Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Hải Cường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.87 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HẢI CƯỜNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Các tính chất vật lý nào sau đây đúng với kim loại nhôm?
<b>A. </b>màu trắng xám, cứng, dễ dát mỏng


<b>B. </b>màu trắng bạc, khá mềm, dễ dát mỏng
<b>C. </b>khá mềm, dẫn nhiệt tốt, thuộc kim loại nặng
<b>D. </b>dễ kéo sợi, thuộc kim loại nặng , dẫn điện tốt


<b>Câu 2:</b> Có hai lọ hóa chất chưa ghi nhãn. Mỗi lọ chứa một trong hai muối Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>. Dùng dung dịch </sub>


thuốc thử nào sau đây để nhận biết lọ nào chứa muối nào ?


<b>A. </b>HCl <b>B. </b>KOH <b>C. </b>H2SO4 <b>D. </b>K2SO4


<b>Câu 3:</b> Hòa tan 4,6 gam natri vào dung dịch chứa 3,65 gam HCl, thu được dung dịch A có thể tích thay
đổi khơng đáng kể so với ban đầu. Kết luận nào đúng cho dung dịch A ?


<b>A. </b>làm q tím đổi sang màu xanh <b>B. </b>q tím khơng đổi màu
<b>C. </b>làm q tím đổi sang màu đỏ <b>D. </b>pH dung dịch A nhỏ hơn 7
<b>Câu 4:</b> Các kim loại kiềm <b>khơng</b> có có đặc điểm chung nào sau đây?


<b>A. </b>tính khử mạnh <b>B. </b>tan tốt trong nước <b>C. </b>dẫn điện tốt <b>D. </b>thuộc kim loại nhẹ
<b>Câu 5:</b> Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 , hiện tượng nào xảy ra đúng?


<b>A. </b>khơng có kết tủa, sau đó có kết tủa <b>B. </b>có khí bay ra


<b>C. </b>có kết tủa khơng tan <b>D. </b>có kết tủa , sau đó tan ra



<b>Câu 6:</b> Khi cho Ca vào dung dịch HNO3loãng, thu được hai muối canxi nitrat và amoni nitrat với tỉ lệ


mol là:


<b>A. </b>4 : 1 <b>B. </b>1 : 3 <b>C. </b>1 : 4 <b>D. </b>3 : 1


<b>Câu 7:</b> Cho 5 gam một kim loại nhóm IIA tan hết vào nước thấy thốt ra 2,8 lít H2 (ĐKC). Tên kim loại


đó là:


<b>A. </b>canxi <b>B. </b>beri <b>C. </b>bari <b>D. </b>magie


<b>Câu 8:</b> Ion M+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. M có ký hiệu hóa học là?


<b>A. </b>Cs <b>B. </b>K <b>C. </b>Li <b>D. </b>Na


<b>Câu 9:</b> Câu phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tính của kim loại kiềm?
<b>A. </b>thuộc kim loại nhẹ (có khối lượng riêng dưới 2)


<b>B. </b>nhiệt độ nóng chảy thấp (không quá 2000<sub>C) </sub>


<b>C. </b>các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằng dao
<b>D. </b>khơng dẫn điện, khơng dẫn nhiệt ờ nhiệt độ phịng
<b>Câu 10:</b> Al2O3 khơng phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>H2SO4 <b>B. </b>KOH <b>C. </b>NaCl <b>D. </b>HCl


<b>Câu 11:</b> Cho Mg vào dung dịch (dư) các chất sau: CuCl2; NaCl; ZnCl2, NiCl2. Số kim loại được tạo



thành sau phản ứng là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>các nguyên tử kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
<b>B. </b>các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại kiềm
<b>C. </b>các ion kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
<b>D. </b>các ion kim loại kiềm đều dễ nhường 1 electron


<b>Câu 13:</b> Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với kim loại Mg là:
<b>A. </b>Ca(NO3)2, H2SO4loãng, ZnSO4 <b>B. </b>HCl, AgNO3, CaCl2


<b>C. </b>HCl, H2SO4 đặc nguội, CuCl2 <b>D. </b>NaCl, K2SO4, H2O


<b>Câu 14:</b> Al(OH)3 và dung dịch Ca(HCO3)2 phản ứng được đồng thời với hai dung dịch chứa chất nào


sau đây ?


<b>A. </b>NaCl và Na2SO4 <b>B. </b>Ca(OH)2 và CaCO3 <b>C. </b>KOH và KCl <b>D. </b>NaOH và HCl


<b>Câu 15:</b> Ion nhơm có 10 electron, hỏi số electron lớp ngồi cùng của ngun tử nhơm là bao nhiêu?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 16:</b> Cho kim loại bari vào dung dịch CuCl2, hiện tượng nào xảy ra đúng nhất?


<b>A. </b>có khí bay ra và có kết tủa đỏ <b>B. </b>có kim loại Cu kết tủa
<b>C. </b>có khí bay ra và có kết tủa xanh <b>D. </b>có khí bay ra


<b>Câu 17:</b> Vật dụng nào sau đây không có nguồn gốc từ kim loại nhơm?



<b>A. </b>móc phơi quần áo <b>B. </b>thân máy bay <b>C. </b>ống dẫn nước <b>D. </b>dây dẫn điện


<b>Câu 18:</b> Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2. Thứ tự kim loại lần lượt


thoát ra ở catot là?


<b>A. </b>Ag, Fe, Pb <b>B. </b>Pb, Fe, Ag <b>C. </b>Fe; Pb, Ag <b>D. </b>Ag, Pb, Fe


<b>Câu 19:</b> Cho các dung dịch FeCl2, CuCl2, NiCl2, ZnCl2 và các kim loại Cu, Zn, Fe, Ni. Hãy sắp xếp các


cặp oxy hóa/ khử theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa và giảm dần tính khử?


<b>A. </b>Cu2+<sub>/Cu; Ni</sub>2+<sub>/Ni; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Zn</sub>2+<sub>/Zn </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ni</sub>2+<sub>/Ni; Zn</sub>2+<sub>/Zn; Cu</sub>2+<sub>/Cu </sub>


<b>C. </b>Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu <b>D. </b>Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Zn2+/Zn
<b>Câu 20:</b> Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:


<b>A. </b>điện phân dung dịch muối halogen
<b>B. </b>nhiệt phân muối halogen


<b>C. </b>điện phân nóng chảy muối halogen


<b>D. </b>điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm


<b>Câu 21:</b> Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:


<b>A. </b>FeO, MgO, CuO. <b>B. </b>PbO, Na2O, SnO. <b>C. </b>Fe3O4, K2O, BaO. <b>D. </b>FeO, CuO, Cr2O3


<b>Câu 22:</b> Quặng boxit chứa 25% Al2O3. Để sản xuất 1,8 tấn nhơm thì cần khối lượng quặng là bao nhiêu ?



<b>A. </b>10,25 tấn <b>B. </b>13,60 tấn <b>C. </b>3,81 tấn <b>D. </b>0,85 tấn


<b>Câu 23:</b> Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ bằng dung
dịch HCl thu được 1,68 lít CO2 (ĐKC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan


nặng bao nhiêu gam ?


<b>A. </b>5,825g <b>B. </b>11,100g <b>C. </b>7,800g <b>D. </b>8,900g


<b>Câu 24:</b> Cho 1 lít dung dịch muối canxi (Ca2+) tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa.


Lọc, nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi cịn lại 28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ ban đầu là bao
nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25:</b> Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catot (cực âm) xảy ra:


<b>A. </b>sự khử ion Na+ <b>B. </b>sự khử H2O <b>C. </b>sự oxy hóa H2O <b>D. </b>sự oxy hóa ion Na+


<b>Câu 26:</b> Cho 8,4 gam muối cacbonat của kim loại kiềm thổ phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được
2,24 lít CO2 (ĐKC). Cơng thức muối kim loại kiềm thổ phảm ứng là:


<b>A. </b>MgCO3 <b>B. </b>BaCO3 <b>C. </b>BeCO3 <b>D. </b>CaCO3


<b>Câu 27:</b> Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dụng dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể


tích khí CO2 (ĐKC)tạo thành là bao nhiêu ?


<b>A. </b>0,224 lít <b>B. </b>0,448 lít <b>C. </b>1,344 lít <b>D. </b>0,336 lít



<b>Câu 28:</b> Phương pháp thích hợp để điều chế Ca tử CaCl2 là:


<b>A. </b>điện phân CaCl2 nóng chảy <b>B. </b>điện phân dung dịch CaCl2


<b>C. </b>Nhiệt phân CaCl2 <b>D. </b>Cho Na vào dung dịch CaCl2


<b>Câu 29:</b> Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là :


<b>A. </b>CaCl2 và Ca(OH)2 <b>B. </b>Na2CO3 và Na3PO4


<b>C. </b>NaCl và Ca(OH)2 <b>D. </b>Na2CO3 và HCl


<b>Câu 30:</b> Hai kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:


<b>A. </b>Ba, Ca <b>B. </b>Zn, Ag <b>C. </b>Be, Mg <b>D. </b>Mg, Al


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Các kim loại kiềm <b>khơng</b> có có đặc điểm chung nào sau đây?


<b>A. </b>thuộc kim loại nhẹ <b>B. </b>tính khử mạnh <b>C. </b>dẫn điện tốt <b>D. </b>tan tốt trong nước
<b>Câu 2:</b> Hai kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:


<b>A. </b>Be, Mg <b>B. </b>Zn, Ag <b>C. </b>Mg, Al <b>D. </b>Ba, Ca


<b>Câu 3:</b> Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với kim loại Mg là:


<b>A. </b>HCl, AgNO3, CaCl2 <b>B. </b>Ca(NO3)2, H2SO4loãng, ZnSO4


<b>C. </b>HCl, H2SO4 đặc nguội, CuCl2 <b>D. </b>NaCl, K2SO4, H2O



<b>Câu 4:</b> Cho 5 gam một kim loại nhóm IIA tan hết vào nước thấy thốt ra 2,8 lít H2 (ĐKC). Tên kim loại


đó là:


<b>A. </b>magie <b>B. </b>bari <b>C. </b>canxi <b>D. </b>beri


<b>Câu 5:</b> Có hai lọ hóa chất chưa ghi nhãn. Mỗi lọ chứa một trong hai muối Na+, Al3+. Dùng dung dịch
thuốc thử nào sau đây để nhận biết lọ nào chứa muối nào ?


<b>A. </b>KOH <b>B. </b>HCl <b>C. </b>K2SO4 <b>D. </b>H2SO4


<b>Câu 6:</b> Cho 8,4 gam muối cacbonat của kim loại kiềm thổ phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được
2,24 lít CO2 (ĐKC). Cơng thức muối kim loại kiềm thổ phảm ứng là:


<b>A. </b>MgCO3 <b>B. </b>BeCO3 <b>C. </b>CaCO3 <b>D. </b>BaCO3


<b>Câu 7:</b> Ion M+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. M có ký hiệu hóa học là?


<b>A. </b>K <b>B. </b>Li <b>C. </b>Cs <b>D. </b>Na


<b>Câu 8:</b> Cho Mg vào dung dịch (dư) các chất sau: CuCl2; NaCl; ZnCl2, NiCl2. Số kim loại được tạo thành


sau phản ứng là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 9:</b> Chọn câu đúng nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. </b>các ion kim loại kiềm đều dễ nhường 1 electron


<b>C. </b>các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại kiềm
<b>D. </b>các nguyên tử kim loại kiềm đều có tính khử mạnh


<b>Câu 10:</b> Al(OH)3 và dung dịch Ca(HCO3)2 phản ứng được đồng thời với hai dung dịch chứa chất nào


sau đây ?


<b>A. </b>KOH và KCl <b>B. </b>NaOH và HCl <b>C. </b>NaCl và Na2SO4 <b>D. </b>Ca(OH)2 và CaCO3


<b>Câu 11:</b> Cho 1 lít dung dịch muối canxi (Ca2+) tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa.


Lọc, nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi cịn lại 28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+<sub> ban đầu là bao </sub>


nhiêu ?


<b>A. </b>40g <b>B. </b>10g <b>C. </b>20g <b>D. </b>30g


<b>Câu 12:</b> Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 , hiện tượng nào xảy ra đúng?


<b>A. </b>có kết tủa , sau đó tan ra <b>B. </b>có kết tủa khơng tan
<b>C. </b>khơng có kết tủa, sau đó có kết tủa <b>D. </b>có khí bay ra


<b>Câu 13:</b> Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là :


<b>A. </b>Na2CO3 và Na3PO4 <b>B. </b>NaCl và Ca(OH)2


<b>C. </b>CaCl2 và Ca(OH)2 <b>D. </b>Na2CO3 và HCl


<b>Câu 14:</b> Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dụng dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể



tích khí CO2 (ĐKC)tạo thành là bao nhiêu ?


<b>A. </b>0,448 lít <b>B. </b>0,336 lít <b>C. </b>1,344 lít <b>D. </b>0,224 lít


<b>Câu 15:</b> Cho các dung dịch FeCl2, CuCl2, NiCl2, ZnCl2 và các kim loại Cu, Zn, Fe, Ni. Hãy sắp xếp các


cặp oxy hóa/ khử theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa và giảm dần tính khử?


<b>A. </b>Cu2+<sub>/Cu; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ni</sub>2+<sub>/Ni; Zn</sub>2+<sub>/Zn </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ni</sub>2+<sub>/Ni; Zn</sub>2+<sub>/Zn; Cu</sub>2+<sub>/Cu </sub>


<b>C. </b>Zn2+<sub>/Zn; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ni</sub>2+<sub>/Ni; Cu</sub>2+<sub>/Cu </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Cu</sub>2+<sub>/Cu; Ni</sub>2+<sub>/Ni; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Zn</sub>2+<sub>/Zn </sub>


<b>Câu 16:</b> Quặng boxit chứa 25% Al2O3. Để sản xuất 1,8 tấn nhơm thì cần khối lượng quặng là bao nhiêu ?


<b>A. </b>0,85 tấn <b>B. </b>10,25 tấn <b>C. </b>3,81 tấn <b>D. </b>13,60 tấn


<b>Câu 17:</b> Hòa tan 4,6 gam natri vào dung dịch chứa 3,65 gam HCl, thu được dung dịch A có thể tích thay
đổi khơng đáng kể so với ban đầu. Kết luận nào đúng cho dung dịch A ?


<b>A. </b>pH dung dịch A nhỏ hơn 7 <b>B. </b>làm q tím đổi sang màu xanh
<b>C. </b>làm q tím đổi sang màu đỏ <b>D. </b>q tím khơng đổi màu


<b>Câu 18:</b> Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:


<b>A. </b>Fe3O4, K2O, BaO. <b>B. </b>FeO, CuO, Cr2O3 <b>C. </b>FeO, MgO, CuO. <b>D. </b>PbO, Na2O, SnO.


<b>Câu 19:</b> Các tính chất vật lý nào sau đây đúng với kim loại nhôm?
<b>A. </b>dễ kéo sợi, thuộc kim loại nặng , dẫn điện tốt


<b>B. </b>màu trắng bạc, khá mềm, dễ dát mỏng


<b>C. </b>khá mềm, dẫn nhiệt tốt, thuộc kim loại nặng
<b>D. </b>màu trắng xám, cứng, dễ dát mỏng


<b>Câu 20:</b> Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ bằng dung
dịch HCl thu được 1,68 lít CO2 (ĐKC). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan


nặng bao nhiêu gam ?


<b>A. </b>8,900g <b>B. </b>11,100g <b>C. </b>7,800g <b>D. </b>5,825g


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>dây dẫn điện <b>B. </b>ống dẫn nước <b>C. </b>thân máy bay <b>D. </b>móc phơi quần áo
<b>Câu 22:</b> Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catot (cực âm) xảy ra:


<b>A. </b>sự khử H2O <b>B. </b>sự khử ion Na+ <b>C. </b>sự oxy hóa H2O <b>D. </b>sự oxy hóa ion Na+


<b>Câu 23:</b> Câu phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tính của kim loại kiềm?
<b>A. </b>thuộc kim loại nhẹ (có khối lượng riêng dưới 2)


<b>B. </b>nhiệt độ nóng chảy thấp (khơng q 2000C)
<b>C. </b>khơng dẫn điện, khơng dẫn nhiệt ờ nhiệt độ phịng
<b>D. </b>các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằng dao


<b>Câu 24:</b> Al2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>H2SO4 <b>B. </b>KOH <b>C. </b>HCl <b>D. </b>NaCl


<b>Câu 25:</b> Khi cho Ca vào dung dịch HNO3loãng, thu được hai muối canxi nitrat và amoni nitrat với tỉ lệ


mol là:



<b>A. </b>3 : 1 <b>B. </b>4 : 1 <b>C. </b>1 : 4 <b>D. </b>1 : 3


<b>Câu 26:</b> Phương pháp thích hợp để điều chế Ca tử CaCl2 là:


<b>A. </b>điện phân CaCl2 nóng chảy <b>B. </b>Cho Na vào dung dịch CaCl2


<b>C. </b>điện phân dung dịch CaCl2 <b>D. </b>Nhiệt phân CaCl2


<b>Câu 27:</b> Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2. Thứ tự kim loại lần lượt


thoát ra ở catot là?


<b>A. </b>Pb, Fe, Ag <b>B. </b>Ag, Pb, Fe <b>C. </b>Ag, Fe, Pb <b>D. </b>Fe; Pb, Ag


<b>Câu 28:</b> Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
<b>A. </b>điện phân dung dịch muối halogen


<b>B. </b>nhiệt phân muối halogen


<b>C. </b>điện phân nóng chảy muối halogen


<b>D. </b>điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm


<b>Câu 29:</b> Ion nhơm có 10 electron, hỏi số electron lớp ngồi cùng của ngun tử nhơm là bao nhiêu?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 30:</b> Cho kim loại bari vào dung dịch CuCl2, hiện tượng nào xảy ra đúng nhất?


<b>A. </b>có khí bay ra và có kết tủa đỏ <b>B. </b>có khí bay ra



<b>C. </b>có kim loại Cu kết tủa <b>D. </b>có khí bay ra và có kết tủa xanh
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1:</b> Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:


<b>A. </b>PbO, Na2O, SnO. <b>B. </b>FeO, MgO, CuO. <b>C. </b>FeO, CuO, Cr2O3 <b>D. </b>Fe3O4, K2O, BaO.


<b>Câu 2:</b> Cho các dung dịch FeCl2, CuCl2, NiCl2, ZnCl2 và các kim loại Cu, Zn, Fe, Ni. Hãy sắp xếp các


cặp oxy hóa/ khử theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa và giảm dần tính khử?


<b>A. </b>Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu <b>B. </b>Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Zn2+/Zn
<b>C. </b>Cu2+/Cu; Ni2+/Ni; Fe2+/Fe; Zn2+/Zn <b>D. </b>Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu
<b>Câu 3:</b> Vật dụng nào sau đây khơng có nguồn gốc từ kim loại nhôm?


<b>A. </b>dây dẫn điện <b>B. </b>thân máy bay <b>C. </b>ống dẫn nước <b>D. </b>móc phơi quần áo


<b>Câu 4:</b> Cho 5 gam một kim loại nhóm IIA tan hết vào nước thấy thốt ra 2,8 lít H2 (ĐKC). Tên kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>canxi <b>B. </b>beri <b>C. </b>bari <b>D. </b>magie
<b>Câu 5:</b> Chọn câu đúng nhất:


<b>A. </b>các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại kiềm
<b>B. </b>các nguyên tử kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
<b>C. </b>các ion kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
<b>D. </b>các ion kim loại kiềm đều dễ nhường 1 electron


<b>Câu 6:</b> Cho 1 lít dung dịch muối canxi (Ca2+) tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa.



Lọc, nung kết tủa đến khối lượng không đổi còn lại 28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+<sub> ban đầu là bao </sub>


nhiêu ?


<b>A. </b>40g <b>B. </b>20g <b>C. </b>10g <b>D. </b>30g


<b>Câu 7:</b> Câu phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tính của kim loại kiềm?
<b>A. </b>thuộc kim loại nhẹ (có khối lượng riêng dưới 2)


<b>B. </b>các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằng dao
<b>C. </b>khơng dẫn điện, khơng dẫn nhiệt ờ nhiệt độ phịng
<b>D. </b>nhiệt độ nóng chảy thấp (khơng q 2000C)


<b>Câu 8:</b> Ion M+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. M có ký hiệu hóa học là?


<b>A. </b>Li <b>B. </b>Cs <b>C. </b>K <b>D. </b>Na


<b>Câu 9:</b> Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với kim loại Mg là:


<b>A. </b>NaCl, K2SO4, H2O <b>B. </b>Ca(NO3)2, H2SO4loãng, ZnSO4


<b>C. </b>HCl, AgNO3, CaCl2 <b>D. </b>HCl, H2SO4 đặc nguội, CuCl2


<b>Câu 10:</b> Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là :


<b>A. </b>Na2CO3 và HCl <b>B. </b>NaCl và Ca(OH)2


<b>C. </b>CaCl2 và Ca(OH)2 <b>D. </b>Na2CO3 và Na3PO4


<b>Câu 11:</b> Có hai lọ hóa chất chưa ghi nhãn. Mỗi lọ chứa một trong hai muối Na+, Al3+. Dùng dung dịch


thuốc thử nào sau đây để nhận biết lọ nào chứa muối nào ?


<b>A. </b>K2SO4 <b>B. </b>H2SO4 <b>C. </b>HCl <b>D. </b>KOH


<b>Câu 12:</b> Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
<b>A. </b>điện phân dung dịch muối halogen


<b>B. </b>điện phân nóng chảy muối halogen


<b>C. </b>điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm
<b>D. </b>nhiệt phân muối halogen


<b>Câu 13:</b> Ion nhơm có 10 electron, hỏi số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm là bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 14:</b> Hai kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:


<b>A. </b>Ba, Ca <b>B. </b>Mg, Al <b>C. </b>Zn, Ag <b>D. </b>Be, Mg


<b>Câu 15:</b> Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catot (cực âm) xảy ra:


<b>A. </b>sự oxy hóa H2O <b>B. </b>sự khử H2O <b>C. </b>sự khử ion Na+ <b>D. </b>sự oxy hóa ion Na+


<b>Câu 16:</b> Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dụng dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể


tích khí CO2 (ĐKC)tạo thành là bao nhiêu ?


<b>A. </b>0,224 lít <b>B. </b>0,448 lít <b>C. </b>1,344 lít <b>D. </b>0,336 lít



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>Nhiệt phân CaCl2 <b>B. </b>Cho Na vào dung dịch CaCl2


<b>C. </b>điện phân CaCl2 nóng chảy <b>D. </b>điện phân dung dịch CaCl2


<b>Câu 18:</b> Cho kim loại bari vào dung dịch CuCl2, hiện tượng nào xảy ra đúng nhất?


<b>A. </b>có khí bay ra <b>B. </b>có khí bay ra và có kết tủa xanh


<b>C. </b>có khí bay ra và có kết tủa đỏ <b>D. </b>có kim loại Cu kết tủa


<b>Câu 19:</b> Cho 8,4 gam muối cacbonat của kim loại kiềm thổ phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được
2,24 lít CO2 (ĐKC). Cơng thức muối kim loại kiềm thổ phảm ứng là:


<b>A. </b>BeCO3 <b>B. </b>MgCO3 <b>C. </b>BaCO3 <b>D. </b>CaCO3


<b>Câu 20:</b> Các kim loại kiềm <b>khơng</b> có có đặc điểm chung nào sau đây?


<b>A. </b>tan tốt trong nước <b>B. </b>dẫn điện tốt <b>C. </b>tính khử mạnh <b>D. </b>thuộc kim loại nhẹ
<b>Câu 21:</b> Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 , hiện tượng nào xảy ra đúng?


<b>A. </b>có kết tủa khơng tan <b>B. </b>có khí bay ra


<b>C. </b>có kết tủa , sau đó tan ra <b>D. </b>khơng có kết tủa, sau đó có kết tủa


<b>Câu 22:</b> Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ bằng dung
dịch HCl thu được 1,68 lít CO2 (ĐKC). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan


nặng bao nhiêu gam ?


<b>A. </b>8,900g <b>B. </b>7,800g <b>C. </b>5,825g <b>D. </b>11,100g



<b>Câu 23:</b> Al(OH)3 và dung dịch Ca(HCO3)2 phản ứng được đồng thời với hai dung dịch chứa chất nào


sau đây ?


<b>A. </b>NaOH và HCl <b>B. </b>Ca(OH)2 và CaCO3 <b>C. </b>NaCl và Na2SO4 <b>D. </b>KOH và KCl


<b>Câu 24:</b> Các tính chất vật lý nào sau đây đúng với kim loại nhôm?
<b>A. </b>khá mềm, dẫn nhiệt tốt, thuộc kim loại nặng


<b>B. </b>dễ kéo sợi, thuộc kim loại nặng , dẫn điện tốt
<b>C. </b>màu trắng xám, cứng, dễ dát mỏng


<b>D. </b>màu trắng bạc, khá mềm, dễ dát mỏng


<b>Câu 25:</b> Khi cho Ca vào dung dịch HNO3loãng, thu được hai muối canxi nitrat và amoni nitrat với tỉ lệ


mol là:


<b>A. </b>3 : 1 <b>B. </b>1 : 4 <b>C. </b>4 : 1 <b>D. </b>1 : 3


<b>Câu 26:</b> Al2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>H2SO4 <b>B. </b>KOH <b>C. </b>HCl <b>D. </b>NaCl


<b>Câu 27:</b> Hòa tan 4,6 gam natri vào dung dịch chứa 3,65 gam HCl, thu được dung dịch A có thể tích thay
đổi khơng đáng kể so với ban đầu. Kết luận nào đúng cho dung dịch A ?


<b>A. </b>pH dung dịch A nhỏ hơn 7 <b>B. </b>làm q tím đổi sang màu đỏ
<b>C. </b>làm q tím đổi sang màu xanh <b>D. </b>q tím khơng đổi màu



<b>Câu 28:</b> Cho Mg vào dung dịch (dư) các chất sau: CuCl2; NaCl; ZnCl2, NiCl2. Số kim loại được tạo


thành sau phản ứng là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 29:</b> Quặng boxit chứa 25% Al2O3. Để sản xuất 1,8 tấn nhơm thì cần khối lượng quặng là bao nhiêu ?


<b>A. </b>3,81 tấn <b>B. </b>13,60 tấn <b>C. </b>0,85 tấn <b>D. </b>10,25 tấn


<b>Câu 30:</b> Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2. Thứ tự kim loại lần lượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>Pb, Fe, Ag <b>B. </b>Fe; Pb, Ag <b>C. </b>Ag, Fe, Pb <b>D. </b>Ag, Pb, Fe
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1:</b> Cho 8,4 gam muối cacbonat của kim loại kiềm thổ phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được
2,24 lít CO2 (ĐKC). Cơng thức muối kim loại kiềm thổ phảm ứng là:


<b>A. </b>CaCO3 <b>B. </b>BaCO3 <b>C. </b>MgCO3 <b>D. </b>BeCO3


<b>Câu 2:</b> Câu phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tính của kim loại kiềm?
<b>A. </b>thuộc kim loại nhẹ (có khối lượng riêng dưới 2)


<b>B. </b>nhiệt độ nóng chảy thấp (không quá 2000<sub>C) </sub>


<b>C. </b>các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằng dao
<b>D. </b>khơng dẫn điện, khơng dẫn nhiệt ờ nhiệt độ phịng


<b>Câu 3:</b> Ion nhơm có 10 electron, hỏi số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử nhôm là bao nhiêu?



<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 4:</b> Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2. Thứ tự kim loại lần lượt


thoát ra ở catot là?


<b>A. </b>Fe; Pb, Ag <b>B. </b>Ag, Fe, Pb <b>C. </b>Pb, Fe, Ag <b>D. </b>Ag, Pb, Fe


<b>Câu 5:</b> Vật dụng nào sau đây khơng có nguồn gốc từ kim loại nhôm?


<b>A. </b>dây dẫn điện <b>B. </b>thân máy bay <b>C. </b>móc phơi quần áo <b>D. </b>ống dẫn nước


<b>Câu 6:</b> Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dụng dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể


tích khí CO2 (ĐKC)tạo thành là bao nhiêu ?


<b>A. </b>1,344 lít <b>B. </b>0,448 lít <b>C. </b>0,336 lít <b>D. </b>0,224 lít


<b>Câu 7:</b> Chọn câu đúng nhất:


<b>A. </b>các ion kim loại kiềm đều dễ nhường 1 electron
<b>B. </b>các nguyên tử kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
<b>C. </b>các ion kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
<b>D. </b>các ngun tố nhóm IA đều là kim loại kiềm


<b>Câu 8:</b> Hòa tan 4,6 gam natri vào dung dịch chứa 3,65 gam HCl, thu được dung dịch A có thể tích thay
đổi không đáng kể so với ban đầu. Kết luận nào đúng cho dung dịch A ?


<b>A. </b>pH dung dịch A nhỏ hơn 7 <b>B. </b>làm q tím đổi sang màu xanh


<b>C. </b>làm q tím đổi sang màu đỏ <b>D. </b>q tím khơng đổi màu


<b>Câu 9:</b> Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:


<b>A. </b>PbO, Na2O, SnO. <b>B. </b>FeO, MgO, CuO. <b>C. </b>FeO, CuO, Cr2O3 <b>D. </b>Fe3O4, K2O, BaO.


<b>Câu 10:</b> Cho 5 gam một kim loại nhóm IIA tan hết vào nước thấy thốt ra 2,8 lít H2 (ĐKC). Tên kim loại


đó là:


<b>A. </b>canxi <b>B. </b>beri <b>C. </b>magie <b>D. </b>bari


<b>Câu 11:</b> Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với kim loại Mg là:
<b>A. </b>HCl, H2SO4 đặc nguội, CuCl2 <b>B. </b>NaCl, K2SO4, H2O


<b>C. </b>HCl, AgNO3, CaCl2 <b>D. </b>Ca(NO3)2, H2SO4loãng, ZnSO4


<b>Câu 12:</b> Cho Mg vào dung dịch (dư) các chất sau: CuCl2; NaCl; ZnCl2, NiCl2. Số kim loại được tạo


thành sau phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 13:</b> Cho các dung dịch FeCl2, CuCl2, NiCl2, ZnCl2 và các kim loại Cu, Zn, Fe, Ni. Hãy sắp xếp các


cặp oxy hóa/ khử theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa và giảm dần tính khử?


<b>A. </b>Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu <b>B. </b>Cu2+/Cu; Ni2+/Ni; Fe2+/Fe; Zn2+/Zn
<b>C. </b>Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Zn2+/Zn <b>D. </b>Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu


<b>Câu 14:</b> Al(OH)3 và dung dịch Ca(HCO3)2 phản ứng được đồng thời với hai dung dịch chứa chất nào



sau đây ?


<b>A. </b>NaCl và Na2SO4 <b>B. </b>Ca(OH)2 và CaCO3 <b>C. </b>NaOH và HCl <b>D. </b>KOH và KCl


<b>Câu 15:</b> Có hai lọ hóa chất chưa ghi nhãn. Mỗi lọ chứa một trong hai muối Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>. Dùng dung dịch </sub>


thuốc thử nào sau đây để nhận biết lọ nào chứa muối nào ?


<b>A. </b>H2SO4 <b>B. </b>HCl <b>C. </b>KOH <b>D. </b>K2SO4


<b>Câu 16:</b> Các tính chất vật lý nào sau đây đúng với kim loại nhôm?
<b>A. </b>màu trắng xám, cứng, dễ dát mỏng


<b>B. </b>dễ kéo sợi, thuộc kim loại nặng , dẫn điện tốt
<b>C. </b>khá mềm, dẫn nhiệt tốt, thuộc kim loại nặng
<b>D. </b>màu trắng bạc, khá mềm, dễ dát mỏng


<b>Câu 17:</b> Cho kim loại bari vào dung dịch CuCl2, hiện tượng nào xảy ra đúng nhất?


<b>A. </b>có khí bay ra <b>B. </b>có khí bay ra và có kết tủa đỏ


<b>C. </b>có khí bay ra và có kết tủa xanh <b>D. </b>có kim loại Cu kết tủa


<b>Câu 18:</b> Cho 1 lít dung dịch muối canxi (Ca2+) tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa.


Lọc, nung kết tủa đến khối lượng không đổi còn lại 28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+<sub> ban đầu là bao </sub>


nhiêu ?


<b>A. </b>10g <b>B. </b>20g <b>C. </b>30g <b>D. </b>40g



<b>Câu 19:</b> Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
<b>A. </b>điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm
<b>B. </b>nhiệt phân muối halogen


<b>C. </b>điện phân nóng chảy muối halogen
<b>D. </b>điện phân dung dịch muối halogen


<b>Câu 20:</b> Ion M+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. M có ký hiệu hóa học là?


<b>A. </b>K <b>B. </b>Na <b>C. </b>Cs <b>D. </b>Li


<b>Câu 21:</b> Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ bằng dung
dịch HCl thu được 1,68 lít CO2 (ĐKC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan


nặng bao nhiêu gam ?


<b>A. </b>11,100g <b>B. </b>5,825g <b>C. </b>7,800g <b>D. </b>8,900g


<b>Câu 22:</b> Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catot (cực âm) xảy ra:


<b>A. </b>sự khử ion Na+ <b>B. </b>sự khử H2O <b>C. </b>sự oxy hóa H2O <b>D. </b>sự oxy hóa ion Na+


<b>Câu 23:</b> Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là:


<b>A. </b>điện phân dung dịch CaCl2 <b>B. </b>Cho Na vào dung dịch CaCl2


<b>C. </b>Nhiệt phân CaCl2 <b>D. </b>điện phân CaCl2 nóng chảy


<b>Câu 24:</b> Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 , hiện tượng nào xảy ra đúng?



<b>A. </b>có khí bay ra <b>B. </b>có kết tủa , sau đó tan ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 25:</b> Các kim loại kiềm <b>khơng</b> có có đặc điểm chung nào sau đây?


<b>A. </b>dẫn điện tốt <b>B. </b>tan tốt trong nước <b>C. </b>thuộc kim loại nhẹ <b>D. </b>tính khử mạnh
<b>Câu 26:</b> Al2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>H2SO4 <b>B. </b>NaCl <b>C. </b>HCl <b>D. </b>KOH


<b>Câu 27:</b> Hai kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:


<b>A. </b>Mg, Al <b>B. </b>Zn, Ag <b>C. </b>Ba, Ca <b>D. </b>Be, Mg


<b>Câu 28:</b> Khi cho Ca vào dung dịch HNO3loãng, thu được hai muối canxi nitrat và amoni nitrat với tỉ lệ


mol là:


<b>A. </b>4 : 1 <b>B. </b>3 : 1 <b>C. </b>1 : 3 <b>D. </b>1 : 4


<b>Câu 29:</b> Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là :


<b>A. </b>NaCl và Ca(OH)2 <b>B. </b>CaCl2 và Ca(OH)2


<b>C. </b>Na2CO3 và Na3PO4 <b>D. </b>Na2CO3 và HCl


<b>Câu 30:</b> Quặng boxit chứa 25% Al2O3. Để sản xuất 1,8 tấn nhơm thì cần khối lượng quặng là bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Toán lớp 12 năm 2020 - 2021 THPT thị xã Quảng Trị chi tiết | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện
  • 13
  • 5
  • 0
  • ×