Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an l3 tuan 15 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.66 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 16 ( Từ 30/11/09 đến 4/12/09)


Thứ ngày Môn dạy Bài dạy


Thứ hai
30/11/09


CC
TĐKC


Tốn
MT


Đơi bạn
LT chung
Thứ ba


1/12/09 TDCT
Tốn
TNXH


TC


Đơi bạn (N-V)
Làm quen với biểu thức
Hoạt động cơng nghiệp, thương mại.


Cắt dán chữ VUI VẺ (T2).
Thứ tư


2/12/09



Nhạc

Tốn
LTVC


AV


Về quê ngoại
Tính giá trị của biểu thức


Từ ngữ về thành thị, nơng thơn.Dấu phẩy
Thứ năm


3/12/09 TDCT
Toán
TNXH


AV


Về quê ngoại ( N-V)
Tính giá trị của biểu thức (TT)


Làng quê đơ thị.
Thứ sáu


4/12/09


TLV
Tốn


TV
ĐĐ
SHCN


Nghe kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị nơng thơn.
LT


Ơn chữ hoa M


Biết ơn thương binh liệt sĩ. (T1)


NS: 27/11/09
ND: 30/11 /09


TẬP ĐỌC KỂ CHUYỆN


ĐƠI BẠN



<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>A – Tập Đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nơng thơn
và tình cảm thủy chung của người thành phố với những người đã giúp mình
lúc gian khổ, khó khăn. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4.)


<b>B – Kể Chuyện</b>


-Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>



-Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Và tranh kể chuyện.
<b>2.Học sinh</b>


-SGK, vở.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>A – TẬP ĐỌC</b>


<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu đọc và trả
lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc <i>Nhà rông ở</i>
<i>Tây Nguyên.</i>


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>


Giới thiệu


- Trong tuần 16 và 17 các bài học Tiếng
Việt sẽ cho các em có thêm hiểu biết về con
người và cảnh vật của thành thị và nông thôn. Bài
tập đọc mở đầu chủ điểm là bài Đơi bạn. Qua câu
chuyện về tình bạn của Thành và Mến, chúng ta
sẽ biết rõ hơn về những phẩm chất tốt đẹp của
người thành phố và người làng quê.



- Ghi tên bài lên bảng.
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


<i>a)</i> <i>GV đọc toàn bài một lượt.</i>


- Chú ý thể hiện với giọng phù hợp với
diễn biến của câu chuyện.


<i>b)</i> <i>GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ</i>


- Đọc từng câu


+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
câu và luyện phát âm từ khó, dễ.


+ Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải


-

2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.


-

Nghe GV giới thiệu bài.


-

Theo dõi GV đọc mẫu.


-

HS nhìn bảng đọc các từ ngữ cần chú ý
phát âm đã nêu ở mục tiêu.


-

Mỗi Hs đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ
đầu đến hết bài.


-

Đọc từng đoạn trong bài theo hướng
dẫn của GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nghĩa từ khó.


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn trong bài, sau đó theo dõi HS đọc bài và
chỉnh sửa lỗi ngắt giọn cho HS.


- Hướng dẫn Hs tìm hiểu nghĩa các từ
mới trong bài.


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc bài
trước lớp, mỗi Hs đọc 1 đoạn.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Thành và mến kết bạn với nhau vào


dịp nào?


- Mến thấy thị xã có gì laï?


- Ra thị xã Mến thấy cái gì cũng lạ
nhưng em thích nhất là ở cơng viên. Cũng chính ở
cơng viên, Mến đã có một hành động đáng khen


để lại trong lịng những người bạn thành phố sự
khâm phục. Vy ở công viên, Mến đã có những
hành đáng gì đáng khen?


- Qua hành động này, em thấy Mến có
đức tính gì đáng q?


- Hãy đọc câu nói của người bố và cho
biết em hiểu như thế nào về câu nói của bố?


và chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu
chấm, phẩy.


-

Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu
nghĩa các từ mới. Hs đặt câu với từ <i>tuyệt</i>
<i>vọng.</i>


-

3 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.


-

Mỗi nhóm 3 HS, lần lượt từng em đọc
1 đoạn trong nhóm.


-

2 nhóm thi đọc nối tiếp.


-

1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.


-

Thành và Mến kết bạn với nhau từ
ngày nhỏ, khi giặc Mĩ ném bom miền
Bắc, gia đình Thành phải rời thành phố,

sơ tán về q mến ở nơng thơn.


-

Mến thấy cái gì ở thị xã cũng lạ, thị xã
có nhiều phố, phố nào nhà ngói cũng san
sát, cái cao, cái thấp chẳng giống những
ngơi nhà ở q Mến; những dịng xe cộ đi
lại nườm nượp; đêm đèn điện sáng như
sao sa.


-

Khi chơi ở công viên, nghe tiếng kêu
cứu, Mến lập tức lao xuống hồ cứu 1 em
bé đang vùng vẫy tuyệt vọng.


-

Mến dũng cảm và sẵn sàng cứu người,
bạn còn rất khéo léo trong khi cứu người.


-

Câu nói của người bố khẳng định
phẩm chất tốt đẹp của người làng quê, họ
sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ khó khăn gian
khổ với người khác, khi cứu người họ
không hề ngần ngại.


-

Hs thảo luận và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tìm những chi tiết nói lên tình cảm
thủy chung của gia đình Thành đối với những
người giúp đỡ mình. ( Y/C HS khá, giỏi trả lời )
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài</b>


- Gvc chọn đọc mẫu 1 đoạn trong bài,


sau đó yêu cầu HS chọn đọc lại 1 đoạn trong bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>B – KỂ CHUYỆN</b>
Giới thiệu


<b>Kể mẫu:</b>


- Gọi 1 HS kể mẫu đoạn 1.


- Nhận xét phần kể chuyện của từng
HS.


<b>Keå theo nhoùm:</b>


- Yêu cầu HS chọn 1 đoạn truyện và kể
cho bạn bên cạnh nghe.


<b>Kể trước lớp:</b>


- Goị 3 HS tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện. Sau đó, gọ HS khá giỏi kể lại tồn bộ câu
chuyện.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4.Củng cố- Dặn dò:</b>


- Em có suy nghĩ gì về người thành phố
(người nơng thơn)?



- Nhận xét tiết học, dặn dị HS chuẩn bị
bài sau và yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.


-

1 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét.


-

Kể chuyện theo cặp.


-

4 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét.


-

2 đến 3 HS trả lời theo suy nghĩ.


TOÁN



LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b>
<b>2.Học sinh : Vở, SGK.</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Khởi động</b>


<b>2.Bài cũ </b>


- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà


của tiết 75.


- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Giới thiệu </b></i>


- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài
lên bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG 1: THỰC HÀNH</b>


<i><b>Bài 1</b></i>


- u cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài, yêu cầu HS nhắc lại cách
tìm thừa số chưa biết trong phép nhân khi biết các
thành phần còn lại.


- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2


- Yêu cầu HS đặt tính và tính.


- Lưu ý cho HS phép chia c, d là các
phép chia có 0 ở tận cùng của thương.


Baøi 3



- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.


- Haùt.


- 2 HS làm bài trên
bảng.


- Nghe giới thiệu.


- 2 HS lên bảng làm
bài, HS cả lớp làm bài vào vở .
- Muốn tìm thừa số chưa


biết ta lấy tích chia cho thừa số đã
biết.


- 4 HS lên bảng làm
bài, cả lớp làm bài vào vở .


- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm
bài, cả lớp làm bài vào vở .


Bài giải



Số máy bơm đã bán làø:
36 : 9 = 4 (chiếc)
Số máy bơm cịn lại là:


36 – 4 = 32 (chiếc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Baøi 4: cột 1,2,4.


- Yêu cầu HS đọc cột đầu tiên trong
bảng.


- Muốn thêm 4 đơn vị cho 1 số ta làm
thế nào?


- Muốn gấp 1 số lên 4 lần ta làm thế
nào?


- Muốn bớt đi 4 đơn vị của 1 số ta làm
thế nào?


- Muoán giảm 1 số đi 4 lần ta làm thế
nào?


- u cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
các bài tốn có liên quan đến phép nhân và phép
chia.



- Nhận xét tiết học.


- Đọc bài.


- Ta lấy số đó cộng với
4.


- Ta lấy số đó nhân với
4.


- Ta lấy số đó trừ đi 4.
- Ta lấy số đó chia cho


4.


- 2 HS lên bảng làm
bài, cả lớp làm bài vào SGK.


NS:28/11 /09
ND:1 /12/09


CHÍNH TẢ


ĐƠI BẠN


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


-Chép và trình bày đúng bài <i>CT.</i>


-<i>Làm đúng bài tập (BT2).</i>
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>



<b>1. Giáo viên </b>


-Bảng lớp viết nội dung BT2.
<b>2.Học sinh</b>


-Vở , SGK.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ </b>


- Gọi HS lên bảng yêu cầu nghe đọc
và viết lại các từ cần chú ý phân biệt trong tiết
chính tả trước.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i>


- Giờ chính tả này, các em sẽ viết
đoạn từ <i>Về nhà … không hề ngần ngại </i>trong bài



<i>Đôi bạn</i> và làm các bài tập chính tả phân biệt


<i>ch/tr hoặc thanh hỏi / thanh ngã.</i>


- Ghi tựa bài lên bảng.
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>a.Trao đổi về nội dung đoạn viết:</b></i>


- GV đọc đoạn văn 1 lượt .


- Khi biết chuyện bố Mến nói như thế
nào?


<i><b>b.Hướng dẫn cách trình bày:</b></i>


+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Trong đoạn văn có những
chữ nào phải viết hoa?


+ Lời của người cha được viết
như thế nào?


<i><b>b.Hướng dẫn HS viết từ khó</b></i>


- Yêu cầu HS nêu các từ khó lẫn dễ
khi viết chính tả.


- Yêu cầu HS đọc và viết lại các từ


vừa tìm được.


<i><b>c. Viết chính tả</b></i>
<i><b>d. Sốt lỗi</b></i>


<i><b>e.Chấm chữa bài</b></i>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài</b> <b>tập chính</b>
<b>tả.</b>


<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 3 nhóm, các nhóm tự
làm bài theo hình thức tiếp nối.


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>4.Củng cố- Dặn dò :</b>


- Nhận xét bài viết, chữ viết của HS.


- Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại.
- Bố Mến nói về phẩm chất tốt đẹp


của những người sống ở làng quê luôn
sẵn sàng giúp đỡ người khác khi khó
khăn, khơng ngần ngại khi cứu người.
- Bài văn có 6 câu.



- Những chữ đầu câu: <i>Thành, Mến.</i>
- Sau dấu hai chấm, xuống dịng, gạch


đầu dịng.


- <i>Nghe chuyện, sẵn lòng, sẻ nhà sẻ</i>


<i>cửa, ngần ngại.</i>


- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào vở nháp.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


- HS làm bài trong nhóm theo hình
thức tiếp nối. Mỗi HS điền vào 1 chỗ
trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Dặn HS ghi nhớ các câu vừa làm và
chuẩn ị bài sau.


<b>TOÁN</b>



LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


-Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
-Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>



<b>1. Giáo viên : Bảng phụ.</b>
<b>2.Học sinh : Vở, SGK.</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ </b>


- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà
của tiết 76.


- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Giới thiệu </b></i>


- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài
lên bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu về biểu thức và</b>
<b>giá trị của biểu thức</b>


<b>a) Giới thiệu về biểu thức</b>


- Viết lên bảng 126 + 51 và yêu cầu HS
đọc.


- Giới thiệu: 126 + 51 được gọi là 1 biểu


thức.


- Viết tiếp lên bảng 62 – 11 và giới
thiệu: 62 – 11 cũng gọi là 1 biểu thức.


- Làm tương tự với các biểu thức còn
lại.


<b>b) Giới thiệu về giá trị của biểu thức:</b>
u cầu HS tính 126 + 51.


Vì 126 + 51 = 177 nên 177 được gọi là giá trị của
biểu thức 126 + 51.


Yêu cầu HS tính 125 + 10 - 4
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành</b>


- Haùt.


- 3 HS làm bài trên bảng.


- Nghe giới thiệu.


- 126 + 51.


- Biểu thức 126 – 11.


- 126 + 51 = 177.


- 125 + 10 – 4 = 131.



- Tìm giá trị của mỗi biểu
thức sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Baøi 1


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Viết lên bảng 284 + 10 và yêu cầu đọc
biểu thức, sau đó tính 284 + 10.


- Vậy giá trị của biểu thức 284 + 10 là
bao nhiêu?


- Hướng dẫn HS trình bày bài mẫu.
- Chữa bài và cho điểm HS.


Baøi 2


- Hướng dẫn HS tìm giá trị của biểu
thức, sau đó tìm số chỉ giá trị của biểu thức đó và
nối với biểu thức.


- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tìm giá trị
của biểu thức.


- Laø 294.



- 2 Hs lên bảng làm bài,
cả lớp làm bài vào vở .


- HS tự làm bài sau đó 2
HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


<b>TNXH</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CƠNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


-Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thương mại mà em biết.
-Nêu ích lợi của hoạt động cơng nghiệp, thương mại.


-Kể được một hoạt động công nghiệp, hoặc thương mại.
II/ CHUẨN BỊ


<b>1. Giáo viên </b>


-Các hình trang 60, 61 SGK.


-Tranh ảnh sưu tầm về chợ hoặc cảnh mua bán, một số đồ chơi, hàng hoá.
<b>2.Học sinh </b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>



<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ</b>


- GV đặt câu hỏi để kiểm tra bài cũ
các em HS.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: LAØM VIỆC THEO CẶP</b>


<i><b>Mục tiêu </b></i>


- Biết được những hoạt động công
nghiệp ở tỉnh, nơi các em đang sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Cách tiến hành</b></i>


Bước 1:
Bước 2:


<b>HOẠT ĐỘNG 2: HOẠT ĐỘNG THEO NHĨM</b>


<i><b>Mục tieâu </b></i>


- Biết được các hoạt động cơng
nghiệp và ích lợi của hoạt động đó.


<i><b>Cách tiến hành</b></i>



Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:


- Kết luận: Các hoạt động như khai
thác than, dầu khí, dệt,… gọi là hoạt đơng
cơng nghiệp.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: LÀM VIỆC THEO NHĨM</b>


<i><b>Mục tiêu </b></i>


- Kể tên được 1 số chợ, siêu thị, của
hàng và một số mặt hàng được mua bán ở
đó.


<i><b>Cách tiến hành</b></i>


Bước 1:
Bước 2:


- Kết luận: Các hoạt động mua bán
được gọi là hoạt động thương mại.


<b>HOẠT ĐỘNG 4: CHƠI TRỊ CHƠI BÁN HÀNG</b>


<i><b>Mục tiêu </b></i>


- Giúp HS làm quen với hoạt động
mua bán.



<i><b>Caùch tiến hành</b></i>


Bước 1:


- GV đặt tình huống cho các nhóm
chơi đóng vai, một vài người bán, một số


- Từng cặp HS kể cho nhau nghe
về hoạt động công nghiệp nơi các em
đang sống.


- Một số cặp trình bày, các cặp
khác bổ sung.


- Từng cá nhân quan sát hình
trong SGK.


- Mỗi HS nêu lên một hoạt động
đã quan sát được trong hìmh.


- Một số em nêu lên ích lợi của
các hoạt động cơng nghiệp.


- Chia nhóm, thảo luận theo yêu
cầu trong SGK.


- Một số nhóm trình bày kết quả
thảo luận, các nhóm khác bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

người mua.
Bước 2:


<b>4.Củng cố- Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Bài sau: Làng quê và đô thị.


THỦ CÔNG



CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ.


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.


- Kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau.


Chữ dán tương đối phẳng, cân đối.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên </b>


- Mẫu chữ VUI VẺ .


- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ
<b>2.Học sinh </b>


- Giấy nháp, thủ công, bút màu, kéo thủ công.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>



<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


1.Khởi động
2.Bài mới


Hoạt Động 1: HS thực hành cắt, dán chữ VUI VẺ
- GV kiểm tra HS cách kẻ, cắt dán chữ


VUI VEÛ


- GV nhắc lại, nhận xét các bước theo
quy trình:


+ Bước 1: Kẻ,


cắt các chữ VUI VẺ và dấu hỏi.


+ Bước 2: Dán


thành chữ VUI VẺ


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

và nhận xét những sản phẩm thực hành.


- Đánh giá sản phẩm thực hành của HS.
<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.



- Bài sau: Kiểm tra chương 2 – Cắt dán
chữ cái đơn giản.


<i><b>NGOAØI GIỜ LÊN LỚP.</b></i>


<i><b>CHỦ ĐIỂM THÁNG 12.</b></i>


<i><b>UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu giáo dục:</b></i>



- Giúp học sinh:


+ Hiểu ý nghĩa ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam và ngày Quốc phịng tồn
dân ( ngày 22/12).


+ Biết ơn các thế hệ gia đình cha anh đã anh dũng chiến đấu, hi sinh vì quê hương, đất
nước.


+ Biết giữ gìn bảo vệ các truyền thống tốt đẹp của quê hương. Học tập và rèn luyện
theo gương tốt của các thế hệ cha anh.


II. Một số hoạt động dạy học.


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>
<i><b>HĐ1: Hội vui học tập.</b></i>


-

Khởi động


- Nhận xét tinh thần thái độ tham gia hoạt
động của lớp.



<i><b>HÑ2: Truyền thống cách mạng quê hương.</b></i>

-

Khởi động.


-

Báo cáo kết quả tìm hiểu truyền thống
cách mạng quê hương.


-

Mời các tổ lên trình bày.


-

Chương trình văn nghệ.


<i><b> HĐ3: Nghe nói chuyện về ngày thành lập </b></i>
<i><b>Quân đội nhân dân Việt nam – Ngày Quốc </b></i>
<i><b>phịng tồn dân 22/12.</b></i>


-

Nghe nói chuyện hỏi và trao đổi.


-

Văn nghệ.


-

Nhận xét kết quả hoạt động.


<i><b>HÑ4: Hát về anh bộ đội cụ hồ.</b></i>


-

Hát tập thể.


-

Người dẫn chương trình tun bố lí do.
- Người dẫn chương trình nêu câu hỏi.
- Các bạn xung phong trả lời.


-

Hát 1 bài tập thể.


-

Đại diện tổ trình bày kết quả sưu tầm tranh
ảnh và nội dung câu chuyện.


-

Các bạn xung phong lên hát.
- Tuyên bố lí do giới thiệu đại biểu.


-

Nghe cô kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-

Cho HS haùt xung phong hát.


-

Khen ngợi những tổ thi tốt.


<b>*</b> Nhận xét đánh giá các hoạt động.


-

Hát 1 số bài về anh bộ đội.


-

Các bạn khác lên tặng hoa cho bạn mình.


-

Cả lớp hát 1 bài.


NS: 29 /11/09
ND:2/12/09


TẬP ĐỌC


VỀ QUÊ NGOẠI.


<b> I/ MỤC TIÊU</b>


-Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát.



-Hiểu ND: Bạn nhr về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, yêu
những người nơng dân làm ra lúa gạo..( trả lời được các CH trong SGK
thuộc 10 dịng thơ đầu.).


-GD tình cảm u q nơng thơn nước ta qua câu hỏi 3.
<b> II/ CHUẨN BỊ </b>


<b> 1. Giáo viên</b>


-Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
<b> 2. Học sinh: Vở, SGK.</b>


<b> III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ</b>


- Yêu cầu 3 HS đọc và trả lời câu
hỏi theo nội dung bài tập đọc <i>Đôi bạn.</i>


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>


Giới thiệu


- Em có thích được về quê chơi
khơng? Vì sao?



- Trong giờ tập đọc này chúng ta
cùng đọc và tìm hiểu bài thơ <i>về quê ngoại</i> của
nhà thơ Hà Sơn. Qua bài thơ, các em sẽ được
biết những cảnh đẹp của quê hương bạn nhỏ
trong bài và tình cảm ccủa bạn đối với con
người và cảnh vật q mình.


- GV ghi tên bài lên bảng.


-

Haùt


-

3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


<i>a)</i> <i>GV đọc mẫu.</i>


- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt với giọng tha thiết,
tình cảm, chú ý nhấn giọng ở các từ ngữ gợi
cảm.


<i>b)</i> <i>GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ.</i>


- Đọc từng câu và luyện phát âm từ
khó, dễ.


- Đọc từng đoạn trước lớp và giải
nghĩa từ khó.



- Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc
từng khổ thơ trước lớp. Theo dõi HS đọc bài và
nhắc HS ngắt nhịp cho đúng.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa các
từ mới trong bài.


- Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc
bài trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh
bài thơ.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước
lớp.


- Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê? Nhờ
đâu em biết điều đó?


- Quê ngoại bạn nhỏ ở đâu?


- Bạn nhỏ thấy ở q có những gì
lạ?


- Về quê, bạn nhỏ không những



-

Theo dõi GV đọc mẫu.


-

HS đọc đúng các từ cần chú ý phát âm
đã nêu ở mục tiêu.


-

Mỗi Hs đọc 2 dòng, tiếp nối nhau đọc từ
đầu đến hết bài.


-

Đọc từng khổ trong bài theo hướng dẫn
của GV.


-

Đọc từng đoạn trước lớp, chú ý ngắt
giọng đúng nhịp thơ.


-

Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu nghĩa
các từ moi. HS đặt câu với từ <i>hương trời,</i>
<i>chân đất.</i>


-

2 HS nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.


-

Mỗi nhóm 2 HS, lần lượt từng HS đọc 1
khổ thơ trong nhóm.


-

2 nhóm thi đọc nối tiếp.


-

Đọc bài đồng thanh.


-

1 HS đọc đoạn 1 trước lớp, cả lớp theo

dõi và đọc thầm theo.


-

Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê. Nhờ
sự ngạc nhiên của bạn nhỏ khi bắt gặp
những điều lạở quê và bạn nói "Ở trong
phố chẳng bao giờ có đâu" mà ta biết điều
đó.


-

Quê bạn nhỏ ở nông thôn.


-

HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi Hs chỉ cần
nêu 1 ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

được thưởng thức vẻ đẹp của làng quê mà còn
được tiếp xúc với những người dân quê. Bạn
nhỏ nghĩ thế nào về họ?


<b>Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.</b>


- Xoá dần nội dung bài thơ trên
bảng, yêu cầu Hs đọc.


- Yêu cầu HS tự nhẩm lại bài thơ.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4.Củng cố- Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS học thuộc lòng bài thơ
và chuẩn bị bài sau.



-

Đọc bài theo nhóm, tổ.


TỐN



TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


-Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ có
phép nhân, phép chia.


-Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “ =”,
“ <” , “ >”.


<b>II/ CHUAÅN BÒ</b>


<b>1. Giáo viên: Phấn màu.</b>
<b>2.Học sinh : Vở, SGK.</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ </b>


- Kiểm tra BT về nhà của tiết 77.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Giới thiệu </b></i>



- Nêu mục tiêu giờ học rồi ghi tên bài
lên bảng.


HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu tính giá trị của biểu thức.
a) Hướng dẫn tính giá trị của các biểu thức chỉ có các
phép tính cộng, trừ


- Viết lên bảng 60 + 20 – 5 và yêu cầu
HS đọc biểu thức này.


- Yêu cầu HS suy nghĩ để tính:
60 + 20 – 5.


- Hát.


- 3 HS làm bài trên bảng.


- Nghe giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Khi tính giá trị của các biểu thức chỉ
có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các
phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.


<b>b) </b>Hướng dẫn tính giá trị của các biểu thức chỉ có các
phép tính nhân, chia.


- Viết lên bảng 49 : 7 x 5 và yêu cầu HS
đọc biểu thức này.



- Yêu cầu HS suy nghĩ để tính:
49 : 7 x 5.


- Khi tính giá trị của các biểu thức chỉ
có các phép tính nhân, chia thì thực hiện theo thứ
tự từ trái sang phải.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành</b>
Bài 1


- BT yêu cầu gì?


- u cầu 1 HS lên bảng làm mẫu biểu
thức 205 + 60 + 3.


- Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
của bài.


Bài 2


- Hướng dẫn HS làm bài tương tự như
với BT 1.


Bài 3


- BT yêu cầu chúng ta làm gì?


- Viết lên bảng 55 : 5 x 3 … 32 và hỏi:
Làm thế nào để so sánh được 55 : 5 x 3 với 32.
- Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức



55 : 5 x 3.


- So sánh 33 với 32?


- Vậy giá trị của biểu thức 55 : 5 x 3 như
thế nào so với 32.


- Điền dấu gì vào chỗ chấm?


= 75


- Biểu thức 49 : 7 x 5.
49 : 7 x 5 = 7 x 5


= 35


- Nhắc lại qui tắc.


- BT u cầu tính gí trị
của biểu thức.


- 1 Hs lên bảng thực hiện.
205 + 60 + 3 = 265 + 3


= 268


- 3 HS lên bảng làm bài,
cả lớp làm bài vào vở .



- Bài toán yêu cầu chúng
ta điền dấu “> ; < ; =” vào chỗ chấm.
- Ta phải tính giả trị của


biểu thức 55 : 5 x 3, sau đó so sánh
giá trị của biểu thức này với 32.
55 : 5 x 3 = 11 x 3


= 33


- 33 lớn hơn 32.


- Lớn hơn.


- Điền dấu lớn hơn (>).
- 2 HS lên bảng làm bài,


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu HS làm các phần còn lại.
- Yêu cầu 2 HS vừa lên bảng giải thích


cách làm của mình.


- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
tính giá trị của biểu thức.


- Nhận xét tiết học.



<b>LTVC</b>



TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ, NƠNG THƠN. DẤU PHẨY.


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


-Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm Thành thị và nơng thơn (BT1,


BT2).


-Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên </b>


-Bản đồ Việt Nam.
<b>2.Học sinh </b>


-Vở , SGK.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>1.Khởi động</b>
<b> 2.Bài cũ</b>


-

Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu làm miệng BT 1,
3 của tiết Luyện từ và câu tuần 15.


-

Nhận xét và cho điểm HS.

<b>3.Bài mới</b>


Giới thiệu


-

Trong giờ luyện từ và câu này các em sẽ cùng
mở rộng vốn từ về thành thị – nơng thơn, sau
đó luyện tập về cách sử dụng dấu phẩy.


-

Ghi tựa bài lên bảng.


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 1</b>


-

Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


-

Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1


-

Hát


-

2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
theo dõi và nhận xét.


-

Nghe GV giới thiệu


-

1 HS đọc trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tờ giấy khổ to và 1 bút dạ.


-

Yêu cầu HS thảo luận và ghi tên các vùng
quê, các thành phố mà nhóm tìm được vào giấy.


-

u cầu các nhóm dán giấy lên bảng sau khi
đã hết thời gian.


-

Yêu cầu HS viết tên 1 số thành phố, vùng
quê vào vở.


<b>Baøi 2:</b>


-

Tiến hành hướng dẫn HS làm 1 số BT tương
tự như với BT 1.


<b>Baøi 3</b>


-

Yêu cầu HS đọc đề bài 3.


-

Treo bảng phụ có chép sẵn nội dung đoạn
văn, yêu cầu HS đọc thầm và hướng dẫn.


-

Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4.Củng cố- Dặn dị:</b>


-

Nhận xét tiết học.


-

Dặn dò HS về nhà ôn lại các BT và chuẩn bị
bài sau.


-

Làm việc theo nhóm.


-

1 số đáp án.


-

1 HS đọc trước lớp.


-

Nghe GV hướng dẫn, sau đó 2
HS ngồi cạnh nhau trao đổi bài làm,
1 HS làm bài trên bảng.


NS: 30/11/09
ND: 3/12/09


<b>CHÍNH TẢ </b>

<b>( Nghe – Viết).</b>


<b>VỀ Q NGOẠI</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


-Nhớ – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát..
-Làm đúng BT BT (2).


<b>II/ CHUAÅN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên </b>


- 3 băng giấy viết khổ thơ của BT2.
<b>2.Học sinh </b>


-Vở , SGK.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1.Khởi động</b>


<b>2.Bài cũ</b>


- Gọi HS lên bảng, đọc và viết các
từ cần chú ý phân biệt trong tiết chính tả trước.
- Nhận xét cho điểm HS.


<b>3.Bài mới</b>
Giới thiệu


- Giờ chính tả hơm nay, các em sẽ
nghe viết lại 10 dòng thơ đầu trong bàithơ <i>Về</i>
<i>quê ngoại</i> và làm bài tập chính tả phân biệt
ch/tr hoặc thanh hỏi / thanh ngã.


- Ghi tựa bài lên bảng.
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả </b>


<i>a) Trao đổi về nội dung bài viết:</i>


- GV đọc đoạn văn 1 lượt.


- Bạn nhỏ thấy ở q có những gì
lạ?


<i>b) Hướng dẫn cách trình bày.</i>


- Đoạn thơ được viết theo thể thơ
nào?


- Trình bày thể thơ này như thế nào?


- Trong đoạn thơ những chữ nào


phải viết hoa?


<i>c) Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ khi
viết chính tả.


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa
tìm được.


- Chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i>d) Viết chính tả </i>


<i>e) Sốt lỗi – Chấm bài.</i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


-

Hát


-

1 HS đọc cho 3 HS viết trên bảng lớp
và HS dưới lớp viết vào bảng con: <i>Cơn</i>
<i>bão, vẻ mặt, sữa, sửa soạn.</i>


-

Theo dõi GV đọc, 3 HS đọc thuộc
lòng đoạn thơ.


-

Ở quê có: đầm sen nở ngát hương,

gặp trăng, gặp gió bất ngờ, con đường
đất rực màu rơm phơi, bóng tre rợp mát,
vần trăng như lá thuyền trơi.


-

Đoạn thơ được viết theo thể thơ lục
bát.


-

Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ơ, dịng 8
chữ viết sát lề.


-

Những chữ đầu dịng thơ.


-

<i>Hương trời, ríu rít, con đường, vắng</i>
<i>trăng, …</i>


-

3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
vở nháp.


-

1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Baøi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>4.Củng cố- Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng câu


thơ, ca dao ở BT2, HS nào viết xấu, sai 3 lỗi
trở lên phải viết lại bài và chuẩn bị bài sau.


làm vào vở nháp.


-

Đọc lại lời giải và làm bài vào vở.


TỐN.



TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TT).


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


-Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân,chia.
-Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai


của biểu thức.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên : Phấn màu.</b>
<b>2.Học sinh : Vở, SGK.</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ </b>


- Kiểm tra BT về nhà của tiết 78.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>



<i><b>Giới thiệu </b></i>


- Nêu mục tiêu giờ học rồi ghi tên bài
lên bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn thực hiện tính giá</b>
<b>trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ,</b>
<b>nhân, chia.</b>


- Viết lên bảng 60 + 35 : 5 và yêu cầu
HS đọc biểu thức này.


- Yêu cầu HS suy nghĩ để tính giá trị
của biểu thức trên.


- Khi tính giá trị của các biểu thức có
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực


- Hát.


- 3 HS làm bài trên bảng.


- Nghe giới thiệu.


- HS có thể tính:


60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67



- Nhắc lại qui tắc.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hiện phép tính nhân, chia trước, cộng trừ sau.
- Yêu cầu HS áp dụng qui tắc


vừa học để tính giá trị của biểu thức 86 - 10 x 4.
- u cầu HS nhắc lại cách tính của


mình.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành</b>
Bài 1


- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu
cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2


- Hướng dẫn HS thực hiện tính giá trị
của biểu thức, sau đó đối chiếu với SGK để biết
biểu thức đó được tính đúng hay sai rồi mới ghi
Đ hoặc S vào ô trống.


- Yêu cầu HS tìm ngun nhân của
các biểu thức bị tính sai và tính lại cho đúng.



Bài 3


- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn.
- Bài tốn hỏi gì?


- Để biết mỗi hộp có bao nhiêu quả
táo ta phải biết được điều gì?


- Sau đó làm tiếp thế nào?
- u cầu HS làm bài.


= 46


- 6 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở .


- Làm bài.


- Các biểu thức tính đúng là:
37 – 5 x 5 = 12


180 : 6 + 30 = 60
282 – 100 : 2 = 232
30 + 60 x 2 = 150


- Các biểu thức tính sai là:
30 + 60 x 2 = 180


282 – 100 : 2 = 91
13 x 3 – 2 = 13


180 + 30 : 6 = 35


- Do thực hiện sai qui tắc .
- Tính lại cho đúng là:


30 + 60 x 2 = 150
282 – 100 : 2 = 232
13 x 3 – 2 = 37
180 + 30 : 6 = 185


- 1 HS đọc.


- Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu
quả táo.


- Phải biết được cả mẹ và chị
hái được bao nhiêu quả táo.


- Sau đó lấy tổng số táo chia
cho số hộp.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở .


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- u cầu HS về nhà luyện tập thêm
về tính giá trị của biểu thức.



- Nhận xét tiết học.


Mỗi hộp có số táo là:
95 : 5 = 19 (quả)


Đáp số: 19 quả.


TNXH.



LÀNG Q VÀ ĐƠ THỊ


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


-Nêu được một số đặc điểm của làng q và đô thị.
-Kể được làng bản hay khu phố nơi em đang sống.


-Nhận ra sự khác biệt giữa môi trường sống ở làng quê và môi trường sống ở
đô thị.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên : Các hình trong SGK trang 62, 63.</b>
<b> 2. Học sinh : Vở, SGK.</b>


<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ</b>



- GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ các em
HS.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: LÀM VIỆC THEO NHĨM</b>


<i><b>Mục tiêu </b></i>


- Tìm hiểu về phong cảnh, nhà cửa,
đường sá ở làng q và đơ thị.


<i><b>Cách tiến hành</b></i>


Bước 1: Làm việc theo nhóm.


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong
SGK.


Bước 2:


- Kết luận: Ở làng quê, người dân thường
sống bằng nghề trồng trọt, chăn nuôi chài lưới
và các nghề thủ cơng… Xung quanh nhà có cây,


- Cả lớp cùng hát một bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chuồng trại. Ở đô thị, người dân thường đi làm


ở các công sở, cửa hàng, nhà máy, đường phố
có nhiều xe cộ đi lại.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: THẢO LUẬN NHĨM</b>


<i><b>Mục tiêu </b></i>


- Kể tên được những nghề nghiệp mà
người dân ở làng quê và đơ thị làm được.


<i><b>Cách tiến hành</b></i>


Bước 1: Chia nhóm.


- GV chia nhóm.


Bước 2:
Bước 3:


- Từng nhóm liên hệ về nghề nghiệp và
hoạt động chủ yếu của nhân dân nơi các em
đang sống.


- Kết luận: Ở làng quê, người dân thương
sống bằng nghề trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới
và các nghề thủ công,… Ở đô thị, người dân
thường đi làm trong các trong cơ sở, cửa hàng,
nhà máy,…


<b>HOẠT ĐỘNG 2: VẼ TRANH</b>



<i><b>Mục tiêu </b></i>


- Khắc sâu và tăng thêm hiểu biết của
HS về đất nước.


<i><b>Cách tiến hành</b></i>


- GV nêu chủ đề.


- GV yêu cầu mỗi em vẽ một tranh, nếu
chưa xong có thể về nhà vẽ tiếp.


<b>4.Củng cố- Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Bài sau: An tồn khi đi xe đạp.


- Mỗi nhóm căn cứ vào kết quả
thảo luận tìm sự khác biệt về nghề
nghiệp.


- Một số nhóm trình bày kết
quả.


NS: 1 /12/09
ND:4/12/09


<b>TẬP LÀM VĂN</b>




<b>KÉO CÂY LÚA LÊN.NĨI VỀ THÀNH THỊ NƠNG THƠN.</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


-Nghe và kể lại được câu chuyện Kéo cây lúa lên. (BT1).


-Bước đầu biết kể về thành thị, nông thôn dựa theo gợi ý. (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên </b>


<b>- Tranh minh họa truyện .</b>
<b>2.Hoïc sinh </b>


-Vở , SGK.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ </b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu kể lại
câu chuyện <i>Giấu cày, </i>1 HS đọc đoạn văn và
giới thiệu về tổ của em.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>



<b>Giới thiệu</b>


- Trong giờ tập làm văn này các em
sẽ nghe và kể lại câu chuyện kéo cây lúa lên.
Sau đó sẽ dựa vào gợi ý và kể lại những điều
em biết về thành thị hoặc nông thôn.


- Ghi tựa bài lên bảng.
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện.</b>


- GV kể chuyện 2 lần.


- Khi thấy lúa ở ruộng nhà mình xấu
chàng ngốc đã làm gì?


- Về nhà, anh chàng nói gì với vợ?


- Vì sao lúa nhà chàng ngốc bị héo?
- Câu chuyện này đáng cười ở điểm


naøo?


- Gọi 1 HS kể lại câu chuyện trước
lớp.


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau kể


-

Hát



-

2 HS lên bảng thực hiện u cầu,
HS cả lớp theo dõi và nhn xét.


-

Nghe GV kể chuyện.


-

Chàng ta lấy tay kéo cây lúa nhà
mình hơn cây lúa nhà người.


-

Anh ta nói: “Lúa ở nhà ta xấu q.
Nhưng ơm nay tơi đã kéo nó lên cao
hơn lúa ở ruộng bên rồi.”


-

Vì chàng ngốc kéo cây lúa lên làm
rễ bị đứt và cây chết héo.


-

Chàng ngốc thấy lúa nhà mình xấu
hơn lúa nhà người đã kéo cây lúa lên
vì chàng tưởng làm như thế giúp cây
lúa mọc nhanh hơn, ai ngờ cây lúa lại
chết héo.


-

1 HS khá kể, cả lớp theo dõi và
nhận xét phần kể chuyện của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

laïi câu chuyện cho nhau nghe.


- Gọi 2 đến 3 HS kể lại câu chuyện.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>Hoạt động 2: Viết đoạn văn kể về tổ của em.</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó gọi


HS khác đọc gợi ý.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và lựa chọn
đề tài viết về nông thôn hay thành thị.


- Gọi 1 HS khá dựa theo gợi ý kể
mẫu trước lớp.


- Yêu cầu HS kể theo cặp.


- Gọi 5 HS kể trước lớp, theo dõi và
nhận xét, cho điểm HS.


<b>4.Củng cố- Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà kể lại câu
chuyện <i>Kéo cây lúa lên </i>cho người thân nghe,
viết lại những điều em biết về thành thị hoặc
nông thôn thành 1 đoạn văn ngắn và chuẩn bị
bài sau.


-

2 HS đọc bài theo yêu cầu.


-

Đọc thầm gợi ý và nêu đề tài mình
chọn.



-

1 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận
xét.


-

Kể cho bạn bên cạn nghe những
điều em biết về thành thị hoặc nơng
thơn.


<b>TỐN</b>



LUYỆN TẬP.


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


-Biết cách tính giá trị của biểu thức các dạng: chỉ có phép cộng, phép trừ; chỉ
có phép nhân, phép chia; có các phép cọng, trừ, nhân, chia.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b>
<b>2.Học sinh : Vở, SGK.</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ </b>


- Kiểm tra các bài tập đã giao về
nhà của tiết 79.


- Chữa bài và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới</b>


- Haùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Giới thiệu </b></i>


- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên
bài lên bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Thực hành</b>
Bài 1


- u cầu HS nhắc lại cách tính của
2 biểu thức trong phần a).


- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2


- Tiến hành tương tự như bài tập 1.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá


trị của biểu thức khi có các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia.


Bài 3


- Cho HS làm bài sau đó yêu cầu 2
HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.



- Chữa bài.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- u cầu HS về nhà luyện tập thêm
về tính giá trị của biểu thức.


- Nhận xét tiết học.


- Nghe giới thiệu.


- Làm bài và kiểm tra bài
của bạn.


- HS tự làm bài.


<b>TẬP VIẾT.</b>


<b>ƠN CHỮ HOA M.</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>- </b>Viết đúng chữ hoa M (1 dịng ), T,B (1 dịng).
-Viết tên riêng <i>Mạc Thị bưởi ( 1 dòng)</i>


-Và câu ứng dụng <i>Một cây....hịn núi cao ( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.</i>
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên </b>


-Mẫu chữ viết hoa.



-Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
<b>2.Học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ </b>


- Thu và chấm 1 số vở của HS.


- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng
của tiết trước.


- Gọi HS lên bảng viết từ: <i>Lê Lợi, lời nói.</i>
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới</b>
<b>Giới thiệu </b>


- Trong tiết tập viết này, các em sẽ ôn lại
cách viết chữ viết hoa <i>M, T, B</i> có trong từ và câu
ứng dụng.


- Ghi tựa bài lên bảng.
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa</b>


<i><b>a) Quan sát và nêu qui trình viết chữ hoa. </b></i>



- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?


- Treo mẫu các chữ cái viết hoa M, T và
gọi HS nhắc lại qui trình viết của các chữ này đã
học ở lớp 2.


- Viết lại mẫu cho HS quan sát, vừa viết
vừa nhắc lại qui trình viết.


- Yêu cầu HS viết các chữ hoa M, T vào
bảng. GV chỉnh sửa cho từng HS.


<i><b>b) Luyện viết từ ứng dụng</b></i>


- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
- Em biết gì về Mạc Thị Bưởi?


- Mạc Thị Bưởi quê ở Hải Dương là 1 nữ
du kích hoạt động bí mật trong lịng địch rất gan dạ.
Khi bị địch bắt và tra tấn dã man, chị vẫn không
khai. Bọn giặc tàn ác đã sát hại chị.


- Yêu cầu HS viết <i>Mạc Thị Bưởi</i> vào
bảng. GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b>


- Gọi HS đọc câu ứng dụng.



- Giải thích: Câu tục ngữ khuyên chúng ta


-

Haùt


-

1 HS đọc: <i>Lê Lợi</i>.


<i> Lời nói chẳng mất tiền mua.</i>
<i>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.</i>


-

3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào bảng con


-

Có các chữ hoa M, T, B.


-

1 HS nhắc lại qui trình viết, cả
lớp theo dõi.


-

3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết
vào bảng con.


-

2 HS đọc Mạc Thị Bưởi.


-

2 HS nói theo hiểu biết của mình.


-

3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào bảng con.


-

3 HS đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

phải đoàn kết. Đồn kết là sức mạnh vơ địch.



- u cầu HS viết: <i>Một, Ba</i> vào bảng con.
GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b>


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong
vở Tập viết 3, tập 1. Sau đó yêu cầu Hs viết bài và
theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho từng HS.


- Thu và chấm 10 bài.
<b>4.Củng cố- Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Khuyến khích HS học thuộc câu ứng


duïng.


- Dặn HS về nhà luyện viết và chuẩn bị
bài sau.


-

3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào bảng con.


-

HS viết theo yêu cầu:
+ 1 dòng chữ M, cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ T, B, cỡ nhỏ.
+ 2 dòng Mạc Thị Bưởi, cỡ nhỏ.
+ 4 dòng câu tục ngữ.



<b>ĐẠO ĐỨC.</b>



<b> BIẾT ƠN THƯƠNG BINH LIỆT SĨ. (T1).</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


-Biết cơng lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương, đất nước.
-Kính trọng biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở


địa phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng.


-Tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt sĩ
do nhà trường tổ chức.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên </b>


-Một số bài hát về chủ đề bài học.


-Tranh minh hoạ truyện “Một chuyến đi bổ ích.


-Phiếu giao việc hoặc bảng phụ dùng cho hoạt động 2.
<b>2.Học sinh </b>


-Vở bài tập Đạo đức 3.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>1.Khởi động</b>


<b>2.Bài cũ</b>


- GV hỏi 2 câu hỏi:


+ Tại sao phải quan tâm tới hàng xóm láng giềng?
+ Em đã thể hiện sự quan tâm tới hàng xóm láng


giềng như thế nào?
<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Thương binh liệt sĩ là những người đã có
cơng xây giữ gìn đất nước được bình yên. Vì vậy,
chúng ta cần phải nhớ ơn họ. Hôm nay ta sẽ học về
những người anh hùng này.


- Ghi tựa bài lên bảng.
<b>Hoạt Động 1</b>


Mục tiêu


- Tìm hiểu câu chuyện “<i>Một chuyến đi bổ</i>
<i>ích”.</i>


<i><b>Cách tiến hành</b></i>


- GV kể chuyện <i>Một chuyến đi bổ ích.</i>
- Đàm thoại theo câu hỏi.



- GV kết luận: Thương binh, liệt sĩ là những
người đã hi sinh xương máu để giành độc lập, tự do,
hồ bình cho Tổ quốc. Chúng ta cần phải kính trọng,
biết ơn các thương binh và gia đình liệt sĩ.


<b>Hoạt Động 2</b>
Mục tiêu


- Thảo luận nhóm<i>.</i>


<i><b>Cách tiến hành</b></i>


- GV chia nhóm, phát phiếu cho nhóm thảo
luận nhận xét các việc làm.


- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- GV kết luận những việc làm nên và khơng
nên.


<b>4.Củng cố- Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Sưu tầm các bài thơ, tranh ảnh về gương
chiến đấu, hy sinh của các thương binh, liệt sĩ.


- Các nhóm thảo luận.
- HS tự liên hệ về



những việc các em đã làm đối
với thương binh, gia đình liệt sĩ.


SINH HOẠT CHỦ NHIỆM.


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Phương hướng tuần 17.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>III/ Tiến hành :</b></i>


<b> NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>


hởi động: Chơi "Ai nhanh hơn"


<b>1. RÚT KINH NGHIỆM ƯU KHUYẾT </b>
<b>ĐIỂM TRONG TUẦN:</b>


-Lớp trưởng báo báo hoạt động chung của tuần.
-Lớp phó báo cáo hoạt động chuyên cần.


-Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của nhóm mình.
1.Đạo đức


2. Học tập
3.Chuyên cần
4. VSTL
5. HĐ Đội



6. Các hoạt động khác
- GV nhận xét chung.


<b>3. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 17.</b>
- Duy trì nề nếp HS.


- Chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp.
- Giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


- Thực hiện tốt ATGT trên đường đi.
- Thi VSCĐ vòng trường.


- Cả lớp.


- HS đứng trong lớp.
- Lớp trưởng điều khiển.


- Tuyên dương.


- Nhắc nhở HS thực hiện tốt hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×