D. </b>2,4 tấn
<b>Câu 9:</b> Cấu hình electron nào sau đây là của Fe( Z = 26)?
<b>A. </b>[Ar]3d6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>8<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ar] 4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>. </sub>
<b>Câu 10:</b> Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Al.
<b>Câu 11:</b> Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng dd H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc, là sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
<b>A. </b>2,24 <b>B. </b>4,48 <b>C. </b>6,72 <b>D. </b>3,36
<b>Câu 12:</b> Cho các nhận xét sau:
(1) Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất để luyện gang
(2) Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
(3) Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
(4) Fe tác dụng được với hơi nước ở t0<sub> cao </sub>
(5) Fe(Z=26) thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB
(6) Fe2O3 có tính oxi hóa
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
t0 <sub>+CO dư, t</sub>0 <sub>+FeCl</sub><sub>3</sub> +T
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b> C. </b>5 <b>D. </b>6
<b>Câu 13:</b> Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở
đồ thị dưới đây. Giá trị của a, b tương ứng là
<b>A. </b>0,3 và 0,6. <b>B. </b>0,6 và 0,9.
<b>C. </b>0,9 và 1,2. <b>D. </b>0,5 và 0,9.
<b>Câu 14:</b> Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. </b>2,8. <b>B. </b>12,8. <b>C. </b>6,4. <b>D. </b>9,2.
<b>Câu 15:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong điều kiện khơng
có khơng khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hịa tan Y trong dung dịch NaOH (dư) thấy có 8,4 lít khí H2
(ở đktc) thốt ra và cịn lại phần khơng tan Z. Hịa tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư)
thấy có 13,44 lít khí SO2 (ở đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng Al2O3 trong Y
và cơng thức oxit sắt lần lượt là:
<b>A. </b>40,8 gam và Fe2O3 <b>B. </b>45,9 gam và Fe3O4 <b>C. </b>40,8 gam và Fe3O4 <b>D. </b>45,9 gam và Fe2O3
<b>Câu 16:</b> Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?
<b>A. </b>Dung dịch H2SO4loãng <b>B. </b>Dung dịch MgSO4
<b>C. </b>Dung dịch CuSO4 <b>D. </b>Dung dịch H2SO4đặc, nguội.
<b>Câu 17:</b> Cho sơ đồ chuyển hóaCho sơ đồ chuyển hóa:
Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là
<b>A. </b>Fe2O3 và AgNO3 <b>B. </b>Fe2O3 và Cu(NO3)2 <b>C. </b>FeO và AgNO3 <b>D. </b>FeO và NaNO3
<b>Câu 18:</b> Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H2 (ở đktc) thoát ra là
<b>A. </b>2,24 lít. <b>B. </b>4,48 lít. <b>C. </b>6,72 lít. <b>D. </b>3,36 lít.
<b>Câu 19:</b> Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn là
<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe3O4.
<b>Câu 20:</b> Cho m gam hỗn hợp <b>X</b> gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung dịch <b>Y</b> chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy
0,3
0 a b
sè mol Al(OH)3
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
nhất của N+5<sub>, ở đktc). </sub><b><sub>Y</sub></b><sub> phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần </sub>
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong <b>X</b> có giá trị <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?
<b>A. </b>18. <b>B. </b>73. <b>C. </b>20. <b>D. </b>63.
<b>Câu 21:</b> Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 22:</b> Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của
m là
<b>A. </b>3,20. <b>B. </b>1,92 <b>C. </b>3,84. <b>D. </b>0,64.
<b>Câu 23:</b> Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
<b>A. </b>20. <b>B. </b>80. <b>C. </b>40. <b>D. </b>60.
<b>Câu 24:</b> Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3và MgCO3trong dung dịch chứa 1,08 mol
NaHSO4và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối
lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được
13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al2O3có trong hỗn hợp X<b>gần nhất</b>với giá trị nào sau đây?
<b>A. </b>13,0%. <b>B. </b>12,0%. <b>C. </b>11,0%. <b>D. </b>20,0%.
<b>Câu 25:</b> Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
<b>A. </b>FeCl3. <b>B. </b>MgCl2. <b>C. </b>FeCl2 . <b>D. </b>AlCl3.
<b>Câu 26:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là
<b>A. </b>NaCl, Cu(OH)2. <b>B. </b>Cl2, NaOH. <b>C. </b>HCl, NaOH. <b>D. </b>HCl, Al(OH)3.
<b>Câu 27:</b> Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc).
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là
<b>A. </b>0,84%. <b>B. </b>0,85%. <b>C. </b>0,82%. <b>D. </b>0,86%.
<b>Câu 28:</b> Al thể hiện tính chất nào sau đây:
1) Nhơm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. 2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và
dát mỏng.
3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. 4) Nhơm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660o<sub>C. </sub>
5) Nhôm là nguyên tố s
<b>A. </b>1, 3, 4, 5. <b>B. </b>1, 2, 3, 4. <b>C. </b>1, 2, 4, 5. <b>D. </b>1, 2, 3.
<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ, nung
nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư
thu được y gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 19,200 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4,
Fe2O3. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 2,24lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị
của x và y tương ứng
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>A. </b>18,826 và 1,970. <b>B. </b>20,880 và 1,970. <b>C. </b>18,826 và 20,685. <b>D. </b>20,880 và 20,685.
<b>Câu 30:</b> Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây <b>không</b> thuộc loại pứ nhiệt nhôm?
<b>A. </b>Al tác dụng với CuO nung nóng. <b>B. </b>Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
<b>C. </b>Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng <b>D. </b>Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1:</b> Cho m gam hỗn hợp <b>X</b> gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung dịch <b>Y</b> chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5<sub>, ở đktc). </sub><b><sub>Y</sub></b><sub> phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần </sub>
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong <b>X</b> có giá trị <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?
<b>A. </b>63. <b>B. </b>18. <b>C. </b>20. <b>D. </b>73.
<b>Câu 2:</b> Q trình sản xuất Al trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân quặng boxit cần dùng
criolit (hay băng thạch). Công thức của criolit là:
<b>A. </b>Cả C và D đều đúng. <b>B. </b>KAl(SO4)2.12H2O.
<b>C. </b>3NaF.AlF3. <b>D. </b>Na3AlF6.
<b>Câu 3:</b> Nguyên liệu sản xuất thép là:
<b>A. </b>quặng manhetit <b>B. </b>gang <b>C. </b>quặng pirit <b>D. </b>quặng hematit
<b>Câu 4:</b> Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây?
<b>A. </b>Sn. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Cr.
<b>Câu 5:</b> Trộn bột kim loại Al với chất X (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
để hàn đường ray tàu hỏa. Chất X là <b>A. </b>Al <b>B. </b>Fe3O4. <b>C. </b>FeCO3. <b>D. </b>Fe.
<b>Câu 6:</b> Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở
đồ thị dưới đây. Giá trị của a, b tương ứng là
<b>A. </b>0,9 và 1,2. <b>B. </b>0,5 và 0,9.
<b>C. </b>0,6 và 0,9. <b>D. </b>0,3 và 0,6
<b>Câu 7:</b> Al thể hiện tính chất nào sau đây:
1) Nhơm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. 2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi
và dát mỏng.
3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. 4) Nhơm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ
660o<sub>C. </sub>
5) Nhôm là nguyên tố s
<b>A. </b>1, 3, 4, 5. <b>B. </b>1, 2, 3. <b>C. </b>1, 2, 4, 5. <b>D. </b>1, 2, 3, 4.
0,3
0 a b
sè mol Al(OH)<sub>3</sub>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 8:</b> Cấu hình electron nào sau đây là của Fe( Z = 26)?
<b>A. </b>[Ar]3d6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar] 4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>8<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>
<b>Câu 9:</b> Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
<b>A. </b>Fe2O3. <b>B. </b>FeSO4. <b>C. </b>Fe2(SO4)3. <b>D. </b>Fe(OH)3.
<b>Câu 10:</b> Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là
<b>A. </b>0,82%. <b>B. </b>0,85%. <b>C. </b>0,86. <b>D. </b>0,84%.
<b>Câu 11:</b> Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?
<b>A. </b>Dung dịch MgSO4 <b>B. </b>Dung dịch H2SO4đặc, nguội.
<b>C. </b>Dung dịch H2SO4loãng <b>D. </b>Dung dịch CuSO4
<b>Câu 12:</b> Al2O3<sub> phản ứng được với cả hai dung dịch: </sub>
<b>A. </b>NaCl, H2SO4. <b>B. </b>KCl, NaNO3. <b>C. </b>Na2SO4, KOH. <b>D. </b>NaOH, HCl.
<b>Câu 13:</b> Cho các nhận xét sau:
(1) Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất để luyện gang
(2) Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
(3) Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn trong
thép
(4) Fe tác dụng được với hơi nước ở nhiệt
độ cao
(5) Fe(Z=26) thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB
(6) Fe2O3 có tính oxi hóa
Số nhận xét <b>đúng</b>
là: <b>A. </b>5 <b> B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6
<b>Câu 14:</b> Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
<b>A. </b>FeCl3. <b>B. </b>MgCl2. <b>C. </b>FeCl2 . <b>D. </b>AlCl3.
<b>Câu 15:</b> Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị
của m là
<b>A. </b>3,20. <b>B. </b>1,92 <b>C. </b>0,64. <b>D. </b>3,84.
<b>Câu 16:</b> Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3và MgCO3trong dung dịch chứa 1,08 mol
NaHSO4và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có
khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2bằng 22. Cho
dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài khơng khí đến khối lượng khơng đổi,
thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al2O3có trong hỗn hợp X <b>gần nhất </b>với giá trị nào
sau đây?
<b>A. </b>13,0%. <b>B. </b>12,0%. <b>C. </b>11,0%. <b>D. </b>20,0%.
<b>Câu 17:</b> Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng dd H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc, là sản
phẩm khử duy nhất của S+6<sub>). Giá trị của V là </sub> <b><sub>A. </sub></b><sub>4,48 </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>6,72 </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2,24 </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3,36 </sub>
<b>Câu 18:</b> Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
t0 <sub>+CO dư, t</sub>0 <sub>+FeCl</sub><sub>3</sub> +T
<b>Câu 19:</b> Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn là <b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe.
<b>D. </b>Fe3O4.
<b>Câu 20:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong điều kiện
khơng có khơng khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH (dư) thấy có 8,4
lít khí H2 (ở đktc) thốt ra và cịn lại phần khơng tan Z. Hòa tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H2SO4 đặc,
nóng (dư) thấy có 13,44 lít khí SO2 (ở đktc) thốt ra. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng
Al2O3 trong Y và công thức oxit sắt lần lượt là:
<b>A. </b>45,9 gam và Fe3O4 <b>B. </b>40,8 gam và Fe3O4 <b>C. </b>40,8 gam và Fe2O3 <b>D. </b>45,9 gam và Fe2O3
<b>Câu 21:</b> Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. </b>12,8. <b>B. </b>6,4. <b>C. </b>2,8. <b>D. </b>9,2.
<b>Câu 22:</b> Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H2 (ở đktc) thốt ra là
<b>A. </b>3,36 lít. <b>B. </b>6,72 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D. </b>2,24 lít.
<b>Câu 23:</b> Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ,
nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thu được y gam kết tủa. Chất rắn cịn lại trong ống sứ có khối lượng 19,200 gam gồm Fe,
FeO và Fe3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 2,24lít khí NO duy
nhất (đktc). Giá trị của x và y tương ứng
<b>A. </b>18,826 và 20,685. <b>B. </b>20,880 và 20,685. <b>C. </b>18,826 và 1,970. <b>D. </b>20,880 và 1,970.
<b>Câu 25:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là
<b>A. </b>HCl, NaOH. <b>B. </b>NaCl, Cu(OH)2. <b>C. </b>Cl2, NaOH. <b>D. </b>HCl, Al(OH)3.
<b>Câu 26:</b> Khử một lượng quặng hematit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần
lấy là:
<b>A. </b>2,4 tấn <b>B. </b>2,8 tấn <b>C. </b>3,0 tấn <b>D. </b>2,6 tấn
<b>Câu 27:</b> Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây <b>không</b> thuộc loại pứ nhiệt nhôm?
<b>A. </b>Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng <b>B. </b>Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
<b>C. </b>Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng <b>D. </b>Al tác dụng với CuO nung nóng.
<b>Câu 28:</b> Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3<sub> tác dụng với dung dịch </sub>
<b>A. </b>CuSO4. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Na2SO4.
<b>Câu 29:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Các chất X và T lần lượt là
<b>A. </b>FeO và NaNO3 <b>B. </b>FeO và AgNO3 <b>C. </b>Fe2O3 và Cu(NO3)2 <b>D. </b>Fe2O3 và AgNO3
<b>Câu 30:</b> Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
<b>A. </b>60. <b>B. </b>80. <b>C. </b>40. <b>D. </b>20.
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 1:</b> Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. </b>2,8. <b>B. </b>9,2. <b>C. </b>12,8. <b>D. </b>6,4.
<b>Câu 2:</b> Al2O3<sub> phản ứng được với cả hai dung dịch: </sub>
<b>A. </b>NaOH, HCl. <b>B. </b>NaCl, H2SO4. <b>C. </b>Na2SO4, KOH. <b>D. </b>KCl, NaNO3.
<b>Câu 3:</b> Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của
m là
<b>A. </b>0,64. <b>B. </b>1,92 <b>C. </b>3,20. <b>D. </b>3,84.
<b>Câu 4:</b> Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3và MgCO3trong dung dịch chứa 1,08 mol
NaHSO4và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối
lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được
13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al2O3 có trong hỗn hợp X <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?
<b>A. </b>11,0%. <b>B. </b>12,0%. <b>C. </b>13,0%. <b>D. </b>20,0%.
<b>Câu 5:</b> Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4<sub> loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản </sub>
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
<b>A. </b>80. <b>B. </b>20. <b>C. </b>60. <b>D. </b>40.
<b>Câu 6:</b> Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
<b>A. </b>FeCl2 . <b>B. </b>MgCl2. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>AlCl3.
<b>Câu 7:</b> Cho các nhận xét sau:
(1) Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất để luyện gang
(2) Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
(3) Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn trong
thép
(4) Fe tác dụng được với hơi nước ở nhiệt độ
cao
(5) Fe(Z=26) thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB
(6) Fe2O3 có tính oxi hóa
Số nhận xét <b>đúng</b> là <b>A. </b>3. <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4.
<b>Câu 8:</b> Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
t0 <sub>+CO dư, t</sub>0 <sub>+FeCl</sub><sub>3</sub> +T
<b>Câu 10:</b> Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây <b>không</b> thuộc loại pứ nhiệt nhôm?
<b>A. </b>Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng <b>B. </b>Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
<b>C. </b>Al tác dụng với CuO nung nóng. <b>D. </b>Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
<b>Câu 11:</b> Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3<sub> tác dụng với dung dịch </sub>
<b>A. </b>Na2SO4. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>CuSO4.
<b>Câu 12:</b> Cấu hình electron nào sau đây là của Fe( Z = 26)?
<b>A. </b>[Ar]3d6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar] 4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>8<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>
<b>Câu 13:</b> Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?
<b>A. </b>Dung dịch H2SO4loãng <b>B. </b>Dung dịch MgSO4
<b>C. </b>Dung dịch H2SO4đặc, nguội. <b>D. </b>Dung dịch CuSO4
<b>Câu 14:</b> Al thể hiện tính chất nào sau đây:
1) Nhơm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. 2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi
và dát mỏng.
3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. 4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660o<sub>C. </sub>
5) Nhơm là ngun tố s
<b>A. </b>1, 2, 4, 5. <b>B. </b>1, 3, 4, 5. <b>C. </b>1, 2, 3. <b>D. </b>1, 2, 3, 4.
<b>Câu 15:</b> Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây?
<b>A. </b>Sn. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Cr. <b>D. </b>Zn.
<b>Câu 16:</b> Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc).
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là
<b>A. </b>0,82%. <b>B. </b>0,85%. <b>C. </b>0,86%. <b>D. </b>0,84%.
<b>Câu 17:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là
<b>A. </b>NaCl, Cu(OH)2. <b>B. </b>HCl, NaOH. <b>C. </b>Cl2, NaOH. <b>D. </b>HCl, Al(OH)3.
<b>Câu 18:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là
<b>A. </b>Fe2O3 và AgNO3 <b>B. </b>Fe2O3 và Cu(NO3)2 <b>C. </b>FeO và NaNO3 <b>D. </b>FeO và AgNO3
<b>Câu 19:</b> Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H2 (ở đktc) thốt ra là <b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>6,72 lít. <b>D. </b>2,24
lít.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 20:</b> Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư
vào dung dịch Al(NO3)3. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn ở đồ thị dưới đây. Giá trị của
a, b tương ứng là
<b>A. </b>0,9 và 1,2. <b>B. </b>0,3 và 0,6.
<b>C. </b>0,5 và 0,9. <b>D. </b>0,6 và 0,9
<b>Câu 21:</b> Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng dd H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc, là sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
<b>A. </b>2,24 <b>B. </b>3,36 <b>C. </b>6,72 <b>D. </b>4,48
<b>Câu 22:</b> Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Cu.
<b>Câu 23:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong điều kiện khơng
có khơng khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH (dư) thấy có 8,4 lít khí H2
(ở đktc) thốt ra và cịn lại phần khơng tan Z. Hịa tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư)
<b>A. </b>45,9 gam và Fe3O4 <b>B. </b>40,8 gam và Fe2O3 <b>C. </b>40,8 gam và Fe3O4 <b>D. </b>45,9 gam và Fe2O3
<b>Câu 24:</b> Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
<b>A. </b>Fe2(SO4)3. <b>B. </b>Fe(OH)3. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeSO4.
<b>Câu 25:</b> Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn là <b>A. </b>Fe2O3. <b>B. </b>FeO <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Fe3O4.
<b>Câu 26:</b> Quá trình sản xuất Al trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân quặng boxit cần dùng criolit
(hay băng thạch). Công thức của criolit là:
<b>A. </b>3NaF.AlF3. <b>B. </b>Na3AlF6. <b>C. </b>KAl(SO4)2.12H2O. <b>D. </b>Cả A và B đều đúng.
<b>Câu 27:</b> Nguyên liệu sản xuất thép là:
<b>A. </b>quặng hematit <b>B. </b>quặng manhetit <b>C. </b>gang <b>D. </b>quặng pirit
<b>Câu 28:</b> Cho m gam hỗn hợp <b>X</b> gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung dịch <b>Y</b> chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5<sub>, ở đktc). </sub><b><sub>Y</sub></b><sub> phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần </sub>
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong <b>X</b> có giá trị <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?
<b>A. </b>20. <b>B. </b>73. <b>C. </b>18. <b>D. </b>63.
<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ, nung
nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư
thu được y gam kết tủa. Chất rắn cịn lại trong ống sứ có khối lượng 19,200 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4,
0,3
0 a b
sè mol Al(OH)<sub>3</sub>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Fe2O3. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 2,24lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị
của x và y tương ứng
<b>A. </b>20,880 và 1,970. <b>B. </b>20,880 và 20,685. <b>C. </b>18,826 và 20,685. <b>D. </b>18,826 và 1,970.
<b>Câu 30:</b> Khử một lượng quặng hematit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy
là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>