Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử 12 năm 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.83 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN SANG </b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
Thời gian làm bài: 45 phút;


(40 câu trắc nghiệm)


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: Đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Tây Âu trở thành </b>
<b>A. </b>một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
<b>B. </b>liên minh kinh tế - tài chính - quân sự lớn nhất thế giới.
<b>C. </b>trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới.
<b>D. </b>trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.


<b>Câu 2: Một trong những mặt tiêu cực của tồn cầu hóa là </b>


<b>A. </b>tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc. <b>B. </b>kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
<b>C. </b>hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế. <b>D. </b>hạn chế sự tăng trưởng kinh tế.


<b>Câu 3: Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau </b>
<b>Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>


<b>A. </b>góp phần làm xói mịn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
<b>B. </b>góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực.


<b>C. </b>thúc đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô.
<b>D. </b>thúc đẩy các nước tư bản hịa hỗn với các nước xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 4: Yếu tố tác động đến xu hướng liên kết kinh tế trên thế giới nửa sau thế kỷ XX là sự </b>
<b>A. </b>hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính - quân sự lớn.



<b>B. </b>phát triển của cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại.


<b>C. </b>xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.
<b>D. </b>xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
<b>Câu 5: Từ năm 1996 đến năm 2000, kinh tế Liên bang Nga </b>


<b>A. </b>phát triển với tốc độ cao. <b>B. </b>có sự phục hồi và phát triển.
<b>C. </b>kém phát triển và suy thoái. <b>D. </b>lâm vào trì trệ và khủng hoảng.


<b>Câu 6: Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến </b>
<b>năm 2000, Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây? </b>


<b>A. </b>Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên tất cả các lĩnh vực.
<b>B. </b>Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.


<b>C. </b>Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.


<b>D. </b>Làm chậm quá trình giành thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.


<b>Câu 7: Yếu tố nào dưới đây tác động tới sự thành bại của Mỹ trong nỗ lực vươn lên xác lập trật tự </b>
<b>thế giới đơn cực giai đoạn sau Chiến tranh lạnh? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới.
<b>D. </b>Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây không phản ánh đúng xu thế phát triển của thế giới từ khi Chiến </b>
<b>tranh lạnh chấm dứt đến năm 2000? </b>


<b>A. </b>Hịa bình, hợp tác và phát triển là xu thế chủ đạo của thế giới.


<b>B. </b>Các quốc gia đều tập trung lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
<b>C. </b>Trật tự thế giới đơn cực được xác lập trong quan hệ quốc tế.
<b>D. </b>Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp.
<b>Câu 9: Nội dung nào dưới đây là hệ quả của tồn cầu hóa? </b>


<b>A. </b>Giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo. <b>B. </b>Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
<b>C. </b>Giải quyết triệt để những bất công xã hội. <b>D. </b>Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế.


<b>Câu 10: Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến </b>
<b>tranh lạnh là </b>


<b>A. </b>các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản ra đời.
<b>B. </b>tư bản tài chính xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới.
<b>C. </b>sự phát triển của các cường quốc và Liên minh châu Âu (EU).
<b>D. </b>sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.


<b>Câu 11: Từ năm 1952 đến năm 1960, tình hình kinh tế Nhật Bản như thế nào? </b>
<b>A. </b>Phát triển xen lẫn suy thoái. <b>B. </b>Cơ bản được phục hồi.


<b>C. </b>Bước đầu suy thối. <b>D. </b>Có bước phát triển nhanh.


<b>Câu 12: Một trong những hệ quả tích cực của tồn cầu hóa là </b>


<b>A. </b>giải quyết triệt để những bất công xã hội. <b>B. </b>giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo.
<b>C. </b>giúp các nước giữ nguyên cơ cấu kinh tế. <b>D. </b>thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
<b>Câu 13: Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia trên </b>
<b>thế giới đều tập trung vào </b>


<b>A. </b>hội nhập quốc tế. <b>B. </b>phát triển kinh tế.



<b>C. </b>ổn định chính trị. <b>D. </b>phát triển quốc phòng.


<b>Câu 14: Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau </b>
<b>Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>


<b>A. </b>buộc Mỹ phải chấm dứt Chiến tranh lạnh với Liên Xơ.
<b>B. </b>góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ.
<b>C. </b>làm xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây ở châu Âu.
<b>D. </b>tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự.


<b>Câu 15: Yếu tố nào dưới đây tác động đến việc các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết </b>
<b>kinh tế khu vực trong nửa sau thế kỷ XX? </b>


<b>A. </b>Sự phát triển của cách mạng khoa học - kỹ thuật.
<b>B. </b>Các nước lớn chi phối quan hệ quốc tế.


<b>C. </b>Chủ nghĩa khủng bố, li khai xuất hiện.
<b>D. </b>Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>chủ nghĩa xã hội thắng thế hoàn toàn ở châu Âu.


<b>B. </b>bước phát triển mới của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
<b>C. </b>bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
<b>D. </b>sự xác lập hoàn chỉnh của cục diện hai cực, hai phe.


<b>Câu 17: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa </b>
<b>hai cực Xô - Mỹ? </b>


<b>A. </b>Đức. <b>B. </b>Anh. <b>C. </b>Pháp. <b>D. </b>Hy Lạp.



<b>Câu 18: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới thay đổi to lớn và sâu sắc chủ </b>
<b>yếu là do </b>


<b>A. </b>các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi. <b>B. </b>Mỹ thành công trong chiến lược toàn cầu.
<b>C. </b>sự ra đời của hai khối quân sự đối lập. <b>D. </b>thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
<b>Câu 19: Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại đã và đang đưa loài người chuyển sang thời </b>
<b>đại văn minh </b>


<b>A. </b>thương mại. <b>B. </b>công nghiệp. <b>C. </b>dịch vụ. <b>D. </b>trí tuệ.


<b>Câu 20: I. Gagarin (Liên Xơ) là người đầu tiên trên thế giới thực hiện thành công </b>
<b>A. </b>kế hoạch thám hiểm sao Mộc <b>B. </b>hành trình chinh phục Mặt Trăng.
<b>C. </b>hành trình khám phá sao Hỏa. <b>D. </b>chuyến bay vòng quanh Trái Đất.
<b>Câu 21: Năm 1949, Liên Xô đạt được thành tựu khoa học - kỹ thuật nào dưới đây? </b>


<b>A. </b>Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. <b>B. </b>Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.
<b>C. </b>Chế tạo thành cơng bom ngun tử. <b>D. </b>Phóng tàu vũ trụ Phương Đông.


<b>Câu 22: Sự cải thiện quan hệ với Liên Xô và Trung Quốc đầu thập niên 70 của thế kỷ XX là biểu </b>
<b>hiện của việc Mỹ </b>


<b>A. </b>củng cố, mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
<b>B. </b>từng bước khống chế và chi phối hai cường quốc xã hội chủ nghĩa.
<b>C. </b>tranh thủ sự ủng hộ của hai nước nhằm giải quyết vấn đề Campuchia.
<b>D. </b>điều chỉnh chính sách đối ngoại trong thời kỳ Chiến tranh lạnh.
<b>Câu 23: Chiến tranh lạnh kết thúc đã </b>


<b>A. </b>tạo điều kiện tiên quyết cho các nước Đông Dương hội nhập quốc tế.
<b>B. </b>giúp các nước Đơng Dương thốt khỏi sự chi phối của Liên Xô và Mỹ.



<b>C. </b>thúc đẩy xu thế đối thoại, hợp tác giữa các nước Đông Dương với các nước khác.
<b>D. </b>giúp các nước Đông Dương thoát khỏi sự lệ thuộc vào nguồn viện trợ từ bên ngoài.


<b>Câu 24: Tháng 8 - 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện </b>
<b>rõ nét của xu thế nào? </b>


<b>A. </b>Liên kết khu vực. <b>B. </b>Tồn cầu hóa.


<b>C. </b>Hịa hỗn Đơng - Tây. <b>D. </b>Đa cực, nhiều trung tâm.


<b>Câu 25: Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, các cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng </b>
<b>đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp chủ yếu là do </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26: So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên minh châu Âu </b>
<b>(EU) có điểm khác biệt gì? </b>


<b>A. </b>Diễn ra q trình nhất thể hóa trong khn khổ khu vực.
<b>B. </b>Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
<b>C. </b>Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.
<b>D. </b>Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.


<b>Câu 27: Một trong những nguyên nhân dẫn đến việc Liên Xô và Mỹ cùng tuyên bố chấm dứt Chiến </b>
<b>tranh lạnh (tháng 12 - 1989) là </b>


<b>A. </b>phạm vi ảnh hưởng của Mỹ bị mất, của Liên Xô bị thu hẹp.
<b>B. </b>sự suy giảm thế mạnh của cả hai nước trên nhiều mặt.
<b>C. </b>trật tự hai cực Ianta bị xói mịn và sụp đổ hồn tồn.


<b>D. </b>nền kinh tế hai nước đều lâm vào khủng hoảng nghiêm trọng.



<b>Câu 28: Đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những </b>
<b>năm 70 của thế kỷ XX là gì? </b>


<b>A. </b>Hai siêu cường Xơ - Mỹ đối đầu gay gắt. <b>B. </b>Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo.
<b>C. </b>Hai siêu cường Xơ - Mỹ đối thoại, hợp tác. <b>D. </b>Hịa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo.
<b>Câu 29: Quốc gia đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái bay vịng quanh Trái Đất là </b>


<b>A. </b>Anh. <b>B. </b>Liên Xô. <b>C. </b>Pháp. <b>D. </b>Mỹ.


<b>Câu 30: Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến </b>
<b>năm 2000, Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây? </b>


<b>A. </b>Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc.
<b>B. </b>Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
<b>C. </b>Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
<b>D. </b>Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.


<b>Câu 31: Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến </b>
<b>tranh lạnh là </b>


<b>A. </b>quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản.
<b>B. </b>sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.


<b>C. </b>sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
<b>D. </b>sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.


<b>Câu 32: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quan hệ </b>
<b>giữa Mỹ và Liên Xô là </b>


<b>A. </b>đối đầu. <b>B. </b>đồng minh. <b>C. </b>hợp tác. <b>D. </b>đối tác.



<b>Câu 33: Cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát động chống Liên Xô là cuộc chiến </b>
<b>A. </b>không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mỹ và Liên Xô.


<b>B. </b>với những xung đột trực tiếp giữa Mỹ và Liên Xô.
<b>C. </b>giành thị trường quyết liệt giữa Mỹ và Liên Xô.


<b>D. </b>khơng tiếng súng nhưng đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng.


<b>Câu 34: Sự ra đời tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO, 1949) và tổ chức Hiệp ước </b>
<b>Vácsava (1955) là hệ quả trực tiếp của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>chiến lược Ngăn đe thực tế của Mỹ. <b>D. </b>xung đột vũ trang giữa Tây Âu và Đông Âu.
<b>Câu 35: Hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) không thông qua quyết định nào? </b>


<b>A. </b>Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
<b>B. </b>Quy định việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
<b>C. </b>Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
<b>D. </b>Giao cho quân Pháp việc giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương.


<b>Câu 36: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ </b>
<b>A. </b>điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định. <b>B. </b>điều kiện chủ quan giữ vai trị quyết định.


<b>C. </b>tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt. <b>D. </b>lực lượng vũ trang giữ vai trị quyết định.
<b>Câu 37: Sự kiện có tính đột phá làm xói mịn trật tự hai cực Ianta là </b>


<b>A. </b>thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam (1954).
<b>B. </b>ba nước Inđônêxia, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945).
<b>C. </b>cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thành công (1949).
<b>D. </b>cách mạng Cuba lật đổ được chế độ độc tài Batixta (1959).



<b>Câu 38: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra lâu dài </b>
<b>và đầy trở ngại chủ yếu là do </b>


<b>A. </b>có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc.


<b>B. </b>nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước.
<b>C. </b>tác động của cuộc Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe.
<b>D. </b>các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau.


<b>Câu 39: Nhận xét nào dưới đây phù hợp với phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi </b>
<b>sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>


<b>A. </b>Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của các chính đảng vơ sản.
<b>B. </b>Diễn ra liên tục, sơi nổi với các hình thức đấu tranh khác nhau.
<b>C. </b>Xóa bỏ được hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới.
<b>D. </b>Bùng nổ sớm nhất và phát triển mạnh tại khu vực Nam Phi.


<b>Câu 40: Trong bối cảnh Chiến tranh lạnh, sự kiện nào dưới đây góp phần làm giảm rõ rệt tình </b>
<b>hình căng thẳng ở châu Âu? </b>


<b>A. </b>Sự giải thể của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).


<b>B. </b>Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
<b>C. </b>Sự tan rã của tổ chức Hiệp ước Vácsava.


<b>D. </b>Sự thành lập của Cộng đồng châu Âu (EC).
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến </b>


<b>tranh lạnh là </b>


<b>A. </b>các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản ra đời.
<b>B. </b>sự phát triển của các cường quốc và Liên minh châu Âu (EU).
<b>C. </b>sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các cơng ty độc quyền.
<b>D. </b>tư bản tài chính xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>năm 2000, Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây? </b>


<b>A. </b>Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
<b>B. </b>Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
<b>C. </b>Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.


<b>D. </b>Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.


<b>Câu 3: I. Gagarin (Liên Xô) là người đầu tiên trên thế giới thực hiện thành công </b>
<b>A. </b>hành trình chinh phục Mặt Trăng. <b>B. </b>chuyến bay vòng quanh Trái Đất.
<b>C. </b>kế hoạch thám hiểm sao Mộc <b>D. </b>hành trình khám phá sao Hỏa.


<b>Câu 4: Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau </b>
<b>Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>


<b>A. </b>thúc đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xơ.
<b>B. </b>góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực.


<b>C. </b>góp phần làm xói mịn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
<b>D. </b>thúc đẩy các nước tư bản hịa hỗn với các nước xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 5: Sự ra đời tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO, 1949) và tổ chức Hiệp ước Vácsava </b>
<b>(1955) là hệ quả trực tiếp của </b>



<b>A. </b>chiến lược Ngăn đe thực tế của Mỹ. <b>B. </b>các cuộc chiến tranh cục bộ trên thế giới.
<b>C. </b>cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát động. <b>D. </b>xung đột vũ trang giữa Tây Âu và Đông Âu.
<b>Câu 6: Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến </b>
<b>tranh lạnh là </b>


<b>A. </b>quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản.
<b>B. </b>sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.


<b>C. </b>sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.


<b>D. </b>sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.


<b>Câu 7: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới thay đổi to lớn và sâu sắc chủ yếu </b>
<b>là do </b>


<b>A. </b>thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. <b>B. </b>các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi.
<b>C. </b>sự ra đời của hai khối quân sự đối lập. <b>D. </b>Mỹ thành cơng trong chiến lược tồn cầu.


<b>Câu 8: Yếu tố nào dưới đây tác động đến việc các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết kinh </b>
<b>tế khu vực trong nửa sau thế kỷ XX? </b>


<b>A. </b>Các nước lớn chi phối quan hệ quốc tế.
<b>B. </b>Chủ nghĩa khủng bố, li khai xuất hiện.
<b>C. </b>Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
<b>D. </b>Sự phát triển của cách mạng khoa học - kỹ thuật.


<b>Câu 9: Nội dung nào dưới đây là hệ quả của tồn cầu hóa? </b>


<b>A. </b>Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế. <b>B. </b>Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.


<b>C. </b>Giải quyết triệt để những bất công xã hội. <b>D. </b>Giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo.
<b>Câu 10: Một trong những nguyên nhân dẫn đến việc Liên Xô và Mỹ cùng tuyên bố chấm dứt Chiến </b>
<b>tranh lạnh (tháng 12 - 1989) là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. </b>trật tự hai cực Ianta bị xói mịn và sụp đổ hồn toàn.


<b>D. </b>nền kinh tế hai nước đều lâm vào khủng hoảng nghiêm trọng.


<b>Câu 11: Sự kiện có tính đột phá làm xói mịn trật tự hai cực Ianta là </b>
<b>A. </b>thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam (1954).
<b>B. </b>ba nước Inđônêxia, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945).
<b>C. </b>cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thành công (1949).
<b>D. </b>cách mạng Cuba lật đổ được chế độ độc tài Batixta (1959).


<b>Câu 12: Yếu tố tác động đến xu hướng liên kết kinh tế trên thế giới nửa sau thế kỷ XX là sự </b>
<b>A. </b>phát triển của cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại.


<b>B. </b>xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.
<b>C. </b>hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính - quân sự lớn.
<b>D. </b>xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.


<b>Câu 13: Trong bối cảnh Chiến tranh lạnh, sự kiện nào dưới đây góp phần làm giảm rõ rệt tình </b>
<b>hình căng thẳng ở châu Âu? </b>


<b>A. </b>Sự giải thể của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
<b>B. </b>Sự thành lập của Cộng đồng châu Âu (EC).
<b>C. </b>Sự tan rã của tổ chức Hiệp ước Vácsava.


<b>D. </b>Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.



<b>Câu 14: Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau </b>
<b>Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>


<b>A. </b>góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ.
<b>B. </b>buộc Mỹ phải chấm dứt Chiến tranh lạnh với Liên Xô.
<b>C. </b>làm xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây ở châu Âu.
<b>D. </b>tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự.


<b>Câu 15: Yếu tố nào dưới đây tác động tới sự thành bại của Mỹ trong nỗ lực vươn lên xác lập trật </b>
<b>tự thế giới đơn cực giai đoạn sau Chiến tranh lạnh? </b>


<b>A. </b>Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản.
<b>B. </b>Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới.


<b>C. </b>Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
<b>D. </b>Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 16: Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến </b>
<b>năm 2000, Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây? </b>


<b>A. </b>Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên tất cả các lĩnh vực.
<b>B. </b>Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.


<b>C. </b>Làm chậm quá trình giành thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
<b>D. </b>Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 18: Biểu hiện nào dưới đây không phản ánh đúng xu thế phát triển của thế giới từ khi Chiến </b>
<b>tranh lạnh chấm dứt đến năm 2000? </b>


<b>A. </b>Trật tự thế giới đơn cực được xác lập trong quan hệ quốc tế.


<b>B. </b>Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp.
<b>C. </b>Hịa bình, hợp tác và phát triển là xu thế chủ đạo của thế giới.
<b>D. </b>Các quốc gia đều tập trung lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.


<b>Câu 19: Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia trên </b>
<b>thế giới đều tập trung vào </b>


<b>A. </b>ổn định chính trị. <b>B. </b>phát triển quốc phòng.


<b>C. </b>hội nhập quốc tế. <b>D. </b>phát triển kinh tế.


<b>Câu 20: So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên minh châu Âu </b>
<b>(EU) có điểm khác biệt gì? </b>


<b>A. </b>Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
<b>B. </b>Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.
<b>C. </b>Diễn ra q trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.
<b>D. </b>Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.
<b>Câu 21: Từ năm 1996 đến năm 2000, kinh tế Liên bang Nga </b>


<b>A. </b>có sự phục hồi và phát triển. <b>B. </b>lâm vào trì trệ và khủng hoảng.
<b>C. </b>phát triển với tốc độ cao. <b>D. </b>kém phát triển và suy thoái.


<b>Câu 22: Cách mạng dân chủ nhân dân được hoàn thành ở các nước Đông Âu trong những năm </b>
<b>1948 - 1949 đánh dấu </b>


<b>A. </b>bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
<b>B. </b>sự xác lập hoàn chỉnh của cục diện hai cực, hai phe.


<b>C. </b>bước phát triển mới của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.


<b>D. </b>chủ nghĩa xã hội thắng thế hoàn toàn ở châu Âu.


<b>Câu 23: Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, các cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng </b>
<b>đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp chủ yếu là do </b>


<b>A. </b>hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế.
<b>B. </b>các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế.
<b>C. </b>tác động tích cực của các tập đồn tư bản đối với nền chính trị.
<b>D. </b>muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế.


<b>Câu 24: Sự cải thiện quan hệ với Liên Xô và Trung Quốc đầu thập niên 70 của thế kỷ XX là biểu </b>
<b>hiện của việc Mỹ </b>


<b>A. </b>tranh thủ sự ủng hộ của hai nước nhằm giải quyết vấn đề Campuchia.
<b>B. </b>củng cố, mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
<b>C. </b>điều chỉnh chính sách đối ngoại trong thời kỳ Chiến tranh lạnh.
<b>D. </b>từng bước khống chế và chi phối hai cường quốc xã hội chủ nghĩa.
<b>Câu 25: Một trong những hệ quả tích cực của tồn cầu hóa là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>giữa Mỹ và Liên Xô là </b>


<b>A. </b>đối đầu. <b>B. </b>đối tác. <b>C. </b>hợp tác. <b>D. </b>đồng minh.


<b>Câu 27: Đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những </b>
<b>năm 70 của thế kỷ XX là gì? </b>


<b>A. </b>Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo. <b>B. </b>Hai siêu cường Xô - Mỹ đối đầu gay gắt.
<b>C. </b>Hai siêu cường Xô - Mỹ đối thoại, hợp tác. <b>D. </b>Hịa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo.
<b>Câu 28: Một trong những mặt tiêu cực của tồn cầu hóa là </b>



<b>A. </b>tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc. <b>B. </b>kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
<b>C. </b>hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế. <b>D. </b>hạn chế sự tăng trưởng kinh tế.


<b>Câu 29: Đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Tây Âu trở thành </b>
<b>A. </b>liên minh kinh tế - tài chính - quân sự lớn nhất thế giới.


<b>B. </b>một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
<b>C. </b>trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới.


<b>D. </b>trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.


<b>Câu 30: Năm 1949, Liên Xô đạt được thành tựu khoa học - kỹ thuật nào dưới đây? </b>
<b>A. </b>Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo. <b>B. </b>Phóng tàu vũ trụ Phương Đông.


<b>C. </b>Chế tạo thành công bom nguyên tử. <b>D. </b>Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.


<b>Câu 31: Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại đã và đang đưa loài người chuyển sang thời </b>
<b>đại văn minh </b>


<b>A. </b>dịch vụ. <b>B. </b>trí tuệ. <b>C. </b>cơng nghiệp. <b>D. </b>thương mại.


<b>Câu 32: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa </b>
<b>hai cực Xô - Mỹ? </b>


<b>A. </b>Anh. <b>B. </b>Đức. <b>C. </b>Pháp. <b>D. </b>Hy Lạp.


<b>Câu 33: Nhận xét nào dưới đây phù hợp với phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi </b>
<b>sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>


<b>A. </b>Bùng nổ sớm nhất và phát triển mạnh tại khu vực Nam Phi.


<b>B. </b>Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của các chính đảng vơ sản.
<b>C. </b>Diễn ra liên tục, sơi nổi với các hình thức đấu tranh khác nhau.
<b>D. </b>Xóa bỏ được hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới.


<b>Câu 34: Cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát động chống Liên Xô là cuộc chiến </b>
<b>A. </b>khơng tiếng súng nhưng đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng.


<b>B. </b>với những xung đột trực tiếp giữa Mỹ và Liên Xô.


<b>C. </b>không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mỹ và Liên Xô.
<b>D. </b>giành thị trường quyết liệt giữa Mỹ và Liên Xô.


<b>Câu 35: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra lâu dài </b>
<b>và đầy trở ngại chủ yếu là do </b>


<b>A. </b>có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>thúc đẩy xu thế đối thoại, hợp tác giữa các nước Đông Dương với các nước khác.
<b>B. </b>giúp các nước Đơng Dương thốt khỏi sự lệ thuộc vào nguồn viện trợ từ bên ngoài.
<b>C. </b>tạo điều kiện tiên quyết cho các nước Đông Dương hội nhập quốc tế.


<b>D. </b>giúp các nước Đơng Dương thốt khỏi sự chi phối của Liên Xô và Mỹ.


<b>Câu 37: Từ năm 1952 đến năm 1960, tình hình kinh tế Nhật Bản như thế nào? </b>
<b>A. </b>Cơ bản được phục hồi. <b>B. </b>Phát triển xen lẫn suy thoái.


<b>C. </b>Bước đầu suy thối. <b>D. </b>Có bước phát triển nhanh.


<b>Câu 38: Tháng 8 - 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện </b>
<b>rõ nét của xu thế nào? </b>



<b>A. </b>Đa cực, nhiều trung tâm. <b>B. </b>Tồn cầu hóa.


<b>C. </b>Hịa hỗn Đơng - Tây. <b>D. </b>Liên kết khu vực.


<b>Câu 39: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ </b>
<b>A. </b>tầng lớp trung gian đóng vai trị nịng cốt. <b>B. </b>điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.
<b>C. </b>lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định. <b>D. </b>điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.
<b>Câu 40: Quốc gia đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái bay vịng quanh Trái Đất là </b>


<b>A. </b>Mỹ. <b>B. </b>Pháp. <b>C. </b>Anh. <b>D. </b>Liên Xô.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: Xác định yếu tố nào thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang thế </b>
<b>kỉ XXI? </b>


<b>A. </b>Chủ nghĩa khủng bố. <b>B. </b>Sự suy thoái về kinh tế


<b>C. </b>xung đột sắc tộc, tôn giáo. <b>D. </b>Chủ nghĩa li khai.


<b>Câu 2: Sự kiện nào chứng tỏ tâm điểm đối đầu giữa 2 cực Xơ-Mĩ ở châu Âu? </b>
<b>A. </b>Sự hình thành hai nhà nước trên lãnh thổ Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
<b>B. </b>Sự ra đời của “kế hoạch Mácsan”, Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế.


<b>C. </b>Sự ra đời của “ Hội đồng tương trợ kinh tế” thúc đẩy sự phát triển kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa.
<b>D. </b>Sự ra đời của “ Tổ chức Hiệp ước Vascsava” giữ gìn hịa bình, an ninh châu Âu và thế giới.


<b>Câu 3: Chiến tranh lạnh chấm dứt tác động như thế nào đến tình hình các nước Đơng Nam Á? </b>
<b>A. </b>Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đơng Dương được trở nên hịa dịu.



<b>B. </b>Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.


<b>C. </b>Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đơng Nam Á phát triển mạnh.
<b>D. </b>Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á.
<b>Câu 4: Những năm sau chiến tranh thế giới thứ hai, mối lo ngại nhất của Mĩ là gì? </b>
<b>A. </b>Nhật Bản và Tây Âu đã vươn lên trở thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
<b>B. </b>CNXH đã trở thành hệ thống thế giới, trải dài Đông Âu đến châu Á.


<b>C. </b>Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.


<b>D. </b>Liên Xô đã chế tạo thành công bom Nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
<b>Câu 5: Chiến lược toàn cầu mà Mỹ triển khai dưới thời tổng thống Mĩ Aixenhao mang tên </b>
<b>A. </b>“Trả đũa ồ ạt” <b>B. </b>“Trả đủa” <b>C. </b>“Ngăn chặn” <b>D. </b>“Đẩy lùi”
<b>Câu 6: Thực chất của cuộc nội chiến 1946-1949 ở Trung Quốc là gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. </b>Là cuộc CMDCTS nhằm lật đổ nền thống trị phong kiến lâu dài ở Trung Quốc.
<b>C. </b>Là cuộc đấu tranh để lựa chọn con đường phát triển của dân tộc: CNXH hay CNTB.
<b>D. </b>Là cuộc đấu tranh chống lại nền thống trị của CNTD mới ở Trung Quốc.


<b>Câu 7: Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là một trong những nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt </b>
<b>Nam trở thành nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”? </b>
<b>A. </b>Ý chí thống nhất đất nước của dân tộc Việt Nam.


<b>B. </b>Sự chi phối của cục diện thế giới hai cực, hai phe.
<b>C. </b>Hiệp định Giơnevơ chia Việt Nam thành hai miền.
<b>D. </b>Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ.


<b>Câu 8: Hiểu như thế nào về CNXH mang màu sắc Trung Quốc?</b>



<b>A. </b>Là mơ hình CNXH hồn tồn mới, khơng dựa trên những ngun lí chung của chủ nghĩa Mác-Lê Nin
đề ra.


<b>B. </b>Là mô hình CNXH được xây dựng trên nền tảng thống nhất, đồn kết giữa các đảng phái chính trị.
<b>C. </b>Mơ hình CNXH được xây dựng trên cơ sở thành lập các công xã nhân dân – đơn vị kinh tế, đồng thời
là đơn vị chính trị căn bản.


<b>D. </b>Là mơ hình CNXH được xây dựng trên cơ sở những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác-Lê Nin và
những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.


<b>Câu 9: Yếu tố khách quan thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là </b>
<b>A. </b>mong muốn duy trì hịa bình và ổn định khu vực.


<b>B. </b>các nước Đơng Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.
<b>C. </b>những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
<b>D. </b>nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á.


<b>Câu 10: Để một nghị quyết Liên Hợp Quốc không được thông qua thì dựa trên cơ sở hoạt động nào </b>
<b>của các thành viên thường trực của Hội đồng bảo an (gọi tắt là P5) </b>


<b>A. </b>Một nước bỏ phiếu chống hay phủ quyêt <b>B. </b>Cơ sở đồng thuận
<b>C. </b>Không bỏ phiếu hay là phiếu trống <b>D. </b>Cở sở quá bán 9/15


<b>Câu 11: Một trong những mục tiêu chủ yếu của Mỹ trong quá trình thực hiện chiến lược tồn cầu </b>
<b>là gì? </b>


<b>A. </b>Hạn chế Tây Âu, Nhật Bản vươn lên trở thành các trung tâm kinh tế thế giới.
<b>B. </b>Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới.


<b>C. </b>Phát động chiến tranh lạnh trên toàn thế giới.



<b>D. </b>Can thiệp trực tiếp vào các cuộc chiến tranh xâm lược trên thế giới.


<b>Câu 12: Sau khi chiến tranh lạnh chấm dứt, thế giới chuyển dần sang xu thế nào? </b>


<b>A. </b>Tiếp xúc, thỏa hiệp và mở rộng liên kết. <b>B. </b>Hòa dịu, đối thoạivà hợp tác phát triển.
<b>C. </b>Thỏa hiệp, nhân nhượng và kiềm chế đối đầu. <b>D. </b>Hịa hỗn, cạnh tranh và tránh mọi xung đột.
<b>Câu 13: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến </b>
<b>Nich xơn) là </b>


<b>A. </b>ủng hộ “Chiến lược toàn cầu”. <b>B. </b>chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
<b>C. </b>theo đuổi “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”. <b>D. </b>xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
<b>B. </b>Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
<b>C. </b>Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.


<b>D. </b>Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.


<b>Câu 15: Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi được xếp vào cuộc </b>
<b>đấu tranh giải phóng dân tộc? </b>


<b>A. </b>Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
<b>B. </b>Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
<b>C. </b>Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.


<b>D. </b>Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.


<b>Câu 16: Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Ủy viên thường trực, một quyết định của Hội đồng </b>
<b>Bảo an Liên hợp quốc sẽ chắc chắn được thông qua khi </b>



<b>A. </b>phần lớn các nước bỏ phiếu thuận. <b>B. </b>khơng có nước nào bỏ phiếu trắng.
<b>C. </b>khơng có nước nào bỏ phiếu chống. <b>D. </b>chỉ có ít nước bỏ phiếu chống.


<b>Câu 17: Chiến lược toàn cầu mà Mỹ triển khai dưới thời tổng thống Mĩ Truman mang tên </b>


<b>A. </b>“Ngăn chặn” <b>B. </b>“Tiêu diệt” <b>C. </b>“Đẩy lùi” <b>D. </b>“Trả đũa”


<b>Câu 18: Sự khác biệt căn bản nhất giữa chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diến </b>
<b>ra là </b>


<b>A. </b>làm cho thế giới ln trong tình trạng đối đầu căng thẳng.
<b>B. </b>diễn ra dai dẳng, giằng co, bất phân thắng bại.


<b>C. </b>diễn ra trên mọi lĩnh vực, trừ xung đột trực tiếp về quân sự giữa Mĩ và Liên Xô.
<b>D. </b>chủ yếu diễn ra giữa Mĩ và Liên Xô.


<b>Câu 19: Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt động của Liên Hợp quốc</b>
<b>A. </b>Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
<b>B. </b>Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào


<b>C. </b>Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc


<b>D. </b>Chung sống hịa bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc)


<b>Câu 20: Đảng Cộng sản và Chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống </b>
<b>thực dân Pháp và đế quốc Mỹ (1945 - 1975) đều xuất phát từ </b>


<b>A. </b>phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược. <b>B. </b>sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc.
<b>C. </b>tác động của cục diện hai cực - hai phe. <b>D. </b>yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.



<b>Câu 21: Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương </b>
<b>năm 1945 là</b>


<b>A. </b>Quỹ Nhi đồng. <b>B. </b>Tổ chức Y tế Thế giới.


<b>C. </b>Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa. <b>D. </b>Hội đồng Quản thác.


<b>Câu 22: Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về ý nghĩa thắng lợi của phong trào giải </b>
<b>phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Milatinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>


<b>A. </b>Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai).


<b>B. </b>Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
<b>C. </b>Làm căng thẳng thêm cuộc chiến tranh lạnh giữa Liên Xô và Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 23: Trong cùng hoàn cảnh thuận lợi năm 1945, nhưng ở Đông Nam Á chỉ có ba nước Việt </b>
<b>Nam, Lào, Inđônêxia tuyên bố độc lập là do </b>


<b>A. </b>ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh.


<b>B. </b>ba nước này có q trình chuẩn bị cho khởi nghĩa chu đáo, kỹ lưỡng.
<b>C. </b>kẻ thù thống trị ở ba nước này thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
<b>D. </b>ba nước này đề có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.


<b>Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những cuộc xung đột vũ trang trong thời kì sau Chiến </b>
<b>tranh lạnh là </b>


<b>A. </b>sự đua tranh của các cường quốc trong việc thiết lập trật tự thế giới mới.
<b>B. </b>mâu thuẫn về sắc tộc tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ.



<b>C. </b>do vấn đề năng lượng nguyên tử và vũ khí hạt nhân.
<b>D. </b>do tác đơng của chủ nghĩa khủng bố quốc tế.


<b>Câu 25: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, theo thỏa thuận của hội nghị Ianta, phía Bắc Triều Tiên </b>
<b>do quân đội của nước nào đóng? </b>


<b>A. </b>Pháp. <b>B. </b>Anh. <b>C. </b>Mĩ. <b>D. </b>Liên Xô.


<b>Câu 26: Xu thế hịa bình và hợp tác bắt đầu từ thời gian </b>


<b>A. </b>nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX. <b>B. </b>nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
<b>C. </b>nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX. <b>D. </b>nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.


<b>Câu 27: Mục tiêu của chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Tổng thống B. Clintơn có gì giống với </b>
<b>chiến lược tồn cầu? </b>


<b>A. </b>Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
<b>B. </b>Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược tồn cầu.


<b>C. </b>Tăng cường khơi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.
<b>D. </b>Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.


<b>Câu 28: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ Mĩ và Liên xô đã thay đổi như thế nào? </b>
<b>A. </b>Hai nước đã tiến hành hợp tác để giải quyết nhiều vấn đề quan trọng của thế giới.


<b>B. </b>Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi trên thế giới.
<b>C. </b>Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.


<b>D. </b>Từ đồng minh chuyển sang đối đầu và dẫn đến chiến tranh lạnh.



<b>Câu 29: Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến trước 1975, những quốc gia nào nằm trong tình </b>
<b>trạng bị chia cắt lãnh thổ </b>


<b>A. </b>Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan. <b>B. </b>Campuchia, Trung Quốc, Thái Lan.
<b>C. </b>Trung Quốc, Việt Nam, Triều Tiên. <b>D. </b>Triều Tiên, Campuchia, Thái Lan.


<b>Câu 30: Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là một trong những nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt </b>
<b>Nam trở thành nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”? </b>
<b>A. </b>Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ.


<b>B. </b>Việt Nam chịu sự chi phối của cục diện hai cực, hai phe.
<b>C. </b>Hiệp định Giơnevơ chia cắt Việt Nam thành hai miền.
<b>D. </b>Mỹ chuyển trọng tâm chiến lược toàn cầu sang Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B. </b>thực dân Anh đã nhượng bộ trong quá trình cai trị ở Ấn Độ
<b>C. </b>thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.


<b>D. </b>cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.
<b>Câu 32: Chiến lược kinh tế hướng nội của các nước sáng lập ASEAN </b>


<b>A. </b>lấy phát triển sản xuất làm chỗ dựa. <b>B. </b>lấy nguồn vốn trong nước làm chỗ dựa.
<b>C. </b>lấy thị trường ngoài nước làm chỗ dựa. <b>D. </b>lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa.


<b>Câu 33: Một trong những ý nghĩa quốc tế của sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa </b>
<b>(1-10-1949) là </b>


<b>A. </b>làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh.
<b>B. </b>tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.
<b>C. </b>cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đơng Bắc Á.


<b>D. </b>làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới.


<b>Câu 34: Trong quan hệ quốc tế của thế giới ngày nay, nhóm các nước gọi tắt bằng từ P5 là </b>


<b>A. </b>Nga, Mỹ, Nhật, , Ấn Độ <b>B. </b>Nga, Mỹ, Trung Quốc, Anh, Pháp


<b>C. </b>Nga, Mỹ, Trung Quốc, Đức, Anh <b>D. </b>Nga, Mỹ, Pháp, Đức, Anh
<b>Câu 35: Nội dung cơ bản của học thuyết Truman là </b>


<b>A. </b>củng cố chính quyền và đẩy lùi phong trào đấu tranh yêu nước ở Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kì


<b>B. </b>sự tập hợp lực lượng và phản ứng của Mĩ trước những thắng lợi của chủ nghĩa xã hội ở châu Âu.
<b>C. </b>biến Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kì thành những căn cứ tiền phương chống chủ nghĩa xã hội ở châu Âu.
<b>D. </b>gạt bỏ ảnh hưởng của Anh và xác lập ảnh hưởng của Mĩ ở Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kì.


<b>Câu 36: Một trong những "di chứng" của Chiến tranh lạnh là</b>


<b>A. </b>khả năng đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc. <b>B. </b>tình trạng gia tăng xu thế li khai ở nhiều nơi.
<b>C. </b>cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc. <b>D. </b>sự bùng nổ xung đột do tranh chấp lãnh thổ.
<b>Câu 37: Để một nghị quyết được thơng qua thì cần nhận được ít nhất bao nhiêu phiếu thuận từ 15 </b>
<b>nước thành viên của Hội đồng bảo an </b>


<b>A. </b>10/15 nước <b>B. </b>8/15 nước <b>C. </b>9/15 nước <b>D. </b>15/15 nước


<b>Câu 38: Ý nào dưới đây không phải là điểm tương đồng về lịch sử của cả ba nước Đông Dương </b>
<b>trong giai đoạn 1945 -1975? </b>


<b>A. </b>Thắng lợi của cách mạng Việt Nam, Lào và Camphuchia góp phần vào sự sụp đổ của chủ nghĩa thực
dân kiểu cũ và kiểu mới.



<b>B. </b>Ba nước tiến hành kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ xâm lược.


<b>C. </b>Có những giai đoạn thực hiện chính sách hịa bình, trung lập và đấu tranh chống lại chế độ diệt chủng.
<b>D. </b>Sự đồn kết của ba dân tộc góp phần vào thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ.
<b>Câu 39: Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai chịu ảnh hưởng </b>
<b>nhiều nhất của các nước nào ở Châu Á? </b>


<b>A. </b>Việt Nam, Lào, Campuchia.
<b>B. </b>Việt Nam, Trung Quốc.
<b>C. </b>Tung Quốc, Ấn độ.


<b>D. </b>Trung Quốc, Ấn Độ và các nước Đông Nam Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b>Thiết lập một khu vực hịa bình, tự do, trung lập ở Đông Nam Á.


<b>B. </b>Tạo nên một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở tự cường khu vực.
<b>C. </b>Xây dựng mối quan hệ hịa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong khu vực.
<b>D. </b>Xây dựng khu vực Đông Nam Á trở thành đối trọng với các tổ chức khác.


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1: Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến trước 1975, những quốc gia nào nằm trong tình </b>
<b>trạng bị chia cắt lãnh thổ </b>


<b>A. </b>Triều Tiên, Campuchia, Thái Lan. <b>B. </b>Trung Quốc, Việt Nam, Triều Tiên.
<b>C. </b>Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan. <b>D. </b>Campuchia, Trung Quốc, Thái Lan.
<b>Câu 2: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ Mĩ và Liên xô đã thay đổi như thế nào? </b>
<b>A. </b>Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi trên thế giới.


<b>B. </b>Từ đồng minh chuyển sang đối đầu và dẫn đến chiến tranh lạnh.


<b>C. </b>Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.


<b>D. </b>Hai nước đã tiến hành hợp tác để giải quyết nhiều vấn đề quan trọng của thế giới.


<b>Câu 3: Chiến lược toàn cầu mà Mỹ triển khai dưới thời tổng thống Mĩ Truman mang tên </b>


<b>A. </b>“Ngăn chặn” <b>B. </b>“Trả đũa” <b>C. </b>“Tiêu diệt” <b>D. </b>“Đẩy lùi”


<b>Câu 4: Để một nghị quyết Liên Hợp Quốc khơng được thơng qua thì dựa trên cơ sở hoạt động nào </b>
<b>của các thành viên thường trực của Hội đồng bảo an (gọi tắt là P5) </b>


<b>A. </b>Một nước bỏ phiếu chống hay phủ quyêt <b>B. </b>Không bỏ phiếu hay là phiếu trống


<b>C. </b>Cơ sở đồng thuận <b>D. </b>Cở sở quá bán 9/15


<b>Câu 5: Chiến tranh lạnh chấm dứt tác động như thế nào đến tình hình các nước Đơng Nam Á? </b>
<b>A. </b>Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh.


<b>B. </b>Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.


<b>C. </b>Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á.
<b>D. </b>Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đơng Dương được trở nên hịa dịu.


<b>Câu 6: Trong quan hệ quốc tế của thế giới ngày nay, nhóm các nước gọi tắt bằng từ P5 là </b>
<b>A. </b>Nga, Mỹ, Trung Quốc, Anh, Pháp <b>B. </b>Nga, Mỹ, Nhật, , Ấn Độ


<b>C. </b>Nga, Mỹ, Trung Quốc, Đức, Anh <b>D. </b>Nga, Mỹ, Pháp, Đức, Anh


<b>Câu 7: Sự khác biệt căn bản nhất giữa chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diến ra </b>
<b>là </b>



<b>A. </b>làm cho thế giới ln trong tình trạng đối đầu căng thẳng.
<b>B. </b>diễn ra dai dẳng, giằng co, bất phân thắng bại.


<b>C. </b>diễn ra trên mọi lĩnh vực, trừ xung đột trực tiếp về quân sự giữa Mĩ và Liên Xô.
<b>D. </b>chủ yếu diễn ra giữa Mĩ và Liên Xô.


<b>Câu 8: Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương năm </b>
<b>1945 là</b>


<b>A. </b>Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa. <b>B. </b>Tổ chức Y tế Thế giới.


<b>C. </b>Quỹ Nhi đồng. <b>D. </b>Hội đồng Quản thác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ.
<b>B. </b>Việt Nam chịu sự chi phối của cục diện hai cực, hai phe.
<b>C. </b>Hiệp định Giơnevơ chia cắt Việt Nam thành hai miền.
<b>D. </b>Mỹ chuyển trọng tâm chiến lược tồn cầu sang Việt Nam.


<b>Câu 10: Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi được xếp vào cuộc </b>
<b>đấu tranh giải phóng dân tộc? </b>


<b>A. </b>Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.


<b>B. </b>Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.
<b>C. </b>Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.


<b>D. </b>Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
<b>Câu 11: Hiểu như thế nào về CNXH mang màu sắc Trung Quốc?</b>



<b>A. </b>Là mơ hình CNXH hồn tồn mới, khơng dựa trên những ngun lí chung của chủ nghĩa Mác-Lê Nin
đề ra.


<b>B. </b>Là mô hình CNXH được xây dựng trên nền tảng thống nhất, đồn kết giữa các đảng phái chính trị.
<b>C. </b>Mơ hình CNXH được xây dựng trên cơ sở thành lập các công xã nhân dân – đơn vị kinh tế, đồng thời
là đơn vị chính trị căn bản.


<b>D. </b>Là mơ hình CNXH được xây dựng trên cơ sở những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác-Lê Nin và
những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.


<b>Câu 12: Sự kiện nào chứng tỏ tâm điểm đối đầu giữa 2 cực Xô-Mĩ ở châu Âu? </b>
<b>A. </b>Sự ra đời của “kế hoạch Mácsan”, Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế.
<b>B. </b>Sự ra đời của “ Tổ chức Hiệp ước Vascsava” giữ gìn hịa bình, an ninh châu Âu và thế giới.


<b>C. </b>Sự ra đời của “ Hội đồng tương trợ kinh tế” thúc đẩy sự phát triển kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa.
<b>D. </b>Sự hình thành hai nhà nước trên lãnh thổ Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.


<b>Câu 13: Những năm sau chiến tranh thế giới thứ hai, mối lo ngại nhất của Mĩ là gì? </b>
<b>A. </b>Nhật Bản và Tây Âu đã vươn lên trở thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
<b>B. </b>CNXH đã trở thành hệ thống thế giới, trải dài Đông Âu đến châu Á.


<b>C. </b>Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.


<b>D. </b>Liên Xô đã chế tạo thành công bom Nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
<b>Câu 14: Yếu tố khách quan thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là </b>


<b>A. </b>mong muốn duy trì hịa bình và ổn định khu vực.


<b>B. </b>các nước Đơng Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.
<b>C. </b>nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á.



<b>D. </b>những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
<b>Câu 15: Nội dung nào không phải mục tiêu của Hội nghị cấp cao ASEAN ở Bali </b>
<b>(2/ 1976)? </b>


<b>A. </b>Tạo nên một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở tự cường khu vực.
<b>B. </b>Thiết lập một khu vực hịa bình, tự do, trung lập ở Đông Nam Á.


<b>C. </b>Xây dựng mối quan hệ hịa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong khu vực.
<b>D. </b>Xây dựng khu vực Đông Nam Á trở thành đối trọng với các tổ chức khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b>Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu.


<b>B. </b>Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
<b>C. </b>Tăng cường khơi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.
<b>D. </b>Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.


<b>Câu 17: Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt động của Liên Hợp quốc</b>


<b>A. </b>Chung sống hịa bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc)
<b>B. </b>Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào


<b>C. </b>Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
<b>D. </b>Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước


<b>Câu 18: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, theo thỏa thuận của hội nghị Ianta, phía Bắc Triều Tiên </b>
<b>do quân đội của nước nào đóng? </b>


<b>A. </b>Pháp. <b>B. </b>Mĩ. <b>C. </b>Liên Xô. <b>D. </b>Anh.



<b>Câu 19: Để một nghị quyết được thơng qua thì cần nhận được ít nhất bao nhiêu phiếu thuận từ 15 </b>
<b>nước thành viên của Hội đồng bảo an </b>


<b>A. </b>10/15 nước <b>B. </b>8/15 nước <b>C. </b>9/15 nước <b>D. </b>15/15 nước


<b>Câu 20: Xác định yếu tố nào thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang </b>
<b>thế kỉ XXI? </b>


<b>A. </b>Chủ nghĩa khủng bố. <b>B. </b>xung đột sắc tộc, tôn giáo.


<b>C. </b>Chủ nghĩa li khai. <b>D. </b>Sự suy thoái về kinh tế


<b>Câu 21: Việc thực dân Anh đưa ra phương án Maobattơn đã chứng tỏ </b>
<b>A. </b>thực dân Anh muốn thay đổi phương án cai trị để xoa dịu mâu thuẫn dân tộc.
<b>B. </b>thực dân Anh đã nhượng bộ trong quá trình cai trị ở Ấn Độ


<b>C. </b>cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.
<b>D. </b>thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.


<b>Câu 22: Thực chất của cuộc nội chiến 1946-1949 ở Trung Quốc là gì? </b>
<b>A. </b>Là cuộc đấu tranh chống lại nền thống trị của CNTD mới ở Trung Quốc.


<b>B. </b>Là cuộc đấu tranh để lựa chọn con đường phát triển của dân tộc: CNXH hay CNTB.
<b>C. </b>Là cuộc đấu tranh chống lại ách thống trị của CNTD phương Tây.


<b>D. </b>Là cuộc CMDCTS nhằm lật đổ nền thống trị phong kiến lâu dài ở Trung Quốc.


<b>Câu 23: Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là một trong những nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt </b>
<b>Nam trở thành nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”? </b>
<b>A. </b>Ý chí thống nhất đất nước của dân tộc Việt Nam.



<b>B. </b>Hiệp định Giơnevơ chia Việt Nam thành hai miền.
<b>C. </b>Sự chi phối của cục diện thế giới hai cực, hai phe.
<b>D. </b>Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ.


<b>Câu 24: Một trong những "di chứng" của Chiến tranh lạnh là</b>


<b>A. </b>cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc. <b>B. </b>khả năng đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
<b>C. </b>sự bùng nổ xung đột do tranh chấp lãnh thổ. <b>D. </b>tình trạng gia tăng xu thế li khai ở nhiều nơi.
<b>Câu 25: Chiến lược kinh tế hướng nội của các nước sáng lập ASEAN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 26: Sau khi chiến tranh lạnh chấm dứt, thế giới chuyển dần sang xu thế nào? </b>


<b>A. </b>Hòa hoãn, cạnh tranh và tránh mọi xung đột. <b>B. </b>Thỏa hiệp, nhân nhượng và kiềm chế đối đầu.
<b>C. </b>Hòa dịu, đối thoạivà hợp tác phát triển. <b>D. </b>Tiếp xúc, thỏa hiệp và mở rộng liên kết.


<b>Câu 27: Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Ủy viên thường trực, một quyết định của Hội đồng </b>
<b>Bảo an Liên hợp quốc sẽ chắc chắn được thông qua khi </b>


<b>A. </b>khơng có nước nào bỏ phiếu trắng. <b>B. </b>khơng có nước nào bỏ phiếu chống.
<b>C. </b>phần lớn các nước bỏ phiếu thuận. <b>D. </b>chỉ có ít nước bỏ phiếu chống.
<b>Câu 28: Nội dung cơ bản của học thuyết Truman là </b>


<b>A. </b>sự tập hợp lực lượng và phản ứng của Mĩ trước những thắng lợi của chủ nghĩa xã hội ở châu Âu.
<b>B. </b>củng cố chính quyền và đẩy lùi phong trào đấu tranh yêu nước ở Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kì


<b>C. </b>biến Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kì thành những căn cứ tiền phương chống chủ nghĩa xã hội ở châu Âu.
<b>D. </b>gạt bỏ ảnh hưởng của Anh và xác lập ảnh hưởng của Mĩ ở Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kì.


<b>Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những cuộc xung đột vũ trang trong thời kì sau Chiến </b>


<b>tranh lạnh là </b>


<b>A. </b>do vấn đề năng lượng nguyên tử và vũ khí hạt nhân.
<b>B. </b>do tác đơng của chủ nghĩa khủng bố quốc tế.


<b>C. </b>sự đua tranh của các cường quốc trong việc thiết lập trật tự thế giới mới.
<b>D. </b>mâu thuẫn về sắc tộc tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ.


<b>Câu 30: Chiến lược toàn cầu mà Mỹ triển khai dưới thời tổng thống Mĩ Aixenhao mang tên </b>


<b>A. </b>“Trả đũa ồ ạt” <b>B. </b>“Đẩy lùi” <b>C. </b>“Trả đủa” <b>D. </b>“Ngăn chặn”


<b>Câu 31: Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về ý nghĩa thắng lợi của phong trào giải </b>
<b>phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Milatinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>


<b>A. </b>Đưa tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
<b>B. </b>Làm căng thẳng thêm cuộc chiến tranh lạnh giữa Liên Xơ và Mĩ.
<b>C. </b>Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai).


<b>D. </b>Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
<b>Câu 32: Xu thế hịa bình và hợp tác bắt đầu từ thời gian </b>


<b>A. </b>nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX. <b>B. </b>nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
<b>C. </b>nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX. <b>D. </b>nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.


<b>Câu 33: Đảng Cộng sản và Chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống </b>
<b>thực dân Pháp và đế quốc Mỹ (1945 - 1975) đều xuất phát từ </b>


<b>A. </b>sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc. <b>B. </b>yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
<b>C. </b>phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược. <b>D. </b>tác động của cục diện hai cực - hai phe.



<b>Câu 34: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến </b>
<b>Nich xơn) là </b>


<b>A. </b>chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”. <b>B. </b>theo đuổi “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.
<b>C. </b>ủng hộ “Chiến lược toàn cầu”. <b>D. </b>xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.


<b>Câu 35: Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai chịu ảnh hưởng </b>
<b>nhiều nhất của các nước nào ở Châu Á? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C. </b>Tung Quốc, Ấn độ.
<b>D. </b>


<b>Câu 36: Ý nào dưới đây không phải là điểm tương đồng về lịch sử của cả ba nước Đông Dương </b>
<b>trong giai đoạn 1945 -1975? </b>


<b>A. </b>Có những giai đoạn thực hiện chính sách hịa bình, trung lập và đấu tranh chống lại chế độ diệt chủng.
<b>B. </b>Thắng lợi của cách mạng Việt Nam, Lào và Camphuchia góp phần vào sự sụp đổ của chủ nghĩa thực
dân kiểu cũ và kiểu mới.


<b>C. </b>Sự đoàn kết của ba dân tộc góp phần vào thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ.
<b>D. </b>Ba nước tiến hành kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ xâm lược.


<b>Câu 37: Trong cùng hoàn cảnh thuận lợi năm 1945, nhưng ở Đông Nam Á chỉ có ba nước Việt </b>
<b>Nam, Lào, Inđônêxia tuyên bố độc lập là do </b>


<b>A. </b>


<b>B. </b>ba nước này đề có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.



<b>C. </b>ba nước này có q trình chuẩn bị cho khởi nghĩa chu đáo, kỹ lưỡng.
<b>D. </b>ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh.


<b>Câu 38: Một trong những mục tiêu chủ yếu của Mỹ trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu </b>
<b>là gì? </b>


<b>A. </b>Hạn chế Tây Âu, Nhật Bản vươn lên trở thành các trung tâm kinh tế thế giới.
<b>B. </b>Can thiệp trực tiếp vào các cuộc chiến tranh xâm lược trên thế giới.


<b>C. </b>Phát động chiến tranh lạnh trên toàn thế giới.


<b>D. </b>Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới.


<b>Câu 39: Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi được xếp vào cuộc </b>
<b>đấu tranh giải phóng dân tộc?</b>


<b>A. </b>Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
<b>B. </b>Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
<b>C. </b>Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.


<b>D. </b>Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.


<b>Câu 40: Một trong những ý nghĩa quốc tế của sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa </b>
<b>(1-10-1949) là </b>


<b>A. </b>làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới.
<b>B. </b>tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.
<b>C. </b>làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh.
<b>D. </b>cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Bắc Á.
<b>ĐỀ SỐ 5: </b>



<b>0001: Đảng Cộng sản và Chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống </b>
<b>thực dân Pháp và đế quốc Mỹ (1945 - 1975) đều xuất phát từ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>0002: Sự kiện nào chứng tỏ tâm điểm đối đầu giữa 2 cực Xô-Mĩ ở châu Âu? </b>
<b>A. Sự hình thành hai nhà nước trên lãnh thổ Đức với hai chế độ chính trị khác nhau. </b>
<b>B. </b>Sự ra đời của “kế hoạch Mácsan”, Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế.


<b>C. </b>Sự ra đời của “ Hội đồng tương trợ kinh tế” thúc đẩy sự phát triển kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa.
<b>D. </b>Sự ra đời của “ Tổ chức Hiệp ước Vascsava” giữ gìn hịa bình, an ninh châu Âu và thế giới.


<b>0003: Xác định yếu tố nào thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang thế </b>
<b>kỉ XXI? </b>


<b>A. Chủ nghĩa khủng bố. </b> <b>B. </b>Chủ nghĩa li khai.


<b>C. </b>Sự suy thoái về kinh tế <b>D. </b>xung đột sắc tộc, tôn giáo.


<b>0004: Mục tiêu của chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Tổng thống B. Clintơn có gì giống với </b>
<b>chiến lược toàn cầu? </b>


<b>A. </b>Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
<b>B. Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu. </b>


<b>C. </b>Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
<b>D. </b>Tăng cường khơi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.


<b>0005: Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là một trong những nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt Nam </b>
<b>trở thành nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”? </b>



<b>A. </b>Việt Nam chịu sự chi phối của cục diện hai cực, hai phe.
<b>B. </b>Hiệp định Giơnevơ chia cắt Việt Nam thành hai miền.
<b>C. </b>Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ.


<b>D. Mỹ chuyển trọng tâm chiến lược toàn cầu sang Việt Nam. </b>


<b>0006: Chiến tranh lạnh chấm dứt tác động như thế nào đến tình hình các nước Đơng Nam Á? </b>
<b>A. </b>Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đơng Nam Á phát triển mạnh.


<b>B. Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đông Dương được trở nên hòa dịu. </b>
<b>C. </b>Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.


<b>D. </b>Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á.


<b>0007: Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là một trong những nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt Nam </b>
<b>trở thành nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”? </b>


<b>A. </b>Hiệp định Giơnevơ chia Việt Nam thành hai miền.
<b>B. Ý chí thống nhất đất nước của dân tộc Việt Nam. </b>
<b>C. </b>Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ.
<b>D. </b>Sự chi phối của cục diện thế giới hai cực, hai phe.


<b>0008: Một trong những ý nghĩa quốc tế của sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa </b>
<b>(1-10-1949) là </b>


<b>A. </b>cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đơng Bắc Á.
<b>B. </b>làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới.
<b>D. </b>làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh.
<b>0009: Một trong những "di chứng" của Chiến tranh lạnh là</b>
<b>A. sự bùng nổ xung đột do tranh chấp lãnh thổ. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>D. </b>tình trạng gia tăng xu thế li khai ở nhiều nơi.


<b>0010: Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Ủy viên thường trực, một quyết định của Hội đồng Bảo </b>
<b>an Liên hợp quốc sẽ chắc chắn được thơng qua khi </b>


<b>A. </b>chỉ có ít nước bỏ phiếu chống. <b>B. khơng có nước nào bỏ phiếu chống. </b>
<b>C. </b>khơng có nước nào bỏ phiếu trắng. <b>D. </b>phần lớn các nước bỏ phiếu thuận.
<b>0011: Sau khi chiến tranh lạnh chấm dứt, thế giới chuyển dần sang xu thế nào? </b>


<b>A. </b>Tiếp xúc, thỏa hiệp và mở rộng liên kết. <b>B. </b>Thỏa hiệp, nhân nhượng và kiềm chế đối
đầu.


<b>C. </b>Hòa hoãn, cạnh tranh và tránh mọi xung đột. <b>D. Hòa dịu, đối thoạivà hợp tác phát triển. </b>
<b>0012: Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương năm </b>
<b>1945 là</b>


<b>A. Hội đồng Quản thác. </b> <b>B. </b>Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa.


<b>C. </b>Quỹ Nhi đồng. <b>D. </b>Tổ chức Y tế Thế giới.


<b>0013: Một trong những mục tiêu chủ yếu của Mỹ trong quá trình thực hiện chiến lược tồn cầu là </b>
<b>gì? </b>


<b>A. Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới. </b>
<b>B. </b>Phát động chiến tranh lạnh trên toàn thế giới.


<b>C. </b>Can thiệp trực tiếp vào các cuộc chiến tranh xâm lược trên thế giới.


<b>D. </b>Hạn chế Tây Âu, Nhật Bản vươn lên trở thành các trung tâm kinh tế thế giới.


<b>0014: Hiểu như thế nào về CNXH mang màu sắc Trung Quốc?</b>


<b>A. </b>Là mơ hình CNXH hồn tồn mới, khơng dựa trên những ngun lí chung của chủ nghĩa Mác-Lê Nin
đề ra.


<b>B. </b>Là mơ hình CNXH được xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
<b>C. </b>Mơ hình CNXH được xây dựng trên cơ sở thành lập các công xã nhân dân – đơn vị kinh tế, đồng thời
là đơn vị chính trị căn bản.


<b>D. Là mơ hình CNXH được xây dựng trên cơ sở những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác-Lê Nin và </b>
những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.


<b>0015: Thực chất của cuộc nội chiến 1946-1949 ở Trung Quốc là gì? </b>
<b>A. </b>Là cuộc đấu tranh chống lại ách thống trị của CNTD phương Tây.


<b>B. </b>Là cuộc CMDCTS nhằm lật đổ nền thống trị phong kiến lâu dài ở Trung Quốc.
<b>C. Là cuộc đấu tranh để lựa chọn con đường phát triển của dân tộc: CNXH hay CNTB. </b>
<b>D. </b>Là cuộc đấu tranh chống lại nền thống trị của CNTD mới ở Trung Quốc.


<b>0016: Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi được xếp vào cuộc đấu </b>
<b>tranh giải phóng dân tộc?</b>


<b>A. </b>Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
<b>B. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân. </b>
<b>C. </b>Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.


<b>D. </b>Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.


<b>0017: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến </b>
<b>Nich xơn) là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C. xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ. </b> <b>D. </b>theo đuổi “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.
<b>0018: Để một nghị quyết được thơng qua thì cần nhận được ít nhất bao nhiêu phiếu thuận từ 15 </b>
<b>nước thành viên của Hội đồng bảo an </b>


<b>A. </b>10/15 nước <b>B. </b>15/15 nước <b>C. </b>8/15 nước <b>D. 9/15 nước </b>


<b>0019: Trong quan hệ quốc tế của thế giới ngày nay, nhóm các nước gọi tắt bằng từ P5 là </b>


<b>A. </b>Nga, Mỹ, Nhật, , Ấn Độ <b>B. Nga, Mỹ, Trung Quốc, Anh, Pháp </b>


<b>C. </b>Nga, Mỹ, Pháp, Đức, Anh <b>D. </b>


<b>0020: Để một nghị quyết Liên Hợp Quốc khơng được thơng qua thì dựa trên cơ sở hoạt động nào </b>
<b>của các thành viên thường trực của Hội đồng bảo an (gọi tắt là P5) </b>


<b>A. </b>Cơ sở đồng thuận <b>B. Một nước bỏ phiếu chống hay phủ quyêt </b>


<b>C. </b>Không bỏ phiếu hay là phiếu trống <b>D. </b>Cở sở quá bán 9/15


<b>0021: Chiến lược toàn cầu mà Mỹ triển khai dưới thời tổng thống Mĩ Truman mang tên </b>


<b>A. “Ngăn chặn” </b> <b>B. </b>“Đẩy lùi” <b>C. </b>“Tiêu diệt” <b>D. </b>“Trả đũa”
<b>0022: Chiến lược toàn cầu mà Mỹ triển khai dưới thời tổng thống Mĩ Aixenhao mang tên </b>


<b>A. </b>“Ngăn chặn” <b>B. </b>“Đẩy lùi” <b>C. “Trả đũa ồ ạt” </b> <b>D. </b>“Trả đủa”


<b>0023: Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt động của Liên Hợp quốc</b>
<b>A. </b>Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
<b>B. </b>Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào



<b>C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc </b>


<b>D. </b>Chung sống hịa bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc)
<b>0024: Nội dung cơ bản của học thuyết Truman là </b>


<b>A. </b>củng cố chính quyền và đẩy lùi phong trào đấu tranh yêu nước ở Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kì


<b>B. sự tập hợp lực lượng và phản ứng của Mĩ trước những thắng lợi của chủ nghĩa xã hội ở châu Âu. </b>
<b>C. </b>biến Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kì thành những căn cứ tiền phương chống chủ nghĩa xã hội ở châu Âu.
<b>D. </b>gạt bỏ ảnh hưởng của Anh và xác lập ảnh hưởng của Mĩ ở Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kì.


<b>0025: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những cuộc xung đột vũ trang trong thời kì sau Chiến tranh </b>
<b>lạnh là </b>


<b>A. mâu thuẫn về sắc tộc tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ. </b>
<b>B. </b>do vấn đề năng lượng nguyên tử và vũ khí hạt nhân.


<b>C. </b>sự đua tranh của các cường quốc trong việc thiết lập trật tự thế giới mới.
<b>D. </b>do tác đông của chủ nghĩa khủng bố quốc tế.


<b>0026: Xu thế hịa bình và hợp tác bắt đầu từ thời gian </b>


<b>A. nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX. </b> <b>B. </b>nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
<b>C. </b>nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX. <b>D. </b>nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
<b>0027: Những năm sau chiến tranh thế giới thứ hai, mối lo ngại nhất của Mĩ là gì? </b>


<b>A. </b>


<b>B. </b>Nhật Bản và Tây Âu đã vươn lên trở thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.


<b>C. </b>Nước Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa ra đời.


<b>D. </b>Liên Xô đã chế tạo thành công bom Nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
<b>0028: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ Mĩ và Liên xô đã thay đổi như thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. Từ đồng minh chuyển sang đối đầu và dẫn đến chiến tranh lạnh. </b>


<b>C. </b>Hai nước đã tiến hành hợp tác để giải quyết nhiều vấn đề quan trọng của thế giới.
<b>D. </b>Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi trên thế giới.


<b>0029: Sự khác biệt căn bản nhất giữa chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diến ra </b>
<b>là </b>


<b>A. </b>làm cho thế giới ln trong tình trạng đối đầu căng thẳng.
<b>B. </b>chủ yếu diễn ra giữa Mĩ và Liên Xô.


<b>C. diễn ra trên mọi lĩnh vực, trừ xung đột trực tiếp về quân sự giữa Mĩ và Liên Xô. </b>
<b>D. </b>diễn ra dai dẳng, giằng co, bất phân thắng bại.


<b>0030: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, theo thỏa thuận của hội nghị Ianta, phía Bắc Triều Tiên do </b>
<b>quân đội của nước nào đóng? </b>


<b>A. </b>Mĩ. <b>B. Liên Xô. </b> <b>C. </b>Anh. <b>D. </b>Pháp.


<b>0031: Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến trước 1975, những quốc gia nào nằm trong tình trạng </b>
<b>bị chia cắt lãnh thổ </b>


<b>A. </b>Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan. <b>B. </b>Campuchia, Trung Quốc, Thái Lan.
<b>C. Trung Quốc, Việt Nam, Triều Tiên. </b> <b>D. </b>Triều Tiên, Campuchia, Thái Lan.
<b>0032: Chiến lược kinh tế hướng nội của các nước sáng lập ASEAN </b>



<b>A. </b>lấy phát triển sản xuất làm chỗ dựa. <b>B. </b>lấy thị trường ngoài nước làm chỗ dựa.
<b>C. lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa. </b> <b>D. </b>lấy nguồn vốn trong nước làm chỗ dựa.
<b>0033: Yếu tố khách quan thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là </b>


<b>A. </b>nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á.
<b>B. </b>mong muốn duy trì hịa bình và ổn định khu vực.


<b>C. </b>các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.
<b>D. những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều. </b>
<b>0034: Nội dung nào không phải mục tiêu của Hội nghị cấp cao ASEAN ở Bali </b>
<b>(2/ 1976)? </b>


<b>A. Xây dựng khu vực Đông Nam Á trở thành đối trọng với các tổ chức khác. </b>


<b>B. </b>Xây dựng mối quan hệ hịa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong khu vực.
<b>C. </b>Thiết lập một khu vực hịa bình, tự do, trung lập ở Đơng Nam Á.


<b>D. </b>Tạo nên một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở tự cường khu vực.


<b>0035: Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về ý nghĩa thắng lợi của phong trào giải phóng </b>
<b>dân tộc ở các nước Á, Phi, Milatinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>


<b>A. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai). </b>


<b>B. </b>Đưa tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
<b>C. </b>Làm căng thẳng thêm cuộc chiến tranh lạnh giữa Liên Xơ và Mĩ.


<b>D. </b>Làm sụp đổ hồn tồn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và chủ nghĩa thực dân kiểu mới.



<b>0036: Trong cùng hoàn cảnh thuận lợi năm 1945, nhưng ở Đơng Nam Á chỉ có ba nước Việt Nam, </b>
<b>Lào, Inđônêxia tuyên bố độc lập là do </b>


<b>A. </b>ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh.
<b>B. </b>ba nước này đề có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>D. </b>kẻ thù thống trị ở ba nước này thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai.


<b>0037: Ý nào dưới đây không phải là điểm tương đồng về lịch sử của cả ba nước Đông Dương trong </b>
<b>giai đoạn 1945 -1975? </b>


<b>A. </b>Thắng lợi của cách mạng Việt Nam, Lào và Camphuchia góp phần vào sự sụp đổ của chủ nghĩa thực
dân kiểu cũ và kiểu mới.


<b>B. </b>Ba nước tiến hành kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ xâm lược.


<b>C. Có những giai đoạn thực hiện chính sách hịa bình, trung lập và đấu tranh chống lại chế độ diệt chủng. </b>
<b>D. </b>Sự đoàn kết của ba dân tộc góp phần vào thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ.
<b>0038: Việc thực dân Anh đưa ra phương án Maobattơn đã chứng tỏ </b>


<b>A. </b>thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.
<b>B. </b>thực dân Anh đã nhượng bộ trong quá trình cai trị ở Ấn Độ


<b>C. </b>cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.
<b>D. thực dân Anh muốn thay đổi phương án cai trị để xoa dịu mâu thuẫn dân tộc. </b>


<b>0039: Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai chịu ảnh hưởng </b>
<b>nhiều nhất của các nước nào ở Châu Á? </b>


<b>A. </b>Việt Nam, Lào, Campuchia. <b>B. </b>Tung Quốc, Ấn độ.



<b>C. Việt Nam, Trung Quốc. </b> <b>D. </b>Trung Quốc, Ấn Độ và các nước Đơng
Nam Á.


<b>0040: Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi được xếp vào cuộc đấu </b>
<b>tranh giải phóng dân tộc? </b>


<b>A. </b>Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
<b>B. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân. </b>
<b>C. </b>Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 12 năm 2018 trường THPT chuyên lê thánh tông mã 3 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện
  • 3
  • 22
  • 0
  • ×