Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KTDK LAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng TiĨu häc ThÞ TrÊn


Hä và tên:...
Học sinh lớp 2...Điểm bài thi:...


<b>Bi Thi kim tra định kỳ lần 1</b>
<b> năm học 2010- 2011 - Mụn: Toỏn lp 2</b>


Giáo viên chấm:...


<b>Bài 1</b>: (1 ®iÓm) TÝnh nhÈm:


9 + 5 = .... 8 +7 =.... 6 + 4 = .... 7 + 5 =....
6 + 9 = .... 7 + 8 = ... 5 + 8 = .... 8 + 8 =....


<b>Bài 2:</b> (2 điểm) §Ỉt tÝnh råi tÝnh:


37 + 5 45 + 38 5 + 66 44 + 39 25 + 29 39 + 47
... ... ... ... ... ...


... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ...


<b>Bµi 3</b>: (3 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:


a, b,
Sè h¹ng 27 58 63 48 22


+7 3 4 5 6 7 8 9


Sè h¹ng 44 16 35 15 78



Tæng +7


<b>Bài 4</b>: (1 điểm) Mẹ hái đợc 27 quả bởi, chị
hái đợc ít hơn mẹ 14 quả bởi. Hỏi chị hái
đ-ợc bao nhiêu quả bi?


Bài giải:


...
...
...


<b>Bi 5</b>: (1 im) Bao gạo đựng đợc 39 kg,
bao ngô nặng hơn bao gạo 14kg. Hi bao
ngụ nng bao nhiờu kilụgam?


Bài giải:


...
...
...


<b>Bi 6</b>: (1 điểm) Khoanh vào ý đặt trớc câu trả lời đúng:
a,Trong hình bên có mấy hình


tø gi¸c?


A. 1
B. 2


C. 3
D. 4


b,Trong hình bên có mấy hình
tam giác?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


<b>Bài 7: </b>(1 điểm)Điền số và dấu phép tính thích hợp:
a, ... =


b, +17 -20 + 18
Trêng TiĨu häc ThÞ TrÊn


<b>Bài Thi kiểm tra định kỳ ln 1 </b>


<b>năm học 2010- 2011 Môn: Tiếng việt lớp 2</b>


Họ và tên:...
Học sinh lớp 2...


<b>a- kiểm tra đọc (10 điểm)</b>


<b>I. Đọc thành tiếng</b>: (6,0 điểm) Học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến
tuần 9 (SGK- Tiếng Việt 2 – tập 1) và trả lời một câu hỏi liên quan đến đoạn vừa đọc (do
giáo viên lựa chọn)



<b>II. <sub>Đọc thầm và làm bài tập</sub></b><sub>(4,0 điểm) </sub>


1
60


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trªn chiÕc bÌ</b>


Tơi và Dế Trũi rủ nhau đi ngao du thiên hạ. Chúng tôi ngày đi đêm nghỉ, cùng nhau say
ngắm dọc đờng.


Ngày kia, đến một bờ sông, chúng tôi ghép ba bốn lá bèo sen lại, làm một chiếc bè. Bè
theo dịng nớc trơi băng băng.


Mùa thu mới chớm nhng nớc đã trong vắt, trơng thấy cả hịn cuội trắng tinh nằm dới đáy.
Nhìn hai bên bờ sơng cỏ cây cà những làng gần núi xa luôn luôn mới. Những anh gọng vó
đen sạm, gầy và câo, nghênh cặp chân gọng vó đứng tên bãi lầy bái phục nhìn theo chúng tơi.
Những ả cua kềnh cũng giơng đơi mắt lồi, âu yếm ngó theo. Đàn săn sắt và cá thầu dầu
thoáng gặp đâu cũng lăng xăng cố bơi theo chiếc bè, hoan nghênh váng cả mặt nớc.


<b> Khoanh tròn trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây:</b>


1. DÕ MÌn vµ DÕ Trịi đi chơi xa bằng cách gì?
a, Bằng bè gỗ


b. Bằng thuyÒn


c. Bằng cách ghép các lá bèo sen thành bè.
2. Trên đờng đi, đơi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao?


a. Bè theo dòng nớc trôi băng băng.



b. Nc sụng trong vắt, làng xóm, núi đồi, cây cỏ ven sơng ln ln mới. Các con vật
chào đón hoan nghênh.


c. Các con vật trên sông đều hoan nghênh và bái phục.


3. Trong câu “Bè theo dịng nớc trơi băng băng” Từ ng no ch hot ng?
a. bố


b. trôi băng băng
c. dßng níc


4. Từ <i><b>dịng nớc</b></i> là từ chỉ sự vật hay hoạt động?
a. Chỉ sự vật


a. Chỉ hoạt ng


<b>b- kiểm tra viết (10 điểm)</b>


<b>I. <sub> Chính tả (nghe- viÕt)</sub></b><sub>:(5,0 ®iĨm): </sub>


Giáo viên đọc cho học sinh chép bài “<i><b>Ngôi tr</b><b>ờng mới</b></i>” – Sách Tiếng Việt 2- tập 1- trang 50
(đoạn từ <i>Dới mái trờng mới ...</i>thân thơng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II.<sub> Tập làm văn:</sub></b><sub> (5,0 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5) câu kể về cô giáo cũ của em</sub>


<b> §iĨm: </b>- §äc thành tiếng: ...- Đọc hiểu:...- Chính tả:...- Tập làm văn:...
§äc: ... ViÕt: ...


<b>Chung:</b>...



Giáo viên chấm:...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×