Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Chu Văn Thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN THỊNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Câu 1:</b> Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là


<b>A.</b> 14. <b>B.</b> 15. <b>C.</b> 13. <b>D.</b> 27.


<b>Câu 2:</b> Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do


<b>A.</b> các electron tự do trong mạng tinh thể.


<b>B.</b> các ion kim loại.


<b>C.</b> các electron hóa trị.


<b>D.</b> Các kim loại đều là chất rắn.


<b>Câu 3:</b> Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?


<b>A.</b> Cu. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Au.


<b>Câu 4:</b> Kim loại cứng nhất là


<b>A. </b>Cr. <b>B. </b>Os. <b>C. </b>Pb. <b>D. </b>W.


<b>Câu 5:</b> Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là



<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Hg. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 6:</b> Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Au.


<b>Câu 7:</b> Kim loại Al <b>không </b>phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?


<b>A. </b>Fe2(SO4)3. <b>B. </b>CuSO4. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>MgCl2.


<b>Câu 8:</b> Kim loại X tác dung với H2SO4 loãng cho khí H2. Măṭ khác, oxit của X bị H2 khử thành kim loại


ở nhiêṭ đô ̣cao. X là kim loaị nào?


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 9:</b> Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?


<b>A. </b>Ca2+. <b>B. </b>Zn2+. <b>C. </b>Fe2+. <b>D. </b>Ag+.


<b>Câu 10:</b> Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra
<b>A.</b> sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. <b>B.</b> sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.


<b>C.</b> sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. <b>D.</b> sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+<sub>. </sub>


<b>Câu 11:</b> Cho hỗn hợp dung dịch gồm Fe(NO3)2 và CuCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Chất rắn thu được sau


phản ứng là



<b>A. </b>AgCl, Cu. <b>B. </b>AgCl, Ag. <b>C. </b>Ag, Cu. <b>D. </b>AgCl.


<b>Câu 12:</b> Thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mịn hóa học?


<b>A. </b>Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ.
<b>B. </b>Cho hợp kim Fe<i> – </i>Cu vào dung dịch CuSO4.
<b>C. </b>Để mẩu gang lâu ngày trong khơng khí ẩm.
<b>D. </b>Cho Fe vào dung dịch AgNO3.


<b>Câu 13:</b> Trong thực tế, <b>không </b>sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>C. </b>Gắn đồng với kim loại sắt. <b>D. </b>Tráng thiếc lên bề mặt sắt.


<b>Câu 14:</b> Để hạn chế sự ăn mòn vỏ tàu đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
tấm kim loại nào dưới đây?


<b>A.</b> đồng. <b>B.</b> chì. <b>C.</b> kẽm. <b>D.</b> bạc.


<b>Câu 15:</b> Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch sau: (1) AgNO3, (2) CuCl2, (3) NiCl2, (4) ZnCl2, (5)


hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. Những trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là


<b>A. </b>(1), (2), (5). <b>B. </b>(2), (3), (4), (5).


<b>C. </b>(1), (2), (3), (5). <b>D. </b>(2), (3), (5).


<b>Câu 16:</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là



<b>A.</b> Al, Na, Ba. <b>B.</b> Ca, Ni, Zn. <b>C.</b> Mg, Fe, Cu. <b>D.</b> Fe, Cr, Cu.


<b>Câu 17:</b> Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau


phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là


<b>A. </b>Cu, FeO, ZnO, MgO. <b>B. </b>Cu, Fe, Zn, Mg.


<b>C. </b>Cu, Fe, Zn, MgO. <b>D. </b>Cu, Fe, ZnO, MgO.


<b>Câu 18:</b> Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:


Phương trình hoá học của phản ứng tạo thành khí Z là


<b>A. </b>CuO + H2
o
t


Cu + H2O.
<b>B. </b>Fe2O3 + 3H2 


o
t


2Fe + 3H2O.
<b>C. </b>CuO + CO to Cu + CO2.


<b>D. </b>2HCl + CaCO3  CaCl2 + CO2 + H2O.



<b>Câu 19:</b> Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 20:</b> Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được


m gam Cu. Giá trị của m là


<b>A. </b>0,64. <b>B. </b>1,28. <b>C. </b>1,92. <b>D. </b>0,32.


<b>Câu 21:</b> Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy


khối lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là


<b>A.</b> 3,5 gam. <b>B.</b> 2,8 gam. <b>C.</b> 7,0 gam. <b>D.</b> 5,6 gam.


<b>Câu 22:</b> Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và 0,2 mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và CuSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A.</b> 0,3. <b>B.</b> 0,2. <b>C.</b> 0,1. <b>D.</b> 0,4.


<b>Câu 23:</b> Tiến hành 2 thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M.


Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.



Sau khi các thí nghiệm đều xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau.
Giá trị của V1 so với V2 là


<b>A. </b>V1 = 10V2. <b>B. </b>V1 = V2. <b>C. </b>V1 = 5V2. <b>D. 5</b>V1 = V2.


<b>Câu 24:</b> Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là


<b>A. </b>8,5. <b>B. </b>18,0. <b>C. </b>15,0. <b>D. </b>16,0.


<b>Câu 25:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 10,08


lít khí (đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là


<b>A. </b>13,8. <b>B. </b>9,6. <b>C. </b>6,9. <b>D. </b>18,3.


<b>Câu 26:</b> Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10%, thu được


dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của dung dịch Y là


<b>A.</b> 152 gam. <b>B. </b>146,7 gam. <b>C. </b>175,2 gam. <b>D. </b>151,9 gam.


<b>Câu 27:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí


NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3). Giá trị của m là


<b>A.</b> 0,81. <b> B.</b> 8,1. <b>C.</b> 0,405. <b>D.</b> 1,35.


<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu



được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là


<b>A.</b> 21,6. <b>B.</b> 38,4. <b>C.</b> 26,4. <b>D.</b> 43,2.


<b>Câu 29:</b> Hịa tan hồn toàn 9,75 gam Zn trong lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (là khí duy nhất, đktc). Cô cạn X mang nung chất rắn đến khi
khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A.</b> 12,15. <b>B.</b> 28,35. <b>C.</b> 13,35. <b>D.</b> 23,55.


<b>Câu 30:</b> Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dịng điện một chiều I = 9,65A. Khi thể


tích khí thốt ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot
và thời gian điện phân là:


<b>A.</b> 3,2 gam và 2000 giây. <b>B.</b> 3,2 gam và 800 giây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây



dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi



miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHUT LẦN 1 HK II
  • 2
  • 597
  • 2
  • ×