Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết có đáp án môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.44 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 10CB </b>
<i>Thời gian làm bài: 45phút; </i>


<b>MÃ ĐỀ 101 </b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): </b>
<b>Câu 1: Chất nào sau đây chỉ có tính khử </b>


A. H2S. B. SO3. C. H2SO4. D. SO2.


<b>Câu 2: Ở điều kiện thường X là chất lỏng, màu đỏ nâu. X là </b>


A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.


<b>Câu 3: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong </b>
các cách sau?


A. Cho từ từ axit vào nước. B. Cho nhanh nước vào axit.
C. Cho nhanh axit vào nước. D. Cho từ từ nướcvào axit.


<b>Câu 4: </b>Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 20%
(d=1,25g/ml) cần để trung hịa dung dịch trên là


A. 64ml. B. 24ml. C. 48ml. D. 32ml.


<b>Câu 5: Để điều oxi trong phịng thí nghiệm người ta tiến hành: </b>


A. Điện phân nước có hịa tan H2SO4. B. Nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi
nhiệt.



C. Chưng cất phân đoạn khơng khí. D. Cho cây xanh quang hợp.
<b>Câu 6: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Trong tự nhiên, nguyên tố oxi tồn tại 2 dạng thù hình là oxi và ozon.
(b) Ozon có tính oxi hóa mạnh và mạnh hơn oxi.


(c) Khí oxi khơng màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí, nó hóa lỏng ở nhiệt độ -1830
C
dưới áp suất khí quyển.


(d) Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại, nó bảo vệ con người và các sinh vật trên mặt đất tránh
được tác hại của tia tử ngoại.


(e) Trong điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh nhạt, mùi đặc trưng.
Số phát biểu không đúng là:


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.


<b>Câu 7: Cho một lượng dư dung dịch AgNO</b>3 tác dụng với 150 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,6M và
NaCl 2M . Khối lượng kết tủa thu được là :


A. 20,70g. B. 62,10g. C. 43,05g. D. 19,05g.


<b>Câu 8: Cho các phản ứng hóa học sau: </b>
(a) CaCO3(r)


<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>


<b>v</b>





 CaO(r) + CO2(k) , <i>H</i>>0. (b) 4NH3 (k) + 3O2 (k)
<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>





 2N2 (k) + 6H2O(h),<i>H</i><
0.


(c) 2 SO2(k) + O2(k)
<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>





 2SO3 (k), <i>H</i>< 0. (d) 2NO2(k)
<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>


<b>v</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất là:


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.


<b>Câu 9: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, </b>
áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác?


A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.


<b>Câu 10: Cho dãy các chất sau: NaCl</b> (tinh thể), Fe, Fe2O3, ZnO, FeO, C, Au. Số chất tác dụng với dd H2SO4
đậm đặc, đun nóng tạo sản phẩm chứa chất khí là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.


<b>Câu 11: Hỗn hợp A gồm O</b>2, O3. Sau một thời gian phân hủy hết O3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích
tăng thêm 15%. % thể tích O3 trong hỗn hợp A là:


A. 75%. B.15%. C. 30%. D. 60%.


<b>Câu 12: Để xử lý tính độc của thủy ngân khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ người ta dùng chất nào sau đây </b>


A. Bột gạo. B. Cát. C. Bột cacbon. D. Bột Lưu


huỳnh.


<b>Câu 13: Số oxi hoá của S trong SO</b>2, H2S, H2SO4 lần lượt là



A. -2. +6, +4. B. +6, +6, -2. C. +4, -2, +6. D. +6, -2, +6.
<b>Câu 14: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng </b>


A. Cl2. B. I2. C. Br2. D. F2.


<b>Câu 15: Dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là </b>


A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl.


<b>Câu 16: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần? </b>


A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2SO3, H2SO4, H2S.
C. H2SO4, H2S, H2SO3. D. H2SO4, H2SO3, H2S.
<b>Câu 17: Oleum có cơng thức tổng quát là? </b>


A. H2SO4.nSO2. B. H2SO4.nH2O. C. H2SO4 đặc. D.
H2SO4.nSO3.


<b>Câu 18: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là : </b>


A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D.
(n-1)d10ns2np4.


<b>Câu 19: Tính chất hóa học cơ bản của các ngun tử nhóm halogen là: </b>


A. Tính khử mạnh. B. Tính oxi hóa yếu.


C. Tính khử yếu. D. Tính oxi hóa mạnh.



<b>Câu 20: Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần </b>


A. I < Br < Cl < F. B. Br < I < Cl < F. C. Cl < I < Br < F. D. F < I < Br
< Cl.


<b>Câu 21: Từ 2 tấn quặng chứa 60% FeS</b>2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn axit sunfuric? (Giả sử hiệu
suất của các phản ứng đều đạt 100%)


A. 1,96 tấn. B. 1,72 tấn. C. 1,2tấn. D. 6,5 tấn.


<b>Câu 22: Công thức phân tử của oxi là: </b>


A. O2. B. O3. C. I2. D. H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 20%. Thể tích nước cất (d = 1g/ml) cần dùng để pha loãng là


A. 616,5ml. B. 717,6ml. C. 252,5ml. D. 923,4ml.


<b>Câu 24: Hoà tan 63,2 gam hỗn hợp Mg, Zn và ôxit kim loại M</b>xOy trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được 6,72 lít H2 (đktc). Hồ tan 63,2 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch H2SO4đặc, nóng, dư thu được
8,96 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Oxit MxOy là:


A. FeO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Fe2O3.


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) </b>


<i><b>Câu 1(1 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: </b></i>
HCl, H2SO4, KBr.


<i><b>Câu 2 (1,5 điểm): Hồn thành các phản ứng hóa học sau, ghi rõ điều kiện (nếu có): </b></i>


a. Cl2 + NaOH (t0 thường) →


b. O3 + Ag →


c. Fe2O3 + H2SO4(l) →


<i><b>Câu 3 (1,5 điểm): Sục 6,4 gam khí SO</b></i>2 vào 80 ml dung dịch KOH 2M. Đến khi phản ứng xẩy ra hồn
tồn thu được m gam muối. Tính m?


MÃ ĐỀ 102


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): </b>


<b>Câu 1: Để điều oxi trong phịng thí nghiệm người ta tiến hành: </b>
A. Điện phân nước có hịa tan H2SO4.


B. Nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C. Chưng cất phân đoạn khơng khí.


D. Cho cây xanh quang hợp.


<b>Câu 2: Ở điều kiện thường X là chất lỏng, màu đỏ nâu. X là </b>


B. flo. B. clo. C. brom. D. iot.


<b>Câu 3: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong </b>
các cách sau?


A. Cho từ từ axit vào nước. B. Cho nhanh nước vào axit.
C. Cho nhanh axit vào nước. D. Cho từ từ nướcvào axit.


<b>Câu 4: Chất nào sau đây chỉ có tính khử </b>


A. H2S. B. SO3. C. H2SO4. D. SO2.


<b>Câu 5: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Trong tự nhiên, nguyên tố oxi tồn tại 2 dạng thù hình là oxi và ozon.
(b) Ozon có tính oxi hóa mạnh và mạnh hơn oxi.


(c) Khí oxi khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nặng hơn khơng khí, nó hóa lỏng ở nhiệt độ -1830
C
dưới áp suất khí quyển.


(d) Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại, nó bảo vệ con người và các sinh vật trên mặt đất tránh
được tác hại của tia tử ngoại.


(e) Trong điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh nhạt, mùi đặc trưng.
Số phát biểu không đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 6: </b>Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 20%
(d=1,25g/ml) cần để trung hòa dung dịch trên là


B. 64ml. B. 24ml. C. 48ml. D. 32ml.


<b>Câu 7: Cho các phản ứng hóa học sau: </b>
(a) CaCO3(r)


<b>t</b>
<b>n</b>



<b>v</b>
<b>v</b>





 CaO(r) + CO2(k) , <i>H</i>>0.
(b) 4NH3 (k) + 3O2 (k)


<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>





 2N2 (k) + 6H2O(h),<i>H</i>< 0.
(c) 2 SO2(k) + O2(k)


<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>





 2SO3 (k), <i>H</i>< 0.
(d) 2NO2(k)



<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>





 N2O4 (k) , <i>H</i>< 0.


Số phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất là:


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.


<b>Câu 8: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, </b>
áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác?


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.


<b>Câu 9: Cho một lượng dư dung dịch AgNO</b>3 tác dụng với 150 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,6M và
NaCl 2M . Khối lượng kết tủa thu được là :


A. 20,70g. B. 62,10g. C. 19,05g. D. 43,05g.


<b>Câu 10: Hỗn hợp A gồm O</b>2, O3. Sau một thời gian phân hủy hết O3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích
tăng thêm 15%. % thể tích O3 trong hỗn hợp A là:


A. 75%. B.15%. C. 60%. D. 30%.


<b>Câu 11: Cho dãy các chất sau: NaCl</b> (tinh thể), Fe, Fe2O3, ZnO, FeO, C, Au. Số chất tác dụng với dd H2SO4


đậm đặc, đun nóng tạo sản phẩm chứa chất khí là


B. 3. B. 4. C. 5. D. 2.


<b>Câu 12: Số oxi hoá của S trong SO</b>2, H2S, H2SO4 lần lượt là


A. -2. +6, +4. B. +6, +6, -2. C. +4, -2, +6. D. +6, -2, +6.
<b>Câu 13: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng </b>


B. Cl2. B. I2. C. Br2. D. F2.


<b>Câu 14: Để xử lý tính độc của thủy ngân khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ người ta dùng chất nào sau đây </b>


B. Bột gạo. B. Cát. C. Bột cacbon. D. Bột Lưu


huỳnh.


<b>Câu 15: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần? </b>


A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2SO3, H2SO4, H2S.
C. H2SO4, H2SO3, H2S. D. H2SO4, H2S, H2SO3.
<b>Câu 16: Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là </b>


A. Na2SO4. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.


<b>Câu 17: Công thức phân tử của oxi là: </b>


B. O2. B. O3. C. I2. D. H2.


<b>Câu 18: Oleum có cơng thức tổng quát là? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 19: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là : </b>


A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D.


(n-1)d10ns2np4.


<b>Câu 20: Tính chất hóa học cơ bản của các ngun tử nhóm halogen là: </b>


B. Tính khử mạnh. B. Tính oxi hóa yếu.


C. Tính khử yếu. D. Tính oxi hóa mạnh.


<b>Câu 21: Dãy ngun tố nào dưới đây được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần </b>
B. Br < I < Cl < F.


C. B. I < Br < Cl < F.
D. C. Cl < I < Br < F.
E. D. F < I < Br < Cl.


<b>Câu 22. Hồ tan 63,2 gam hỗn hợp Mg, Zn và ơxit kim loại M</b>xOy trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu
đ-ược 6,72 lít H2 (đktc). Hồ tan 63,2 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch H2SO4đặc, nóng, dư thu được 8,96
lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Oxit MxOy là:


B. FeO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Fe2O3.


<b>Câu 23: Từ 2 tấn quặng chứa 60% FeS</b>2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn axit sunfuric? (Giả sử hiệu
suất của các phản ứng đều đạt 100%)


A. 1,96 tấn. B. 1,72 tấn. C. 1,2tấn. D. 6,5 tấn.



<b>Câu 24: Có 100ml dung dịch H</b>2SO4 98%, khối lượng riêng là 1,84g/ml. Người ta muốn pha lỗng thể
tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 20%. Thể tích nước cất (d = 1g/ml) cần dùng để pha loãng là


B. 717,6ml. B. 616,5ml. C. 252,5ml. D. 923,4ml.


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) </b>


<i><b>Câu 1(1 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: </b></i>
HCl, H2SO4, KBr.


<i><b>Câu 2 (1,5 điểm): Hồn thành các phản ứng hóa học sau, ghi rõ điều kiện (nếu có): </b></i>
d. Cl2 + NaOH (t0 thường) →


e. O3 + Ag →


f. Fe2O3 + H2SO4(l) →


<i><b>Câu 3 (1,5 điểm): Sục 6,4 gam khí SO</b></i>2 vào 80 ml dung dịch KOH 2M. Đến khi phản ứng xẩy ra hồn
tồn thu được m gam muối. Tính m?


MÃ ĐỀ 103


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): </b>
<b>Câu 1: Công thức phân tử của oxi là: </b>


C. O2. B. O3. C. I2. D. H2.


<b>Câu 2: Có 100ml dung dịch H</b>2SO4 98%, khối lượng riêng là 1,84g/ml. Người ta muốn pha lỗng thể tích
H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 20%. Thể tích nước cất (d = 1g/ml) cần dùng để pha loãng là



C. 717,6ml. B. 616,5ml. C. 252,5ml. D. 923,4ml.


<b>Câu 3: Chất nào sau đây chỉ có tính khử </b>


A. H2S. B. SO3. C. H2SO4. D. SO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

NaCl 2M . Khối lượng kết tủa thu được là :


A. 20,70g. B. 62,10g. C. 43,05g. D. 19,05g.


<b>Câu 5: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong </b>
các cách sau?


A. Cho từ từ axit vào nước. B. Cho nhanh nước vào axit.
C. Cho nhanh axit vào nước. D. Cho từ từ nướcvào axit.
<b>Câu 6: Ở điều kiện thường X là chất lỏng, màu đỏ nâu. X là </b>


C. flo. B. clo. C. iot. D. brom.


<b>Câu 7: </b>Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 20%
(d=1,25g/ml) cần để trung hòa dung dịch trên là


C. 64ml. B. 24ml. C. 48ml. D. 32ml.


<b>Câu 8: Để điều oxi trong phịng thí nghiệm người ta tiến hành: </b>
A. Điện phân nước có hịa tan H2SO4.


B. Nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C. Chưng cất phân đoạn khơng khí.



D. Cho cây xanh quang hợp.
<b>Câu 9: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Trong tự nhiên, nguyên tố oxi tồn tại 2 dạng thù hình là oxi và ozon.
(b) Ozon có tính oxi hóa mạnh và mạnh hơn oxi.


(c) Khí oxi khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nặng hơn khơng khí, nó hóa lỏng ở nhiệt độ -1830
C
dưới áp suất khí quyển.


(d) Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại, nó bảo vệ con người và các sinh vật trên mặt đất tránh
được tác hại của tia tử ngoại.


(e) Trong điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh nhạt, mùi đặc trưng.
Số phát biểu không đúng là:


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.


<b>Câu 10: Cho các phản ứng hóa học sau: </b>
(a) CaCO3(r)


<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>






 CaO(r) + CO2(k) , <i>H</i>>0.
(b) 4NH3 (k) + 3O2 (k)


<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>





 2N2 (k) + 6H2O(h),<i>H</i>< 0.
(c) 2 SO2(k) + O2(k)


<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>





 2SO3 (k), <i>H</i>< 0.
(d) 2NO2(k)


<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>






 N2O4 (k) , <i>H</i>< 0.


Số phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất là:


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.


<b>Câu 11: Để xử lý tính độc của thủy ngân khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ người ta dùng chất nào sau đây </b>


C. Bột gạo. B. Cát. C. Bột cacbon. D. Bột Lưu


huỳnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. 3. B. 4. C. 5. D. 2.


<b>Câu 13: Hỗn hợp A gồm O</b>2, O3. Sau một thời gian phân hủy hết O3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích
tăng thêm 15%. % thể tích O3 trong hỗn hợp A là:


A. 75%. B.30%. C. 15%. D. 60%.


<b>Câu 14: Số oxi hoá của S trong SO</b>2, H2S, H2SO4 lần lượt là


A. -2. +6, +4. B. +4, -2, +6. C. +6, +6, -2. D. +6, -2, +6.
<b>Câu 15: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần? </b>


A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2SO3, H2SO4, H2S.
C. H2SO4, H2SO3, H2S. D. H2SO4, H2S, H2SO3.



<b>Câu 16: Hoà tan 63,2 gam hỗn hợp Mg, Zn và ôxit kim loại M</b>xOy trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thu
được 6,72 lít H2 (đktc). Hồ tan 63,2 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch H2SO4đặc, nóng, dư thu được
8,96 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Oxit MxOy là:


C. Fe3O4. B. FeO. C. CuO. D. Fe2O3.


<b>Câu 17: Oleum có công thức tổng quát là? </b>


A. H2SO4.nSO2. B. H2SO4.nH2O. C. H2SO4.nSO3. D. H2SO4 đặc.
<b>Câu 18: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, </b>
áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác?


A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.


<b>Câu 19: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là : </b>


A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D.


(n-1)d10ns2np4.


<b>Câu 20: Tính chất hóa học cơ bản của các ngun tử nhóm halogen là: </b>


C. Tính khử mạnh. B. Tính oxi hóa yếu.


C. Tính khử yếu. D. Tính oxi hóa mạnh.


<b>Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là </b>


A. Na2SO4. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.



<b>Câu 22: Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần </b>
F. F < I < Br < Cl.


G. B. Br < I < Cl < F.
H. C. Cl < I < Br < F.
I. D. I < Br < Cl < F.


<b>Câu 23: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng </b>


C. Cl2. B. I2. C. Br2. D. F2.


<b>Câu 24: Từ 2 tấn quặng chứa 60% FeS</b>2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn axit sunfuric? (Giả sử hiệu
suất của các phản ứng đều đạt 100%)


A. 6,5 tấn. B. 1,72 tấn. C. 1,2tấn. D. 1,96 tấn.


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) </b>


<i><b>Câu 1(1 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: </b></i>
HCl, H2SO4, KBr.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

h. O3 + Ag →


i. Fe2O3 + H2SO4(l) →


<i><b>Câu 3 (1,5 điểm): Sục 6,4 gam khí SO</b></i>2 vào 80 ml dung dịch KOH 2M. Đến khi phản ứng xẩy ra hoàn
toàn thu được m gam muối. Tính m?


<b>MÃ ĐỀ 104 </b>



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM): </b>


<b>Câu 1: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, </b>
áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác?


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.


<b>Câu 2: </b>Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 20%
(d=1,25g/ml) cần để trung hòa dung dịch trên là


D. 24ml. B. 64ml. C. 48ml. D. 32ml.


<b>Câu 3: Chất nào sau đây chỉ có tính khử </b>


A. SO3. B. H2S. C. H2SO4. D. SO2.


<b>Câu 4: Ở điều kiện thường X là chất lỏng, màu đỏ nâu. X là </b>


D. flo. B. clo. C. brom. D. iot.


<b>Câu 5: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong </b>
các cách sau?


A. Cho từ từ axit vào nước. B. Cho nhanh nước vào axit.
C. Cho nhanh axit vào nước. D. Cho từ từ nướcvào axit.
<b>Câu 6: Tính chất hóa học cơ bản của các ngun tử nhóm halogen là: </b>


D. Tính khử mạnh. B. Tính oxi hóa yếu.


C. Tính khử yếu. D. Tính oxi hóa mạnh.



<b>Câu 7: Cho một lượng dư dung dịch AgNO</b>3 tác dụng với 150 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,6M và
NaCl 2M. Khối lượng kết tủa thu được là


A. 20,70g. B. 62,10g. C. 43,05g. D. 19,05g.


<b>Câu 8: Để điều oxi trong phịng thí nghiệm người ta tiến hành: </b>
A. Điện phân nước có hịa tan H2SO4.


B. Nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C. Chưng cất phân đoạn khơng khí.


D. Cho cây xanh quang hợp.
<b>Câu 9: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Trong tự nhiên, nguyên tố oxi tồn tại 2 dạng thù hình là oxi và ozon.
(b) Ozon có tính oxi hóa mạnh và mạnh hơn oxi.


(c) Khí oxi không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn khơng khí, nó hóa lỏng ở nhiệt độ -1830
C
dưới áp suất khí quyển.


(d) Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại, nó bảo vệ con người và các sinh vật trên mặt đất tránh
được tác hại của tia tử ngoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Số phát biểu không đúng là:


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.


<b>Câu 10: Từ 2 tấn quặng chứa 60% FeS</b>2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn axit sunfuric? (Giả sử hiệu


suất của các phản ứng đều đạt 100%)


A. 1,96 tấn. B. 1,72 tấn. C. 1,2tấn. D. 6,5 tấn.


<b>Câu 11: Cho dãy các chất sau: NaCl</b> (tinh thể), Fe, Fe2O3, ZnO, FeO, C, Au. Số chất tác dụng với dd H2SO4
đậm đặc, đun nóng tạo sản phẩm chứa chất khí là


D. 3. B. 4. C. 5. D. 2.


<b>Câu 12: Cho các phản ứng hóa học sau: </b>
(a) CaCO3(r)


<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>





 CaO(r) + CO2(k) , <i>H</i>>0.
(b) 4NH3 (k) + 3O2 (k)


<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>






 2N2 (k) + 6H2O(h),<i>H</i>< 0.
(c) 2 SO2(k) + O2(k)


<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>





 2SO3 (k), <i>H</i>< 0.
(d) 2NO2(k)


<b>t</b>
<b>n</b>


<b>v</b>
<b>v</b>





 N2O4 (k) , <i>H</i>< 0.


Số phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất là:


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.


<b>Câu 13: Để xử lý tính độc của thủy ngân khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ người ta dùng chất nào sau đây </b>



D. Bột gạo. B. Cát. C. Bột cacbon. D. Bột Lưu


huỳnh.


<b>Câu 14: Có 100ml dung dịch H</b>2SO4 98%, khối lượng riêng là 1,84g/ml. Người ta muốn pha lỗng thể
tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 20%. Thể tích nước cất (d = 1g/ml) cần dùng để pha loãng là


D. 717,6ml. B. 616,5ml. C. 252,5ml. D. 923,4ml.


<b>Câu 15: Số oxi hoá của S trong SO</b>2, H2S, H2SO4 lần lượt là


A. -2. +6, +4. B. +6, +6, -2. C. +4, -2, +6. D. +6, -2, +6.
<b>Câu 16: Dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là </b>


A. Na2SO4. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.


<b>Câu 17: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng </b>


D. Cl2. B. I2. C. Br2. D. F2.


<b>Câu 18: Hoà tan 63,2 gam hỗn hợp Mg, Zn và ôxit kim loại M</b>xOy trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được 6,72 lít H2 (đktc). Hồ tan 63,2 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch H2SO4đặc, nóng, dư thu được
8,96 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Oxit MxOy là:


D. Fe3O4. B. FeO. C. CuO. D. Fe2O3.


<b>Câu 19: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần? </b>


A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2SO3, H2SO4, H2S.


C. H2SO4, H2S, H2SO3. D. H2SO4, H2SO3, H2S.
<b>Câu 20: Oleum có cơng thức tổng qt là? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. H2SO4.nSO3.


<b>Câu 21: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: </b>


A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D.
(n-1)d10ns2np4.


<b>Câu 22: Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần </b>


J. I < Br < Cl < F. B. Br < I < Cl < F. C. Cl < I < Br < F. D. F < I < Br
< Cl.


<b>Câu 23: Hỗn hợp A gồm O</b>2, O3. Sau một thời gian phân hủy hết O3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích
tăng thêm 15%. % thể tích O3 trong hỗn hợp A là:


K. A. 75%. B.15%. C. 30%. D. 60%.


<b>Câu 24: Công thức phân tử của oxi là: </b>


D. O2. B. O3. C. I2. D. H2.


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) </b>


<i><b>Câu 1(1 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: </b></i>
HCl, H2SO4, KBr.


<i><b>Câu 2 (1,5 điểm): Hồn thành các phản ứng hóa học sau, ghi rõ điều kiện (nếu có): </b></i>


j. Cl2 + NaOH (t0 thường) →


k. O3 + Ag →


l. Fe2O3 + H2SO4(l) →


<i><b>Câu 3 (1,5 điểm): Sục 6,4 gam khí SO</b></i>2 vào 80 ml dung dịch KOH 2M. Đến khi phản ứng xẩy ra hoàn
toàn thu được m gam muối. Tính m?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MƠN HĨA 10 </b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>


MÃ ĐỀ 101


<b>CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 </b>
<b>ĐÁP </b>


<b>ÁN </b>


<b>A C A A B C C D C B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


MÃ ĐỀ 102


<b>CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 </b>
<b>ĐÁP </b>


<b>ÁN </b>


<b>B C A A C A D D D D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>



MÃ ĐỀ 103


<b>CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 </b>
<b>ĐÁP </b>


<b>ÁN </b>


<b>A A A C A D A B C D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 </b>
<b>ĐÁP </b>


<b>ÁN </b>


<b>D B B C A D C B C A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN </b>
<i><b>Câu 1: </b></i>


Trích mẫu thử


Nhận biết đúng và viết được phương trình (nếu có) mỗi chất
<i><b>Câu 2: </b></i>


Viết và cân bằng đúng mỗi phương trình
<i><b>Câu 3: </b></i>


1. Tính số mol: n SO2 = 0,1
nKOH = 0,16



2. Lập tỉ lệ: T = mol KOH/mol SO2 = 1,6
→ Xẩy ra 2 phản ứng:


SO2 + KOH → KHSO3
x x x


SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
y 2y y


Gọi x, y lần lượt là số mol của KHSO3 và K2SO3
3. <sub>Ta có hệ {</sub>



Giải hệ: x = 0,04; y= 0,06


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>


Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết có đáp án môn vật lý lớp 9 | Vật lý, Lớp 9 - Ôn Luyện
  • 3
  • 28
  • 0
  • ×