Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

dai cuong ve dt va mp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.71 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I/



I/

Mục tiêu tiết dạy

Mục tiêu tiết dạy

:

:



- Yêu cầu HS nắm được các khái niệm điểm ,đt, mp trong



- Yêu cầu HS nắm được các khái niệm điểm ,đt, mp trong



không gian thông qua hình ảnh của chúng trong thực tế và



khơng gian thơng qua hình ảnh của chúng trong thực tế và



trong đời sống, qua đó rèn luyện được trí tưởng tượng trong



trong đời sống, qua đó rèn luyện được trí tưởng tượng trong



không gian cho hs



khoâng gian cho hs



- Nắm được các tính chất thừa nhận để vận dụng khi làm các



- Nắm được các tính chất thừa nhận để vận dụng khi làm các



bài tóan hhkg đơn giản



bài tóan hhkg đơn giản



- Biết cách xác định mp, biết cách tìm giao điểm của đt với



- Biết cách xác định mp, biết cách tìm giao điểm của đt với




mp, tìm giao tuyến của 2 mp và kí hiệu mp, pp cm 3 điểm



mp, tìm giao tuyến của 2 mp và kí hiệu mp, pp cm 3 điểm



thẳng hàng



thẳng hàng



II/



II/

Chuẩn bị PTDH

Chuẩn bị PTDH

: - chuẩn bị thước kẻ mơ hình minh họa,

: - chuẩn bị thước kẻ mơ hình minh họa,


SGK, GA



SGK, GA



III/



III/

Phương pháp

Phương pháp

: - Đàm thoại, vấn đáp, gợi mở

: - Đàm thoại, vấn đáp, gợi mở


IV/



IV/

Tiến trình

Tiến trình

: - Kiểm tra bài cũ :

: - Kiểm tra bài cũ :



- Nhắc lại các phép biến hình đã học



- Nhắc lại các phép biến hình đã học



- Bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I/ kháiniệm mở đầu :



I/ kháiniệm mở đầu :


HHP là môn học nghiên cứu các tính chất của các hình trong MP


HHP là mơn học nghiên cứu các tính chất của các hình trong MP


như tam giác, tứ giác, dfường trịn,...


như tam giác, tứ giác, dfường trịn,...


HHKG là mơn học nghiên cứu tính chất của các hình trong


HHKG là mơn học nghiên cứu tính chất của các hình trong


không gian như : hình chóp, hl trụ, h trụ, h cầu...


không gian như : hình chóp, hl trụ, h trụ, h cầu...


1/


1/ Mặt phẳngMặt phẳng : MP là gì là tập hợp điểm thỏa mãn 1 số tính chất : MP là gì là tập hợp điểm thỏa mãn 1 số tính chất
mà ta thừ nhận như là 1 tiên đề


mà ta thừ nhận như là 1 tiên đề


VD


VD :Mặt bảng, mặt bàn, mặt nước hồ yên lặng cho ta hình ảnh :Mặt bảng, mặt bàn, mặt nước hồ yên lặng cho ta hình ảnh
của mp. MP k



của mp. MP koo có bề dàyvà k<sub> có bề dàyvà k</sub>oo có giới hạn.<sub> có giới hạn.</sub>




- Để biểu diễn mp ta thường dùng HBH hay 1 miền góc và ghi - Để biểu diễn mp ta thường dùng HBH hay 1 miền góc và ghi
tên của mp vào 1 góc của hình biểu diễn


tên của mp vào 1 góc của hình biểu diễn








</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2/



2/

<b>Điểm thuộc MP</b>

<b>Điểm thuộc MP</b>

: Cho điểm A Và

: Cho điểm A Và

mp

mp





A A

mp : Điểm A thuộc mp

mp : Điểm A thuộc mp




A A

mp : Điểm A k

mp : Điểm A k

oo

mp

mp





AA


3/


3/ <b>ĐT thuộc mpĐT thuộc mp</b> : :


a

a

ñt a nằm trong đt a naèm trong


a

a

đt a nằm ngoài đt a nằm ngồi


Kí hiệu mp : mp hay ; mp hay ...


Kí hiệu mp : mp hay ; mp hay ...


mp(p) hay (p), mp(Q) hay (Q)...


mp(p) hay (p), mp(Q) hay (Q)...


mp(a,b) hay (a,b); mp(A, b) hay (A, b)


mp(a,b) hay (a,b); mp(A, b) hay (A, b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4/


4/

<b>Hì</b>

<b>Hì</b>

<b>nh bểu diễn của 1 hình trong không giannh bểu diễn của 1 hình trong không gian</b>




-- Để nghiên cứu HHKG người ta thường vẽ các HKG lên bảng, lên Để nghiên cứu HHKG người ta thường vẽ các HKG lên bảng, lên
giấy, ta gọi đó là hình biểu diễn của 1 hình khơng gian



giấy, ta gọi đó là hình biểu diễn của 1 hình khơng gian


- Để vẽ hình biểu diễn của 1 hình trong khơng gian ta có qui tắc sau:


- Để vẽ hình biểu diễn của 1 hình trong khơng gian ta có qui tắc sau:


+ Hình biểu diễn của đt là đt ,của đọan thẳng là đoạn thẳng


+ Hình biểu diễn của đt là đt ,của đọan thẳng là đoạn thẳng


+ Hình biểu diễn của 2 đt song


+ Hình biểu diễn của 2 đt song22 là 2 đt song là 2 đt song22 của 2 đt cắt nhau là 2 đt của 2 đt cắt nhau là 2 đt


cắt nhau


cắt nhau


+ Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đt


+ Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đt


+ Dùng nét vẽ liền để biểu diễn cho đường nhìn thấy và nét đứt đọan


+ Dùng nét vẽ liền để biểu diễn cho đường nhìn thấy và nét đứt đọan


biểu diễn cho đường bị che khuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II/. Các tính chất thừa nhận:




II/. Các tính chất thừa nhận:



• 1/ TC1: - Có một và chỉ một dt đi qua 3 điểm không thẳng 1/ TC1: - Có một và chỉ một dt đi qua 3 điểm không thẳng
hàng.


hàng.


2/ TC2 : - Có 1 và chỉ 1 mp đi qua 3 điểm không thẳng hàng


2/ TC2 : - Có 1 và chỉ 1 mp đi qua 3 điểm không thẳng hàng


3/ TC3 : - Nếu 1 đt có 2 điểm phân biệt thuộc 1 mp thì mọi


3/ TC3 : - Nếu 1 đt có 2 điểm phân biệt thuộc 1 mp thì mọi


điểm của đt đều thuộc mp đóđiểm của đt đều thuộc mp đó


4/ TC4: - Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc 1 mp


4/ TC4: - Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc 1 mp


5/ TC5: - Nếu 2 mp phân biệt có 1 điểm chung thì chúng còn có 1 điểm


5/ TC5: - Nếu 2 mp phân biệt có 1 điểm chung thì chúng còn có 1 điểm


chung khác nữa


chung khác nữa



6/TC6: - Trên mỗi mp, các kết quả đã biết trong hhp đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III


III/ <sub>/ </sub>Caùch xaùc định mp<sub>Cách xác định mp</sub>:<sub>:</sub>




- MP được hịan tịan xác định khi biết nó đi qua 3 điểm - MP được hòan tòan xác định khi biết nó đi qua 3 điểm
khơng thẳng hàng cho trước .


không thẳng hàng cho trước .


- MP được hồn tồn xác định khi bết nó đi qua 1 điểm


- MP được hoàn toàn xác định khi bết nó đi qua 1 điểm




và chứa 1 đt không đi qua 3 điểm đó.chứa 1 đt khơng đi qua 3 điểm đó.


- MP được hịan tịan xác định khi biết nó chứa 2 đt cắt


- MP được hòan tòan xác định khi biết nó chứa 2 đt cắt


nhau


nhau





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

IV/ Phương pháp giải toán:


IV/ Phương pháp giải tốn:


1/ Để tìm giao điểm của 1 đt và 1 mp ta có thể đưa về việc tìm giao điểm của


1/ Để tìm giao điểm của 1 đt và 1 mp ta có thể đưa về việc tìm giao điểm của


đt đó với 1 đt nằm trong mp đó


đt đó với 1 đt nằm trong mp đó


2/ Để tìm giao tuyến của 2 mp ta cần tìm 2 điểm chung phân biệt cùng thuộc


2/ Để tìm giao tuyến của 2 mp ta cần tìm 2 điểm chung phân biệt cùng thuộc


2 mp sau đó nối chúng lại thàn 1 đường ta được giao tuyến cần tìm .


2 mp sau đó nối chúng lại thàn 1 đường ta được giao tuyến cần tìm .


3/ Để CM nhiều điểm thẳng hàng ta cần CM cùng nằm trên 2 giao tuyến của


3/ Để CM nhiều điểm thẳng hàng ta cần CM cùng nằm trên 2 giao tuyến của


2 mp.


2 mp.



4/ Để CM nhiều đt đồng qui ta CM các đt đó đơi một cắt nhau và không đồng


4/ Để CM nhiều đt đồng qui ta CM các đt đó đơi một cắt nhau và khơng đồng


phẳng.


phẳng.


5/ Muốn tìm thiết diện của 1 hình đa diện cắt bởi 1mp nào đó ta cần tìm các


5/ Muốn tìm thiết diện của 1 hình đa diện cắt bởi 1mp nào đó ta cần tìm các


đoạn giao tuyến của mp đó với các mặt của hình đa diện sau đó nối chúng lại


đoạn giao tuyến của mp đó với các mặt của hình đa diện sau đó nối chúng lại


ta sẽ được thiết diện cần tìm


ta sẽ được thiết diện cần tìm




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

V/


V/ Hình chóp và hình tứ diện Hình chóp và hình tứ diện (sgk)(sgk)
VI/


VI/ Các ví dụ áp dụngCác ví dụ áp dụng : :


1/ vd1: Cho 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi M,



1/ vd1: Cho 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi M,


N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy điểm P


N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy điểm P


sao cho BP = 2PD.


sao cho BP = 2PD.


a/ Tìm giao điểm của CD với (MNP)


a/ Tìm giao điểm của CD với (MNP)


b/ Tìm giao tuyến của 2 mp (MNP) và (ACD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giải



Giải

:

:



a/ Ta có NP khơng là đường trung bình của tam giác BCD nên



a/ Ta có NP khơng là đường trung bình của tam giác BCD nên



np cắt CD tại I



np cắt CD tại I



I CD vaø I (MNP) => I = CD (MNP)




I CD vaø I (MNP) => I = CD (MNP)



b/ Ta có M và I là 2 điểm chung phân biệt của 2 mp (MNP) và



b/ Ta có M và I là 2 điểm chung phân biệt của 2 mp (MNP) và



(ACD) neân (MNP) (ACD) = MI



(ACD) neân (MNP) (ACD) = MI





A


A


I


I


J


J


M


M



B P D



B P D



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2/ VD2 :


2/ VD2 :



Cho mp(p) và 3 điểm A, B, C không thẳng hàng và không nằm trên (p). CMR


Cho mp(p) và 3 điểm A, B, C không thẳng hàng và không nằm trên (p). CMR


nếu các đt AB, BC, CA đều cắt mp(p) thì 3 giao điểm đó thẳng hàng


nếu các đt AB, BC, CA đều cắt mp(p) thì 3 giao điểm đó thẳng hàng


A


A






B


B


C


C


G


G


E F



E F


P


P


Giaûi


Giaûi : :


Ta gọi E, F, G lần lượt là giao điểm của các đt :AB, AC, BC với (p)


Ta gọi E, F, G lần lượt là giao điểm của các đt :AB, AC, BC với (p)


Vì A, B, C không thẳng hàng nên có mp(ABC) ñi qua A, B, C


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3/ </b>


<b>3/ Vd 3Vd 3: Cho 3 đt d: Cho 3 đt d<sub>1</sub><sub>1</sub>, d, d<sub>2 </sub><sub>2 </sub>, d, d<sub>3 </sub><sub>3 </sub>không cùng nằm trong 1 mp và cắt nhau từng không cùng nằm trong 1 mp và cắt nhau từng </b>
<b>đôi 1. CMR 3 đt trên đồng qui</b>


<b>đôi 1. CMR 3 đt trên đồng qui</b>


<b> (Học sinh tự giải)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



*/


*/

<b>Củng cố, dặn dò</b>

<b>Củng cố, dặn dò</b>

<b>::</b>


+


+ Nhắc lạiNhắc lại : :


- Phương pháp xác định mp,


- Phương pháp xác định mp,


- PP tìm giao tuyến của 2 mp.


- PP tìm giao tuyến của 2 mp.


- PP cm 3 điểm thẳng hàng ,


- PP cm 3 điểm thẳng haøng ,


- PPCM các đt đồng qui


- PPCM các đt đồng qui


- PP tìm giao điểm của đt với mp


- PP tìm giao điểm của đt với mp


- PP tìm thiết diện của hình đa diện cắt bởi 1 mp


- PP tìm thiết diện của hình đa diện cắt bởi 1 mp


- Đặc biệt là pp vẽ hình không gian



- Đặc biệt là pp vẽ hình không gian


BTVN


BTVN : 1 --> 5/ 53 ; 6--> 10/ 54 : 1 --> 5/ 53 ; 6--> 10/ 54






</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×