Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 3 đề thi thử THPT QG lần 1 có đáp án môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Xuân Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.33 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT XUÂN YÊN </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. </b>Đimetylamin có cơng thức CH3CH2NH2


<b>B. Dung dịch amino axit không làm hồng phenolphtalein. </b>
<b>C. </b>Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.


<b>D. </b>Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.


<b>Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? </b>


<b>A. lysin. </b> <b>B. alanin. </b> <b>C. glyxin. </b> <b>D. anilin. </b>
<b>Câu 3: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần? </b>


<b>A. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2 <b>B. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3.
<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2


<b>Câu 4: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 </b>
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là


<b>A. 11. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 5: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch </b>
NaOH 2,3M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 30,8 gam hơi Z gồm
các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y, nung
nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,4 gam một



hiđrocacbon. Giá trị của m là


<b>A. 69,02. </b> <b>B. 49,40. </b> <b>C. 68,60. </b> <b>D. 81,20. </b>


<b>Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe</b>3O4 và CuO. Hòa tan 18,6 gam X trong dung dịch HNO3 dư,
thu được dung dịch chứa 68,88 gam muối và 2,24 lít khí NO (đktc). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là
0,98 mol. Phần trăm khối lượng oxi trong X gần nhất với giá trị nào?


<b>A. 21%. </b> <b>B. 22%. </b> <b>C. 30%. </b> <b>D. 25%. </b>


<b>Câu 7: Cho các chất: Fe</b>2O3, Cu, CuO, FeCO3, MgCO3, S, FeCl2, Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng. Số phản ứng oxi hoá khử là:


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 8: Chất X có cơng thức C</b>8H8O2 là dẫn xuất của benzen, được tạo bởi axit cacboxylic và ancol tương
ứng. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là:


<b>A. CH</b>3COOC6H5 B. C6H5COOCH3 C. p-HCOO-C6H4-CH3 <b>D. HCOOCH</b>2-C6H5
<b>Câu 9: Cho các phát biểu sau đây: </b>


(1) Glyxin, alanin là các α–amino axit.


(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II ln có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí. Số phát biểu đúng



<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 10: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri </b>
oleat và 2 mol natri stearat. Có các phát biểu sau:


(1) Phân tử X có 5 liên kết π.


(2) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(3) Cơng thức phân tử chất X là C57H108O6.


(4) 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.


(5) Đốt cháy 1 mol X thu được khí CO2 và H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O 3 mol.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 11: Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch HNO</b>3 đặc, nguội?


<b>A. Mg. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 12: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(2) Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.


(3) Dung dịch fructozơ làm mất màu nước brôm.


(4) Ở nhiệt độ thường, tinh bột tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím.



(5) Amilozơ có cấu trúc mạch khơng nhánh cịn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.


(7) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 13: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng chức hố học (M</b>X < MY). Đốt cháy hoàn
toàn 21,8 gam hỗn hợp E thu được 24,64 lít CO2 (ở đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho 21,8 gam E
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 12 gam ancol đơn chức, bậc I và hỗn hợp muối của hai
axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. X, Y lần lượt là


<b>A. </b>CH3COOCH2CH2CH3, C2H5COOCH2CH2CH3.
<b>B. HCOOCH</b>2CH2CH3, CH3COOCH2CH2CH3.
<b>C. </b>CH3COOCH(CH3)2, C2H5COOCH(CH3)2.
<b>D. </b>HCOOC2H5, CH3COOC2H5.


<b>Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? </b>


<b>A. Xenlulozơ. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Saccarozơ. </b> <b>D. Tinh bột. </b>


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O</b>2, thu được H2O và 1,65 mol
CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và 26,52 gam muối. Mặt
khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b>A. 0,09. </b> <b>B. 0,12. </b> <b>C. 0,18. </b> <b>D. 0,15. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. </b> <b>B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. </b>


<b>C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. </b> <b>D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. </b>


<b>Câu 17: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khơ”. Nước đá khơ khơng </b>
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh khơng có hơi ẩm. Chất X là


<b>A. O</b>2 <b>B. N</b>2 <b>C. H</b>2O <b>D. CO</b>2


<b>Câu 18: Xà phịng hố hồn tồn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô </b>
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 38,08. </b> <b>B. 29,36. </b> <b>C. 36,72. </b> <b>D. 38,24. </b>


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm –NH</b>2) X bằng O2,
thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>4H11NO2. <b>B. C</b>3H9NO2. <b>C. C</b>4H9NO2. <b>D. C</b>3H7NO2.


<b>Câu 20: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam C</b>2H5OH. Giá trị của m


<b>A. 36,80 </b> <b>B. 10,35 </b> <b>C. 27,60 </b> <b>D. 20,70 </b>


<b>Câu 21: Khối lượng glucozo tạo thành khi thủy phân hồn tồn 1kg mùn cưa có 40% xenlulozo, còn lại </b>
là tạp chất trơ là


<b>A. 444,44 gam. </b> <b>B. 400,00 gam. </b> <b>C. 450,00 gam. </b> <b>D. 420,44 gam </b>


<b>Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là



<b>A. 16,2. </b> <b>B. 10,8. </b> <b>C. 21,6. </b> <b>D. 32,4. </b>


<b>Câu 23: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức; Z là ancol no; T là este mạch hở được tạo bởi X, Y, Z </b>
có cơng thức tổng qt dạng CnH2n-6O4. Đốt cháy hoàn toàn 30,61 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T, thu
được 1,29 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 30,61 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 5,89 gam ancol Z và 36,4 gam muối. Phần trăm khối lượng của T có
trong hỗn hợp E là


<b>A. 45,67%. </b> <b>B. 53,79% </b> <b>C. 44,43%. </b> <b>D. 54,78%. </b>
<b>Câu 24: Cơng thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo? </b>


<b>A. C</b>15H31COOCH3. <b>B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C</b>16H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
<b>Câu 25: Este có mùi thơm của hoa nhài là </b>


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. benzyl axetat. </b>
<b>C. geranyl axetat. </b> <b>D. isoamyl axetat. </b>
<b>Câu 26: Metyl fomat có cơng thức hóa học là </b>


<b>A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HCOOC</b>2H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 3,2 </b> <b>B. 2,4 </b> <b>C. 5,2 </b> <b>D. 6,4 </b>


<b>Câu 28: Chất hữu cơ X (chứa vịng benzen) có cơng thức là CH</b>3COOC6H5. Khi đun nóng, a mol X tác
dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?


<b>A. 3a mol. </b> <b>B. 2a mol. </b> <b>C. 4a mol. </b> <b>D. a mol. </b>


<b>Câu 29: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH</b>2 trong phân tử), trong đó tỉ
lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào


nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 20 gam. </b> <b>B. 13 gam. </b> <b>C. 10 gam. </b> <b>D. 15 gam. </b>
<b>Câu 30: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng
(2) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.


(4) Cơng thức của xenlulozơ có thể biểu diễn là [C6H7O2(OH)3]n .
(5) Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ gốc α- glucozoơ và β-fructozơ.


(6) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là


<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 31: Thủy phân este X (C</b>4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
<b>A. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH3.


<b>C. CH</b>3COOCH=CH2. <b>D. HCOOCH</b>2CH=CH2.


<b>Câu 32: Cho các chất sau: tripanmitin, alanin, tinh bột, glucozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất phản </b>
ứng với dung dịch HCl (đun nóng) là


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 33: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO</b>2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Công thức phân tử của este là


<b>A. C</b>3H6O2. <b>B. C</b>2H6O2. <b>C. C</b>4H8O2. <b>D. C</b>2H4O2.


<b>Câu 34: Để phân biệt các dung dịch BaCl</b>2, HCl, Ba(OH)2 có thể dùng dung dịch


<b>A. Na</b>2SO4. <b>B. NaOH. </b> <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. NaNO</b>3.


<b>Câu 35: Cho dãy các chất: Saccarozơ, fructozơ, amilozơ, amilopectin và xenlulozơ. Số chất trong dãy </b>
khi thủy phân hoàn toàn sinh ra sản phẩm duy nhất là glucozơ có


<b>A. 3 chất. </b> <b>B. 2 chất. </b> <b>C. 4 chất. </b> <b>D. 5 chất. </b>


<b>Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH </b>
1M thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. metyl axetat. </b> <b>B. etyl axetat. </b> <b>C. etyl fomat </b> <b>D. metyl fomat. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giá trị của m và x lần lượt là


<b>A. 27,4 và 0,64 </b> <b>B. 17,4 và 0,66 </b> <b>C. 27,4 và 0,66 </b> <b>D. 17,4 và 0,64 </b>


<b>Câu 38: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm </b>
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y. Tên
gọi của X và Y lần lượt là


<b>A. glucozơ và fructozơ. </b> <b>B. saccarozơ và xenlulozơ. </b>
<b>C. fructozơ và saccarozơ. </b> <b>D. saccarozơ và glucozơ. </b>


<b>Câu 39: Hợp chất X có cơng thức phân tử C</b>5H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + 2X2


(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(3) X2 + X3 → X4 + H2O



Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
<b>A. </b>X1 có 4 ngun tử H trong phân tử.
<b>B. X</b>2 có 1 nguyên tử O trong phân tử.


<b>C. </b>1 mol X3 hoặc X4 đều có thể tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
<b>D. </b>X có cấu tạo mạch khơng nhánh.


<b>Câu 40: Khi cho 0,1 mol este X C</b>5H10O2 tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư thì khối lượng
muối thu được là 8,2 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1C </b> <b>2A </b> <b>3D </b> <b>4B </b> <b>5D </b> <b>6A </b> <b>7B </b> <b>8B </b> <b>9A </b> <b>10C </b>


<b>11D </b> <b>12D </b> <b>13A </b> <b>14B </b> <b>15A </b> <b>16B </b> <b>17D </b> <b>18C </b> <b>19C </b> <b>20D </b>


<b>21A </b> <b>22D </b> <b>23C </b> <b>24D </b> <b>25B </b> <b>26B </b> <b>27C </b> <b>28B </b> <b>29B </b> <b>30A </b>


<b>31C </b> <b>32D </b> <b>33D </b> <b>34C </b> <b>35A </b> <b>36C </b> <b>37A </b> <b>38C </b> <b>39A </b> <b>40B </b>


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 41: Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:


(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy nước.


(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.


(c) Ống nghiệm đựng chất rắn X khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước, sau đó mới tháo ống dẫn khí.
(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy.


Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 43: Cho 9,6 gam Cu tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO</b>3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 24,8. </b> <b>B. 28. </b> <b>C. 21,6. </b> <b>D. 16,2. </b>


<b>Câu 44: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là </b>


<b>A. Xenlulozơ. </b> <b>B. Polietilen. </b> <b>C. Poli (vinyl clorua). </b> <b>D. Amilopectin. </b>
<b>Câu 45: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? </b>


<b>A. Al. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 46: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 4,8 gam Mg và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HCl dư thu được </b>
V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 8,96. </b> <b>B. 6,72. </b> <b>C. 7,84. </b> <b>D. 4,48. </b>


<b>Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. NH</b>2CH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit.


<b>B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. </b>


<b>C. Trong peptit chỉ có các gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit. </b>


<b>D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit HCl sẽ thu được muối của </b>-amino axit.


<b>Câu 48: Cho dãy các chất: H</b>2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch NaOH là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 49: Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 3000</b>0C nên được ứng dụng trong
hàn cắt kim loại. Khí X là


<b>A. Metan. </b> <b>B. Etilen. </b> <b>C. Axetilen. </b> <b>D. Hidro. </b>
<b>Câu 50: Cơng thức hố học nào sau đây là của chất béo? </b>


<b>A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. (C</b>17H35COO)3C3H5.
<b>C. (CH</b>2=CHCOO)3C3H5. <b>D. (C</b>15H31COO)2C2H4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

m là


<b>A. 11,1. </b> <b>B. 14,55. </b> <b>C. 9,7. </b> <b>D. 19,4. </b>


<b>Câu 52: Cho 8,6 gam CH</b>2=CHCOOCH3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được m gam muối.
Giá trị của m là


<b>A. 6,8. </b> <b>B. 8,2. </b> <b>C. 14,1. </b> <b>D. 9,4. </b>


<b>Câu 53: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ngả màu đỏ? </b>


<b>A. HOOC[CH</b>2]2CH(NH2)COOH. <b>B. NH</b>3.


<b>C. C</b>6H5OH. <b>D. HOOCCH</b>2NH2.


<b>Câu 54: Anilin phản ứng với dung dịch chất X tạo kết tủa trắng. Chất X là </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. Br</b>2. <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 55: Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli (vinyl clorua), tơ nilon‒6,6. Có bao </b>
nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 56: Cho chất hữu cơ X có cơng thức C</b>7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl


(3) X4 + HCl → X3 (4) X → tơ nilon‒6 + H2O
Phát biểu đúng là


<b>A. Phân tử khối của X lớn hơn so với X</b>3. <b>B. Các chất X, X</b>4 đều có tính lưỡng tính.
<b>C. Nhiệt độ nóng chảy của X</b>1 nhỏ hơn X4. <b>D. X</b>2 làm quỳ tím hóa hồng.


<b>Câu 57: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học? </b>
<b>A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl. </b>


<b>B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO</b>4 và H2SO4
<b>C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch gồm Fe(NO</b>3)3 và HNO3.
<b>D. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O</b>2.


<b>Câu 58: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>



(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl, đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.


(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.


(f) Nung nóng Fe(NO3)3.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm trên có chất khí sinh ra là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 59: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ? </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 60: Trong các ion sau: Ca</b>2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
<b>A. Fe</b>3+. <b>B. Ag</b>+. <b>C. Cu</b>2+. <b>D. Ca</b>2+.


<b>Câu 61: Cho các chất: NaHCO</b>3, CO2, Al2O3, Fe3O4. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 63: Khi đốt than trong phịng kín sinh ra khí độc nào sau đây? </b>


<b>A. CO</b>2. <b>B. H</b>2S. <b>C. CO. </b> <b>D. NO. </b>



<b>Câu 64: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? </b>
<b>A. Saccarozơ, chất béo, metyl axetat. </b> <b>B. Glucozơ, xenlulozơ, tinh bột. </b>
<b>C. Fructozơ, saccarozơ, metyl axetat. </b> <b>D. Metyl axetat, glucozơ, chất béo. </b>


<b>Câu 65: Nung nóng a mol C</b>4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng
bình tăng 18,2 gam và cịn lại hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 29,12 lít khí O2
(đktc). Giá trị của a là


<b>A. 0,4. </b> <b>B. 0,2. </b> <b>C. 0,5. </b> <b>D. 0,3. </b>


<b>Câu 66: Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây? </b>
<b>A. Pb(NO</b>3)2, CuSO4, AgNO3. <b>B. MgSO</b>4, CuSO4, AgNO3.
<b>C. NaCl, Pb(NO</b>3)2, AgNO3. <b>D. NaCl, AlCl</b>3, ZnCl2.


<b>Câu 67: Cho a mol hỗn hợp gồm CO</b>2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X
gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol
K2CO3, thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thốt ra cịn CO và H2. Bỏ qua sự hồ tan các
khí trong nước. Giá trị của a là


<b>A. 0,15. </b> <b>B. 0,10. </b> <b>C. 0,05. </b> <b>D. 0,20. </b>


<b>Câu 68: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Dầu thực vật, mỡ động vật khơng tan trong nước.
(b )Do có nhiều fructozơ nên mật ong có vị ngọt sắc.


(c) Protein trong lịng trắng trứng chủ yếu được cấu tạo bởi các gốc -aminoaxit.


(d) Lưu hố cao su là đun nóng cao su với lưu huỳnh để tăng tính đàn hồi và độ bền cho cao su.


(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 69: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na</b>2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào nước
dư, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất thấy hết
500 ml. Giá trị của m là


<b>A. 28,25. </b> <b>B. 56,50. </b> <b>C. 41,00. </b> <b>D. 20,50. </b>


<b>Câu 70: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối </b>
gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 275,88 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. 97,02. </b> <b>B. 88,20. </b> <b>C. 96,80. </b> <b>D. 88,00. </b>


<b>Câu 71: ] Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? </b>


<b>A. NH</b>4NO3. <b>B. NaNO</b>3. <b>C. K</b>2CO3 <b>D. KCl. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. 3,360. </b> <b>B. 2,800. </b> <b>C. 2,688. </b> <b>D. 3,136. </b>


<b>Câu 73: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng </b>
số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hồn tồn 40,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm
hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C để chuyển hết tồn bộ ancol thành ete
thì thấy có 16,6 gam ete tạo ra. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và
H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là



<b>A. 44,78%. </b> <b>B. 18,40%. </b> <b>C. 59,70%. </b> <b>D. 36,82%. </b>


<b>Câu 74: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C</b>7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử
hiđro (MZ < MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E đa chức. Cho các phát biểu sau đây:


(a) Đề hiđrat hóa Z (xt H2SO4 đặc, 1700C), thu được anken.
(b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
(c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
(d) X có hai cơng thức cấu tạo thoả mãn.


(e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 75: Cho sơ đồ các phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỷ lệ mol) </b>
(1) X1 + X2 dưX3 + X4 + H2O


(2) X1 + X3  X5 + H2O
(3) X2 + X5 X4 + 2X3


(4) X4 + X6 BaSO4 + CO2 + H2O


Cho các cặp chất (1): NaOH và H2SO4; (2): Ba(HCO3)2 và H2SO4;
(3): Ba(OH)2 và HCl; (4): Ba(OH)2 và H2SO4


Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự X2, X6 trong sơ đồ là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>



<b>Câu 76: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch </b>
H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách
thành hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng
5 phút. Hiện tượng trong hai ống nghiệm là


<b>A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất. </b>


<b>B. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân </b>
tách thành hai lớp.


<b>C. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp. </b>


<b>D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở </b>
thành đồng nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. X hoặc Y đều có hai CTCT thoả mãn. </b>
<b>B. Giá trị m là 51 gam. </b>


<b>C. X và Y là muối của cùng một aminoaxit. </b>


<b>D. Hai muối trong M có cùng số nguyên tử cacbon. </b>


<b>Câu 78: ] Điện phân dung dịch X gồm AgNO</b>3 và Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện không đổi, điện cực
trơ. Khối lượng catot (m gam) tăng biểu diễn theo thời gian điện phân (t giây) như đồ thị


Giả thiết hiệu suất điện phân là 100% và kim loại đều bám vào catot. Giá trị của x là


<b>A. 9,6 </b> <b>B. 10,8 </b> <b>C. 12,9 </b> <b>D. 16,2. </b>



<b>Câu 79: Cho 10,42 gam hỗn hợp X gồm FeS</b>2, FeS, Cu2S, MgS và ZnS tác dụng hết với dung dịch
H2SO4<sub> đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối sunfat và 11,2 lít khí SO</sub>2<sub> (ở đktc, là sản </sub>
phẩm khử duy nhất). Thêm từ từ Ba(OH)2<sub> vào dung dịch Y (trong điều kiện khơng có oxi) thì lượng kết </sub>
tủa lớn nhất tạo ra là 43,96 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 16. </b> <b>B. 15. </b> <b>C. 21. </b> <b>D. 20. </b>


<b>Câu 80: Cho ba dung dịch (1), (2), (3) lần lượt chứa ba chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ </b>
mol/l. Tiến hành các thí nghiệm sau :


Thí nghiệm 1 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (2), thêm Cu dư thu được x mol NO.
Thí nghiệm 2 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được y mol NO.
Thí nghiệm 3 : Cho V(ml) dung dịch (2) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được z mol NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất; x > y > z. Ba chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A. H</b>2SO4, HCl, KNO3. <b>B. HNO</b>3, H2SO4, NaNO3.
<b>C. HNO</b>3, KNO3, H2SO4. <b>D. H</b>2SO4, HNO3, NaNO3.


<b>ĐÁP ÁN 2 </b>


<b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b> <b>Câu </b> <b>ĐA </b>


<b>41 </b> <b>C </b> <b>51 </b> <b>D </b> <b>61 </b> <b>C </b> <b>71 </b> <b>A </b>


<b>42 </b> <b>D </b> <b>52 </b> <b>D </b> <b>62 </b> <b>A </b> <b>72 </b> <b>B </b>


<b>43 </b> <b>A </b> <b>53 </b> <b>A </b> <b>63 </b> <b>C </b> <b>73 </b> <b>A </b>


<b>44 </b> <b>D </b> <b>54 </b> <b>C </b> <b>64 </b> <b>A </b> <b>74 </b> <b>B </b>



<b>45 </b> <b>B </b> <b>55 </b> <b>D </b> <b>65 </b> <b>C </b> <b>75 </b> <b>C </b>


<b>46 </b> <b>B </b> <b>56 </b> <b>B </b> <b>66 </b> <b>A </b> <b>76 </b> <b>D </b>


<b>47 </b> <b>C </b> <b>57 </b> <b>B </b> <b>67 </b> <b>B </b> <b>77 </b> <b>D </b>


<b>48 </b> <b>C </b> <b>58 </b> <b>D </b> <b>68 </b> <b>A </b> <b>78 </b> <b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>50 </b> <b>B </b> <b>60 </b> <b>B </b> <b>70 </b> <b>C </b> <b>80 </b> <b>D </b>


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? </b>


<b>A. HCl trong C</b>6H6 (benzen). <b>B. CH</b>3COONa trong nước.
<b>C. Ca(OH)</b>2 trong nước. <b>D. NaHSO</b>4 trong nước.
<b>Câu 42: CH</b>3COOC2H5 thuộc loại chất


<b>A. amin. </b> <b>B. axit cacboxylic. </b> <b>C. este. </b> <b>D. chất béo. </b>
<b>Câu 43: Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại </b>


<b>A. gluxit. </b> <b>B. polisaccarit. </b> <b>C. monosaccarit. </b> <b>D. cacbohiđrat. </b>
<b>Câu 44: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất? </b>


<b>A. Axit axetic. </b> <b>B. Axit iso-butylic. C. Axit propionic. </b> <b>D. Axit fomic. </b>
<b>Câu 45: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có cơng thức là: </b>


<b>A. ROH. </b> <b>B. C</b>nH2n + 1OH. <b>C. C</b>nH2n + 2O. <b>D. R(OH)</b>2.
<b>Câu 46: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3COOCH3. Tên gọi của X là:



<b>A. propyl axetat. </b> <b>B. metyl axetat. </b> <b>C. etyl axetat. </b> <b>D. metyl propionat. </b>
<b>Câu 47: Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở? </b>


<b>A. CH</b>2OH–(CHOH)3–COCH2OH.
<b>B. CH</b>2OH–(CHOH)4–CHO.


<b>C. CH</b>2OH–CO–CHOH–CO–CHOH–CHOH.
<b>D. CH</b>2OH–(CHOH)2–CO–CHOH–CH2OH.


<b>Câu 48: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? </b>
<b>A. Mantozơ. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Saccarozơ. </b> <b>D. Fructozơ. </b>


<b>Câu 49: Chất nào dưới đây không phải là este? </b>


<b>A. HCOOCH</b>3. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. HCOOC</b>6H5.
<b>Câu 50: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm </b>


<b>A. chuyển thành màu xanh. </b> <b>B. không đổi màu. </b>
<b>C. mất màu. </b> <b>D. chuyển thành màu đỏ. </b>


<b>Câu 51: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức phân tử của benzyl axetat là </b>
<b>A. C</b>9H8O2. <b>B. C</b>8H10O2. <b>C. C</b>9H10O2. <b>D. C</b>9H10O4.


<b>Câu 52: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là: </b>
<b>A. thuận nghịch. </b> <b>B. luôn sinh ra axit và ancol. </b>
<b>C. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. </b> <b>D. không thuận nghịch. </b>


<b>Câu 53: Cho dãy các chất: Ag, Fe</b>3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch H2SO4 loãng là



<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 54: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. Tinh bột và xenlulozo </b> <b>B. Fructozo và glucozo </b>


<b>C. Metyl fomat và axit axetic </b> <b>D. Mantozo và saccarozo </b>


<b>Câu 56: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng </b>
tráng bạc?


<b>A. HCOOCH=CH</b>2. <b>B. CH</b>2=CHCOOH. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HOCH</b>2CH2OH.
<b>Câu 57: Để rửa sạch lọ đã chứa anilin người ta dùng </b>


<b>A. dung dịch NaCl và nước. </b> <b>B. dung dịch NaOH và nước. </b>
<b>C. dung dịch amoniac và nước. </b> <b>D. dung dịch HCl và nước. </b>
<b>Câu 58: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường? </b>


<b>A. Ca. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Na. </b>


<b>Câu 59: Phản ứng CH</b>3COOH + CH≡CH → CH3COOCH=CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
<b>A. Phản ứng thế. </b> <b>B. Phản ứng cộng. </b> <b>C. Phản ứng trao đổi </b> <b>D. Phản ứng tách. </b>


<b>Câu 60: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất: </b>


<b>A. Oxit cacbon </b> <b>B. Oxit nitơ. </b>
<b>C. Khơng có khí gì sinh ra </b> <b>D. Nước. </b>
<b>Câu 61: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? </b>


<b>A. Amilopectin. </b> <b>B. Amilozơ. </b> <b>C. Xenlulozơ. </b> <b>D. Polietilen. </b>


<b>Câu 62: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? </b>


<b>A. CH</b>3CH(CH3)NH2 <b>B. (CH</b>3)2NCH3
<b>C. CH</b>3NHCH3 <b>D. H</b>2NCH2NH2
<b>Câu 63: Muối nào sau đây là muối axit? </b>


<b>A. CH</b>3COOK. <b>B. NH</b>4NO3. <b>C. Na</b>2HPO3. <b>D. Ca(HCO</b>3)2.
<b>Câu 64: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH</b>3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được
<b>A. cacbohidrat </b> <b>B. lipit. </b> <b>C. este. </b> <b>D. amin. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 tỉ lệ
a:b là


<b>A. 1:12 </b> <b>B. 1:6 </b> <b>C. 1:8 </b> <b>D. 1:10 </b>


<b>Câu 66: </b>Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu
lít khơng khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp


<b>A. 1482600. </b> <b>B. 1382600. </b> <b>C. 1402666. </b> <b>D. 1382716. </b>


<b>Câu 67: Thuỷ phân este X có CTPT C</b>4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là:


<b>A. HCOOC</b>3H7. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. C</b>2H5COOCH3. <b>D. HCOOC</b>3H5.


<b>Câu 68: Hịa tan hồn tồn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu </b>
được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của
m là?


<b>A. 21,54. </b> <b>B. 18,16. </b> <b>C. 17,22. </b> <b>D. 19,38. </b>



<b>Câu 69: </b>Từ m gam glucozơ (có chứa 5% tạp chất) cho lên men rượu với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng
CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 11 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau
phản ứng giảm 4,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?


<b>A. 12,15. </b> <b>B. 12,80. </b> <b>C. 15,80. </b> <b>D. 13,50. </b>


<b>Câu 70: Người ta điều chế C</b>2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối
lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là:


<b>A. 30,67 gam. </b> <b>B. 18,4 gam. </b> <b>C. 12,04 gam. </b> <b>D. 11,04 gam. </b>
<b>Câu 71: Trong sơ đồ phản ứng sau: </b>


(1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2
(2) X + O2 → Y + H2O


Các chất X, Y lần lượt là


<b>A. axit gluconic, axit axetic. </b> <b>B. ancol etylic, axit axetic. </b>
<b>C. ancol etylic, sobitol. </b> <b>D. ancol etylic, cacbon đioxit. </b>


<b>Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O</b>2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol
H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:


<b>A. 0,10. </b> <b>B. 0,14. </b> <b>C. 0,12. </b> <b>D. 0,16. </b>


<b>Câu 73: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe</b>3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn
toàn một phần trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 9,4 và
dung dịch Y. Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi cácphản ứng xảy


ra hồn tồn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sảnphẩm khử duy
nhất của S+6). Khối lượng của FeCl2 có trong dung dịch Y là


<b>A. 23,705 gam. </b> <b>B. 27,305 gam. </b> <b>C. 25,075 gam. </b> <b>D. 25,307 gam. </b>


<b>Câu 74: Một este E mạch hở có công thức phân tử C</b>4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được
sản phẩm có phản ứng tr|ng bạc. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ... và nhất là trong quả chín, đặc biệt
nhiều trong quả nho chín.


(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh sáng mặt
trời và chất diệp lục).


(d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 76: Cho 34,2 gam đường saccarozơ có lẫn một ít mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch </b>
AgNO3/NH3, thu được 0,216 gam Ag, độ tinh khiết của đường là:


<b>A. 99%. </b> <b>B. 99,47%. </b> <b>C. 85%. </b> <b>D. 98,45%. </b>
<b>Câu 77: Cho các phản ứng: </b>


X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
Y + 2NaOH → T + 2Na2CO3



CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → Z + ...
Z + NaOH → T + Na2CO3


Công thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>11H12O4. <b>B. C</b>12H20O6. <b>C. C</b>11H10O4. <b>D. C</b>12H14O4.


<b>Câu 78: Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl</b>2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho
toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam. Giá trị của m là:


<b>A. 5,37. </b> <b>B. 6,08. </b> <b>C. 7,50. </b> <b>D. 9,63. </b>


<b>Câu 79: Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử có ba liên kết π, mạch không phân </b>
nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhóm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với X và Y. Đốt cháy
hoàn toàn 14,93 gam E cần dùng vừa đủ 0,3825 mol O2. Mặt khác, 14,93 gam E phản ứng tối đa với
260ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol T thu được 1,98
gam CO2 và 1,08 gam H2O. Nhận xét nào sau đây là sai?


<b>A. Z có hai cơng thức cấu tạo phù hợp. </b>
<b>B. Y có đồng phân hình học cis – trans. </b>


<b>C. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T. </b>
<b>D. Tổng số nguyên tử hidro trong phân tử Z là 10. </b>


<b>Câu 80: Cho từ từ một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch X khơng thấy có hiện tượng gì. Cho tiếp </b>
dung dịch HCl vào thì thấy dung dịch bị vẩn đục, sau đó dung dịch trong trở lại khi HCl dư. Tiếp tục cho
từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, sau đó dung dịch lại trở nên trong suốt khi
NaOH dư. Dung dịch X là


<b>A. dung dịch AlCl</b>3. <b>B. dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO</b>2


<b>C. dung dịch hỗn hợp AlCl</b>3 và HCl. <b>D. dung dịch NaAlO</b>2.


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>41A </b> <b>42C </b> <b>43C </b> <b>44D </b> <b>45B </b> <b>46B </b> <b>47A </b> <b>48B </b> <b>49C </b> <b>50A </b>


<b>51C </b> <b>52D </b> <b>53A </b> <b>54A </b> <b>55A </b> <b>56A </b> <b>57D </b> <b>58B </b> <b>59B </b> <b>60B </b>


<b>61A </b> <b>62C </b> <b>63D </b> <b>64D </b> <b>65D </b> <b>66D </b> <b>67C </b> <b>68A </b> <b>69C </b> <b>70D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi, đáp án môn Hóa học năm 2015
  • 6
  • 230
  • 0
  • ×