Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HINH7 TIET23THEO CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngaìy soản: 7/11/2010



Tiết 23:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A.</b>

<b>MUÛC TIÃU:</b>



<i> 1. Kiến thức:- Cũng cố tính chất trường hợp bằng </i>


nhau thứ nhất cạnh- cạnh- cạnh của tam giác.



<i> 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ tam giác khi biết ba</i>


cạnh



- Chứng minh hai tam giác bằng nhau trong


bài toán cụ thể bằng cách sử dụng trường hợp bằng


nhau cạnh-cạnh- cạnh của tam giác



- Chứng minh hai đoạn thẳng bàng nhau , hai


góc bằng nhau dựa vào việc chứng minh hai tam giác


bằng nhau



<i> 3. Thái độ: - Giáo dục các em tính cần thận chính xác</i>


trong tốn học thơng qua việc vẽ hình, chứng minh đơn


giản.



<b>B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY:</b>



- Trực quan, nêu vấn đề, thực hành.



<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>



* Giáo viên: SGK, thước thẳng, thước đo gócû, ê ke,



bảng phụ



* Học sinh: SGK, thước đo góc, thước thẳng và bảng


nhóm, ê ke



<b>D. TIẾN TRÌNH BAÌI DẠY:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức- Kiểm tra sỉ số:</b>



<b> </b>

Lớp 7A: Tổng số: 28 Vắng:



<b> </b>

Lớp 7B: Tổng số: 29 Vắng:



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>

(3’)



- HS1: V MNP, v M'N'P' cọ M'N' = MN; M'P' = MP; N'P'


= NP



- HS2: Chữa bài tập 18 SGK.


<i><b>3. </b></i>

<b>Nội dung bài mới:</b>



a. Đặt vấn đề

<b>: </b>

Đễ cũng cố định nghĩa, kí hiệu, các


yếu tố tương ứng của hai tam giác bằng nhau. Tiết hôm


nay ta đi vào Luyện tập.



b. Triển khai bài dạy:



<b>Hoạt động của thầy và</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoảt âäüng 1(18’)</b></i>




LUYỆN VẼ HÌNH VAÌ CHỨNG MINH HÌNH

GV: Yêu cầu hs đọc đề bài



tập sgk



HS: Đọc và tìm hiểu đề


bài.



GV: Hướng dẫn HS cách vẽ


giống như đã vẽ trong bài


học.



HS: Vẽ vào vở.



GV: Yêu cầu ghi lại gt, kl


bằng ký hiệu.



HS: Ghi GT-KL



GV: Chỉ dẫn các em chứng


minh.



Chú ý: Các khẳng định và


cơ sở của sự khẳng định


đó.



HS: Theo dõi và suy nghĩ


chứng minh




GV: Treo đề bài tập 2 lên


bảng



HS: Theo dõi đề



Baìi 2: Cho ABC vaì ABD


AB = BC = CA = 30



AD = BD = 20 (C; D nằm


khác phía với AB)



a) V ABC v ABD.


b) C/m: CAD = CBD



GV: Hướng dẫn HS vẽ theo


các bước.



HS: vẽ hình theo hướng


dẫn vào vở ghi.



GV: Căn cứ hình vẽ để


chứng minh CAD = CBD là


chứng minh hai tam giác



<b>A. Luyện vẽ hình và</b>


<b>chứng minh hình</b>



<b>Baìi 19 SGK:</b>



GT:



KL:



C/m: Xẹt ADE v BDE cọ


)


ΔBDE(c.c.c


ΔADE










chung


cảnh


l


DE


(gt)


BE



AE


(gt)


BD



AD



b) Theo a ta coï ADE = BDE


 DAE = DBE (gọc tỉång




ứng)



<b>Bi 2:</b>



GT: ABC; ABD



AB = BC = CA = 30


AD = BD = 20



KL: V ABC v ABD


CAD = CBD



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

có các góc đó bằng nhau.


HS: Suy nghĩ chứng minh



<i><b>Hoạt động 2(16’)</b></i>


LUYỆN VẼ TIA PHÂN GIÁC

GV: Yêu cầu mỗi HS đọc



đề bài và thực hiện theo


u cầu đề bài.



GV: Gi 2 HS lãn bng:


HS1: V gọc nhn.


HS2: V gọc t.



<b>B. Luyện vẽ tia phân giác</b>



Bi 20 SGK:




GV: Hướng dẫn các bước


vẽ.



<b>4. Cũng cố:</b>



- Khi nào ta khẳng định hai tam giác bằng nhau?



- Có hai tam giác bằng nhau thì có thể suy ra được các


yếu tố nào bằng nhau?



<b>5. Dặn dị :(1’)</b>



- Ơn lại các vấn đề lý thuyết đã học.


- Làm bài tập 21-23 SGK và 32, 33 SBT.



- Luyện tập cách vẽ tia phân giác của một góc.



- Xem tiếp các bài tập tiết sau tiếp tục Luyện tập


A



B



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×