Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.77 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Định nghĩa:</b>
Véctơ là một đoạn thẳng có:
+ Mt u c xác định là gốc, còn đầu kia là ngọn.
+ Hớng từ gốc đến ngọn gọi là hớng của véctơ.
+ Độ dài của đoạn thẳng gọi là độ dài của véctơ (Mơ đun)
Véctơ có gốc A, ngọn B đợc kí hiệu là <b><sub>AB</sub></b>; độ dài của <b><sub>AB</sub></b> kí hiệu là <b>AB</b>
Một véc tơ còn có kí hiệu bởi một chữ cái in thờng phía trên có mũi tên nh: <b>a;</b> <b>b;</b> <b>c;</b> <b>...</b>
<b>2. Véctơ không:</b>
Véctơ không: <b>0</b> là véctơ có:
+ Điểm gốc và điểm ngọn trùng nhau.
+ Độ dài bằng 0.
+ Hớng bất kì.
<b>3. Hai véctơ cùng ph ơng:</b>
Hai véctơ <b>AB;CD</b> gọi là cùng phơng: kí hiệu
<b>4. Hai véctơ cùng h ớng:</b>
Hai véctơ <b>AB;CD</b> gọi là cùng hớng: kí hiệu
<b>5. Hai véctơ ng ợc h ớng:</b>
Hai véctơ <b>AB;CD</b> gọi là ngợcchớng: kí hiệu
<b>6. Hai véctơ bằng nhau:</b> Hai vÐct¬ <b>AB;CD</b> b»ng nhau: kÝ hiƯu
<b>7. Hai véctơ đối nhau:</b> Hai véctơ <b>AB;CD</b> đối nhau: kí hiệu
<b>8. Góc của hai véctơ: </b>
Góc của hai véctơ <b>AB;CD</b> là góc tạo bởi hai tia Ox; Oy lần lợt cùng híng víi hai tia AB; CD.
+ Khi <b>AB;CD</b> kh«ng cïng híng th× <b><sub>0</sub>o</b> <sub></sub><b><sub>x</sub><sub>O</sub><sub>ˆ</sub><sub>y</sub></b><sub></sub><b><sub>180</sub>o</b>.
+ Khi <b>AB;CD</b> cïng híng th× <b>xOˆy</b><b>0o</b>
<b>1. Phép cộng véctơ:</b>
<b>nh ngha:</b> Tng ca hai véctơ <b>a;b</b> là một véctơ đợc xác định nh sau:
+ Từ một điểm O tùy ý trên mặt phẳng dựng véctơ <b>OA</b><b>a</b>.
+ Từ điểm A dựng véctơ <b><sub>AB</sub></b><sub></sub><b><sub>b</sub></b>
+ Khi đó véctơ <b><sub>OB</sub></b> gọi là véctơ tổng hợp của hai véctơ <b>a;b</b>: <b>OB</b><b>a</b><b>b</b>
<b>Hệ thức Chasles (Qui tắc ba điểm):</b>
Víi 3 điểm A, B, C bất kì, ta luôn luôn có: <b>AB</b><b>BC</b><b>AC</b>
(HƯ thøc Chasles cã thĨ më réng cho n ®iĨm liªn tiÕp)
<b>Phép cộng hai véctơ đồng qui (Qui tắc hình bình hành):</b> <b>AB</b><b>AD</b><b>AC</b> (với ABCD là hình bình hành)
<i>Qui tắc trung điểm</i>: Với điểm M tuỳ ý và I là trung điểm của AB ta luôn có:
<b>MA</b> <b>MB</b><b>1</b>
<b>MI</b>
<b>Tính chất:</b>
- Giao hoán: <b><sub>a</sub></b><sub></sub><b><sub>b</sub></b><sub></sub><b><sub>b</sub></b><sub></sub><b><sub>a</sub></b>
- Kết hợp:
- Céng víi kh«ng: <b>a</b><b>0</b><b>a</b>
- Cộng với véctơ đối: <b>a</b><b>(</b><b>a)</b><b>0</b>
<b>2. Phép trừ véctơ:</b> <b>a</b> <b>b</b><b>a</b><b>(</b><b>b)</b>
Với <b>a</b> <b>b</b><b>c</b> <b>a</b><b>b</b><b>c</b>
<b>Qui tắc ba ®iĨm:</b> Cho ba ®iĨm O, A, B bÊt k× ta có: <b>AB</b><b>OB</b> <b>OA</b>
<b>3. Phép nhân một véctơ với một số thực:</b>
<b>a. Định nghĩa:</b> <b><sub>k</sub><sub>.</sub><sub>a</sub></b> là một véctơ:
- Với <b>a</b><b>0;k</b><b>0</b>thì véctơ <b><sub>k</sub><sub>.</sub><sub>a</sub></b> sẽ cùng phơng với <b><sub>a</sub></b> và sẽ:
+ Cựng hớng với <b><sub>a</sub></b> nếu k>0.
+ Ngợc hớng với <b><sub>a</sub></b> nếu k<0.
+ Có độ dài <b>k.a</b> <b>k.a</b>
- <b>0.a</b><b>k.0</b><b>0</b>
<b>b. TÝnh chÊt: </b>
+) <b>1.a</b><b>a;(</b> <b>1).a</b> <b>a</b> +)<b>m.(n.a)</b><b>(mn)a</b> +) <b>(m</b><b>n)a</b><b>ma</b><b>na</b>
+) <b>m(a</b><b>b)</b><b>ma</b><b>mb</b> +) <b>a;b</b> cïng ph¬ng <b>a</b><b>kb</b> <b>(a</b><b>0)</b>
<b>4. TØ sè cđa hai vÐct¬ cïng ph ¬ng:</b>
<b>b</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>nÕu</b>
<b>0</b>
<b>k</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>nÕu</b>
<b>0</b>
<b>k</b>
<b>k</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>//</b>
<b>a</b>
+ Sử dụng qui tắc ba điểm (Chasles); hình bình hành; trung điểm.
+ Vn dng cỏc các chứng minh đẳng thức: biến đổi VT thành VP và ng ợc lại; biến đổi hai vế cùng thành
một đẳng thức; biến đổi đẳng thức đ cho thành mt ng thc luụn ỳng.<b>ó</b>
<b>Bài 1.</b> Cho 4 ®iĨm A, B, C, D chøng minh r»ng:
a.<b>AB</b><b>CD</b><b>AD</b><b>CB</b> b. <b>AB</b> <b>CD</b><b>AC</b> <b>BD</b>
c. <b>AB</b><b>DC</b><b>BD</b><b>CA</b><b>0</b> d. <b>AB</b><b>CD</b><b>BC</b><b>DA</b><b>0</b>
<b>Bµi 2.</b> Cho tam giác A, B, C. G là trọng tâm của tam giác và M là một điểm tuỳ ý trong mặt phẳng. CM:
a. <b>GB</b><b>GB</b><b>GC</b><b>0</b> b. <b>MB</b><b>MB</b><b>MC</b><b>3MG</b>
<b>Bài 3.</b> Cho hình bình hành ABCD tâm I. <b>AO</b><b>a;BO</b> <b>b</b>
a. Chøng minh r»ng: <b><sub>AB</sub></b><sub></sub><b><sub>AD</sub></b><sub></sub><b><sub>2</sub><sub>AI</sub></b>
b. TÝnh <b>AC;BD;AB;BC;CD;DA</b> theo <b>a;b</b>.
<b>Bµi 4.</b> Cho 6 ®iĨm A, B, C, D, E, F. Chøng minh r»ng: <b>AD</b><b>BE</b><b>CF</b><b>AE</b><b>BF</b><b>CD</b>
<b>Bài 5.</b> Cho tam giác ABC. I là tâm đờng trịn nội tiếp tam giác. CM: <b>a.IA</b><b>b.IB</b><b>c.IC</b><b>0</b>
<b>Bµi 6.</b> Cho hai tam giác ABC và A'B'C'. Gọi G là trọng tâm của G và G'. Chứng minh rằng:
<b>'</b>
<b>GG</b>
<b>AA</b>
<b>Bài 7.</b> Cho 4 điểm A, B, C, D; M, N lần lợt là trung điểm của AB, CD. Chøng minh r»ng:
<b>MN</b>
<b>4</b>
<b>BC</b>
<b>AC</b>
<b>BD</b>
<b>AD</b>
<b>Bài 8.</b> Gọi O; H; G lần lợt là tâm đờng tròn ngoại tiếp, trực tâm; trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a) <b>HA</b><b>HB</b><b>HC</b><b>2HO</b> b) <b>HG</b><b>2GO</b>
<b>Bài 9.</b> Cho tam giác đều ABC tâm O. M là một điểm tuỳ ý bên trong tam giác; D, E, F lần lợt là hình chiếu của nó trên
BC, CA, AB. Chøng minh r»ng: <b>MO</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>MF</b>
<b>ME</b>
<b>MD</b>
<b>Bµi 10.</b> Cho tam giác ABC. Vẽ ra phía ngoài của tam giác các hình bình hành ABIF, BCPQ, CARS. Chứng mình:
<b>0</b>
<b>PS</b>
<b>IQ</b>
<b>RF</b>
<b>Bài 11.</b> Cho 4 ®iĨm A, B, C, D; I, F lần lợt là trung điểm của BC, CD. CM: <b>2</b>
<b>AB</b><b>AI</b><b>FA</b><b>DA</b><b>3DB</b><b>Bi 12.</b> Cho tam giác ABC với G là trọng tâm; H là điểm đối xứng với B qua G. CM:
a. <b>AB</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>AC</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>AH</b> ;
<b>1</b>
<b>CH</b>
b. M là trung điểm cña BC. CM: <b>AB</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>AC</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>MH</b>
+ Bin i ng thc cho về dạng: <b>ã</b> <b>OM</b><b>a</b> trong đó O và <b>a</b> đ biết.<b>ã</b>
+ Nếu muốn dựng điểm M, ta lấy O làm gốc dựng một véctơ bằng véctơ <b>a</b>. Khi ú ngn ca vộct ny
chính là điểm M.
<b>Bài 1.</b> Cho hai điểm A, B. Xác định điểm M biết: <b><sub>2</sub><sub>MA</sub></b> <b><sub>3</sub><sub>MB</sub></b><b><sub>0</sub></b>
<b>Bài 2.</b> Cho hai điểm A, B và một véc tơ <b>v</b>. Xác định điểm M biết: <b>MA</b><b>MB</b><b>v</b>
<b>Bài 3.</b> Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC=2NA.
a. Xác định điểm K sao cho: <b>3AB</b><b>2AC</b> <b>12AK</b> <b>0</b>
b. Xác định điểm D sao cho: <b>3AB</b><b>4AC</b> <b>12KD</b><b>0</b>
<b>Bài 4.</b> Cho tam giác ABC.
a. Xỏc nh điểm I sao cho: <b><sub>IA</sub></b><b><sub>2</sub><sub>IB</sub></b><b><sub>0</sub></b>
b. Xác định điểm K sao cho: <b><sub>KA</sub></b><b><sub>2</sub><sub>KB</sub></b><b><sub>CB</sub></b>
c. Xác định điểm M sao cho: <b>MA</b><b>MB</b><b>2MC</b><b>0</b>
<b>Bài 5.</b> Cho các điểm A, B, C, D, E. Xác định các điểm O, I, K sao cho:
<b>0</b>
<b>)</b>
<b>KE</b>
<b>KD</b>
<b>(</b>
<b>3</b>
<b>KC</b>
<b>KB</b>
<b>KA</b>
<b>.</b>
<b>c</b>
<b>0</b>
<b>ID</b>
<b>IC</b>
<b>IB</b>
<b>IA</b>
<b>.</b>
<b>b</b>
<b>0</b>
<b>OC</b>
<b>3</b>
<b>OB</b>
<b>2</b>
<b>OA</b>
<b>.</b>
<b>a</b>
<b>Bài 6.</b> Cho tam giác ABC. Xác định vị trí điểm M sao cho: <b><sub>MA</sub></b><b><sub>MB</sub></b><b><sub>2</sub><sub>MC</sub></b><b><sub>0</sub></b>
<b>Bài 7.</b> Cho tam giác ABC. Xác định các điểm M, N sao cho:
a. <b>MA</b><b>2MB</b><b>0</b> b.<b>NA</b><b>2NB</b><b>CB</b>
<b>Bài 8.</b> Cho hình bình hành ABCD. Xác định điểm M thoả m n: <b>ã</b> <b>3AM</b><b>AB</b><b>AC</b><b>AD</b>
<b>Bài 9.</b> Cho tứ giác ABCD. Xác định vị trí điểm O thoả m n: <b>ã</b> <b>OA</b><b>OB</b><b>OC</b><b>OD</b><b>0</b>
<b>Bài 10.</b> Cho tam giác ABC cố định. Chứng minh <b>a</b><b>MA</b><b>4MB</b> <b>5MC</b> khơng phụ thuộc vị trí của im M.
<b>Bài 11.</b> Cho tứ giác ABCD. Chứng minh chỉ có một điểm M thoả m n hệ thức: <b>Ã</b> <b>2MA</b><b>3MB</b> <b>5MC</b><b>MD</b><b>0</b>
Mun chng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng, ta chứng minh: <b>AB</b><b>kAC(k</b><b>R)</b>. Để chứng minh đợc
điều này ta có thể áp dụng một trong hai phơng pháp:
+ Cách 1: áp dụng các quy tắc biến đổi véctơ.
+ Cách 2: Xác định hai véctơ trên thơng qua tổ hợp trung gian.
<b>Bµi 1.</b> Cho tam gi¸c ABC. Gäi I lµ trung điểm của BC; D và E là hai điểm sao cho: <b>BD</b><b>DE</b><b>EC</b>
a. Chøng minh: <b>AB</b><b>AC</b><b>AD</b><b>AE</b>
b. TÝnh vÐct¬: <b>AS</b><b>AB</b><b>AD</b><b>AC</b><b>AE</b> theo <b>AI</b>
c. Suy ra ba điểm A, I, S thẳng hàng.
<b>Bài 2.</b> Cho tam giác ABC. Đặt <b>AB</b><b>u;</b> <b>AC</b><b>v</b>
a. Gi P là điểm đối xứng với B qua C. Tính <b><sub>AP</sub></b> theo <b>u;</b> <b>v</b>?
b. Qọi Q và R là hai điểm định bởi: <b>AB</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>AR</b>
<b>;</b>
<b>AC</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>AQ</b> . TÝnh <b>RP;RQ</b> theo <b>u;</b> <b>v</b>.
c. Suy ra P, Q, R thẳng hàng.
<b>Bài 3.</b> Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Lấy điểm I, J sao cho: <b>2IA</b><b>3IC</b><b>0</b>, <b>2JA</b><b>5JB</b><b>3JC</b><b>0</b>
a. CMR: M, N, J thẳng hàng với M, N là trung điểm của AB và BC.
b. CMR: J là trung điểm của BI.
<b>Bài 4.</b> Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Lấy các điểm I, J thoả m n: <b>Ã</b> <b><sub>IA</sub></b> <sub></sub><b><sub>2</sub><sub>IB</sub></b>; <b><sub>3</sub><sub>JA</sub></b><b><sub>2</sub><sub>JC</sub></b><b><sub>0</sub></b>
Chứng minh IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
<b>Bài 5.</b> Cho tam giác ABC. Lấy các điểm M, N, P thoả m n:<b>·</b> <b>MA</b><b>MB</b><b>0;</b> <b>3AN</b> <b>2AC</b><b>0;</b> <b>PB</b><b>2PC</b>
Chøng minh M, N, P thẳng hàng.
<b>Bài 6.</b> Cho hình bình hành ABCD. Lấy các ®iĨm I, J tho¶ m n:<b>·</b> <b>3JA</b><b>2JC</b> <b>2JD</b><b>0;</b> <b>JA</b> <b>2JB</b><b>2JC</b><b>0</b>
Chøng minh I, J, O thẳng hàng với O là giao điểm của AC và BD.
<b>Bi 7.</b> Cho tam giỏc ABC. Gọi O, G, H theo thứ tự là tâm đờng tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC.
CMR: O, G, H thẳng hàng.
<b>Bµi 8.</b> Cho tam giác ABC. Lấy các điểm M, N, P sao cho: <b>MB</b> <b>3MC</b><b>0</b>, <b>AN</b><b>3NC</b>, <b>PA</b><b>PB</b><b>0</b>
Chøng minh r»ng M, N, P thẳng hàng.
Để chứng minh M và M' trïng nhau, ta lùa chän mét trong hai híng:
C¸ch 1: Chøng minh <b><sub>MM</sub><sub>'</sub></b> <b><sub>0</sub></b>
C¸ch 2: Chøng minh <b><sub>OM</sub></b> <b><sub>OM</sub><sub>'</sub></b> víi O là điểm tuỳ ý.
<b>Bài 1.</b> Cho tam giác ABC. Lấy các điểm <b>A<sub>1</sub></b><b>BC;B<sub>1</sub></b><b>AC;C<sub>1</sub></b><b>AB</b> sao cho: <b>AA<sub>1</sub></b><b>BB<sub>1</sub></b><b>CC<sub>1</sub></b>. Chứng minh
rằng hai tam giác ABC và A1B1C1 có cùng trọng tâm.
<b>Bài 2.</b> Cho tứ giác lồi ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lợt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng hai tam giác
ANP và CMQ có cùng trọng tâm.
i vi cỏc bi toỏn qu tích, học sinh cần nhớ một số quỹ tích cơ bản sau:
- Nếu <b>MA</b> <b>MB</b> với A, B cho trớc thì M thuộc đờng trung trực của đoạn AB.
- Nếu <b>MC</b> <b>k.AB</b> với A, B, C cho trớc thì M thuộc đờng trịn tâm C, bán kính bằng <b>k.AB</b> .
- NÕu <b>MA</b><b>kBC</b> th×
+ M thuộc đờng thẳng qua A song song với BC nếu <b>k</b><b>R</b>
+ M thuộc nửa đờng thẳng qua A song song với BC và cùng hớng <b><sub>BC</sub></b> nếu
<b>R</b>
<b>k</b>
+ M thuộc nửa đờng thẳng qua A song song với BC và ngợc hớng <b>BC</b> nếu <b>k</b><b>R</b>
<b>Bµi 1.</b> Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp những điểm M thoả m n:<b>·</b>
a. <b>MB</b> <b>MC</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>MC</b>
<b>MB</b>
<b>MA</b>
b. <b>MA</b><b>3MB</b> <b>2MC</b> <b>2MA</b> <b>MB</b> <b>MC</b>
<b>Bài 2.</b> Cho tam giác ABC. M là điểm tuỳ ý trong mặt phẳng.
a. CMR: vộct <b>v</b><b>3MA</b> <b>5MB</b><b>2MC</b> khụng i.
b. Tìm tập hợp những ®iĨm M tho¶ m n: <b>·</b> <b>3MA</b><b>2MB</b> <b>2MC</b> <b>MB</b> <b>MC</b>
<b>Bài 1.</b> Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lợt là 2 và 5.
a/ Tìm tọa độ của
AB.
b/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
c/ Tìm tọa độ của điểm M sao cho 2
MA + 5MB = 0
d/ Tìm tọa độ điểm N sao cho 2NA + 3NB = 1
<b>Bài 2.</b> Trên trục x'Ox cho 3 điểm A, B, C có tọa độ lần lợt là a, b, c.
a/ Tìm tọa độ trung điểm I của AB
b/ Tìm tọa độ điểm M sao cho
MA + MB MC = 0
c/ Tìm tọa độ điểm N sao cho 2
NA 3NB = NC
<b>Bài 3.</b> Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lợt là 3 và 1.
a/ Tìm tọa độ điểm M sao cho 3MA 2MB = 1
c/ Tìm tọa độ điểm N sao cho NA + 3NB = AB
<b>Bài 4.</b> Trên trục x'Ox cho 4 ®iĨm A (2) ; B(4) ; C(1) ; D(6)
a/ CMR :
AC
1
+
AD
1
=
AB
2
b/ Gäi I lµ trung ®iĨm AB. CMR: 2
IA
ID
.
IC
c/ Gäi J lµ trung ®iĨm CD. CMR: AC.ADAB.AJ
<b>Bài 1.</b> Biểu diễn véc tơ <b>u</b><b>xi</b><b>yj</b> biết a) <b>u(2;</b><b>5)</b> b) <b>u(</b> <b>4;0)</b>
<b>Bài 2.</b> Xác định toạ độ của véc tơ <b>u</b> biết: a) <b>u</b><b>5i</b> <b>2j</b> b) <b><sub>u</sub></b><b><sub>3</sub><sub>i</sub></b> c)<b>u</b><b>7j</b>
<b>Bài 3.</b> Xác định toạ độ và độ dài của véc tơ <b>c</b> biết
a) <b>c</b><b>a</b><b>3b</b>; <b>a(2;</b> <b>1)</b>; <b>b(3;4)</b> b) <b>c</b><b>3a</b> <b>5b</b>; <b>a(</b> <b>2;3)</b>; <b>b(3;</b> <b>6)</b>
<b>Bµi 4.</b> Cho ba ®iĨm A(-1;1); B(1;3)
a) Xác định toạ độ của các véc tơ: <b>AB;BA</b> b) Tìm toạ độ điểm M sao cho <b>BM(3;0)</b>
c) Tìm toạ độ điểm N sao cho <b>NA(1;1)</b>
<b>Bài 1.</b> Biểu diễn véc tơ <b>c</b> theo các véc tơ <b>a;b</b> biết:
a) <b>a(2;</b> <b>1);b(</b> <b>3;4);c(</b> <b>4;7)</b> b) <b>a(1;1);b(2;</b> <b>3);c(</b> <b>1;3)</b>
<b>Bài 2.</b> Cho bốn điểm A(1;1); B(2;-1); C(4;3); D(16;3). H y biĨu diƠn vÐc t¬ <b>·</b> <b><sub>AD</sub></b> theo các véc tơ <b><sub>AB</sub></b>;<b><sub>AC</sub></b>
<b>Bài 3.</b> Biểu diễn véc tơ <b>c</b> theo các véc tơ <b>a;b</b> biết:
a) <b>a(</b> <b>4;3);b(</b> <b>2;</b> <b>1);c(0;5)</b> b) <b>a(4;2);b(5;3);c(2;0)</b>
<b>Bµi 4.</b> Cho bèn ®iĨm A(0;1); B(2;0); C(-1;2); D(6;-4). H y biĨu diƠn véc tơ <b>Ã</b> <b><sub>AD</sub></b> theo các véc tơ <b><sub>AB</sub></b>;<b>AC</b>
<b>Bài 1.</b> Cho tam giác ABC với A(1;0); B(-3;-5); C(0;3)
a. Xác định toạ độ điểm E sao cho <b>AE</b><b>2BC</b>
b. Xác định toạ độ điểm F sao cho AF=CF=5
c. T×m tËp hợp điểm M biết: <b>2(MA</b><b>MB)</b> <b>3MC</b> <b>MB</b> <b>MC</b>
<b>Bi 2.</b> Cho tam giác ABC với A(-1;3); B(2;4); C(0;1). Xác định toạ độ:
a) Trọng tâm G b) Véc tơ trung tuyến AA1 c) Tâm I của đờng tròn ngoi tip tam giỏc.
d) Điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
<b>Bài 3.</b> Cho M(1+2t; 1+3t). H y tìm ®iÓm M sao cho <b>·</b> <b>2</b>
<b>x</b> nhá nhất.
<b>Bài 4.</b> Cho tam giác ABC với A(4;6); B(1;4); C(7;
<b>2</b>
<b>3</b> <sub>)</sub>
a. CM: ABC vuông b. Tìm toạ độ tâm đờng trịn ngoại tiếp ABC.
c. Tìm tập hợp các điểm M thoả m n: <b>ã</b> <b>2MA</b><b>2MB</b> <b>3MC</b> <b>MA</b> <b>MC</b>
<b>Bài 5.</b> Cho tam giác ABC với A(1;-2); B(0;4); C(3;2). Tìm toạ độ của:
a. Träng tâm G của tam giác b. Véc tơ trung tuyến ứng với cạnh BC
e. Điểm M biết: <b><sub>CM</sub></b><b><sub>2</sub><sub>AB</sub></b> <b><sub>3</sub><sub>AC</sub></b> f. Điểm N biết: <b>AN</b><b>2BN</b> <b>4CN</b><b>0</b>
<b>Bài 6.</b> Cho tam giác ABC với A(-3;6); B(1;-2); C(6;3). Tìm toạ độ của:
a. Trọng tâm G b. Tâm đờng tròn ngoại tiếp c. Điểm M biết <b>2AM</b> <b>3CM</b><b>AB</b>
<b>Bài 7.</b> Cho tam giác ABC với A(0;3); B(4;6); C(3;3).Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD l hỡnh bỡnh hnh.
<b>Bài 8.</b> Cho điểm A(3;1)
a. Tìm toạ độ các điểm B, C sao cho OABC là hình vng và điểm B nằm trong góc phần t thứ nhất.
b. Viết phơng trình hai đờng chéo của hỡnh vuụng OABC.
<b>Bài 9.</b> Cho M(1-2t; 1-3t). H y tìm ®iÓm M sao cho <b>·</b> <b>2</b>
<b>x</b> nhá nhất.
<b>Bµi 1.</b> Cho A(0;4); B(3;2).
a. Chøng minh <b>A,B,C</b> biÕt C(-6-3t;8+2t) b. A, B, D kh«ng thẳng hàng biết D(3;0). Tính chu vi ABD.
<b>Bi 2.</b> Cho A(2;1); B(6;-1). Tỡm to :
a. Điểm M trên trục hoành sao cho A,B,M thẳng hàng.
b. Điểm N trên trục tung sao cho A, B, N thẳng hàng.
c. Điểm P khác điểm B sao cho A, B, P thẳng hàng và <b>PA</b> <b>2</b> <b>5</b>.
<b>Bài 3(ĐHNN97):</b> Cho A(1;1); B(3;3); C(2;0)
a. Tính diện tÝch tam gi¸c ABC. B. Tìm tất cả các điểm M trên trục Ox sao cho góc AMB nhỏ nhất.
<b>Bài 4.</b> Tìm điểm P trên trục hoành sao cho tổng khoảng cách từ P tới A vµ B lµ nhá nhÊt, biÕt:
a) A(1;1) vµ B(2;-4) b) A(1;2) vµ B(3;4)
<b>Bài 5.</b> Cho M(4;1) và hai điểm A(a;0); B(0;b) với a,b>0 sao cho A,B,M thẳng hàng. Xác định toạ độ A và B sao cho:
a. Diện tích OAB lớn nhất. b. OA+OB nhỏ nhất c. <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<b>OB</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
nhá nhÊt.
<b>Bài 6.</b> Cho A(-1;-4); B(3;4). Tỡm to :
a. Điểm M trên trục hoành sao cho A,B,M thẳng hàng.
b. Điểm N trên trục tung sao cho A, B, N thẳng hàng.
c. Điểm P khác điểm B sao cho A, B, P thẳng hµng vµ <b>PA</b> <b>3</b> <b>5</b>.
<b>Bµi 7:</b> Cho A(1;3); B(3;1); C(2;4)
a. TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC. B. Tìm tất cả các điểm M trên trục Ox sao cho góc AMB nhỏ nhất.
<b>Bài 8.</b> Tìm điểm P trên trục hoành sao cho tổng khoảng cách từ P tíi A vµ B lµ nhá nhÊt, biÕt:
a) A(1;2) vµ B(3;4) b) A(1;1) vµ B(2;-5)
<b>Bài 9.</b> Tìm điểm P trên trục tung sao cho tổng khoảng cách từ P tới A và B là nhá nhÊt, biÕt:
a) A(1;1) vµ B(-2;-4) b) A(1;1) vµ B(3;-3)
<b>Bài 10.</b> Tìm điểm P trên đờng thẳng (d): x+y=0 sao cho tổng khoảng cách từ P tới A và B là nhỏ nhất, biết:
a) A(1;1) và B(-2;-4) b) A(1;1) và B(3;-2)
<b>Bài 11.</b> Cho M(1;4) và hai điểm A(a;0); B(0;b) với a,b>0 sao cho A,B,M thẳng hàng. Xác định toạ độ A và B sao cho:
a. Diện tích OAB lớn nhất. b. OA+OB nhỏ nhất c. <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<b>OB</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
nhá nhÊt.
<b>Bài 12.</b> Cho M(1;2) và hai điểm A(a;0); B(0;b) với a,b>0 sao cho A,B,M thẳng hàng. Xác định toạ độ A và B sao cho:
a. Diện tích OAB lớn nhất. b. OA+OB nhỏ nhất c. <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<b>OB</b>
<b>1</b>
<b>OA</b>
<b>1</b>
nhá nhÊt.
<b>Bài 1.</b> Viết tọa độ của các vectơ sau: a =<sub>i</sub> 3j , b =
2
1
i
+j ; c = <sub>i</sub> +
2
j
; <sub>d</sub> = 3<sub>i</sub> ; e = 4j .
<b>Bài 2.</b> Viết dới dạng u = x<sub>i</sub> + yj , biÕt r»ng:
u
= (1; 3) ; u = (4; 1) ; u = (0; 1) ; u = (1, 0) ; u = (0, 0)
<b>Bài 3.</b> Trong mp Oxy cho a = (1; 3) , b = (2, 0). Tìm tọa độ và độ dài của các vectơ:
a/ u = 3a 2<sub>b</sub> b/ v = 2a + <sub>b</sub> c/ w = 4a
2
1
b
<b>Bài 4.</b> Trong mp Oxy cho A(1; 2) , B(0; 4) , C(3; 2)
a/ Tìm tọa độ của các vectơ
AB, AC , BC b/ Tìm tọa độ trung điểm I của AB
c/ Tìm tọa độ điểm M sao cho:
CM = 2AB 3AC
d/ Tìm tọa độ điểm N sao cho:
AN + 2BN 4CN = 0
<b>Bµi 5.</b> Trong mp Oxy cho ABC cã A (4; 3) , B(1; 2) , C(3; 2).
a/ CMR : ABC c©n. TÝnh chu vi ABC.
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
<b>Bµi 6.</b> Trong mp Oxy cho ABC cã A (0; 2) , B(6; 4) , C(1; 1).
a/ CMR : ABC vng. Tính diện tích ABC. b/ Gọi D (3; 1). CMR : 3 điểm B, C, D thẳng hàng.
c/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
<b>Bµi 7.</b> Trong mp Oxy cho ABC cã A (3; 6) , B(9; 10) , C(5; 4).
a/ CMR : A, B, C không thẳng hàng. b/ Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
c/ Tìm tọa độ tâm I của đờng trịn ngoại tiếp ABC và tính bán kính đờng trịn đó.
<b>Bµi 8.</b> Trong mp Oxy cho A(3; 2) , B(4; 3). H y tìm trên trục hoành các điểm M sao cho <b>Ã</b> ABM vuông tại M.
<b>Bài 9.</b> Trong mp Oxy cho A(0; 1) , B(4; 5)
a/ H y tìm trên trục hoành 1 điểm C sao cho <b>Ã</b> ABC cân tại C.
b/ Tính diện tích ABC. c/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
<b>Bµi 10.</b> Trong mp Oxy cho A(2; 3) , B(1; 1) , C(6; 0)
a/ CMR : A, B, C không thẳng hàng. b/ Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
c/ CMR : ABC vng cân. d/ Tính diện tích ABC.
<b>Chóc c¸c em «n tËp tèt! </b>
<b>(Tóm lại là phải chăm chỉ nhiều vào mới có thể giỏi đợc!!!!)</b>
<b>1. Định nghĩa:</b> <b>a.b</b><b>a.b.cos</b>
<b>a,b</b><b>2. TÝnh chÊt:</b>
a. Giao hoán b. Tính chất phân phối c.
<b>a</b>
<b>.</b>
<b>b</b>
<b>b</b>
<b>.</b>
<b>a</b> <b>a.</b>
<b>b</b><b>c</b><b>ab</b><b>ac</b><b>3. Biểu thức toạ độ của tích vơ h ng:</b>
Nếu <b>a(x<sub>1</sub>;y<sub>1</sub>);b(x<sub>2</sub>;y<sub>2</sub>)</b> <b>a.b</b> <b>x<sub>1</sub>y<sub>1</sub></b><b>x<sub>2</sub>y<sub>2</sub></b>
<b>4. Công thức hình chiếu:</b>
a. Nếu bốn ®iĨm A, B, C, D cïng ë trªn mét trơc thì: <b>AB.CD</b><b>AB.CD</b>
b. Nếu A', B' là hình chiếu của A, B lên giá của <b>CD</b> thì:
<b>CD</b>
<b>.</b>
<b>'</b>
<b>B</b>
<b>'</b>
<b>A</b>
<b>CD</b>
<b>.</b>
<b>AB</b>
<b>Bài 1.</b> Cho tam giác đều ABC cnh a, trng tõm G.
a. Tính các tích vô hớng <b>AB.CD;AB.BC</b> b. Gọi I là điểm tho¶ m n <b>·</b> <b>IA</b> <b>2IB</b><b>4IC</b><b>0</b>. Chøng minh r»ng:
BCIG là hình bình hành từ đó tính <b>IA</b>
a. Tính <b>AB.AC</b> từ đó suy ra: <b>AB.AC</b><b>BC.CA</b><b>CA.AB</b>
b. Gọi M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Tính độ dài đoạn AM từ đó suy ra độ dài AG và cosin góc
nhọn tạo bởi AG và BC.
<b>Bài 3.</b> Cho hình vng ABCD cạnh a, tâm O, M là điểm tuỳ ý trên đờng trịn nội tiếp hình vng, N là điểm tuỳ ý trên
cạnh BC. Tính:
a. <b>MA.MB</b><b>MC.MD</b> b.<b>NA.NB</b> c. <b>NO.BA</b>
<b>Bµi 4.</b> Cho ba véc tơ <b>a;b;c</b> thoả m n ®iỊu kiƯn <b>·</b> <b>a</b> <b>a;b</b> <b>b;c</b> <b>c</b> vµ <b><sub>a</sub></b><sub></sub><b><sub>b</sub></b><sub></sub><b><sub>3</sub><sub>c</sub></b><sub></sub><b><sub>0</sub></b>. TÝnh:
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>A</b>
<b>Bài 5.</b> Cho tam giác đều ABC cạnh a, ng cao AH
a. Tính các tích vô hớng <b>AB.HC</b> b.
a. TÝnh <b><sub>AB</sub><sub>.</sub><sub>AB</sub></b> b. Trªn AB lÊy M sao cho AM=2; trên cạnh AC lấy N sao ch0o AN=4. TÝnh <b><sub>AM</sub><sub>.</sub><sub>AN</sub></b>
<b>Bài 7.</b> Cho hình thang vng ABCD có đờng cao AB=2, đáy lớn BC=3; đáy nhỏ AD=2
Tính các tích vơ hớng <b>AB.CD;BD.BC;AC.BD</b>
<b>Bµi 8.</b> Cho ba vÐc t¬ <b>a;b;c</b> thoả m n điều kiƯn <b>·</b> <b>a</b> <b>3;b</b> <b>2;c</b> <b>1</b> vµ <b><sub>a</sub></b><sub></sub><b><sub>b</sub></b><sub></sub><b><sub>3</sub><sub>c</sub></b><sub></sub><b><sub>0</sub></b>. TÝnh:
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>A</b>
<b>Bµi 9.</b> Cho hai ®iĨm A vµ B, O là trung điểm cđa AB vµ M lµ mét ®iÓm tuú ý. Chøng minh r»ng:
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>OA</b>
<b>OM</b>
<b>MB</b>
<b>.</b>
<b>MA</b>
<b>Bài 10.</b> Cho MM1 là đờng kính của đờng trịn tâm O, bán kính R. A là điểm cố định và OA=d. Giả sử AM cắt (O) tại N.
a. Chøng minh rằng tích vô hớng <b>AM.AM<sub>1</sub></b> có giá trị không phụ thuộc M.
b. CMR: <b>AM.AN</b> có giá trị không phơ thc M.
<b>Bài 11.</b> Cho nửa đờng trịn đờng kính AB có AC, BD là hai dây thuộc nửa đờng tròn cắt nhau tại E.
Chứng minh rằng: <b><sub>AE</sub><sub>.</sub><sub>AC</sub></b> <b><sub>BE</sub><sub>.</sub><sub>BD</sub></b> <b><sub>AB</sub>2</b>
<b>Bài 12.</b> Cho tam giác ABC, trực tâm H, M là trung điểm của BC.
Chứng minh rằng:
a. <b>2</b>
<b>BC</b>
<b>.</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>MA</b>
<b>.</b>
<b>MH</b> b. <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>BC2</b>
<b>2</b>
<b>MH</b>
<b>Bài 13.</b> Cho bốn điểm tuỳ ý M, A, B, C. Chøng minh r»ng: <b>AM.BC</b><b>MB.CA</b><b>MC.AB</b><b>0</b>
<b>Bi 14.</b> Chứng minh rằng trong tam giác ba đờng cao đồng quy.
<b>Bài 15.</b> Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Vẽ bên ngồi các tam giác vng cân đỉnh A là ABD, ACE. Gọi M là trung
điểm BC. Chứng minh rng: AMDE
<b>Bài 16.</b> Cho bốn điểm A, B, C, D. Chøng minh r»ng: ABCD <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>BC</b>
<b>AD</b>
<b>BD</b>
<b>AC</b>
<b>Bài 17.</b> Cho hình thang vng ABCD, hai đáy AD=a; BC=b, đờng cao AB=h. Tìm hệ thức giữa a, b, h sao cho:
a. BDCI b. ACDI c.BMCN với M, N theo thứ tự là trung điểm của AC và BD.
<b>Bài 18.</b> Cho tứ giác ABCD biết <b>AB.AD</b><b>BA.BC</b><b>CB.CD</b><b>DC.DA</b><b>0</b>. Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
<b>Bài 19.</b> Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tìm tập hợp những điểm M sao cho:
<b>4</b>
<b>a</b>
<b>MA</b>
<b>.</b>
<b>MC</b>
<b>MC</b>
<b>.</b>
<b>MB</b>
<b>MB</b>
<b>.</b>
<b>MA</b>
<b>2</b>
<b>Bài 20.</b> Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp những điểm M sao cho:
a.
<b>MA</b><b>MB</b><b>Bµi 21.</b> Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp những điểm M sao cho:
a. <b>AM.AB</b><b>AC.AB</b> b. MA2-MB2+CA2-CB2=0