Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ 2 ngày 10.10.10 21:24
<b>1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng</b>
<b> của tam giác vào tam giác vuông </b>
a)Tam giác vng này có một góc nhọn
bằng góc nhọn của tam giác vng kia
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu
Hoặc :
b)Tam giác vng này có hai cạnh
góc vng tỉ lệ với hai cạnh góc vng
của tam giác vuông kia
<i>Sgk.tr81</i>
<b>Tam giác vuông ABC đồng dạng với tam giác </b>
<b> vuông A</b>’<b><sub>B</sub></b>’<b><sub>C</sub></b>’<b> <sub>( A = A = 90</sub></b><sub>’</sub> <b>0) khi:</b>
* '<i>B</i> <i>B</i> hc <i>C</i> ' <i>C</i>
' ' ' '
* <i>A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
B
A <sub>C</sub> <sub>A</sub>’
B’
C’
<b> Bµi tËp 1</b>:
Hai tam giác sau có đồng dạng khơng?
V×: A = P (= 900<sub>)</sub>
A
B
300
P R
Q
600
vµ C = Q = 600
<i>Trả lời:</i>
(g.g)
ABC
S ΔPRQ
C E’ F’
<b>Bµi tËp 2</b>:
Hai tam giác sau có đồng dạng khơng?
E
D
F
<b>2,5</b> 5
D’
5 10
<i>Trả lời:</i>
DEF
SD'E'F'(c.g.c)
V×: Dˆ Dˆ'(= 900) vµ <sub>D</sub>DE<sub>'</sub><sub>E</sub><sub>'</sub> <sub>D</sub>DF<sub>'</sub><sub>F</sub><sub>'</sub>(<sub>2</sub>1)
<b>Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG </b>
<b>1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng</b>
<b> của tam giác vào tam giác vuông </b>
<b>2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam </b>
<b>giác vuông đồng dạng </b>
<b>Tam giác vuông ABC đồng dạng với tam giác </b>
<b>vuông A</b>’<b><sub>B</sub></b>’<b><sub>C</sub></b>’<b><sub> khi:</sub></b>
* '<i>B</i> <i>B</i> hc <i>C</i> ' <i>C</i>
' ' ' '
* <i>A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
B
A <sub>C</sub> <sub>A</sub>’
B’
C’
<i>Sgk.tr81</i>
<i><b>Định lý 1:</b></i>
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vng
của tam giác vng này tỉ lệ với cạnh huyền
và cạnh góc vng của tam giác vng kia
thì hai tam giác vng đó đồng dạng .
<b>1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng</b>
<b> của tam giác vào tam giác vuông </b>
<i>Sgk.tr81</i>
<b>2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam </b>
<b>giác vuông đồng dạng </b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>A’</b>
<b>B’</b> <b><sub>C’</sub></b>
0
, ' ' ', ' 90
' ' ' '
(1)
<i>ABC</i> <i>A B C A</i> <i>A</i>
<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
<b>KL</b>
<i><b>Định lý 1:</b></i>
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vng
của tam giác vng này tỉ lệ với cạnh huyền
và cạnh góc vng của tam giác vng kia
thì hai tam giác vng đó đồng dạng .
<b>Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG </b>
<b>1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng</b>
<b> của tam giác vào tam giác vuông </b>
<i>Sgk.tr81</i>
<b>2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam </b>
<b>giác vuông đồng dạng </b>
<i><b>Định lý 1:</b></i>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>A’</b>
<b>B’</b> <b><sub>C’</sub></b>
0
, ' ' ', ' 90
' ' ' '
(1)
<i>ABC</i> <i>A B C A</i> <i>A</i>
<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
<b>KL</b>
<i>Sgk.tr82</i>
Chứng minh
Từ giả thiết Bình ph ơng hai vế ta đ ợc:
<i>2</i> <i>2</i>
<i>2</i> <i>2</i>
<i>B' C'</i> <i>A'B'</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
<i>2</i> <i>2</i>
<i>2</i> <i>2</i>
<i>A' B'</i> <i>B' C'</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>2</i> <i>2</i>
<i>2</i> <i>2</i>
<i>B' C'</i> <i>A' B'</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
Ta l¹i cã:
<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>
<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>
<i>B' C' - A'B'</i> <i>A'C'</i>
<i>BC - AB AC</i>
(Suy ra từ định lí Pytago)
Do đó:
<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>
<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>
<i>A' B'</i> <i>B' C'</i> <i>C' A'</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>
<i>A' B' B' C' C' A'</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>
VËy:<i>A' B' C' ABC</i>S
(1)
( c.c.c)
<b>1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng</b>
<b> của tam giác vào tam giác vuông </b>
<i>Sgk.tr81</i>
<b>2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam </b>
<b>giác vuông đồng dạng </b>
<i><b>Định lý 1:</b></i>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>A’</b>
<b>B’</b> <b><sub>C’</sub></b>
0
, ' ' ', ' 90
' ' ' '
(1)
<i>ABC</i> <i>A B C A</i> <i>A</i>
<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
<b>KL</b>
<i>Sgk.tr82</i>
,
<i>A</i>
*
4
6
9
Cho A’B’C’ ABC với tỉ số đồng dạng k =
Hai đường cao tương ứng là A’H’ và AH (hình vẽ)
Chứng minh A’B’H’ ABH.Từ đó tính tỉ số <i>A'H'</i>
<i>AH</i>
<i>A'B'</i>
<i>AB</i>
s
s
A
B <sub>H</sub> C
A’
B’
H’ C’
Hướng dẫn
Xét A’B’H’ và ABH có:
<i><sub>A' B' H '</sub></i> <sub></sub><i><sub>ABH</sub></i> <sub>( vì </sub><sub></sub><sub>A’B’C’ </sub><sub>s</sub> <sub></sub><sub>ABC) </sub>
A’B’H’ s ABH
<i>A' H '</i> <i>A' B'</i>
<i>AH</i> <i>AB</i> = k
<i>A' H '</i>
<i>hay</i> <i>k</i>
<i>AH</i>
<i>A' B' C'</i>
<i>ABC</i>
<b>1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng</b>
<b> của tam giác vào tam giác vuông </b>
<i>Sgk.tr81</i>
<b>2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam </b>
<b>giác vuông đồng dạng </b>
<i><b>Định lý 1:</b></i>
<i>k</i>
A'H'
AH
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>A’</b>
<b>B’</b> <b><sub>C’</sub></b>
0
, ' ' ', ' 90
' ' ' '
(1)
<i>ABC</i> <i>A B C A</i> <i>A</i>
<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
<b>KL</b>
<i>Sgk.tr82</i>
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng
Định lí 2:
<i>Tỉ số hai đường cao tưong ứng của hai tam </i>
<i>giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng</i>
A
B <sub>H</sub> C
A’
B’
H’ C’
<i>k;</i>
A'B'
AB
GT
KL
' ' '
<i>A B C</i>
<b>s </b> <i>ABC</i>
A’H’B’C’, AHBC
<i>ABC</i>
<i>A' B' C'</i>
<i>1</i>
<i>A' H ' .B' C'</i>
<i>1</i>
<i>AH .BC</i>
<i>2</i>
<i>A' H ' B' C'</i>
<i>.</i>
<i>AH</i> <i>BC</i>
<i>2</i>
<b>Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG </b>
<i>Sgk.tr81</i>
<b>2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam </b>
<b>giác vuông đồng dạng </b>
<i><b>Định lý 1:</b></i>
<i>k</i>
A'B'
AB
<i>A' B' C'</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>A’</b>
<b>B’</b> <b><sub>C’</sub></b>
0
, ' ' ', ' 90
' ' ' '
(1)
<i>ABC</i> <i>A B C A</i> <i>A</i>
<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
<b>KL</b>
*Định lí 2:
<i>Tỉ số hai đường cao tưong ứng của hai tam </i>
<i>giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng</i>
<i>Sgk.tr82</i>
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng
A
B <sub>H</sub> C
A’
B’
<i>A B C</i>
<b>s </b> <i>ABC</i>
A’H’B’C’, AHBC
* Định lí 3:
Tỉ số diện tích của hai của hai tam giác
đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng
dạng.
GT
KL
' ' '
<i>A B C</i>
<b>s </b> <i>ABC</i>
<i>2</i>
Thứ 2 ngày 10.10.10 21:24
<b>Ghi nhí</b>
<b>1.các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông </b>
<b>Tam giác vuông ABC đồng dạng với tam giác vuông A</b>’<b><sub>B</sub></b>’<b><sub>C</sub></b>’
<b>(A = A = 90</b>’ <b>0 )<sub> khi:</sub></b>
* '<i>B</i> <i>B</i> hc <i>C</i> ' <i>C</i>
' ' ' '
* <i>A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
B
A <sub>C</sub> <sub>A</sub>’
B’
C’
' ' ' '
*<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
2. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
A
B <sub>H</sub> C
A’
B’
H’ C’
<i>k;</i>
A'B'
AB
' ' '
<i>A B C</i>
<b>s </b> <i>ABC</i>
A’H’B’C’, AHBC
<i>k</i>
A'H'
AH
*
theo tỉ số đồng dạng
Thì
<i>A' B' C'</i>
<i>ABC</i>
<i>2</i>
<b>Bài tập 4: Các khẳng định sau đúng hay sai</b>
A
B
C
B’
C’
A’ 3
4
4,5
6
'
'
' CB
A
Δ ΔABC(c.g.c)
A C
B’
C’
A’
B
A
C
B
A’ B’
500 <sub>40</sub>0
S
S
5
Thứ 2 ngày 10.10.10 21:24
Bài 46/sgk:
A
B C
D
E
F
Cỏc cặp tam giác đồng dạng đó là:
2) S
Δ
3) S
4) S
ABE
ADC
1) S
6) S
5) S
<b>Bài 48/sgk: Bóng của cột điện trên mặt đất có độ </b>
<b>dài là 4,5m. Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao </b>
<b>0,6m</b>
<b>4,5m</b>
<b>2,1m</b>
<b>?</b>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
gọi chiều cao của cột điện là AB
chiều cao của thanh sắt là A’B’
bóng của cột điện trên mặt đất là AC
bóng của thanh sắt trên mặt đất là A’C’
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A’</b>
<b>B’</b> <b>C’</b>
Ta có ABC S A’B’C’
' ' ' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>A B</i> <i>A C</i>
4,5
2,1 0,6
<i>AB</i>
2,1. 4,5
15, 75( )
0,6
<i>AB</i> <i>m</i>
Vậy chiều cao của cột điện là 15,75(m)
1 0
1 0
1 0
<b>10</b>
<b>10</b>
1 0