Tải bản đầy đủ (.doc) (131 trang)

ngu van 8 ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.72 KB, 131 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>
n


ngµy soạn: gày soạn:
Lớp dạy 8A


Lớp dạy 8A Tiết TKB Tiết TKB Ngày dạy:Ngày dạy: Sĩ sốSĩ số VắngVắng
Lớp dạy 8B


Lớp dạy 8B TiÕt TKB TiÕt TKB Ngày dạy:Ngày dạy: Sĩ sốSĩ số VắngVắng


<b>Tiết 1: Văn bản</b>


<b>Tiết 1: Văn bản</b>

<b> Tôi ®i häc</b>

<b> T«i ®i học</b>


<b>I. mục tiêu bài học</b>


<b>I. mục tiêu bài học</b>


<i>1. </i>


<i>1. kkiến thức: Hiểu và phân tích điến thức: </i>Hiểu và phân tích đợc những cảm giác êm dịu,trong sáng ,man mácợc những cảm giác êm dịu,trong sáng ,man mác
buồn của nhân vật tôi ở buổi tựu tr


buồn của nhân vật tôi ở buổi tựu trờng đâu tiên trong đời, qua áng văn hồi tờng đâu tiên trong đời, qua áng văn hồi tởng giàu chấtởng giàu chất
thơ của Thanh Tịnh.


th¬ cđa Thanh TÞnh.
<i>2. </i>


<i>2. kkĩ năngĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phát hiện và phân tích tâm trạng nhân vật tôi</i>: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phát hiện và phân tích tâm trạng nhân vật tơi
- ng



- ngời kể chuyện:ời kể chuyện:
<i>3. *Thái độ: </i>


<i>3. *Thái độ: l</i>liên tởng đến những kỉ niệm tựu triên tởng đến những kỉ niệm tựu trờng của bản thânờng của bản thõn


<b>II. Chuẩn bị của thầy-trò:</b>
<b>II. Chuẩn bị của thầy-trò:</b>


<i>1. Giáo viªn: </i>


<i>1. Giáo viên: đọc soạn – tài liệu tham khảo</i>đọc soạn – tài liệu tham khảo
<i>2. Học sinh: </i>


<i>2. Học sinh: chuẩn bị sách vở đầu năm học</i>chuẩn bị sách vở đầu năm học


<b>III. tiến trình bài dạy:</b>
<b>III. tiến trình bài dạy:</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ: </i>


<i>1. Kiểm tra bµi cị: kiĨm tra sù chn bi cđa häc sinh</i>kiĨm tra sù chn bi cđa häc sinh
<i>2. </i>


<i>2. Bµi míi:</i>Bµi mới:
<b>Giáo viên</b>


<b>Giỏo viờn</b> <b>Hc sinhHc sinh</b> <b>Kin thcKin thc</b>
<b>Hot ng 1:</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


- Gv: yêu cầu học sinh - Gv: yêu cầu học sinh
đọc chú thích sgk


đọc chú thích sgk


- H- Híng dÉn hs t×m hiĨu íng dÉn hs t×m hiĨu
vài nét về tác giả - tác
vài nét về tác giả - tác
phẩm


phẩm


<b> Hot ng 2:Hot ng 2: </b>
- H


- Hớng dẫn hs đọc hiểu ớng dẫn hs c hiu
vn bn.


văn bản.
h


hng dn hs c: gv c ớng dẫn hs đọc: gv đọc
mẫu


mÉu



2-3 hs đọc tiếp
2-3 hs đọc tiếp
- Nhận xét:- Nhận xét:


- Gv gi¶i thÝch tõ khã- Gv gi¶i thÝch tõ khã
? Xét về mặt thể loại văn ? Xét về mặt thể loại văn
bản,có thể xếp bài nàyvào
bản,có thể xếp bài nàyvào
kiểu loại văn bản nào?
kiểu loại văn bản nào?
- H


- Hóng dẫn hs tìm hiểu bố óng dẫn hs tìm hiểu bố
cục


cục


Mạch truyện đ


Mch truyn c kể theo ợc kể theo
dịng hồi t


dßng håi tëng của nv tôi ởng của nv tôi
theo trình tự thêi gian cđa
theo tr×nh tù thêi gian cđa
bi tựu tr


buổi tựu trờng đầu tiên. ờng đầu tiên.
Vậy ta có thể tạm ngắt
Vậy ta có thể tạm ngắt


thành những đoạn nh
thành những đoạn nh thế thế
nào?


nào?


- Gv nhËn xÐt:
- Gv nhËn xÐt:
- Bỉ sung thªm
- Bỉ sung thêm
- Treo bảng phụ:
- Treo bảng phụ:


- Hs c
- Hs đọc
- Nghe
- Nghe


- Hs nghe
- Hs nghe
- §äc
- §äc


- Hs suy nghÜ tr¶ lêi
- Hs suy nghÜ tr¶ lêi
- NhËn xÐt-bæ sung
- NhËn xÐt-bæ sung


- Hs trao đổi trả lời
- Hs trao đổi trả lời


- Nhận xét


- NhËn xÐt


- Hs quan sát ghi bài
- Hs quan sát ghi bài


<b> I.Tác giả - Tác phẩm:I.Tác giả - Tác phẩm:</b>
<i> </i>


<i> 1.Tác giả: 1.Tác giả: </i>


ThanhTịnh(1911-1988)
ThanhTịnh(1911-1988)


Tên khai sinh Trần Văn Ninh
Tên khai sinh Trần Văn Ninh
quê ở xóm Gia Lạc ven sông
quê ở xóm Gia Lạc ven sông
H


Hơng ngoại ô thành phố Huếơng ngoại ô thành phố Huế
<i> </i>


<i> 2. Tác phẩm:2. Tác phẩm: Truyện ngắn </i> Truyện ngắn
<i>tôi đi học</i>


<i>tôi đi học</i> in trong tâp Quê mẹ in trong tâp Quê mẹ
xuất bản năm1941.



xuất bản năm1941.
<b>II.Đọc - hiểu văn bản:</b>
<b>II.Đọc - hiểu văn bản:</b>
<i> </i>


<i> 1.§äc:1.§äc:</i>


<i> </i>


<i> 2. Chó thÝch:sgk2. Chó thích:sgk</i>


<i> 3.Thể loại:văn bản biểu cảm3.Thể loại:văn bản biểu cảm</i>
<i> </i>


<i> 4. Bè cơc:4. Bè cơc:</i>


- Chia lµm 5 đoạn
- Chia làm 5 đoạn
<i> </i>


<i> a.Đoạn1:a.Đoạn1: Từ đầu </i> Từ đầu ttng ng
bừng rộn rÃ: khơi nguồn nỗi
bừng rộn rÃ: khơi nguồn nỗi
nhớ.


nhớ.
<i> </i>


<i> b. Đoạn 2:b. Đoạn 2: Buổi mai hôm </i> Buổi mai hôm
ấytrên ngọn núi: Tâm trạng


ấytrên ngọn núi: Tâm trạng
và cảm giác tôi trên ®


và cảm giác tôi trên đờng ờng
cùng mẹ đến tr


cùng mẹ đến trờng.ờng.
<i> </i>


<i> c.Đoạn 3:c.Đoạn 3: Tr</i> Trớc sân trớc sân trờng…ờng…
trong các lớp: tâm trạng và
trong các lớp: tâm trạng và
cảm giác của nv tôi khi đứng
cảm giác của nv tôi khi ng
gia sõn tr


giữa sân trờng.ờng.
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


Hoạt động 3:<b>Hoạt động 3:</b>


Hd hs t×m hiĨu chi tiÕt.
Hd hs t×m hiĨu chi tiÕt.


? Những gì đã gợi lên ? Những gì đã gợi lên
trong lịng nv tơi kỉ niệm
trong lịng nv tơi kỉ niệm


về bui tu tr


về buổi tựu trờng đầu tiên?ờng đầu tiên?


? Đ? Đợc tác giả diễn tả theo ợc tác giả diễn tả theo
trình tự nào?


trình tù nµo?
- Gv nhËn xÐt.
- Gv nhËn xÐt.


- Suy nghÜ tr¶ lêi
- Suy nghÜ tr¶ lêi
- NhËn xÐt-bỉ sung
- NhËn xét-bổ sung


nghe gọi tên và rời tay mẹ
nghe gọi tên và rời tay mẹ
vào lớp.


vào lớp.
<i> </i>


<i> e. Đoạn 5:e. Đoạn 5: Một mùi h</i> Một mùi hơng ơng
lạ…tôi đi học: tâm trạng của
lạ…tôi đi học: tâm trạng của
tôi khi ngồi vào chỗ của mình
tơi khi ngồi vào chỗ của mình
và đón nhận tiết học đầu tiên.


và đón nhận tiết học đầu tiên.
<b>III. Tìm hiểu chi tiết:</b>


<b>III. T×m hiĨu chi tiÕt:</b>
<i> </i>


<i> 1.đoạn 1:1.đoạn 1: khơi nguồn kỉ </i> khơi nguồn kỉ
niệm.


niệm.


- Thời điểm gợi nhớ:cuối
- Thời điểm gợi nhớ:cuối
thu(đầu tháng 9) thời điểm
thu(đầu tháng 9) thời điểm
khai th


khai thờng.ờng.


- Cảnh thiên nhiên: lá rụng
- Cảnh thiên nhiên: lá rụng
nhiều, mây bàng bạc.
nhiều, mây bàng bạc.


- Cnh sinh hot: my em bé
- Cảnh sinh hoạt: mấy em bé
rụt rè cùng mẹ đến tr


rụt rè cùng mẹ đến trờng.ờng.
- Tâm trạng: náo nức, mơn


- Tâm trạng: náo nức, mơn
man, t


man, tng bõng,rén r·.ng bõng,rén r·.
3.


3. Cñng cè:<i>Cđng cè: Gv hƯ thèng néi dung bµi häc</i> Gv hệ thống nội dung bài học
4.


4. Dặn dò:<i>Dặn dò: Về nhà học và chuẩn bị bài tiếp theo</i> Về nhà học và chuẩn bị bài tiếp theo


n


ngày soạn: gày so¹n:
Líp d¹y 8A


Líp d¹y 8A Tiết TKB Tiết TKB Ngày dạy:Ngày dạy: Sĩ số 35Sĩ số 35 VắngVắng
Lớp dạy 8B


Lớp dạy 8B TiÕt TKB TiÕt TKB Ngày dạy:Ngày dạy: Sĩ sốSĩ số VắngVắng


<b>Tiết 2: Văn bản</b>


<b>Tiết 2: Văn bản</b>

<b> Tôi đi học</b>

<b> Tôi đi học</b>



( Tiếp theo )
( Tiếp theo )


<b>I. mục tiêu bài học</b>
<b>I. mục tiêu bài học</b>



<i>1. Kiến thức:</i>


<i>1. Kin thc: Hiu v phõn tích đ</i> Hiểu và phân tích đợc những cảm giác êm dịu, trong sáng, man mác ợc những cảm giác êm dịu, trong sáng, man mác
buồn của nhân vật tôi ở buổi tựu tr


buồn của nhân vật tôi ở buổi tựu trờng đâu tiên trong đời, qua áng văn hồi tờng đâu tiên trong đời, qua áng văn hồi tởng giàu chất ởng giàu chất
thơ của Thanh Tịnh.


th¬ của Thanh Tịnh.
<i>2. Kĩ năng:</i>


<i>2. K nng: Rốn k nng đọc diễn cảm, phát hiện và phân tích tâm trạng nhân vật </i> Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phát hiện và phân tích tâm trạng nhân vật
tơi - ng


tôi - ngời kể chuyện:ời kể chuyện:
<i>3. Thái độ:</i>


<i>3. Thái độ: Liên t</i> Liên tởng đến những kỉ niệm tựu trởng đến những kỉ niệm tựu trờng của bản thânờng ca bn thõn


<b>II. Chuẩn bị của thầy- trò:</b>
<b>II. Chuẩn bị của thầy- trò:</b>


<i>1. Giáo viên:</i>


<i>1. Giáo viên: Đọc soạn - tài liệu tham khảo</i> Đọc soạn - tài liệu tham khảo
<i>2. Học sinh:</i>


<i>2. Học sinh: Chuẩn bị bài</i> Chuẩn bị bµi



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<i>1. KiĨm tra bµi cị:</i>


<i>1. Kiểm tra bài cũ: Nhũng gì đã gợi lên trong lịng nhân vật tơi kỉ niệm về buổi tựu </i> Nhũng gì đã gợi lên trong lịng nhân vật tơi kỉ niệm về buổi tựu
tr


trêng đầu tiên?ờng đầu tiên?
<i>2. Bài mới:</i>
<i>2. Bài mới:</i>
<b>Giáo viên</b>


<b>Giỏo viờn</b> <b>Học sinhHọc sinh</b> <b>Kiến thứcKiến thức</b>
<b>Hoặt động 1:</b>


<b>Hoặt động 1:</b>


- Gv gọi hs đọc diễn cảm
- Gv gọi hs đọc din cm
on vn.


đoạn văn.


?Tỡm những hình ảnh chi?Tìm những hình ảnh chi
tiết chứng tỏ tâm trạng hồi
tiết chứng tỏ tâm trạng hồi
hộp, cảm giác bỡ ngỡ của
hộp, cảm giác bỡ ngỡ của
nhân vật “tôi” khi cùng mẹ


nhân vật “tôi” khi cùng mẹ
đến tr


đến trờng?ờng?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét




?Tâm trạng của nhân vật?Tâm trạng của nhân vật
“tôi” thay đổi nh


“tôi” thay đổi nh thế nào? thế nào?
- Gv kết luận


- Gv kÕt luËn


- Gv đọc đoạn văn:
- Gv đọc đoạn văn:


““ tâm trạng của tôi khi đếntâm trạng của tơi khi đến
tr


trêngêng……c¶m thÊy chơ vơcảm thấy chơ vơ
vung vế lúng túng cách kể
vung vÕ lóng tóng” c¸ch kĨ
nh


nh vËy thËt tinh tÕ vµ hay, vËy thËt tinh tÕ vµ hay,
ý kiÕn cña em?



ý kiÕn cña em?


- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- KÕt luËn - KÕt luËn


? Em hãy tìm những chi
? Em hãy tìm những chi
tiết hình ảnh chứng tỏ tâm
tiết hình ảnh chứng tỏ tâm
trạng của nhân vật tôI khi
trạng của nhân vật tôI khi
nghe ông đốc gọi tên?
nghe ông đốc gọi tên?


- Hs đọc
- Hs c


- Hs phát hiện trả lời
- Hs phát hiện trả lời


- Bổ sung thêm
- Bổ sung thêm


- Suy nghÜ tr¶ lêi
- Suy nghÜ tr¶ lêi
- NhËn xÐt


- NhËn xÐt


- Bỉ xung
- Bỉ xung
- Hs l¾ng nghe
- Hs l¾ng nghe


- Hs thảo luận theo nhóm
- Hs thảo luận theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm
- Gọi đại diện nhóm
- Trỡnh by


- Trình bày
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung


- Hs lắng nghe ghi bài
- Hs lắng nghe ghi bài


- Hs trình bày
- Hs trình bày


<b>III.tìm hiểu chi tiết:</b>
<b>III.tìm hiểu chi tiết:</b>
<i>1. Đoạn 1:</i>


<i>1. Đoạn 1:</i>
<i>2. §o¹n2:</i>



<i>2. Đoạn2: Tâm trạng và</i> Tâm trạng và
cảm giác của nhân vật tôi
cảm giác của nhân vật tôi
khi cùng mẹ đến tr


khi cùng mẹ đến trờng:ờng:
- Lần đầu tiên đến tr
- Lần đầu tiên đến trờng:ờng:
b


bíc vµo mét thế giới mới lạớc vào một thế giới mới lạ
tập làm ng


tập làm ngời lớnời lớn


=> Tâm trạng của tôi trên
=> Tâm trạng của tôi trên
đ


ng cựng mẹ đến trờng cùng mẹ đến trờngờng
cảm thấy trang trọng và
cảm thấy trang trng v
ng n.


ng n.


<i>3. đoạn 3: </i>


<i>3. on 3: Tâm trạng và </i>Tâm trạng và
cảm giác của “tôi” khi đến


cảm giác của “tôi” khi đến
tr


trêng:êng:


Tõ tâm trạng háo hức hăm
Từ tâm trạng háo hức hăm
hở => tâm trạng lo sợ vẩn
hở => tâm trạng lo sợ vẩn
vơ, bỡ ngỡ, ngập ngừng, e
vơ, bỡ ngỡ, ngập ngừng, e
sợ, thèm vụng, không còn
sợ, thèm vụng, không còn
cảm giác rụt rè nữa


cảm giác rụt rè nữa


- Lµ sù chun biÕn rÊt tù
- Lµ sù chun biÕn rất tự
nhiên


nhiên


- Tâm trạng cảm thấy chơ
- Tâm trạng cảm thấy chơ
vơ vụng về lúng túng => là
vơ vụng về lóng tóng => lµ
s


s thể hiện của nhân vật tôi thể hiện của nhân vật tôi


khi đứng giữa sân tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


?Vì sao tôi bất giác giúi
?Vì sao tôi bất giác giúi
đầu vào lòng mẹ khóc nức
đầu vào lòng mẹ khãc nøc
në?


në?


? Em có nhận xét gì về
? Em có nhận xét gì về
thái độ cử chỉ của những
thái độ cử chỉ của những
ng


ngời lớn đối với các em béời lớn đối với các em bộ
ln u tiờn i hc?


lần đầu tiên đi học?


- Gv nhËn xÐt chèt ý:
- Gv nhËn xÐt chèt ý:


- Gv gọi hs đọc đoạn cuối
- Gv gọi hs đọc đoạn cui
cựng:



cùng:


? Tâm trạng và cảm giác
? Tâm trạng và cảm giác
của nv tôi khi b


của nv tôi khi bớc vàoớc vào
chỗ ngồi lạ lùng nh
chỗ ngåi l¹ lïng nh thÕ thÕ
nµo?


nµo?


- NhËn xÐt
- NhËn xÐt


- Chèt ý:
- Chèt ý:


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- Bæ xung
- Bæ xung


- Hs đọc
- Hs đọc



- Trao đổi trả lời
- Trao đổi trả lời


- L¾ng nghe
- L¾ng nghe


- Hs đọc- Hs đọc


- Suy nghÜ tr¶ lêi câu hỏi.
- Suy nghĩ trả lời câu hỏi.


- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ xung
- Bổ xung


<i>4. Đoạn 4:</i>


<i>4. on 4: Tâm trạng nhân</i> Tâm trạng nhân
vật tôi khi nghe ông đốc
vật tôi khi nghe ông đốc
gọi tên và rời tay mẹ vào
gọi tên và rời tay mẹ vo
lp:


lớp:


- Lúng túng lại càng lúng
- Lúng túng lại càng lúng
túng hơn



túng hơn


- oà khãc v× míi lạ vì sợ
- oà khãc v× míi lạ vì sợ
hÃi


hÃi


=> Là cảm giác nhất thời
=> Là cảm giác nhất thời
của một đứa trẻ, ch
của một đứa trẻ, cha baoa bao
giơ đ


giơ đng trng trc ỏm ụngc ỏm ụng


<i>5. Đoạn 5:</i>


<i>5. Đoạn 5: Tâm trạng và</i> Tâm trạng và
cảm giác của “tôi” khi ngồi
cảm giác của “tơi” khi ngồi
vào chỗ của mình đón nhận
vào chỗ ca mỡnh ún nhn
tit hc u tiờn:


tiết học đầu tiên:


- Nhìn cái gì cịng thÊy
- Nh×n cái gì cũng thấy


mới lạ và hay hay.


mới lạ và hay hay.


Hỡnh nh mt con chim …
Hình ảnh một con chim …
gợi nhớ những ngày trẻ thơ
gợi nhớ những ngày trẻ thơ
hoàn toàn tự do chơi bời đã
hoàn toàn tự do chơi bời đã
chấm dứt.


chÊm døt.


- C¸ch kÕt thúc tự nhiên
- Cách kÕt thóc tù nhiên
bất ngờ với dòng chữ
bất ngờ với dòng chữ tôi đi<i>tôi đi</i>
<i>học.</i>


<i>học.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b>Hoạt động2:</b>
<b>Hoạt động2:</b>


- H- Híng dÉn hs tổng kếtớng dẫn hs tổng kết


? HÃy tìm và phân tích các


? HÃy tìm và phân tích các
hình ảnh so sánh đ


hỡnh nh so sỏnh c nhàợc nhà
văn sử dụng trong truyện
văn sử dụng trong truyện
ngắn?


ng¾n?


? Nhận xét về đặc sắc nghệ
? Nhận xét về đặc sắc nghệ
thuật của truỵện?


thuËt của truỵện?


? Sức cuốn hót cđa t¸c
? Søc cn hót cđa tác
phẩm theo em đ


phm theo em c to rac to ra
t õu?


từ đâu?


- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- Treo b¶ng phơ
- Treo b¶ng phơ



- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ




Hoạt động 3:<b>Hoạt động 3:</b>


HD häc sinh luyÖn tËp
HD häc sinh luyÖn tËp


- H


- Hớng dẫn hs trả lời câu ớng dẫn hs trả lời câu
hỏi trong sgk


hỏi trong sgk


- Hs thảo luận theo nhóm
- Hs thảo luận theo nhóm
- Trình bày


- Trình bày
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung


- Quan sát ghi bài
- Quan sát ghi bài



- §äc ghi nhí sgk
- §äc ghi nhí sgk


- Hs thùc hiƯn
- Hs thùc hiƯn


<b>IV. Tỉng kÕt:</b>
<b>IV. Tỉng kÕt:</b>


*ghi nhí:sgk
*ghi nhí:sgk


<b>V. LuyÖn tËp:</b>
<b>V. LuyÖn tËp:</b>




3. Củng cố: ?Tâm trạng và cảm giác của nhân vật tôi trong buổi tựu tr3. Củng cố: ?Tâm trạng và cảm giác của nhân vật tôi trong buổi tựu trờng đầuờng đầu
tiên đ


tiờn c thay đổi liên tục nhợc thay đổi liên tục nh thế nào? thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


n


ngày soạn: gày soạn:
Lớp dạy 8A



Lớp dạy 8A Tiết TKB Tiết TKB Ngày dạy:Ngày dạy: Sĩ số 35Sĩ số 35 VắngVắng
Lớp dạy 8B


Lớp dạy 8B TiÕt TKB TiÕt TKB Ngày dạy:Ngày dạy: Sĩ sốSĩ số VắngVắng


<b>Tiết 3:</b>


<b>Tit 3:</b>

<b> Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ</b>

<b> Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ</b>



I. mục tiêu bài học:I. mục tiêu bài học:


1. <i>1. kkiến thức: học sinh hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độiến thức:</i> học sinh hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ
khái qt của nghĩa từ ngữ.


kh¸i qu¸t cđa nghÜa từ ngữ.
<i>2. </i>


<i>2. kkĩ năng:ĩ năng: rèn kĩ năng sử dụng từ trong mối quan hệ so sánh về phạm vi nghĩa rộng và</i> rèn kĩ năng sử dụng từ trong mối quan hệ so sánh về phạm vi nghĩa réng vµ
nghÜa hĐp.


nghÜa hĐp.


3. <i>3. tthái độ:hái độ: Nghiêm túc trong giờ học, có ý thức vận dụng lí thuyết vào làm bài tập.</i> Nghiêm túc trong giờ học, có ý thức vận dụng lí thuyết vào làm bài tập.
II. Chuẩn bị của thầy trò:II. Chuẩn bị của thy trũ:


1. Giáo viên:<i>1. Giáo viên: SGk - sgv - tài liệu tham khảo - bảng phụ</i> SGk - sgv - tài liệu tham khảo - bảng phụ
2. Häc sinh:<i>2. Häc sinh: Vë ghi - sgk - chuÈn bị bài ở nhà</i> Vở ghi - sgk - chuẩn bị bài ở nhà


III. tiến trình bài dạy:III. tiến trình bài dạy:



1. Kiểm tra bài cũ:<i>1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở hs đầu năm học</i> Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở hs đầu năm học
<i> 2. B2. Bài mới:</i>ài mới:


<b>Giáo viên</b>


<b>Giỏo viên</b> <b>Học sinhHọc sinh</b> <b>Kiến thứcKiến thức</b>
<b>Hoạt động 1. </b>


<b>Hoạt động 1. </b>
- H


- Híng dÉn hs t×m hiĨu tõ ớng dẫn hs tìm hiểu từ
ngữ nghĩa rộng, từ ng÷
ng÷ nghÜa réng, tõ ng÷


I. Tõ ng÷ nghÜa réng tõ ng÷
I. Tõ ng÷ nghÜa réng tõ ng÷
nghÜa hÑp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>
nghÜa hÑp
nghÜa hÑp


- Gv giới thiệu một số
- Gv giới thiệu một số
những từ đồng nghĩa và
những từ đồng nghĩa và
trái nghĩađã học ở lớp 7
trái nghĩađã học ở lớp 7
Yêu cầu hs lấy ví dụ.


Yêu cầu hs lấy ví dụ.
- Nhận xét


- NhËn xÐt
- Bỉ sung
- Bỉ sung


- Gv treo bảng phụ có ghi
- Gv treo bảng phụ có ghi
sơ đồ. SGK


sơ đồ. SGK


- Yêu cầu hs quan sát
- Yêu cầu hs quan s¸t
- NghÜa cđa tõ


- Nghĩa của từ động vật <i>động vật </i>
rộng hơn nghĩa hay hẹp
rộng hơn nghĩa hay hẹp
hơn nghĩa của từ


h¬n nghÜa của từ thú, chim,<i>thú, chim,</i>
<i>cá</i>


<i>cá, tại sao? </i>, tại sao?
- NghÜa cđa tõ


- NghÜa cđa tõ thó <i>thó réng </i>réng
h¬n hay hĐp h¬n nghÜa cđa


h¬n hay hĐp hơn nghĩa của
từ


từ voi, h<i>voi, hơu,ơu, vì sao?</i> vì sao?
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- C¸c tõ


- Các từ thú, chim, cá<i>thú, chim, cá rộng </i> rộng
hơn nghĩa của những từ
hơn nghĩa của những từ
nào, đồng thời hẹp hơn
nào, đồng thời hẹp hơn
nghĩa của từ nào?
nghĩa của từ nào?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
- Chốt ý
- Chốt ý


- Gv treo bảng phụ có ghi
- Gv treo bảng phụ có ghi
bài tập yêu cầu hs xác định
bài tập yêu cầu hs xác định
- Gv Nhận xét


- Gv Nhận xét



- Vậy theo các em hiểu thì
- Vậy theo các em hiểu thì
nh


nh th no l một từ ngữ có thế nào là một từ ngữ có
nghĩa rộng và nghĩa hẹp
nghĩa rộng và nghĩa hẹp
- Một vừa có thể có nghĩa
- Một vừa có thể có nghĩa
rộng và có nghĩa hẹp đ
rộng và có ngha hp c c
khụng? ti sao?


không? tại sao?
- Gv gợi dẫn
- Gv gợi dẫn


Gv yêu cầu hs hệ thống
Gv yêu cầu hs hệ thống
hoá kiên thức


hoá kiên thøc


- Đọc mục ghi nhớ SGK
- Đọc mục ghi nhớ SGK
<b>Hoạt động 2.</b>


<b>Hoạt động 2. </b>
- H



- Híng dÉn hs lµm bµi tËpíng dÉn hs lµm bµi tËp
- Gv h


- Gv híng dÉn hs tù lµm íng dÉn hs tự làm


Hs lắng nghe
Hs lắng nghe


- Nhớ lại lÊy vÝ dơ
- Nhí l¹i lÊy vÝ dơ
- Bỉ sung


- Bæ sung


- Học sinh quan sát
- Học sinh quan sát
- Hs trao đổi bàn bạc
- Hs trao đổi bàn bạc
thảo luận trả lời câu hỏi
thảo luận trả lời câu hỏi
- Nhận xét


- NhËn xÐt
- Bæ sung
- Bæ sung


- Hs quan sát lên bảng
- Hs quan sát lên bảng
xác định



xác định
- Bổ sung
- Bổ sung


- Hs suy ngÉm tr¶ lêi
- Hs suy ngÉm tr¶ lời
câu hỏi


câu hỏi
- Bổ sung
- Bổ sung
- Hs lắng nghe
- Hs l¾ng nghe


- Hs đọc
- Hs đọc


- Hs tù thùc hiÖn theo
- Hs tù thùc hiÖn theo


1. NghÜa cña tõ


1. Nghĩa của từ <i>động vật rộngđộng vật</i> rộng
hơn nghĩa của từ


h¬n nghÜa cđa tõ thó, chim, <i>thó, chim, </i>
<i>c¸ </i>


<i>c¸ </i>



- lí do: phạm vi nghĩa của từ
- lí do: phạm vi nghĩa của từ
<i>động vật</i>


<i>động vật bao hàm nghĩa của </i> bao hàm nghĩa của
ba từ


ba tõ thó, chim, c¸<i>thó, chim, c¸</i>
2. C¸c tõ


2. C¸c tõ thó, chim, c¸ <i>thú, chim, cá có </i>có
phạm vi nghĩa rộng hơn các
phạm vi nghĩa rộng hơn các
từ


từ voi, h<i>voi, hơu, tu hú, sáo, cá rô, ơu, tu hú, sáo, cá rô, </i>
<i>cá thu</i>


<i>cá thu</i>
- lí do: nh
- lí do: nh câu 1 câu 1


<i>3. các từ thú chim cá: </i>
<i>3. các từ thú chim cá: Có </i>Có
phạm vi nghĩa rộng hơn các
phạm vi nghĩa rộng hơn các
từ:


từ: <i>voi, hơu; tu hú, sáo; cá rô voi, hơu; tu hú, sáo; cá rô </i>
<i>cá thu, </i>



<i>cá thu, </i>và phạm vi nghĩa hẹp và phạm vi nghĩa hĐp
h¬n tõ


hơn từ <i>động vật.động vật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>
bµi tËp 1
bµi tËp 1
- H


- Híng dÉn hs lµm bµi tËp íng dÉn hs làm bài tập
2


2


- Gọi hs trình bày
- Gọi hs trình bày
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét


- Gọi hs đọc yêu cầu bài - Gọi hs đọc u cầu bài
tập 3


tËp 3


- Gỵi dÉn hs thùc hiƯn
- Gỵi dÉn hs thùc hiƯn
- NhËn xÐt-chèt ý
- NhËn xét-chốt ý



- H- Hớng dẫn hs làm thêm ớng dẫn hs làm thêm
bài tập 4-5


bài tập 4-5


- Yêu cầu hs thực hiện- Yêu cầu hs thực hiện
- NhËn xÐt- NhËn xÐt


- Treo b¶ng phơ- Treo bảng phụ


yêu cầu.
yêu cầu.


- Hs làm bài tập
- Hs làm bµi tËp


- Hs đọc
- Hs đọc


- Hs lµm bµi tËp
- Hs làm bài tập
- Trình bày
- Trình bày


- Nhận xét – bæ sung
- NhËn xÐt – bæ sung


- Hs đọc yêu cầu
- Hs đọc yêu cầu


- Làm bài tập
- Làm bài tập


- Quan sát-đối chiếu
- Quan sát-đối chiếu


<i>2. Bài tập2:</i>
<i>2. Bài tập2:</i>
a. Từ chất đốt
a. Từ chất đốt
b. Nghệ thuật
b. Nghệ thuật
c. Thức ăn
c. Thức ăn
d. Nhìn
d. Nhìn
e. Đánh
e. Đánh
<i>3. Bài tập3:</i>
<i>3. Bài tập3:</i>


a. Xe cộ: xe đạp, xe máy, xe
a. Xe cộ: xe đạp, xe máy, xe
hơi…


h¬i…


b. Kim loại: sắt, đồng,
b. Kim loại: sắt, đồng,
nhơm…



nh«m…


c. Hoa qu¶: chanh, cam
c. Hoa qu¶: chanh, cam
chuèi…


chuèi…


d. Họ hàng: họ nội, họ ngoại,
d. Họ hàng: họ nội, họ ngoại,
cô, bác


cô, bác


e. Mang: xách, khiêng,
e. Mang: xách, khiêng,
gánh


gánh
<i>4.Bài tập 4:</i>
<i>4.Bài tập 4:</i>


<i>3. Củng cố: </i>


<i>3. Củng cố: Thế nào là từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ nghĩa hẹp? lấy ví dụ?</i>Thế nào là từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ nghĩa hẹp? lấy ví dụ?
<i>4.Dặn dò:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>



n


ngày soạn: gày soạn:
Lớp dạy 8A


Lớp dạy 8A TiÕt TKB TiÕt TKB Ngày dạy:Ngày dạy: Sĩ số 35Sĩ số 35 VắngVắng
Lớp dạy 8B


Líp d¹y 8B TiÕt TKB Tiết TKB Ngày dạy:Ngày dạy: Sĩ sốSĩ số V¾ngV¾ng


<b>TiÕt 4:</b>


<b>Tiết 4:</b>

<b> tính thống nhất của chủ đề văn bản</b>

<b> tính thống nhất của chủ đề văn bn</b>



I. mục tiêu bài học:I. mục tiêu bài học:
<i>1. KiÕn thøc:</i>


<i>1. Kiến thức: Nắm đ</i> Nắm đợc tính thống nhất về chủ đề của văn bản trên cả hai phợc tính thống nhất về chủ đề của văn bản trên cả hai phơngơng
diện nội dung và hình thc.


diện nội dung và hình thức.


2. K nng:<i>2. K năng: Vận dụng đ</i> Vận dụng đợc kiến thức vào việc xây dựng các văn bản nói - viết, đảmợc kiến thức vào việc xây dựng các văn bản nói - viết, đảm
bảo tính thống nhất về chủ đề.


bảo tính thống nhất về chủ đề.


3. Thái độ:<i>3. Thái độ: Nghiêm túc thực hiện các yêu cầu của tiết học</i> Nghiêm túc thực hiện các yêu cầu của tiết học
II.chuẩn b ca thy trũ:



II.chuẩn bị của thầy trò:
<i>1. Giáo viên:</i>


<i>1. Giáo viên: sgk - tài liệu tham khảo - bảng phơ - phiÕu bµi tËp</i> sgk - tµi liƯu tham khảo - bảng phụ - phiếu bài tập
<i>2. Học sinh:</i>


<i>2. Học sinh: Vở ghi - chuẩn bị bài ở nhà</i> Vở ghi - chuẩn bị bài ở nhà
III.tiến trình bài dạy:


III.tiến trình bài dạy:
<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>1.Kiểm tra bài cũ: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</i> KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh
<i>2.Bài mới:</i>


<i>2.Bài mới: Giới thiệu bài</i> Giới thiệu bài


<b>Giáo viên</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinhHọc sinh</b> <b>Kiến thøcKiÕn thøc</b>


Hoạt động1:<b>Hoạt động1:</b>
- H


- Hớng dẫn hs hình thành ớng dẫn hs hình thành
khái niệm chủ đề của văn bản
khái niệm chủ đề của văn bản
- Yêu cầu hs tự đọc thầm lại
- Yêu cầu hs tự đọc thầm lại


văn bản”tơi đi học” Thanh
văn bản”tơi đi học” Thanh
Tịnh


TÞnh


? Tác giả nhớ lại những kỉ
? Tác giả nhớ lại những kỉ
niệm sâu sắc nào trong thời
niệm sâu sắc nào trong thời
thơ ấu của mình?


thơ ấu của mình?
? Sự hồi t


? Sự hồi tởng ấygợi lên ấn tởng ấygợi lên ấn t-
-ợng gì trong lòng tác giả?
ợng gì trong lòng tác giả?


- Hc sinh c
- Hc sinh đọc


- Suy nghÜ tr¶ lêi
- Suy nghÜ tr¶ lêi
- NhËn xÐt


- NhËn xÐt


- Ttrao đổi bàn bạc
- Ttrao đổi bàn bạc


- Trình bày ý kiến
- Trình bày ý kiến


<b>I.Chủ đề của văn bản:</b>
<b>I.Chủ đề của văn bản:</b>


<i>1.Văn bản miêu tả nhũng việc</i>
<i>1.Văn bản miêu tả nhũng việc</i>
<i>đã xảy ra.</i>


<i>đã xy ra.</i>
- ú l hi t


- Đó là hồi tởng của tác giả vềởng của tác giả về
ngày đầu tiên đi học.


ngày đầu tiên đi học.


2. Để phát biểu ý kiến và bộc
2. Để phát biểu ý kiến và bộc
lộ cảm xúc của mình về một
lộ cảm xúc của mình về một
kỉ niệm sâu sắc từ thuở thiếu
kỉ niệm sâu sắc từ thuở thiếu
thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>
- Gỵi dẫn hs trả lời
- Gợi dẫn hs trả lời
- Gv nhËn xÐt


- Gv nhËn xÐt
- Chèt ý
- Chèt ý


? Chủ đề của văn bản “tôi đi
? Chủ đề của vn bn tụi i
hc l gỡ?


học là gì?


? T các nhận thức đó hãy
? Từ các nhận thức đó hãy
cho biết chủ đề của văn bản là
cho biết chủ đề của văn bản là
gì?


g×?


- Nhận xét
- Nhận xét
- Kết luận
- Kết luận
<b>Hoạt động2:</b>
<b>Hoạt động2:</b>
- H


- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu ớng dẫn học sinh tìm hiểu
tính thống nhất về chủ đề của
tính thống nhất v ch ca
vn bn.



văn bản.


? tỏi hiện những kỉ niệm ? Để tái hiện những kỉ niệm
về ngày đầu tiên đi học, tác
về ngày đầu tiên đi học, tác
giả đã đặt nhan đề của văn
giả đã đặt nhan đề của văn
bản và sử dụng từ ngữ câu nh
bản và sử dụng t ng cõu nh
th no?


thế nào?


- Gv gợi dẫn học sinh trả lời
- Gv gợi dẫn học sinh trả lêi
- NhËn xÐt


- NhËn xÐt


? Để tô đậm cảm giác trong
? Để tô đậm cảm giác trong
sáng của nhân vật tôi trong
sáng của nhân vật tôi trong
ngày đầu tiên đi học, tác giả
ngày đầu tiên đi học, tác giả
đã sử dụng các từ ngữ và chi
đã sử dụng các từ ngữ và chi
tiết nghệ thuật nào?



tiÕt nghƯ tht nµo?
- Gv nhËn xÐt chèt ý
- Gv nhËn xÐt chèt ý


? Thế nào là tính thống nhất ? Thế nào là tính thống nhất
về chủ đề của văn bản?


về chủ đề của văn bản?
?Tính thống nhất này thể ?Tính thống nhất ny th
hin nhng ph


hiện ở những phơng diện nào?ơng diện nào?
- Nhận xét - chốt ý


- Nhận xét - chèt ý


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk
<b>Hoạt động 3:</b>


<b>Hoạt động 3:</b>
- H


- Híng dÉn häc sinh lun íng dÉn häc sinh luyÖn
tËp:


tËp:


- Gọi hs đọc nội dung yêu cầu
- Gọi hs đọc nội dung yêu cầu


bài tập 1.


bµi tËp 1.


- Phân tích tính thống nhất về
- Phân tích tính thống nhất về
chủ đề của văn bản


chủ đề của văn bản


- Bỉ sung thªm
- Bỉ sung thêm


- Trả lời
- Trả lời


- Hs thâu tóm, phát
- Hs thâu tóm, phát
biểu


biểu


- B sung ý kin
- B sung ý kiến
- Hs trao đổi bàn bạc
- Hs trao đổi bàn bạc
- Trả lời


- Tr¶ lêi
- NhËn xÐt


- NhËn xÐt
- Bỉ sung
- Bỉ sung


- Häc sinh tr¶ lêi
- Häc sinh tr¶ lêi
- Bỉ sung


- Bỉ sung


- Hs th¶o ln nhóm
- Hs thảo luận nhóm
- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- Nhận xét


- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
- Nghe
- Nghe
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Nghe
- Nghe


- Hs đọc
- Hs đọc


- Hs đọc


- Hs đọc


- Lµm bµi tËp theo
- Làm bài tập theo
yêu cầu


yêu cầu


3. Ch đề của văn bản là vấn
3. Chủ đề của văn bản là vấn
đề chủ chốt, những ý kiến,
đề chủ chốt, những ý kiến,
những cảm xúc của tác giả đ
những cảm xúc của tác giả đ-
-ợc thể hiện một cách nhất
ợc thể hiện một cách nhất
quỏn trong vn bn.


quán trong văn bản.


<b>II.Tớnh thng nht v chủ </b>
<b>II.Tính thống nhất về chủ </b>
<b>đề của văn bản.</b>


<b>đề của văn bản.</b>


1. Nhan đề “tơi đi học” có ý
1. Nhan đề “tơi đi học” có ý
nghĩa t



nghÜa têng minh, gióp ta hiĨu êng minh, gióp ta hiĨu
ngay nội dung của văn bản là
ngay nội dung của văn bản là
nói chuyện đi học.


nói chuyện đi học.


- Các từ:những kỉ niệm
- Các từ:những kỉ niệm
- Các câu: hôm nay tôi đi học,
- Các câu: hôm nay tôi đi học,
hàng năm cứ vào cuối thu
hàng năm cứ vào cuối thu
2.


2.


a.Trên đ


a.Trờn ng i hcng i hc
b.Trờn sõn tr


b.Trên sân trờngờng
c.Trong lớp học
c.Trong lớp học


3.Tớnh thng nht v chủ đề
3.Tính thống nhất về chủ đề
của văn bn .



của văn bản .


- L s nht quỏn v ý đồ ý
- Là sự nhất quán về ý ý
kin.


kiến.


- Cảm xúc của tác giả thể
- Cảm xúc của tác giả thể
hiện trong văn bản:


hiện trong văn bản:


+ Hỡnh thc:nhan ca vn
+ Hỡnh thc:nhan ca vn
bn.


bản.


+ Nội dung:mạch lạc ,từ ngữ
+ Nội dung:mạch lạc ,từ ngữ
chi tiết.


chi tiết.
+ Đối t


+ Đối tơng:xoay quanh nv tôiơng:xoay quanh nv tôi
*ghi nhớ :sgk



*ghi nhí :sgk
<b>III. Lun tËp</b>
<b>III. Lun tËp:</b>:
<i>1. Bµi tËp 1:</i>
<i>1. Bµi tËp 1:</i>


- Nhan đề của văn bản: rừng
- Nhan đề của văn bản: rừng
cọ q tơi


cä quª tôi


- Các đoạn: giới thiệu rừng
- Các đoạn: giới thiệu rừng
cọ, tác dụng của cây cọ, tình
cọ, tác dụng của cây cọ, tình
cảm gắn bó với c©y cä.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- Chèt ý
- Chèt ý


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gọi hs c yờu cu bi tp
2:


2:



- Phát phiếu bài tập
- Phát phiếu bài tập


- Yêu cầu hs thảo luận nhóm
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm
- Nhận xÐt


- NhËn xÐt
- Treo b¶ng phơ
- Treo b¶ng phơ
- H


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi íng dÉn häc sinh lµm bµi
tËp 3.


tËp 3.


- Gv tỉng kÕt
- Gv tỉng kÕt


- Trình bày
- Trình bày
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bổ sung
- Hs đọc
- Hs đọc


- Th¶o luận nhóm


- Thảo luận nhóm
- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- Bổ sung


- Bổ sung


- Hs làm bài tập 3
- Hs làm bài tập 3
theo yêu cầu
theo yêu cầu


thay i.
thay i.
<i>2. Bi tp 2:</i>
<i>2. Bi tp 2:</i>


- Nên bỏ hai ý b và d
- Nên bỏ hai ý b vµ d
<i>3. Bµi tËp 3:</i>


<i>3. Bµi tËp 3:</i>


<i>3.Cđng cè</i>


<i>3.Củng cố: Chủ đề của văn bản là gì?</i>: Chủ đề của văn bản là gì?


Tính thống nhất về chủ đề của văn bản cần đảm bảo những yêu cầu gì?
Tính thống nhất về chủ đề của văn bản cn m bo nhng yờu cu gỡ?
<i>4.Dn dũ:</i>



<i>4.Dặn dò: Về nhà học bài và hoàn thiện bài tập, chuẩn bị bài mới-bố cục văn bản</i> Về nhà học bài và hoàn thiện bài tập, chuẩn bị bài mới-bố cục văn bản


n


ngày soạn: gày soạn:
Lớp dạy 8A


Lớp dạy 8A TiÕt TKB TiÕt TKB Ngµy dạy:Ngày dạy: Sĩ số 35Sĩ số 35 VắngVắng
Lớp dạy 8B


Líp d¹y 8B TiÕt TKB Tiết TKB Ngày dạy:Ngày dạy: Sĩ số 36Sĩ số 36 VắngVắng


<b>Tiết 5:</b>


<b>Tiết 5:</b>

<b> Trong lòng mẹ</b>

<b> Trong lòng mẹ</b>



<i><b>( Trích tiểu thuyết tự thuật: những ngày thơ ấu) Nguyên Hồng</b></i>
<i><b>( Trích tiểu thuyết tự thuật: những ngày thơ ấu) Nguyên Hồng</b></i>


I. Mục tiêu bài học.
I. Mục tiêu bµi häc.
<i>1. KiÕn thøc.</i>


<i>1. Kiến thức. Đồng cảm với nỗi đau tinh thần, tình yêu mãnh liệt nồng nàn của chú</i> Đồng cảm với nỗi đau tinh thần, tình yêu mãnh liệt nồng nàn của chú
bé Hồng đối với ng


bé Hồng đối với ngời mẹ đáng thời mẹ đáng thơng đơng đợc biểu hiện qua ngịi bút hồi kí tự truyện thấm đợc biểu hiện qua ngịi bút hồi kí tự truyện thấm đợmợm
chất trữ tình chân thành và truyền cm ca tỏc gi



chất trữ tình chân thành và truyền cảm của tác giả
<i>2. Rèn luyện các kỹ năng</i>


<i>2. Rốn luyện các kỹ năng: phân tích nhân vật, khái quát đặc điểm tính cách qua lời</i>: phân tích nhân vật, khái qt đặc điểm tính cách qua lời
nói tâm trạng nhân vật phân tích cách kể chuyện kết hợp nhuần nhuyễn với tả tâm trạng,
nói tâm trạng nhân vật phân tích cách kể chuyện kết hợp nhuần nhuyễn với tả tâm trạng,
cảm xúc bằng lời văn thống thiết.


cảm xúc bằng lời văn thống thiết.
<i>3. Thái độ:</i>


<i>3. Thái độ: Đồng cảm với nỗi đau của nhân vật, tâm trạng và yêu quý tác phẩm</i> Đồng cảm với nỗi đau của nhân vật, tâm trạng và yêu quý tác phẩm
ham hc hi tỡm tũi


ham học hỏi tìm tòi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


Gv: SGK, tài liệu tham khảo, tranh ảnh minh hoạ, bảng phụ phiếu bài tập
Gv: SGK, tài liệu tham khảo, tranh ảnh minh hoạ, bảng phụ phiếu bài tập
Hs: Chuẩn bị ở nhà đọc tr


Hs: Chuẩn bị ở nhà đọc trớc đoạn tríchớc đoạn trớch
III. Tin trỡnh bi dy:


III. Tiến trình bài dạy:
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>
- Văn bản tôi ®i häc ®



- Văn bản tôi đi học đợc viết theo thể loại nào? vì sao em biết?ợc viết theo thể loại nào? vì sao em biết?


- Em h·y nh¾c lại một số chi tiết so sánh trong văn bản và phân tích hiệu quả nghệ
- Em hÃy nhắc lại một số chi tiết so sánh trong văn bản và phân tích hiệu quả nghệ
thuật của nó?


thuật của nó?
<i>2. Bài míi:</i>


<i>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</i> Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của tròHoạt động của trò</b> <b>Nội dung bài họcNội dung bài học</b>
<b>Hoạt động1: </b>


<b>Hot ng1: </b>
- H


- Hớng dẫn hs tìm hiểu tác ớng dẫn hs tìm hiểu tác
giả, tác phẩm


giả, tác phÈm


- Gv giới thiệu đôi nét về
- Gv giới thiệu đôi nét về
tác giả, tác phẩm ( SGK )
tác giả, tác phẩm ( SGK )
Em có bổ sung thêm điều


Em có bổ sung thêm điều
gì? nêu một vài tiểu phẩm
gì? nêu một vài tiểu phẩm
tiêu biểu?


tiêu biểu?
<b>Hoạt động 2. </b>
<b>Hoạt động 2. </b>
- H


- Hớng dẫn hs đọc tìm hiểuớng dẫn hs đọc tìm hiểu
chung


chung
- Gv H


- Gv Hớng dẫn hs đọcớng dẫn hs đọc
- Gv đọc mẫu


- Gv đọc mẫu
- Gv Nhận xét
- Gv Nhận xét


? Đoạn trích đ? Đoạn trích đợc vit theo c vit theo
th loi no?


thể loại nào?
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- Gv chia bè côc


- Gv chia bè cơc


<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Hoạt động 3:</b>
- H


- Híng dÉn hs t×m hiĨu néiíng dÉn hs t×m hiĨu néi
dung ®o¹n trÝch


dung ®o¹n trÝch


- Gv yêu cầu hs đọc lại
- Gv yêu cầu hs đọc lại
đoạn đối thoại


đoạn đối thoại


? Nhân vật bà cô đ? Nhân vật bà cô đợc thể ợc thể


- Hs Nghe
- Hs Nghe


- Nghe
- Nghe
- Hs đọc
- Hs đọc


- Hs tr¶ lêi
- Hs tr¶ lêi
- Hs bỉ sung


- Hs bỉ sung
- Hs l¾ng nghe
- Hs l¾ng nghe
- NhËn xÐt
- NhËn xét


- Hs c
- Hs c


<b>I. Tác giả tác phẩm</b>
<b>I. Tác giả tác phẩm</b>
1. Tác giả ( SGK )
1. Tác giả ( SGK )
2. T¸c phÈm ( SGK )
2. T¸c phÈm ( SGK )


II. §äc, chia bè cơc
II. §äc, chia bè côc


1.Học sinh đọc
1.Học sinh đọc
2. Thể loại văn bản:
2. Thể loại văn bản:


- TiĨu thut tù tht ( Tù trun)
- Tiểu thuyết tự thuật ( Tự truyện)
kết hợp nhuần nhuyễn giữa các
kết hợp nhuần nhuyễn giữa các
kiểu văn biểu cảm, miêu tả, kể
kiểu văn biểu cảm, miêu t¶, kĨ


chun


chun


3. Tõ khã: SGK
3. Tõ khã: SGK
4. Bè cục.
4. Bố cục.


- Chia làm hai đoạn
- Chia làm hai đoạn
+ Từ đầu .


+ T u .<i>ngngi ta hi n chứời ta hỏi đến chứ </i>
<i>ND</i>


<i>ND cc trß chun víi bà cô</i> cuộc trò chuyện với bà cô
+ đoạn còn lại: cuộc gặp gỡ giữa
+ đoạn còn lại: cuộc gặp gỡ giữa
hai mẹ con bé hồng


hai m con bé hồng
<b>III. đọc tìm hiểu chi tiết</b>
<b>III. đọc tìm hiểu chi tiết</b>


1. Nhận vật bà cơ ( qua cái nhìn
1. Nhận vật bà cơ ( qua cái nhìn
và tâm trạng đứa cháu bé Hồng )
và tâm trạng đứa cháu bé Hồng )
- Cuộc gặp gỡ và đối thoại do


- Cuộc gặp gỡ và đối thoại do
chính bà cơ tạo ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>


hiƯn qua nh÷ng chi tiÕt kĨ
hiện qua những chi tiết kể
từ nào?


từ nào?


? Những chi tiết ấy kết ? Những chi tiết ấy kết
hợp với nhau nhằm mục
hợp với nhau nhằm mục
đích gì?


đích gì?


? Mục đích ấy có đạt ? Mục đích ấy có đạt
khơng?


kh«ng?


- Gv NhËn xÐt
- Gv NhËn xÐt
- Chèt ý
- Chèt ý


? Lời nói và giọng điệu của
? Lời nói và giọng điệu của


bà cơ có phản ánh đúng
bà cơ có phản ánh đúng
tâm trạng của bà ta khơng?
tâm trạng của bà ta khơng?
? Vì sao Hồng nhận ra điều
? Vì sao Hồng nhận ra điều
đó


đó


Vì sao bà ta lại có thái độ
Vì sao bà ta lại có thái độ
và cách c


và cách c xử nh xử nh vậy? vậy?
? Sau lời từ chối của bé
? Sau lời từ chối của bé
Hồng bà cô lại hỏi thêm
Hồng bà cô lại hỏi thêm
điều gì nét mặt và thái độ
điều gì nét mặt và thái độ
ra sao? điều đó thể hiện cái
ra sao? điều đó thể hiện cái
gì?


g×?


? Qua cuéc tho¹i Êy em cã? Qua cuéc thoại ấy em có
nhận xét gì về nhân vật bà
nhận xét gì về nhân vật bà


cô?


cô?


- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- Chèt ý.
- Chốt ý.


- Hs phát hiện phân
- Hs phát hiện phân
tích và suy luận
tích và suy luận
- Nhận xét
- NhËn xÐt


- Bỉ sung
- Bỉ sung


- Hs suy nghÜ tr¶ lời
- Hs suy nghĩ trả lời
câu hỏi


câu hỏi
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- Bỉ sung
- Bỉ sung


- Hs ph©n tích bàn


- Hs phân tích bàn
luận phát biểu
luận phát biểu
- Bổ sung
- Bổ sung


- Hs thảo luận theo
- Hs thảo luận theo
nhóm


nhóm


- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- Bổ sung


- Bổ sung


- Tớnh cỏch và tâm địa đ


- Tính cách và tâm địa đợc bộc lộợc bộc lộ
qua từng lời nói, cử chỉ, giọng
qua từng lời nói, cử chỉ, giọng
điệu


®iƯu


- BiĨu hiƯn: Nơ c


- BiĨu hiƯn: Nơ cêi rÊt kÞch, cêi rÊt kịch, cời ời


hơi ngọt ngào


hơi ngọt ngào


- Hai con mắt long lanh nhìn
- Hai con mắt long lanh nhìn
chằm cặp..


chằm cặp..


- Là ng


- L ngi n b lạnh lùng độc ời đàn bà lạnh lùng độc
ác, thâm hiểm, là bà mang ý
ác, thâm hiểm, là bà mang ý
nghĩa tố cáo hạng ng


nghĩa tố cáo hạng ngời tàn nhẫn ời tàn nhẫn
đến khô héo cả tình cảm


đến khơ héo cả tình cảm




3. Cđng cè:<i>3. Cđng cè: HƯ thèng néi dung bµi häc</i> HƯ thèng néi dung bµi häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>


n



ngày soạn: gày soạn:
Lớp dạy 8A


Lớp dạy 8A TiÕt TKB TiÕt TKB Ngµy dạy:Ngày dạy: Sĩ số 35Sĩ số 35 VắngVắng
Lớp dạy 8B


Líp d¹y 8B TiÕt TKB Tiết TKB Ngày dạy:Ngày dạy: Sĩ sốSĩ số 3636 VắngVắng


<b>Tiết 6:</b>


<b>Tiết 6:</b>

<b> Trong lòng mẹ</b>

<b> Trong lòng mẹ</b>



( Trích tiểu thuyết tự thuật: những ngày thơ ấu) Nguyên Hồng
( Trích tiểu thuyết tự thuật: những ngày thơ Êu) Nguyªn Hång


( TiÕp Theo )
( TiÕp Theo )


<b>I. Mơc tiêu bài học</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức. </i>
<i>1. KiÕn thøc. </i>


Đồng cảm với nỗi đau tinh thần, tình yêu mãnh liệt nồng nàn của chú bé Hồng đối
Đồng cảm với nỗi đau tinh thần, tình yêu mãnh liệt nồng nàn của chú bé Hồng đối
với ng


với ngời mẹ đáng thời mẹ đáng thơng đơng đợc biểu hiện đợc biểu hiện đợc biểu hiện qua ngịi bút hồi kí tự truyện thấm đ-ợc biểu hiện qua ngòi bút hồi kí tự truyện thấm đ


-ợm chất trữ tình chân thành v truyn cm ca tỏc gi


ợm chất trữ tình chân thành và truyền cảm của tác giả
<i>2. Rèn luyện các kỹ năng: </i>


<i>2. Rèn luyện các kỹ năng: </i>


Phõn tớch nhân vật, khái quát đặc điểm tính cách qua lời nói tâm trạng nhân vật
Phân tích nhân vật, khái qt đặc điểm tính cách qua lời nói tâm trạng nhân vật
phân tích cách kể chuyện kết hợp nhuần nhuyễn với tả tâm trạng, cảm xúc bằng lời văn
phân tích cách kể chuyện kết hợp nhuần nhuyễn với tả tâm trạng, cảm xúc bằng lời văn
thống thiết.


thèng thiÕt.


<i>3. Thái độ: </i>
<i>3. Thỏi : </i>


Đồng cảm với nỗi đau của nhân vật, tâm trạng và yêu quý tác phẩm ham học hỏi
Đồng cảm với nỗi đau của nhân vật, tâm trạng và yêu quý tác phẩm ham học hỏi
tìm tòi


tìm tòi


<b>II. Chuẩn bị của thầy trò:</b>
<b>II. Chuẩn bị của thầy trò:</b>


Gv: SGK, tài liệu tham khảo, bảng phụ phiếu bài tập
Gv: SGK, tài liệu tham khảo, bảng phụ phiếu bài tập
Hs: Đọc - soạn



Hs: Đọc - soạn


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Tóm tắt lại nội dung văn bản


- Tóm tắt lại nội dung văn bản Trong lòng mẹ<i>Trong lòng mẹ ?</i> ?


- Em có nhận xét gì về nhân vật bà cô qua cuộc thoại với Hồng ?
- Em có nhận xét gì về nhân vật bà cô qua cuộc thoại với Hồng ?
<i>2. Bài mới: Giới thiệu bài</i>


<i>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</i>


<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của tròHoạt động của trò</b> <b>Nội dung bài họcNội dung bài học</b>
Gv nêu vấn đề


Gv nêu vn
? tr


? trớc tiên ta thấy hoàn ớc tiên ta thấy hoàn
cảnh sống hiện tại của bé
cảnh sống hiện tại của bé


Hồng nh


Hồng nh thế nào? thế nào?


? Diễn biến tâm trạng của
? Diễn biến tâm trạng của
bé Hồng khi lần l


bộ Hng khi lần lợt nghe ợt nghe
những câu hỏi và thái độ
những câu hỏi và thái độ


- Hs tr¶ lêi
- Hs tr¶ lêi
- Hs suy nghÜ
- Hs suy nghÜ


- LËp luËn ph©n tÝch
- LËp luËn ph©n tÝch


II. Nhân vật bé Hồng với
II. Nhân vật bé Hồng với
những rung động cực điểm
những rung động cực điểm
a.Diễn biến tâm trạng của
a.Diễn biến tâm trạng của
bé Hồng trong cuộc thoại
bé Hồng trong cuc thoi
vi b cụ



với bà cô


- Ngay từ câu hỏi đầu tiên
- Ngay từ câu hỏi đầu tiên
ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>
cö chỉ của bà cô nh


cử chỉ của bà cô nh thÕ nµo thÕ nµo
?


?


- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- Chèt ý
- Chèt ý


- Chi tiÕt: c©u c


- Chi tiÕt: câu cời dài trongời dài trong
tiếng khóc có ý nghĩa gì?
tiếng khóc có ý nghĩa gì?
- Yêu cầu hs thảo luận theo
- Yêu cầu hs thảo luận theo
nhóm


nhóm



Nhận xÐt – Chèt ý
NhËn xÐt – Chèt ý


Gv nêu vấn đề thảo luận:
Gv nêu vấn đề thảo luận:
ý kiến của em về tâm trạng
ý kiến của em về tâm trạng
bé Hồng và hiệu quả nghệ
bé Hồng và hiệu quả nghệ
thuật của biện pháp so
thuật của biện pháp so
sỏnh ?


sánh ?


- Phát phiếu bài tập
- Phát phiếu bài tập
- Hs thảo luận
- Hs thảo luận
- Gv nhân xét
- Gv nhân xét
- Treo bảng phụ
- Treo bảng phụ


- H


- Hớng dân hs Tổng kết ớng dân hs Tổng kết
luyện tập


luyện tập



? Qua đoạn trích em hÃy
? Qua đoạn trích em hÃy
chứng minh rằng văn
chứng minh rằng văn
Nguyên Hồng giầu chất trữ
Nguyên Hồng giầu chất trữ
tình?


tình?


? Qua văn bản trích dẫn
? Qua văn bản trích dẫn
em hiểu thế nµo lµ håi kÝ ?
em hiĨu thÕ nµo lµ håi kÝ ?
- Gv nhËn xÐt


- Gv nhËn xÐt


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK
- H


- Híng dÉn hs lµm bµi tËpíng dÉn hs lµm bµi tËp
- Gv kÕt luËn


- Gv kÕt luËn


- NhËn xÐt – Bæ sung
- NhËn xÐt – Bæ sung



Hs thảo luận nhóm
Hs thảo luận nhóm
- đại diện hs trả lời
- đại diện hs trả lời
- Bổ sung


- Bỉ sung


- Hs nghe
- Hs nghe


- NhËn phiÕu bµi tËp
- Nhận phiếu bài tập
- Thảo luận theo nhóm
- Thảo luận theo nhãm
- NhËn xÐt – Bæ sung
- NhËn xÐt – Bæ sung


- Hs quan sát đối chiếu
- Hs quan sát đối chiếu


- Hs trao đổi bàn bạc trả
- Hs trao đổi bàn bạc trả
lời


lêi


- Nhận xét - bổ xung
- Nhận xét - bổ xung


- Hs đọc


- Hs đọc


nhận ra sự lừa mị trong đó
nhận ra sự lừa mị trong đó
- im lặng cúi đầu > tìm đ
- im lặng cúi đầu > tìm đợcợc
cách ứng xử thiết đáng
cách ứng xử thiết đáng
- Làm Hồng càng khóc lại
- Làm Hồng càng khóc lại
vì đau đớn ( xúc động vì
vì đau đớn ( xỳc ng vỡ
th


thơng mẹ)ơng mẹ)


- Trong hoàn cảnh ấy: bé
- Trong hoàn cảnh ấy: bé
Hồng nhỏ bé nh


Hång nhá bÐ nhng rÊt kiªn ng rÊt kiªn
c


cêngêng


- Sau c©u chun kĨ vỊ ng
- Sau c©u chun kĨ vỊ ng-
-êi mĐ: Hång cỉ nghĐn l¹i


êi mĐ: Hång cổ nghẹn lại
khóc không ra tiếng
khóc không ra tiếng


=> Nỗi uất hận càng nặng
=> Nỗi uất hận càng nặng
càng sâu


càng sâu


b, Diễn biến tâm trạng của
b, Diễn biến tâm trạng của
bé Hồng khi đ


bộ Hng khi đợc gặp mẹợc gặp mẹ
- Hạnh phúc nằm trong
- Hạnh phúc nằm trong
lịng mẹ:


lßng mĐ:


- Hành động: vội vã, cuống
- Hành động: vội vã, cuống
cuồng, thở hồng hộc, ríu cả
cuồng, thở hồng hộc, ríu cả
chân lại và khóc nức nở
chân lại và khóc nức nở
=> thể hiện sự mừng vui
=> thể hiện sự mừng vui
buồn tủi và vẫn rất trẻ con


buồn tủi và vẫn rất trẻ con
nũng nịu nhỏ bé tr


nịng nÞu nhá bÐ tríc t×nh íc t×nh
mĐ bao la


mĐ bao la


- Cảm nhận bằng tất cả các
- Cảm nhận bằng tất cả các
giác quan đặc biệt bằng
giác quan đặc biệt bằng
khứu giác


khøu gi¸c
IV. Tỉng kÕt :
IV. Tỉng kÕt :


- Chất trữ tình trong văn
- Chất trữ tình trong văn
Nguyên Hồng nặng về
Nguyên Hồng nặng về
thống thiÕt nång nµn ( bót
thèng thiÕt nång nµn ( bót
ph¸p hiƯn thùc)


ph¸p hiƯn thùc)


* Ghi nhí SGK
* Ghi nhí SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>


- Hs lµm bµi tËp
- Hs lµm bµi tËp


cđa m×nh.
cđa m×nh.




3. Củng cố-luyện tập:? vì sao 3. Củng cố-luyện tập:? vì sao <i><b>Trong lịng mẹ</b><b>Trong lịng mẹ</b></i> và và <i><b>Tơi đi học</b><b>Tơi đi học</b></i> lại đợc xếp vào hồi kí – lại đợc xếp vào hồi kí –
tự truyện?


tù trun?


4. DỈn dò: Yêu cầu hs về nhà học bài, soạn bài 4. Dặn dò: Yêu cầu hs về nhà học bài, soạn bài Tức n<i>Tức nớc vỡ bờớc vỡ bờ</i>


n


ngày soạn: gày soạn:
Lớp dạy 8A


Lớp dạy 8A Tiết TKB Tiết TKB Ngày dạy:Ngày dạy: Sĩ số 35Sĩ số 35 VắngVắng
Lớp dạy 8B


Lớp dạy 8B TiÕt TKB TiÕt TKB Ngày dạy:Ngày dạy: Sĩ số 36Sĩ số 36 VắngVắng


<b>Tiết 7:</b>


<b>TiÕt 7:</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>Tr</b>



<b>Trêng tõ vùng</b>

<b>êng tõ vùng</b>



<b>I.Môc tiêu bài học:</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Nắm đ


- Nm c khỏi nim v trc khỏi nim về trờng từ vựngờng từ vựng
- Nắm đ


- Nắm đợc mối quan hệ ngữ nghĩa giữa trợc mối quan hệ ngữ nghĩa giữa trờng từ vựng với các hiện tờng từ vựng với các hiện tợng đồng nghĩa,ợng đồng nghĩa,
trái nghĩa và các thủ pháp nghệ thuật, ẩn dụ, nhân hoỏ, hoỏn d.


trái nghĩa và các thủ pháp nghệ thuật, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ.
<i>2. Kĩ năng:</i>


<i>2. Kĩ năng:</i>
- LËp tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>
<i>3. Thỏi :</i>
<i>3. Thỏi :</i>


- Nghiêm túc, nhiệt tình, sôi nỉi trong giê häc vËn dơng lÝ thut vµo thùc hành


- Nghiêm túc, nhiệt tình, sôi nổi trong giờ học vận dụng lí thuyết vào thực hành


<b>II.Chuẩn bị của thầy trò</b>


<b>II.Chuẩn bị của thầy trò</b>::


<i>1. Giáo viên:</i>


<i>1. Giáo viên:SGK-SGV-tài liệu tham khảo-bảng phụ</i>SGK-SGV-tài liệu tham khảo-bảng phụ
<i>2. Học sinh: </i>


<i>2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</i>Chuẩn bị bài ở nhà


<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>
<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>


<i>1. Kiểm tra bài cị:</i>
<i>1. KiĨm tra bµi cị:</i>
- Em hiĨu nh


- Em hiĨu nh thế nào là từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp? thế nào là từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp?
- Cho ví dụ minh hoạ?


- Cho ví dụ minh hoạ?
<i>2. Bài mới:</i>


<i>2. Bài mới:</i>


<b>Hot ng ca thy</b>



<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của tròHoạt động của trò</b> <b>Nội dung bài họcNội dung bài học</b>
Hoạt động 1:<b>Hoạt ng 1:</b>


Hình thành khái niệm tr
Hình thành khái niệm tr-
-ờng tõ vùng:


êng tõ vùng:


- Yêu cầu hs đọc kĩ đoạn
- Yờu cu hs c k on
vn trong SGK


văn trong SGK


? Các từ in đậm dùng để
? Các từ in đậm dùng để
chỉ đối t


chỉ đối tợng là ngợng là ngời,động ời,động
vật hay thực vật?


vËt hay thực vật?
? Vì sao em biết đ


? Vỡ sao em biết đợc điều ợc điều
đó?


đó?



- KÕt luËn
- KÕt luËn


?VËy nÐt chung vÒ nghÜa ?VËy nÐt chung vÒ nghÜa
của nhóm từ trên là gì?
của nhóm từ trên là gì?
- Gv nhận xét


- Gv nhận xét


- Nếu tập hợp các từ in
- Nếu tập hợp các từ in
đậm ấy thành một nhóm
đậm ấy thành một nhóm
th× chóng ta cã mét tr
th× chóng ta cã mét trêng êng
tõ vùng.


tõ vùng.


?VËy em hiÓu nh?VËy em hiĨu nh thÕ nµo thÕ nµo
lµ tr


lµ trêng tõ vùng?êng tõ vùng?


- Hs đọc
- Hs đọc


- Hs trao đổi bàn bạc
- Hs trao đổi bàn bạc



- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- Bỉ sung
- Bỉ sung


- Hs tr¶ lêi
- Hs tr¶ lêi


- Hs thâu tóm vấn đề trình
- Hs thâu tóm vấn đề trỡnh
by khỏi quỏt


bày khái quát
- Nhận xét Bổ sung
- NhËn xÐt Bỉ sung


<b>I.ThÕ noµ lµ tr</b>


<b>I.ThÕ noµ lµ trêng từ ờng từ </b>
<b>vựng?</b>


<b>vựng?</b>
<i>1. Bài tập:</i>
<i>1. Bài tập:</i>


- Các từ chØ ng
- C¸c tõ chØ ngêiêi



- Nét chung về nghĩa: đều
- Nét chung về nghĩa: đều
chỉ bộ phận của cơ thể con
chỉ bộ phận của cơ thể con
ng


ngời.ời.


=> tr


=> trờng từ vựng là tập hợpờng từ vựng là tập hợp
các từ có ít nhất một nét
c¸c tõ cã Ýt nhÊt mét nÐt
chung vỊ nghÜa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- Chèt ý
- Chèt ý


- Gv treo bảng phụ ghi bài
- Gv treo bảng phụ ghi bµi
tËp:


tËp:


- Yêu cầu hs lên xác định
- Yêu cầu hs lên xác định


tr


trêng tõ vùng.êng tõ vùng.


- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt ln


- H


- Híng dÉn hs tim hiĨu íng dÉn hs tim hiĨu
mơc 2 sgk.


mơc 2 sgk.
*L


*Lu ý:u ý:


?Tr?Trêng tõ vùng M¾t cã thĨêng tõ vùng M¾t cã thĨ
bao gåm nh÷ng tr


bao gåm nh÷ng trêng tõ êng tõ
vùng nhá nµo? cho vÝ dơ?
vùng nhá nµo? cho vÝ dơ?
trong mét tr


trong mét trêng tõ còng cã êng tõ còng có
thể tập hợp những từ loại
thể tập hợp những từ loại


khác nhau không? tại sao?
khác nhau không? tại sao?


?do hiện t


?do hiện tợng nhiều nghĩa ợng nhiều nghÜa
mét tõ cã thĨ thc nhiỊu
mét tõ cã thĨ thc nhiỊu
<i>tr</i>


<i>trêng tõ vùngêng tõ vùng kh¸c nhau </i> khác nhau
không ? cho ví dụ?
không ? cho vÝ dơ?


?t¸c dơng cđa c¸ch chun
?t¸c dơng cđa c¸ch chun
<i>tr</i>


<i>trêng từ vựng ờng từ vựng trong thơ văn</i>trong thơ văn
và trong cuéc sèng hµng
vµ trong cuéc sèng hµng
ngµy? cho vÝ dơ?


ngµy? cho vÝ dơ?


- Gv kÕt ln
- Gv kÕt luËn


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ


SGK.


SGK.


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Hoạt động 2:</b>
H


Híng dÉn hs lun tËp:íng dÉn hs lun tËp:
- Gv h- Gv híng dÉn hs tù lµm íng dÉn hs tự làm


- Hs trả lời
- Hs trả lời


- Quan sát
- Quan sát


- Thực hiện
- Thực hiện


- Hs trả lời
- Hs tr¶ lêi


- Hs tr¶ lêi
- Hs tr¶ lêi


- Hs tr¶ lêi
- Hs tr¶ lêi


- Hs đọc


- Hs đọc


<i>2. L</i>
<i>2. Lu ý:u ý:</i>
- Th


- Thêng cã hai bËc êng cã hai bËc Tr<i>Trêng êng </i>
<i>tõ vùng</i>


<i>tõ vùng lµ: lín vµ nhỏ</i> là: lớn và nhỏ
- Các từ trong một


- C¸c tõ trong mét tr<i>trêng tõêng tõ</i>
<i>vùng </i>


<i>vùng cã thĨ khác nhau về </i>có thể khác nhau về
từ loại


từ lo¹i


- Mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨ
- Mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨ
thc nhiỊu


thc nhiỊu tr<i>trêng tõ vùngêng tõ vùng </i>
kh¸c nhau


kh¸c nhau


- C¸ch chun



- C¸ch chun tr<i> trêng từ ờng từ </i>
<i>vựng</i>


<i>vựng có tác dụng làm tăng </i> có tác dụng làm tăng
sức gợi cảm.


sức gợi cảm.


* Ghi nhí:SGK
* Ghi nhí:SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>
bµi tËp1.
bµi tËp1.


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
tập 2.


tËp 2.


- H


- Híng dÉn hs lµmíng dÉn hs lµm
- NhËn xÐt


- NhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn



- H


- Híng dÉn hs lµm bµi tËp íng dÉn hs lµm bµi tËp
3-4 theo nhãm


3-4 theo nhãm
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- Chèt ý
- Chèt ý
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- Gv h


- Gv híng dÉn hs tù lµm íng dÉn hs tù lµm
bµi tËp 5.


bµi tËp 5.


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
tập 6.SGK


tËp 6.SGK


-Yêu cầu hs làm bài tập
-Yêu cầu hs làm bài tËp
- NhËn xÐt



- NhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- Hs tù lµm
- Hs tù lµm


- Hs lµm bµi tËp
- Hs làm bài tập
-Trình bày
-Trình bày
- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ sung
- Bỉ sung


- Hs th¶o ln nhãm
- Hs th¶o ln nhóm
- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- Nhận xÐt


- NhËn xÐt
- Bỉ sung
- Bỉ sung


- Hs tù lµm
- Hs tù lµm



- Hs đọc
- Hs đọc
- Thực hiện
- Thực hiện


<i>2.Bµi tËp2:</i>
<i>2.Bµi tËp2:</i>


a. Dụng cụ đánh bắt thuỷ
a. Dụng cụ đánh bắt thuỷ
sản


s¶n


b.Dụng cụ để đựng
b.Dụng cụ để đựng
c. Hoạt động của chân
c. Hoạt động của chân
d.Trạng thái tâm lí con ng
d.Trạng thái tâm lí con ng-
-ời


êi


e. Tính cách của ng
e. Tính cách của ngờiời
d. Dụng cụ để viết
d. Dụng cụ để viết


<i>3.Bµi tËp 3:</i>


<i>3.Bµi tËp 3:</i>
- Thuéc tr


- Thuộc trờng từ vựng thái ờng từ vng thỏi




<i>4.Bài tập 4:</i>
<i>4.Bài tập 4:</i>


-Khứu giác: mũi, miệng
-Khứu giác: mũi, miệng
thơm, điếc, thính
thơm, điếc, thính


-Thính giác: tai, nghe,
-Thính giác: tai, nghe,
điếc, rõ, thính


điếc, rõ, thính
<i>5.Bài tập5:</i>
<i>5.Bài tập5:</i>
-HS tự làm
-HS tự làm


<i>6. Bài tËp6:</i>
<i>6. Bµi tËp6:</i>


- Những từ in đậm đ


- Những từ in đậm đợc ợc
chuyển từ


chun tõ tr<i>trêng qu©n sựờng quân sự </i>
sang


sang tr<i> trờng nông nghiệpờng nông nghiệp</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>


? cho vÝ dơ minh ho¹?? cho ví dụ minh hoạ?
<i> </i>


<i> 4.Dặn dò:4.Dặn dò:Về nhà học bài và làm bài tập - chuẩn bị bài mới</i>Về nhà học bài và làm bài tập - chuẩn bị bài mới


Tập làm văn
Tập làm văn


Tiết:8
Tiết:8


Ngày soạn:23.8.2009
Ngày soạn:23.8.2009


Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:

<b>Bố cục văn bản</b>



<b>Bố cục văn bản</b>


I. Mục Tiêu Bài Học:


I. Mục Tiêu Bài Học:
<i>1. KiÕn thøc:</i>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Hs biết sắp xếp các nội dung trong văn bản, đặc biệt là trong phần thân bài sao
- Hs biết sắp xếp các nội dung trong văn bản, đặc biệt là trong phần thân bài sao
cho mạch lạc, phù hợp với đối t


cho mạch lạc, phù hợp với đối tợng và nhận thức của ngợng và nhận thức của ngời đọcời đọc
<i>2. Rèn luyện kỹ năng:</i>


<i>2. Rèn luyện kỹ năng: Xây dựng bố cục văn bản trong nói viết</i> Xây dựng bố cục văn bản trong nói viết
<i>3. Thái độ:</i>


<i>3. Thái độ: Nghiêm túc tích cực trong giờ học có ý thức vận dụng vào bài viết </i> Nghiêm túc tích cực trong giờ học có ý thức vận dụng vào bài viết
II. Chuẩn Bị Ca Thy - Trũ:


II. Chuẩn Bị Của Thầy - Trò:


Gv: SGK. SGK tài liệu tham khảo - bảng phụ – phiÕu bµi tËp
Gv: SGK. SGK – tµi liƯu tham khảo - bảng phụ phiếu bài tập
Hs: Vở ghi chuẩn bị bài ở nhà



Hs: Vở ghi chuẩn bị bài ở nhà
III. Tiến Trình Bài Dạy:
III. Tiến Trình Bài Dạy:
<i>1. Kiểm tra bài củ:</i>


<i>1. Kim tra bi c: - Chủ đề của văn bản là gì?</i> - Chủ đề của văn bản là gì?


- Tính thống nhất về chủ đề của văn bản?- Tính thống nhất về chủ đề của văn bản?
<i>2. Bài mới:</i>


<i>2. Bµi míi:</i>


Hoạt động của thầy


Hoạt động của thầy Hoạt động của tròHoạt động của trò Nội dung bài họcNội dung bài học
Hoạt động1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>
- H


- Híng dÉn hs t×m hiĨu bè íng dÉn hs t×m hiĨu bè
cơc cđa văn bản


cục của văn bản


- Gv yờu cu hs c văn
- Gv yêu cầu hs đọc văn
bản ở mục 1.SGK



b¶n ë mơc 1.SGK


? Văn bản trên có thể chia ? Văn bản trên có thể chia
ra làm mấy phần ? chỉ rõ
ra làm mấy phần ? chỉ rõ
ranh rới giữa các phần đó?
ranh rới giữa các phần đó?
? Phân tích mối quan hệ ? Phân tích mối quan hệ
giữa các phần trong văn
giữa các phần trong văn
bản?


b¶n?


? NhiƯm vơ cđa tõng phÇn? NhiƯm vơ cđa tõng phÇn
trong văn bản?


trong văn bản?


? Rút ra những kết luận ? Rót ra nh÷ng kÕt ln
chung vỊ bè cơc của văn
chung về bố cục của văn
bản?


bản?


- Nhận xÐt – Chèt ý
- NhËn xÐt – Chèt ý


Hoạt động 2:


Hoạt động 2:
- H


- Híng dÉn hs x¾p xếp nội ớng dẫn hs xắp xếp nội
dung phần thân bài


dung phn thõn bi
- Gi hs c mc I. SGK
- Gi hs c mc I. SGK


? Phần thân bài Tôi đi học ? Phần thân bài Tôi đi học
của Thnah Tịnh đ


ca Thnah Tnh c xp c xắp
xếp trên cơ sở nào?
xếp trên cơ sở nào?


? Phân tích những diễn ? Phân tích những diễn
biÕn t©m lÝ cđa cËu bÐ
biÕn t©m lÝ cđa cËu bÐ
Hång?


Hång?


- Hs đọc
- Hs đọc


- Hs tr¶ lêi
- Hs tr¶ lêi



- NhËn xÐt – Bỉ xung
- NhËn xÐt Bổ xung


- Thảo luận Trình
- Thảo luận Trình
bày


bày


- Nhận xét Bổ xung
- Nhận xét – Bỉ xung


- Trao đổi, Trình bày
- Trao đổi, Trình bày
- Nhận xét – Bổ xung
- Nhận xét – Bổ xung


- Hs đọc
- Hs đọc


- Hs suy nghÜ lµm bµi
- Hs suy nghÜ lµm bµi
- Hs nhËn xÐt – Bỉ
- Hs nhận xét Bổ
xung


xung


Đọc văn bản và trả lời câu hỏi
Đọc văn bản và trả lời c©u hái


“ Ng


“ Ngời thầy đạo cao đức trọng”ời thầy đạo cao đức trọng”
<i>1. Văn bản chia làm 3 phần 1:</i>
<i>1. Văn bản chia làm 3 phần 1: </i>
Ông Chu văn An …khơng
Ơng Chu văn An …khơng
mang danh lợi


mang danh lỵi
-


- Phần 2:<i>Phần 2: Học trị theo ơng rất </i> Học trị theo ơng rất
đơng..có khi khơng cho vào
đơng..có khi khơng cho vo
thm


thăm
-


- Phần 3:<i>Phần 3: Khi ông mất</i> Khi «ng mÊt……hÕthÕt
<i>2. NhiƯm vơ: </i>


<i>2. NhiƯm vơ: </i>
-


- PhÇn 1:<i>Phần 1: Giới thiệu ông Chu </i> Giới thiệu ông Chu
Văn An


Văn An


-


- Phần 2<i>Phần 2: Công lao uy tìn và </i>: Công lao uy tìn và
tính cách của ông Chu Văn An
tính cách của ông Chu Văn An
-


- Phần 3:<i>Phần 3: Tình cảm của mọi </i> Tình cảm của mọi
ng


ngi i vi ễngi i vi ễng


<i>3. Mối quan hệ giữa các phần</i>
<i>3. Mối quan hệ giữa các phần</i>
- Luôn gắn bó chặt chẽ với
- Luôn gắn bó chặt chẽ với
nhau


nhau


- Tp chung làm rõ cho chủ đề
- Tập chung làm rõ cho chủ đề
của văn bả: Ng


của văn bả: Ngời thầy đạo cao ời thầy đạo cao
đức trọng


đức trng
<i>4. Kt lun:</i>
<i>4. Kt lun:</i>



<b>II. Cách bố trí, xắp xếp nội</b>
<b>II. Cách bố trí, xắp xếp nội </b>
dung phần thân bài cảu bài văn
dung phần thân bài cảu bài văn
<i>1. Cách xắp xếp:</i>


<i>1. Cách xắp xếp:</i>
a, Hồi t


a, Hi tởng và đồng hiệnởng và đồng hiện
b, Liên t


b, Liªn tëngëng


<i>2. Diễn biến tâm lí:</i>
<i>2. Diễn biến tâm lí:</i>
a, Tình cảm và thái độ
a, Tình cảm và thái độ
- Tình cảm: Th


- Tình cảm: Thơng mẹ sâu sắc ơng mẹ sâu sắc
- Thái độ: Căm ghét những kẻ
- Thái độ: Căm ghét những kẻ
nói sấu mẹ


nãi sÊu mĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>



? HÃy nêu trình tự miêu tả
? HÃy nêu trình tự miêu tả
ng


ngời, vật, con vật, phong ời, vật, con vật, phong
cảnh


cảnh


? Phân tích trình tự xắp ? Phân tích trình tự xắp
xếp các sự việc ở phần thân
xếp các sự việc ở phần thân
bài trong văn bản ng


bi trong vn bn ngời thầyời thầy
đạo cao đức trọng?


đạo cao đức trọng?
- H


- Híng dÉn hs rót ra kÕt íng dÉn hs rót ra kÕt
luËn


luËn


- Gv chèt ý
- Gv chèt ý


<b>Hoạt đông 3: </b>
<b>Hoạt đông 3: </b>


- H


- Hớng dẫn hoạt động ớng dẫn hoạt động
luyện tập


luyÖn tËp


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
tp 1


tập 1


- Gv phát phiếu bài tập
- Gv phát phiếu bài tập
- Yêu cầu hs thảo luận
- Yêu cầu hs th¶o luËn
- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- Chèt
- Chèt


- Hs suy nghÜ
- Hs suy nghÜ


- Hs tr¶ lêi
- Hs tr¶ lêi



- NhËn xÐt – Bæ xung
- NhËn xÐt – Bæ xung


- Hs trao đổi trả lời câu
- Hs trao đổi trả lời câu
hỏi


hái


- Hs đọc
- Hs đọc


- NhËn phiÕu th¶o luËn
- NhËn phiÕu thảo luận
theo nhóm


theo nhóm
- Trình bày
- Trình bµy


- NhËn xÐt – Bỉ xung
- NhËn xÐt – Bỉ xung


ở trog lòng mẹ
ở trog lòng mẹ
<i>3. Trình tự miêu tả:</i>
<i>3. Trình tự miêu tả:</i>
a, Tả ng



a, Tả ngời tả con vËtêi t¶ con vËt


- Theo khơng gian: từ xa đến
- Theo không gian: từ xa đến
gần hoặc ng


gần hoặc ngợc lạiợc lại


- Theo thi gian: quỏ kh, hiện
- Theo thời gian: quá khứ, hiện
tại, đồng hiện


tại, đồng hiện
b, Tả phong cảnh:
b, Tả phong cảnh:
<i>4. Kết luận:</i>
<i>4. Kết luận:</i>


Ghi nhí chÊm2 SGK
Ghi nhí chÊm2 SGK


<b>III. Lun tËp:</b>
<b>III. Lun tập:</b>
<i>1. Bài tập 1:</i>
<i>1. Bài tập 1:</i>


a, Theo không gian
a, Theo kh«ng gian


- Giới thiệu đàn chim từ xa


- Giới thiệu đàn chim từ xa
- Miêu tả đàn chim


- Miêu tả đàn chim
- ấn t


- ấn tợng về đàn chimợng v n chim


b, Theo không gian hẹp miêu
b, Theo không gian hẹp miêu
tả trực tiếp là vì


tả trực tiếp là vì


c, Bảo vệ mối quan hệ giữa sự
c, Bảo vệ mối quan hệ giữa sự
thật lịch sử và các truyền
thật lịch sử và các truyền
thuyết


thuyết
<i>2. BáI tập2:</i>


<i>2. BáI tập2: Hs làm bài tập</i> Hs lµm bµi tËp




3. Cñng cè:<i>3. Cñng cố: - bố cục của văn bản là gì?</i> - bố cục của văn bản là gì?



- Cách xắp xếp bố trí nội dung phần thân bài của văn bản- Cách xắp xếp bố trí nội dung phần thân bài của văn bản
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>


Văn Bản
Văn Bản


Tiết:9
Tiết:9


Ngày soạn:23.8.2009
Ngày soạn:23.8.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sÜ sè:

<b>Tøc n</b>



<b>Tức nớcvỡ bờ</b>

<b>ớcvỡ bờ</b>


( Trích Tắt đèn – Ngơ Tất Tố )
( Trích Tắt đèn – Ngơ Tt T )
I. Mc Tiờu Bi Hc:


I. Mục Tiêu Bài Học:
<i>1. Kiến thức: </i>


<i>1. Kiến thức: </i>



- Qua đoạn trích häc thÊy ®


- Qua đoạn trích học thấy đợc bộ mặt tàn ác, bất nhân của xã hội thực dân nủa ợc bộ mặt tàn ác, bất nhân của xã hội thực dân nủa
phong kiến tr


phong kiÕn tríc c¸ch mạng tháng 8 ở việt namớc cách mạng tháng 8 ở việt nam
- Tình cảm khốn cùng khổ cực của ng


- Tình cảm khốn cùng khổ cực của ngời nơng dân bị áp bức và vẻ đẹp tâm hồn sức ời nông dân bị áp bức và vẻ đẹp tâm hồn sức
sống tiềm tàng mạnh mẽ của ng


sống tiềm tàng mạnh mẽ của ngời phụ nữ nông dân đồng thời cảm nhận đời phụ nữ nông dân đồng thời cảm nhận đợc quy luật của ợc quy luật của
xã hội có áp bức thì có đấu tranh…


xã hội có áp bức thì có đấu tranh…
<i>2. Rèn kỹ năng:</i>


<i>2. Rèn kỹ năng: Phân tích nhân vật qua đối thoại, cử chỉ và hành động qua biện </i> Phân tích nhân vật qua đối thoại, cử chỉ và hành động qua biện
pháp đối lập t


pháp đối lập tơng phản, rèn kỹ năng đọc sáng tạo văn tự sựơng phản, rèn kỹ năng đọc sáng tạo văn tự sự
<i>3. Thái :</i>


<i>3. Thỏi :</i>


Yêu quý chân trọng ng


Yờu quý chõn trng ngời lao động, có ý thức đấu tranh để chống lại điều vơ lí, ời lao động, có ý thức đấu tranh để chống lại điều vơ lí,
nghiờm tỳc xõy dng tit hc



nghiêm túc xây dựng tiết học


II. Chuẩn bị của Thầy Trò:
II. Chuẩn bị của Thầy Trò:


Gv: SGK, SGV, soạn bài, tài liệu tham khảo, bảng phụ, phiếubài tập, tranh ảnh
Gv: SGK, SGV, soạn bài, tài liệu tham khảo, bảng phụ, phiếubài tập, tranh ảnh
minh hoạ


minh hoạ


Hs: V ghi dựng hc tập
Hs: Vở ghi đồ dùng học tập
III. Tiến Trình Giảng Dạy:
III. Tiến Trình Giảng Dạy:
<i>1. Kiểm tra bài cũ: </i>


<i>1. Kiểm tra bài cũ: </i>


- Phân tích tâm, trạng của bé Hồng khi năm trong lòng mẹ?
- Phân tích tâm, trạng của bé Hồng khi năm trong lòng mẹ?
<i>2. Bài míi:</i>


<i>2. Bµi míi:</i>


Hoạt động của thầy


Hoạt động của thầy Hoạt động của tròHoạt động của trò Nội dung bài họcNội dung bài học
<b>Hoạt động 1: </b>



<b>Hoạt động 1: </b>
- H


- Hớng dẫn hs tìm hiểu tác ớng dẫn hs tìm hiểu tác
giả - tác phẩm


giả - tác phẩm


Yờu cu hs đọc phần chú
Yêu cầu hs đọc phần chú
thích SGK


thÝch SGK


- Gv chốt vấn đề chính
- Gv chốt vấn đề chính
- Gv hs đọc kể – tóm tắt
- Gv hs đọc kể – tóm tắt
<b>Hoạt động 2: </b>


<b>Hoạt động 2: </b>
- H


- Hớng dẫn hs đọc kể tóm ng dn hs c k túm
tt tỏc phm


tắt tác phÈm


- Gv đọc mẫu một đoạn,
- Gv đọc mẫu một đoạn,


1,2 lời của nhân vật
1,2 lời của nhân vật
- Gọi Hs đọc


- Gọi Hs đọc
- Nhận xét
- Nhận xột


- Yêu cầu Hs kể tóm tắt TP
- Yêu cầu Hs kĨ tãm t¾t TP


- Hs đọc
- Hs đọc


- Hs nghe
- Hs nghe


- Hs nghe
- Hs nghe


- Đọc theo yêu cầu
- Đọc theo yêu cầu
- Hs kể


- Hs kể


<b>I. Tác Giả - Tác Phẩm:</b>
<b>I. Tác Giả - Tác Phẩm:</b>
<i>1. tác giả </i>



<i>1. tác giả </i>


<i>2. tác phẩm ( SGK)</i>
<i>2. tác phẩm ( SGK)</i>


<b>II. Đọc, Kể, Tìm hiểu</b>
<b>II. Đọc, Kể, Tìm hiểu </b>
<b>chung</b>


<b>chung</b>
<i>1. Đọc</i>
<i>1. Đọc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>
h


híng dÉn hs gi¶I thÝch tõ íng dÉn hs gi¶I thÝch tõ
khã


khã


Hoạt động 3: H


Hoạt động 3: Hớng dẫn hs ớng dẫn hs
tìm hiểu chi tiết đoạn trích
tìm hiểu chi tiết đoạn trích
- Gv gi dn


- Gv gợi dẫn



? Khi bọn tay sai xông vào
? Khi bọn tay sai xông vào
nhà chị Dởu, tình thế của
nhà chị Dởu, tình thế của
chi nh


chi nh thÕ nµo? thÕ nµo?


? Mục đích duy nhất của
? Mục đích duy nhất của
chị giờ õy l gỡ?


chị giờ đây là gì?
- gọi hs trình bày
- gọi hs trình bày
- Nhận xét


- Nhận xét


? Có thể gọi đoạn này
? Có thể gọi đoạn này
chÝnh lµ mét thÕ tøc n
chÝnh lµ mét thÕ tøc nớc ớc
đầu tiên đ


u tiờn c khụng?c khụng?
- Gv nhận xét


- Gv nhËn xÐt
- Chèt ý


- Chèt ý


<b>Hoạt động 3: </b>
<b>Hoạt động 3: </b>


- Gv gi¶i thÝch tõ cai lệ
- Gv giải thích từ cai lệ
- Gợi dẫn


- Gợi dẫn


? Trong đoạn trích em thấy
? Trong đoạn trích em thÊy
tªn cai lƯ hiƯn lªn nh


tªn cai lƯ hiƯn lªn nh thÕ thÕ
nµo?


nµo?


Lời nói và hành động của
Lời nói và hành động của
hán nh


h¸n nh thÕ nµo? thÕ nµo?
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt


? Chị Dậu đã tìm mọi cách? Chị Dậu đã tìm mọi cách
để bảo vệ chông nh



để bảo vệ chông nh thế thế
nào?


nµo?


?Q trình đối phó của chị?Q trình đối phó của chị
với hai tên tay sai nh


víi hai tên tay sai nh thế thế
nào?


nào?


Qua đoạn trích em có Qua đoạn trích em có
nhận xét gì về ticnhs cách
nhận xét gì về ticnhs cách
của chị Dậu?


của chị Dậu?
- Gv nhận xÐt
- Gv nhËn xÐt
- Chèt ý
- Chèt ý


<b>Hoạt động 4: </b>
<b>Hoạt động 4: </b>
- H


- Híng dÉn hs tổng kếtớng dẫn hs tổng kết


? Qua đoạn trích ta nhận
? Qua đoạn trích ta nhận
thức thêm đ


thc thêm đợc điều gì về ợc điều gì về
xã hội về nông thôn việt
xã hội về nông thôn việt
nam tr


nam trớc cách mạng tháng ớc cách mạng tháng
tám, đặc biệt là những ng
tám, đặc biệt là những ngờiời


- Hs nghe
- Hs nghe
- Hs tr¶ lêi
- Hs tr¶ lêi


- NhËn xÐt – Bỉ xung
- NhËn xÐt – Bổ xung
- Nêu ý kiến


- Nêu ý kiến


- Thảo luận bàn bạc
- Thảo luận bàn bạc
- Trả lờicâu hỏi
- Trả lêic©u hái
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt



- Hs nghe
- Hs nghe


- Hs th¶o luËn theo nhãm
- Hs th¶o luËn theo nhãm
- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- Nhận xét – Bæ xung
- NhËn xÐt – Bæ xung


- Hs suy nghÜ tr¶ lêi
- Hs suy nghÜ tr¶ lêi


- Hs trao đổi bàn bạc phát
- Hs trao đổi bàn bạc phát
biểu


biĨu


- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- Bỉ xung
- Bỉ xung


- Hs suy nghÜ ph¸t biĨu
- Hs suy nghÜ ph¸t biĨu
- NhËn xÐt – Bỉ xung
- NhËn xÐt – Bỉ xung



<b>III. Tìm hiểu chi tiết</b>
<b>III. Tìm hiểu chi tiết</b>
<i>1. Tình thế của gia đình </i>
<i>1. Tình thế của gia đình </i>
<i>chi Dậu:</i>


<i>chi DËu:</i>


- Thật thê thảm, đáng th
- Thật thê thảm, đáng th-
-ơng và đầy nguy cấp
ơng và đầy nguy cấp
+ Món nợ s


+ Mãn nỵ sa cha cha có cách gìa có cách gì
trả đ


tr cc


+ Anh Du bị ốm vì bị
+ Anh Dậu bị ốm vì bị
đánh


đánh


+ Nhà nghèo với ba đứa
+ Nhà nghèo với ba đứa
con thơ


con th¬



=> Tất cả dồn lên đôi vai
=> Tất cả dồn lên đôi vai
của ng


của ngời đàn bà đảm đang, ời đàn bà đảm ang,
du hin


dịu hiền


- Đây chính là thế tức n
- Đây chính là thế tức nớc ớc
đầu tiên đ


u tiên đợc tác giả xây ợc tác giả xây
dựng v dn t


dựng và dồn tụ


2.Nhân vật tên cai Lệ:
2.Nhân vật tên cai Lệ:
-là tên tay sai chuyên
-là tên tay sai chuyên
nghiệp mạt hạng
nghiệp mạt hạng


-Bn cht:hung d độc ác
-Bản chất:hung dữ độc ác
tán tận l



tán tận lơng tâmơng tâm
-Ngôn ngữ:thét, chủi
-Ngôn ngữ:thét, chủi
,mắng ,hầm hè.
,mắng ,hầm hè.


-C ch hnh ng:cc kỡ
-C ch hnh ng:cc kỡ
thụ bo


thô bạo
=>Hắn nh


=>Hn nh một công cụ một công cụ
bằng sắt vô tri vô giác
bằng sắt vô tri vô giác
3.Nhân vật Chị Dậu
3.Nhân vật Chị Dậu
- Đặt trong tình huống bi
- t trong tỡnh hung bi
ỏt


ỏt


- Lo lắng, sợ hái, hồi hộp
- Lo lắng, sợ hái, hồi hộp
khi chăm sóc anh Dậu
khi chăm sóc anh Dậu
- Van xin thiÕt tha, x



- Van xin thiÕt tha, xng h« ng hô
hạ mình với cai lệvà ng
hạ mình với cai lƯvµ ngêi êi
nhµ lÝ t


nhµ lÝ tëngëng


- Khi chồng có nguy cơ bị
- Khi chồng có nguy cơ bị
hành hung: chuyển tháI độ:
hành hung: chuyển tháI độ:
xạm mặt chạy lại đỡ tay
xạm mặt chạy lại đỡ tay
lên cai lệ => cố van xin hạ
lên cai lệ => cố van xin hạ
mình


m×nh


- Bị đánh chuyển đổi cách
- Bị đánh chuyển đổi cách
x


xng hô TôI - Ôngng hô TôI - Ông


- B tỏt mức độ chống trả
- Bị tát mức độ chống trả
càng tăng chuyển cách x
càng tăng chuyển cách xngng
hổ trờn d



hổ trên dới: Bà - Màyới: Bà - Mày
- Bản chất: Nhân hậu khoẻ
- Bản chất: Nhân hậu khoẻ
mạnh sức mạnh vùng lên
mạnh sức mạnh vùng lên
của ng


của ngời phụ nữ bị áp bứcời phụ nữ bị áp bức
<b>IV. Tổng Kết:</b>


<b>IV. Tổng Kết:</b>


- Nghệ thuật: là sự thành
- Nghệ thuật: là sự thành
công của tác giả trong việc
công của tác giả trong việc
xây dựng hình t


xây dựng hình tợng nhân ợng nhân
vật ng


vật ngời phụ nời phụ n nông dân nông dân
việt nam tr


việt nam trớc cách mạng ớc cách mạng
tháng 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>
nông dân


nông dân


? V ngh thuật đoạn trích? Về nghệ thuật đoạn trích
có những điểm đặc sắc
có những điểm đặc sắc
nào?


nµo?
- Gv Chèt
- Gv Chèt


<i>3. Cđng cè </i>–<i> Lun tËp: </i>
<i>3. Cđng cè </i>–<i> LuyÖn tËp: </i>


- Tổ chức cho học sinh đọc phần vai diễn cảm các nhân vật- Tổ chức cho học sinh đọc phần vai diễn cảm các nhân vật


( bèn vai: ChÞ DËu, Anh DËu, cai lƯ, Ng( bèn vai: ChÞ DËu, Anh DËu, cai lƯ, Ngêi nhµ lÝ Têi nhµ lÝ Tëng )ëng )
<i> </i>


<i> 4. Dăn dò:4. Dăn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới xây dựng đoạn văn trong văn bản.</i> Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới xây dựng đoạn văn trong văn bản.


Tập làm văn


Tập làm văn Tiết:10Tiết:10


Ngày soạn:23.8.2009
Ngày soạn:23.8.2009



Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:

<b>Xây Dựng Đoạn Văn Trong Văn Bản</b>



<b>Xây Dựng Đoạn Văn Trong Văn Bản</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>I.Mục tiêu bài häc</b>


<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>:Hiểu đợc khái niệm đoạn văn,câu chủ đề,quan hệ giữa các câu trong đoạn :Hiểu đợc khái niệm đoạn văn,câu chủ đề,quan hệ giữa các câu trong đoạn
vn,cỏch trỡnh by ni dung on vn.


văn,cách trình bày nội dung đoạn văn.
<i>2.Kĩ năng</i>


<i>2.Kĩ năng:</i>:


-Rốn k nng vit on vn hoàn chỉnh theo các yêu cầu về cấu trúc và ngữ nghĩa
-Rèn kĩ năng viết đoạn văn hoàn chỉnh theo các yêu cầu về cấu trúc và ngữ nghĩa
<i>3.Thái độ:</i>


<i>3.Thái :</i>


-Nghiêm túc ,sôi nổi xây dựng tiết học ,có ý thức vận dụng vào thực hành.
-Nghiêm túc ,sôi nổi xây dùng tiÕt häc ,cã ý thøc vËn dơng vµo thùc hành.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i>1.Giáo viên</i>


<i>1.Giáo viên:Đọc soạn,bảng phụ, phiếu bài tập.</i>:Đọc soạn,bảng phụ, phiÕu bµi tËp.
<i>2.Häc sinh</i>


<i>2.Học sinh:vở ghi-sgk,đồ dùng học tập,chuẩn bị bài.</i>:vở ghi-sgk,đồ dùng học tập,chuẩn bị bài.
<b>III.Tiến trình bài dạy</b>


<b>III.TiÕn trình bài dạy</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>


<i>1.Kiểm tra bài cũ:-Bố cục của văn bản là gì?</i>:-Bố cục của văn bản là g×?


-cách bố trí nội dung sắp xếp phần thân bài của văn bản?-cách bố trí nội dung sắp xếp phần thân bài của văn bản?
<i>2.Bài mới:</i>


<i>2.Bài mới:</i>


<b>Giáo viên</b>


<b>Giỏo viờn</b> <b>Hc sinhHc sinh</b> <b>Kin ThcKin Thc</b>
<b>Hot ng1:Hỡnh thành khái niệm đoạn văn:</b>


<b>Hoặt động1:Hình thành khái niệm đoạn văn:</b>
Yêu cầu hs đọc mục 1-SGKYêu cầu hs đọc mc 1-SGK


?văn bản trên gồm mấy ý?mỗi


?văn bản trên gồm mấy ý?mỗi
ý đ


ý c vit thnh my on?c vit thnh mấy đoạn?
?em dựa vào dấu hiệu hình
?em dựa vào dấu hiệu hình
thức nào để nhận biết đoạn
thức no nhn bit on
vn?


văn?
-nhận xét
-nhận xét
-chốt ý
-chốt ý


?Khỏi quát lại đặc điểm cơ
?Khái quát lại đặc điểm cơ
bản của đoạn văn và cho biết
bản của đoạn văn và cho biết
thế nào là đoạn văn ?


thế nào là đoạn văn ?


-Hc sinh c
-Hc sinh c
-Hs trả lời
-Hs trả lời
-Nhận xét
-Nhận xét



--Bàn bạc trao đổi ý
--Bn bc trao i ý
kin trỡnh by


kiền trình bày
-nhận xét
-nhận xét


<i>I.Thế nào là đoạn văn</i>
<i>I.Thế nào là đoạn văn?</i>?


-Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi:
-Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi:
1.Gồm 2 ý:


1.Gồm 2 ý:
-Mỗi ý đ


-Mi ý c vit thnh mt c vit thnh mt
on


đoạn


2.Du hiệu:Viết hoa lùi đàu
2.Dấu hiệu:Viết hoa lùi đàu
dòng và dấu chấm xuống dòng
dòng và dấu chấm xuống dòng
3.Đoạn vn:



3.Đoạn văn:


-Đơn vị trực tiếp tạo nên văn
-Đơn vị trực tiếp tạo nên văn
bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>
-nhËn xÐt
-nhËn xÐt
-KÕt luËn
-KÕt luËn


-Gv gọi hs đọc mục ghi nhớ
-Gv gọi hs đọc mục ghi nhớ
SGK


SGK


-Bỉ xung
-Bỉ xung


-Học sinh đọc
-Học sinh đọc


-H×nh thøc:ViÕt hoa…
-H×nh thøc:ViÕt hoa…
-Néi dung:th


-Nội dung:thờng biểu đạt một ờng biểu đạt một
ý t



ý tong đối hoàn chỉnh.ong đối hoàn chỉnh.
=>Đoạn văn là đơn vị trên
=>Đoạn văn là đơn vị trên
câu,có vai trị quan trọng trong
câu,có vai trị quan trọng trong
việc tạo lập văn bản.


viƯc t¹o lập văn bản.
* Ghi nhớ:SGK
* Ghi nhớ:SGK
<b> </b>


<b> Hoặt động2:Hình thành khái niệm từ ngữ và câu trong đoạn văn.Hoặt động2:Hình thành khái niệm từ ngữ và câu trong đoạn văn.</b>
Yêu cầu hs đọc và trả lời câu


Yêu cầu hs đọc và trả lời câu
hỏi trong sgk


hái trong sgk


?Đọc đoạn tứ nhất và tìm các
?Đọc đoạn tứ nhất và tìm các
từ ngữ chủ đề cho đoạn văn?
từ ngữ chủ đề cho đoạn văn?
-Yêu cầu hoc sinh đọc thầm
-Yêu cầu hoc sinh đọc thầm
on vn 2:


đoạn văn 2:



?ý khái quát bao trùm cả đoạn
?ý khái quát bao trùm cả đoạn
văn là gì?


văn là g×?


?câu nào trong đoạn văn chứa
?câu nào trong đoạn văn chứa
đụng ý khái quát ấy?


đụng ý khái quát ấy?


-câu chứa đựng ý khái quát
-câu chứa đựng ý khái quát
của đoạn văn đ


của đoạn văn đợc gọi là câu ợc gọi là câu
chủ đề.


chủ đề.


?Em có nhận xét gì về câu
?Em có nhận xét gì về câu
chủ đề?


chủ đề?
-Gv nhận xét
-Gv nhận xét
-Chốt ý


-Chốt ý


-Yêu cầu hs đọc-so sánh nội
-Yêu cầu hs đọc-so sánh nội
dung 2 đoạn văn trong sgk.
dung 2 đoạn văn trong sgk.
(Ngô Tất Tố-và tác phẩm Tắt
(Ngô Tất Tố-và tác phẩm Tắt
Đèn)


§Ìn)


?Đoạn thứ nhất có câu chủ đề
?Đoạn thứ nhất có câu chủ đề
khơng?


kh«ng?


?ú tố nào duy trì đối t
?Yêú tố nào duy trì đối tng ng
trong on vn?


trong đoạn văn?


?Quan hệ ý nghĩa giữa các
?Quan hệ ý nghĩa giữa các
câu trong đoạn văn nh
câu trong đoạn văn nh thế thế
nµo?



nµo?


?Nội dung của đoạn văn đ
?Nội dung của đoạn văn đợc ợc
triển khai theo trình tự nào?
triển khai theo trình tự nào?
-Gv nhận xét


-Gv nhËn xÐt
-kªt ln
-kªt ln


-Hs đọc- phát hiện
-Hs đọc- phát hiện
-trả lời
-trả lời
-Hs đọc
-Hs đọc
-trả lời
-trả lời
-trình bày
-trình bày
-nhận xét
-nhận xét
-bổ xung
-bổ xung


-NhËn xÐt-bỉ xung
-NhËn xÐt-bỉ xung



-Hs đọc
-Hs đọc


-Suy nghÜ tr¶ lêi
-Suy nghÜ tr¶ lêi
-tr¶ lêi


-tr¶ lêi


-trao đổi trả lời
-trao đổi trả lời
-Nhận xét bổ xung
-Nhận xột b xung


<b>II.Từ ngữ và câu trong đoạn </b>
<b>II.Từ ngữ và câu trong đoạn </b>
<b>văn</b>


<b>văn</b>
1


1.T ng ch v cõu chủ đề <i>.Từ ngữ chủ đề và câu chủ đề </i>
<i>ca on vn:</i>


<i>của đoạn văn:</i>


a.Cỏc t ng ch :
a.Cỏc t ng ch :


-Đoan1:Ngô Tất Tố(ông, nhà


-Đoan1:Ngô Tất Tố(ông, nhà
văn)


văn)


-on2:Tt ốn(Tỏc phm)
-on2:Tt ốn(Tỏc phm)
b.Cõu ch :


b.Cõu ch :


-Tắt Đèn là tác phẩm tiêu biểu
-Tắt Đèn là tác phẩm tiêu biểu
nhất của Ngô Tất Tố


nhất của Ngô Tất Tố


c.Nhận xét:
c.Nhận xét:


<i>2.Cách trình bày nội dung </i>
<i>2.Cách trình bày nội dung </i>
<i>đoạn văn:</i>


<i>đoạn văn:</i>


a.on 1 mc I:khụng có câu
a.Đoạn 1 mục I:khơng có câu
chủ đề



chủ đề


-Đoạn 2 mục I: có câu chủ đề
-Đoạn 2 mục I: có câu chủ đề
-Vị trí của câu chủ đề


-Vị trí của câu chủ đề


-Đoạn 2 mục I câu chủ đề nằm
-Đoạn 2 mục I câu chủ đề nằm
u on vn


ở đầu đoạn văn
b.Đoạn ở mục II.2
b.Đoạn ë môc II.2


-câu chủ đề nằm ở cuối đoạn
-câu ch nm cui on
vn .


văn .


c.Đoạn 1mục I:
c.Đoạn 1mục I:
-Các ý lần l


-Cỏc ý ln lt t đợc trình bày ợc trình bày
trong các câu bình đẳng với
trong các câu bình đẳng với
nhau gọi là kiểu song hành.


nhau gọi là kiểu song hành.
-Đoạn 2 mụcI:các ý chính nằm
-Đoạn 2 mụcI:các ý chính nằm
trong câu chủ đề của đoạn văn
trong câu chủ đề của đoạn văn
Các câu tiếp theo cụ thể hoá ý
Các câu tiếp theo cụ thể hố ý
chính gọi là kiểu diễn dịch
chính gọi là kiểu diễn dịch
-Đoạn 2 mục II:ý chính nằm
-Đoạn 2 mục II:ý chính nằm
trong câu chủ đề cuối đoạn
trong câu chủ đề cuối đoạn
vn,cỏc cõu phớa tr


văn,các câu phía trớc cụ thể ớc cụ thể
hoá ý chính gọi là trình bày
hoá ý chính gọi là trình bày
theo kiểu qui nạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>


-Gọi hs đọc ghi nhớ sgk


-Gọi hs đọc ghi nhớ sgk -Hs đọc-Hs đọc <b>*Ghi nhớ :SGK*Ghi nhớ :SGK</b>


Hoặt động 3:H<b>Hoặt động 3:Hớng dẫn hs luyện tậpớng dẫn hs luyện tập</b>
Gọi hs đọc văn bản



Gọi hs c vn bn
Nhn xột


Nhận xét


?Văn bản chia làm mấy ý?
?Văn bản chia làm mấy ý?
?Mỗi ý đ


?Mi ý c din t bng c din t bng
my on?


mấy đoạn?
Gv nhận xÐt
Gv nhËn xÐt
-Chèt ý
-Chèt ý


-Gọi hs đọc nội dung- yêu cầu
-Gọi hs đọc nội dung- yêu cầu
bài tập 2:


bµi tËp 2:


-Gv nhËn xÐt bæ xung
-Gv nhËn xÐt bæ xung
-Chèt ý


-Chèt ý



-Gv h


-Gv híng dÉn häc sinh lµm íng dÉn häc sinh lµm
bµi tËp 3:


bµi tËp 3:
-NhËn xÐt
-NhËn xÐt
-kÕt luËn
-kÕt luËn


-Hs đọc
-Hs đọc
-Làm bài tập
-Làm bài tập
-Trình bày
-Trình bày


-NhËn xÐt bæ xung
-NhËn xÐt bæ xung


-Hs đọc-làm bài tập
-Hs đọc-làm bài tập
-nhận xét


-nhËn xÐt
-bỉ xung
-bỉ xung


-Hs lµm bµi tËp


-Hs lµm bµi tËp


<b>III. Lun TËp:</b>
<b>III. Lun TËp:</b>
<i>1. Bµi tËp:</i>


<i>1. Bµi tập:</i>


-Văn bản gồm 2 ý
-Văn bản gồm 2 ý
-Mỗi ý ®


-Mỗi ý đợc diễn đạt thành một ợc diễn đạt thnh mt
on vn


đoạn văn


<i>2. Bài tập 2:</i>
<i>2. Bài tập 2:</i>
a. Đoạn diễn dịch
a. Đoạn diễn dịch
b. Đoạn song hành
b. Đoạn song hành
c. Đoạn song hành
c. Đoạn song hành


<i>3.Bài tập 3:</i>
<i>3.Bµi tËp 3:</i>


<i> </i>



<i> 3.cñng cè3.cñng cố:-thế nào là đoạn văn?</i>:-thế nào là đoạn văn?


-Đoạn văn th-Đoạn văn thờng có từ ngữ chủ đề và câu chủ đề nhờng có từ ngữ chủ đề và câu chủ đề nh thế nào? thế nào?
<i> </i>


<i> 4.Dặn dò:4.Dặn dò:Về nhà học bài-chuẩn bị bài mới-tự ôn tập chuẩn bị viết bài một tiết</i>Về nhà học bài-chuẩn bị bài mới-tự ôn tập chuẩn bị viết bài một tiết


Tập làm văn


Tập làm văn Tiết:11+12Tiết:11+12


Ngày soạn:23.8.2009
Ngày soạn:23.8.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:

<b>ViÕt Bµi TËp Làm Văn Số 1</b>



<b>Viết Bài Tập Làm Văn Số 1</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<i>1. Kiến thức</i>


<i>1. KiÕn thøc:</i>:



-Ôn lại kiểu bài đã học về thể loại văn tự sự đã học ở lớp 6 có thể kết hợp với kiểu loại văn
-Ôn lại kiểu bài đã học về thể loại văn tự sự đã học ở lớp 6 có thể kết hợp với kiểu loại văn
biểu cảm đã học ở lớp 7.


biểu cảm đã hc lp 7.
<i>2. K nng:</i>


<i>2. Kĩ năng:</i>


-vit kiu bi văn tự sự
-viết kiểu bài văn tự sự
<i>3. Thái độ:</i>


<i>3. Thái độ:</i>


-Nghiêm túc làm bài,vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài.
-Nghiêm túc làm bài,vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> </b>
<i>1. Giáo viên:</i>
<i>1. Giáo viên:</i>


-c son –ra đề kiểm tra-đáp án chấm
-đọc –soạn –ra đề kiểm tra-đáp án chấm
<i>2. Học sinh:</i>


<i>2. Häc sinh:</i>


-chuẩn bị bài-đồ dùng học tập
-chuẩn bị bài-đồ dùng học tập


<b>III . Tiến trình bài dạy:</b>
<b>III . Tiến trình bài dạy:</b>
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


-KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
-KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<i>2. </i>


<i>2. Bài mới:</i>Bài mới:


<b>Giáo viên</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinhHọc sinh</b> <b> KiÕn Thøc KiÕn Thøc</b>
<i> </i>


<i> Hoặt động 1:ĐHoặt động 1:Đề-Yêu </i>ề-Yêu
cầu của đề:Đề bài


cầu của đề:Đề bài


Giáo viên :Đọc đề ghi Giáo viên :Đọc đề ghi
bảng.


b¶ng.


-Nêu yêu cầu của đề
-Nêu yêu cầu của đề



<i> </i>


<i> Hoặt động 2:Hoặt động 2:Yêu cầu học </i>Yêu cầu học
sinh viết bài


sinh viÕt bài


-Nghe- ghi
-Nghe- ghi
-nghe
-nghe


<b>*Đề bài:</b>


<b>*Đề bài: </b> Kể lại những kỉ niệm <i>Kể lại những kỉ niệm </i>
<i>về ngày đầu tiên đi học</i>


<i>về ngày đầu tiên đi học</i>


<b>*Yêu cầu:</b>
<b>*Yêu cầu:</b>
-Hình thức:
-Hình thøc:


+Đầy đủ bố cục: 3 phần
+Đầy đủ bố cục: 3 phần
+Bài viết rõ ràng sạch đẹp
+Bài viết rõ ràng sạch đẹp
+Khơng sai lỗi chính tả
+Khơng sai lỗi chính tả


+Sử dụng dấu câu hợp lí
+Sử dụng dấu câu hợp lí


-Nội dung:Xác định rõ ngôi kể
-Nội dung:Xác định rõ ngôi kể
,xác định thứ tự kể:


,xác định thứ tự kể:


+Theo thêi gian,kh«ng gian
+Theo thêi gian,kh«ng gian
+Theo diƠn biÕn cđa sù viƯc
+Theo diƠn biÕn cđa sù viƯc
+Theo diƠn biÕn cđa tÇm quan
+Theo diƠn biÕn cđa tÇm quan
träng


träng


+Kết hợp với yếu tố kể tả,hoặc
+Kết hợp với yếu tố kể tả,hoặc
băng fthủ pháp đồng hiện
băng fthủ pháp đồng hiện
-Làm đúng đủ yêu cầu của đề
-Làm đúng đủ yêu cầu của đề
bài.


bµi.


<b>II.ViÕt bµi</b>


<b>II.ViÕt bµi</b>


<i>3.Cđng cè</i>


<i>3.Cđng cè: Thu bµi –NhËn xet</i>: Thu bµi –NhËn xet


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>




Văn Bản<b>Văn Bản</b> Tiết:13Ngày soạn:10.9.2009Tiết:13Ngày soạn:10.9.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


<b>L·o Hạc</b>



<b>LÃo Hạc</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<i>1. KiÕn thøc:</i>


<i>1. KiÕn thøc:</i>
- ThÊy ®


- Thấy đợc tình cảnh khốn cùng và phẩm chất cao quí của nhân vật lão Hạc ,đồng thời hiểuợc tình cảnh khốn cùng và phẩm chất cao quí của nhân vật lão Hạc ,đồng thời hiểu


đ


đợc niềm thợc niềm thơng cảm sự trân trọng đối với ngơng cảm sự trân trọng đối với ngời nông dân và tài năng nghệ thuật của nhà ời nông dân và tài năng nghệ thuật của nhà
văn Nam Cao.


văn Nam Cao.
<i>2. Kĩ năng:</i>
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Tỡm hiu và phân tích nhân vật qua ngơn ngữ đối thoại ,độc thoại,hình dáng…kĩ năng
- Tìm hiểu và phân tích nhân vật qua ngơn ngữ đối thoại ,độc thoại,hình dáng…kĩ năng
đọc diễn cảm thể hiện tâm trạng của nhân vật.


đọc diễn cảm thể hiện tâm trạng của nhân vật.
<i>3.Thái :</i>


<i>3.Thỏi :</i>


- Giáo dục lòng th


- Giáo dục lòng thơng cảm thấu hiểu nỗi thống khổ của ngơng cảm thấu hiểu nỗi thống khổ của ngời nông dân Việt Nam trời nông dân Việt Nam trớc cách ớc cách
mạng tháng 8.


mạng tháng 8.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i>1. Giáo viên:</i>


<i>1. Giáo viên:</i>



- Đọc soan bảng phụ- phiếu bài tập
- Đọc soan bảng phơ- phiÕu bµi tËp
<i>2. Häc sinh:</i>


<i>2. Häc sinh:</i>


- đồ dùng học tập-s


- đồ dùng học tập-su tầm tài liệu có liên quan đến bài họcu tầm tài liệu có liên quan đến bài học
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>III. TiÕn tr×nh bài dạy:</b>
<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>:


-Em có cảm nhận gì về nhân vật -Em có cảm nhận gì về nhân vật chị Dậu<b>chị Dậu trong đoạn trích </b> trong đoạn trích Tức n<i>Tøc níc vì íc vì </i>
<i>bê</i>


<i>bờ” – </i>” – NamCao <b>NamCao ? Qua đó em có nhận xét gì về số phận ng</b>? Qua đó em có nhận xét gì về số phận ngời pjụ nữ Việt Nam trời pjụ nữ Việt Nam trớc CM ớc CM
tháng 8.


th¸ng 8.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


Giáo viên



Giáo viên Học sinhHọc sinh Kiến thøcKiÕn thøc
<b> </b>


<b> Hoặt động 1: HHoặt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu tác giả-tác phẩmớng dẫn học sinh tìm hiểu tác giả-tác phẩm</b>


Yêu cầu học sinh đọc chú Yêu cầu học sinh đọc chỳ
thớch SGK


thích SGK


?Nêu vài nết về tác giả-tác
?Nêu vài nết về tác giả-tác
phẩm


phẩm


-Hc sinh c
-Hc sinh c
-Tr li


-Trả lời


<b>I. Tác giả-Tác phẩm</b>
<b>I. Tác giả-Tác phẩm</b>
<i>1. Tác giả:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> </b>


<i>2.T¸c phÈm</i>


<i>2.T¸c phÈm:</i>:


<b> </b>


<b> Hoặt động 2: HHoặt động 2: Hơng dẫn học sinh Đọc-Hiểu cấu trúc văn bảnơng dẫn học sinh Đọc-Hiểu cấu trúc văn bản</b>


GV hGV hớng dẫn học sinh đọc:ớng dẫn học sinh đọc:
-đọc mẫu


-đọc mẫu


-Gọi hs đọc tiếp
-Gọi hs đọc tiếp
-Nhận xét
-Nhận xét


-GV gi¶i thÝch tõ khã
-GV gi¶i thích từ khó
?Văn bản có thể chia làm
?Văn bản có thể chia làm
bao nhiêu phần?


bao nhiêu phần?
-Nhận xét-Kết luËn
-NhËn xÐt-KÕt luËn


<b>Hoặt động 3:Tìm hiểu nội </b>
<b>Hoặt động 3:Tìm hiu ni </b>
<b>dung vn bn:</b>



<b>dung văn bản:</b>


?Vì sao LÃo hạc rất yêu th
?Vì sao LÃo hạc rất yêu th-
-ơng cậu vµng nh


ơng cậu vàng nhng lại quyết ng lại quyết
định bán cậu?


định bán cậu?


?Em hãy tìm từ ngữ,hình ảnh
?Em hãy tìm từ ngữ,hình ảnh
miêu tả thái độ tâm trạng
miêu tả thái độ tâm trạng
của Lão Hạc khi lão kể
của Lão Hạc khi lão kể
chuyện bán cậu vàng?
chuyện bán cậu vàng?


?Qua đó em thấy Lão Hạc là
?Qua đó em thấy Lão Hạc là
ng


ngêi nhêi nh thế nào? thế nào?
-Nhận xét


-Nhận xét
-Kết luận


-Kết luận


-Nghe
-Nghe
-Đọc
-Đọc
Nghe
Nghe


-Chia bố cơc
-Chia bè cơc
-Bỉ xung
-Bỉ xung


-Hs suy ln ph¸t
-Hs suy luận phát
biểu trả lời
biểu trả lời
-Nhận xét-bổ xung
-Nhận xét-bổ xung
-Hs phát hiện trả lời
-Hs phát hiện trả lời
-nhận xet


-nhận xet
-bỉ xung
-bỉ xung
-hs nhËn xÐt
-hs nhËn xÐt



<b>II.§äc-HiĨu cÊu tróc</b>


<b>II.§äc-HiĨu cÊu trúc </b> văn bản:<b>văn bản:</b>
<i>1.Đọc</i>


<i>1.Đọc</i>


<i>2.Từ khó:SGK</i>
<i>2.Từ khó:SGK</i>


<i>3.Bố cục</i>


<i>3.Bố cục: 3 đoạn</i>: 3 đoạn


-Đoạn 1: LÃo Hạc sang nhờ Ông
-Đoạn 1: LÃo Hạc sang nhờ Ông
Giáo hai việc


Giáo hai việc


-on 2: Cuộc sống của Lão
-Đoạn 2: Cuộc sống của Lão
Hạc những ngày sau đó.Thái độ
Hạc những ngày sau ú.Thỏi
ca BinhT


của BinhT và ông Giáo. và ông Giáo.


-Đoạn 3: Cái chết của LÃo Hạc
-Đoạn 3: Cái chết của LÃo Hạc


<b>III . Đọc </b><b>Tìm hiểu chi tiết</b>
<b>III . Đọc </b><b>Tìm hiểu chi tiết</b>
<i>1. Nhân vật LÃo Hạc.</i>


<i>1. Nhân vật LÃo Hạc.</i>


a.Tâm trạng của LÃo Hạc sau
a.Tâm trạng của LÃo Hạc sau
khi bán cậu Vàng:


khi bán cậu Vàng:
+Cố làm ra vui vẻ
+Cố làm ra vui vẻ
+ C


+ Cời nh mếuời nh mếu
+Mắt ầng ậng n
+Mắt ầng ậng nớcớc


+Đầu nghẹo ,miệng mếu máo
+Đầu nghẹo ,miệng mếu máo
+Hu hu khãc


+Hu hu khãc


=>Tâm trạng đau đớn cứ dâng
=>Tâm trạng đau đớn cứ dâng
dần lên ,không thể kìm nén nổi
dần lên ,khơng thể kìm nén nổi
ni au.



nỗi đau.




<i> </i>


<i> 3.Củng cố3.Củng cố:-tóm tắt lại nội dung đoạn trích,tâm trạng của </i>:-tóm tắt lại nội dung đoạn trích,tâm trạng của LÃo Hạc<b>LÃo Hạc sau khi bán cậu </b> sau khi bán cậu
vàng?


vàng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> </b>




Văn bản<b>Văn bản</b> Tiết:14Ngày soạn:10.9.2009Tiết:14Ngày soạn:10.9.2009


Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:




<b>LÃo Hạc</b>



<b>LÃo Hạc</b>




<i>(tiếp theo)</i>
<i>(tiếp theo)</i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


<i>1. Kiến thức:</i>
- Thấy ®


- Thấy đợc tình cảnh khốn cùng và phẩm chất cao quí của nhân vật lão Hạc ,đồng thời hiểuợc tình cảnh khốn cùng và phẩm chất cao q của nhân vật lão Hạc ,đồng thời hiểu
đ


đợc niềm thợc niềm thơng cảm sự trân trọng đối với ngơng cảm sự trân trọng đối với ngời nông dân và tài năng nghệ thuật của nhà ời nông dân và tài năng ngh thut ca nh
vn Nam Cao.


văn Nam Cao.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


-Tỡm hiu v phõn tớch nhõn vt qua ngơn ngữ đối thoại ,độc thoại,hình dáng…kĩ năng đọc
-Tìm hiểu và phân tích nhân vật qua ngơn ngữ đối thoại ,độc thoại,hình dáng…kĩ năng đọc
diễn cảm thể hiện tâm trạng của nhân vật.


diễn cảm thể hiện tâm trạng của nhân vt.
<i>3. Thỏi :</i>


<i>3. Thỏi :</i>



-Giáo dục lòng th


-Giáo dục lòng thơng cảm thấu hiểu nỗi thống khổ của ngơng cảm thấu hiểu nỗi thống khổ của ngời nông dân Việt Nam trời nông dân Việt Nam trớc cách ớc cách
mạng tháng 8.


mạng tháng 8.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i>1. Giáo viên:</i>


<i>1. Giáo viên:</i>


- Đọc soan bảng phụ- phiếu bài tập
- Đọc soan bảng phụ- phiếu bài tập
<i>2. Học sinh:</i>


<i>2. Học sinh:</i>


- dùng học tập-s


- đồ dùng học tập-su tầm tài liệu có liên quan đến bài họcu tầm tài liệu có liên quan đến bài học
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>III. TiÕn trình bài dạy:</b>
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>1. Kiểm tra bài cò:</i>



-Em hÃy tóm tắt lại nội dung đoạn trích? Cho biết tâm trạng của LÃo Hạc-Em hÃy tóm tắt lại nội dung đoạn trích? Cho biết tâm trạng của LÃo Hạc
sau khi bán cậu vàng?


sau khi bán cậu vàng?
<i>2. Bài mới:</i>


<i>2. Bài mới:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> </b>
-Giáo viên gợi dẫn:
-Giáo viên gỵi dÉn:


?Em có nhận xét gì về ngun
?Em có nhận xét gì về ngun
nhân và mục đích qua việc lão
nhân và mục đích qua việc lão
Hạc nhờ ơng Giáo?


H¹c nhê «ng Gi¸o?


?Theo em Lão Hạc làm vậy là
?Theo em Lão Hạc làm vậy là
gàn dở hay đúng ? ý kiến của
gàn dở hay đúng ? ý kiến của
em?


em?


?Tác giả đã tả cái chết của


?Tác giả đã tả cỏi cht ca
Lóo Hc nh


LÃo Hạc nh thế nào? thÕ nµo?
-NhËn xÐt


-NhËn xÐt
-Chèt ý
-Chèt ý


?Tại sao Lão Hạc lại chọn
?Tại sao Lão Hạc lại chọn
cách chết đau đớn nh
cách chết đau đớn nh vậy? vậy?
-Nhận xét


-NhËn xÐt


??ý nghÜa vỊ c¸i chÕt cđa L·o
??ý nghÜa vỊ c¸i chÕt cđa L·o
H¹c?


H¹c?


-Gv nhËn xÐt
-Gv nhËn xÐt
-KÕt luËn
-KÕt luËn


?Em thấy thái độ , tình cảm


?Em thấy thái độ , tình cảm
của nhân vật “tôi” đối với Lão
của nhân vật “tôi” đối với Lão
Hạc nh


Hạc nh thế nào? thế nào?
-Nhận xét


-Nhận xét


-Gv nờu vn đề:
-Gv nêu vấn đề:


?Em hiểu ý nghĩ đó của nhân
?Em hiu ý ngh ú ca nhõn
võt tụinh


vât tôinh thÕ nµo? thÕ nµo?
-NhËn xÐt


-NhËn xÐt
-KÕt luËn
-KÕt luËn


Hoặt đông 2:H


Hoặt đông 2:Hỡng dẫn hs ỡng dẫn hs
tổng kết


tỉng kÕt



?Em có nhận xét gì về nghệ
?Em có nhận xét gì về nghệ
thuật trong đoạn trích?
thuật trong đoạn trích?
?Việc tạo tình huống truyện
?Việc tạo tình huống truyện
bất ngờ có tác dụng nh
bất ngờ có tác dụng nh thế thế
nào?cách xây dựng nhân vật
nào?cách xây dựng nhân vật
có gì đặc sắc?


có gì c sc?


-Yêu cầu hs thảo luận
-Yêu cầu hs thảo luận
-Nhận xÐt


-NhËn xÐt
-treo b¶ng phơ
-treo b¶ng phơ
-Gv kÕt ln
-Gv kÕt luËn


-Gọi hs đọc mục ghi nhớ SGK
-Gọi hs đọc mc ghi nh SGK


-Nhận xét
-Nhận xét



-Bàn luận nêu rõ ý
-Bàn luận nêu rõ ý
kiến cuả mình
kiến cuả mình
-Hs tr¶ lêi
-Hs tr¶ lêi
-NhËn xÐt
-NhËn xÐt
-Bỉ xung
-Bỉ xung


-Hs suy nghÜ tr¶ lêi
-Hs suy nghÜ tr¶ lêi


-Hs th¶o luËn nhãm
-Hs th¶o luận nhóm
-Đại diện nhóm
-Đại diện nhóm
trình bày
trình bày
-Nhận xÐt
-NhËn xÐt
-Bỉ xung
-Bỉ xung


-Hs thảo luận nhóm
-Hs thảo luận nhóm
-Đại diện trình bày
-Đại diện trình bày


-nhận xét
-nhận xét
-Bổ xung
-B xung
-Hs c
-Hs c


III.Tìm hiểu chi tiết
III.Tìm hiểu chi tiết
1.Nhân vật LÃo Hạc
1.Nhân vật LÃo Hạc
a.


a.


b.CáI chết của LÃo Hạc:
b.CáI chÕt cđa L·o H¹c:
-L·o H¹c chÕt thËt bÊt ngê
-L·o H¹c chết thật bất ngờ
-Cái chết thật dữ dôị và kinh
-Cái chết thật dữ dôị và kinh
hoàng


hoàng


=>Cht trong au đớn ,cùng
=>Chết trong đau đớn ,cùng
cực về thể xỏc nh


cực về thể xác nhng lại thanh ng lại thanh


thản về tâm hồn


thản về tâm hồn


-Cái chết của LÃo Hạc là tiếng
-Cái chết của LÃo Hạc là tiếng
nói chung của ng


nói chung của ngời nông dân ời nông dân
Việt Nam tr


Việt Nam trớc CM tháng 8-íc CM th¸ng
8-1945


1945


=>Tè c¸o hiƯn thùc x· héi thùc
=>Tè cáo hiện thực xà hội thực
dân nửa phong kiến


dân nửa phong kiến


2.Nhân vật ông Giáo-ng
2.Nhân vật ông Giáo-ngời kể ời kĨ
chun:


chun:
-Lµ ng


-Lµ ngêi kĨ chun tham gia êi kĨ chuyện tham gia


trực tiếp vào câu chuyện
trực tiếp vào câu chuyện
-Là ng


-Là ngời nông đân tri thức ời nông đân tri thức
nghèo


nghèo


-Giàu lòng tự trọng và tình th
-Giàu lòng tự trọng và tình th-
-ơng


ơng


-Kính trọng và yêu quí LÃo
-Kính trọng và yêu quí LÃo
Hạc


Hạc


-Sau cỏi cht của Lão Hạc omg
-Sau cái chết của Lão Hạc omg
đã dành chọn niềm kính trọng
đã dành chọn niềm kính trọng
và lịng th


và lịng thơng u của mình ơng yêu của mình
đối với Lão Hạc.



đối với Lão Hạc.
IV. Tổng kết:
IV. Tổng kết:


*Ghi nhí:SGK
*Ghi nhí:SGK


3.Củng cố:-Qua đoạn trích “Tức n3.Củng cố:-Qua đoạn trích “Tức nớc vỡ bờ”và “Lão Hạc”em hiểu thế nào về ớc vỡ bờ”và “Lão Hạc”em hiểu thế nào về
cuộc đời và tính cách của ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> </b>


4.Dặn dò:về nhà học bài và chuẩn bị bài mới Cô bé bán diêm 4.Dặn dò:về nhà học bài và chuẩn bị bài mới Cô bé bán diêm




Tiếng việtTiếng việt Tiết:15Ngày soạn:10.9.2009Tiết:15Ngày soạn:10.9.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


<b> </b>


<b> Từ tTừ tợng hình ,từ tợng hình ,từ tợng thanhợng thanh</b>


I.Mục tiêu bài học:


I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thøc:


1.KiÕn thøc:


-Häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ tõ t


-Häc sinh hiểu thế nào là từ tọng thanh,tọng thanh,tợng hìnhợng hình
2.Kĩ năng:


2.Kĩ năng:
-Sử dụng từ t


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> </b>
3.Thỏi :
3.Thỏi :


-Nghiêm túc trong gìơ học,có ý thức vận dụng trong nói viết
-Nghiêm túc trong gìơ häc,cã ý thøc vËn dơng trong nãi viÕt
II.Chn bÞ cđa thầy và trò


II.Chuẩn bị của thầy và trò
1.Giáo viên:


1.Giáo viên:


-Đọc-soạn-phiếu bài tập-bảng phụ
-Đọc-soạn-phiếu bài tập-bảng phụ
2.Học sinh:



2.Học sinh:


-V ghi sgk- đồ dùng học tập
-Vở ghi –sgk- đồ dùng học tập
III.Tiến trỡnh bi dy


III.Tiến trình bài dạy


1.Kiểm tra bài cũ:Nhắc lại khái niệm về tr


1.Kiểm tra bài cũ:Nhắc lại khái niệm vỊ trêng tõ vùng?êng tõ vùng?
2.Bµi míi:


2.Bµi míi:


Giáo viênGiáo viên Học sinh Häc sinh KiÕn thøc KiÕn thøc






Hoặt động 1: Đặc điểm của từ tHoặt động 1: Đặc điểm của từ tợng hình,từ tợng hình,từ tợng thanhợng thanh
Gọi hs đọc đoạn trích trong


Gọi hs đọc đoạn trích trong
sgk


sgk



?Trong c¸c tõ trên từ nào gợi
?Trong các từ trên từ nào gợi
tả hình ảnh ,dàng vẻ,trạng thái
tả hình ảnh ,dàng vẻ,trạng thái
của sự vật?


của sự vật?


?Những từ nào mô phỏng âm
?Những từ nào mô phỏng âm
thanh của con ng


thanh của con ngời?ời?
?Những từ đó đ


?Những từ đó đợc sử dụng ợc sử dụng
trong văn bản có tác dụng gì
trong văn bản có tác dụng gì
trong văn miêu tả và văn tự
trong văn miêu tả v vn t
s?


sự?


-Giáo viên nhận xét
-Giáo viên nhận xét
-Chốt ý


-Chèt ý



Giáo viên gọi hs đọc mục ghi
Giáo viên gọi hs đọc mục ghi
nhớ :sgk


nhí :sgk


-Học sinh đọc đoạn
-Học sinh đọc đoạn
trích


trÝch


-Häc sinh suy nghÜ
-Häc sinh suy nghÜ
tr¶ lêi


tr¶ lêi
-TR¶ lêi
-TR¶ lêi


-Trao đổi trả lời
-Trao đổi trả lời
-Nhận xét
-Nhận xét
-Bổ xung
-Bổ xung


-Học sinh đọc
-Học sinh c



I.Đặc điểm Công dụng
I.Đặc điểm Công dụng
a.Từ gợi tả hình ảnh,dáng vẻ
a.Từ gợi tả hình ảnh,dáng vẻ
trạng thái của sự vật:


trạng thái của sự vật:
-Móm mém


-Móm mém
-Xồng xộc
-Xồng xộc
-vật vÃ
-vật vÃ
-rũ r
-rũ rợiợi
-xộc xệch
-xộc xệch
- xòng sọc
- xòng sọc


b.Từ mô phỏng âm thanh tự
b.Từ mô phỏng ©m thanh tù
nhiªn cđa con ng


nhiªn cđa con ngêi:êi:
-Hu hu


-Hu hu




-- ư… ư…


=>có tác dụng gợi hình ,gợi
=>có tác dụng gợi hình ,gợi
cảm,gợi âm thanh cụ thể sinh
cảm,gợi âm thanh cụ thể sinh
động có giá trị biểu cảm cao
động có giá trị biểu cảm cao
*Ghi nhớ:SGK


*Ghi nhớ:SGK
Hoạt động 2: H


Hoạt động 2: Hớng dấn học sinh luyện tậpớng dấn học sinh luyện tập
Ghọi hs đọc bài tập 1


Ghọi hs đọc bài tập 1
- H


- Híng dẫn hs làm bài tạp ớng dẫn hs làm bài t¹p
1


1


- Gv NhËn xÐt
- Gv NhËn xÐt
Gv d



Gv díng dân hs làm bài tậpớng dân hs làm bài tập
2


2


- Gv NhËn xÐt
- Gv NhËn xÐt
- Chèt ý
- Chèt ý


Yªu cầu hs làm bài tập 3
Yêu cầu hs làm bài tập 3
- Thu bài các nhóm
- Thu bài các nhóm
- Gv trình bày
- Gv trình bày
- Nhận xét
- Nhận xét


- Hs đọc
- Hs đọc


- Hs lµm bµi tËp
- Hs lµm bài tập
Trình bày


Trình bày


II. Luyện tập
II. Luyện tập


1. Bài tập 1
1. Bài tập 1
- Các từ t


- Các từ tợng, tợng, tợng thanh: ợng thanh:
soàn soạt, rón rén, bịch
soàn soạt, rón rén, bịch
bốp, lẻo khẻo,chỏng qèo
bốp, lẻo khẻo,chỏng qèo
2. Bài tập 2:


2. Bài tập 2:
- ĐI lò dò
- ĐI lò dò
- Khật kh


- Khật khỡng, ngất ngỡng, ngÊt ngëngëng
- Lom khom, dß dÉm
- Lom khom, dß dÉm
- Liêu xiêu


- Liêu xiêu
3. Bài tập 3:
3. Bài tập 3:
- C


- Cời ha ha: to, sảng khoáI,ời ha ha: to, sng khoỏI,
c ý


c ý


- C


- Cời hì hì: Vừa phảI, thíchời hì hì: Vừa phảI, thích
thú, hồn nhiện


thú, hồn nhiện
- C


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> </b>


Gv h


Gv híng dÉn hs lµm bµi tËpíng dÉn hs lµm bµi tËp
4


4


- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- C


- Cời hơ hớ: to, hơI vô ời hơ hớ: to, hơI vô
duyên


duyên


4. Bài tập 4:


4. Bài tập 4:


- Gió thổi: ào ào những
- Gió thổi: ào ào những
cành cây khô gẫy lắc rắc
cành cây khô gẫy lắc rắc
- Cô bé khóc: n


- Cô bé khóc: nớc mắt rơI ớc mắt rơI
lá chá


lá chá


- Trèo cảnh mận lá lâm tấm
- Trèo cảnh mận lá lâm tấm
những nụ hoa


những nụ hoa


3. Cñng cè: 3. Củng cố:


- Đặc điểm, công dụng của từ t


- Đặc điểm, công dụng của từ tợng thanh, tợng thanh, tợng hình? ợng hình?
- Lờy vị dụ mainh hoạ?


- Lờy vị dụ mainh hoạ?


4. Dặn dò: Về nhà học bài, làm bài tập, chuẩn bị bài mới


4. Dặn dò: Về nhà học bài, làm bài tập, chuẩn bị bài mới




Tập làm vănTập làm văn Tiết:16Ngày soạn:10.9.2009Tiết:16Ngày soạn:10.9.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


<b> </b>


<b> Liên kết các đoạn văn trong văn bảnLiên kết các đoạn văn trong văn bản</b>


I. Mục tiêu bài học:
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:


1. Kiến thức:
- Hiểu ®


- Hiểu đợc vai trò và tầm quan trọng của việc sử dụng phợc vai trò và tầm quan trọng của việc sử dụng phơng tiện liên kết để tạo ra sự liên ơng tiện liên kết để tạo ra sự liên
kết giữa các đoạn văn trong văn bản


kÕt giữa các đoạn văn trong văn bản
2. Rèn luyện kỹ năng: Dùng ph


2. Rốn luyn k nng: Dựng phng tin liên kết để tạo liên kết hình thức, liên kết đoạn ơng tiện liên kết để tạo liên kết hình thức, liên kết đoạn
văn, nội dung giữa các đoạn văn trong văn bản



văn, nội dung giữa các đoạn văn trong văn bản
3. TháI độ:


3. TháI độ:


Cã ý thức vận dụng vào thực hành, nghiêm túc xây dựng báI sôI nổi trong tiết học
Có ý thức vận dụng vào thực hành, nghiêm túc xây dựng báI sôI nổi trong tiết học
II. Chuẩn bị của thầy, trò:


II. Chuẩn bị của thầy, trò:


Gv: Son bi, sgk, ti liu tham kho, bảng phụ , phiếu bài tập
Gv: Soạn bài, sgk, tài liệu tham khảo, bảng phụ , phiếu bài tập
Hs: Vở ghi, SGK, đò dùng học tập


Hs: Vở ghi, SGK, đò dựng hc tp
III. Tin trỡnh bi dy:


III. Tiến trình bài d¹y:


1. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là đoạn văn? dấu hiệu để nhận biết nó là gì?
1. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là đoạn văn? dấu hiệu để nhận biết nó là gì?
2. Bài mới:


2. Bµi míi:


Giáo viênGiáo viên Học sinh Học sinh Kiến thức Kiến thức
Hoạt động 1: H



Hoạt động 1: Hớng dẫn hs tìm hiểu tác dụng của việc liên kết đoạn văn trong văn bảnớng dẫn hs tìm hiểu tác dụng của việc liên kết đoạn văn trong văn bản
- Gọi hs đọc 2 đoạn văn trong


- Gọi hs đọc 2 đoạn văn trong
SGK


SGK


- Hai đoạn văn này có mối
- Hai đoạn văn này có mối
liên hệ gì không? tại sao?
liên hệ gì không? tại sao?
-Học sinh nhận xét hai đoạn
-Học sinh nhận xét hai đoạn
văn


văn


?Cụm từ tr


?Cm t trớc đó mấy ớc đó mấy
hơm”bổ xung ý nghĩa gỡ cho
hụmb xung ý ngha gỡ cho
on vn?


đoạn văn?


?Hai on vn ú ó liờn h
?Hai on vn đó đã liên hệ


với nhau nh


víi nhau nh thÕ nµo khi bỉ thÕ nµo khi bỉ


-Hs đọc
-Hs đọc


-Suy nghÜ tr¶ lêi
-Suy nghÜ tr¶ lêi
-NhËn xÐt-bỉ xung
-NhËn xÐt-bỉ xung


-Trả lời
-Trả lời


-Trao i-tr li
-Trao i-tr li
-nhn xột


-nhận xét


I. Tác dụng của việc liên kết
I. Tác dụng của việc liên kết
các đoạn văn trong văn bản:
các đoạn văn trong văn bản:
1. Hai đoạn văn cùng viết về
1. Hai đoạn văn cùng viết về
một ngôi tr


một ngôi trờngờng



-Thời điểm tả và phát biểu
-Thời điểm tả và phát biểu
cảm nghĩ không hợp lí
cảm nghĩ không hợp lÝ
2.Cơm tõ:Tr


2.Cụm từ:Trớc đó mấy hơmớc đó mấy hơm
a.Bổ xung ý nghĩa về thời
a.Bổ xung ý nghĩa về thời
gian phát biểu cảm nghĩ cho
gian phát biểu cảm ngh cho
on vn


đoạn văn


b.Cụm từ tạo ra sự liên kết về
b.Cụm từ tạo ra sự liên kết về
nội dung và hình thức với
nội dung và hình thức với
đoạn văn tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> </b>


xung thêm cho cụm từ đó?
xung thêm cho cụm từ đó?
?Cho biết tác dụng của việc
?Cho biết tác dụng của việc
liên kết đoạn văn?



liªn kÕt đoạn văn?
-Gviên nhận xét
-Gviên nhận xét
-Chốt ý


-Chốt ý


-Trả lời
-Trả lời
-Bổ xung


-Bổ xung =>Hai đoạn văn trở nên gắn bó chặt chẽ hơn=>Hai đoạn văn trở nên gắn bó chặt chẽ hơn
c.Tác dụng


c.Tác dụng




Hoặt động 2:Tìm hiểu cách liên kết các đoạn văn trong văn bảnHoặt động 2:Tìm hiểu cách liên kết các đoạn văn trong văn bản
Yêu cầu học sinh đọc mục 2


Yêu cầu học sinh đọc mục 2
sgk


sgk


?Xác định các ph


?Xác định các phơng tiện liênơng tiện liên
kết trong cả 3 ví dụ a,b,c.


kết trong cả 3 ví dụ a,b,c.
?Cho biết mối quan hệ về ý
?Cho biết mối quan hệ về ý
nghĩa giữa các đoạn văn trong
nghĩa gia cỏc on vn trong
vn bn?


văn bản?
-Gv nhận xét
-Gv nhËn xÐt
-KÕt luËn
-KÕt luËn


-Gọi hs đọc
-Gọi hs đọc


?Xác định câu nối dùng để
?Xác định câu nối dùng để
liên kết giữa hai đoạn văn?
liên kết giữa hai đoạn văn?
?Vì sao đó là câu có tác dụng
?Vì sao đó là câu có tác dụng
liên kết?


liªn kÕt?
-KÐt ln
-KÐt luËn


-Gọi hs đọc mục ghi nhớ SGK
-Gọi hs đọc mục ghi nhớ SGK



-Hs đọc
-Hs đọc


-Trao đổi bàn bạc
-Trao đổi bàn bạc
-Trả lời


-Tr¶ lêi
-Nx-Bx
-Nx-Bx


-Học sinh đọc
-Học sinh đọc
-Trình bày
-Trình by


-Gii thớch
-Gii thớch
-B xung
-B xung
-Hs c
-Hs c


II.Cách liên kết các đoạn văn
II.Cách liên kết các đoạn văn
trong văn bản


trong văn bản



1.Dựng t ng liờn kt cỏc
1.Dựng t ng liờn kt cỏc
on vn:


đoạn văn:


-Ví dụ a:Sau khâu tìm hiểu
-Ví dụ a:Sau khâu tìm hiểu
-Ví dụ b:Nh


-Ví dụ b:Nhngng
-Ví dụ c:Tr
-Ví dụ c:Trớc đóớc đó
-Ví dụ d:Nói tóm lại
-Ví dụ d:Nói tóm lại
*Mối quan hệ:
*Mối quan hệ:
a.Quan hệ liệt kê
a.Quan hệ liệt kê
b.Quan hệ t


b.Quan hÖ tơng phảnơng phản
c.Đại từ,chỉ từ


c.Đại từ,chỉ từ


d.Quan h tng kt khái quát
d.Quan hệ tổng kết khái quát
2.Dùng câu nối để liờn kt
2.Dựng cõu ni liờn kt


on vn:


đoạn văn:


-Cõu ni: ỏi d,li cũn chuyn
-Cõu ni: ỏi d,li cũn chuyện
đI học nữa cơ đấy!


đI học nữa cơ đấy!


-LÝ do:Nèi tiếp và phát triển ý
-Lí do:Nối tiếp và phát triển ý
cđa cơm tõ


cđa cơm tõ
*Ghi nhí:SGK
*Ghi nhí:SGK




Hoặt động 3:HHoặt động 3:Hớng dẫn luyện tậpớng dẫn luyện tập
Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1
-Yêu cầu Học sinh làm bài
-Yêu cầu Học sinh làm bài
tập


tập


-Nhận xét
-Nhận xét



Giáo viên h


Giáo viên hớng dẫn hs làm ớng dẫn hs làm
bài tập 2.


bài tập 2.


Giáo viên nhận xét
Giáo viên nhận xét


-H


-Hơng dẫn hs làm bài tập 3.ơng dẫn hs làm bài tập 3.
-Giáo viên nhận xét


-Giáo viên nhận xét
-Bổ xung


-Bổ xung


-Hs c
-Hs c




-Học sinh làm bài tập
Học sinh làm bài tập
theo yêu cầu



theo yêu cầu
-Hs làm bài tập
-Hs làm bài tập
-Nhận xét
-Nhận xét
-Bổ xung
-Bỉ xung
-Hs tù lµm bµi
-Hs tù lµm bµi


III.Lun tËp:
III.Lun tËp:
1.Bµi tËp 1:
1.Bµi tËp 1:
a.Nãi nh


a.Nãi nh vËy:Tỉng kÕt vËy:Tỉng kÕt
b.ThÕ mà:T


b.Thế mà:Tơng phảnơng phản
c.Cũng:Nối tiếp liệt kê
c.Cũng:Nối tiếp liệt kê
-Tuy nhiên:T


-Tuy nhiên:Tơng phảnơng phản
2.Bài tập 2:


2.Bi tp 2:
a.T ú


a.T ú
b.Núi tóm lại…
b.Nói tóm lại…
c.Tuy nhiên…
c.Tuy nhiên…
d.Thật khó trả lời
d.Thật khó trả lời
3.Bài tập 3:
3.Bài tập 3:
-Học sinh t


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> </b>
-KÕt luËn
-KÕt luËn





3.cđng cè:t¸c dụng của việc liên kêt đoạn văn trong văn bản?3.củng cố:tác dụng của việc liên kêt đoạn văn trong văn bản?


4 Dặn dò.Cách liên kết các đoạn vă trong văn bản?học bài - chuẩn bị bài mới4 Dặn dò.Cách liên kết các đoạn vă trong văn bản?học bài - chuẩn bị bài mới




Tiếng việtTiếng việt Tiết:17Ngày soạn:18.9.2009Tiết:17Ngày soạn:18.9.2009


Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sÜ sè:




Từ ngữ địa phTừ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hộiơng và biệt ngữ xó hi
I.Mc tiờu bi hc:


I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:


1.Kiến thức:
-Học sinh hiĨu ®


-Học sinh hiểu đợc thế nào là từ ngữ địa phợc thế nào là từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hộiơng và biệt ngữ xã hội
2.Kĩ nng:


2.Kĩ năng:


-S dng cao cỏc lp t trờn v cú hiệu quả
-Sử dụng cao các lớp từ trên và có hiệu quả
3.TháI độ:


3.TháI độ:


-Nghiêm túc tích cực xây dựng bài học vận dụng kiến thức đúng nơi đúng chỗ, không lạm
-Nghiêm túc tích cực xây dựng bài học vận dụng kiến thức đúng nơi đúng chỗ, không lạm
dụng quỏ mc.


dụng quá mức.


II.Chuẩn bị của thầy trò:
II.Chuẩn bị của thầy trò:


1.Giáo viên:Đọc soạn-s


1.Giỏo viờn:c son-su tm t ngữ địa phu tầm từ ngữ địa phơng-bảng phụ- phiếu bài tậpơng-bảng phụ- phiếu bài tập
2.Học sinh:Vở ghi-đồ dùng học tập


2.Học sinh:Vở ghi-đồ dùng học tập
III.Tiến trình bài dạy:


III.TiÕn tr×nh bài dạy:
1Kiểm tra bài cũ:
1Kiểm tra bài cũ:


-ThÕ nào là từ t-Thế nào là từ tợng hình tợng hình tợng thanh ?ợng thanh ?


-Cho vÝ dô?-Cho vÝ dơ?
2.Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> </b>


Giáo viênGiáo viên Học sinh Häc sinh KiÕn thøc KiÕn thøc


Hoặt động 1:Hình thành khái niệm từ ngữ địa phHoặt động 1:Hình thành khái niệm từ ngữ địa phơngơng
Gv treo bảng phụ


Gv treo bảng phụ
-Yêu cầu hs đọc


-Yêu cầu hs đọc
?Hai từ


?Hai từ bắp<i>bắp và </i> và bẹ<i>bẹ đều là </i> đều là
<i>ngô</i>


<i>ngô ,trong ba từ </i> ,trong ba từ bắp,,bẹ, ngô<i>bắp,,bẹ, ngô </i>
từ nào là từ địa ph


từ nào là từ địa phơng,tơng,t nào đ nào đ-
-ợc sử dụng rộng rãi trong toàn
ợc sử dụng rộng rãi trong tồn
dân?


d©n?
-NhËn xÐt
-NhËn xÐt
-Chèt ý
-Chèt ý


?Vậy thế nào là từ ngữ địa ph
?Vậy thế nào là từ ngữ địa ph-
-ơng?


¬ng?
-nhËn xÐt
-nhËn xÐt


-Yêu cầu hs đọc mục ghi
-Yêu cầu hs đọc mục ghi


nhớ:SGK


nhí:SGK


-Học sinh đọc
-Học sinh c
-Quan sỏt la chn
-Quan sỏt la chn
-Trỡnh by


-Trình bày


-Nhận xét- bổ xung
-Nhận xét- bổ xung


-Hs trả lời
-Hs trả lời
-Đọc
-Đọc


I.T ng a ph
I.T ng a phngng
-T


-Từ ngô<i>ngô là tiếng toàn dân:</i> là tiếng toàn dân:
đ


c dựng ph bin hn,Nm ợc dùng phổ biến hơn,Nằm
trong vốn từ vựng tồn dân,có
trong vốn từ vựng tồn dân,có


tính chuẩn mực văn hố cao.
tính chuẩn mực văn hố cao.
-Từ


-Từ bắp<i>bắp và </i> và bẹ<i>bẹ là từ ngữ địa ph</i> là từ ngữ địa ph-
-ơng nó chỉ đ


ơng nó chỉ đợc dùng trong ợc dùng trong
phạm vi hẹp ch


ph¹m vi hÑp cha cã tÝnh chuÈn a cã tÝnh chuÈn
mùc van ho¸.


mùc van ho¸.
*Ghi nhí:SGK
*Ghi nhí:SGK




Hoặt động 2:Khái niệm biệt ngữ xã hộiHoặt động 2:Khái niệm biệt ngữ xã hội
Gọi hs đọc mục 2:SGK


Gọi hs đọc mục 2:SGK
?Tại sao tác giả lại dùng hai
?Tại sao tác giả lại dùng hai
từ mợ và mẹ để chỉ cùng một
từ mợ và mẹ để chỉ cùng một
i t


i tng?ng?


?Tr


?Trớc CM tháng 8 tầng lớp xhớc CM tháng 8 tầng lớp xh
nào th


nào thờng dùng từ mợ , cậu?ờng dùng từ mợ , cậu?
?Các từ ngỗng trúng tủ có
?Các từ ngỗng trúng tủ có
nghĩa là gi?


nghĩa là gi?


?Tầng lớp xh nào th


?Tầng lớp xh nào thờng dùng ờng dùng
các từ này?


các từ này?
-Nhận xét
-Nhận xÐt
-Chèt ý
-Chèt ý


-Hs đọc
-Hs đọc


-Hs suy nghÜ tr¶ lêi
-Hs suy nghĩ trả lời
câu hỏi



câu hỏi
-Nhận xét
-Nhận xét
-bổ xung
-bổ xung


-Trả lời
-Trả lời


II.Biệt ngữ xà hội
II.Biệt ngữ xà hội
*Đọc các ví dụ
*Đọc các ví dụ


a.Dựng t m miờu t
a.Dùng từ mẹ để miêu tả
những suy nghĩ của nhân vật
những suy nghĩ của nhân vật
b.Dùng từ mợ x


b.Dùng từ mợ xng hô đúng với ng hô đúng với
hon cnh giao tip


hoàn cảnh giao tiếp
-Tầng lớp xh trung l


-Tầng lớp xh trung lu thu thơng ơng
dùng những từ này


dùng những từ này


c.Ngỗng : 2 điểm
c.Ngỗng : 2 ®iĨm


-Trúng tủ:rơi đúng phần đã học
-Trúng tủ:rơi đúng phn ó hc
thuc lũng


thuộc lòng


=>Tồng lớp học sinh-sinh viên
=>Tồng lớp häc sinh-sinh viªn
*Ghi nhí:SGK


*Ghi nhí:SGK




Hoặt động 3: Sử dụng các lớp từHoặt động 3: Sử dụng các lớp từ
? Khi sử dụng các lớp từ này
? Khi sử dụng các lớp từ này
cần chú ý điều gì ? tại sao?
cần chú ý điều gì ? tại sao?
?Trong các tác phẩm thơ, văn
?Trong các tác phẩm thơ, văn
các tác giả có thể sử dụng
các tác giả có thể sử dụng
những từ này? chúng có tác
những từ này? chúng có tác
dụng gì?



dơng g×?


?cã thĨ sư dơng các lớp từ này
?có thể sử dụng các lớp từ này
một cách tuỳ tiện đ


mt cỏch tu tin c khụng ợc không


-Học sinh trả lời
-Học sinh trả lời
-Hs trao i bn bc
-Hs trao i bn bc
trỡnh by


trình bày
-Nhận xét
-Nhận xÐt
-Bỉ xung
-Bỉ xung


-tr¶ lêi
-tr¶ lêi


III.Sử dụng từ ngữ địa ph
III.Sử dụng từ ngữ địa phơng ơng
và biệt ngữ xó hi


và biệt ngữ xà hội


1.Chỳ ý n i tuợng giao


1.Chú ý đến đối tuợng giao
tiếp ,tình huống giao tiếp ,hồn
tiếp ,tình huống giao tiếp ,hồn
cảnh giao tiếp.


c¶nh giao tiÕp.


2.Để tơ đâm sắc tháI địa ph
2.Để tơ đâm sắc tháI địa phơngơng
,hoặc tầng lớp xuất thân tính
,hoc tng lp xut thõn tớnh
cỏch nhõn vt


cách nhân vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> </b>
tai sao?


tai sao?
-NhËn xÐt
-NhËn xÐt
-chèt ý
-chèt ý


-Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk


-Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk -Đọc-Đọc


g©y ra tèi nghÜa ,khã hiĨu
g©y ra tèi nghÜa ,khã hiĨu


*Ghi nhí:SGK


*Ghi nhí:SGK


Hoặt động 4: HHoặt động 4: Hớng dẫn học sinh luyện tậpớng dẫn học sinh luyện tập
-H


-Híng dÉn hs lµm bµi tËp 1íng dÉn hs lµm bµi tËp 1
-NhËn xÐt


-NhËn xÐt
-Treo b¶ng phơ
-Treo b¶ng phơ


-Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2
-Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2
-H


-Híng dÉn hs lµm bµi tËpíng dÉn hs làm bài tập
-Nhận xét


-Nhận xét


-H


-Hớng dẫn hs làm bài tâp 3ớng dẫn hs làm bài tâp 3


-Hs làm bài tập
-Hs lµm bµi tËp



-Hs đọc
-Hs đọc


-Lµm bµi tËp theo
-Lµm bµi tập theo
yêu cầu


yêu cầu
-Trình bày
-Trình bày
-Nx bx
-Nx bx


-Hs làm bµi tËp
-Hs lµm bµi tËp


IV. Lun tËp
IV. Lun tËp
1.Bµi tËp 1:
1.Bài tập 1:
-Bảng phụ
-Bảng phụ


2.Bài tập 2:
2.Bài tập 2:


-Sao cậu học gạo thế
-Sao cậu học gạo thế



-Cậu không nên học tủ thế
-Cậu không nên học tủ thế
này?


này?


-Hôm qua tớ lại bị xơI gậy
-Hôm qua tớ lại bị xơI gậy
-Nó đẩy con xe với giá khá hời
-Nó đẩy con xe với giá khá hời
3.Bài tập 3:


3.Bài tập 3:


-có thể dïng trong tr


-có thể dùng trong trờng hợp ờng hợp
a.d để tô đậm sắc thái địa ph
a.d để tơ đậm sắc thái địa ph-
-ơng


¬ng




3.củng cố:Thế nào là từ ngữ địa ph3.củng cố:Thế nào là từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội?cho ví dụ?ơng và biệt ngữ xã hội?cho ví d?


4.Dặn dò: về nhà học bài làm bài tập,chuẩn bị bài mới.4.Dặn dò: về nhà học bài làm bài tập,chuẩn bị bài mới.





Tập làm vănTập làm văn Tiết:18Ngày soạn:18.9.2009Tiết:18Ngày soạn:18.9.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> </b>


I.Mục tiêu bài học:
I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:


1.Kiến thøc:
-Hs hiĨu ®


-Hs hiểu đợc thế nào là tóm tắt văn bản tự sự và nắm đợc thế nào là tóm tắt văn bản tự sự và nắm đợc các thao tác tóm tắt văn bản tự sựợc các thao tỏc túm tt vn bn t s
2.K nng:


2.Kĩ năng:


-Túm tt văn bản tự sự nói riêng , các vă bản giao tiếp xã hội nói chung
-Tóm tắt văn bản tự sự nói riêng , các vă bản giao tiếp xã hi núi chung
3.ThỏI :


3.ThỏI :



-Nghiêm túc xây dung bài học,có ý thứ vận dụng vào bài học hàng ngày
-Nghiêm túc xây dung bài học,có ý thứ vận dụng vào bài học hàng ngày
II.Chuẩn bị của thầy-trò:


II.Chuẩn bị của thầy-trò:


1.Giỏo viờn:c –soạn-bảng phụ-phiếu bài tập
1.Giáo viên:Đọc –soạn-bảng phụ-phiếu bài tập
2.Học sinh:Chuẩn bị bài ở nhà- đồ dùng học tập
2.Học sinh:Chuẩn bị bài ở nhà- đồ dùng học tập
III.Tiến trình bài học:


III.TiÕn trình bài học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1.Kiểm tra bài cũ:


-Tác dụng của việc liên kết đoạn văn trong văn bản?
-Tác dụng của việc liên kết đoạn văn trong văn bản?
-Cách liên kết các đoạn văn?


-Cách liên kết các đoạn văn?
2.Bài mới:


2.Bài míi:


Giáo viênGiáo viên Häc sinh Häc sinh KiÕn thøc KiÕn thøc






Hoặt động1:Hình thành kháI niệm thế nào là tóm tắt văn bản tự sựHoặt động1:Hình thành kháI niệm thế nào là tóm tắt văn bản tự sự
Gv yêu cầu học sinh đọc


Gv yêu cầu học sinh đọc
mục 1 sgk


mơc 1 sgk


?Tõ gỵi ý trên theo em thế
?Từ gợi ý trên theo em thế
nào là tóm tắt văn bản tự
nào là tóm tắt văn bản tự
sự?


sự?


Suy ngh v la chọn các
Suy nghĩ và lựa chọn các
câu trả lời đúng trên bảng
câu trả lời đúng trên bảng
phụ


phơ


-Treo b¶ng phơ
-Treo b¶ng phơ
-chèt ý



-chèt ý


-Học sinh c
-Hc sinh c


-Quan sát lựa chọn trình
-Quan sát lựa chọn trình
bày


bày


-Nhận xét bổ xung
-Nhận xét bổ xung


I.Thế nào là tóm tắt văn
I.Thế nào là tóm tắt văn
bản tự sự?


bản tự sự?


-Tóm tắt văn bản tự sự là
-Tóm tắt văn bản tự sự là
dùng lời văn của mình ghi
dùng lời văn của mình ghi
lại một cách ngắn gọn
lại một cách ngắn gọn
trung thành những nội
trung thành những nội
dung chính của văn bản tự
dung chính của văn b¶n tù






Hoặt đơng 2:Tìm hiểu cách tóm tắt văn bản tự sựHoặt đơng 2:Tìm hiểu cách tóm tắt văn bản tự sự
Gv yêu cầu hs đọc mục 1


Gv yêu cầu hs đọc mục 1
?Văn bản tóm tắt trên kể
?Văn bản tóm tắt trên kể
lại nội dung của văn bản
lại nội dung của văn bn
no?


nào?
-Nhận xét
-Nhận xét


?Dựa vào đâu mà em nhận
?Dựa vào đâu mà em nhận
ra đ


ra c diu ú?c diu ú?


?Văn bản tóm tắt trên có
?Văn bản tóm tắt trên có
nêu đ


nờu c ni dung chớnh c nội dung chính
của văn bản ấy khơng?


của văn bản y khụng?
-Nhn xột


-Nhận xét
-Bổ xung
-Bổ xung
-kết luận
-kết luận


Văn bản tóm tắt trên có gì
Văn bản tóm tắt trên có gì


-Hs c
-Hs c
-tr li
-tr li


-Hs trao i bàn bạc
-Hs trao đổi bàn bạc
-Trả lời


-Tr¶ lêi
-tr¶ lêi
-tr¶ lêi
-NhËn xét
-Nhận xét
-bổ xung
-bổ xung


-Hs trình bày


-Hs trình bày


II.cách tóm tắt văn bản tự
II.cách tóm tắt văn bản tự
sự


sự


1.Nhng yêu cầu đối với
1.Những yêu cầu đối với
văn bn túm tt


văn bản tóm tắt


-Nói về văn bản Sơn
-Nói về văn bản Sơn
Tinh-Thuỷ Tinh


Thuỷ Tinh
-Biết đ


-Bit c là nhờ nhân vật ợc là nhờ nhân vật
chính nhân vật phụ


chÝnh nh©n vËt phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> </b>


khác so với văn bản ấy?
khác so với văn bản ấy?


-nhận xét


-nhận xét


Gv nờu vn :
Gv nêu vấn đề:
??Muốn viết đ


??Muốn viết đợc một văn ợc một văn
bản tóm tắt theo em phải
bản tóm tắt theo em phải
làm những việc gì?


làm những việc gì?
?Những viêc ấy phải đ
?Những viêc ấy phải đợc ợc
thực hiện theo trình tự
thực hiện theo trỡnh t
no?


nào?


-Yêu cầu hs thảo luận theo
-Yêu cầu hs th¶o luËn theo
nhãm


nhãm


-Gv nhËn xÐt
-Gv nhËn xÐt


-KÕt luËn
-KÕt luËn


-Gọi hs đọc mục ghi
-Gọi hs đọc mục ghi
nhớ:sgk


nhí:sgk
-Gv nhËn xÐt
-Gv nhËn xÐt


-NhËn xÐt
-NhËn xÐt


-Hs th¶o luËn theo nhãm
-Hs th¶o luËn theo nhãm


(5 phót )(5 phút )


-Đại diện trình bày
-Đại diện trình bày
-Nhận xét


-Nhận xét
-Bổ xung
-Bổ xung


-Hs c
-Hs c



+Nguyên văn truyện dài
+Nguyên văn truyện dài
hơn


hơn
+Số l


+Số lợng nhân vật truyện ợng nhân vật truyện
nhiều hơn


nhiều hơn


+Lời văn trong truyện
+Lời văn trong truyện
khách quan hơn


khách quan hơn
2.Các b


2.Các bớc tóm tắt văn bảnớc tóm tắt văn b¶n
*B


*Bíc 1 :íc 1 :


-Đọc kĩ tồn bộ văn bản
-Đọc kĩ tồn bộ văn bản
cần tóm tắt để nắm chắc
cần tóm tắt để nắm chắc
nội dung của nó



néi dung cđa nã
*B


*Bíc 2:íc 2:


-Lùa chän nh©n vËt
-Lùa chän nh©n vËt
chÝnh ,sù viƯc chÝnh
chÝnh ,sù viƯc chÝnh
*B


*Bíc 3:íc 3:


-X¾p xÕp cèt trun tãm t¾t
-X¾p xÕp cèt truyện tóm tắt
theo một trình tự hợp lí
theo một trình tự hợp lí
*B


*Bớc 4:ớc 4:


-Viết văn bản tóm tắt bằng
-Viết văn bản tóm tắt bằng
lời văn của mình


lời văn của mình
*Ghi nhớ:SGK
*Ghi nhớ:SGK





3:Củng cố:-hế nào là tóm tắt văn bản tự sự?3:Củng cố:-hế nào là tóm tắt văn bản tự sự?


-Các b-Các bớc để tóm tắt văn bản tự sự?ớc để tóm tắt văn bản tự sự?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> </b>




Tập làm vănTập làm văn Tiết:19Ngày soạn:18.9.2009Tiết:19Ngày soạn:18.9.2009


Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


LuyÖn tËp tóm tắt van bản tự sựLuyện tập tóm tắt van bản tự sự
I.Mục tiêu bài học:


I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức;


1.Kiến thøc;


-Vận dụng các kiến thức đã học ở tiết 18 vào việc luyện tập tóm tắt văn bản tự sự
-Vận dụng các kiến thức đã học ở tiết 18 vào việc luyện tập tóm tắt văn bản tự sự


2.Kĩ năng:


2.KÜ năng:


-Thc hin tt cỏc thao tỏc túm tt vn bn tự sự
-Thực hiện tốt các thao tác tóm tắt văn bản tự sự
3.Thái độ :


3.Thái độ :


-Nghiªm tóc thùc hiƯn yêu cầu của tiết học,hăng hái nhiệt tình xây dựng bài
-Nghiêm túc thực hiện yêu cầu của tiết học,hăng hái nhiệt tình xây dựng bài
II.Chuẩn bị của thầy trò:


II.Chuẩn bị của thầy trò:
1.Giáo viên:


1.Giáo viên:


-Đọc soạn-bảng phụ phiếu bài tập
-Đọc soạn-bảng phụ phiếu bài tập
2.Học sinh:


2.Học sinh:


-Chun b bi- dùng học tập
-Chuẩn bị bài-đồ dùng học tập
III.Tiến trình bi dy:


III.Tiến trình bài dạy:


1.Kiểm tra bài cũ:
1.Kiểm tra bài cũ:


-Thế nào là tóm tăt văn bản tự sự?
-Thế nào là tóm tăt văn bản tự sự?


-Để tóm tắt văn bản tự sự cần phải thực hiện theo các b


-Để tóm tắt văn bản tự sự cần phải thực hiện theo các bớc nào?ớc nào?
2.Bài mới:


2.Bài mới:


Giáo viênGiáo viên Häc sinh Häc sinh KiÕn thøc KiÕn thøc


Hoặt động 1: HHoặt động 1: Hớng đẫn học sinh làm các bài tập trong sgkớng đẫn học sinh làm các bài tập trong sgk
GV treo bảng phụ có ghi nội


GV treo b¶ng phơ cã ghi néi
dung bµi tËp 1.sgk


dung bài tập 1.sgk
-Gọi hs đọc


-Gọi hs c


?Bảng liệt kê những sự việc
?Bảng liệt kê những sự việc


nêu trêndà nêu đ


nờu trờndó nờu c nhng sựợc những sự
vật tiêu biểu và các nhân vật
vật tiêu biểu và các nhân vật
quan trọng của truyện lão
quan trọng của truyện lão
Hạc ch


H¹c cha?a?
-NhËn xÐt
-NhËn xét


?Nếu phải nêu thêm em sẽ
?Nếu phải nêu thêm em sẽ
nêu thêm sự kiện gì?


nêu thêm sự kiện gì?


-Hs theo dõi
-Hs theo dõi
-Đọc


-Đọc


-Suy nghĩ trả lời
-Suy nghĩ trả lời
-Nhận xét


-Nhận xét


-Bổ xung
-Bổ xung


-Trả lời
-Trả lời


1.Bài tập 1:
1.Bµi tËp 1:


*Bản tóm tắt đã nêu đầy đủ các
*Bản tóm tắt đã nêu đầy đủ các
sự việc và nhân vt chớnh


sự việc và nhân vật chính
-Trình tự còn lộn xộn
-Trình tự còn lộn xộn
*Có thể xắp xếp lại nh
*Có thể xắp xếp lại nh sau: sau:
-LÃo Hạc có một ng


-L·o H¹c cã mét ngêi con êi con
trai…


trai…


-con trai Lão Hạc đi phu đồn
-con trai Lão Hạc đi phu n
in cao su


điền cao su



-Vì muốn giữ lại mảnh v


-Vì muốn giữ lại mảnh vờn choờn cho
con


con


-tất cả số tiền ít ỏi dành dụm đ
-tất cả số tiền ít ỏi dành dụm đ-
-ợc lÃo gửi ông Giáo


ợc lÃo gửi ông Giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> </b>


-Nhận xét
-Nhận xét
-Chốt ý
-Chốt ý


?Trên cơ sở sắp xếp lại sự
?Trên cơ sở sắp xếp lại sự
việc em thư viÕt l¹i b»ng lêi
viƯc em thư viÕt lại bằng lời
văn của mình?


vn ca mỡnh?
-Gi hs c bài viết
-Gọi hs đọc bài viết


-Gv nhận xét


-Gv nhËn xÐt
H


Híng dẫn hs làm phần bài ớng dẫn hs làm phần bài
tập thực hành mục 2.sgk
tập thực hành mục 2.sgk
?Nêu những sự việc và các
?Nêu những sự việc và các
nhân vật chính trong đoạn
nhân vật chính trong ®o¹n
trÝch “T


trÝch “Tc nc níc vì bê”?íc vì bê”?
-NhËn xét


-Nhận xét
-Bổ xung
-Bổ xung


-HDHS viết thành đoạn văn
-HDHS viết thành đoạn văn
bằng lời văn của mình.
bằng lời văn của mình.
-Hd học sinh làm bài tập 3
-Hd häc sinh lµm bµi tËp 3
-GV nhËn xÐt


-GV nhËn xÐt


-KÕt luËn
-KÕt luËn


-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
(10-phút)
(10-phút)
-đọc
-đọc
-Nhận xét
-Nhận xét
-Nghe
-Nghe


-Hs làm bài tập
-Hs làm bài tập
-Trình bày
-Trình bày


-Nhận xét- bổ xung
-Nhận xét- bổ xung


-Viêt bài (10 phút)
-Viêt bài (10 phút)
-Hs làm bài tập
-Hs làm bài tập
-Trình bày
-Trình bày
-nhận xét
-nhận xét



khăn
khăn


-Một hôm ông lÃo xin Binh T
-Một hôm ông lÃo xin Binh T ít ít
bả chó.


bả chó.


-Ông Giáo ngạc nhiên và rất
-Ông Giáo ngạc nhiên và rất
buồn.


buồn.


Lóo hạc đột nhiên chết một
Lão hạc đột nhiên cht mt
cỏch d di


cách dữ dội


-Cả làng không ai hiểu vì sao
-Cả làng không ai hiểu vì sao
lÃo chết


lÃo chết
*viết đoạn văn
*viết đoạn văn



2.Bài tập 2:
2.Bài tập 2:


* Các sự việc nhân vật quan
* Các sự việc nhân vật quan
trọng


trọng


- Anh Dậu đang ốm còn đang
- Anh Dậu đang ốm còn đang
run rÈy…


run rÈy…
-Ng


-Ngêi nhµ LÝ Trêi nhµ LÝ Trëng Ëp tíi ởng ập tới
-Cai Lệ tuôn ra những lời bất
-Cai Lệ tuôn ra những lời bất
nhân


nhân


-Anh Dậu hoảng loạn bất tỉnh.
-Anh Dậu hoảng loạn bất tỉnh.
-Chi Dậu nhẫn nhịn van xin.
-Chi Dậu nhẫn nhịn van xin.
-Chúng cố tình hành hạ chồng
-Chúng cố tình hành hạ chồng
chị.chị vùng dậy chống trả


chị.chị vùng dậy chống trả
quyết liệt


quyết liệt


*Viết thành đoạn văn
*Viết thành đoạn văn
3.Bài tập 3:


3.Bài tËp 3:


-Hai văn bản khó tóm tắt vì đó
-Hai văn bản khó tóm tắt vì đó
là những văn bản trữ tình
là những văn bản trữ tình
-Chủ yếu miêu tả những diễn
-Chủ yếu miêu tả những diễn
biến nội tâm nhân vật.


biÕn néi t©m nh©n vËt.


3.Cđng cè: HƯ thèng néi dung kiÕn th3.Cđng cè: HƯ thèng néi dung kiÕn thc bài học-Hoàn thiện các bài tâp trên lớpc bài học-Hoàn thiện các bài tâp trên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> </b>




Tập làm vănTập làm văn Tiết:20Ngày soạn:18.9.2009Tiết:20Ngày soạn:18.9.2009



Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


Tr¶ bài tập làm văn số 1Trả bài tập làm văn số 1
I.Mục tiêu bài học:


I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:


1.Kiến thức:


Ôn lại kiến thức về kiểu văn bản tự sự ,kết hợp với việc tóm tắt văn bản tự sự
Ôn lại kiến thức về kiểu văn bản tự sự ,kết hợp với việc tóm tắt văn bản tự sự
2.Kĩ năng:


2.Kĩ năng:


Rốn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ ,cách dùng từ và kĩ năng xây dựng văn bản
Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ ,cách dùng từ và kĩ năng xây dựng văn bản
3.Thái độ:


3.Thái độ:


Nghiêm túc tiếp thu ý kiến đánh giá,nhận xét ,nhận ra


Nghiêm túc tiếp thu ý kiến đánh giá,nhận xét ,nhận ra u nhu nhợc điểm của bản thânợc điểm của bản thân


II.Chuẩn bị của thầy –trò:


II.ChuÈn bị của thầy trò:
1.Giáo viên:


1.Giáo viên:


Đọc soạn chấm bài-trả bài
Đọc soạn chấm bài-trả bài
2.Học sinh:


2.Học sinh:


c t cha bi- dựng học tập
Đọc tự chữa bài-đồ dùng học tập
III.Tiến trình bài dy:


III.Tiến trình bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ: Ko
1.Kiểm tra bài cị: Ko
2.Bµi míi:


2.Bµi míi:


Giáo viênGiáo viên Học sinh Học sinh Kiến thức Kiến thức
Hoặt động 1 : Nhận xét đánh giá chung bài làm của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> </b>



-Nhắc lại mục đích yêu cầu
-Nhắc lại mục đích u cầu
của bài viết


cđa bài viết


-Nhận xét chung về kết quả
-Nhận xét chung về kết quả
bài làm của hs


bài làm của hs
-Kiểu bài
-Kiểu bài
-Hiệu quả
-Hiệu quả
-Cấu trúc
-Cấu trúc


-Cho hs c mt s bài làm
-Cho hs đọc một số bài làm
tốt –một số bài làm yếu
tốt –một số bài làm yếu
kếm


kÕm


-Nghe
-Nghe
-Hs nghe
-Hs nghe



-HS đọc
-HS đọc


I.Nhận xét -đánh giá
I.Nhận xét -ỏnh giỏ
1.Kiu bi:


1.Kiểu bài:
-Văn tự sự
-Văn tự sự
2.Hiệu quả:
2.Hiệu quả:


-Kết hợp các yếu tố ,tự sự
-Kết hợp các yếu tố ,tự sự
,miêu tả biểu cảm


,miêu tả biểu cảm
3.Cấu tróc:


3.Cấu trúc:
-đầy đủ 3 phần
-đầy đủ 3 phần
+Mở bài


+Më bµi
+ Thân bài
+ Thân bài
+ Kết bài


+ Kết bài




Hoặt động 2: Trả và chữa bài cho hsHoặt động 2: Trả và chữa bài cho hs
-TRả bài cho hs tự xem


-TRả bài cho hs tự xem
-Yêu cầu hs trao đổi bài để
-Yêu cầu hs trao đổi bài để
tự nhận xét cho nhau


tù nhËn xÐt cho nhau


-Gv kÕt luËn
-Gv kÕt luËn


-NhËn –xem lại bài
-Nhận xem lại bài
viết


viết


-Trao i bi nhn
-Trao i bi nhn
xột


xét


-Tự chữa bài


-Tự chữa bài


II.Tr- cha bi
II.Tr- chữa bài
-Cách dùng từ
-Cách dùng từ
-Chính tả
-Chính tả
-đặt câu
-đặt câu
-Diễn đạt
-Diễn đạt
-Trình bày
-Trình bày


3.Cđng cè:
3.Cđng cè:


4:Dặn dị:-Nhắc nhở những vấn đề cần chuẩn bị cho bài viết sau
4:Dặn dò:-Nhắc nhở những vấn đề cần chuẩn bị cho bài viết sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> </b>




TuÇn:6<b>TuÇn:6</b>


Văn Bản<i>Văn Bản</i> <b>Tiết:21</b>Ngày soạn:26.9.2009<b>Tiết:21</b>Ngày soạn:26.9.2009



Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


<b>C« Bé Bán Diêm</b>



<b>Cô Bé Bán Diêm</b>



<i><b>( An- Đéc </b></i><i><b>Xen )</b></i>
<i><b>( An- Đéc </b></i><i><b>Xen )</b></i>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học:</b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học:</b>


<i><b>1.Kiến Thức:</b></i>
<i><b>1.Kiến Thức:</b></i>


- Lòng th


- Lũng thng cảm sâu sắc của An -Đéc Xen với em bé bé bán diêm bất hạnh trong đêm ơng cảm sâu sắc của An -Đéc Xen với em bé bé bán diêm bất hạnh trong đêm
giao thừa .đ


giao thừa .đợc kể lại bằng nghệ thuật truyện cổ tích cảm động và thấm thía.ợc kể lại bằng nghệ thuật truyện cổ tớch cm ng v thm thớa.


<i><b>2. Kĩ Năng:</b></i>
<i><b>2. Kĩ Năng:</b></i>


- Túm tt v phõn tớch b cc vn bản tự sự, phân tích nhân vật qua hành động và lời


- Tóm tắt và phân tích bố cục văn bản tự sự, phân tích nhân vật qua hành động và lời
kể,phân tích tác dụng của biện pháp đối lập t


kể,phân tích tác dụng của biện phỏp i lp tng phn.ng phn.


<i><b>3. Thái Độ:</b></i>
<i><b>3. Thái Độ:</b></i>


- Biết trân trọng và có tình cảm th


- Bit trõn trọng và có tình cảm thơng u q mến đối với những số phận bất hạnh trong ơng yêu quí mến đối với những số phận bất hạnh trong
cuộc sống , biết chia sẻ đùm bọc họ.


cuộc sống , biết chia sẻ đùm bọc họ.
<b>II. Chẩn Bị Của Thầy Trũ</b>


<b>II. Chẩn Bị Của Thầy Trò</b>
1.


1. <i><b>Giáo viên</b><b>Giáo viên</b></i>: Đọc ,soạn ,bảng phụ,phiếu bài tập , tranh minh hoạ.: Đọc ,soạn ,bảng phụ,phiếu bài tập , tranh minh hoạ.
2.


2. <i><b>Hc sinh</b><b>Học sinh</b></i>: đọc, chuẩn bị bài,đồ dùng học tập.: đọc, chuẩn bị bài,đồ dùng học tập.
<b>III.Tiến Trình Bài Dạy:</b>


<b>III.TiÕn Tr×nh Bài Dạy:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>::</b>



- Trình bày ngắn gọn vế nguyên nhân ý nghĩa cáI chết của LÃo Hạc?
- Trình bày ngắn gọn vế nguyên nhân ý nghĩa cáI chết của LÃo Hạc?


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b> </b>


<b> Giáo ViênGiáo Viên</b> <b> Häc Sinh Häc Sinh</b> <b> KiÕn Thøc KiÕn Thøc</b>



<b> </b>


<b> Hoặt Động 1 : Tìm hiểu tác giả - tác phẩmHoặt Động 1 : Tìm hiểu tác giả - tác phẩm</b>
Yêu cằu học sinh đọc chú Yêu cằu học sinh đọc chú


thÝch sgk
thÝch sgk


? Giíi thiƯu vµi nết về tác
? Giới thiệu vài nết về tác
giả- tác phẩm?


giả- tác phẩm?
-Nhận xét
-Nhận xét


- Gv bỉ xung thªm
- Gv bỉ xung thªm



- Hs đọc
- Hs đọc
- trình bày
- trình bày


-Nghe – ghi bµi
-Nghe ghi bài


<b>I.Tác giả - Tác phẩm</b>
<b>I.Tác giả - Tác phẩm</b>
<i>1.Tác Giả:</i>


<i>1.Tác Giả:</i>


<i>2.Tác phẩm</i>
<i>2.Tác phẩm:</i>:


<b>Hot ng 2: c </b><b> Tỡm Hiểu Cấu Trúc Văn Bản</b>
<b>Hoặt động 2: Đọc </b>–<b> Tìm Hiểu Cấu Trúc Văn Bản</b>




-- Gv hớng dẫn hs Gv hớng dẫn hs
đọc.


đọc.


-- Gv đọc mẫuGv đọc mẫu



- Nghe


- Nghe <b>II. §äc II. §äc </b>––<b> HiĨu CÊu Tróc Hiểu Cấu Trúc </b>
<b>Văn Bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> </b>


-- Gọi hs đọc tếpGọi hs đọc tp


-- Gv nhận xétGv nhận xét


-- Yêu cầu hs tóm tắt Yêu cầu hs tóm tắt
tác phẩm


tác phẩm
- GiảI thÝch tõ khã
- Gi¶I thÝch tõ khã


? Em hãy xác định cấu trúc
? Em hãy xác định cấu trúc
ba phần của văn bản?
ba phần của văn bản?
- Nhận xét


- NhËn xÐt
- KÕt luËn


- KÕt luËn


- §äc
- §äc


- Hs tãm t¾t
- Hs tãm t¾t


- Nghe
- Nghe


- Hs chia đoạn
- Hs chia đoạn
- xác định nội dung
- xác định nội dung
từng phần


tõng phÇn


<i>2. Tõ khó: sgk</i>
<i>2. Từ khó: sgk</i>
3


3. Bố cục:<i>. Bố cục:</i>
<i>a. Đoạn 1</i>


<i>a. Đoạn 1 : từ đầu </i> : từ đầu …… cứng đờ cứng đờ
ra: hồn cảnh cơ bé bán diêm
ra: hồn cảnh cơ bé bán diêm
<i>b. Đoạn 2</i>



<i>b. Đoạn 2 : Chà!... về chầu th</i> : Chà!... v chu th-
-ng :


ng :


- Những lần quẹt diêm của cô
- Những lần quẹt diêm của cô
bé bán diêm


bé bán diêm
<i>c. Đoạn 3 :</i>


<i>c. Đoạn 3 : Còn lại.</i> Còn lại.


- CáI chết của cô bé bán diêm
- CáI chết của cô bé bán diêm


<b>Hoặt Động 3 : H</b>


<b>Hoặt Động 3 : Hóng dẫn hs Đọc óng dẫn hs Đọc </b><b> Tìm hiểu chi tiết Tìm hiểu chi tiết</b>
- Yêu cầu hs thảo luận


- Yêu cầu hs th¶o luËn
nhãm ( 3 nhãm)


nhãm ( 3 nhãm)


? Qua phần đầu chúng ta
? Qua phần đầu chúng ta


biÕt ®


biết đợc gì về gia cảnh của ợc gì v gia cnh ca
cụ bộ bỏn diờm?


cô bé bán diêm?


? Thời gianvvà không gian
? Thời gianvvà không gian
sảy ra câu truyện?


sảy ra câu truyện?


? Lit kờ nhng hình ảnh t
? Liệt kê những hình ảnh t-
-ơng phản đối lập đ


ơng phản đối lập đợc nhà ợc nhà
văn sử dụng nhằn khắc hoạ
văn sử dụng nhằn khắc ho
ni kh ca cụ bộ?


nỗi khổ của cô bé?
- Nhận xÐt


- NhËn xÐt
- kÕt luËn
- kÕt luËn


- Hs chia nhãm th¶o


- Hs chia nhãm th¶o
ln


ln
(5 phót )
(5 phót )


-Đại diện trình bày
-Đại diện trình bày


- nhận xét
- nhận xét


- Bổ xung thêm
- Bổ xung thêm


<b>III. Đọc </b><b> Tìm Hiểu Chi </b>
<b>III. Đọc </b><b> Tìm Hiểu Chi </b>
<b>TiÕt</b>


<b>TiÕt</b>


<i><b>1. Hình ảnh cơ bé bán diêm </b></i>
<i><b>1. Hình ảnh cô bé bán diêm </b></i>
<i><b>trong đêm giao thừa.</b></i>


<i><b>trong đêm giao tha.</b></i>


- Hoàn cảnh: Mồ côI mẹ, cha
- Hoàn cảnh: Mồ côI mẹ, cha


nghiện ngập, gia cảnh khó
nghiện ngập, gia cảnh khó
khăn


khăn


=> Mt mỡnh em bộ trõn trần ,
=> Một mình em bé trân trần ,
phong phanh đI lang thang đói
phong phanh đI lang thang úi
khỏt


khát


- thời gian : đem giao thừa ,
- thời gian : đem giao thừa ,
ngày cuối năm


ngày cuối năm


- Không gian : trời gió rét,
- Không gian : trời gió rét,
tuyết rơI, lạnh thấu x


tuyết rơI, lạnh thấu xơng, vắng ơng, vắng
vẻ không mét bãng ng


vẻ khơng một bóng ngờiời
=> hồn cảnh thật đáng th
=> hoàn cảnh thật đáng thơngơng


<b> </b>


<b> 3. Củng cố3. Củng cố: Tóm tắt lại văn bản?</b>: Tóm tắt lại văn bản?


Hồn cảnh cơ bé bán diêm trong đêm giao thừa?Hồn cảnh cô bé bán diêm trong đêm giao thừa?
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> </b>






Văn Bản<i>Văn Bản</i> <b>Tiết:22</b>Ngày soạn:26.9.2009<b>Tiết:22</b>Ngày soạn:26.9.2009


Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:


<b>Cô Bé Bán Diêm</b>



<b>Cô Bé Bán Diêm</b>


<i><b>( An- Đéc- Xen) ( tiÕp theo</b></i>



<i><b>( An- §Ðc- Xen) ( tiÕp theo)</b></i>

)
<b>I. Mục Tiêu Bài Học:</b>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học:</b>


<i>1. Kiến Thức:</i>


<i>1. KiÕn Thøc:</i>
- Lßng th


- Lịng thơng cảm sâu sắc của An Đéc Xen với em bé bé bán diêm bất hạnh trong đêm giaoơng cảm sâu sắc của An Đéc Xen với em bé bé bán diêm bất hạnh trong đêm giao
thừa đ


thừa đợc kể lại bằng nghệ thuật truyện cổ tích cảm động và thấm thía.ợc kể lại bằng nghệ thuật truyện cổ tích cảm động và thấm thía.
<i>2. K Nng:</i>


<i>2. Kĩ Năng:</i>


- Túm tt v phõn tớch b cục văn bản tự sự, phân tích nhân vật qua hành động và lời
- Tóm tắt và phân tích bố cục văn bản tự sự, phân tích nhân vật qua hành động và lời
kể,phân tích tác dụng của biện pháp đối lập t


kể,phân tích tác dụng của biện phỏp i lp tng phn.ng phn.
<i>3. Thỏi :</i>


<i>3. Thái Độ:</i>


- Biết trân trọng và có tình cảm th


- Bit trõn trọng và có tình cảm thơng u q mến đối với những số phận bất hạnh trong ơng yêu quí mến đối với những số phận bất hạnh trong
cuộc sống, biết chia sẻ đùm bọc họ.


cuộc sống, biết chia sẻ đùm bọc họ.
<b>II. Chẩn Bị Của Thầy Trò</b>



<b>II. ChÈn Bị Của Thầy Trò</b>
<i>1. Giáo viên</i>


<i>1. Giáo viên: Đọc, soạn, bảng phụ, phiếu bài tập, tranh minh hoạ.</i>: Đọc, soạn, bảng phụ, phiếu bài tập, tranh minh hoạ.
<i>2. Học sinh</i>


<i>2. Học sinh: đọc, chuẩn bị bài, đồ dùng học tập.</i>: đọc, chuẩn bị bài, đồ dùng học tập.
<b>III.Tiến Trình Bài Dy:</b>


<b>III.Tiến Trình Bài Dạy:</b>
<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>:


- Tóm tắt lại văn bản cô bé bán diêm? Cho biết hoàn cảnh của cô bé bán diêm?
- Tóm tắt lại văn bản cô bé bán diêm? Cho biết hoàn cảnh của cô bé bán diêm?
<i>2. Bµi míi:</i>


<i>2. Bµi míi:</i>
<b> </b>


<b> Giáo ViênGiáo Viên</b> <b> Häc Sinh Häc Sinh</b> <b> KiÕn Thøc KiÕn Thøc</b>
<b> </b>


<b> Hoặt Động 1: HHoặt Động 1: Hớng DÉn Häc Sinh T×m HiĨu chi TiÕtíng DÉn Häc Sinh Tìm Hiểu chi Tiết</b>
Gv nhắc lại một số kiến thức


Gv nhắc lại một số kiến thức
cơ bản



cơ bản - Nghe


- Nghe <b>III. Đọc III. Đọc </b><b> Tìm Hiểu chi TiÕt T×m HiĨu chi TiÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> </b>


? Câu truyện đ


? Cõu truyn đợc tiếp tục nhờ ợc tiếp tục nhờ
một chi tiết nào cứ đ


một chi tiết nào cứ đợc lặp c lp
li?


lại?


? những hình ảnh kì diệu nào
? những hình ảnh kì diệu nào
xuất hiện sau mỗi lần em bé
xuất hiện sau mỗi lần em bé
quẹt diêm?


quẹt diêm?


? Vì sao em bé phải quẹt
? Vì sao em bé phải quẹt
diêm?


diêm?
- Nhận xét


- Nhận xÐt


<b>- Gv nêu vấn đề:</b>
<b>- Gv nêu vấn đề:</b>
? Lần l


? Lần lợt tác giả để cho em béợt tác gi cho em bộ
m thy cnh gỡ?


mơ thấy cảnh gì?


? Trong những hình ảnh ấy
? Trong những hình ảnh ấy
hình ảnh nào là thuần t
hình ảnh nào là thuần tởng tởng t-
-ợng, hình ảnh nào là có cơ sở
ợng, hình ảnh nào là có cơ sở
của thực tại?


của thực tại?


-Yêu cầu hs thảo luận nhóm
-Yêu cầu hs thảo luận nhóm
- Nhận xét


- Nhận xét
- Treo bảng phụ
- Treo bảng phụ


? Tạo ra những hình ảnh


? Tạo ra những hình ảnh
thiên đ


thiờn ng trong chc lỏt y ng trong chc lát ấy
nhà văn nhằn mục đich gì?
nhà văn nhằn mục đich gì?
- Nhận xét


- NhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


GVđọc: “ Trong buổi sáng
GVđọc: “ Trong buổi sáng
lạnh lẽo ấy… trong đêm giao
lạnh lẽo ấy… trong đêm giao
thừa” gợi cho em những cảm
thừa” gợi cho em những cảm
xúc gì?


xóc g×?


? Tác giả và tháI độ của mọi
? Tác giả và thỏI ca mi
ng


ngời khi nhìn they cảnh tời khi nhìn they cảnh tợng ợng
ấy nh


ấy nh thế nµo? thÕ nµo?



? Điều đó nói lên cáI gì?
? Điều đó nói lên cáI gì?
- Nhận xét


- NhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- Suy nghÜ tr¶ lêi
- Suy nghÜ tr¶ lêi


- Hs chia nhãm th¶o
- Hs chia nhãm th¶o
luËn


luËn
( 5 phút )
( 5 phút )


- Đại diện nhóm trả
- Đại diện nhóm trả
lời


lời


- Nhận xét
- Nhận xÐt
- Bỉ xung
- Bỉ xung



- HS suy nghÜ tr¶ lêi
- HS suy nghÜ tr¶ lêi
- NhËn xÐt


- NhËn xÐt
- Bổ xung
- Bổ xung


- Phát biểu những
- Phát biểu những
suy nghĩ của mình
suy nghĩ của mình
- Trả lời


- Trả lời


- Bổ xung
- Bổ xung


<i><b>ảnh</b></i>
<i><b>ảnh</b></i>..


<i>a. Lần thứ nhất</i>
<i>a. Lần thứ nhất:</i>:
- Hiện ra lò s


- Hiện ra lò sởi toả ra hơI nóngởi toả ra hơI nóng
dịu dàng.



dịu dàng.


=> cảnh thực và cảnh ảo đan
=> cảnh thực và cảnh ảo đan
xen.


xen.
b


b. Lần thứ hai:<i>. Lần thứ hai:</i>


- Bàn ăn sang trọng thức ăn
- Bàn ăn sang trọng thức ăn
ngon lành toả mùi thơm ngào
ngon lành toả mùi thơm ngào
ngạt.


ngạt.


=> Là hình ảnh d


=> Là hình ảnh dợc gợi ra từ îc gîi ra tõ
c¶nh thùc nh


c¶nh thùc nhng xen lÉn c¶ sù tng xen lÉn c¶ sù t-
-ëng t


ëng tợng của em bé.ợng của em bé.
<i>c. Lần thứ ba: </i>
<i>c. Lần thứ ba: </i>



- Cây thông No- en là


- Cây thông No- en là ớc mơ ớc mơ
vui chơI trong đêm giáng sinh
vui chơI trong đêm giáng sinh
=> Là sự hoà nhập cảnh thực
=> Là sự hồ nhập cảnh thực
và cảnh ảo trong trí t


vµ cảnh ảo trong trí tởng tởng tợng ợng
của en bé


của en bé
<i>d. Lần thứ t</i>
<i>d. Lần thứ t::</i>
- Hình ¶nh ng


- Hình ảnh ngời bà đã mất xuấtời bà đã mất xuất
hiện


hiƯn


- em bÐ cÊt lêi nãi víi bµ, thĨ
- em bÐ cÊt lêi nãi víi bµ, thĨ
hiện t/c nhớ th


hiện t/c nhớ thơng bàơng bà


=> Nhng biểu hiện đó chuẩn


=> Những biểu hiện đó chuẩn
bị hợp lí cho lần quẹt diêm thứ
bị hợp lớ cho ln qut diờm th
nm


năm


<i>e. Lần thứ năm</i>


<i>e. Lần thứ năm: Lần cuối cùng</i>: Lần cuối cùng
- Quẹt hối hả liên tục,cniếu
- Quẹt hối hả liên tục,cniếu
sáng nh


sáng nh ban ngày, Bà hiện lên ban ngày, Bà hiện lên
trong sự t


trong s tng tng tợng đẹp dẽ to ợng đẹp dẽ to
lớn .


lín .


=> thực tại và ảo ảnh xen kẽ
=> thực tại và ảo ảnh xen kẽ
4


4<i><b>. CáI chết của em bé bán </b><b>. CáI chết của em bé bán </b></i>
<i><b>diêm trong con mắt của mọi </b></i>
<i><b>diêm trong con mắt của mọi </b></i>
<i><b>ng</b></i>



<i><b>ngêi s¸ng mïng 1 tÕt.</b><b>êi s¸ng mïng 1 tÕt.</b></i>


- Chế vì lạnh lẽo, đói khát
- Chế vì lạnh lẽo, đói khát
- sự thờ ơ lạnh nhạt của mọi
- sự thờ ơ lạnh nhạt của mọi
ng


ngời (Trừ mẹ và bà,nhời (Trừ mẹ và bà,nhng cả haing cả hai
đều đã mt)


u ó mt)


-cha nghiệt ngà vô tình với con
-cha nghiệt ngà vô tình với con
gái


gái


=> Cả một xà hội vô tình
=> Cả một xà hội vô tình
-Chỉ có cái nhìn cảm thông và
-Chỉ có cái nhìn cảm thông và
đầy nhân hậu của tác giả
đầy nhân hậu của tác gi¶
<b> </b>


<b> Hoặt Động 2: HHoặt Động 2: Hớng dẫn hs Tổng Kếtớng dÉn hs Tỉng KÕt</b>
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ biƯn



? Em cã nhËn xÐt g× vỊ biƯn
pháp nghệ thuật đ


phỏp ngh thut c s dng c sử dụng
trong tác phẩm nó dêm lại
trong tác phm nú dờm li
hiu qu gỡ?


hiệu quả gì?
- Nhận xÐt
- NhËn xÐt


- Hs trao đổi bàn
- Hs trao i bn
bc


bạc
- Trả lời
- Trả lời


- Nhận xét bæ
- NhËn xÐt – bæ
xung


xung


<b>IV. Tæng KÕt</b>
<b>IV. Tæng KÕt</b>



- Sử dụng biện pháp nghệ thuật
- Sử dụng biện pháp nghệ thuật
đối lập t


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> </b>


? Tại sao nói cô bé bán
? Tại sao nói cô bé bán
diêm là một bài ca về lòng
diêm là một bài ca về lòng
nhân ái với con ng


nhân ái với con ngời nói ời nói
chung và với trẻ em nói
chung và với trẻ em nói
riêng?


riêng?
- Nhận xét
- Nhận xét
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- suy nghÜ tr¶ lêi


- suy nghĩ trả lời => Gợi ra sự đồng cảm thơng => Gợi ra sự đồng cảm thơng
tâm đối với ng


tâm đối với ngời đọc.ời đọc.



<i><b> </b></i>


<i><b> 3. Củng cố:</b><b>3. Củng cố:</b></i> - Hình ảnh chi tiết nào làm em cảm động nhất? Vì sao? - Hình ảnh chi tiết nào làm em cảm động nhất? Vì sao?


- Từ truyện cô bé bán diêm ,chúng ta thấy trách nhiệm của ng- Từ truyện cô bé bán diêm ,chóng ta thÊy tr¸ch nhiƯm cđa ngêi êi


Lớn đối với trẻ em nhLớn đối với trẻ em nh thế nào? thế nào?
<b> </b>


<b> </b><i><b>4. Dặn dò</b><b>4. Dặn dò</b></i>: Học bài và chuẩn bị bài tiếp Đánh nhau với cối xay gió: Học bài và chuẩn bị bài tiếp Đánh nhau với cèi xay giã”






TiÕng ViÖt<i>TiÕng Việt</i> <b>Tiết:23</b>
<b>Tiết:23</b>


Ngày soạn:26.9.2009
Ngày soạn:26.9.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:


<b>Trợ Từ, Thán Từ</b>


<b>Trợ Từ, Thán Từ</b>



<b>I. Mục Tiêu Bài Học:</b>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học:</b>
1


1<i><b>. Kiến thức</b><b>. Kiến thức</b></i>::
- Hiểu đ


- Hiu c thế nào là trợ từ, thế nào là thán từ.ợc thế nào là trợ từ, thế nào là thán từ.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Dùng trợ từ thán từ phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Dùng trợ từ thán từ phù hợp với tình huống giao tiếp.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>
<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Nghiêm túc xây dựng bài học , có ý thức trong nói viết
- Nghiêm túc xây dùng bµi häc , cã ý thøc trong nãi viÕt
<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy </b><b> Trò</b>


<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy </b><b> Trò</b>::


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Đọc soạn, bảng phụ , phiếu bài tập
- Đọc soạn, bảng phụ , phiÕu bµi tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> </b>


- Đồ dùng học tập chuẩn bị bài
- Đồ dùng học tập chuẩn bị bài
<b>III. Tiến Trình Bài Dạy:</b>


<b>III. Tiến Trình Bài Dạy:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cị:</b></i>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Thế nào là từ ngữ địa ph


- Thế nào là từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội?ơng và biệt ngữ xã hội?
- Cách sử dụng các lớp từ này?


- C¸ch sư dơng c¸c líp tõ nµy?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b> </b>


<b> Giáo viên Giáo viên </b> <b> Häc sinh Häc sinh</b> <b> Kiến thức Kiến thức</b>
<b>Hoặt Động 1: Tìm hiểu khái niệm trợ từ</b>


<b>Hoặt Động 1: Tìm hiểu khái niệm trợ từ</b>
Gv treo bảng phụ ghi ND yêu



Gv treo bảng phụ ghi ND yêu
cầu bài tËp


cầu bài tập
- gọi hs đọc
- gọi hs đọc


? nghÜa của các câu có gì
? nghĩa của các câu có gì
khác nhau?


khác nhau?


? Vỡ sao cú s khỏc nhau đó?
? Vì sao có sự khác nhau đó?
- Chốt ý


- Chốt ý
- ghi bảng
- ghi bảng
? Các từ


? Các từ <i><b>những</b><b>những</b></i> , , <i><b>có</b><b>có</b></i> đi kèm đi kèm
với từ nào trong câu?


với từ nào trong câu?
Và có tác dụng gì?
Và có tác dụng gì?
- Nhận xét



- Nhận xét


? Vậy thế nào là trợ từ?
? Vậy thế nào là trợ từ?
- Gv kết luận


- Gv kÕt luËn


Gọi hs đọc mục ghi nhớ :
Gọi hs đọc mục ghi nhớ :
SGK


SGK


- Hs theo dâi
- Hs theo dâi
- §äc


- §äc


- Trao đổi thảo luận
- Trao i tho lun
trỡnh by


trình bày


- Nhận xét bỉ
- NhËn xÐt – bỉ
xung



xung


- Suy nghÜ tr¶ lêi
- Suy nghÜ tr¶ lêi


- Rót ra kÕt ln
- Rót ra kết luận
- Đọc


- Đọc


<b>I. TRợ Từ</b>
<b>I. TRợ Tõ</b>


<i><b>1. Bµi tËp:</b></i>
<i><b>1. Bµi tËp:</b></i>


<i>* Gièng nhau :</i>
<i>* Gièng nhau :</i>


- Cả ba câu đều có thơng tin
- Cả ba câu đều có thơng tin
sự kiện


sù kiƯn


<i>* Kh¸c nhau:</i>
<i>* Khác nhau:</i>


- Câu 1 chỉ có thông tin sự


- Câu 1 chỉ có thông tin sự
kiện.


kiện.


- Câu 2 và 3 có thêm thông
- Câu 2 và 3 có thêm thông
tin bộc lộ .


tin bộc lộ .


<i><b>2. T¸c dơng:</b></i>
<i><b>2. T¸c dơng:</b></i>


- Bày tỏ tháI độ sự đánh giá
- Bày tỏ tháI độ sự đánh giá
đối với sự việc đ


đối với sự việc đợc nói ti.c núi ti.


<i><b>- Những</b></i>


<i><b>- Những</b></i>: Có hàm ý hơi nhiều: Có hàm ý hơi nhiều
-


- <i><b>Có</b><b>Có</b></i> : hàm ý hơi ít : hàm ý hơi ít
* ghi nhớ: SGK
* ghi nhí: SGK


<b>Hoặt Động 2: Tìm hiểu khái niệm thán từ</b>


<b>Hoặt Động 2: Tìm hiểu khái niệm thán từ</b>
Gọi hs đọc nd yêu cầu bài tập


Gọi hs đọc nd yêu cầu bài tập
1


1


? C¸c tõ


? C¸c tõ <i><b>Này, A, Vâng</b><b>Này, A, Vâng</b></i> trong trong
các đoạn trích biểu thị điều
các đoạn trích biểu thị điều
gì?


gì?


- Gv nhận xét
- Gv nhận xét


- Yêu cầu hs nhận xét về cách
- Yêu cầu hs nhận xét về cách
dùng các từ


dùng các từ <i><b>Này, A</b><b>Này, A</b></i> , , <i><b>V©ng</b><b>V©ng</b></i>


bằng cách lựa chọn những câu
bằng cách lựa chọn những câu
trả lời đúng



trả lời đúng


- Gv treo bảng phụ
- Gv treo bảng phụ


- Đọc
- Đọc


- Suy nghÜ tr¶ lêi
- Suy nghÜ tr¶ lêi
- NhËn xÐt


- NhËn xÐt


- Hs quan s¸t
- Hs quan s¸t


- lựa chọn , tích vào
- lựa chọn , tích vào
câu trả lời đúng
câu trả lời đúng
- Bổ xung thêm
- B xung thờm


<b>II. Thán Từ</b>
<b>II. Thán Từ</b>


<i><b>1. Bài tập:</b></i>
<i><b>1. Bài tập:</b></i>



<b>a. </b>


<b>a. </b><i><b>Này</b><b>Này</b></i><b>:: Có tác dụng gây sự </b> Có tác dụng gây sự
chú ý ở ng


chỳ ý ngời đối thoạiời đối thoại
b.


b. <i><b>A:</b><b>A:</b></i> Thờng dùng để biểu thị Thờng dùng để biểu thị
thái độ tức giận hoăc vui
thái độ tức giận hoăc vui
mừng


mõng
c


c<i><b>. Vâng :</b><b>. Vâng :</b></i> biểu thị tháI độ lễ biểu thị tháI độ lễ
phép


phÐp


<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>::
a. C¸c tõ


a. Các từ <i><b>này, a , vâng</b><b>này, a , vâng</b></i> có thể có thể
độc lập tạo thành câu


độc lập tạo thành câu
b. Các từ



b. Các từ <i><b>này , a , vâng</b><b>này , a , vâng</b></i> có thể có thể
làm thành phần biệt lập của
làm thành phần biệt lập của
câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b> </b>


- Yêu cầu hs lên bảng tích vào
- Yêu cầu hs lên bảng tích vào
ý đúng


ý đúng
- Nhận xét
- Nhận xét


? vậy thán từ là gì? thán từ
? vậy thán từ là gì? thán từ
dùng để làm gì?


dùng để làm gì?
- Nhận xét
- Nhận xét
- Kết luận
- Kết luận


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk


- §



- §a ra kÕt luËna ra kÕt luËn


- §äc
- §äc


VD: A ! mẹ đã về kìa
VD: A ! mẹ đã về kìa


Này ! nhìn kìaNày ! nhìn kìa


- Thỏn t dựng bc l tình
- Thán từ dùng để bộc lộ tình
cảm cảm xúc


c¶m c¶m xóc


- Thán từ dùng để gọi đáp
- Thán từ dùng để gọi đáp
* Ghi nhớ: SGK


* Ghi nhớ: SGK
<b>Hoặt Động 3: h</b>


<b>Hot ng 3: hng dn hs luyện tậpỡng dẫn hs luyện tập</b>
Gọi hs độc yêu cầu bài tập 1


Gọi hs độc yêu cầu bài tập 1
-Yêu cầu hs làm bài tập


-Yêu cầu hs làm bài tập
- Gọi hs trả lời


- Gäi hs tr¶ lêi
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- H


- Híng dÉn hs lµm bµi tËp 2íng dÉn hs lµm bµi tËp 2
- gäi hs trình bày


- gọi hs trình bày
- Gv nhận xét
- Gv nhËn xÐt


- gọi hs đọc cầu bài tập 3
- gọi hs đọc cầu bài tập 3
? chỉ ra các thán từ trong bài
? chỉ ra các thán từ trong bài
tập?


tËp?


- Gv nhËn xÐt – chèt ý
- Gv nhËn xÐt – chèt ý
- H


- Híng dÉn hs lµm bµi tËp 4íng dÉn hs lµm bµi tËp 4
- Gv kết luận



- Gv kết luận


- Đọc- Đọc
- Làm bài
- Làm bài
- Trả lời
- Trả lời


- Nhận xÐt – bæ
- NhËn xÐt – bæ
xung


xung


- Hs làm bài tập
- Hs làm bài tập
- Trình bày
- Trình bày


- Hs c
- Hs c


- Thực hiện theo yêu
- Thực hiện theo yêu
cầu


cầu


- Trình bày
- Trình bày



- Nhận xÐt – bæ
- NhËn xÐt – bæ
xung


xung


- Hs lµm bµi tËp
- Hs lµm bµi tËp


<b>III. Lun tËp</b>
<b>III. Lun tập</b>


<i><b>1. Bài tập 1:</b></i>
<i><b>1. Bài tập 1:</b></i>


- các câu có trợ từ: a , g , c , i
- các câu có trợ từ: a , g , c , i


<i><b>2. Bµi tËp 2</b></i>
<i><b>2. Bµi tËp 2</b></i>::


- LÊy: NghÜa lµ không có lấy
- Lấy: Nghĩa là không có lấy
một lá th


một lá th


- Nguyên: Chỉ riêng tiền
- Nguyên: Chỉ riêng tiền


thách c


thỏch ci ó quỏ caoi đã q cao
- Đến:Nghĩa là q vơ lí
- Đến:Nghĩa là q vơ lí
- Cả : nhấn mạnh việc ăn q
- Cả : nhấn mạnh việc ăn quá
mức


møc


- cø : nhấn mạnh một việc lặp
- cứ : nhấn mạnh một việc lặp
lại


lại


<i><b>3. Bài tập 3:</b></i>
<i><b>3. Bài tập 3:</b></i>


- Các thán từ: Này, à , ấy ,
- Các thán từ: Này, à , ấy ,
Vâng , chao ôi , hỡi ôi.
Vâng , chao ôi , hỡi ôi.


<i><b>4. Bài tËp 4:</b></i>
<i><b>4. Bµi tËp 4:</b></i>


- Kìa : tỏ ý đắc chí- Kìa : tỏ ý đắc chí
- Ha ha: Khối chí


- Ha ha: Khối chí
- Ai ái: tỏ ý van xin
- Ai ái: tỏ ý van xin
- Than ôi: tỏ ý nuối tiếc.
- Than ôi: tỏ ý nuối tiếc.
<b> </b>


<b> 3. Cđng cè3. Cđng cè: ThÕ nµo là trợ từ, thán từ ? cho ví dụ minh hoạ?</b>: Thế nào là trợ từ, thán từ ? cho vÝ dơ minh ho¹?


4. Dặn dò<b>4. Dặn dò : Học và chuẩn bị bài mới tình thái từ</b> : Học và chuẩn bị bài mới tình th¸i tõ






</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> </b>


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:


<b>Miêu Tả Và Biểu Cảm Trong </b>


<b>Miêu Tả Và Biểu Cảm Trong </b>



<b>Văn Bản Tự Sự</b>


<b>Văn Bản Tự Sự</b>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học</b>



<b>I. Mục Tiêu Bài Học :</b> :


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HiĨu ®


- Hiểu đợc sự tác động qua lại giữa các yếu tố tự sự, miêu tả , biểu cảm trong một văn ợc sự tác động qua lại giữa các yếu tố tự sự, miêu tả , biểu cảm trong mt vn
bn hon chnh


bản hoàn chỉnh


<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>


- Viết văn bản tự sự có đan xen các yếu tố miêu tả và biểu cảm
- Viết văn bản tự sự có đan xen các yếu tố miêu tả và biểu cảm
3


3<i><b>. ThỏI :</b><b>. ThỏI :</b></i>


- Nghiêm túc xây dựng bài học, có ý thức vận dụng vào thực hành
- Nghiêm túc xây dựng bài học, có ý thức vận dụng vào thực hành
<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò:</b>


<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>



- c soạn – bảng phụ – phiếu bài tập
- đọc – soạn – bảng phụ – phiếu bài tập


<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- chuẩn bị bài - đồ dùng học tập
- chuẩn bị bài - đồ dùng học tập
<b>III. Tiến Trình Bi Dy</b>


<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh


<i><b>2. Bµi míi: </b></i>
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>


<b> </b>


<b> Giáo viênGiáo viên</b> <b> Häc sinh Häc sinh</b> <b> KiÕn thøc Kiến thức</b>


<b>Hoặt Động 1: Tìm Hiểu Sự Kết Hợp Giữa Các Yếu Tố Miêu Tả , Biểu Cảm Trong</b>
<b>Hoặt Động 1: Tìm Hiểu Sự Kết Hợp Giữa Các Yếu Tố Miêu Tả , Biểu C¶m Trong</b>


<b>Văn Bản Tự Sự</b>
<b>Văn Bản Tự Sự</b>


Gọi hs đọc mục 1 sgkGọi hs đọc mục 1 sgk


? Xác định các yếu tố tự sự
? Xác định các yếu tố tự sự
(sự việc lớn và các sự việc
(sự việc lớn và các sự việc
nhỏ) trong đoạn văn?
nhỏ) trong đoạn văn?


? Xác định yếu tố miêu tả và
? Xác định yếu tố miêu tả và
biểu cảm trong đoạn văn?
biểu cảm trong đoạn văn?
? Các yếu tố này đứng riêng
? Các yếu tố này đứng riêng
hay xen kẽ vào nhau?


hay xen kÏ vµo nhau?


-- NhËn xÐtNhËn xÐt


- §äc
- §äc


- Hs xác định
- Hs xác định


- Hs xác định
- Hs xác định


- Nhận xét
- Nhận xét
- Bổ xung
- Bổ xung


<b>I. Sù kªt hợp các yếu tố kể </b>
<b>I. Sự kêt hợp các yếu tố kể </b>
<b>tả và biểu lộ tình cảm trong </b>
<b>tả và biểu lộ tình cảm trong </b>
<b>văn bản tự sự</b>


<b>văn bản tự sự</b>


- Đọc văn bản trong sgk trả
- Đọc văn bản trong sgk trả
lời câu hỏi:


lời c©u hái:


<i><b>1. Ỹu tè tù sù:</b></i>
<i><b>1. Ỹu tè tù sù:</b></i>


<i>a. Sù viƯc lín:</i>
<i>a. Sù viƯc lín:</i>


- Kể lại cuọc gặp gỡ cảm
- Kể lại cuọc gặp gỡ cảm
động giữa hai nhân vật ( Tôi
động giữa hai nhân vật ( Tơi
và ng



vµ ngêi mĐ bÊy lâu xa cách )ời mẹ bấy lâu xa cách )
<i>b. Sù viƯc nhá:</i>


<i>b. Sù viƯc nhá:</i>


- MĐ t«i vÉy t«i , tôi chạy
- Mẹ tôi vẫy tôi , tôi ch¹y
theo chiÕc xe chë mĐ, mĐ kÐo
theo chiÕc xe chở mẹ, mẹ kéo
tôi lên xe tôi oà khóc
tôi lên xe tôi oà khóc


<b>2. Các yếu tố miêu tả - biểu </b>
<b>2. Các yếu tố miêu tả - biểu </b>
<b>cảm :</b>


<b>cảm :</b>
<i>a. Miêu tả</i>
<i>a. Miêu tả :</i> :


- Tôi thở hồng hộc , trán đẫn
- Tôi thở hồng hộc , trán đẫn
mồ hôi , ríu cả chân lại , mẹ
mồ hôi , ríu cả chân lại , mẹ
tôi không còm cõi . g


tôi không còm cõi . gơng mặt ơng mặt
vẫn t



vẫn tơi sángơi sáng
<i>b. Biểu cảm :</i>
<i>b. Biểu cảm :</i>
- Hay tại sự sung s


- Hay tại sự sung sơng ơng còn còn
sung tóc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> </b>


- Giáo viên nêu vấn đề:
- Giáo viên nêu vấn đề:
? Nếu t


? NÕu tíc bá hÕt c¸c u tè íc bỏ hết các yếu tố
miêu tả và biểu cảm , hoặc
miêu tả và biểu cảm , hoặc
chỉ hoặc chỉ có các yếu tố
chỉ hoặc chỉ có các yếu tố
miêu tả biểu cảm thì đoạn
miêu tả biểu cảm thì đoạn
văn sẽ thế nào?


văn sẽ thế nào?


- Yêu cầu hs thảo luận nhóm
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm
- Gọi hs trình bày


- Gọi hs trình bày


- Nhận xét


- Nhận xét
- treo b¶ng phơ
- treo b¶ng phơ


Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk
Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk


- Hs chia nhãm th¶o
- Hs chia nhãm th¶o
luËn ( 5 phút )


luận ( 5 phút )
- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- Nhận xét


- Nhận xét
- Bỉ xung
- Bỉ xung


- Hs đọc
- Hs đọc


- T«i thÊy… một cách lạ th
- Tôi thấy một cách lạ th-
-ờng.


ờng.



- Phải bé laiêm dịu vô cùng
- Phải bé laiêm dịu v« cïng
3.


3.


- Các yếu tố tự sự , miêu tả ,
- Các yếu tố tự sự , miêu tả ,
biểu cảm không đứng tách
biểu cảm không đứng tách
riêng mà đan xen vào nhau
riêng mà đan xen vào nhau
một cách hài hoà để tạo nên
một cách hài hoà để tạo nên
một mạch văn nhất quán
một mạch văn nhất quán
- Nếu t


- Nếu tớc bỏ các yếu tố này ớc bỏ các yếu tố này
đoạn văn sẽ trở nên vu vơ
đoạn văn sẽ trở nên vu vơ
,khó hiểu vì đã khơng cịn sự
,khó hiểu vì đã khơng cịn s
viờcj v nhõn vt


viêcj và nhân vật


* Ghi nhớ : SGK
* Ghi nhí : SGK



<b>Hoặt động 2: H</b>


<b>Hoặt động 2: Hớng dẫn hs luyện tậpớng dẫn hs luyện tập</b>
Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1


Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1
- H


- Híng dÉn hs lµm bµi tậpớng dẫn hs làm bài tập
- Gọi hs trình bày


- Gọi hs trình bày
- Nhận xét


- Nhận xét
- Chốt ý
- Chèt ý


- H


- Híng dÉn hs lµm bµi tËp 2:íng dẫn hs làm bài tập 2:
- Yc hs trình bày


- Yc hs trình bày
- Nhận xét
- Nhận xét
- KÕt luËn
- KÕt luËn





-- Hs đọc Hs đọc


- Làm bài tập theo yêu
- Làm bài tập theo yêu
cầu


cầu


- trình bày
- trình bày


- Nhận xét- bổ xung
- Nhận xÐt- bỉ xung




-- Hs lµm bµi tËp Hs lµm bµi tập


-- Trình bàyTrình bày


-- Nhận xé bổ Nhận xÐ – bỉ
xung


xung


<b>II. Lun tËp:</b>


<b>II. Lun tËp:</b>
<b>1. Bµi ttËp 1:</b>
<b>1. Bài ttập 1:</b>


a. Đoạn văn trong văn bản :
a. Đoạn văn trong văn bản :
Tôi đi học


Tôi ®i häc


- … “ Sau mét håi trèng thóc
- … “ Sau mét håi trèng thóc
vang déi c¶ lòng tôi rộn
vang dội cả lòng tôi rộn
ràng trong các lớp.


ràng trong các lớp.
* Miêu tả:


* Miêu t¶:


- Sau một hồi trơng thúc …
- Sau một hồi trông thúc …
sắp hàng…đi vào lớp, không
sắp hàng…đi vào lớp, không
đi…không đứng lại ….co lên
đi…không đứng li .co lờn
mt chõn


một chân


* Biểu cảm:
* Biểu cảm:


- Vang dội cả lòng tôi , cảm
- Vang dội cả lòng tôi , cảm
thấy mình chơ vơ vụng về ,
thấy mình chơ vơ vụng về ,
lúng tong,run run theo nhÞp b
lóng tong,run run theo nhÞp b-
-íc…


íc…


b. Đoạn văn trong văn bản :
b. Đoạn văn trong văn bản :
Tắt Đèn


Tắt Đèn


- U van con ,u l¹y con …
- … “ U van con ,u lạy con
con có th


con có thơng thầy thơng thầy thơng u thì ơng u thì
cứ đi với u


cứ đi với u
<b>2. Bài tập 2</b>
<b>2. Bài tập 2:</b>:



- Yêu cầu kể lại giây phút đàu
- Yêu cầu kể lại giây phút đàu
tiên khi gặp lai ( ông, bà, cha,
tiên khi gặp lai ( ơng, bà, cha,
mẹ …)


mĐ …)
- Cách làm :
- Cách làm :


+ Khụng gian : từ xa đến gần
+ Không gian : từ xa n gn
( dỏng i, g


( dáng đi, gơng mặt, ơng mặt,
mái,tóc)


mái,tóc)


+ Hnh ng : Li núi ,c
+ Hnh động : Lời nói ,cử
chỉ, ngơn ngữ…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> </b>
<b> </b>


<b> 3. Cñng cè3. Cñng cố: Sự kết hợp các yếu tố tự sự ,miêu tả, biểu cảm mang lại hiệu quả trong </b>: Sự kết hợp các yếu tố tự sự ,miêu tả, biểu cảm mang lại hiệu quả trong
văn bản nghệ thuật. Các yếu tố này th


vn bn ngh thut. Cỏc yu tố này thờng đan xen bổ xung cho nhau và không đứng ờng đan xen bổ xung cho nhau v khụng ng


tỏch riờng trong vn bn.


tách riêng trong văn bản.


4.<b>4. </b> Dặn dò:<b>Dặn dò: Về nhà học bài làm bài tập chuẩn bị bài mới</b> Về nhà học bài làm bài tập chuẩn bị bài míi






Văn Bản<i>Văn Bản</i> <b>Tiết:2</b>Ngày soạn:<b>Tiết:2</b>Ngày soạn:


Ngy ging: lp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
đánh nhau với cối say gió


đánh nhau với cối say gió
( Trích - Đơn – Ki hơ tê
( Trích - Đơn – Ki hô tê
I Mục Tiêu Bài Học.
I Mục Tiêu Bài Học.
1: Kiến Tức.


1: KiÕn Tøc.


- NghƯ Tht x©y dùng cặp nhân vật t



- Ngh Thut xõy dng cp nhõn vật tơng phản bất hủ: đánh giá thoả đáng nhơng phản bất hủ: đánh giá thoả đáng nhng ng u khuyết u khuyết
điểm nhân vật, b


điểm nhân vật, bớc đầu hiểu đớc đầu hiểu đợc chủ đề tác phẩm vĩ đại của xéc – van téc và rút ra nhợc chủ đề tác phẩm vĩ đại của xéc – van téc và rút ra nhng ng
bài học thực tiễn bổ ích qua đoạn trích đánh nhau vơI cối say gió


bài học thực tiễn bổ ích qua đoạn trích đánh nhau vơI cối say gió
2. Rèn luyện kĩ năng:2. Rèn luyện kĩ năng:


Đọc, kể, tóm tắt truyện, phân tích, so sanh và đánh giá các nhân vật trong tác phẩm văn
Đọc, kể, tóm tắt truyện, phân tích, so sanh và đánh giá các nhân vật trong tác phẩm văn
học


häc


3. Thái độ:
3. Thái độ:


Nghiªm tóc, sôI nổi xây dựng bài
Nghiêm túc, sôI nổi xây dựng bài
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
II. Chuẩn bị của thầy và trò:


Gv: SGV, SGK, Ti liu tham kho, son bài, bảng phụ, phiếu bài tập, tranh ảnh minh hoạ
Gv: SGV, SGK, Tài liệu tham khảo, soạn bài, bảng phụ, phiếu bài tập, tranh ảnh minh hoạ
HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập, vở ghi


HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập, vở ghi
III. Tiến Trình bài dấy



III. TiÕn Trình bài dấy
1. Kiểm tra bài cũ: - Nh


1. Kim tra bài cũ: - Nhng biện pháp ngệ thuật chủ yếu đng biện pháp ngệ thuật chủ yếu đợc tác giả An - đéc xen sử dụng ợc tác giả An - đéc xen sử dụng
thành công trong truyện cơ bé bán diêm là gì? phân tích một vài dẫn chứng để chứng
thành công trong truyện cô bé bán diêm là gì? phân tích một vài dẫn chứng để chứng
minh ?


minh ?
2. Bµi míi:
2. Bµi míi:


Hoạt động của thầy


Hoạt động của thầy Hoạt động của tròHoạt động của trị Nơi dung bài họcNơi dung bài học
Hoạt động 1: H


Hoạt động 1: Hỡng dẫn hs tìm hiểu vài nét ỡng dẫn hs tìm hiểu vài nét
- Gọi hs đọc mục chú thích


- Gọi hs đọc mục chú thích
SGK


SGK


- Gv giới thiệu đơI nét
- Gv giới thiệu đôI nét
- Là nhà văn tây ban nha
- Là nhà văn tây ban nha
- Trong thời đại phục h


- Trong thời đại phục hngng
- ( 1605 – 1615


- ( 1605 – 1615
Hoạt động 2:
Hoạt động 2:


Bè cơc. Gi¶I thÝch tõ khã
Bè cơc. Gi¶I thÝch tõ khã
Gv h


Gv hớng dẫn đ đọc ớng dẫn đ đọc
Gv đọc mẫu1đoạn văn
Gv đọc mẫu1đoạn văn






Văn Bản Văn Bản <b>Tiết:33</b>Ngày soạn:15.10.2009<b>Tiết:33</b>Ngày soạn:15.10.2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> </b>


<b>Hai C©y Phong</b>


<b>Hai C©y Phong</b>


<b>(TrÝch: </b>


<b>(TrÝch: </b><i><b>ngời thầy đầu tiên</b><b>ng</b><b>ời thầy đầu tiên</b></i><b>) Ai-ma-tốp) Ai-ma-tốp</b>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học</b>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học :</b> :


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HiĨu ®


- Hiểu đợc đặc sắc nghệ thuật của đoạn trích “ Hai Cây Phong” , tính chất trữ tình sâu ợc đặc sắc nghệ thuật của đoạn trích “ Hai Cây Phong” , tính chất trữ tình sâu
đậm đ


đậm đợc biểu hiện trong sự kết hợp rất khéo giữa hồi ức , miêu tả biểu cảm và kể ợc biểu hiện trong sự kết hợp rất khéo giữa hồi ức , miêu tả biểu cảm và kể
chuyện trong cách lồng xen hai ngôi kể tôi , chúng tôi trong giọng văn chậm buồn.
chuyện trong cách lồng xen hai ngôi kể tôi , chỳng tụi trong ging vn chm bun.


<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>


- c vn xuụi t s trữ tình , phân tích tác dụng của sự thay đổi ngôi kể , của miêu tả
- Đọc văn xi tự sự trữ tình , phân tích tác dụng của sự thay đổi ngôi kể , của miêu tả
biểu cảm trong tự sự .


biĨu c¶m trong tù sù .
3


3<i><b>. ThỏI :</b><b>. ThỏI :</b></i>


- Nghiêm túc xây dựng bài học, hiểu đ


- Nghiờm tỳc xõy dng bi học, hiểu đợc giá tri của cây đối với đời sông của con ngợc giá tri của cây đối với đời sơng của con ngời.ời.
<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trị:</b>



<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


- đọc – soạn – bảng phụ – phiếu bài tập – tranh minh hoạ
- đọc – soạn – bảng phụ – phiếu bài tập – tranh minh hoạ


<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- chuẩn bị bài - đồ dùng học tập
- chuẩn bị bài - đồ dùng học tp
<b>III. Tin Trỡnh Bi Dy</b>


<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>


<i><b>1. Kiểm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- Hs1: Vì sao nói bức tranh chiếc lá cuối cùng là một kiệt tác ?
- Hs1: Vì sao nói bức tranh chiếc lá cuối cùng là một kiệt tác ?
- Hs2: qua câu truyện , em hiểu thế nào là một tác phẩm nghệ thuật đ


- Hs2: qua cõu truyện , em hiểu thế nào là một tác phẩm nghệ thuật đợc coi là một kiệt ợc coi là một kiệt
tác?


t¸c?



A. Tác phẩm đó phảI rất đẹp C. Tác phẩm đó phải có ích cho cuộc sống
A. Tác phẩm đó phảI rất đẹp C. Tác phẩm đó phải có ích cho cuộc sống
B. Tác phẩm đó rất độc đáo D. Tác phẩm đố phải thực sự đồ sộ


B. Tác phẩm đó rất độc đáo D. Tác phẩm đố phải thực sự đồ sộ


<i><b>2. Bµi míi: </b></i>
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>


<b> </b>


<b> Giáo viênGiáo viên</b> <b> Học sinh Học sinh</b> <b> Kiến thức Kiến thức</b>
<b>Hoặt động 1: Tìm hiểu tác giả , tác phẩm</b>
<b>Hoặt động 1: Tìm hiểu tác giả , tác phm</b>
Yờu cu hs xem phn chỳ


Yêu cầu hs xem phần chú
thích sgk


thích sgk


? cho biết vài nét về tác giả ,
? cho biết vài nét về tác giả ,
tác phẩm?


tác phẩm?


Gv nhận xét , bổ xung thªm
Gv nhËn xÐt , bỉ xung thªm



- Treo tranh minh ho¹
- Treo tranh minh ho¹


- Theo dõi , đọc
- Theo dõi , đọc
- Trả lời


- Tr¶ lêi


- Hs nhËn xÐt
- Hs nhËn xÐt


<b>I. Tác giả , Tác phẩm </b>
<b>I. Tác giả , Tác phẩm </b>
<i>1. Tác giả : </i>


<i>1. Tác giả : </i>


Ai-ma-tèp , quª ë vïng thung
Ai-ma-tèp , quª ë vïng thung
lũng Ta-lax làng Sê-ke-vơ
lũng Ta-lax làng Sê-ke-vơ
huyện Ki-rốp.


huyện Ki-rèp.
<i>2. T¸c phÈm :</i>
<i>2. T¸c phÈm :</i>


- Ga-mi-la núi đồi và thảo
- Ga-mi-la núi đồi và thảo


nguyên(1958)


nguyªn(1958)


- Cây phong non trim khăn đỏ
- Cây phong non trim khăn đỏ
- Ng


- Ngời thầy đầu tiênời thầy đầu tiên
- Con tàu trắng
- Con tàu trắng
<b>Hoặt động 2: H</b>


<b>Hoặt động 2: Hỡng dẫn đọc , tìm hiểu cấu trúc văn bảnỡng dẫn đọc , tìm hiểu cấu trúc văn bản</b>
- H


- Hớng dẫn hs đọc ớng dẫn hs đọc
- Gv đọc mẫu
- Gv đọc mẫu


- Gọi hs đọc ( Chậm ,hơI
- Gọi hs đọc ( Chậm ,hơI


- Nghe
- Nghe
- §äc
- §äc


<b>II. §oc, hiểu cấu trúc văn </b>
<b>II. Đoc, hiểu cấu trúc văn </b>


<b>b¶n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> </b>
buån , gợi sự nhớ th


buồn , gợi sự nhớ thơng suy ¬ng suy
nghÜ cđa ng


nghÜ cđa ngêi kĨ chun)êi kể chuyện)
GiảI thích từ khó


GiảI thích từ khó
? Vị trí đoạn trích?
? Vị trí đoạn trích?


? Chia bố cục đoạn trích và
? Chia bố cục đoạn trích và
nội dung của từng phần là
nội dung của từng phần là
gì?


gì?


- Nhận xét
- Nhận xét
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- Gi¶I thÝch
- Gi¶I thÝch


- tr¶ lêi
- trả lời
- chia đoạn
- chia đoạn


- Nhận xét, bæ xung
- NhËn xÐt, bæ xung


<i>2. Tõ khã: sgk</i>
<i>2. Tõ khó: sgk</i>
<i>3. Vị trí đoạn trích:</i>
<i>3. Vị trí đoạn trích:</i>


- Nằm ở phần đầu của truyện
- Nằm ở phần ®Çu cđa trun
võa “ Ng


võa “ Ngêi thÇy ®Çu tiênời thầy đầu tiên
<i>3. Bố cục:</i>


<i>3. Bố cục:</i>


a. Làng Ku-ku-rêuphía tây:
a. Làng Ku-ku-rêuphía tây:
giới thiệu chung vị trí làng
giới thiệu chung vị trí làng
quê của nhân vật tôi.


quê của nhân vật tôi.



b. Vào năm học biêng biếc
b. Vào năm học biêng biếc
kia: cảm xúc và tâm trạng của
kia: cảm xúc và tâm trạng của
nhân vật tôi


nhân vËt t«i


c. Cịn lại : Nhân vật tơi nhớ
c. Cịn lại : Nhân vật tơi nhớ
đến hai cây phong .( Ng
đến hai cây phong .( Ngời ời
trồng hai cay phông) gắn liền
trồng hai cay phông) gắn liền
với tr


với trờng Đuy-sen.ờng Đuy-sen.
<b>Hoặt động 3: Tìm hiểu chi tiết văn bản</b>


<b>Hoặt động 3: Tìm hiểu chi tiết văn bản</b>
? Tác giả vừa nhớ li va k


? Tác giả vừa nhớ lại vừa kể
tả một cách rất cụ thể thể
tả một cách rất cụ thể thể
them đ


them m cm xỳc mến thợm cảm xúc mến th-
-ơng ngọt ngào , hai cây
ơng ngọt ngào , hai cây


phong cùng lũ trẻ hồn
phong cùng lũ trẻ hồn
nhiên , nghịch ngợm đ
nhiên , nghịch ngợm đợc ợc
phác vẽ nh


ph¸c vÏ nh thÕ nµo? thÕ nµo?
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhận xét


? Từ trên cao ngất phép thần
? Từ trên cao ngất phép thần
thông mở ra tr


thông mở ra trớc mắt lũ trẻ ớc mắt lũ trẻ
những điều gì?


những điều gì?


? Tại sao chúng say x


? Tại sao chúng say xa ngây a ngây
ngất?


ngất?


Cảm giác ấy đ


Cm giỏc y c din t nhc din tả nh
thế nào ?



thÕ nµo ?
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- Hs tìm chi tiết ,hình
- Hs tìm chi tiết ,hình
ảnh làm sáng tỏ vấn đề
ảnh làm sáng tỏ vấn đề
- Nhận xét


- NhËn xÐt
- bỉ xung thªm
- bổ xung thêm


- Trả lời
- Trả lời


- Phân tích ,suy luận
- Phân tích ,suy luận
- phát biĨu


- ph¸t biĨu


- NhËn xÐt bỉ xung
- NhËn xÐt bỉ xung


<b>III. T×m hiĨu chi tiÕt </b>


<b>III. T×m hiĨu chi tiết </b>


<i>1. Hai cây phong và những kí</i>
<i>1. Hai cây phong và những kí</i>
<i>ức tuổi thơ.</i>


<i>ức tuổi thơ.</i>


- Hai cây phong đung đ
- Hai cây phong đung đa a
muốn chào mời những ng
muốn chào mời những ngời ời
bạn nhỏ


bạn nhỏ


- Bóng dâm mát r


- Bóng dâm mát rợi ,tiếng lá ợi ,tiếng lá
xào xạc , dịu hiền.


xào xạc , dịu hiền.
- Là những ng


- Là những ngời bạn lớn vô ời bạn lớn vô
cùng thân thiết , bao dung độ
cùng thân thiết , bao dung
l


lợng và gắn bó với lũ trẻ ợng và gắn bó với lũ trẻ


trong làng.


trong lµng.


<i>3. Cđng cè, Lun tËp :</i>
<i>3. Cđng cè, Lun tËp :</i>


- Kể tóm tắt nội dung đoạn trích?
- Kể tóm tắt nội dung đoạn trích?


- Hai cây phong gắn liền với những kí ức tuổi thơ nh


- Hai cây phong gắn liền với những kí ức tuổi thơ nh thế nào? thế nào?
<i>4. Dặn dò :</i>


<i>4. Dặn dò :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> </b>






Văn Bản Văn Bản <b>Tiết:34</b>Ngày soạn:15.10.2009<b>Tiết:34</b>Ngày soạn:15.10.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:



<b>Hai Cây Phong</b>


<b>Hai Cây Phong</b>


<b>(Trích: </b>


<b>(Trích: </b><i><b>ngời thầy đầu tiên</b><b>ng</b><b>ời thầy đầu tiên</b></i><b>) Ai-ma-tốp (tiếp theo)) Ai-ma-tốp (tiếp theo)</b>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học</b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học :</b> :


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HiĨu ®


- Hiểu đợc đặc sắc nghệ thuật của đoạn trích “ Hai Cây Phong” , tính chất trữ tình sâu ợc đặc sắc nghệ thuật của đoạn trích “ Hai Cây Phong” , tính chất trữ tình sâu
đậm đ


đậm đợc biểu hiện trong sự kết hợp rất khéo giữa hồi ức , miêu tả biểu cảm và kể ợc biểu hiện trong sự kết hợp rất khéo giữa hồi ức , miêu tả biểu cảm và kể
chuyện trong cách lồng xen hai ngôi kể tôi , chúng tôi trong giọng văn chậm buồn.
chuyện trong cách lồng xen hai ngôi kể tôi , chúng tôi trong giọng văn chậm buồn.


<i><b>2. KÜ năng : </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>


- c vn xuụi tự sự trữ tình , phân tích tác dụng của sự thay đổi ngôi kể , của miêu tả
- Đọc văn xi tự sự trữ tình , phân tích tác dụng của sự thay đổi ngôi kể , của miêu tả
biểu cảm trong tự sự .


biĨu c¶m trong tù sù .
3



3<i><b>. TháI độ :</b><b>. TháI độ :</b></i>


- Nghiªm túc xây dựng bài học, hiểu đ


- Nghiờm tỳc xõy dựng bài học, hiểu đợc giá tri của cây đối với đời sông của con ngợc giá tri của cây đối với đời sông của con ngời.ời.
<b>II. Chuẩn Bị Của Thy Trũ:</b>


<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


- c son bng ph phiếu bài tập – tranh minh hoạ
- đọc – soạn – bảng phụ – phiếu bài tập – tranh minh hoạ


<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- chuẩn bị bài - đồ dùng học tập
- chuẩn bị bài - đồ dựng hc tp
<b>III. Tin Trỡnh Bi Dy</b>


<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<b>- Tóm tắt lại nội dung đoạn trích ? hai cây phong gắn liền với những kí ức tuổi thơ</b>
<b>- Tóm tắt lại nội dung đoạn trích ? hai cây phong gắn liền với những kí ức tuổi thơ</b>


<b>nh</b>


<b>nh thế nào? thế nào?</b>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Giáo viên</b>


<b>Giỏo viờn</b> <b>Hc sinhHọc sinh</b> <b>Kiến thứcKiến thức</b>
<b>Hoặt động 1: Tìm hiểu nội dung bài (tiếp)</b>


<b>Hoặt động 1: Tìm hiểu nội dung bài (tiếp)</b>
Gv gợi nhớ một số kiến thức


Gv gỵi nhí một số kiến thức
cơ bản


c bn
-Nờu vn
-Nờu vn đề


? Hai cây phong có gì đặc
? Hai cây phong có gì đặc
biệt đối với ng


biệt đối với ngời hoạ sĩ?ời hoạ sĩ?
? Vì sao tác giả ln nhớ về
? Vì sao tác giả ln nhớ về
chúng?



chóng?
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- Chèt ý
- Chèt ý


? Hai c©y phong trong håi øc
? Hai c©y phong trong håi ức
của nhân vật tôi hiện lên nh
của nhân vật tôi hiện lên nh
thế nào?


thế nào?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét


- Nghe
- Nghe


- Phân tích, giải
- Phân tích, giải
thích


thích


- Nhận xét
- Nhận xét
- Bỉ xung
- Bỉ xung



- Suy nghÜ tr¶ lêi
- Suy nghÜ tr¶ lêi
- NhËn xÐt , bỉ xung
- NhËn xÐt , bỉ xung


<b>III. T×m hiĨu chi tiÕt</b>
<b>III. T×m hiểu chi tiết</b>
<i>2. Hai cây phong trong cái </i>
<i>2. Hai cây phong trong cái </i>
<i>nhìn và cảm nhận của nhân </i>
<i>nhìn và cảm nhận của nhân </i>
<i>vật tôi.</i>


<i>vật tôi.</i>


- vi trí trên cao trên làng ,
- ở vi trí trên cao trên làng ,
trên đỉnh đồi .


trên nh i .
- Nh


- Nh ngọn hải đăng trên núi , ngọn hải đăng trên núi ,
nh


nh hai cái cột tiêu dẫn lỗi về hai cái cột tiêu dẫn lỗi về
làng .


làng .



- Gắn liền với những kỉ niệm
- Gắn liền với những kỉ niệm
thơ ấu mà tác giả nâng niu.
thơ ấu mà tác giả nâng niu.
- Đối với nhân vật tôi: Hai cây
- Đối với nhân vật tôi: Hai cây
phong có tiÕng nãi ,t©m hån
phong cã tiÕng nãi ,t©m hån
riªng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b> </b>
- KÕt luËn
- KÕt luËn


? Cã ph¶i ai cũng có tâm
? Có phải ai cũng có tâm
trạng nh


trạng nh vậy không ? vậy không ?
- Nhận xét


- Nhận xét


- Gv phát phiếu bài tập
- Gv phát phiếu bài tập
? Điều cuối cùng mà tác giả
? Điều cuối cùng mà tác gi¶
ch



cha hề nghĩ đến thủa thiếu a hề nghĩ đến thủa thiếu
thời là gì? điều ấy có tác
thời là gì? điều ấy có tác
dụng gì trong mạch diễn
dụng gì trong mạch diễn
biến của câu truyện ?
biến của câu truyện ?
-Nhận xét


-NhËn xÐt
- Treo b¶ng phơ
- Treo b¶ng phơ


- Trả lời Cá nhân
- Trả lời Cá nhân


- NhËn phiÕu
- NhËn phiÕu
- Th¶o luËn nhãm
- Th¶o luËn nhãm
( 5 phót )


( 5 phót )


- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- Nhận xét , bổ xung
- Nhận xét , bổ xung
- quan sát , đối chiếu
- quan sát , đối chiếu


- Ghi bài


- Ghi bµi


=> Hai cây phong là nhân
=> Hai cây phong là nhân
chứng cho câu chuỵen xúc
chứng cho câu chuỵen xúc
động về tình cảm thầy trị tr
động về tình cảm thầy trị tr-
-ờng An-t


êng An-t-nai §uy-sen-nai §uy-sen


<b>Hoặt động 2: H</b>


<b>Hoặt động 2: Hỡng dẫn học sinh tổng kếtỡng dẫn học sinh tổng kết</b>
? S kt hp gia miờut


? Sự kết hợp giữa miêutả
,kể chuyện , biểu cảm
,kể chuyện , biểu cảm
trong đoạn văn đ


trong on vn c th c thể
hiện nh


hiƯn nh thÕ nµo? thÕ nµo?


Nghệ thuật có gì đặc sắc?


Nghệ thuật có gì đặc sắc?
- Gv nhận xét


- Gv nhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ :
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ :
sgk


sgk


- Hs trao đổi trả lời
- Hs trao đổi trả lời
- Nhận xét


- NhËn xÐt
- Bỉ xung
- Bỉ xung


- §äc
- §äc


<b>IV. Tỉng kÕt</b>
<b>IV. Tỉng kÕt</b>
<i>* NghƯ tht:</i>
<i>* NghƯ tht:</i>


- Sư dơng ngßi bót ®Ëm chÊt


- Sư dơng ngßi bót ®Ëm chÊt
héi ho¹


héi ho¹


* Ghi nhí : SGK
* Ghi nhí : SGK


- Kết thúc vấn đề.
- Kết thúc vn .


Hai cây phong mở đầu truyện vừa Ng


Hai cây phong mở đầu truyện vừa Ngời thầy đầu tiên nhời thầy đầu tiên nh khúc nhạc dạo đầu cho một bài khúc nhạc dạo đầu cho một bài
ca khá dài về tình yêu quê h


ca khá dài về tình yêu quê hơng và con ngơng và con ngời , là nỗi buồn nhớ không nguôi về quê hời , là nỗi buồn nhớ không nguôi về quê hơng ¬ng
cđa nh÷ng ng


của những ngời con xa cách . Gắn liền với một câu truyện xuc động về ngời con xa cách . Gắn liền với một câu truyện xuc động về ngời thầy giáoời thầy giáo……
một mối tình thầm kín khơng thành của thầy với cơ học trị nghèo khổ và thành đạt An-t
một mối tình thầm kín khơng thành của thầy với cơ học trị nghèo khổ và thành đạt An-t-
-nai.


nai.


<i>3. Cđng cè, lun tËp:</i>
<i>3. Cđng cè, lun tËp:</i>


- Nhận định nào sau đây nói đúng nhất về đoạn trích “ Hai cây phong”?


- Nhận định nào sau đây nói đúng nhất về đoạn trích “ Hai cây phong”?
A. Đoạn trích nói lên những tình cảm gắn bó của ng


A. Đoạn trích nói lên những tình cảm gắn bó của ngời viết với hai cây phongời viết với hai cây phong
B. Đoạn trích nói lên ý nghĩa của hai cây phong đối với cuộc đời của nhân vật tơi
B. Đoạn trích nói lên ý nghĩa của hai cây phong đối với cuộc đời của nhân vật tơi


C. Đoạn trích miêu tả hết sức sinh động hình ảnh hai cây phong qua con mắt và tâm hồn
C. Đoạn trích miêu tả hết sức sinh động hình ảnh hai cây phong qua con mắt và tâm hồn
của ng


cđa ngêi kĨ chunêi kĨ chun


D. Đoạn trích miêu tả hết sức sinh động hình ảnh hai cây phong qua con mắt của ng


D. Đoạn trích miêu tả hết sức sinh động hình ảnh hai cây phong qua con mt ca ngi hoaii hoai
s.


sĩ.


<i>4. Dặn dò:</i>
<i>4. Dặn dò:</i>


- Häc thuéc ghi nhí
- Häc thuéc ghi nhí


- Chọn một đoạn văn em thích nhất và học thuộc lịng
- Chọn một đoạn văn em thích nhất và học thuộc lịng
- soạn bài “ Thông tin về ngày trái đất …”



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> </b>





<b>Tập làm văn</b>


<b>Tập làm văn</b> <b>Tiết:35+36</b>Ngày soạn:15.10.2009<b>Tiết:35+36</b>Ngày soạn:15.10.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:

<b>ViÕt Bµi TËp Làm Văn Số 2</b>



<b>Viết Bài Tập Làm Văn Số 2</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức :</i>


<i>1. KiÕn thøc :</i>


- Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự kết
- Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự kết
hợp với miêu tả ,biểu cm .


hợp với miêu tả ,biểu cảm .
<i>2. Kĩ năng:</i>



<i>2. Kĩ năng:</i>


- Rốn cỏc k nng din t trỡnh by , sử dụng đan xen cácc yếu tố tự sự miêu tả , biểu cảm.
- Rèn các kĩ năng diễn đạt trình bày , sử dụng đan xen cácc yếu tố tự sự miêu tả , biểu cảm.
<i>3. Thái độ:</i>


<i>3. Thỏi :</i>


- Nghiêm túc làm bài.
- Nghiêm túc làm bài.
<b>II. Chuẩn bị của thầy trò</b>
<b>II. Chuẩn bị của thầy trò</b>
<i>1. Giáo viên: </i>


<i>1. Giáo viên: </i>


- c ra kiểm tra + đáp án- Đọc ra đề kiểm tra + đáp án
<i>2. Học sinh:</i>


<i>2. Häc sinh:</i>


- Chuẩn bi bài ở nhà , đồ dùng học tập .
- Chuẩn bi bài ở nhà , đồ dùng học tập .
<b>III. Tiến trỡnh bi dy</b>


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>


<i>1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh</i>: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<i>2. Bµi míi:</i>



<i>2. Bµi míi:</i>


- GV chép đề lên bảng.
- GV chộp lờn bng.
<b>- bi :</b>


<b>- Đề bài :</b>


Hãy kể về một kỉ niệm với ngHãy kể về một kỉ niệm với ngời bạn tuổi thơ khiến em xúc động và nhớ ời bạn tuổi thơ khiến em xúc động và nhớ


mãi.( Khuyến kích chủ đề có liên quan đến mơi trmãi.( Khuyến kích chủ đề có liên quan đến mơi trng)ng)
<b>- ỏp ỏn:</b>


<b>- Đáp án:</b>


a. Mở bài<i>a. Mở bài : - Giới thiệu bạn mình là ai ? ( 1 điểm ) </i> : - Giới thiệu bạn mình là ai ? ( 1 ®iÓm )


- Kỉ niệm xúc động nhất là kỉ niệm về cái gì ? ( 1 điểm )- Kỉ niệm xúc động nhất là kỉ niệm về cái gì ? ( 1 điểm )


b. Thân bài<i>b. Thân bài :</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> </b>



- S¶y ra ở đâu lúc nào , với ai? ( 1,5 điểm )- Sảy ra ở đâu lúc nào , với ai? ( 1,5 ®iĨm )


- ChuyÖn sảy ra nh- Chuyện sảy ra nh thế nào ( mở đầu , diễn biến , kết quả ) ( 2 điểm) thế nào ( mở đầu , diễn biến , kết quả ) ( 2 điểm)


- Điều gì khiến em xúc động nhất ? Xúc động nh- Điều gì khiến em xúc động nhất ? Xúc động nh thế nào ? ( 2 điểm ) thế nào ? ( 2 điểm )


( Miêu tả các biểu hiện của sự xúc động đó)( Miêu tả các biểu hiện của sự xúc động đó)
<i> </i>


<i> c. KÕt bµi : c. KÕt bµi : </i>


- Nêu kết cục và cảm nghĩ về kỉ niệm đó. ( 1,5 điểm)- Nêu kết cục và cảm nghĩ về kỉ niệm đó. ( 1,5 điểm)



Tiếng việt


Tiếng việt <b>Tiết:37</b>Ngày soạn:23.10.2009<b>Tiết:37</b>Ngày soạn:23.10.2009


Ngày gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:


Nói Quá




Nói Quá



<b>I. Mục Tiêu Bài Học</b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>


<i>1. Kiến thức: </i>
- HiĨu ®


- Hiểu đợc kháI niệm và giá trị biểu cảm của nói quá trong văn bản nghệ thuật cũng nhợc kháI niệm và giá trị biểu cảm của nói quá trong văn bản nghệ thuật cũng nh
trong giao tiếp hàng ngày .


trong giao tiÕp hµng ngµy .
<i>2. KÜ năng :</i>


<i>2. Kĩ năng :</i>


- S dng bin phỏp tu từ nói quá trong viết văn và trong giao tiếp
- Sử dụng biện pháp tu từ nói quá trong viết văn và trong giao tiếp
<i>3. Thái độ:</i>


<i>3. Thái độ:</i>


- Nghiªm túc ,sôi nổi xây dựng bài học có ý thức vận dụng trong thực hành
- Nghiêm túc ,sôi nổi xây dùng bµi häc cã ý thøc vËn dơng trong thùc hành
<b>II. Chuẩn Bị Của thầy Trò </b>


<b>II. Chuẩn Bị Của thầy Trò </b>
<i>1. Giáo viên:</i>



<i>1. Giáo viên:</i>


- Đọc , soạn , bảng phụ , phiếu bài tập
- Đọc , soạn , bảng phụ , phiếu bài tập
<i>2. Học sinh:</i>


<i>2. Häc sinh:</i>


- Đọc chuẩn bị bài , đồ dùng học tập
- Đọc chuẩn bị bài , đồ dùng học tập
<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


<b>III. TiÕn Tr×nh Bài Dạy </b>
<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>


<i>1. Kim tra bi cũ: Em hãy kể vài từ ngữ địa ph</i>: Em hãy kể vài từ ngữ địa phơng tơng tơng ứng với nghĩa toàn dân mà em ơng ứng với nghĩa ton dõn m em
bit?


biết?


<i>2. Bài mới:</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<b>Giáo Viên</b>


<b>Giỏo Viên</b> <b>Học SinhHọc Sinh</b> <b>Kiến ThứcKiến Thức</b>
<b>Hoặt động 1: H</b>


<b>Hoặt động 1: Hỡng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm nói quá và tác dụng của nói quáỡng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm nói q và tác dụng của nói quá</b>


Gv treo bảng phụ có ghi nội


Gv treo bảng phụ có ghi nội
dung yêu cầu bài tËp .


dung yêu cầu bài tập .
- Gọi hs đọc


- Gọi hs đọc


? Cách nói của các câu tục
? Cách nói của các câu tục
ngữ ca dao có đúng sự thật
ngữ ca dao có đúng s tht
khụng ?


không ?


- yêu cầu hs chú ý từ in đậm
- yêu cầu hs chú ý từ in ®Ëm


? Thực chất cách nói đấy
? Thực chất cách nói đấy
nhằm mục đích gì?


nhằm mục đích gì?
- Nhận xét


- NhËn xÐt
- KÕt luËn


- KÕt luËn


Gọi hs đọc mục ghi nhớ :
Gọi hs đọc mục ghi nhớ :
sgk


sgk


- Hs quan sát
- Hs quan sát
- Hs đọc
- Hs đọc


- Suy nghÜ tr¶ lêi
- Suy nghÜ tr¶ lêi
- nhËn xÐt , bæ xung
- nhËn xÐt , bổ xung
thêm


thêm


- Trả lời
- Trả lời


- Hs c
- Hs c


<b>I. Nói quá và tác dụng của </b>
<b>I. Nói quá và tác dụng của </b>
<b>nói quá.</b>



<b>nói quá.</b>
<i>1. Bài tËp :</i>
<i>1. Bµi tËp :</i>
- Ch


- Cha nằm đã sánga nằm đã sáng
- Ch


- Cha ca cời đã tốiời đã tối


=> không đúng sự thật , nh
=> không đúng sự thật , nhng ng
có tác dụng nhấn mạnh qui
có tác dụng nhấn mạnh qui
mơ , kích th


m« , kÝch thíc , tÝnh chÊt cđa íc , tÝnh chÊt cđa
sù vËt, sù viƯc .


sù vËt, sù viƯc .
G©y Ên t


Gây ấn tợng cho ngợng cho ngời đọc ời đọc
<i>2. Nhận xét :</i>


<i>2. NhËn xÐt :</i>


- Có tác dụng biểu cảm
- Có tác dụng biểu cảm


<b>* Ghi nhớ : SGK</b>
<b>* Ghi nhớ : SGK</b>
<b>Hoặt động 2: H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> </b>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gọi hs c yờu cu bi tp
1.


1.


? Tìm biện pháp tu từ nói
? Tìm biện pháp tu từ nói
quá và giải thích ý nghĩa của
quá và giải thích ý nghÜa cđa
chóng?


chóng?
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- Gv phát phiếu bài tập. đọc
- Gv phát phiếu bài tập. đọc
yêu cầu


yêu cầu



- Yêu cầu hs thực hiện
- Yêu cầu hs thực hiện
- Yêu cầu hs tráo bài chấm
- Yêu cầu hs tráo bài chấm
®iĨm


®iĨm


- Treo bảng phụ - đáp án
- Treo bảng phụ - đáp án
- Yêu cầu hs quan sát chấm
- Yêu cầu hs quan sát chấm
điểm


®iĨm


- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt


- Gọi hs đọc bài tập 3
- Gọi hs đọc bài tập 3
- H


- Hìng dÉn häc sinh lµm bµi ìng dÉn häc sinh lµm bµi
tËp 3.


tËp 3.


- Yêu cầu hs đặt câu
- Yêu cầu hs đặt câu


- Gv nhận xét
- Gv nhận xét


- H


- Hìng dÉn häc sinh lµm bµi ìng dÉn häc sinh lµm bµi
tËp 4.


tập 4.


- Gọi hs lên bảng làm bài tập
- Gọi hs lên bảng làm bài tập
- Gv nhận xét , chèt ý


- Gv nhËn xÐt , chèt ý


- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
- Hs làm bài tập
- Hs làm bài tập
- Trả lời


- Tr¶ lêi


- NhËn xÐt , bæ xung
- NhËn xÐt , bæ xung


- nghe, nhËn phiÕu
- nghe, nhËn phiÕu
- th¶o ln nhãm


- th¶o ln nhãm
( 3 phót )


( 3 phót )
- Tráo bài
- Tráo bài


- Quan sát , chấm bài
- Quan sát , chấm bài


- Hs làm bài tập
- Hs làm bài tập
- Đặt câu


- Đặt câu


- Hs lên bảng thực
- Hs lên bảng thực
hiện


hiện


- Nhận xét, bổ xung
- Nhận xÐt, bỉ xung


<b>II. Lun TËp </b>
<b>II. Lun TËp </b>
<i>1. Bµi tËp 1:</i>
<i>1. Bµi tËp 1:</i>



a. Sỏi đá cũng thành cơm:
a. Sỏi đá cũng thành cơm:
=> Thành quả lao động vất vả
=> Thành quả lao động vất vả
nhọc nhằn


nhäc nh»n


b. ĐI lên đén tận trời :
b. ĐI lên đén tận trời :
=> Vết th


=> Vết thơng nhẹ không phải ơng nhẹ không phải
bận lòng.


bận lòng.
c. Thét ra lửa :
c. ThÐt ra lưa :


=> KỴ cã qun sinh qun
=> Kẻ có quyền sinh quyền
sát với ng


sát với ngời khác ời khác
<i>2. Bài tập 2:</i>
<i>2. Bài tập 2:</i>


a. Chó ăn đá , gà ăn sỏi
a. Chó ăn đá , gà ăn sỏi
b. Bầm gan tím ruột


b. Bầm gan tím ruột
c. Ruột để ngồi da
c. Ruột để ngoài da
d. Nở từng khúc ruột
d. Nở từng khúc ruột
e. Vắt chân lên cổ
e. Vắt chân lên cổ


<i>3. Bµi tËp 3:</i>
<i>3. Bµi tËp 3:</i>


- Nàng có vẻ đẹp nghiêng n
- Nàng có vẻ đẹp nghiêng nớcớc
nghiêng thành.


nghiªng thành.


- Đoàn kết là sức mạnh rời
- Đoàn kết là sức mạnh rời
non lấp biển.


non lấp biển.


- Nhng chiến sĩ mình đồng
- Những chiến sĩ mình đồng
da sắt đã chiến thắng.


da sắt đã chiến thắng.
- Mình nghĩ nát óc vẫn ch
- Mình nghĩ nát óc vẫn cha a


giải đ


giải đợc bài toán này .ợc bài toán này .


<i>4. Bài tập 4:</i>
<i>4. Bài tập 4:</i>
- Ngáy nh
- Ngáy nh sấm sấm
- Trơn nh
- Trơn nh mỡ mỡ
- Nhanh nh
- Nhanh nh cắt cắt
- Lừ đừ nh


- Lừ đừ nh ông từ vào đền ông từ vào đền
- Lúng túng nh


- Lúng túng nh gà mắc tóc gà mắc tóc
<i>3. Cđng cè, lun tËp :</i>


<i>3. Cđng cè, lun tËp :</i>


- Nói quá và tác dụng của nói quá? Cho ví dụ?
- Nói quá và tác dụng của nói quá? Cho ví dụ?
- Đặt câu có sử dụng biện pháp nói quá.


- Đặt câu có sử dụng biện pháp nói quá.
<i>4. Dặn dò:</i>


<i>4. Dặn dò:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> </b>


Văn Bản


Văn Bản <b>Tiết:38</b>Ngày soạn:23.10.2009<b>Tiết:38</b>Ngày soạn:23.10.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:

Ôn Tập Truyện Kí Việt Nam



Ôn Tập Truyện Kí Việt Nam



<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bµi Häc </b>
<i>1. KiÕn thøc:</i>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Hệ thống các kiến thức về truyện kí Việt Nam đã học trên các mặt , đặc sắc về nội dung
- Hệ thống các kiến thức về truyện kí Việt Nam đã học trên các mặt , đặc sắc về nội dung
t


t t tởng và hình thức nghệ thuật. ởng và hình thức nghệ thuật.
<i>2. Kĩ năng:</i>


<i>2. Kĩ năng:</i>



- Rèn luyện các kĩ năng ghi nhớ , hệ thống hoá, so sánh , khái quát và trình bày nhận xét ,
- Rèn luyện các kĩ năng ghi nhớ , hệ thống hoá, so sánh , khái quát và trình bày nhận xét ,
kết luận trong quá trình ôn tËp .


kết luận trong q trình ơn tập .
<i>3. Thái độ :</i>


<i>3. Thái độ :</i>


- Cã ý thøc chuÈn bÞ bài tr


- Có ý thức chuẩn bị bài trớc ở nhà , nghiêm túc xây dựng bài học.ớc ở nhà , nghiêm túc xây dựng bài học.
<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò</b>


<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò</b>
<i>1. Giáo Viên:</i>


<i>1. Giáo Viªn:</i>


- Đọc , soạn , bảng phụ , bảng hệ thống các tác phẩm đã học.
- Đọc , soạn , bảng phụ , bảng hệ thống các tác phẩm đã học.
<i>2. Học sinh:</i>


<i>2. Häc sinh:</i>


- Chuẩn bị bài ở nhà lập bảng hệ thống , đồ dùng học tập .
- Chuẩn bị bài ở nhà lập bảng hệ thống , đồ dùng học tập .
<b>III. Tiến Trình Bài Dy</b>


<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</i> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<i>2. Bài mới:</i>


<i>2. Bài mới:</i>


<b>Giáo Viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b> </b>


- Gv treo b¶ng phơ
- Gv treo bảng phụ


- Yêu cầu hs lên bảng hoàn
- Yêu cầu hs lên bảng hoàn
thiện vào các nội dung yêu cầu.
thiện vào các nội dung yêu cầu.
- Gv nhËn xÐt


- Gv nhËn xÐt
- Sưa ch÷a
- Sưa ch÷a
- KÕt ln
- KÕt ln


? H·y nêu những điểm giống
? HÃy nêu những điểm giống
nhau và khác nhau chủ yếu về
nhau và khác nhau chủ yếu về


nội dung và hình thức nghệ
nội dung và hình thức nghệ
thuậtcủa ba văn bản trong các
thuậtcủa ba văn bản trong các
bài 2,3 vµ 4?


bµi 2,3 vµ 4?
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


? Trong mỗi văn bản của các
? Trong mỗi văn bản của các
bài 2 ,3 và 4 kể trên , em thích
bài 2 ,3 và 4 kể trên , em thích
nhất nhân vật hoặc đoạn văn
nhất nhân vật hoặc đoạn văn
nào? vì sao?


nào? vì sao?
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- Chèt ý
- Chèt ý


? Đó là đoạn văn nào? của
? Đó là đoạn văn nào? của
tác giả nào ? trong văn bản
tác giả nào ? trong văn bản


nào?


nào?


- Lí do yªu thÝch
- LÝ do yªu thÝch
? VỊ néi dung t


? VÒ néi dung t t tëngëng…… ? ?
? VÒ h×nh thøc nghƯ tht…?
? VỊ h×nh thøc nghƯ tht…?
? LÝ do yªu thÝch….?


? LÝ do yªu thÝch….?
Gv kÕt luËn


Gv kÕt luận


- Yêu cầu học sinh viết thành
- Yêu cầu học sinh viết thành
đoạn văn.


đoạn văn.


- Yờu cu hs c
- Yờu cu hs c


- Hs lên bảng thực
- Hs lên bảng thực
hiện



hiện


- Nhận xÐt , bæ xung
- NhËn xÐt , bæ xung


- Hs thảo luận nhóm
- Hs thảo luận nhóm
- Trình bày


- Trình bµy


- NhËn xÐt, bỉ xung
- NhËn xÐt, bỉ xung


- Hs lùa chän
- Hs lùa chän
- Nªu lÝ do yêu
- Nêu lí do yêu
thích


thích


- giải thích lí do
- giải thích lí do


<i>I. Lập bảng hệ thống những </i>
<i>I. Lập bảng hệ thống những </i>
<i>văn bản truyện kí Việt Nam</i>
<i>văn bản truyện kí Việt Nam.</i>.


- Tôi đi học Thanh tịnh
- Tôi đi học Thanh tịnh
- Trong lòng mẹ Nguyên
- Trong lòng mẹ – Nguyªn
Hång


Hång
- Tøc n


- Tøc níc vì bê – Ng« TÊt íc vì bê – Ng« TÊt




- L·o H¹c – Nam cao
- L·o H¹c – Nam cao


<i>2. Điểm giống và khác nhau </i>
<i>2. Điểm giống và khác nhau </i>
<i>giữa các văn bản .</i>


<i>giữa các văn bản .</i>
a. Gièng nhau:
a. Gièng nhau:


- về thể loại văn bản
- về thể loại văn bản
- Thời gian ra đời
- Thời gian ra đời
- đề tài , chủ đề


- đề tài , chủ đề
- giá tr t


- giá trị t t tởngởng
- giá trị nghệ thuật
- giá trị nghệ thuật
<i>3. Khác nhau:</i>
<i>3. Khác nhau:</i>
- VÒ ph


- Về phơng thức biểu đạt.ơng thức biểu đạt.
- Về đề tài , chủ đề cụ thể.
- Về đề tài , chủ đề cụ thể.
- nội dung chủ yu.


- nội dung chủ yếu.
- Đặc sắc nghệ thuật
- Đặc sắc nghệ thuật
<i>3. Đoạn văn yêu thích:</i>
<i>3. Đoạn văn yêu thÝch:</i>


<i>3. Cđng cè , lun tËp :</i>
<i>3. Cđng cè , luyÖn tËp :</i>


- Gv hÖ thèng néi dung toµn bµi .
- Gv hƯ thèng néi dung toµn bµi .
<i>4. Dặn dò:</i>


<i>4. Dặn dò:</i>



Về nhà học bài , ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
Về nhà học bài , ôn tập chuẩn bị kiểm tra.


<b>Văn Bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> </b>


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


Th«ng Tin Về Ngày Trái Đất Năm 2000



Thông Tin Về Ngày Trái Đất Năm 2000


<i>( Văn bản nhật dụng )</i>



<i>( Văn bản nhật dụng )</i>



<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bµi Häc </b>
<i>1. KiÕn thøc:</i>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Qua mét viƯc cụ thể , thiết thực là sử dụng bao bì ni lông , thấy đ


- Qua mt vic c th , thiết thực là sử dụng bao bì ni lơng , thấy đợc tầm quan trọng và ợc tầm quan trọng và
tính phức tạp của một trong những vấn đề khó giải quyết .



tính phức tạp của một trong những vấn đề khó giải quyết .
- Thấy đ


- Thấy đợc tác hại mặt trái của việc sử dụng bao bì ni lơng , tự mình hạn chế sử dụng suy ợc tác hại mặt trái của việc sử dụng bao bì ni lơng , tự mình hạn chế sử dụng suy
nghĩ tích cực về những vấn đề t


nghĩ tích cực về những vấn đề tơng tự khác.ơng tự khỏc.
<i>2. K nng :</i>


<i>2. Kĩ năng :</i>


- Đọc , tìm hiểu và phân tích một văn bản nhật dụng d


- Đọc , tìm hiểu và phân tích một văn bản nhật dụng dới dạng văn bản thuyết minh ới dạng văn bản thuyết minh và một <i>và một </i>
<i>vấn đề khoa học.</i>


<i>vấn đề khoa học.</i>
<i>3. Thái độ:</i>
<i>3. Thái độ:</i>


- Nghiêm túc tiếp thu bài học có suy nghĩ tích cực về vấn đề sử lí rác thải.
- Nghiêm túc tiếp thu bài học có suy nghĩ tích cực về vấn đề sử lí rác thải.
<b>II. Chuẩn bị Của Thầy Trị:</b>


<b>II. Chuẩn bị Của Thầy Trò:</b>
<i>1. Giáo viên:</i>


<i>1. Giáo viên:</i>


- Đọc soạn , bảng phụ , một số hình ảnh minh hoạ


- Đọc soạn , bảng phụ , một số hình ảnh minh hoạ
<i>2. học sinh:</i>


<i>2. học sinh:</i>


- Tỡm hiểu tình hình sử dụng bao bì ni lơng ở địa ph
- Tìm hiểu tình hình sử dụng bao bì ni lơng ở địa phơngơng
<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>


<b>III. TiÕn Trình Bài Dạy</b>
<i>1. kiểm tra bài cũ: </i>


<i>1. kiểm tra bµi cị: kiĨm tra 15 phót </i>kiĨm tra 15 phót


? cho biết điểm giống nhau về nội dung t? cho biết điểm giống nhau về nội dung t t tởng và hình thức nghệ thuật của ba văn bản đãởng và hình thức nghệ thuật của ba văn bản đã
học trong các bài 2 , 3 , 4 ?


häc trong c¸c bài 2 , 3 , 4 ?
- Đáp án : Giống nhau :- Đáp án : Giống nhau :


a. về thể loại văn bản : ( 2 điểm )a. về thể loại văn bản : ( 2 ®iĨm )


- văn bản tự sự hiện đại - văn bản tự sự hiện đại


b. thời gian ra đời : ( 2 điểm )b. thời gian ra đời : ( 2 điểm )



- tr- trớc cách mạng , trong giai đoạn 1930 1945ớc cách mạng , trong giai đoạn 1930 1945


c. Đề tài , chủ đề : ( 2 điểm )c. Đề tài , chủ đề : ( 2 điểm )


- con ng- con ngời và cuộc sống xã hội đời và cuộc sống xã hội đơng thời , đi sâu vào miêu tả số phận của những con ơng thời , đi sâu vào miêu tả số phận của những con
ng


ngêi cùc khæ , bÞ vïi dËp .êi cùc khỉ , bÞ vïi dập .


d. giá trị td. giá trị t t tởng : ( 2 ®iĨm )ëng : ( 2 ®iĨm )


- chan chứa tình nhân đạo - chan chứa tình nhân đạo


e. Giá trị nghệ thuật : ( 2 điểm )e. Giá trị nghệ tht : ( 2 ®iĨm )


- Bút pháp chân thực hiện thực gần gũi với đời sống , ngôn ngữ giản dị cách kể chuyện - Bút pháp chân thực hiện thực gần gũi với đời sống , ngôn ngữ giản dị cách kể chuyện
miêu tả cụ thể hấp dn .


miêu tả cụ thể hấp dẫn .
<i>2. Bài mới:</i>


<i>2. Bài mới:</i>



<b>Giáo Viên</b>


<b>Giỏo Viờn</b> <b>Hc SinhHc Sinh</b> <b>Kin ThcKin Thc</b>
<b>Hot động 1 : H</b>


<b>Hoặt động 1 : Hỡng dẫn hs đọc, tìm hiểu cấu trúc văn bảnỡng dẫn hs đọc, tìm hiểu cấu trúc văn bản</b>
- Gv đọc mẫu một đoạn


- Gv đọc mẫu một đoạn
- Gọi hs đọc tiếp


- Gọi hs đọc tiếp
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét


- Cïng hs gi¶i thÝch tõ khã.
- Cùng hs giải thích từ khó.


- Yêu cầu hs chia đoạn
- Yêu cầu hs chia đoạn


- Nghe
- Nghe
- §äc
- §äc


- Theo dâi mơc chó
- Theo dõi mục chú
thích



thích


- chia đoạn
- chia đoạn


<b>I. Đọc </b><b> Hiểu cấu trúc văn </b>
<b>I. Đọc </b><b> Hiểu cấu trúc văn </b>
<b>bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> </b>


? Cho biÕt néi dung tõng ®o¹n
? Cho biÕt néi dung tõng ®o¹n
- Gv nhËn xÐt


- Gv nhận xét - Trình bày nội dung- Trình bày nội dung <i>3. Bố cục :</i>a. ngày <i>3. Bố cục :</i>a. ngày ……từng khu vực: Sơ ltừng khu vực: Sơ lợcợc
nguồn gốc và nguyên nhân sự
nguồn gốc và nguyên nhân sự
ra đời của ngày trái đất .
ra đời của ngày trái đất .
b. Năm 2000… trẻ sơ sinh :
b. Năm 2000… trẻ sơ sinh :
Thuyết minh tác hại nhiều mặt
Thuyết minh tác hại nhiều mặt
và nghiêm trọng của việc sử
và nghiêm trọng của việc sử
dụng bao bì ni lơng .


dơng bao bì ni lông .
c. Vì vậy môi tr



c. Vì vậy … mơi trờng : đề ra ờng : ra
nhng vic cn lm .


những việc cần làm .


d. Đoạn còn lại: Lời kêu gọi
d. Đoạn còn lại: Lời kêu gọi
động viên mọi ng


động viên mọi ngời.ời.
<b>Hoặt động 2 : h</b>


<b>Hoặt động 2 : hỡng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung văn bảnỡng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung văn bản</b>
- Yêu cầu hs theo dừi ni


- Yêu cầu hs theo dõi nội
dung đoạn b.


dung đoạn b.


? Những tác hại của bao bì ni
? Những tác hại của bao bì ni
lông là gì ?


lông là gì ?


? Cái hại nào là cơ bản nhất ?
? Cái hại nào là cơ bản nhất ?
vì sao ?



vì sao ?


- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt


? Ngoài nguyên nhân cơ bản
? Ngoài nguyên nhân cơ bản
đó cịn những ngun nhân
đó cịn những ngun nhân
no khỏc ?


nào khác ?
- Gv nhận xét
- Gv nhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- Cho hs xem một số hình ảnh
- Cho hs xem một số hình ảnh
minh hoạ ề vấn đề ơ nhiễm
minh ho vn ụ nhim
rỏc thi.


rác thải.


- Cho hs quan sát bao bì ni
- Cho hs quan sát bao bì ni
lông



lông
- Giảng
- Giảng


? Việc sử lí bao bì ni lông ở
? Việc sử lí bao bì ni lông ở
Việt Nam hiện nay và trên
Việt Nam hiện nay và trên
thế giới có những biện pháp
thế giới có những biện pháp
nào ? Mặt hạn chế của những
nào ? Mặt hạn chế của những
biện pháp Êy ?


biƯn ph¸p Êy ?


- Gv nhËn xÐt , kÕt luËn .
- Gv nhËn xÐt , kÕt luËn .


? Các biện pháp các em vừa
? Các biện pháp các em vừa
nêu trên có thực hiện đ
nêu trên có thực hiện đợc ợc
khơng ?


kh«ng ?


? Mn thùc hiƯn ®


? Muốn thực hiện đợc phải cóợc phải cú


thờm cỏc yờu cu gỡ ?


thêm các yêu cầu gì ?


- Hs theo dâi
- Hs theo dâi
- Ph©n tích , phát
- Phân tích , phát
biểu


biểu
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- Bæ xung
- Bæ xung


- Hs suy nghÜ tr¶ lêi
- Hs suy nghÜ tr¶ lêi
- NhËn xÐt bỉ xung
- NhËn xÐt bỉ xung


- Quan s¸t
- Quan s¸t


- ph¸t biĨu ý kiÕn
- ph¸t biĨu ý kiÕn


- Hs trình bày
- Hs trình bày
- Nhận xét bổ xung


- Nhận xÐt bỉ xung


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


<b>II. Đọc, Tìm hiểu chi tiết </b>
<b>II. Đọc, Tìm hiểu chi tiết </b>
<i>1. Nguyên nhân dẫn đến việc </i>
<i>1. Nguyên nhân dẫn đến việc </i>
<i>khơng dùng bao bì ni lơng .</i>
<i>khơng dùng bao bì ni lơng .</i>
- Gây ơ nhiễm mơi tr


- Gây ô nhiễm môi trờng .ờng .
- Bẩn gây v


- Bẩn gây vớng , cản trở sự ớng , cản trở sự
phân huỷ đất đai .


phân huỷ đất đai .
- Giảm vẻ đẹp sân hè đ


- Giảm vẻ đẹp sõn hố ng phng ph
.


.


- Cản trở quá trình sinh tr
- Cản trở quá trình sinh trởng ởng
của các loài thực vật .



của các loài thực vật .
- Tắc cèng , t¾c èng dÉn n
- T¾c cèng , t¾c ống dẫn nớc ớc
thải .


thải .


- Muỗi phát sinh lây truyền
- Muỗi phát sinh lây truyền
dịch bệnh .


dịch bệnh .
- ảnh h


- ảnh hởng tới sức khoẻ con ëng tíi søc kh con
ng


ngêi .êi .


<i>2. Những biện pháp hạn chế </i>
<i>2. Những biện pháp hạn chế </i>
<i>việc sử dụng bao bì ni lơng.</i>
<i>việc sử dụng bao bì ni lơng.</i>
- Thay đổi thói quen khơng sử
- Thay đổi thói quen khơng sử
dụng khi khơng cần thiết .
dụng khi không cần thiết .
- Sử dụng giấy lá để gói thực
- Sử dụng giấy lá để gói thực


phẩm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> </b>


? Em hãy liên hệ việc sử dụng
? Em hãy liên hệ việc sử dụng
bao bì ni lơng hiện nay ở gia
bao bì ni lơng hiện nay ở gia
đình em và mọi gia đình xung
đình em và mọi gia đình xung
quanh nơi em sống ?


quanh n¬i em sèng ?
- Gv nhËn xÐt


- Gv nhận xét
- Liên hệ thực tế
- Liên hệ thực tế
- Gv nêu vấn đề :
- Gv nêu vấn đề :


? ý nghÜa to lín cđa viƯc
? ý nghÜa to lớn của việc
không sử dụng bao bì ni lông
không sử dụng bao bì ni lông
là gì ? Tác giả kết thúc thông
là gì ? Tác giả kết thúc thông
tin bằng những lời lẽ nh
tin bằng những lời lẽ nh thế thế
nào ?



nào ?


- Yêu cầu hs thảo luận
- Yêu cầu hs th¶o luËn
- Gv chèt ý


- Gv chèt ý


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ :
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ :
sgk


sgk


- Suy nghÜ tr¶ lêi
- Suy nghÜ tr¶ lêi


- Hs thảo luận
- Hs thảo luận
- phát biểu ý kiÕn
- ph¸t biĨu ý kiÕn
- Bỉ xung


- Bỉ xung


- Hs đọc
- Hs đọc


=> Những biện pháp nêu trong


=> Những biện pháp nêu trong
thông tin là hợp lí , Có khả
thơng tin là hợp lí , Có khả
năng thực thi vì nó tác động
năng thực thi vì nó tác động
vào ý thức ng


vµo ý thøc ngêi sư dơng .êi sư dơng .


<i>3. ý nghĩa to lớn và trọng đại </i>
<i>3. ý nghĩa to lớn và trọng đại </i>
<i>của vấn đề .</i>


<i>của vấn đề .</i>
- Là vấn đề môi tr


- Là vấn đề môi trờng rộng lớn ờng rộng lớn
mang tầm thế giới.


mang tÇm thÕ giíi.


- sù xt hiƯn thông điệp của
- sự xuất hiện thông điệp của
Việt Nam là cần thiết .


Việt Nam là cần thiết .
<b>* Ghi nhí</b>


<b>* Ghi nhí : SGK</b> : SGK
<i>3. Cđng cè , lun tËp :</i>



<i>3. Cđng cè , lun tËp :</i>


- Nguyên nhân dẫn đến việc không sử dụng bao bì ni lơng là gì?
- Ngun nhân dẫn đến việc khơng sử dụng bao bì ni lơng là gì?
- Những biện pháp nhằm hạn chế việc sử dụng bao bì ni lông ?
- Những biện pháp nhằm hạn chế việc sử dụng bao bì ni lơng ?
- ý nghĩa to lớn và trọng đại của vấn đề ?


- ý nghĩa to lớn và trọng đại của vấn đề ?
<i>4. Dn dũ :</i>


<i>4. Dặn dò :</i>
- S


- Su tm tranh ảnh về vấn đề sử lí rác thải ở địa phu tầm tranh ảnh về vấn đề sử lí rác thải ở địa phơng. Chuẩn bi bài mới “ Ôn dịch thuốc ơng. Chuẩn bi bài mới “ Ơn dịch thuốc
lá”


l¸”


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> </b>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Tiếng việt</b> Ngày soạn:23.10.2009Ngày soạn:23.10.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:

Nói Giảm , Nói Tránh




Nói Giảm , Nói Tránh



<b>I. Mục Tiêu Bài Học</b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học</b>
<i>1. Kiến thøc:</i>


<i>1. KiÕn thøc:</i>
- Hs hiĨu ®


- Hs hiểu đợc khái niệm nói giảm nói tránh và giá trị biểu cảm của hai biện pháp tu từ này.ợc khái niệm nói giảm nói tránh và giá trị biểu cảm của hai biện pháp tu từ này.
<i>2. Kĩ năng :</i>


<i>2. Kĩ năng :</i>


- Phõn tớch v s dng hai biờn pháp tu từ này trong cảm thụ và trong giao tiếp .
- Phân tích và sử dụng hai biên pháp tu từ này trong cảm thụ và trong giao tiếp .
<i>3. Thỏi :</i>


<i>3. Thỏi :</i>


- nghiêm tuc xây dùng bµi häc, cã ý thøc vËn dơng trong giao tiếp.
- nghiêm tuc xây dựng bài học, có ý thức vận dụng trong giao tiếp.
<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò</b>


<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò</b>
<i>1. Giáo viên:</i>


<i>1. Giáo viên:</i>



- Đọc , soạn , bảng phụ , phiếu bài tập
- Đọc , soạn , bảng phụ , phiếu bài tập
<i>2. Häc sinh :</i>


<i>2. Häc sinh :</i>


- Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập
- Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập
<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>
<i>1. Kiểm tra bài cũ :</i>


<i>1. Kiểm tra bài cũ :</i>


- Nêu khái niệm nói quá ? cho ví dụ cụ thể ?
- Nêu khái niƯm nãi qu¸ ? cho vÝ dơ cơ thĨ ?
<i>2. Bµi míi :</i>


<i>2. Bµi míi :</i>


<b>Häc Sinh</b>


<b>Häc Sinh</b> <b>Häc SinhHäc Sinh</b> <b>KiÕn ThøcKiÕn Thøc</b>


<b>Hoặt động 1: Tìm hiểu khái niệm nói giảm , nói tránh và tác dụng của nó.</b>
<b>Hoặt động 1: Tìm hiểu khái niệm nói giảm , nói tránh và tác dụng của nó.</b>
- Gv treo bảng phụ có ghi nội


- Gv treo bảng phụ có ghi nội


dung yêu cầu mục 1. sgk
dung yêu cầu mục 1. sgk
- Gọi hs đọc


- Gọi hs đọc


? Các từ ngữ trong đoạn trích
? Các từ ngữ trong đoạn trích
có nghĩa là gì ? tại sao ng
có nghĩa là gì ? tại sao ngời ời
viÕt , ng


viết , ngời nói lại dùng cách ời nói lại dùng cách
diễn đạt đó?


diễn đạt đó?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Kết luận
- Kết luận


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2
? Vì sao trong câu văn tác giả
? Vì sao trong câu văn tác giả
lại dùng từ “


l¹i dïng từ bầu sữa<b>bầu sữa mà </b> mà
không dùng một từ ngữ khác
không dùng một từ ngữ khác


cïng nghÜa ?


cïng nghÜa ?
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhận xét
- Chốt ý
- Chốt ý


- Yêu cầu hs so sánh hai cách
- Yêu cầu hs so sánh hai c¸ch
nãi trong sgk


nãi trong sgk


? Cách nói nào nhẹ nhàng tế
? Cách nói nào nhẹ nhàng tế
nhị hơn đối với ng


nhị hơn đối với ngời nghe?ời nghe?
- Gv bổ xung , chốt ý.
- Gv bổ xung , cht ý.


- Quan sát
- Quan sát
- Đọc
- Đọc


- Thảo luận trả lời
- Thảo luận tr¶ lêi
- NhËn xÐt , bỉ xung


- NhËn xÐt , bæ xung


- Hs đọc
- Hs đọc


- Trao đổi , trả lời
- Trao đổi , trả lời
- Nhận xét , bổ xung
- Nhận xét , bổ xung


- So sánh
- So sánh
- Nêu ý kiến
- Nêu ý kiến
- Bổ xung
- Bổ xung


<b>I. Nói giảm , nói tránh và </b>
<b>I. Nói giảm , nói tránh và </b>
<b>tác dụng của nói giảm , nói </b>
<b>tác dụng của nói giảm , nói </b>
<b>tránh</b>


<b>tránh</b>
<i>1. Bài tập :</i>
<i>1. Bài tập :</i>


a. i gặp cụ C.Mác , Lê nin..
a. Đi gặp cụ C.Mác , Lê nin..
b. Bac đã đi rồi …



b. Bac đã đi rồi …
c. … bố mẹ chẳng còn.
c. … bố mẹ chẳng cịn.
=> Cả ba ví dụ đều khơng
=> Cả ba ví dụ đều khơng
dùng từ “ chết” để làm giảm
dùng từ “ chết” để làm giảm
s au bun .


sự đau buồn .


<i>2. Bài tập:</i>
<i>2. Bài tập:</i>
- Bầu sữa
- Bầu sữa


=> Tránh dùng một từ ngữ có
=> Tránh dùng một từ ngữ có
thể hơi thô và gây c


thể hơi thô và gây cêi .êi .


<i>3. Bµi tËp :</i>
<i>3. Bµi tËp :</i>
- L


- Lời lắm : hơi căng thẳng , ời lắm : hơi căng thẳng ,
nặng nề .



nặng nề .
- Không ®


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> </b>


? Em hiểu thế nào là nói giảm
? Em hiểu thế nào là nói giảm
, nói tránh?


, nói tránh?


- Gv kt luận , yêu cầu hs đọc
- Gv kết luận , u cầu hs đọc
mục ghi nhớ . sgk.


mơc ghi nhí . sgk.


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


* Gọi hs đọc mục ghi
* Gọi hs đọc mục ghi
nhớ .sgk


nhí .sgk <b>* Ghi nhí : SGK* Ghi nhí</b> : SGK


<b>Hoặt động 2 : H</b>


<b>Hoặt động 2 : Hỡng dẫn học sinh luyện tậpỡng dẫn học sinh luyện tập</b>
- Giọ hs đọc yêu cầu bài tập 1



- Giọ hs đọc yêu cầu bài tập 1
- Gv phát phiếu bài tập


- Gv phát phiếu bài tập
- yêu cầu hs thảo luận nhóm
- yêu cầu hs thảo luận nhóm
- Yêu cầu hs tráo bài , tự
- Yêu cầu hs tráo bài , tự
chấm điểm


chấm điểm


- Gv treo bẩng phụ có đáp án
- Gv treo bẩng phụ có đáp án
- nhận xét


- nhËn xÐt


- Gọi hs đọc yêu cầu bầi tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu bầi tập 2
- H


- Híng dÉn hs lµm bµi tËp íng dÉn hs lµm bµi tËp
- Gv kÕt luËn


- Gv kÕt luËn
- Gv h


- Gv hìng dÉn hs lµm bµi tËp ìng dÉn hs lµm bµi tËp


3.


3.


- KÕt luËn
- KÕt luËn
- H


- Híng dÉn hs tù lµm bµi tËp íng dÉn hs tù lµm bµi tËp
4.


4.


- Kết thúc vấn đề
- Kết thúc vấn đề


- §äc
- Đọc


- Nhận phiếu
- Nhận phiếu
- Thảo ln nhãm
- Th¶o ln nhãm
( 3 phót )


( 3 phút )
- Trình bày
- Trình bày


- Nhn xét , bổ xung


- Nhận xét , bổ xung
- Tráo bài ,quan sát
- Tráo bài ,quan sát
đáp án chm bi
ỏp ỏn chm bi


- Đọc
- Đọc


- Làm bài tập
- Làm bài tập
- Trình bày
- Trình bµy


- Hs lµm bµi tËp
- Hs lµm bµi tËp
- Trình bày
- Trình bày


<b>II. Luyện tập </b>
<b>II. Lun tËp </b>
<i>1. Bµi tËp 1 :</i>
<i>1. Bµi tËp 1 :</i>
a. §i nghØ
a. §i nghØ
b. Chia tay nhau
b. Chia tay nhau
c. KhiÕm thÞ
c. KhiÕm thÞ
d. Cã tuổi


d. Có tuổi
e. Đi b


e. Đi bớc nữa ớc nữa


<i>2. Bài tập 2 :</i>
<i>2. Bài tập 2 :</i>


- Các câu : a2 , b2 , c1 , d1 ,
- Các câu : a2 , b2 , c1 , d1 ,
e2.


e2.


<i>3. Bµi tËp 3 :</i>
<i>3. Bµi tËp 3 :</i>


- Chi xấu quá ! => chị có
- Chi xấu quá ! => chị có
duyên đấy .


duyờn y .


- Anh già quá ! => Anh vẫn
- Anh già quá ! => Anh vẫn
còn nhanh nhẹn lắm .


còn nhanh nhẹn lắm .
- Giọng hát chua loÐt ! =>
- Giäng h¸t chua loÐt ! =>


Giäng h¸t ch


Giọng hát cha đa đợc ngọt lắm .ợc ngọt lắm .
- Cấm c


- CÊm cêi to . => Xin cêi to . => Xin cêi nhá êi nhá
mét chót .


mét chót .


<i>3 . Cđng cè , lun tËp :</i>
<i>3 . Cđng cè , lun tËp :</i>


- Em hiểu thế nào là nói giảm nói tránh ? tác dụng của nói giảm , nói tránh ?
- Em hiểu thế nào là nói giảm nói tránh ? tác dụng của nói giảm , nói tránh ?
- Cho ví dụ cơ thĨ ?


- Cho vÝ dơ cơ thĨ ?


- h·y đăt câu có sử dụng biện pháp nói giảm , nói tránh ?
- hÃy đăt câu có sử dụng biện pháp nói giảm , nói tránh ?
<i>4 . Dặn dò : </i>


<i>4 . Dặn dò : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> </b>


<b>Tiết:41</b>
<b>Tiết:41</b>



Ngày soạn: 31.10.2009
Ngày soạn: 31.10.2009


Ngày gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:


Kiểm Tra Văn 1 Tiết



Kiểm Tra Văn 1 Tiết



<b>I. Mục Tiêu Bài Học</b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học</b>
<i>1. KiÕn thøc :</i>


<i>1. KiÕn thøc :</i>


- Kiểm tra và củng cố nhận thức của học sinh sau bài ôn tập truyện kí Việt Nam hiện đại
- Kiểm tra và củng cố nhận thức của học sinh sau bài ôn tập truyn kớ Vit Nam hin i
.


.


<i>2. Kí năng :</i>
<i>2. Kí năng :</i>


- Khỏi quỏt , tng hp phõn tớch v so sánh , lựa chọn viết đoạn văn
- Khái quát , tổng hợp phân tích và so sánh , lựa chọn viết đoạn văn
<i>3. Thái độ :</i>



<i>3. Thái độ :</i>


- Nghiêm túc trung thực làm bài kiểm tra
- Nghiêm túc trung thực làm bài kiểm tra
<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>
<i>1. Giáo viên:</i>


<i>1. Giáo viên:</i>


- c , son h thng cõu hỏi kiểm tra , phô tô đề kiểm tra
- Đọc , soạn hệ thống câu hỏi kiểm tra , phô tô đề kiểm tra
<i>2. Học sinh :</i>


<i>2. Häc sinh :</i>


- ¤n tËp chn bÞ kiĨm tra
- ¤n tËp chn bÞ kiểm tra
<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>
<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>
<i>1. Kiểm tra bài cũ : </i>
<i>1. Kiểm tra bµi cị : </i>
<i>2. Bµi míi :</i>


<i>2. Bài mới :</i>
- Gv phát đề :
- Gv phát đề :
<b>I. Trắc nghiệm : ( </b>



<b>I. Trắc nghiệm : ( 2 điểm</b><i>2 điểm )</i><b> )</b>


Khoanh tròn vào đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất :Khoanh tròn vào đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
<b>Câu 1:</b>


<b>Câu 1: Những tác phẩm trong dòng văn học hiện thực tr</b> Những tác phẩm trong dòng văn học hiện thực trớc năm 1945 mà các em đã học ớc năm 1945 mà các em đã học
là những tác phẩm nào ? Nh vn no ?


là những tác phẩm nào ? Nhà văn nào ?


- Tôi đi học trích trong Quê mẹ của Thanh Tịnh
- Tôi đi học trích trong Quê mẹ của Thanh Tịnh
- Tức n


- “Tức nớc vỡ bờ” trích trong “Tắt đèn” của Ngơ Tất Tố ớc vỡ bờ” trích trong “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố
- “Lão Hạc” của Nam Cao


- LÃo Hạc của Nam Cao


- Trong lòng mẹ trích Những ngày thơ ấu của Nguyên Hồng
- Trong lòng mẹ trích Những ngày thơ ấu của Nguyên Hồng


A . §óng B. Sai A . §óng B. Sai
<b>C©u 2 :</b>


<b>C©u 2 : Cho biết thể loại mỗi tác phẩm ?</b> Cho biết thể loại mỗi tác phẩm ?
- Tôi đi học - Trun ng¾n



- Tơi đi học - Truyện ngắn
- Lão Hạc - Truyện ngắn
- Lão Hạc - Truyện ngắn
- Tắt đèn – Tiểu thuyết
- Tắt đèn Tiu thuyt


- Những ngày thơ ấu Hồi kí
- Những ngày thơ ấu Hồi kí


A. §óng B. Sai A. §óng B. Sai
<b>Câu 3</b>


<b>Câu 3 : Giá trị nội dung t</b> : Giá trị nội dung tởng của những tác phẩm ấy là gì ?ởng của những tác phẩm ấy là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> </b>


B. Giá trị nhân đạo B. Giá trị nhân đạo


C. C¶ A và BC. Cả A và B
<b> </b>


<b> Câu 4 Câu 4 : Ph</b>: Phơng thức biểu đạt chính của các tác phẩm ấy là tự sự có đúng khơng ?ơng thức biểu đạt chính của các tác phẩm ấy là tự sự có đúng khơng ?


A. §óng B. Sai A. §óng B. Sai


<b> </b>


<b> II. Tù LuËn :II. Tù Ln : </b> ( 6 ®iĨm )<i>( 6 ®iÓm )</i>


Trong các văn bản truyện kí Việt Nam đã học em yêu thích nhất là nhân vật nào ? Nêu líTrong các văn bản truyện kí Việt Nam đã học em yêu thích nhất là nhân vật nào ? Nêu lí
do m em yờu thớch?


do mà em yêu thích?
<b>Đáp án </b><b> Biểu Điểm </b>
<b>Đáp án </b><b> Biểu Điểm </b>
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm )
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm )
1. A. 0,5 ®iĨm 1. A. 0,5 ®iĨm
2. B. 0,5 ®iĨm 2. B. 0,5 ®iĨm
3. C. 0,5 ®iĨm 3. C. 0,5 ®iĨm
4. B . 0,5 ®iĨm4. B . 0,5 ®iĨm


II. Tù ln : ( 8 ®iĨm )
II. Tù luận : ( 8 điểm )


- Đó là đoạn văn nào ? trong văn bản nào ? của tác giả nào ? ( 2 điểm )- Đó là đoạn văn nào ? trong văn bản nào ? của tác giả nào ? ( 2 điểm )
- Lí do yªu thÝch :- LÝ do yªu thÝch :


+ VỊ néi dung t+ VÒ néi dung t t tëng ...? ( 2 ®iĨm )ëng ...? ( 2 ®iĨm )
+ về hình thức nghệ thuật ...? ( 2 điểm )+ về hình thức nghệ thuật ...? ( 2 điểm )
+ Các lì do khác ...? ( 1 điểm )+ Các lì do khác ...? ( 1 điểm )


- Ngắn gọn , đầy dủ bố cục trình bày sạch đẹp ( 1 điểm )- Ngắn gọn , đầy dủ bố cục trình bày sạch đẹp ( 1 im )



<b>Tập Làm Văn </b>


<b>Tập Làm Văn </b> <b>Tiết:42</b>Ngày soạn: 31.10.2009<b>Tiết:42</b>Ngày soạn: 31.10.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


Lun Nãi : KĨ Chun Theo Ng«i KĨ KÕt Hợp



Luyện Nói : Kể Chuyện Theo Ngôi Kể Kết Hợp



Với Miêu Tả Và Biểu Cảm



Với Miêu Tả Và Biểu Cảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b> </b>
<i>1. kiÕn thøc</i>
<i>1. kiÕn thøc :</i> :


- Học sinh ôn lại kiến thức về ngôi kể đã học ở lớp 6
- Học sinh ôn lại kiến thức về ngôi kể đã học ở lớp 6
<i>2. Kí năng :</i>


<i>2. KÝ năng :</i>
- Kể chuyện tr


- K chuyn trc tp th , kể chuyện kết hợp với miêu tả và biểu cảm ớc tập thể , kể chuyện kết hợp với miêu tả và biểu cảm
<i>3. Thái độ : </i>



<i>3. Thái độ : </i>


- TÝch cùc tham gia vµo bµi lun nãi.
- TÝch cùc tham gia vµo bài luyện nói.
<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>
<i>1. Giáo Viên :</i>


<i>1. Giáo Viên :</i>


- Đọc , soạn , bảng phụ - Đọc , soạn , bảng phụ
<i>2. Học sinh :</i>


<i>2. Học sinh :</i>


- Chuẩn bị bài ở nhà
- Chuẩn bị bài ở nhà
<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>
<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>
<i>1. Kiểm tra bài cũ :</i>


<i>1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh </i> KiĨm tra sù chn bÞ cđa học sinh
<i>2. Bài Mới :</i>


<i>2. Bài Mới :</i>


<b> Giáo ViênGiáo Viên</b> <b>Học Sinh Học Sinh </b> <b> Kiến Thức Kiến Thức </b>
<b>Hoặt Động 1 : Chuẩn bị</b>



<b>Hoặt Động 1 : Chuẩn bị</b>
- GV gợi dẫn hs trả lời các - GV gợi dẫn hs trả lời các


câu hái mơc 1 SGK
c©u hái mơc 1 SGK


? KĨ theo ngôi thứ nhất là kể
? Kể theo ngôi thứ nhÊt lµ kĨ
nh


nh thÕ nµo ? thÕ nµo ?
? Nh


? Nh thế nào là kể theo ngôi thế nào là kể theo ngôi
thứ ba ?


thứ ba ?


? Nêu tác dụng của mỗi loại
? Nêu tác dụng của mỗi loại
ngôi kể ?


ngôi kể ?
? LÊy vÝ dơ ?
? LÊy vÝ dơ ?
? T¹i sao ng


? Tại sao ngời ta lại phải thay ời ta lại phải thay
đổi ngôi kể ?



đổi ngôi kể ?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét


- Gv h


- Gv híng dÉn hs lËp dµn ý íng dẫn hs lập dàn ý
kể chuyện cho đoạn trích
kể chuyện cho đoạn trích
trong SGK


trong SGK
- Gọi hs đọc
- Gọi hs đọc


? Sù viƯc nh©n vËt chÝnh ? Sù viƯc nh©n vËt chính
ngôin kể trong đoạnvăn ?
ngôin kể trong đoạnvăn ?
? Các yếu tố biểu cảm nổi bật
? Các yếu tố biểu cảm nổi bật
trong đoạn văn ?


trong đoạn văn ?


? Xỏc nh yu t miờu t và
? Xác định yếu tố miêu tả và
biểu cảm , nêu tác dụng của
biểu cảm , nêu tác dụng của
chúng ?



chóng ?


- Gv treo b¶ng phơ , nhËn xÐt
- Gv treo b¶ng phơ , nhận xét
- Trình bày


- Trình bày


- Hs nhớ lại , trình
- Hs nhớ lại , trình
bµy


bµy


- nhËn xÐt , bỉ xung
- nhËn xÐt , bỉ xung


- tr¶ lêi
- tr¶ lêi


- §äc
- §äc


- Trao đổi bàn bạc
- Trao đổi bàn bạc
- Phát biểu


- Ph¸t biĨu
- Trả lời


- Trả lời


- Trính bày
- TrÝnh bµy


- Quan sát , đối chiếu
- Quan sát , đối chiếu
- Ghi bài


- Ghi bµi


<b>I. ChuÈn bị ở nhà </b>
<b>I. Chuẩn bị ở nhà </b>
<i>1. Ôn tập về ngôi kể </i>
<i>1. Ôn tập về ngôi kể </i>


a. Kể theo ngôi thứ nhất là
a. Kể theo ngôi thứ nhất là
cách kẻ mà ng


cách kẻ mà ngêi kĨ xêi kĨ xng t«i ng t«i
b. KĨ theo ngôi thứ ba là cách
b. Kể theo ngôi thứ ba là cách
kể mà ng


k m ngi k giu mỡnh ời kể giấu mình
<i>2. Kể theo ngơi thứ nhất </i>
<i>2. Kể theo ngôi thứ nhất </i>
- Tôi đi học , Lão Hạc ,
- Tôi đi học , Lão Hạc ,


Những ngày thơ ấu .
Những ngày thơ ấu .
* Kể theo ngôi thứ ba :
* Kể theo ngôi thứ ba :
Tắt đèn , cô bé bán diêm ,
Tắt đèn , cô bé bán diêm ,
chiếc lá cuối cùng


chiếc lá cuối cùng
<i>3.Thay đổi ngôi kể </i>
<i>3.Thay đổi ngơi kể </i>


- Thay đổi điểm nhìn đối với
- Thay đổi điểm nhìn đối với
sự việc v nhõn vt


sự việc và nhân vật


- Thay đổi thái độ miêu tả và
- Thay đổi thái độ miêu tả và
biểu cảm .


biĨu c¶m .


<i>4. Chn bÞ lun nãi </i>
<i>4. Chn bÞ lun nãi </i>
- LËp dµn ý kĨ chun
- LËp dµn ý kĨ chun
a. Sù viƯc :



a. Sù viƯc :


- Nh©n vËt chÝnh : Chị Dậu
- Nhân vật chính : Chị Dậu
- Ng«i kĨ : Thø ba


- Ng«i kĨ : Thø ba


b. Các yếu tố miêu tả biểu
b. Các yếu tố miêu tả biểu
cảm nổi bật


cảm nổi bật


- Van xin , nÝn nhÞn
- Van xin , nÝn nhÞn
- BÞ øc hiÕp , phÉn né
- Bị ức hiếp , phẫn nộ
- Căm thù vùng lên
- Căm thù vùng lên
c. Các yếu tố miêu tả :
c. Các yếu tố miêu tả :
- Chị Dậu xám mặt ....
- Chị Dậu xám mặt ....


Sức lẻo khẻo ... ngà nhào ra
Sức lẻo khẻo ... ngà nhào ra
thềm ...


thềm ...



d. Các yếu tố biểu cảm tác
d. Các yếu tố biểu cảm tác
dụng :


dụng :


- Nêu bật sức mạnh của lòng
- Nêu bật sức mạnh của lòng
căm thù .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b> </b>


<b>Hơăt động 2: Luyện nói trên lớp</b>
<b>Hơăt động 2: Luyện nói trên lớp</b>
- Gv h


- Gv hỡng dẫn học sinh đóng ỡng dẫn học sinh đóng
vai chi Dậu ( theo ngơi kể thứ
vai chi Dậu ( theo ngôi kể thứ
nhất )


nhất )


Kể lại câu truyện trKể lại c©u trun tríc líp íc líp
- NhËn xÐt


- NhËn xÐt
- Kªt luËn
- Kªt luËn



- Hs thùc hiÖn
- Hs thùc hiÖn
- nhËn xÐt
- nhËn xÐt


<b>II. Lun nãi trªn líp :</b>
<b>II. Lun nãi trên lớp :</b>
- Kể lại câu truyện theo ngôi
- Kể lại câu truyện theo ngôi
kể thứ nhất


kể thø nhÊt




3.Cđng cè<i>3.Cđng cè : Gv hƯ thång néi dung toµn bµi .</i> : Gv hƯ thång néi dung toµn bµi .
<i>4. Dặn dò</i>


<i>4. Dặn dò : Về nhà học bài , chuẩn bị bài mới .</i> : Về nhà học bài , chuẩn bị bài mới .
<b>Tiếng Việt </b>


<b>Tiếng Việt </b> <b>Tiết:43</b>


<b>Tiết:43</b>


Ngày soạn: 31.10.2009
Ngày soạn: 31.10.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


C©u Ghép



Câu Ghép



<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Häc </b>
<i>1. KiÕn thøc</i>


<i>1. Kiến thức : Học sinh nắm đ</i> : Học sinh nắm đợc đặc điểm của câu ghép và cách nối các vế câu trong câu ợc đặc điểm của câu ghép và cách nối các vế cõu trong cõu
ghộp


ghép


<i>2. Kí năng : </i>
<i>2. Kí năng : </i>


- Nhn bit cõu ghộp , phõn tích cấu trúc câu
- Nhận biết câu ghép , phân tích cấu trúc câu
<i>3. Thái độ:</i>


<i>3. Thái độ:</i>


- Nghiêm túc xây dựng bài học , có ý thức vận dụng vào thực hầnh
- Nghiêm túc xây dựng bµi häc , cã ý thøc vËn dơng vµo thùc hầnh
<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>



<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>
<i>1. Giáo viên :</i>


<i>1. Giáo viên :</i>


- Đọc , soạn , bảng phụ , phiếu bài tập
- Đọc , soạn , bảng phụ , phiếu bài tËp
<i>2. Häc sinh:</i>


<i>2. Häc sinh:</i>


- Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập
- Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập
<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


<b>III. TiÕn Trình Bài Dạy </b>
<i>1. Kiểm Tra Bài Cũ :</i>
<i>1. Kiểm Tra Bài Cũ :</i>


- Thể nào là biện pháp tu từ nói giảm , nói tránh ? cho ví dụ ?
- Thể nào là biện pháp tu từ nói giảm , nãi tr¸nh ? cho vÝ dơ ?


ĐA: Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị , uyển chuyển , tránh gây cảm giác đau ĐA: Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị , uyển chuyển , tránh gây cảm giác đau
buồn ghê sợ nặng nề , tránh thô tục thiếu lch s .


buồn ghê sợ nặng nề , tránh thô tục thiếu lịch sự .
<i>2. Bài mới :</i>


<i>2. Bài mới :</i>



<b>Giáo Viên</b>


<b>Giỏo Viờn</b> <b>Hc SinhHc Sinh</b> <b>Kin ThcKin Thc</b>
<b>Hot ng 1 : Đặc điểm của câu ghép</b>


<b>Hoặt động 1 : Đặc điểm của câu ghép</b>
- Gọi hs đọc đoạn trích trong


- Gọi hs đọc đoạn trích trong
SGk


SGk


- Gv nhËn xÐt
- Gv nhận xét


? Tìm các cụm c- v trong
? Tìm các cụm c- v trong
những câu in đậm ?


những câu in đậm ?
? Phân tích cấu tạo của
? Phân tích cấu tạo của
những câu có hai hoặc nhiều
những câu có hai hoặc nhiều


- Đọc
- Đọc


- Hs tìm kiếm


- Hs tìm kiếm
- Phân tích cấu tạo
- Phân tích cÊu t¹o
- NhËn xÐt – bỉ xung
- NhËn xét bổ xung


<b>I. Đặc điểm của câu ghép </b>
<b>I. Đặc điểm của câu ghép </b>
<i>1. Tìm các cụm c-v trong các </i>
<i>1. Tìm các cụm c-v trong các </i>
<i>câu in đậm </i>


<i>câu in đậm </i>


- ... Mẹ tôi âu yếm nắm tay
- ... Mẹ tôi âu yếm nắm tay
tôi... dài và hẹp


tôi... dài và hẹp
- Con ®


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b> </b>
cụm c- v ?
cụm c- v ?


? Yêu cầu hs trình bày các
? Yêu cầu hs trình bày các
câu ghép vừa tìm đ


cõu ghộp va tỡm c vo c vo


bng phõn loi


bảng phân loại


- Gv treo bảng phụ có kẻ
- Gv treo bảng phụ có kẻ
bảng phân loại


bảng phân loại
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
SGK


SGK


- Hs lên bảng hoàn
- Hs lên bảng hoàn
thiện


thiện


- Bổ xung thêm
- Bổ xung thêm


Đọc Đọc


óng .


óng .


<i>2. Câu có hai cụm c-v không </i>
<i>2. Câu có hai cụm c-v không </i>
<i>bao chứa nhau:</i>


<i>bao chứa nhau:</i>
a. Con ®


a. Con đờng này....thấy lạ .ờng này....thấy lạ .
- Cụm c-v 1 : Tôi / Đã qen đi
- Cụm c-v 1 : Tôi / Đã qen đi
li lm ln


lại lắm lần
- Cụm c-v 2:
- Cơm c-v 2:
CN ( Èn ) ThÊy l¹
CN ( ẩn ) Thấy lạ
<b>3 . Bài tập : </b>
<b>3 . Bài tập : </b>


a. Câu có 1 cơm c-v :
a. C©u cã 1 cơm c-v :
- MĐ tôi - đẫn đi
- Mẹ tôi - đẫn đi


b. câu có hai cụm c-v không
b. câu có hai cơm c-v kh«ng
bao chøa nhau



bao chøa nhau


- Tôi di lại , ....thấy lạ
- Tôi di lại , ....thấy lạ
c. câu có nhiều cụm c-v
c. câu có nhiều cụm c-v
không bao chứa nhau :
không bao chứa nhau :


- Tôi quên , những tinh t/c
- Tôi quên , những tinh t/c
trong sáng ấy nảy nở ,
trong sáng ấy nảy nở ,
mấy cành hoa t


mấy cành hoa t¬i – mØm c¬i – mØm c-
-êi .


êi .


<i>4. Nhận xét :</i>
<i>4. Nhận xét :</i>
- câu a là câu đơn
- câu a là câu đơn
- câu b là câu ghép
- câu b là câu ghép


- câu c . là câu dùng cụm c-v
- câu c . là câu dùng cụm c-v


để mở rộng câu.


để mở rộng câu.
<b>* Ghi nhớ : sgk</b>
<b>* Ghi nhớ : sgk</b>
<b>Hoặt động 2 : Tìm hiểu cách nối các vế câu</b>
<b>Hoặt động 2 : Tìm hiểu cách nối các vế câu</b>
- Gv yờu cu hs tỡm thờm


- Gv yêu cầu hs tìm thêm
các câu ghép trong đoạn
các câu ghép trong đoạn
trích


trích


? trong mỗi câu ghép các vế
? trong mỗi câu ghép các vế
câu đ


cõu đợc nối với nhau bằng ợc nối với nhau bằng
cỏch no ?


cách nào ?
- Gv lấy ví dụ
- Gv lấy ví dụ


- Yêu cầu hs phân tích
- Yêu cầu hs phân tích
- Gv kết luận



- Gv kÕt luËn


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ


- Hs kiÕm t×m
- Hs kiếm tìm
- phát biểu
- phát biểu


- nghe ph©n tÝch
- nghe ph©n tÝch
- nhËn xÐt , bæ xung
- nhËn xÐt , bæ xung


- Đọc
- Đọc


<b>II. Cách nối các vế câu </b>
<b>II. Cách nối các vế câu </b>
<i>1. Các câu ghép trong đoạn </i>
<i>1. Các câu ghép trong đoạn </i>
<i>trích .</i>


<i>trích .</i>


a. Hàng năm cứ vào cuối
a. Hàng năm cứ vào cuối
thu...tựu tr



thu...tựu trờng .ờng .
b. những ý t


b. những ý tởng ấy ... không ởng ấy ... không
nhớ hết .


nhớ hết .


c. Cảnh vật chung ... tôi đi
c. Cảnh vật chung ... tôi đi
học .


học .


<i>2. Các cách nối</i>
<i>2. Các cách nối </i>


- câu a và câu b nối bằng
- câu a và câu b nèi b»ng
quan hƯ tõ


quan hƯ tõ vµ .<i>và .</i>


- Câu c nối bằng dấu hai
- Câu c nèi b»ng dÊu hai
chÊm .


chÊm .



<b>3. Mét sè c¸ch nèi kh¸c </b>
<b>3. Mét sè c¸ch nèi kh¸c </b>
- nèi b»ng quan hÖ tõ


- nèi b»ng quan hÖ tõ bëi v× <i>bëi v× </i>
- nèi b»ng dÊu phÈy


- nèi b»ng dÊu phÈy
- nèi b»ng cỈp quan hệ từ
- nối bằng cặp quan hệ từ
<i>khi...thì.</i>


<i>khi...thì.</i>


<b>* Ghi nhớ : SGK</b>
<b>* Ghi nhớ : SGK</b>
<b>Hoặt động 3 : H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b> </b>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
1 .


1 .
- H


- Híng dÉn hs lµm bµi tËp íng dÉn hs lµm bµi tËp


- H



- Híng dÉn hs lµm bµi tËp 2íng dÉn hs lµm bµi tËp 2
- Gv nhËn xÐt , bæ xung
- Gv nhËn xÐt , bỉ xung
thªm


thªm


- Gọi hs đọc u cầu bài tập
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
3


3


- HD hs lµm bµi tËp
- HD hs lµm bµi tËp
- NhËn xÐt


- NhËn xÐt


- H


- Hìng ®Én hs làm bài tập ỡng đẫn hs làm bài tập
4,5


4,5


- Đọc
- Đọc



- Làm bài tập
- Làm bài tập
- Trình bày
- Trình bày


- Nghe , lµm bµi tËp
- Nghe , lµm bµi tËp
- NhËn xÐt , bæ xung
- NhËn xÐt , bæ xung


- Đọc
- Đọc


- Làm bài tập
- Làm bài tập
- Trình bày
- Trình bày


<b>III. Luyện tËp </b>
<b>III. Lun tËp </b>
<i>1. Bµi tËp 1</i>
<i>1. Bµi tËp 1</i> : :


a. U van Dần , u lạy Dần
a. U van Dần , u lạy Dần
- Nối bằng dấu phẩy
- Nối bằng dấu phẩy
- Các câu còn lại cũng đ
- Các câu còn lại cũng đợc ợc
nối với nhau bằng dấu phẩy.


nối với nhau bằng dấu phẩy.
b. nối bằng dấu phẩy


b. nèi b»ng dÊu phÈy


c. nèi víi nhau b»ng dÊu hai
c. nèi víi nhau b»ng dÊu hai
chÊm .


chÊm .


d. nèi víi nhau b»ng quan hƯ
d. nèi víi nhau b»ng quan hệ
từ :


từ : bởi vì<i>bởi vì</i>
<i>2. Bài tập 2 :</i>
<i>2. Bài tập 2 :</i>
a. Vì trời m


a. Vì trời ma to nên đa to nên đờng rất ờng rất
trơn .


tr¬n .


b. Nêu Nam chăm học thì học
b. Nêu Nam chăm học thì học
nó sẽ thi đỗ .


nó sẽ thi đỗ .



c. tuy ë kh¸ xa nh


c. tuy ở khá xa nhng Bắc ng Bắc
vẫn đi học đúng giờ


vn i hc ỳng gi


d. Không những Vân học giỏi
d. Không những Vân học giỏi
mà còn rất khéo tay


mà còn rất khéo tay
<i>3. Bài tập 3</i>


<i>3. Bµi tËp 3</i> : :


a. Trời ma. Trời ma to nên đa to nên đờng rất ờng rất
trơn.trơn.


- §


- Đờng rất trơn vì trời ma toờng rất trơn vì trời ma to
b. Nam chăm hoc thì nó sẽ thi
b. Nam chăm hoc thì nó sẽ thi
đỗ


đỗ


- Nó sẽ thi đỗ nếu nó chăm


- Nó sẽ thi đỗ nếu nó chăm
học


häc


c. Vân học giỏi mà rất khéo
c. Vân học giỏi mà rất khéo
tay


tay


- Vân học giỏi mà còn rất
- Vân học giỏi mà còn rất
khÐo tay


khÐo tay
<i>4. Bµi tËp 4:</i>
<i>4. Bµi tËp 4:</i>
a. Nã võa ®


a. Nó vừa đợc điểm khá đã ợc điểm khá đã
hunh hoang


huyªnh hoang


b. Nó lấy cái gì ở đâu là cất
b. Nó lấy cái gì ở đâu là cất
vào đấy nghiêm chỉnh .
vào đấy nghiêm chỉnh .



c. Nó càng cố cãi càng đỏ mặt
c. Nó càng cố cãi càng đỏ mặt
lúng túng


lóng tóng
<i>5. Bµi tËp 5 :</i>
<i>5. Bµi tËp 5 :</i>
- Viết đoạn văn
- Viết đoạn văn
<i> </i>


<i> 3. Cđng cè , lun tËp :3. Cđng cè , luyÖn tËp :</i>


- Thế nào là câu ghép ? cho ví dụ ?- Thế nào là câu ghép ? cho vÝ dô ?


- Cã những cách nối các vế câu trong câu ghép nào ?- Có những cách nối các vế câu trong câu ghép nào ?


4. Dặn dò :4. Dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> </b>


<b>TËp Làm Văn</b>


<b>Tập Làm Văn</b> <b>Tiết:44</b>Ngày soạn: 31.10.2009<b>Tiết:44</b>Ngày soạn: 31.10.2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:

<b>Tìm Hiểu Chung Về Văn Bản Thuyết Min</b>



<b>Tìm Hiểu Chung Về Văn Bản Thuyết Min</b>

h

h



<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<i>1. Kiến thức :</i>


<i>1. Kiến thức :</i>


- Hs hiểu thế nào là văn bản thuyết minh
- Hs hiểu thế nào là văn bản thuyết minh


- Phân biệt văn bản thuyết minh với các văn bản tự sự , miêu tả , biểu cảm .
- Phân biệt văn bản thuyết minh với các văn bản tự sự , miêu tả , biểu cảm .
<i>2. Kĩ năng :</i>


<i>2. Kĩ năng :</i>


- Vit v phõn tích văn bản thuyết minh
- Viết và phân tích văn bản thuyết minh
<i>3. Thái độ :</i>


<i>3. Thái độ :</i>


- Nghiêm túc xây dựng bài học , có ý thức vận dụng vào thực hành .
- Nghiêm túc xây dùng bµi häc , cã ý thøc vËn dơng vµo thực hành .


<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


<b>II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>
<i>1. Giáo viên:</i>


<i>1. Giáo viên:</i>


- Đọc , soạn , bảng phụ , phiếu bài tập
- Đọc , soạn , bảng phụ , phiếu bài tập
<i>2. Häc sinh :</i>


<i>2. Häc sinh :</i>


- Chuẩn bị bài ở nhà , đồ dùng học tập
- Chuẩn bị bài ở nhà , đồ dùng học tập
<b>III. Tiến Trỡnh Bi Dy </b>


<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>
<i>1. Kiểm tra bµi cị : </i>


<i>1. KiĨm tra bµi cị : kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</i> kiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh
<i>2. Bài mới :</i>


<i>2. Bài mới :</i>


<b>Giáo Viên</b>


<b>Giỏo Viờn</b> <b>Hc SinhHc Sinh</b> <b>Kin ThcKin Thức</b>
<b>Hoặt động 1 : Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh</b>
<b>Hoặt động 1 : Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh</b>


- H


- Hìng dÉn häc sinh t×m ìng dÉn häc sinh t×m
hiĨu mơc I. 1 sgk , tr¶ lêi
hiĨu mơc I. 1 sgk , trả lời
các câu hỏi


các câu hỏi


? Mỗi văn bản trên trình
? Mỗi văn bản trên trình


- Hs tự đọc thầm các
- Hs tự đọc thầm các
văn bản trong sgk
văn bản trong sgk
- Hs phát biểu
- Hs phát biểu


<b>I. T×m hiểu chung về văn bản</b>
<b>I. Tìm hiểu chung về văn b¶n</b>
<b>thuyÕt minh</b>


<b>thuyÕt minh .</b> .


<i>1. Văn bản thuyết minh trong </i>
<i>1. Văn bản thuyết minh trong </i>
<i>đời sống con ng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b> </b>



bµy, iíi thiệu , giải thích
bày, iới thiệu , giải thích
điều gì ?


điều gì ?
? Em th


? Em thng gp các văn ờng gặp các văn
bản đó ở đâu ?


bn ú õu ?


? Kẻ tên một vài văn bản
? Kẻ tên một vài văn bản
cùng loại mà em biết ?
cùng loại mà em biết ?


- Gv yêu cầu hs trao đổi
- Gv yêu cầu hs trao đổi
theo nhóm


theo nhãm


- Gv phát phiếu bài tập
- Gv phát phiếu bài tập
? Các văn bản trên có phải
? Các văn bản trên có phải
văn bản miêu tả , tự sự ,
văn bản miêu tả , tự sự ,


nghị luận không ? tại sao ?
nghị luận không ? tại sao ?
? Đặc điểm chung của các
? Đặc điểm chung của các
loại văn bản trên là gì ?
loại văn bản trên là gì ?
? Các văn bản đã thuyết
? Các văn bản đã thuyết
minh về đối t


minh v i tng bng ng bng
nhng ph


những phơng thức nào ?ơng thức nào ?
?Nhận xét về ngôn ngữ của
?Nhận xét về ngôn ngữ của
3 văn bản trên ?


3 văn bản trên ?
- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Treo b¶ng phơ
- Treo b¶ng phơ


? Em hiểu thế nào về văn
? Em hiểu thế nào về văn
bản thuyế minh ?


bản thuyế minh ?
- Gv nhËn xÐt


- Gv nhËn xÐt


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ :
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ :
sgk


sgk


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


- Hs kÓ
- Hs kÓ


- NhËn xÐt , bæ xung
- NhËn xÐt , bæ xung


- Chia nhãm nhËn
- Chia nhãm nhËn
phiÕu th¶o luËn
phiÕu th¶o luËn


- Đai diện nhóm trình
- Đai diện nhóm trình
bµy


bµy


- NhËn xÐt , bỉ xung
- NhËn xÐt , bæ xung



- Quan sát , đối chiếu
- Quan sát , đối chiếu


- Hs đọc
- Hs đọc


- Văn bản a : Nêu rõ lợi ích
- Văn bản a : Nêu rõ lợi ích
riêng của cây dừa -> gắn với
riêng của cây dừa -> gắn với
cây dừa Bình Định


cây dừa Bình Định


- Văn bản b: Giải thích về tác
- Văn bản b: Giải thích về tác
dụng của chất diệp lục đối với
dụng của chất diệp lục đối với
mầu xanh đặc tr


mầu xanh đặc trng của lá cây ng của lá cây
- Văn bản c: Giới thiệu Huế là
- Văn bản c: Giới thiệu Huế là
một trong những trung tâm văn
một trong những trung tâm văn
hố lớn của Viêt Nam có đặc
hố lớn của Viêt Nam có đặc
điểm riêng độc đáo .



điểm riêng độc đáo .


* Khi cần có những hiểu biết
* Khi cần có những hiểu biết
khách quan về đối t


khách quan về đối tợng .ợng .
=> Tác giả phải dung văn bản
=> Tác giả phải dung văn bản
thuyt minh


thuyết minh


* Các văn bản thuyêt minh
* Các văn bản thuyêt minh
- Cầu Long Biên


- Cầu Long Biên


- Thụng tin v ngy trỏi t
- Thơng tin về ngày trái đất
- Ơn dịch thuốc lỏ


- Ôn dịch thuốc lá


<i>2. Đặc điểm chung của văn </i>
<i>2. Đặc điểm chung của văn </i>
<i>bản thuyết minh </i>


<i>bản thuyết minh </i>


a. Không phải , vì :
a. Không phải , vì :


- Văn bản tự sự phải có sự việc
- Văn bản tự sự phải có sự việc
và nhân vật


và nhân vật


- Văn bản miêu tả phải có cảnh
- Văn bản miêu tả phải có cảnh
sắc và con ng


sắc và con ngời ời


- Văn bản nghị luận phải có
- Văn bản nghị luận phải có
luận điểm , luận cø , ln
ln ®iĨm , ln cø , ln
chứng


chứng


b. Đặc điểm chung của văn bản
b. Đặc điểm chung của văn bản
thuyêt minh.


thuyêt minh.


- Trỡnh by nhng đặc điểm


- Trình bày những đặc điểm
tiêu biểu của đối t


tiêu biểu của đối tợng .ợng .
- Trình bày một cách khách
- Trình bày một cách khách
quan .


quan .
c. Các ph


c. Các phơng thức trình bày ơng thức trình bày
- Trình bày , giới thiệu , giải
- Trình bày , giới thiệu , giải
thÝch


thÝch


<b>* Ghi nhớ </b>
<b>* Ghi nhớ : sgk</b>: sgk
<b>Hoặt động 2 : H</b>


<b>Hoặt động 2 : Hỡng dẫn hs luyện tậpỡng dẫn hs luyện tập</b>
Gọi hs đọc nội dung yêu


Gọi hs đọc nội dung yêu
cầu bài tập 1:


cÇu bµi tËp 1:
- h



- híng dÉn hs lµm bµi tËp.íng dÉn hs lµm bµi tËp.


- Hs đọc
- Hs đọc


- Hs lµm bµi tËp
- Hs lµm bµi tËp


<b>II. Lun tËp :</b>
<b>II. Lun tËp :</b>
<i>1. Bµi tËp 1 :</i>
<i>1. Bµi tËp 1 :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> </b>


- NhËn xÐt - NhËn xÐt


- Yêu cầu hs đọc lại văn
- Yêu cầu hs đọc lại văn
bản “hông tin về ngày trái
bản “hông tin về ngày trái
đất”


đất”


? Thuộc loại văn bản nào ?
? Thuộc loại văn bản nào ?
? phần nội dung thuyết


? phần nội dung thuyết
minh trong văn bản này có
minh trong văn bản này có
tác dụng gì ?


tác dụng gì ?
- H


- Híng dÉn hs lµm bµi tËp íng dÉn hs lµm bµi tËp
3.


3.


- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- §äc
- §äc
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


- NhËn xÐt , bỉ xung
- NhËn xÐt , bỉ xung


- Hs lµm bµi tËp
- Hs lµm bµi tËp


Cung cÊp kiÕn thøc sinh vËt


Cung cÊp kiÕn thøc sinh vËt
<i>2. Bµi tËp 2 :</i>


<i>2. Bài tập 2 :</i>


- Văn bản nhật dụng , thuộc
- Văn bản nhật dụng , thuộc
kiểu văn nghị luận


kiểu văn nghị luận


- Có sử dơng thut minh khi
- Cã sư dơng thut minh khi
nói về tác hại của bao ni lông
nói về tác hại của bao ni lông


<i>3. Bài tập 3 :</i>
<i>3. Bài tập 3 :</i>


- Các văn bản khác cũng phải
- Các văn bản khác cũng phải
sử dụng văn bản thuyết minh vì
sử dụng văn bản thuyết minh v×
:


:


- Tù sù : Giíi thiƯu sù viƯc
- Tù sù : Giíi thiƯu sù viƯc
,nh©n vËt ...



,nh©n vật ...
- Miêu tả : gi


- Miêu tả : giới thiƯu c¶nh vËt íi thiƯu c¶nh vËt
con ng


con ngêi , kh«ng gian , thíi êi , kh«ng gian , thíi
gian .


gian .


- BiĨu c¶m : gi


- Biểu cảm : giới thiệu đối tới thiệu đối tợngợng
gây cảm xúc l con ng


gây cảm xúc là con ngời hay ời hay
sù vËt .


sù vËt .


- NghÞ luËn : gi


- Nghị luận : giới thiệu luận ới thiệu luận
điểm , ln cø .


®iĨm , ln cø .
<i> </i>



<i> 3. Cñng cè , luyªn tËp :3. Cđng cè , luyªn tËp :</i>


- Em hiểu thế nào là văn bản thuyết minh ? em th- Em hiểu thế nào là văn bản thuyết minh ? em thờng gặp thể loại này ở đâu ?ờng gặp thể loại này ở đâu ?


- Các dạng văn bản khác có cần sử dụng yếu tố thuyết minh không ? Vì sao ?- Các dạng văn bản khác có cần sử dụng yếu tố thuyết minh không ? V× sao ?
<i> </i>


<i> 4. Dặn dò :4. Dặn dò :</i>


- VỊ nhµ học bài chuẩn bị bài mới các ph- Về nhà học bài chuẩn bị bài mới các phơng pháp thuyết minhơng pháp thuyết minh


<i><b>Tuần 12</b></i>
<i><b>Tuần 12</b></i>


<b>Văn Bản </b>


<b>Văn Bản </b> <b>Tiết:45</b>Ngày soạn: 07. 11. 2009<b>Tiết:45</b>Ngày soạn: 07. 11. 2009


Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:


<b>Ôn Dịch Thuốc Lá</b>


<b>Ôn Dịch Thuốc L¸</b>


<i> </i>



<i> ( Văn bản nhật dụng) ( Văn bản nhật dụng) </i> Ngun Kh¾c ViƯn<b>Ngun Kh¾c ViƯn</b>
<b> I. Mục Tiêu Bài Học I. Mục Tiêu Bài Học </b>


1. KiÕn thøc :<i>1. KiÕn thøc :</i>


- Xác định quyết tâm phòng chống hút thuốc lá trên cơ sở nhận thức đầy đủ tác hại to lớn ,- Xác định quyết tâm phòng chống hút thuốc lá trên cơ sở nhận thức đầy đủ tác hại to lớn ,
nhiều mặt của hút thuốc lá dối với đời sống cá nhân và cộng đồng .


nhiều mặt của hút thuốc lá dối với đời sống cá nhân và cộng đồng .
2. Kĩ năng :<i>2. Kĩ năng :</i>


- Phân tích một văn bản nhật dụng , thuyết minh ,một vấn đề khoa học – xã hội - Phân tích một văn bản nhật dụng , thuyết minh ,một vấn đề khoa học – xã hội
3. Thái độ<i>3. Thái độ :</i> :


- Nghiêm túc xây dựng bài học , từ bài học rút ra đ- Nghiêm túc xây dựng bài học , từ bài học rút ra đợc những kinh nghiêm sống cho bản ợc những kinh nghiêm sống cho bản
thân.


th©n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> </b>


II. Chuẩn Của Thầy Trò <b>II. Chuẩn Của Thầy Trò </b>
<i>1.</i>


<i>1.</i> <i>Giáo viên :Giáo viên :</i>


-- Đọc , soạn , tranh ảnh minh hoạ , bảng phụ Đọc , soạn , tranh ảnh minh hoạ , bảng phô
<i>2.</i>



<i>2.</i> <i>Häc sinh:Häc sinh:</i>


-- Su tầm tranh ảnh liên quan đến bài học , đồ dùng học tậpSu tầm tranh ảnh liên quan đến bài học , đồ dùng học tập
III. Tiến Trình Bài Dạy <b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


1. KiĨm tra bµi cị :<i>1. KiĨm tra bµi cị :</i>


- Trong văn bản “- Trong văn bản “<i><b>thông tin về ngày trái đất năm 2000</b><b>thông tin về ngày trái đất năm 2000</b></i>” chúng ta đã đợc kêu gọi về vấn đề ” chúng ta đã đợc kêu gọi về vấn đề
gì ? vấn đề ấy có tầm quan trọng nh


gì ? vấn đề ấy có tầm quan trọng nh thế nào ? Từ khi học bài đến nay em đã thực hiện lời thế nào ? Từ khi học bài đến nay em đã thực hiện lời
kêu gọi ấy nh


kªu gäi Êy nh thÕ nµo ? thÕ nµo ?


- ĐA<b>- ĐA: Kêu gọi về vấn đề một ngày không dùng bao bì ni lơng , giảm thiểu ơ nhiễm mơi tr</b>: Kêu gọi về vấn đề một ngày không dùng bao bì ni lơng , giảm thiểu ơ nhiễm mơi tr-
-ờng ... sức khoẻ con ng


ờng ... sức khoẻ con ngời ... là vấn đề quan trọng rất lớn với vĩ mô mang tầm ời ... là vấn đề quan trọng rất lớn với vĩ mô mang tầm thế giới , cả <i>thế giới , cả </i>
<i>thế giới chung tay cùng thực hiện .</i>


<i>thÕ giíi chung tay cïng thùc hiƯn .</i>
<i> 2. Bài mới :2. Bài mới :</i>


<b>Giáo viên</b>


<b>Giỏo viờn</b> <b>Hc sinhHọc sinh</b> <b>Kiến ThứcKiến Thức</b>
<b>Hoặt động 1 : H</b>



<b>Hoặt động 1 : Hỡng dẫn học sinh đọc hiểu cấu trúc văn bảnỡng dẫn học sinh đọc hiểu cấu trúc văn bản</b>
- Gv h


- Gv hớng dẫn học sinh đọc ớng dẫn học sinh đọc
- Nhận xét cách đọc


- Nhận xét cách đọc
Gv giải thích từ khó Gv gii thớch t khú


- Yêu cầu học sinh chia bố - Yêu cầu học sinh chia bố
côc


côc


- NhËn xÐt
- NhËn xÐt


- Nghe
- Nghe
- §äc
- §äc


- Hs cïng thùc hiƯn
- Hs cïng thùc hiƯn
- Hs chia bè cơc
- Hs chia bè cơc
- NhËn xÐt bỉ xung
- Nhận xét bổ xung
thêm



thêm


<b>I. Đọc </b><b> Hiểu cấu trúc văn </b>
<b>I. Đọc </b><b> Hiểu cấu trúc văn </b>
<b>bản </b>


<b>bản </b>
<i>1. Đọc </i>
<i>1. Đọc </i>
<i>2. Từ khó</i>
<i>2. Từ khã : sgk</i> : sgk
<i>3. Bè côc :</i>
<i>3. Bè côc :</i>
<b>a</b>


<b>a</b><i><b>. Từ đầu... AIDS</b><b>. Từ đầu... AIDS</b></i><b> . Thuốc lá . </b>Thuốc lá
trở thầnh ôn dịch


trở thầnh ôn dịch
b


b. <i>. <b>Ngy trc... con </b><b>Ngy tr</b><b>c... con ng</b><b>ng</b></i>
<i><b>phm phỏp</b></i>


<i><b>phạm pháp</b></i> : Bàn bạc và : Bàn bạc và
chứng minh những tác hại của
chứng minh những tác hại cđa
thc l¸.


thc l¸.


c.


c. <i><b>Cịn lại</b><b>Cịn lại</b> : Kêu gọi cả thế : </i>Kêu gọi cả thế
giới đứng lên chống lại .
giới đứng lên chống lại .
<b>Hoặt động 2: Đọc </b>–<b> Tìm hiểu phân tích</b>


<b>Hoặt động 2: Đọc </b>–<b> Tìm hiểu phân tích</b>
- Gọi hs đọc lại đoạn đầu


- Gọi hs đọc lại đoạn đầu
? Tác giả so sánh ôn dịch ? Tác giả so sánh ôn dịch
thuốc lá với những đại dịch
thuốc lỏ vi nhng i dch
no ?


nào ?


? so sánh nh


? so s¸nh nh vËy cã t¸c dơng vËy có tác dụng
gì ?


gì ?


? Ti sao nhan lại viết
? Tại sao nhan đề lại viết ““ôn<i>ôn</i>
<i>dịch , thuốc lá”</i>


<i>dịch , thuốc lá”</i> , đặt dấu phẩy , đặt dấu phẩy


ở đây có tác dụng gì ?


ë đây có tác dụng gì ?
- Nhận xét


- Nhận xét


- Yêu cầu hs theo dõi đoạn 2
- Yêu cầu hs theo dõi đoạn 2
? Việc tác giả tiếp tục so sánh
? Việc tác giả tiếp tục so sánh
tiếp tục so sánh tác hại của
tiếp tục so sánh tác hại của
thuốc lá bằng cách dẫn lời
thuốc lá bằng cách dẫn lời
Trần H


Trần Hng §¹o nhng §¹o nh vËy nh»m vËy nh»m
dơng ý g× ?


dơng ý g× ?


- Hs đọc
- Hs đọc
- Phát biểu
- Phát biểu
- Trả lời
- Trả lời


- NhËn xÐt , bæ xung


- NhËn xÐt , bæ xung


- Theo dâi
- Theo dâi
- Suy nghÜ
- Suy nghÜ
- ph¸t biĨu
- ph¸t biĨu


<b>II. Tìm Hiểu Chi tiết </b>
<b>II. Tìm Hiểu Chi tiết </b>
<i>1. Dẫn dắt vào đề.</i>
<i>1. Dẫn dắt vào đề.</i>


- So sánh ôn dịch thuốc lá với
- So sánh ôn dịch thuốc lá với
các đại dịch nổi tiếng .


các đại dịch nổi tiếng .


- Là cáchvào đề gây sự chú ý
- Là cáchvào đề gây sự chú ý
cho ng


cho ngời đọc .ời đọc .


<i>2. Chứng minh và giải thích </i>
<i>2. Chứng minh và giải thích </i>
<i>tác hại của thuốc lá đối với </i>
<i>tác hại của thuốc lá đối với </i>


<i>cá nhân nguời hút , ng</i>
<i>cá nhân nguời hút , ngời ời </i>
<i>nghiện thuốc :</i>


<i>nghiƯn thc :</i>


- So s¸nh tác hại của việc hút
- So sánh tác hại của việc hút
thuốc lá sẽ gây hại cho cơ thể
thuốc lá sẽ gây hại cho cơ thể
của ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> </b>
- Gv nêu vấn đề :
- Gv nêu vấn đề :


? Khãi thuèc lá đem lại những
? Khói thuốc lá đem lại những
nguy hiểm gì cho cơ thể ng
nguy hiểm gì cho cơ thĨ ngêi êi
hót ?


hót ?


- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt


- Treo đáp án bảng phụ
- Treo đáp án bảng phụ



- Cho hs quan s¸t bao bì thuốc
- Cho hs quan sát bao bì thuốc




- Tranh minh hoạ
- Tranh minh hoạ
- gi¶ng


- gi¶ng


- yêu cầu hs theo dõi đoạn 3
- yêu cầu hs theo dõi đoạn 3
? Vì sao tác giả đặt giả đinh “? Vì sao tác gi t gi inh
cú ng


có ngời bảo tôi hút , tôi bị ời bảo tôi hút , tôi bị
bệnh mặc tôi Tr


bệnh mặc tôi Trớc khi nêu ớc khi nêu
lên những ph


lên những phơng diện về mặt ơng diện về mặt
xà hội của hút thuốc lá ?
x· héi cđa hót thc l¸ ?
- Gv nhËn xÐt


- Gv nhận xét
? ở đoạn cuối ng



? đoạn cuối ngời viết dẫn ời viết dẫn
chứng về các chiến dịch
chứng về các chiến dịch
chống hút thuốc lá ở các n
chống hút thuốc lá ở các nớc ớc
phát triển với nhiều hình thức
phát triển với nhiều hình thức
phong phú để làm gì ?


phong phú để làm gì ?
- Gv nhận xét


- Gv nhËn xÐt


? Phải làm gì để chống lại ? Phải làm gì để chống lại
hút thuốc lá ?


hót thc l¸ ?
- Gv kÕt luËn
- Gv kÕt luËn


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ


- Hs th¶o luËn theo
- Hs th¶o ln theo
nhãm


nhãm



- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- Nhận xét , bổ xung
- Nhận xét , bổ xung
- Quan sát đối chiếu
- Quan sát đối chiếu
- Quan sát


- Quan sát
- Nêu ý kiến
- Nêu ý kiến
- Hs theo dõi
- Hs theo dõi
- Suy nghĩ trả lời
- Suy nghĩ trả lời
- Liên hệ thực tế địa
- Liên hệ thực tế địa
ph


ph¬ng¬ng


- Hs so s¸nh suy luËn
- Hs so s¸nh suy luËn
, ph¸t biĨu


, ph¸t biĨu


- Ph¸t biĨu
- Ph¸t biĨu



- Hs đọc
- Hs đọc


nhấm từ từ mà chắc chắn –
nhấm từ từ mà chắc chắn –
Tác hại của thuốc lá đối với
Tác hại của thuốc lỏ i vi
cỏ nhõn ng


cá nhân ngời hút :ời hút :
+ bị các bệnh ung th


+ bị các bệnh ung th phæi , phæi ,
ung th


ung th vòm họng , các bệnh vòm họng , các bƯnh
tim m¹ch .


tim m¹ch .


+ Tắc động mạch chân , nhồi
+ Tắc động mạch chân , nhồi
máu c tim


máu cơ tim


+ Rng en , hụi miệng ...
+ Răng đen , hôi miệng ...
<i>3. Thuốc lá với sức khoẻ cộng</i>


<i>3. Thuốc lá với sức khoẻ cộng</i>
<i>đồng và các tệ nạn xã hội </i>
<i>đồng và các tệ nn xó hi </i>
<i>khỏc .</i>


<i>khác .</i>


- Là cách nói của những kẻ
- Là cách nói của những kẻ
chây ì vô trách nhiệm với bản
chây ì vô trách nhiệm với bản
và những ng


v nhng ngi xung quanh.i xung quanh.
- Là những kẻ đầu độc làm ô
- Là những kẻ đầu độc làm ô
nhiễm môi tr


nhiễm môi trờng , ảnh hởng ờng , ảnh hởng
đến sức khẻo của những ng
đến sức khẻo của những ngời ời
xung quanh.


xung quanh.


=> Gây ra tác hại về đạo đức ,
=> Gây ra tác hại về đạo đức ,
về giáo dục trẻ em , ăn cắp
về giáo dục trẻ em , ăn cắp
nghiện ngập , ma tuý pham


nghiện ngập , ma tuý pham
tội ...


téi ...


<i>4. Làm gì để chống lại hút </i>
<i>4. Làm gì để chống lại hỳt </i>
<i>thuc lỏ :</i>


<i>thuốc lá :</i>


- Không hút thuốc lá
- Không hút thuốc lá
- Tích cực cai


- TÝch cùc cai


- Bá dÇn thãi quen hót thc
- Bỏ dần thói quen hút thuốc




- Tuyên truyền vận động h
- Tuyên truyền vận động hớngớng
vào tinh thn


vào tinh thần


- ý thức tự giác cđa mäi ng


- ý thøc tù gi¸c cđa mäi ngêi ,êi ,
nhÊt lµ nam giíi.


nhÊt lµ nam giíi.
* Ghi nhí : sgk
* Ghi nhí : sgk
<i>3.</i>


<i>3.</i> <i>Cđng cè , lun tËp :Cđng cè , lun tËp :</i>


-- Nếu là học sinh nam háy viết một bản quyết tâm cụ thể để xác định cho mình sẽ Nếu là học sinh nam háy viết một bản quyết tâm cụ thể để xác định cho mình sẽ
khơng bao giờ hỳt thuc lỏ ?


không bao giờ hút thuốc lá ?


-- Nếu là học sinh nữ , viết kế hoạch vận động thuyết phục , động viên những ngời Nếu là học sinh nữ , viết kế hoạch vận động thuyết phục , động viên những ngời
thân trong gia đình , làng xóm láng riềng tự bỏ thuốc lá ?


thân trong gia đình , làng xóm láng riềng tự bỏ thuc lỏ ?
<i>4.</i>


<i>4.</i> <i>Dặn dò : Dặn dò : </i>


-- Về nhà học bài , chuẩn bị bài mới Bài toán dân sốVề nhà học bài , chuẩn bị bài mới <i>Bài toán dân số</i>


<b>Tiếng Việt </b>



<b>Tiếng Việt </b> <b>Tiết:46</b>Ngày soạn: 07. 11. 2009<b>Tiết:46</b>Ngày soạn: 07. 11. 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b> </b>


<b>C©u ghÐp</b>



<b>C©u ghÐp ( </b>

( TiÕp theo<i>TiÕp theo</i> ) )
<b> I. Mục Tiêu Bài Học I. Mục Tiêu Bài Häc </b>


1. KiÕn thøc :<i>1. KiÕn thøc :</i>


- Hs nắm đ- Hs nắm đợc mối quan hệ về ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép ợc mối quan hệ về ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép
<i> 2. Kĩ năng :2. Kĩ năng :</i>


- Rèn kĩ năng sử dụng các cặp quan hệ từ để tạo lập câu ghép - Rèn kĩ năng sử dụng các cặp quan hệ từ để tạo lập câu ghép
<i> 3. Thái độ :3. Thái độ :</i>


- Nghiêm túc xây dựng bài học , có ý thøc vËn dơng vµo thùc hµnh trong nãi viÕt .- Nghiêm túc xây dựng bài học , có ý thøc vËn dơng vµo thùc hµnh trong nãi viÕt .
<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


1.


1. <i>Giáo viên : Đọc , soạn , bảng phụ .Giáo viên</i> : Đọc , soạn , bảng phô .
2.


2. <i>Học sinh : Chuẩn bị bài , đồ dùng học tậpHọc sinh :</i> Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập
III. Tiến Trình Bài Dạy <b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


11. KiĨm tra bµi cị :<i>. Kiểm tra bài cũ :</i>



- Thế nào là câu ghép ? Cho ví dụ ?- Thế nào là câu ghÐp ? Cho vÝ dơ ?


- Cã mÊy c¸ch nối giữa các vế câu trong câu ghép ?- Có mấy cách nối giữa các vế câu trong câu ghép ?


- ĐA: Câu ghép là câu có hai hay nhiều cụm c-v không bao chứa nhau tạo thành ,mỗi cụm- ĐA: Câu ghép là câu có hai hay nhiều cụm c-v không bao chứa nhau tạo thành ,mỗi cụm
c-v là một vế câu.


c-v là một vế câu.


- Cách nối giữa các vế câu trong câu ghép :- Cách nối giữa các vế câu trong câu ghép :


+ Nèi b»ng mét cỈp quan hƯ tõ + Nèi b»ng mét cỈp quan hƯ tõ


+ Nối bằng một cặp phó từ , đại từ hay chỉ từ ...+ Nối bằng một cặp phó từ , đại từ hay chỉ từ ...
<i> 2. Bi mi :2. Bi mi :</i>


<b>Giáo Viên</b>


<b>Giỏo Viờn</b> <b>Học SinhHọc Sinh</b> <b>Kiến ThứcKiến Thức</b>
<b>Hoặt động 1 : H</b>


<b>Hoặt động 1 : Hớng dẫn hs tìm hiểu quan hệ ý nghĩa giữa các vế câuớng dẫn hs tìm hiểu quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu</b>
- Gv treo bảng phụ :


- Gv treo b¶ng phơ :


- Gọi hs đọc nội dung yêu - Gọi hs đọc nội dung yờu
cu bi tp .



cầu bài tập .


? Xỏc định và gọi tên quan hệ
? Xác định và gọi tên quan hệ
về ý nghĩa giữa các vế trong
về ý nghĩa giữa các vế trong
câu ghép ? mỗi vế câu biểu
câu ghép ? mỗi vế câu biểu
th ý ngha gỡ ?


thị ý nghĩa gì ?
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt


? Nªu thêm các quan hệ ý
? Nêu thêm các quan hệ ý
nghĩa có thể có giữa các vế
nghĩa có thể có giữa các vế
câu ?


câu ?


- Gv treo b¶ng phơ cã ghi vÝ
- Gv treo b¶ng phô cã ghi vÝ




- Gọi hs đọc


- Gọi hs đọc
- H


- Híng dÉn hs thùc hiện ớng dẫn hs thực hiện
- yêu cầu hs lấy thêm ví dụ
- yêu cầu hs lấy thêm vÝ dô
- Gv nhËn xÐt


- Gv nhËn xÐt
- LÊy thªm vÝ dơ
- LÊy thªm vÝ dơ


- Hs quan sát
- Hs quan sát
- Đọc


- §äc


- Hs trao đổi xác định
- Hs trao đổi xác định
- Nhận xét , bổ xung
- Nhận xét , bổ xung
thêm


thªm


- Hs đọc
- Hs đọc


- Hs thùc hiÖn theo


- Hs thùc hiện theo
yêu cầu


yêu cầu


- Lấy thêm ví dụ ,
- Lấy thêm ví dụ ,
phân tích


phân tích


<b>I. Quan hệ ý nghĩa giữa các </b>
<b>I. Quan hệ ý nghĩa giữa các </b>
<b>vế câu .</b>


<b>vế câu .</b>
<i>1. Bµi tËp :</i>
<i>1. Bµi tËp :</i>


a. Vế A : Có lẽ tiếng việt của
a. Vế A : Có lẽ tiếng việt của
chúng ta đẹp .


chúng ta đẹp .


- Vế b: ( Bởi vì ) tâm hồn của
- Vế b: ( Bởi vì ) tâm hồn của
ng


ngời Việt Nam...ời Việt Nam...



=> Vế A là kết quả , vế B là
=> Vế A là kết quả , vế B là
nguyên nhân .


nguyên nhân .


b. V A biểu thị ý nghĩa
b. Vế A biểu thị ý nghĩa
khẳng định .


khẳng định .


VÕ B: biĨu thÞ ý nghĩa giải
Vế B: biểu thị ý nghĩa giải
thÝch .


thÝch .
<i>2. Bµi tËp :</i>
<i>2. Bµi tËp :</i>


VD: Các em phải cố gắng học
VD: Các em phải cố gắng học
tập để thầy mẹ đ


tập để thầy mẹ đợc vui lòng ợc vui lòng
và để thầy dạy các em đ
và để thầy dạy các em đợc ợc
sung s



sung síng .íng .


=> Các vế có quan hệ mục
=> Các vế có quan hệ mục
đích


đích


- NÕu ai buån phiÒn cau cã
- NÕu ai buån phiÒn cau có
thì g


thì gơng cũng buồn phiền cauơng cũng buồn phiền cau
có theo.


có theo.


=>Các vế có quan hệ điều
=>Các vế có quan hệ điều
kiện , kết quả .


kiện , kết quả .


Mặc dù nò vẽ bằng những nét
Mặc dù nò vẽ bằng những nét
to t


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b> </b>


- gọi hs đọc mục ghi nhớ : sgk


- gọi hs đọc mục ghi nhớ : sgk


- Hs đọc
- Hs đọc


múc cám lợn đã sứt một
múc cám lợn đã sứt một
miếng cũng trở nên ngộ
miếng cũng trở nên ngộ
nghĩnh.


nghÜnh.


=> C¸c vÕ cã quan hƯ t
=> C¸c vÕ cã quan hệ tơng ơng
phản .


phản .


* Ghi nh : sgk
* Ghi nhớ : sgk
<b>Hoặt động 2: H</b>


<b>Hoặt động 2: Hớng dẫn luyện tậpớng dẫn luyện tập</b>
-Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập -Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập


- H- Híng dÉn hs lµm íng dÉn hs lµm


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2


? Tìm câu ghép trong các
? Tìm câu ghép trong các
on ?


đoạn ?


? Xỏc nh quan h ý ngha
? Xác định quan hệ ý nghĩa
giữa các vế trong câu ghép ?
giữa các vế trong câu ghép ?
? Có thể tách mỗi vế câu
? Có thể tách mỗi vế câu
thành câu đơn đ


thành câu đơn đợc không ? Vìợc khơng ? Vì
sao ?


sao ?
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn
- H


- Híng dÉn hs lµm bµi tËp 3 - íng dÉn hs lµm bµi tËp 3 -
Gv nhËn xÐt


Gv nhËn xÐt
- Kêt luận
- Kêt luận



- Treo bảng phụ
- Treo b¶ng phơ


- u cầu hs đối chiếu
- u cầu hs đối chiếu
H


Híng dÉn hs lµm bµi tËp 4íng dÉn hs lµm bµi tËp 4


- Hs đọc
- Hs c


- Hs lầm bài tập
- Hs lầm bài tập


- Hs c
- Hs c


- Thảo luận theo
- Thảo luận theo
nhóm


nhóm


- Hs tìm câu ghép
- Hs tìm câu ghép
trong đoạn trích
trong đoạn trích
- Trình bày


- Trình bày


- Nhận xét , bỉ xung
- NhËn xÐt , bỉ xung


- Hs lµm bµi tập
- Hs làm bài tập
- Trình bày
- Trình bày


- Hs thực hiện
- Hs thực hiện


<b>II. Lun TËp </b>
<b>II. Lun TËp </b>
<i>1. Bµi tËp 1 :</i>
<i>1. Bµi tËp 1 :</i>


a. VÕ 1 vµ vÕ 2 : nguyên nhân
a. Vế 1 và vế 2 : nguyên nhân
, kết quả


, kết quả


- vế 2và vế 3 : giải thích .
- vế 2và vế 3 : giải thích .
b. Quan hệ điều kiện , kết quả
b. Quan hệ điều kiện , kết quả
c. Quan hệ tăng tiến



c. Quan hệ tăng tiến
d. Quan hệ t


d. Quan hệ tơng phản ơng phản
e. Câu 1 dùng quan hĐ tõ “
e. C©u 1 dïng quan hĐ tõ “
Råi” chØ quan hÖ thêi gian
Råi” chØ quan hƯ thêi gian
tiÕp nèi .


tiÕp nèi .


- c©u 2 có điều liện nguyên
- câu 2 có điều liện nguyên
nhân , kết quả .


nhân , kết quả .
<i>2 . Bµi tËp 2: </i>
<i>2 . Bµi tËp 2: </i>


a. Các câu ghép thêm bàng
a. Các câu ghép thêm bàng
các cặp quan hệ từ .


các cặp quan hƯ tõ .


VD: ( khi ) trêi xanh th¼m
VD: ( khi ) trời xanh thẳm
( thì ) biển...



( thì ) biển...


b. Các vế trong câu ghép điều
b. Các vế trong câu ghép điều
có quan hệ nguyên nhân , kết
có quan hệ nguyên nhân , kết
quả .


quả .


<i>3. Bµi TËp :</i>
<i>3. Bµi TËp :</i>
a. VỊ néi dung
a. VÒ néi dung
b. VÒ lËp luËn.
b. VÒ lËp ln.


VỊ quan hĐ ý nghÜa ...
VỊ quan hĐ ý nghÜa ...


d. Nêu tách thàng những câu
d. Nêu tách thàng những câu
riêng


riêng
3. Củng cố , luyên tËp : <i>3. Cđng cè , luyªn tËp : </i>




- Giữa các vế trong câu ghép th- Giữa các vế trong câu ghép thờng có các mối quan hệ ý nghĩa nào ?ờng có các mối quan hƯ ý nghÜa nµo ?




- Em hãy lấy ví dụ để chứng minh?- Em hãy lấy ví dụ để chứng minh?
4. Dặn Dị :<i>4. Dặn Dò :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b> </b>


<b>Tập Làm Văn </b>


<b>Tập Làm Văn </b> <b>Tiết:47</b>Ngày soạn: 07. 11. 2009<b>Tiết:47</b>Ngày soạn: 07. 11. 2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:

<b>Ph</b>



<b>Phơng Pháp Thuyết Minh</b>

<b>ơng Pháp Thuyết Minh</b>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
1. KiÕn thøc :<i>1. KiÕn thøc :</i>


- Hs nắm đ- Hs nắm đợc các phợc các phơng pháp thuyết minh.ơng pháp thuyết minh.
<i> 2. Kĩ năng :2. Kĩ năng :</i>


- Rèn kĩ năng xây dựng kiểu văn bản thuyết minh- Rèn kĩ năng xây dựng kiểu văn bản thuyết minh
<i> 3. Thái độ :3. Thái độ :</i>


- Nghiêm túc xây dựng bài học , có ý thức vận dụng các ph- Nghiêm túc xây dựng bài học , có ý thức vận dụng các phơng pháp thuyêt minh vào viết ơng pháp thuyêt minh vào viết


bài về thể loại văn thuyết minh.


bài về thể loại văn thuyết minh.
<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


3.


3. <i>Giáo viên : Đọc , soạn , bảng phụ .Giáo viên</i> : Đọc , soạn , bảng phụ .
4.


4. <i>Hc sinh : Chun b bài , đồ dùng học tậpHọc sinh :</i> Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập
III. Tiến Trình Bài Dạy <b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


11. KiĨm tra bµi cị;<i>. KiĨm tra bµi cị;</i>


- Em hiểu thế nào là văn thuyết minh ? khi nào cần sử dụng văn bản thuyết minh?- Em hiểu thế nào là văn thuyết minh ? khi nào cần sử dụng văn bản thuyết minh?
- ĐA: là kiểu văn bản thông dụng trong mọi lĩnh vực đời sống nhằm cung cấp tri thức , - ĐA: là kiểu văn bản thông dụng trong mọi lĩnh vực đời sống nhằm cung cấp tri thức ,
kiến thức về đặc điểm tính chất , nguyên nhân của các hiện t


kiến thức về đặc điểm tính chất , nguyên nhân của các hiện tợng và sự vật trong tự nhiên xãợng và sự vật trong t nhiờn xó
hi bng cỏc ph


hội bằng các phơng thức trình bày ,giới thiệu , giải thích .ơng thức trình bày ,giới thiệu , giải thích .
<i> 2. Bài mới:2. Bài mới:</i>


<b>Giáo Viên</b>


<b>Giỏo Viờn</b> <b>Hc SinhHc Sinh</b> <b>Kin thcKin thức</b>
<b>Hoặt động 1 : H</b>



<b>Hoặt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu các phơng pháp thuyết minhớng dẫn tìm hiểu các phơng pháp thuyết minh</b>
- Gv yêu cầu hs tìm hiu mc


- Gv yêu cầu hs tìm hiểu mục
I.1 sgk.


I.1 sgk.


- Đọc lại các văn bản ở tiết 44
- Đọc lại các văn bản ở tiết 44
? Các loại văn bản ấy sử dụng
? Các loại văn bản ấy sử dụng
loại tri thức gì ?


loại tri thức gì ?
? Các nghành nào?
? Các nghành nào?


? Lm th no để có các tri
? Làm thế nào để có các tri


- Hs tìm hiểu
- Hs tìm hiểu
- Hs c
- Hs c


- Trả lời câu hỏi
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét ,bỏ xung
- Nhận xét ,bỏ xung


thêm


thêm


- Hs phát biểu
- Hs phát biểu


<b>I. Tìm hiểu các ph</b>


<b>I. Tìm hiểu các phơng pháp ơng pháp </b>
<b>thuyết minh</b>


<b>thuyết minh.</b>.


<i>1. Quan sát học tập tri , tích </i>
<i>1. Quan sát học tập tri , tích </i>
<i>luỹ tri thức để làm văn thuyết </i>
<i>luỹ tri thức để làm văn thuyết </i>
<i>minh.</i>


<i>minh.</i>


a. C¸c tri thøc vỊ :
a. C¸c tri thøc vỊ :
- sù vËt ( c©y dõa )
- sù vËt ( c©y dõa )


- khoa học (lá cây ,con giun
- khoa học (lá cây ,con giun
đất )



đất )


- lÞch sư ( Khởi nghĩa Nông
- lịch sử ( Khởi nghĩa Nông
Văn Vân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> </b>
thức ấy ?
thức ấy ?


?Vai trò quan sát học tập tích?Vai trò quan sát học tập tích
luỹ ở đây nh


luỹ ở đây nh thế nào ? thế nào ?
- Gv chèt ý


- Gv chèt ý


- Gv yªu cầu hs tìm hiểu nội
- Gv yêu cầu hs t×m hiĨu néi
dung mơc I.2 sgk.


dung mơc I.2 sgk.
- H


- Hớng dẫn hs tìm hiểu các ớng dẫn hs tìm hiểu các
ph


phơng pháp thuyết minh trongơng pháp thuyết minh trong


sgk


sgk


- yêu cầu hs thảo luận nhóm
- yêu cầu hs thảo luận nhóm
- trả lời các câu hỏi sau mỗi
- trả lời các câu hỏi sau mỗi
ph


phng phỏp ng phỏp c c a ra.a ra.
- Gv nhận xét


- Gv nhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk


- Trả lời
- Trả lời


- Hs tìm hiểu
- Hs tìm hiểu
- thảo luận nhóm
- thảo luận nhóm
- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- NhËn xÐt , bæ xung


- NhËn xÐt , bæ xung


- Hs đọc ghi nhớ :sgk
- Hs đọc ghi nhớ :sgk


- Văn hoá ( Huế )
- Văn hoá ( Huế )
b. Ng


b. Ngời viết cần học tập , ời viết cần học tập ,
quan sát , tích luỹ tri thức .
quan sát , tích luỹ tri thức .
- Quan sát đối t


- Quan sát đối tợng về hình ợng về hình
dáng , kích th


dáng , kích thớc , đặc điểm .ớc , đặc điểm .
- Tìm hiểu mối quan hệ về
- Tìm hiểu mối quan hệ về
đối t


đối tợng với các mối quan hệ ợng với các mối quan hệ
xung quanh.


xung quanh.
c. B»ng t


c. Bằng tởng tởng tợng , suy luận ợng , suy luận
thì khơng đáp ứng đủ tri thức


thì khơng đáp ứng đủ tri thức
để làm văn thuyết minh.
để làm văn thuyt minh.
<i>2. Ph</i>


<i>2. Phơng pháp thuyết minhơng pháp thuyết minh</i>
a. ph


a. phơng pháp nêu định ơng pháp nêu định
nghĩa , gii thớch.


nghĩa , giải thích.
b. ph


b. phơng pháp liệt kêơng pháp liệt kê
c. ph


c. phơng pháp nêu ví dụơng pháp nêu ví dụ
d. ph


d. phơng pháp dùng số liệu ¬ng ph¸p dïng sè liƯu
( con sè cơ thĨ )


( con số cụ thể )
e. ph


e. phơng pháp so sánh ơng pháp so sánh
g. ph


g. phơng pháp phân loại , ơng pháp phân loại ,


phân tích .


phõn tích .
* Ghi nhớ :sgk
* Ghi nhớ :sgk
<b>Hoặt động 2 : H</b>


<b>Hoặt động 2 : Hớng dẫn hs luyện tậpớng dẫn hs luyện tập</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1
- Gv h


- Gv híng dÉn hs lµm bµi tËp íng dÉn hs lµm bµi tËp
- Gv nhËn xÐt


- Gv nhËn xÐt


- gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2
- gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2
- Gv nhận xét , bổ xung
- Gv nhận xét , bổ xung
- Kết luận


- KÕt luËn


- Yêu cầu hs đọc văn bản
- Yêu cầu hs đọc văn bản
thuyết minh trong sgk
thuyết minh trong sgk



? Thuyết minh đòi hỏi những
? Thuyết minh địi hỏi những
tri thức nào ?


tri thøc nµo ?


? Văn bản sử dụng ph
? Văn bản sử dụng phơng ơng
pháp thuyêt minh nào ?
pháp thuyêt minh nào ?
- NhËn xÐt , bæ xung
- NhËn xÐt , bæ xung
- KÕt luËn


- KÕt luËn


- Hs đọc
- Hs đọc
- Làm bài tập
- Làm bài tập


- NhËn xÐt ,bổ xung
- Nhận xét ,bổ xung
thêm


thêm


- Đọc
- §äc



- Lµm bµi tËp theo
- Lµm bµi tËp theo
yêu cầu


yêu cầu
- Đọc
- Đọc


- Suy nghĩ tr¶ lêi
- Suy nghÜ tr¶ lêi
- NhËn xÐt ,bỉ xung
- NhËn xÐt ,bỉ xung


<b>II. Luyªn tËp :</b>
<b>II. Luyªn tËp :</b>
<i>1. Bµi tËp 1:</i>
<i>1. Bµi tËp 1:</i>


a. Kiến thức về khoa học : tác
a. Kiến thức về khoa học : tác
hại của thuốc lá đối với sức
hại của thuốc lá đối với sức
khoẻ con ng


kh con ngêi .êi .


b. KiÕn thøc vÒ x· héi :
b. KiÕn thøc vÒ x· hội :
- Tâm lí lệch lạc của một số


- Tâm lí lệch lạc của một số
ng


ngời coi hút thuốc lá là lịch ời coi hút thuốc lá là lịch
sự .


sự .


<i>2. Bài tập 2 : </i>
<i>2. Bài tập 2 : </i>
a. Ph


a. Phơng pháp so sánh : so ơng pháp so sánh : so
sánh AIDS với giặc ngoại
sánh AIDS với giặc ngoại
xâm .


xâm .
b. ph


b. phơng pháp phân tích : tác ơng pháp phân tích : tác
hại của Ni-cô-tin , của khí các
hại của Ni-cô-tin , của khí các
bon.


bon.
c. ph


c. phơng pháp nêu số liệu : sốơng pháp nêu số liệu : sè
tiÒn mua mét bao 555 ...


tiÒn mua mét bao 555 ...
<i>3. Bµi tËp 3 :</i>


<i>3. Bµi tËp 3 :</i>
a. KiÕn thøc :
a. KiÕn thøc :


- vỊ lÞch sử : về cuộc kháng
- về lịch sử : vỊ cc kh¸ng
chiÕn chèng MÜ cøu n
chiÕn chèng MÜ cøu níc íc
- VỊ qu©n sù


- VỊ qu©n sự


- về cuộc sống của các nữ
- về cuộc sống của các nữ
thanh niên xung phong
thanh niên xung phong
b. ph


b. phơng pháp :ơng pháp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b> </b>




3. Cđng cè , lun tËp :<i>3. Cđng cè , luyÖn tËp :</i>



- Làm thế nào để có đ- Làm thế nào để có đợc tri thức viết văn bản thuyết minh?ợc tri thức viết văn bản thuyết minh?


- Có mấy ph- Có mấy phơng pháp thuyết minh đó là những phơng pháp thuyết minh đó là những phơng pháp nào ?ơng pháp nào ?


4. Dăn dò:<i>4. Dăn dò:</i>


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới - Đề văn thuyết minh...- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới - Đề văn thuyết minh...


<b>Tiết:48</b>
<b>Tiết:48</b>


Ngày soạn: 07. 11. 2009
Ngày soạn: 07. 11. 2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:


<b>Trả Bài Kiểm Tra Văn , Bài Tập Làm Văn Số 2</b>


<b>Trả Bài Kiểm Tra Văn , Bài Tập Làm Văn Số 2</b>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>


<b>I. Mục Tiêu Bµi Häc </b>
1. KiÕn thøc :<i>1. KiÕn thøc :</i>


- Hs nhận thức đ- Hs nhận thức đợc kết quả bài làm cụ thể của bản thân , những ợc kết quả bài làm cụ thể của bản thân , những u nhu nhợc điểm về các mặt : ợc điểm về các mặt :


ghi nhớ , hệ thống hố tri thức từ các truyện kí Việt Nam đã học, vân dụng vào bài viết cụ
ghi nhớ , hệ thống hố tri thức từ các truyện kí Việt Nam đã học, vân dụng vào bài viết cụ
th


thể


<i> 2. Kĩ năng :2. Kĩ năng :</i>


- Biết cách sửa chữa những sai sót , lầm lẫn để bổ xung hoàn chỉnh bài viết- Biết cách sửa chữa những sai sót , lầm lẫn để bổ xung hoàn chỉnh bài viết
<i> 3. Thái độ :3. Thái độ :</i>


- Nghiêm túc tiếp thu ý kiến đóng góp - Nghiêm túc tiếp thu ý kiến đóng góp
<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò II. Chuẩn Bị Ca Thy Trũ </b>


<i>1.</i>


<i>1.</i> <i>Giáo viên : Đọc , chấm bài kiểm tra , trả bài trGiáo viên</i> : Đọc , chấm bài kiểm tra , trả bài trớc cho hs.íc cho hs.
<i>2.</i>


<i>2.</i> <i>Học sinh : Tự đọc và chữa bài ở nhà.Học sinh :</i> Tự đọc và chữa bài ở nhà.
III. Tiến Trình Bài Dạy <b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


<i>1.</i>


<i>1.</i> <i>KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chuẩn bị của hs.Kiểm tra bài cũ:</i> Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
<i>2.</i>


<i>2.</i> <i>Bài mới :Bài mới :</i>


<b>Giáo Viên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> </b>


<b>Hoặt động 1 : Kiểm tra bài chữa của hs</b>
<b>Hoặt động 1 : Kiểm tra bài chữa của hs</b>
- Yêu cầu hs t kim tra ln


- Yêu cầu hs tự kiểm tra lÉn
theo nhãm theo tæ .


theo nhãm theo tæ .


- Gv kiĨm tra x¾c xt mét - Gv kiểm tra xắc xuất một
vài em .


vài em .


- Nhận xét kết quả kiểm tra
- Nhận xét kết quả kiểm tra
- Gv đối chiếu với các đáp án
- Gv đối chiếu với các đáp án
và biu im tng cõu .


và biểu điểm từng câu .
- NhËn xÐt cơ thĨ


- NhËn xÐt cơ thĨ u ®iĨm , nhu ®iĨm , nh-
-ỵc ®iĨm


ỵc ®iĨm



- Chữa một vài dẫn chứng tiêu
- Chữa một vài dẫn chứng tiêu
biểu


biểu


- Gv yêu cầu hs tham gia ý
- Gv yêu cầu hs tham gia ý
kiến sau khi tự chữa bài ở nhà
kiến sau khi tự chữa bài ở nhà
.


.


- Gv nhận xét chung về các
- Gv nhận xét chung về các
mặt


mặt


- Về điểm số : Khá :
- Về điểm số : Kh¸ :

Tb:Tb:

YÕu :YÕu :


KÐm :KÐm :


- Gv nªu h


- Gv nêu hớng khắc phục ớng khắc phục


- gi mt số hs đọc bài khá ,
- gọi một số hs đọc bài khá ,
bài yếu


bµi yÕu
- NhËn xÐt
- Nhận xét
-


- u điểm , nguyên nhânu điểm , nguyên nhân
- nh


- nhc im , nguyờn nhõn c im , nguyên nhân
- Yêu cầu hs tráo bài để tự sửa
- Yêu cầu hs tráo bài để tự sửa
chữa cỏc li


chữa các lỗi


- Trình bày kết quả
- Trình bày kết quả


- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Nghe



- Tham gia ý kiÕn
- Tham gia ý kiÕn


- Hs nghe tự đối
- Hs nghe tự đối
chiếu kết quả với bài
chiếu kết quả với bài
làm .


lµm .


- Nghe
- Nghe


- Hs đọc
- Hs đọc


- Hs thùc hiện
- Hs thực hiện


<b>1. Kiểm tra bài chữa , bài </b>
<b>1. Kiểm tra bài chữa , bài </b>
<b>kiểm tra văn học.</b>


<b>kiểm tra văn học.</b>
<i>a. </i>


<i>a. u điểm:u điểm:</i>



- Đa số hiểu bài đúng yêu cầu
- Đa số hiểu bi ỳng yờu cu
<i>b. Nh</i>


<i>b. Nhợc điểm :ợc điểm :</i>
- Ch


- Cha phát huy hết khả năng a phát huy hết khả năng
suy luận của bản thân


suy luận của bản thân


<b>2. Trả bài tập làm văn số 2</b>
<b>2. Trả bài tập làm văn số 2:</b>:
<i>a. Kiểu bài </i>


<i>a. Kiu bài : Đa số làm đúng </i>: Đa số làm đúng
theo yêu cầu của đề .


theo yêu cầu của đề .
- nội dung : Ch


- nội dung : Cha thực sự sâu a thực sự sâu
xắc , một số bài ngắn gọn
xắc , một số bài ngắn gọn
không rõ chủ đề , một số bài
không rõ chủ đề , một số bài
lạc đề ,trình bày bẩn .


lạc đề ,trình bày bẩn .


- Cấu trúc : Một số bài ch
- Cấu trúc : Một số bài cha a
thể hiện rõ cấu trúc ba phần
thể hiện rõ cấu trúc ba phần
- Hình thức : trình bày cẩu thả
- Hình thức : trình bày cu th
<i>b. ỏnh giỏ :</i>


<i>b. Đánh giá :</i>
-


- u điểm : Đúng chủ đề , bài u điểm : Đúng chủ đề , bài
làm sạch sẽ , rõ rng


làm sạch sẽ , rõ ràng
- nh


- nhc điểm : sai chủ đề , lời ợc điểm : sai chủ đề , lời
văn lủng củng , diễn đạt yếu
văn lủng củng , diễn đạt yếu
chữ viết xấu , sai lỗi chính tả
chữ viết xấu , sai lỗi chính tả
cách dùng từ , đặt câu.


cách dùng từ , đặt câu.
3. Củng cố , luyên tập :<i>3. Củng cố , luyên tập :</i>


- Tiếp tục sửa chữa các lỗi sai cơ bản của bài làm.- Tiếp tục sửa chữa các lỗi sai cơ bản của bài làm.
4. Dặn dò :<i>4. Dặn dò :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b> </b>


<b>TuÇn 13</b>
<b>Tuần 13</b>
<b>Văn Bản </b>


<b>Văn Bản </b> <b>Tiết:49</b>Ngày soạn: 15. 11. 2009<b>Tiết:49</b>Ngày soạn: 15. 11. 2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:


Bài Toán Dân Số



Bài Toán Dân Số



<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
1. Kiến thức :<i>1. KiÕn thøc :</i>


- Hs thấy đ- Hs thấy đợc việc hạn chế gia tăng dân số là một đòi hỏi tất yếu của sự phát triển nhân ợc việc hạn chế gia tăng dân số là một đòi hỏi tất yếu của sự phát triển nhân
loại nói chung , đối với dân tộc Việt Nam nói riêng .


loại nói chung , đối với dân tộc Việt Nam núi riờng .


- Qua văn bản nhật dụng củng cố thêm kiến thức về văn bản nghị luận ( chứng minh , giải- Qua văn bản nhật dụng củng cố thêm kiến thức về văn bản nghị luận ( chøng minh , gi¶i
thÝch )


thÝch )



<i> 2. KÜ năng :2. Kĩ năng :</i>


- Rốn luyn k nng đọc và phân tích lập luận chứng minh , giải thích một văn bản nhật - Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích lập luận chứng minh , giải thích một văn bản nhật
dụng .


dơng .


<i> 3. Thái độ :3. Thái độ :</i>


- Có ý thức góp phần mình vào việc bảo vệ , tuyên truyền vận động cho quốc sách của - Có ý thức góp phần mình vào việc bảo vệ , tuyên truyền vận ng cho quc sỏch ca
ng v nh n


Đảng và nhà nớc ta về phát triển dân số.ớc ta về phát triển dân số.
<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


<i>1.</i>


<i>1.</i> <i>Giáo viên : Đọc , soạn , bảng phụ , phiếu bài tập , tranh minh hoạ .Giáo viên</i> : Đọc , soạn , bảng phụ , phiếu bài tập , tranh minh ho¹ .
<i>2.</i>


<i>2.</i> <i>Học sinh : Chuẩn bị bài , đồ dùng học tậpHọc sinh :</i> Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập
III. Tiến Trình Bài Dạy <b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


11. KiĨm tra bµi cị; <i>. Kiểm tra bài cũ; Gv treo bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm </i>Gv treo bảng phụ ghi câu hỏi tr¾c nghiƯm


Câu 1 : Theo tin mới , chính phủ nCâu 1 : Theo tin mới , chính phủ nớc Ai – len ( Bắc âu ) đã ra lệnh cấm hút thuốc lá ở đâuớc Ai – len ( Bắc âu ) đã ra lệnh cấm hút thuốc lá ở đâu
?


?




A. Trong c¸c cơ quan công sở B. Trong các trA. Trong các cơ quan công sở B. Trong c¸c trêng häc êng học


C. Trong các quán ăn , quán cà phê D. Trong các nhà hàng riêng C. Trong các quán ăn , quán cà phê D. Trong các nhà hàng riêng


Câu 2 : Nếu ai vi phạm lệnh cấm hút thuốc lá ở những nơi nêu trong mục 1 thì sẽ bị phạt Câu 2 : NÕu ai vi ph¹m lƯnh cÊm hót thc lá ở những nơi nêu trong mục 1 thì sẽ bị phạt
nh


nh thế nào ? thế nào ?


A. Phạt bằng tiền mặt B. Thu giấy phép hành nghềA. Phạt bằng tiỊn mỈt B. Thu giÊy phép hành nghề


C. Phạt cảnh cáo D. Tịch thu thuốc lá phạt bằng tiền mặtC. Phạt cảnh cáo D. Tịch thu thuốc lá phạt bằng tiền mặt
- ĐA : Câu 1 . C- ĐA : C©u 1 . C




C©u 2 . AC©u 2 . A
<i>2 . Bài mới :</i>
<i>2 . Bài mới :</i>


<b>Giáo Viªn</b>


<b>Giáo Viên</b> <b>Học SinhHọc Sinh</b> <b>Kiến ThứcKiến Thức</b>
<b>Hoặt động 1 : H</b>



<b>Hoặt động 1 : Hớng dẫn học sinh đọc ớng dẫn học sinh đọc </b>––<b> hiểu cấu trúc văn bản hiểu cấu trúc văn bản</b>
- Gv h- Gv hớng dẫn hs đọc ớng dẫn hs đọc


- Gv đọc phần mở
- Gv đọc phần mở
- Gọi hs đọc tiếp
- Gọi hs đọc tiếp


- Nhận xét cách đọc của hs
- Nhận xét cách đọc của hs
- Gv giải thích từ khó
- Gv giải thích t khú


? Văn bản thuộc thể loại gì ?
? Văn bản thuộc thể loại gì ?
? Văn bản có thể chia làm bao
? Văn bản có thể chia lµm bao


- Hs đọc
- Hs đọc
- Nghe
- Nghe
- đọc
- đọc


- Theo dâi sgk
- Theo dâi sgk
- Hs trả lời
- Hs trả lời



- Chia đoạn , trình
- Chia đoạn , trình


<b>I. Đọc , hiểu cấu trúc văn </b>
<b>I. Đọc , hiểu cấu trúc văn </b>
<b>bản</b>


<b>bản</b>
<i>1. Đọc </i>
<i>1. Đọc </i>


<i>2. Từ khó :</i>
<i>2. Từ khó : sgk</i> sgk
<i>3. ThĨ lo¹i : </i>
<i>3. ThĨ lo¹i : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> </b>


nhiªu đoạn ? cho biết nội
nhiêu đoạn ? cho biết nội
dung của t


dung của tờng đoạn ?ờng đoạn ?
- Gv nhËn xÐt


- Gv nhËn xÐt


bµy néi dung chÝnh
bµy nội dung chính
từng đoạn



từng đoạn


- Nhận xét , bổ xung
- NhËn xÐt , bỉ xung
thªm


thªm


<i>4. bè cơc :</i>
<i>4. bè côc :</i>


a. Mở bài : ( từ đầu ... sáng
a. Mở bài : ( từ đầu ... sáng
mắt ra ) Bài toán dân số và kế
mắt ra ) Bài toán dân số và kế
hoach hoá gia đình đ


hoach hố gia đình đợc đặt ra ợc đặt ra
từ thời cổ đại .


từ thời cổ đại .


b. Thân bài ( đó là ... bàn cờ )
b. Thân bài ( đó là ... bàn cờ )
Chứng minh giải thích vì sao
Chứng minh giải thích vì sao
li sỏng mt ra .


lại sáng mắt ra .



c. Kêt bài : ( đừng để cho....
c. Kêt bài : ( đừng để cho....
hết ) Lời khuyến nghị cần
hết ) Lời khuyến nghị cần
thiết .


thiết .
<b>Hoặt động 2 : H</b>


<b>Hoặt động 2 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu chi tiếtớng dẫn học sinh tìm hiểu chi tiết</b>
- Gọi hs đọc đoạn mở bài


- Gọi hs đọc đoạn mở bài
? Bài toán dân số theo tác giả
? Bài toán dân số theo tác giả
thực chất là vấn đề gì ?


thực chất là vấn đề gì ?


? Theo em điều gì đã làm tác
? Theo em điều gì đã làm tác
giả sỏng mt ra ?


giả sáng mắt ra ?


- Yờu cu hs thoả luận nhóm
- Yêu cầu hs thoả luận nhóm
? Em hiểu thế nào là là vấn đề
? Em hiểu thế nào là là vấn đề


dân số và kế hoạch hoá gia
dân số và kế hoạch hoá gia
đình ?


đình ?


- Gv nhận xét
- Gv nhận xét
- Treo đáp án .
- Treo đáp án .
- Kt lun
- Kt lun


? Khi nói sáng mắt ra tác
? Khi nói sáng mắt ra tác
giả muốn điều gì ở ng


gi mun iu gỡ ngi đọc?ời đọc?
? Để làm rõ vấn đề đó tác giả
? Để làm rõ vấn đề đó tác giả
đã lập luận và thuyết minh
đã lập luận và thuyết minh
dựa trên những ý chính nào ,
dựa trên nhng ý chớnh no ,
t


tơng ứng vớ mỗi đoạn văn bảnơng ứng vớ mỗi đoạn văn bản
nào ?


nào ?



? Tai sao ng


? Tai sao ngời viết lại mời viết lại mợn bàiợn bài
tốn cổ để nói về sự gia tăng
tốn cổ để nói về sự gia tăng
dân số ?


d©n sè ?


? Bàn về dân số từ bài toán cổ
? Bàn về dân số từ bài toán cổ
điều đó có tác dụng gì ?
điều đó có tác dụng gì ?
? Tóm tắt bài tốn ân số có
? Tóm tắt bài tốn ân số có
khởi điểm từ truyện trong
khởi điểm từ truyện trong
kinh thánh ?


kinh th¸nh ?
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


? Thái độ của tác giả về vấn
? Thái độ của tác giả về vấn
đề kế hoach hố gia đình ?
đề kế hoach hố gia đình ?


- Gv nhận xét


- Gv nhËn xÐt
? Con ®


? Con đờng nào là con đờng ờng nào là con đờng
tốt nhất để hạn chế sự gia
tốt nhất để hạn chế sự gia


- Hs đọc
- Hs đọc
- Trả lời
- Trả lời


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


- Hs th¶o luận theo
- Hs thảo luận theo
nhóm


nhóm


- Đại diện trả lời
- Đại diện trả lời
- Nhận xét ,bỉ xung
- NhËn xÐt ,bỉ xung
thªm


thªm



- Quan sát đối chiếu
- Quan sát đối chiếu


- Hs suy nghÜ tr¶ lêi
- Hs suy nghÜ tr¶ lêi


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


- NhËn xÐt ,bỉ xung
- Nhận xét ,bổ xung
thêm.


thêm.


- Hs nêu tác dụng
- Hs nêu tác dụng
- Trình bày ý hiểu
- Trình bày ý hiểu


- Trả lời
- Trả lời
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt


<b>II. T×m hiĨu chi tiÕt</b>
<b>II. T×m hiĨu chi tiÕt</b>


<i>1. Nêu vấn đề dân số và kế </i>


<i>1. Nêu vấn đề dân số và kế </i>
<i>hoạch hố gia đình .</i>


<i>hoạch hố gia đình .</i>


- Bài tốn dân số thực chất là
- Bài toán dân số thực chất là
vấn đề dân số và kế hoạch
vấn đề dân số và kế hoạch
hố gia đình : cụ thể là sinh
hố gia đình : cụ thể là sinh
đẻ có kế hoạch .


đẻ có kế hoạch .


- Gia tăng dân số ảnh h
- Gia tăng dân số ảnh hởng ởng
đến tiến bộ xã hội là nguyên
đến tiến bộ xã hội là nguyên
nhân của đói nghèo lạc hậu.
nhân của đói nghèo lạc hậu.
=> Là vấn đề đ


=> Là vấn đề đợc quan tâm c quan tõm
trờn ton th gii .


trên toàn thế giíi .


<i>2. Làm rõ vấn đề dân số và </i>
<i>2. Làm rõ vấn đề dân số và </i>


<i>kế hoạch hoá gia đình .</i>
<i>kế hoạch hố gia đình .</i>
- Vấn đề dân số đ


- Vấn đề dân số đợc nhìn ợc nhìn
nhận từ một bài tốn cổ .
nhận từ một bài toán cổ .
- Bài toán cổ : số ng


- Bài toán cổ : số ngời sinh ra ời sinh ra
trên trái đất theo cấp số nhân .
trên trái đất theo cấp số nhân .
- Câu truyện trong kinh thánh
- Câu truyện trong kinh thánh
: trái đất chỉ có hai ng


: trái đất chỉ có hai ngời -> ời ->
1995 là 5,63 tỉ ng


1995 lµ 5,63 tØ ngêi .êi .


=> Mức độ gia tăng dân số
=> Mức độ gia tăng dân số
nhanh .


nhanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b> </b>


tăng dân số ? vì sao?


tăng dân số ? vì sao?


? Vỡ sao gia tăng dân số có
? Vì sao gia tăng dân số có
tầm quan trọng hết sức to lớn
tầm quan trọng hết sức to lớn
đối với sự t


đối với sự tơng lai nhân loại , ơng lai nhân loại ,
nhất là đối với các dân tộc
nhất là đối với các dân tộc
còn nghèo nàn lạc hậu ?
còn nghèo nàn lạc hậu ?
- Gv kết thúc vấn đề .
- Gv kết thúc vấn đề .


- Yêu cầu hs đọc mục ghi nhớ
- Yêu cầu hs đọc mục ghi nhớ
sgk.


sgk.


- Suy nghÜ tr¶ lêi
- Suy nghÜ tr¶ lêi


- Giải thích
- Giải thích
- Hs đọc
- Hs đọc



nã.
nã.


- có trách nhiệm với đời sống
- có trách nhiệm với đời sống
cộng đồng .


cộng đồng .


- Trân trọng cuộc sống tốt đẹp
- Trân trọng cuộc sống tốt đẹp
của con ng


cña con ngêi .êi .


* Ghi nhí : sgk
* Ghi nhí : sgk
<i>3.</i>


<i>3.</i> <i>Cđng cè , lun tËp :Cđng cè , lun tËp :</i>


-- Cần làm gì để giảm thiểu sự gia tăng dân số ?Cần làm gì để giảm thiểu sự gia tăng dân số ?


-- Việc gia tăng dân số có ảnh hViệc gia tăng dân số có ảnh hởng nh thế nào đến sự phát triển kinh tế ?ởng nh thế nào đến sự phát triển kinh tế ?


-- Em hãy liên hệ sự gia tăng dân số ở địa phơng em ?Em hãy liên hệ sự gia tăng dân số a phng em ?
<i>4.</i>



<i>4.</i> <i>Dăn dò :Dăn dò :</i>


- về nhà học bài , chuẩn bị bài mới Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
- về nhà học bài , chuẩn bị bài mới Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
<b>Tiếng Việt </b>


<b>Tiếng Việt </b> <b>Tiết:50</b>Ngày soạn: 15. 11. 2009<b>Tiết:50</b>Ngày soạn: 15. 11. 2009


Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:

<b>Dấu Ngoặc Đơn Và Dấu Hai Chấm</b>


<b>Dấu Ngoặc Đơn Và Dấu Hai Chấm</b>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
1.


1. Kiến thøc :<i> KiÕn thøc :</i>


- Hs nắm đ- Hs nắm đợc chức năng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm .ợc chức năng của dấu ngoặc đơn và du hai chm .
<i>2. K nng :</i>


<i>2. Kĩ năng :</i>


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm trong khi viết văn bản.- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm trong khi viết văn bản.
<i> 3. Thái :3. Thỏi :</i>



- Nghiêm túc xây dùng bµi häc cã ý thøc vËn dơng vµo thùc hành .- Nghiêm túc xây dựng bài học có ý thức vận dụng vào thực hành .
<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


<i>1.</i>


<i>1.</i> <i>Giáo viên : Đọc , soạn , bảng phụ , phiếu bài tập .Giáo viên</i> : Đọc , soạn , bảng phụ , phiếu bài tập .
<i>2.</i>


<i>2.</i> <i>Hc sinh : Chuẩn bị bài , đồ dùng học tậpHọc sinh :</i> Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập
III. Tiến Trình Bài Dạy <b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


11. KiĨm tra bµi cị: <i>. KiĨm tra bµi cị: </i>


- Giữa các vế trong câu ghép th- Giữa các vế trong câu ghép thờng có các mối quan hệ về mặt ý nghĩa nào ?ờng có các mối quan hệ về mặt ý nghĩa nào ?


- ĐA : Các vế của câu ghép có quan hệ ý nghía với nhau khá chặt chẽ - ĐA : Các vế cđa c©u ghÐp cã quan hƯ ý nghÝa víi nhau khá chặt chẽ


Những quan hệ thNhững quan hệ thờng gặp : Quan hệ nguyên nhân , quan hệ điều kiện ( giả thiết ) quan ờng gặp : Quan hệ nguyên nhân , quan hệ điều kiện ( giả thiết ) quan
hệ t


hệ tơng phản quan hệ tăng tiến , quan hệ lựa chọn , quan hệ bổ xung...ơng phản quan hệ tăng tiến , quan hệ lựa chọn , quan hệ bổ xung...
<i>2. Bài mới:</i>


<i>2. Bài mới:</i>
<b>Giáo Viên</b>


<b>Giỏo Viờn</b> <b>Học SinhHọc Sinh</b> <b>Kiến ThứcKiến Thức</b>


Hoặt Động 1 : Hình thành khái niệm dấu ngoặc đơn
Hoặt Động 1 : Hình thành khái niệm dấu ngoặc đơn
- Yêu cầu hs đọc các đoạn


- Yêu cầu hs đọc các đoạn
trích .sgk


trÝch .sgk


? Dấu ngoặc đơn trong ? Dấu ngoặc đơn trong
những đoạn trích trên đ
những đoạn trích trên đợc ợc
dùng để làm gì ?


dùng để làm gì ?


? Nếu bỏ phần trong dấu
? Nếu bỏ phần trong dấu
ngoặc đơn thì ý nghĩa cơ bản
ngoặc đơn thì ý nghĩa cơ bản


- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs phát biểu
- Hs phát biểu


- Hs ph¸t biĨu
- Hs ph¸t biĨu


<b>I. Dấu ngoặc đơn </b>


<b>I. Dấu ngoặc đơn </b>
1. Bài tập :


1. Bài tập :
a. ( Những ng


a. ( Những ngời bản xứ )ời bản xứ )
b. ( Ba khía ... ăn rất ngon)
b. ( Ba khía ... ăn rất ngon)
c. ( 701 – 762 ) ( Tø Xuyªn )
c. ( 701 – 762 ) ( Tø Xuyªn )
2. NhËn xÐt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b> </b>


của những đoạn trích trên có
của những đoạn trích trên có
thay đổi không ?


thay đổi không ?
- nhận xét , chốt ý
- nhận xét , chốt ý


? Em hiểu thế nào về công
? Em hiểu thế nào về công
dụng của dấu ngoặc đơn ?
dụng của dấu ngoặc đơn ?
- chốt ý


- chèt ý



- gọi hs đọc mục ghi nhớ :
- gọi hs đọc mục ghi nhớ :
sgk


sgk


- nhËn xÐt, bæ xung
- nhËn xÐt, bổ xung


- trình bày
- trình bày
- Đọc
- §äc


- Dấu ngoặc đơn trong các ví
- Dấu ngoặc đơn trong các ví
dụ trên đ


dụ trên đợc dùng để đánh dấuợc dùng để đánh dấu
phần có chức năng chú thích
phần có chức năng chú thích
- Khơng thay đổi vì phần
- Khơng thay đổi vì phần
trong dấu ngoặc đơn chỉ là
trong dấu ngoặc đơn chỉ là
thông tin phụ


thông tin phụ
* ghi nhớ : sgk


* ghi nhớ : sgk
Hoặt động 2 : Hình thành khái niệm dấu hai chấm
Hoặt động 2 : Hình thành khái niệm dấu hai chấm
- Gọi hs đọc đoạn trích - Gọi hs đọc đoạn trích


trong sgk .
trong sgk .


? Dấu hai chấm trong những? Dấu hai chấm trong những
đoạn trích đó dùng để làm gì
đoạn trích đó dùng để làm gì
?


?


- Gv kÕt luËn - Gv kÕt luËn


? Dấu hai chấm dùng để làm
? Dấu hai chấm dùng để làm
gì ?


g× ?


- Gv kÕt ln
- Gv kÕt luËn


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
:sgk



:sgk


- Hs đọc
- Hs đọc
- Phát biểu
- Phát biểu
- bổ xung thêm
- bổ xung thêm


- trả lời
- trả lời
- Hs đọc
- Hs đọc


<b>II. DÊu hai chÊm :</b>
<b>II. DÊu hai chÊm :</b>
1. Bµi tËp :


1. Bµi tËp :


- T¸c dơng cđa dÊu hai chÊm
- T¸c dơng cđa dÊu hai chÊm
VD a: b¸o tr


VD a: báo trớc một lời thoại ớc một lời thoại
VD b : b¸o tr


VD b : b¸o tríc mét lêi dÉn íc mét lêi dÉn
( lêi dÉn n»m trong dÊu ngc
( lêi dÉn n»m trong dÊu ngc


kÐp )


kÐp )


VD c : Gi¶i thÝch mét néi
VD c : Gi¶i thÝch mét néi
dung


dung


* Ghi nhí : sgk
* Ghi nhí : sgk


Hoặt đông 3 : H


Hoặt đông 3 : Hớng dẫn luyên tậpớng dẫn luyên tập
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
1 .


1 .
- H


- Híng dÉn hs lµm bµi tËp íng dÉn hs lµm bµi tËp
- NhËn xÐt - NhËn xÐt


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
2



2


- HD hs lµm bµi tËp
- HD hs lµm bµi tËp


- HD hs lµm bµi tËp 3
- HD hs lµm bµi tËp 3
? Cã thÓ bá dÊu hai chÊm ? Cã thÓ bá dấu hai chấm
trong đoạn trích đ


trong on trớch c không?ợc không?
? Tác giả dùng dấu hai chấm
? Tác giả dùng dấu hai chấm
nhằm mục đích gì ?


nhằm mục đích gì ?
- Nhận xét


- NhËn xÐt


- HD hs lµm bµi tËp 4
- HD hs lµm bµi tËp 4


- HD hs lµm bµi tËp 5
- HD hs lµm bµi tËp 5


- Hs đọc
- Hs đọc



- Hs làm bài tập
- Hs làm bài tập
- Trình bày
- Trình bày
- Hs đọc
- Hs đọc
- thực hiện
- thực hiện


- NhËn xÐt , bæ xung
- NhËn xÐt , bæ xung


- Hs đọc
- Hs đọc
- Trình bày
- Trình bày
- Nhận xét
- Nhận xét


- Hs lµm bµi tËp
- Hs lµm bµi tËp


<b>III. Lun tËp:</b>
<b>III. Lun tËp:</b>
<i>1. Bµi tËp 1: </i>
<i>1. Bài tập 1: </i>


a. Đánh dấu phấn giải thích
a. Đánh dấu phấn giải thích
b. Đánh dấu phần thuyết


b. Đánh dấu phần thuyết
minh.


minh.


c. Đánh dấu phần bổ xung
c. Đánh dấu phần bổ xung
<i>2. Bài tập 2 :</i>


<i>2. Bài tập 2 :</i>
a. Báo tr


a. Báo trớc phần giải thích ớc phần giải thích
b. Báo tr


b. Báo trớc lời thoại ớc lời thoại
c. Báo tr


c. Báo trớc phần thuyết minhớc phần thuyết minh
<i>3.</i>


<i>3.</i> <i>Bài tập 3:Bài tập 3:</i>
- Cã thĨ bá ®


- Có thể bỏ đợc dấu hai chấm ợc dấu hai chấm
vì ý nghĩa cơ bản của câu ,
vì ý nghĩa cơ bản của câu ,
đoạn văn không thay đổi
đoạn văn không thay đổi



<i>4. Bµi tËp 4 : </i>
<i>4. Bµi tËp 4 : </i>


a. Cách viết thứ nhất không
a. Cách viết thứ nhất không
bỏ d


bỏ dợc vì sau dấu hai chấm làợc vì sau dấu hai chấm là
thông tincơ bản


thông tincơ bản


b. cách viết thứ hai có thĨ bá
b. c¸ch viÕt thø hai cã thĨ bá
®


đợc vì trong dấu ngoặc đơn ợc vì trong dấu ngoặc đơn
trả lời cho câu hỏi : hai bộ
trả lời cho câu hỏi : hai bộ
phận nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b> </b>


? bạn đó chép lại dấu ngoặc
? bạn đó chép lại dấu ngoặc
đơn đúng hay sai ? vì sao ?
đơn đúng hay sai ? vì sao ?
? phàn không đ


? phàn không đợc đánh dấu ợc đánh dấu


ngoặc đơn có phải là một bộ
ngoặc đơn có phải là một bộ
phận của câu khơng?


phËn của câu không?
- Nhận xét


- Nhận xét
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- Hs lµm bµi tËp
- Hs làm bài tập
- Trình bày
- Trình bµy


- NhËn xÐt ,bỉ xung
- NhËn xÐt ,bỉ xung


a. sai . vì phần trong dấu
a. sai . vì phần trong dấu
ngoặc đơn chỉ có chức năng
ngoặc đơn chỉ có chức năng
giải thích cho một ý nào đó .
giải thích cho một ý nào đó .
b. phần nằm trong dấu ngoặc
b. phần nằm trong dấu ngoặc
đơn đ


đơn đợc gọi là một bộ phận ợc gọi là một bộ phận


của câu , đ


của câu , đợc gọi là phần phụ ợc gọi là phần phụ
giải thích hay phần phụ chú .
giải thích hay phần phụ chú .
<i>3. Củng cố , luyện tập :</i>


<i>3. Cđng cè , lun tËp :</i>


-- Cơng dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm ?Công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm ?


-- Cho vÝ dô ?Cho ví dụ ?


<i> 4. Dăn dò :4. Dăn dò : Về nhà học bài chuẩn bị bài mới Dấu ngoặc kép</i> Về nhà học bài chuẩn bị bài mới Dấu ngoặc kép


<b>Tập Làm Văn</b>


<b>Tập Làm Văn</b> <b>Tiết:51</b>Ngày soạn: 15. 11. 2009<b>Tiết:51</b>Ngày soạn: 15. 11. 2009


Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:


Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:


Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:


Đề Văn Thuyết Minh Và Cách Làm Bài Văn




Đề Văn Thuyết Minh Và Cách Làm Bài Văn



Thuyết Minh



Thuyết Minh



<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>


1.


1. KiÕn thøc :<i> KiÕn thøc :</i>


- Hs hiểu cách làm bài văn thuyết minh , quan sát tích luỹ tri thức và ph- Hs hiểu cách làm bài văn thuyết minh , quan sát tích luỹ tri thức và phơng pháp trình ơng pháp trình
bày.


bày.


<i>2. Kĩ năng :</i>
<i>2. Kĩ năng :</i>


- Rốn luyn k nng tìm hiểu đề và kĩ năng kết hợp các ph- Rèn luyện kĩ năng tìm hiểu đề và kĩ năng kết hợp các phơng pháp làm bài văn thuyết ơng pháp làm bài văn thuyết
minh.


minh.


<i> 3. Thái độ :3. Thỏi :</i>


- Nghiêm túc xây dựng bµi häc cã ý thøc vËn dơng vµo thùc hµnh .- Nghiêm túc xây dựng bài học có ý thức vận dụng vào thực hành .


<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


<i>1.</i>


<i>1.</i> <i>Giáo Viên :Giáo Viên :</i> Đọc , soạn , bảng phụ . Đọc , soạn , bảng phụ .
<i>2. Học Sinh : </i>


<i>2. Học Sinh : Chuẩn bị bài tr</i>Chuẩn bị bài trớc ở nhà , đồ dùng học tập.ớc ở nhà , đồ dùng học tập.
III. Tiến Trình Bài Dạy <b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b> </b>


- Cần làm gì để có tri thức làm bài văn thuyết minh ? có những ph- Cần làm gì để có tri thức làm bài văn thuyết minh ? có những phơng pháp thuyết minh ơng pháp thuyết minh
nào ?


nµo ?


- ĐA : Quan sát , học hỏi tích luỹ tri thức để có thể viết bài văn thuyết minh.- ĐA : Quan sát , học hỏi tích luỹ tri thức để có thể viết bài văn thuyết minh.


Các phCác phơng pháp thuyết minh : phơng pháp thuyết minh : phơng pháp nêu định nghĩa , giải thích ơng pháp nêu định nghĩa , giải thích


PhPhơng pháp dùng số liệu con số ơng pháp dùng số liệu con số


PhPhơng pháp nêu ví dụ ơng pháp nªu vÝ dơ



PhPhơng pháp liệt kêơng pháp liệt kê


PhPhơng pháp so sánh ơng pháp so sánh


PhPh¬ng pháp phân loại phân tích ơng pháp phân loại phân tÝch
<i> </i>


<i> 2. Bài mới :2. Bài mới :</i>
Giáo viên


Giáo viên Học sinhHọc sinh KiÕn thøcKiÕn thøc


<b>Hoặt động 1: HD Tìm hiểu đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh</b>
<b>Hoặt động 1: HD Tìm hiểu đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh</b>
- Yêu cầu hs đọc mục I sgk - Yêu cầu hs đọc mục I sgk


? Hãy xác định phạm vi của? Hãy xác định phạm vi của
mỗi đề bài trong sgk?


mỗi đề bài trong sgk?


? yêu cầu của mỗi đề bìa là
? yêu cầu của mỗi đề bìa là
gì ?


g× ?



- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- Treo b¶ng phơ
- Treo b¶ng phơ


- Gọi hs đọc văn bản trong
- Gọi hs đọc văn bản trong
sgk


sgk


? Xác định đối t


? Xác định đối tợng của văn ợng của văn
bản thuyết minh ?


bản thuyết minh ?


? Chỉ ra ba phần mở bài ,
? Chỉ ra ba phần mở bài ,
thân bài , kết bài và nội dung
thân bài , kết bài và nội dung
của từng phần ?


của từng phần ?


- yêu cầu hs phân tích phần
- yêu cầu hs phân tích phần
thân bài ?



thân bài ?


- Hs c , tìm hiểu nội
- Hs đọc , tìm hiểu ni
dung


dung


- suy nghĩ trả lời câu
- suy nghĩ trả lời câu
hỏi


hỏi
- trả lời
- trả lêi


- nhận xét , bổ xung
- nhận xét , bổ xung
- Quan sát đối chiếu ,
- Quan sát đối chiếu ,
ghi bài


ghi bµi


- Hs đọc
- Hs đọc
- Xác định
- Xác định


- Tìm hiểu trả lời câu


- Tìm hiểu trả lời c©u
hái


hái


- nhËn xÐt , bỉ xung
- nhận xét , bổ xung
thêm


thêm


- Hs phân tích
- Hs phân tích


<b>I. Đề văn thuyết minh và </b>
<b>I. Đề văn thuyết minh và </b>
<b>cách làm bài văn thuyết </b>
<b>cách làm bài văn thuyết </b>
<b>minh</b>


<b>minh</b>


<i>1. Đề văn thuyết minh.:</i>
<i>1. Đề văn thuyết minh.:</i>
a. Giới thiệu một g


a. Giới thiệu một gơng mặt ơng mặt
thể thao trẻ ti cđa ViƯt
thĨ thao trỴ ti cđa ViƯt
Nam



Nam


b. Giíi thiƯu mét tËp trun
b. Giíi thiƯu mét tËp trun
c. Gi


c. Giíi thiƯu chiÕc nãn l¸ ViƯtíi thiƯu chiÕc nãn l¸ ViƯt
Nam


Nam


d. Giới thiệu về vhiếc áo dài
d. Giới thiệu về vhiếc áo dài
e. Thuyết minh về chiếc xe
e. Thuyết minh về chiếc xe
đạp


đạp


g. giới thiệu về đôi dép lốp
g. giới thiệu về đôi dép lốp
trong kháng chiến


trong kh¸ng chiÕn


i. thuyÕt minh vỊ gièng vËt
i. thut minh vỊ gièng vËt
nu«i cã Ých .



nu«i cã Ých .


h. Giíi thiƯu vỊ hoa ngµy tÕt
h. Giíi thiƯu vỊ hoa ngµy tÕt
ë Việt Nam.


ở Việt Nam.


l. thuyết minh về món ăn dân
l. thuyết minh về món ăn dân
tộc.


tộc.


m. giới thiệu vỊ tÕt trung thu.
m. giíi thiƯu vỊ tÕt trung thu.
<i>2. Cách làm bài văn thuyết </i>
<i>2. Cách làm bài văn thuyÕt </i>
<i>minh:</i>


<i>minh:</i>
a. Đối t
a. Đối tợng :ợng :
Chiếc xe đạp .
Chiếc xe đạp .


b. CÊu tróc: gåm 3 phÇn.
b. CÊu trúc: gồm 3 phần.
- Mở bài : ( có một ... nhê søc
- Më bµi : ( cã mét ... nhê søc


ng


ngời ) giời ) giói thiệu về chiếc xe ói thiệu về chiếc xe
đạp.


đạp.


- Thân bài : ( xe đạp do
- Thân bài : ( xe đạp do
nhiều ... gần chỗ tay cầm )
nhiều ... gần chỗ tay cầm )
thuyết minh chi tiết về chiếc
thuyết minh chi tiết về chiếc
xe đạp .


xe đạp .


- Kết bài : ( còn lại ) vai trò
- Kết bài : ( còn lại ) vai trò
của chiếc xe đạp trong hiện
của chiếc xe p trong hin
ti v trong t


tại và trong tơng lai.¬ng lai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b> </b>


- Gv nhËn xÐt , kÕt luËn
- Gv nhËn xét , kết luận
? ph? phơng pháp thuyết minh ơng pháp thuyết minh


mà tác giả sử dụng là gì ?
mà tác giả sử dụng là g× ?
- KÕt luËn


- KÕt luËn


- yêu cầu hs đọc nội dung
- yêu cầu hs đọc nội dung
phần ghi nhớ sgk.


phÇn ghi nhí sgk.


- nghe
- nghe


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Nghe
- Nghe
- §äc
- §äc


+ Hệ thống chuyên trở
+ Hệ thống chuyên trở
+ Hệ thống điều khiển
+ Hệ thống điều khiển
+ Hệ thống truyền động
+ Hệ thống truyền động
- Các bộ phận phụ :
- Các bộ phận phụ :


d. Xác định ph


d. Xác định phơng pháp ơng phỏp
thuyt minh:


thuyết minh:
- ph


- phơng pháp giải thích và liệtơng pháp giải thích và liệt
kê.


kê.


* Ghi nh : sgk
* Ghi nhớ : sgk
<b>Hoặt động 2 : H</b>


<b>Hoặt động 2 : Hớng dẫn hs luyện tập :ớng dẫn hs luyện tập :</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
1 .


1 .
- Gv h


- Gv hớng dẫn hs làm bài tậpớng dẫn hs làm bài tập
? Lập ý và lập dàn ý cho đề
? Lập ý và lập dàn ý cho đề
bài “ gi



bµi “ giíiíi


\Giíi thiƯu vỊ chiÕc nãn l¸
\Giíi thiƯu vỊ chiÕc nãn l¸
ViƯt Nam”


ViƯt Nam”


- Hs đọc
- Hs đọc
- Nghe
- Nghe
- m bài tập
- m bài tập
- Trình bày
- Trình bày


- NhËn xÐt, bỉ xung
- NhËn xÐt, bỉ xung
thªm


thªm


<b>II. Lun tËp</b>
<b>II. Lun tËp</b> : :
<i>1. Bµi tËp 1:</i>
<i>1. Bµi tËp 1:</i>
a. Më bµi :
a. Më bµi :



- Nêu định nghĩa về chiếc nón
- Nêu định nghĩa về chic nún
lỏ Vit Nam.


lá Việt Nam.
b. Thân bài :
b. Thân bài :


- Hình dáng của nón ?
- Hình dáng của nón ?
- Nguyên liệu gì ?
- Nguyên liệu gì ?
- Cách làm nón .
- Cách làm nón .
- Nơi sản xuất
- Nơi sản xuất


- Vùng nào nổi tiếng vỊ nghỊ
- Vïng nµo nỉi tiÕng vỊ nghỊ
lµm nón .


làm nón .


- Có tác dụng nh


- Cú tỏc dụng nh thế nào thế nào
trong đời sống của ng


trong đời sống của ngời dân ời dân


Việt Nam.


ViƯt Nam.


- Cã thĨ dïng nãn lµm quµ
- Cã thể dùng nón làm quà
tặng .


tặng .


- nón là biểu t


- nón là biểu tợng của ngợng của ngời êi
phơ n÷ viƯt Nam.


phơ n÷ viƯt Nam.
c. Kêt bài :


c. Kêt bài :


- Cảm nghĩ về chiếc nón lá
- Cảm nghĩ về chiếc nón lá
Việt Nam.


ViÖt Nam.
<i> </i>


<i> 3. Cđng cè , lun tËp :3. Cđng cè , lun tËp :</i>



- Để làm đ- Để làm đợc bài văn thuyết minh địi hỏi phải có những u cầu gì ?ợc bài văn thuyết minh địi hỏi phải có những yêu cầu gì ?


- Bố cục của bài văn thuyết minh?- Bố cục của bài văn thuyết minh?


4 . Dặn dò : <i>4 . Dặn dò : </i>


- vỊ nhµ häc bµi , chn bị bài mới luyện nói : thuyết minh...- về nhà học bài , chuẩn bị bài mới luyện nói : thuyết minh...


<b>Tiết:52</b>
<b>Tiết:52</b>


Ngày soạn: 15. 11. 2009
Ngày soạn: 15. 11. 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> </b>


Ch



Ch

ơng Trình Địa Ph

ơng Trình Địa Ph

ơng

ơng



<i>( Phần văn )</i>



<i>( Phần văn )</i>



<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bµi Häc </b>



1.


1. KiÕn thøc :<i> KiÕn thøc :</i>


- B- Bớc đầu có ý thức tìm hiểu các tác giả ở địa phớc đầu có ý thức tìm hiểu các tác giả ở địa phơng và các tác phẩm văn học viết về địa ơng và các tác phẩm văn học viết về địa
ph


ph¬ng . Qua việc lập bảng danh sách các nhà văn nhà thơ quê nơi em đang sinh sống .ơng . Qua việc lập bảng danh sách các nhà văn nhà thơ quê nơi em đang sinh sống .
<i>2. Kĩ năng :</i>


<i>2. Kĩ năng :</i>


- Rốn luyn h thng hoỏ v tuyn chọn văn thơ theo những tiêu chuẩn nhất định.- Rèn luyện hệ thống hoá và tuyển chọn văn thơ theo những tiêu chuẩn nhất định.
<i> 3. Thái độ :3. Thái độ :</i>


- thông qua các tác phẩm có tình cảm đối với q h- thơng qua các tác phẩm có tình cảm đối với q hơng đất nơng đất nớc .ớc .
<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trũ II. Chun B Ca Thy Trũ </b>


1.


1. <i>Giáo Viên :Giáo Viên :</i> Đọc , Soạn , hớng dẫn hs chuẩn bị bài ở nhà , s Đọc , Soạn , hớng dẫn hs chuẩn bị bài ở nhà , su tầm tài liệu.u tầm tài liệu.
<i> </i>


<i> 2. Häc Sinh : 2. Häc Sinh : ChuÈn bÞ bài tr</i>Chuẩn bị bài trớc ở nhà sớc ở nhà su tầm tài liệu , sách báo .u tầm tài liệu , sách báo .
III. Tiến Trình Bài Dạy <b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


2.


2. <i>Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ: </i>Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
<i>3.</i>



<i>3.</i> <i>Bài mới :Bài mới :</i>
Giáo Viên


Giỏo Viờn Hc SinhHc Sinh Kin ThứcKiến Thức
<b>Hoặt động 1 : Lập bảng danh sách các nhà văn nhà thơ theo mẫu</b>
<b>Hoặt động 1 : Lập bảng danh sách các nhà văn nhà thơ theo mẫu</b>
- Gv treo bảng phụ - Gv treo bảng phụ


- yêu cầu hs lên bảng hoàn - yêu cầu hs lên bảng hoàn
thiện trên cơ sở đã chuẩn bị ở
thiện trên cơ sở đã chuẩn bị ở
nhà .


nhµ .


- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt
- Bỉ xung thªm
- Bỉ xung thªm


- Hs quan sát
- Hs quan sát


- Lên bảng thực hiện
- Lên bảng thực hiện
- Bổ xung


- Bổ xung



I. Bảng thống kê
I. Bảng thống kê


<b>Tên tác giả</b>


<b>Tên tác giả</b> <b>Năm sinhNăm sinh</b> <b>Quê quánQuê quán</b> <b>Tên tác phẩmTên tác phẩm</b>
1.


1. Hùng Đình Quí Hùng Đình Quí


2. Triệu Đức Thanh
2. Triệu Đức Thanh


3. Trùng Th
3. Trùng Thơngơng


4. Hoµng Trung TuyÕn
4. Hoµng Trung TuyÕn


1937


1937 X· tïng Vµi , Quản XÃ tùng Vài , Quản
Bạ - Hà Giang
Bạ - Hà Giang


- Hoàng su Phì
- Hoàng su Phì


- Yên Bình
- Yên Bình



- Bằng Lang
- Bằng Lang


- T¸c phÈm chÝnh :
- T¸c phÈm chÝnh :
+ Ng


+ Ngêi mong nhí B¸c êi mong nhí B¸c




+ Dân ca mông Hà
+ Dân ca mông Hà
Giang


Giang


- T¸c phÈm chÝnh :
- T¸c phÈm chÝnh :
+ Cung ®


+ Cung đờng mùa xuânờng mùa xuân
( phổ nhạc Trùng Th
( ph nhc Trựng Th-
-ng )


ơng )



- Tác phẩm chính :
- Tác phẩm chính :
+ Yên Bình quê h
+ Yên Bình quê hơng ơng
+ Em là cô gái Bắc
+ Em là cô gái Bắc
Quang


Quang


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b> </b>


<b>Hoặt động 2 : Hs trình bày bài thơ bài văn đã s</b>


<b>Hoặt động 2 : Hs trình bày bài thơ bài văn đã su tầmu tầm</b>
- Gv gọi hs trình bày các tác


- Gv gọi hs trình bày các tác
phẩm đã s


phẩm đã su tầm , nêu lí do u tầm , nêu lí do
lựu chọn?


lùu chän?
- NhËn xÐt - NhËn xÐt
- Kªt luËn - Kªt luËn


- Gv đọc một số bài tham - Gv đọc một số bài tham
khảo



kh¶o


- Gv nhËn xÐt


- Gv nhận xét u nhu nhợc điểm ợc điểm
giờ học kết quả bài tập
giờ học kết quả bài tập
Biểu d


Biu dng cỏc bi ó có ơng các bài đã có
thành tích cao


thµnh tÝch cao


- Gv kết thúc vấn đề
- Gv kết thúc vn


- Hs trình bày
- Hs trình bày
- Bæ xung
- Bæ xung


- Nghe
- Nghe


II . Thực hành đọc các bài
II . Thực hành đọc các bài
thơ , văn đã s


thơ , văn đã su tầm viết về u tầm viết về


phong cảnh , thiên nhiên ,
phong cảnh , thiên nhiên ,
con ng


con ngêi quª em .êi quª em .


III. Tỉng kÕt
III. Tỉng kÕt
*


* u ®iĨm :u ®iĨm :
* Nh


* Nhợc điểm :ợc điểm :


<i> 3. Củng cố , luyện tËp : 3. Cđng cè , lun tËp : </i>


- HÖ thèng néi dung kiÕn thøc trong bµi .- HƯ thèng néi dung kiÕn thøc trong bài .
4. Dặn dò : <i>4. Dặn dò : </i>




- HD hs tiÕp tơc hoµn chỉnh cả hai bài tập trên ở nhà - HD hs tiếp tục hoàn chỉnh cả hai bài tập trên ở nhà
<b>Tuần 14</b>


<b>Tuần 14</b>
<b>Tiếng Việt </b>


<b>Tiếng Việt </b> <b>Tiết:53</b>



<b>Tiết:53</b>


Ngày soạn: 15. 11. 2009
Ngày soạn: 15. 11. 2009


Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:


Dấu Ngoặc Kép



Dấu Ngoặc Kép



<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>


1.


1. Kiến thức :<i> KiÕn thøc :</i>


- Hs nắm đ- Hs nắm đợc chức năng của dấu ngoặc kép và phân biệt đợc chức năng của dấu ngoặc kép và phân biệt đợc với dấu ngoặc đơn .ợc với dấu ngoặc đơn .
<i>2. K nng :</i>


<i>2. Kĩ năng :</i>


- Rốn luyn kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kép khi viết văn bản .- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kép khi viết văn bản .
<i> 3. Thái độ :3. Thỏi :</i>



- Nhgiêm túc , sôi nổi xây dựng bài học , có ý thức vận dụng vào thực hành .- Nhgiêm túc , sôi nổi xây dựng bài học , có ý thức vận dụng vào thực hành .
<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


<i>1.</i>


<i>1.</i> <i> Giáo Viên :Giáo Viên : Đọc , Soạn , bảng phụ , phiếu bài tập .</i> Đọc , Soạn , bảng phụ , phiÕu bµi tËp .
<i> </i>


<i> 2. Học Sinh : 2. Học Sinh : Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập .</i>Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập .
III. Tiến Trình Bài Dạy<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>


<i> </i>


<i> 1. Kiểm tra bài cũ: 1. Kiểm tra bài cũ: Dấu ngoặc đơn , dấu hai chấm công dụng của các loại dấu này ?</i>Dấu ngoặc đơn , dấu hai chấm công dụng của các loại dấu này ?
- ĐA : Dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu phần chú thích - ĐA : Dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu phần chú thích




Dấu hai chấm dùng để đánh dấu phấn giải thích , thuyết minh cho một phần trDấu hai chấm dùng để đánh dấu phấn giải thích , thuyết minh cho một phần trớc đóớc đó
, đánh dấu lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại .


, đánh dấu lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại .
<i> </i>


<i> 2. Bµi míi :2. Bài mới :</i>
<b>Giáo Viên</b>


<b>Giỏo Viờn</b> <b>Hc SinhHc Sinh</b> <b>Kin ThcKin Thức</b>
<b>Hoặt động 1 : Tìm hiểu cơng dụng của dấu ngoặc kép</b>
<b>Hoặt động 1 : Tìm hiểu cơng dụng của dấu ngoặc kép</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b> </b>
mục I . 1 sgk .
mục I . 1 sgk .
- Gọi hs đọc - Gọi hs đọc


? Dấu ngoặc kép trong những? Dấu ngoặc kép trong những
đoạn trích trên dùng để làm
đoạn trích trên dùng để làm
gì?


g×?


? dấu ngoặcc kép có cơng ? dấu ngoặcc kép có cơng
dụng dùng để làm gì ?
dụng dùng để làm gì ?
- Gv nhận xét - Gv nhận xét


- gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk
- gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk


- Hs đọc
- Hs đọc
- Trả lời
- Trả lời


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi



- NhËn xÐt , bæ xung
- NhËn xÐt , bæ xung


- đọc
- đọc


<i>1. Bµi tËp 1 :</i>
<i>1. Bµi tËp 1 :</i>


a. trÝch lêi dÉn trùc tiÕp.
a. trÝch lêi dÉn trùc tiÕp.
b. nhÊn m¹nh .


b. nhÊn m¹nh .


c. MØa mai , châm biếm .
c. Mỉa mai , châm biếm .
d. Tên tác phẩm .


d. Tên tác phẩm .


* Ghi nh : sgk
* Ghi nhớ : sgk
<b>Hoặt động 2 : H</b>


<b>Hoặt động 2 : Hớng dẫn hs luyện tậpớng dẫn hs luyện tập</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


1
1




? giải thích công dụng của ? giải thích công dụng của
dấu ngoặc kép ?


dấu ngoặc kép ?




- Yêu cầu hs làm bài tập 2 - Yêu cầu hs làm bµi tËp 2


- NhËn xÐt - NhËn xÐt


- KÕt luËn - KÕt luËn


- Gọi hs đọc bài tập 3
- Gọi hs đọc bài tập 3
- H- Hớng dẫn hs làm bài tập ớng dẫn hs làm bài tập
- nhận xét - nhận xét


- h


- híng dÉn hs lµm bµi tËp 4íng dÉn hs lµm bµi tập 4
? Viết đoạn văn có sử dụng ? Viết đoạn văn có sử dụng
các loại dấu câu ?


các loại dấu câu ?



- gi hs c yờu cầu bài tập 5- gọi hs đọc yêu cầu bài tập 5
- Nhận xét , bổ xung- Nhận xét , bổ xung


- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs giải thích
- Hs giải thích
- Nhận xét
- Nhận xét


- Hs lµm bµi tËp theo
- Hs làm bài tập theo
nhóm


nhóm


- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- nhận xét , bổ xung
- nhËn xÐt , bæ xung


- Hs đọc
- Hs đọc


- Thùc hiƯn theo yªu
- Thùc hiƯn theo yªu
cÇu


cÇu



- Hs thùc hiƯn
- Hs thùc hiƯn


- Hs lµm bµi tËp
- Hs lµm bµi tËp
- NhËn xÐt
- NhËn xÐt


<b>II. Lun tËp :</b>
<b>II. Lun tËp :</b>
<i>1. Bµi tËp 1:</i>
<i>1. Bµi tËp 1:</i>


a. Câu nói giả định đ


a. Câu nói giả định đợc dẫn ợc dẫn
trực tiếp .


trùc tiÕp .
b. MØa mai.
b. MØa mai.


c. Lêi dÉn trùc tiÕp
c. Lêi dÉn trùc tiÕp


d. Miat mai , ch©m biÕm .
d. Miat mai , ch©m biÕm .
e. DÉn trùc tiÕp tõ hai câu thơ.
e. Dẫn trực tiếp từ hai câu thơ.
<i>2. Bài tËp 2 :</i>



<i>2. Bµi tËp 2 :</i>
a. ..., c


a. ..., cời bảo ời bảo
- ... Cá t


- ... Cá tơi ? ... tơi ? ... tơi đi.ơi đi.
Báo tr


Báo trớc lời thoại và lời dẫn ớc lời thoại và lời dẫn
trực tiếp .


trực tiếp .


b. ... chú Tiến Lê : Cháu ...
b. ... chú Tiến Lê : Cháu ...
- Báo tr


- Báo tríc lêi dÉn trùc tiÕp .íc lêi dÉn trùc tiÕp .
c. ...bảo hắn : đây là ...
c. ...bảo hắn : đây là ...
- Báo lời dẫn trực tiếp .
- Báo lời dẫn trực tiếp .
<i>3. Bài tập 3 :</i>


<i>3. Bµi tËp 3 :</i>


a. Lời dẫn trực tiếp nên phải
a. Lời dẫn trực tiếp nên phải


dùng đủ du cõu.


dựng du cõu.


b. Lời dẫn gián tiếp nên
b. Lời dẫn gián tiếp nên
không cần phải dùng dấu câu.
không cần phải dùng dấu câu.
<i>4. Bài tập 4 :</i>


<i>4. Bµi tËp 4 :</i>
- ViÕt bµi
- ViÕt bµi


<i>5. Bµi tËp 5 :</i>
<i>5. Bµi tËp 5 :</i>


- DÊu ngoặc kép : tách lời dẫn
- Dấu ngoặc kép : t¸ch lêi dÉn
trùc tiÕp ra khái lêi cđa t¸c
trùc tiếp ra khỏi lời của tác
giả .


giả .


- dấu hai chấm : tách lời giải
- dấu hai chấm : tách lời giải
thích gián tiếp .


thích gián tiếp .



- Dấu ngoặc đơn : dẫn chứng
- Dấu ngoặc đơn : dẫn chứng
và giải thích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b> </b>


3. cđng cè , lun tËp :<i>3. cđng cè , lun tập :</i>


- Dấu ngoặc kép và công dụng của dấu ngoặc kép ?- Dấu ngoặc kép và công dụng của dấu ngoặc kép ?
<i> </i>


<i> 4 . Dặn dò :4 . Dặn dò :</i>


- Về nhà học bài và làm bài tập , chuẩn bị bài mới .- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp , chn bị bài mới .


<b>Tập Làm Văn</b>


<b>Tập Làm Văn</b> <b>Tiết:54</b>Ngày soạn: 15. 11. 2009<b>Tiết:54</b>Ngày soạn: 15. 11. 2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ sè:


<b>LuyÖn Nãi : </b>



<b>LuyÖn Nãi : </b>

ThuyÕt Minh Mét Thø Đồ Dùng

Thuyết Minh Một Thứ Đồ Dùng




<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>


1.


1. Kiến thøc :<i> KiÕn thøc :</i>


- Cđng cè thªm kiÕn thức về thể loại văn thuyết minh .- Củng cố thêm kiến thức về thể loại văn thuyết minh .
<i>2. Kĩ năng :</i>


<i>2. Kĩ năng :</i>


- Rèn luyện kĩ năng quan sát suy nghĩ dộc lập cho hs , kĩ năng xây dựng kiểu bài thuyết - Rèn luyện kĩ năng quan sát suy nghĩ dộc lập cho hs , kĩ năng xây dựng kiểu bài thuyết
minh , luyện kĩ năng nói cho hs .


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b> </b>


- Cã ý thøc tự chuẩn bị bài tr- Có ý thức tự chuẩn bị bài trớc ở nhà , sôi nổi thực hiện yêu cầu của tiết học .ớc ở nhà , sôi nổi thực hiện yêu cầu của tiết học .
<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


<i>2.</i>


<i>2.</i> <i> Giáo Viên :Giáo Viên : Đọc , Soạn .</i> Đọc , Soạn .
<i> </i>


<i> 2. Học Sinh : 2. Học Sinh : Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập , chuẩn bị dàn ý tr</i>Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập , chuẩn bị dàn ý trớc ở nhà cho đề bài ớc ở nhà cho đề bài
sau “ Thuyết minh về cái phích n


sau “ Thut minh vỊ c¸i phÝch níc”íc”


III. TiÕn Trình Bài Dạy<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>


<i>1.</i>


<i>1.</i> <i>Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .</i> KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs .
<i>2.</i>


<i>2.</i> <i>Bài mới :Bài mới :</i>
<b>Giáo Viên</b>


<b>Giỏo Viờn</b> <b>Hc SinhHc Sinh</b> <b>Kiến thứcKiến thức</b>
<b>Hoặt động 1 : Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho hs</b>
<b>Hoặt động 1 : Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho hs</b>


- Gv tiÕn hµnh kiĨm tra
- Gv tiÕn hµnh kiĨm tra
? Thuộc kiểu bài gì ?? Thuộc kiểu bài gì ?


? Đề thuyết minh yêu cầu ta ? Đề thuyết minh yêu cầu ta
phải làm gì ?


phải làm gì ?


? Để làm đ? Để làm đợc bài văn thuyết ợc bài văn thuyết
minh cần trải qua các thao tác
minh cần trải qua các thao tác
chuẩn bị nào ?


chuẩn bị nào ?



? Gv kiểm tra một số bµi cđa ? Gv kiĨm tra mét sè bµi cđa
hs


hs


- nhËn xÐt - nhËn xÐt
- Treo b¶ng phơ - Treo b¶ng phơ


- Gv đọc 1 , 2 bài chuẩn bị - Gv đọc 1 , 2 bài chuẩn bị
tốt lớp tham kho .


tốt lớp tham khảo .


- Phát biểu
- Phát biểu
- Phát biểu
- Phát biểu


- Trả lời
- Trả lời


- Nghe
- Nghe
- Quan sát
- Quan sát
- Nghe
- Nghe


<b> I . Chuẩn bị ở nhà .I . Chuẩn bị ở nhà .</b>
<i>1. Đề bài</i>



<i>1. Đề bài</i> : Thuyêt minh về : Thuyêt minh về
cái phích n


cái phích nớc ( Bình thuỷ )ớc ( Bình thuỷ )
<i>2. Kiểu bài : </i>


<i>2. Kiểu bài : </i>
- Thuyết minh
- Thuyết minh
<i>3. Yêu cầu : </i>
<i>3. Yêu cầu : </i>
- Giúp ng


- Giúp ngời nghe có những êi nghe cã nh÷ng
hiĨu biÕt t


hiểu biết tơng đối đầy đủ và ơng đối đầy đủ và
đúng về phích n


đúng về phích nớc ớc


<i>4. c¸c thao t¸c chuẩn bị :</i>
<i>4. các thao tác chuẩn bị :</i>
a. Tìm hiểu , quan sát ghi
a. Tìm hiểu , quan s¸t ghi
chÐp .


chÐp .



b. Néi dung :
b. Néi dung :
- CÊu t¹o :
- CÊu t¹o :


+ chất liệu : vỏ sắt , nhựa ...
+ chất liệu : vỏ sắt , nhựa ...
+ Màu sắc : Trắng , xanh ,
+ Màu sắc : Trắng , xanh ,
đỏ ...


đỏ ...


+ Ruột : Hai lớp thuỷ tinh...
+ Ruột : Hai lớp thuỷ tinh...
+ Công dụng : giữ nhiệt ...
+ Công dụng : giữ nhiệt ...
c. Làm đề c


c. Làm đề cơng ra giấyơng ra giấy :<i> :</i>
<b>- Lập dàn ý :</b>


<b>- LËp dµn ý :</b>
* Më bµi :
* Më bµi :
Gi


Giíi thiƯu chung vỊ chiÕc íi thiƯu chung vỊ chiÕc
phÝch n



phích nớc cơng dụng trong ớc công dụng trong
đời sống .


đời sống .
* Thân bài :
* Thân bài :
- Cấu tạo :
- Cấu tạo :


+ ChÊt liÖu + ChÊt liÖu


+ Màu sắc+ Màu sắc


+ Ruét+ Ruét


- C«ng dụng : giữ nhiệt
- Công dụng : giữ nhiệt
* Kết bài :


* Kết bài :


- Cách bảo quản và sử dụng
- Cách bảo quản và sử dụng
phÝch n


phích nớc .ớc .
<b>Hộăt động 2 : H</b>



<b>Hộăt động 2 : Hỡng dẫn hs luyện nói trên lớpỡng dẫn hs luyện nói trên lớp</b>


- Yêu cầu hs luyện nói theo
- Yêu cầu hs luyện nói theo
dàn ý đã chuẩn bị ở nhà theo


dàn ý đã chuẩn bị ở nhà theo - Hs chia nhóm thực hiện - Hs chia nhóm thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b> </b>
tæ nhãm .
tæ nhãm .


- Gv yêu cầu đại diện nhóm - Gv u cầu đại diện nhóm
lên bảng luyện nói tr


lªn b¶ng lun nãi tríc líp .íc líp .
- NhËn xÐt , khuyÕn kÝch- NhËn xÐt , khuyÕn kÝch
- Gv h- Gv híng dÉn hs thùc hiƯn íng dÉn hs thùc hiƯn
- KiĨu bµi ?- KiĨu bµi ?


- Cách trình bày ?
- Cách trình bày ?


- H srút kinh nghiệm để - H srút kinh nghiệm để
chuẩn bị cho bài viết ?
chuẩn bị cho bài vit ?


- hs lên bảng trình
- hs lên bảng trình


bày


bày


- nhận xét
- nhận xét


- nghe
- nghe


- rút kinh nghiệm
- rút kinh nghiệm


<i>2. Luyện nói cá nhân</i>
<i>2. Luyện nói cá nhân :</i><b> :</b>


<i>3 . Nhận xét :</i>
<i>3 . NhËn xÐt :</i>




<i> </i>


<i> 3. Cđng cè , luyªn tËp :3. Cđng cè , luyªn tËp :</i>


- TiÕp tôc h- TiÕp tơc híng dÉn hs rót kinh nghiƯm cho bản thân .ớng dẫn hs rút kinh nghiệm cho bản thân .


4. Dặn dò :<i>4. Dặn dò :</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b> </b>


<b>Tập Làm Văn</b>


<b>Tập Làm Văn</b> <b>Tiết:55 + 56</b>Ngày soạn: 15. 11. 2009<b>Tiết:55 + 56</b>Ngày soạn: 15. 11. 2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


<b>ViÕt Bµi TËp Làm Văn Số 3</b>



<b>Viết Bài Tập Làm Văn Số 3</b>



<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>


1.


1. KiÕn thøc :<i> KiÕn thøc :</i>


- Kiểm tra toàn diện những kiến thức đã học về kiểu bài thuyết minh.- Kiểm tra toàn diện những kiến thức đã học về kiểu bài thuyết minh.
<i>2. Kĩ năng :</i>


<i>2. Kĩ năng :</i>


- Rèn luyện kĩ năng xây dựng văn bản theo những yêu cầu bắt buộc về cấu trúc , kiẻu bài ,- Rèn luyện kĩ năng xây dựng văn bản theo những yêu cầu bắt buộc về cấu trúc , kiẻu bài ,


tính liên kết , khả năng tích hợp.


tớnh liờn kt , kh nng tớch hp.
<i> 3. Thái độ :3. Thái độ :</i>


- Nhgiêm túc làm bài .- Nhgiêm túc làm bài .


<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>
<i>1.</i>


<i>1.</i> <i> Giỏo Viờn :Giỏo Viờn : c , Soạn , ra đề kiểm tra .</i> Đọc , Soạn , ra đề kiểm tra .
<i> </i>


<i> 2. Học Sinh : 2. Học Sinh : Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập .</i>Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập .
III. Tiến Trình Bài Dạy<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>


<i>1.</i>


<i>1.</i> <i>KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra bµi cị: </i>
<i>2.</i>


<i>2.</i> <i>Bài mới :Bài mới :</i>
<b>Giáo Viên</b>


<b>Giỏo Viờn</b> <b>Hc sinhHc sinh</b> <b>Kiến ThứcKiến Thức</b>
- Gv chép đề lên bảng


- Gv chép đề lên bảng


- Gv h



- Gv híng dÉn hs lµm bµi theng dÉn hs lµm bµi theo
néi dung yêu cầu bài luyện
nội dung yêu cầu bài luyÖn
nãi


nãi


- Nhắc lại một số điểm đáng
- Nhắc lại một số điểm đáng
l


lu ý tru ý tríc khi hs lµm bµi íc khi hs lµm bµi


- Quan sát , chép đề
- Quan sát , chép đề
- Thực hiện theo yêu
- Thực hiện theo u
cầu


cÇu


- Nghe , thùc hiƯn
- Nghe , thùc hiƯn


- Nghe
- Nghe


I. Thut minh vỊ chiÕc phÝch
I. Thut minh vỊ chiÕc phÝch


n


níc ( b×nh thủ)íc ( bình thuỷ)
* Yêu cầu :
* Yêu cầu :


- y 3 phần : mở bài ,
- Đầy đủ 3 phần : mở bài ,
thân bài , kết bài .


thân bài , kết bài .


- Đúng kiểu bài văn thuyết
- Đúng kiểu bài văn thuyết
minh.


minh.


- Trỡnh by sạch sẽ khơng
- Trình bày sạch sẽ khơng
mắc các lỗi về chính tả , cách
mắc các lỗi về chính tả , cách
dùng từ , đặt câu.


dùng từ , đặt câu.


<i> </i>


<i> 3. Cñng cè , lun tËp :3. Cđng cè , lun tËp :</i>



- Gv thu bài , nhận xét đánh giá giờ làm bài kiểm tra của hs .- Gv thu bài , nhận xét đánh giá giờ làm bài kiểm tra của hs .
<i> </i>


<i> 4. Dặn dò :4. Dặn dò :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b> </b>


<b>Văn Bản </b>


<b>Văn Bản </b> <b>Tiết:57</b>


<b>Tiết:57</b>


Ngày soạn: 27. 11. 2009
Ngày soạn: 27. 11. 2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


Vµo Nhà Ngục Quảng Đông Cảm Tác



Vào Nhà Ngục Quảng Đông Cảm Tác



<i><b>Phan Bội Châu</b></i>
<i><b>Phan Bội Châu</b></i>



<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>


1.


1. Kiến thức :<i> KiÕn thøc :</i>


- qua bài thơ hs cảm nhận đ- qua bài thơ hs cảm nhận đợc khí pháh kiên cợc khí pháh kiên cờng của chí sĩ yêu nờng của chí sĩ yêu nớc Phan Bội Châu đầu ớc Phan Bội Châu đầu
thế kỉ XX và sức lôi cuốn của một giọng thơ hào hùng , hình ảnh thơ mạnh mẽ , khống
thế kỉ XX và sức lôi cuốn của một giọng thơ hào hùng , hình ảnh thơ mạnh mẽ , khống
đạt .


t .


<i>2. Kĩ năng :</i>
<i>2. Kĩ năng :</i>


- Củng cố và nâng cao hiểu biết về thơ thất ngôn bát cú đ- Củng cố và nâng cao hiểu biết về thơ thất ngôn bát cú đờng luật ( cấu trúc và phép đối ) ờng luật ( cấu trúc và phép đối )
thơ nói chí , tỏ lịng trong thời kì trung đại , hiện đại , tác dụng của lối nói khoa tr


thơ nói chí , tỏ lịng trong thời kì trung đại , hiện đại , tác dụng của lối nói khoa trơng ơng
phóng đại trong thể thơ này .


phóng đại trong thể thơ này .
<i> 3. Thái độ :3. Thái độ :</i>


- Tù hµo vỊ trun thèng hµo hïng , ý trí kiên c- Tự hào về truyền thống hào hùng , ý trí kiên cờng bất khuất của các chí sĩ yêu nờng bất khuất của các chí sĩ yêu nớc dân ớc dân
tộc Việt Nam , trân trọng truyền thống lịch sử .


tộc Việt Nam , trân trọng truyền thống lịch sử .


<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


<i>1. Giáo Viên :</i>


<i>1. Giáo Viên :</i> Đọc , Soạn , chân dung Phan Bội Châu , bảng phụ . Đọc , Soạn , chân dung Phan Bội Châu , b¶ng phơ .
<i> </i>


<i> 2. Học Sinh : 2. Học Sinh : Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập .</i>Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập .
III. Tiến Trình Bài Dạy<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>


<i>1.</i>


<i>1.</i> <i>KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra bµi cị: Mn thùc hiƯn hiƯu quả chính sách dân số chúng ta phải làm gì</i>Muốn thực hiện hiệu quả chính sách dân số chúng ta phải làm gì
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b> </b>
<i> </i>


<i> - ĐA: Tuyên truyền nâng cao tri thức bằng cách thực hiện biện pháp giáo dục đối </i>- ĐA: Tuyên truyền nâng cao tri thức bằng cách thực hiện biện pháp giáo dục đối
với hs nhất là hs nữ , vấn đề phải đ


với hs nhất là hs nữ , vấn đề phải đợc đặt ra từ các cấp lãnh đạo cao nhất , đến mỗi gia đìnhợc đặt ra từ các cấp lãnh đạo cao nhất , đến mỗi gia đình
mmỗi ng


mmỗi ngời dân đặc biệt là thế hệ trẻ . mỗi cặp vợ chồng chỉ sinh từ 1 -> 2 con , xoá bỏ thủ ời dân đặc biệt là thế hệ trẻ . mỗi cặp vợ chồng chỉ sinh từ 1 -> 2 con , xoá bỏ thủ
tục lạc hậu và suy ngh lc hu .


tục lạc hậu và suy nghĩ lạc hËu .
<i> </i>



<i> 2. Bài mới:2. Bài mới:</i>
<b>Giáo Viên</b>


<b>Giỏo Viờn</b> <b>Hc SinhHc Sinh</b> <b>Kin thứcKiến thức</b>
<b>Hoặt động 1 : H</b>


<b>Hoặt động 1 : Hớng dẫn hs đọc hiểu chú thích văn bảnớng dẫn hs đọc hiểu chú thích văn bản</b>
- Gv h- Gv hớng dẫn hs đọc văn ớng dẫn hs đọc văn


b¶n
b¶n


- Gv đọc mẫu - Gv đọc mẫu


- Gọi hs đọc tiếp ( 2- 3 hs )- Gọi hs đọc tiếp ( 2- 3 hs )
- Gv nhận xét - Gv nhận xét


- Gọi hs đọc mục chú thích - Gọi hs đọc mục chú thích
? Cho biết vài nét khái quát ? Cho biết vài nét khái quát
về tỏc gi tỏc phm ?


về tác giả tác phẩm ?
- Gv treo tranh ch©n dung
- Gv treo tranh ch©n dung
Phan Béi Ch©u


Phan Béi Ch©u
Gv bỉ xung thêm Gv bổ xung thêm


- Giải thích mét sè tõ khã - Gi¶i thÝch mét sè tõ khã



- nghe
- nghe
- đọc
- đọc
- Đọc
- Đọc
- Trả lời
- Trả lời


- NhËn xÐt , bæ xung
- NhËn xÐt , bỉ xung
- Quan s¸t , nghe
- Quan sát , nghe
- Nghe


- Nghe


<b>I. Đọc </b><b> hiểu chú thích văn</b>
<b>I. Đọc </b><b> hiểu chú thích văn</b>
<b>bản .</b>


<b>bản .</b>
<i>1. Đọc :</i>
<i>1. Đọc :</i>


<i>2. Tác giả - tác phẩm :</i>
<i>2. Tác giả - tác phẩm :</i>
- Tác giả : Phan bội châu
- Tác giả : Phan bội châu


( 1867-1940)


( 1867-1940)


- Tác phẩm : Hải ngoại huyết
- Tác phẩm : Hải ngoại huyết


ThTh..


Sµo nam thi tËp..Sµo nam thi tËp..
<i>3. Tõ khã</i>


<i>3. Tõ khã : sgk </i> : sgk
<i>4. Thể loại :</i>


<i>4. Thể loại : Thơ thất ngôn </i> Thơ thất ngôn
bát cú đ


bỏt cỳ ng luật .ờng luật .
<i>5. Bố cục :</i>


<i>5. Bè côc :</i>


- §Ò – thùc – luËn – kÕt.
- §Ò – thùc – luËn – kÕt.




<b>Hoặt động 2 : H</b>


<b>Hoặt động 2 : Hớng dẫn đọc hiểu bài thơớng dẫn đọc hiểu bài thơ</b>
- Gv gọi hs đọc lại 2 câu thơ - Gv gọi hs đọc li 2 cõu th


đầu
đầu


? Ti sao đã bị kẻ thù bắt ? Tại sao đã bị kẻ thù bắt
nhốt trong nhà ngục mà tác
nhốt trong nhà ngục mà tác
giả vẫn xem mình là hào kiệt ,
giả vẫn xem mình là hào kiệt ,
nhất là vẫn phong l


nhÊt lµ vÉn phong lu ?u ?
? Quan niƯm “ ch¹y mái ? Quan niƯm “ chạy mỏi
chân thì hÃy ở tù thể hiện ý
chân thì hÃy ở tù thể hiện ý
trí nh


trí nh thÕ nµo ? thÕ nµo ?
- nhËn xÐt
- nhËn xÐt
- Kªt luËn
- Kªt luËn


- Gọi hs đọc 2 câu thơ tiếp
- Gọi hs đọc 2 câu thơ tiếp
theo



theo


- nhận xét cách đọc - nhận xét cách đọc


? Em hiĨu ý cđa hai câu thơ
? Em hiểu ý của hai câu thơ
trên nh


trên nh thế nào ? thế nào ?


? Giọng điệu có gì thay đổi so
? Giọng điệu có gì thay đổi so
với hai câu thơ đầu khơng ?
với hai câu thơ đầu khơng ?
? Vì sao ?


? V× sao ?


? Đây có phải là lời than của
? Đây có phải là lời than của


- Đọc
- §äc
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


- nhËn xÐt , bæ xung
- nhËn xÐt , bæ xung



- Suy nghÜ trả lời
- Suy nghĩ trả lời


- Đọc
- §äc


- suy nghÜ ph¸t biĨu
- suy nghÜ ph¸t biĨu
- tr¶ lêi


- tr¶ lêi


- nhËn xÐt
- nhËn xÐt


<i>1. Hai câu đề :</i>
<i>1. Hai câu đề :</i>
- thể hiện t


- thĨ hiƯn t thÕ tinh thÇn , ý thÕ tinh thÇn , ý
chÝ cđa ng


chÝ cđa ngêi anh hïng c¸ch êi anh hïng cách
mạng ở tù .


mạng ở tù .


- Th hin quan niệm về cuộc
- Thể hiện quan niệm về cuộc
đời v s nghip :



i v s nghip :


<i><b>Chạy mỏi chân thì hÃy ở </b><b>Chạy mỏi chân thì hÃy ở </b></i>
<i><b>tù</b></i>


<i><b>tù</b></i>


=> Cả hai câu thơ với giọng
=> Cả hai câu thơ với giọng
điệu đùa cợt khi nói đến biến
điệu đùa cợt khi nói đến biến
cố trọng đại liên quan đến sự
cố trọng đại liên quan đến sự
sống chết của ng


sèng chÕt cña ngêi tï .êi tï .
<i>2. Hai c©u thùc :</i>
<i>2. Hai c©u thùc :</i>


- tự xem là khách không nhà..
- tự xem là khách không nhà..
- Giọng thơ thay đổi từ nhẹ
- Giọng thơ thay đổi từ nhẹ
nhàng đùa cợt chuyển qua
nhàng đùa cợt chuyển qua
suy ngẫm , trầm ngâm .
suy ngẫm , trầm ngâm .
- Gắn liền sóng gió của cuộc


- Gắn liền sóng gió của cuộc
đời riêng với tình cảm chung
đời riêng với tình cảm chung
của đất n


của đất nớc .ớc .


=> Thể hiện tâm trạng đau
=> Thể hiện tâm trạng đau
đớn của ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b> </b>
mét ng


một ngời tù bất đắc chí hay ời tù bất đắc chí hay
khơng?


kh«ng?


- Gọi hs đọc 2 câu thơ tiếp
- Gọi hs đọc 2 câu thơ tiếp
? ý chính của hai câu thơ này
? ý chớnh ca hai cõu th ny
l gỡ ?


là gì ?


? lèi nãi khoa tr


? lèi nãi khoa tr¬ng ë đây có ơng ở đây có


tác dụng gì trong việc biểu
tác dụng gì trong việc biểu
hiện hình ¶nh ng


hiƯn h×nh ¶nh ngêi anh hïng êi anh hïng
hµo kiƯt nµy ?


hµo kiƯt nµy ?
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt


- gọi hs đọc hai câu thơ cuối
- gọi hs đọc hai câu thơ cuối
- Gv nêu vấn đề :


- Gv nêu vấn đề :
? em cảm nhận đ


? em cảm nhận đợc gì về hai ợc gì về hai
câu thơ này ?


c©u thơ này ?
- ý nghĩa t


- ý nghĩa t t tởng ?ởng ?
- kiểu câu thơ
- kiểu câu thơ
- gäi hs tr¶ lêi
- gäi hs tr¶ lêi
- treo b¶ng phơ


- treo b¶ng phơ
- Gv kÕt luËn
- Gv kÕt luËn


- Hoặt động 3 : H


- Hoặt động 3 : Hớng dẫn ớng dẫn
tng kt :


tổng kết :


? Khái quát lại giá trị nội ? Khái quát lại giá trị nội
dung và giá trị nghệ thuật của
dung và giá trị nghệ thuật của
bài thơ?


bài thơ?


- Gv nhn xột , kết luận
- Gv nhận xét , kết luận
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ sgk
- Gọi hs đọc mc ghi nh sgk


- Đọc
- Đọc
- Phát biểu
- Ph¸t biĨu


- nhËn xÐt , bỉ xung
- nhËn xÐt , bỉ xung


- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi
- Nghe
- Nghe
- §äc
- §äc


- Trao đổi thảo luận
- Trao đổi thảo luận
- Trả lời


- Tr¶ lêi


- NhËn xÐt , bỉ xung
- NhËn xÐt , bỉ xung
thªm


thªm


- quan sát đối chiếu
- quan sát đối chiếu
- ghi bài


- ghi bài


- Hs thảo luận
- Hs thảo luận
- Trình bày
- Trình bày



- nhận xét , bổ xung
- nhËn xÐt , bỉ xung


- §äc ghi nhớ
- Đọc ghi nhớ


khí phách .
khí phách .


<i>3. Hai cõu luận :</i>
<i>3. Hai câu luận :</i>
- Phép đối đ


- Phép đối đợc vận dụng chặt ợc vận dụng chặt
chẽ :


chÏ :


Bđa tay – më miƯng
Bđa tay – më miệng
Ôm chặt c


Ôm chặt cời tanời tan


Bồ kinh tÕ – cuéc o¸n thï
Bå kinh tÕ – cuộc oán thù
- giọng điệu hào sảng khí
- giọng điệu hào sảng khí
khái , đầy hoài bÃo to lớn kì


khái , đầy hoài bÃo to lớn kì
vĩ .


vĩ .


<i>4. Hai câu kết :</i>
<i>4. Hai câu kÕt :</i>


- Khẳng định ý chí hiên
- Khẳng định ý chí hiên
ngang coi th


ngang coi thêng tï ngơc , c¸i êng tï ngơc , c¸i
chÕt .


chÕt .


- Niềm tin vào t


- Niềm tin vào tơng lai vào sựơng lai vào sự
nghiệp của ng


nghiệp của ngời anh hùng êi anh hïng
trong nhµ tï .


trong nhµ tï .


=> Kêt thúc bài thơ nh
=> Kêt thúc bài thơ nh mét mét
lêi t©m niƯm .



lêi t©m niƯm .
<b>III. Tæng KÕt : </b>
<b>III. Tæng KÕt : </b>
<i>- Néi dung</i>
<i>- Néi dung :</i> :
<i>- NghÖ thuËt</i>


<i>- NghÖ thuËt : vËn dụng </i> : vận dụng
nhuần nhuyễn thể thơ thất
nhuần nhuyễn thể thơ thất
ngôn bát cú đ


ngụn bỏt cú đờng luật , phép ờng luật , phép
đối chặt chẽ , giọng thơ hào
đối chặt chẽ , giọng thơ hào
sảng , hăm hở đầy khí htế
sảng , hăm hở đầy khí htế
ngạo nghễ , vui t


ngạo nghễ , vui tơi , dí dỏm , ¬i , dÝ dám ,
dïng nhiỊu tõ H¸n viƯt .
dïng nhiỊu tõ H¸n viƯt .
* Ghi nhí : sgk


* Ghi nhí : sgk


3. cđng cè , lun tËp :<i>3. cđng cè , lun tËp :</i>



- Khái quát lại giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ ?- Khái quát lại giá trị nội dung và nghệ thuật của bài th¬ ?


- Âm điệu chủ đạo của bài thơ là gì ? âm điệu đó đ- Âm điệu chủ đạo của bài thơ là gì ? âm điệu đó đợc thể hiện nhợc thể hiện nh thế nào ? thế nào ?


4. Dặn dò :<i>4. Dặn dß :</i>


- Về nhà đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ , chuẩn bị bài mới “ Đập đá ở Côn Lơn”- Về nhà đọc thuộc lịng và diễn cảm bài thơ , chuẩn bị bài mới “ Đập đá ở Cụn Lụn
<b>Vn Bn </b>


<b>Văn Bản </b> <b>Tiết:58</b>Ngày soạn: 27. 11. 2009<b>Tiết:58</b>Ngày soạn: 27. 11. 2009


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:

Đập Đá ở Côn Lôn



Đập Đá ở Côn Lôn



<i><b>Phan Châu Trinh</b></i>
<i><b>Phan Châu Trinh</b></i>


<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bµi Häc </b>


1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b> </b>


- Qua bài thơ “Đập đá ở Côn Lôn” Cảm nhận đ- Qua bài thơ “Đập đá ở Cơn Lơn” Cảm nhận đợc khí phách kiên cợc khí phách kiên cờng của các chí sĩ yêu ờng của các chí sĩ yêu
n


nớc đầu thế kỉ XX và sớc đầu thế kỉ XX và sc lôi cuốn của giọng thơ hào hùng , hìng ảnh thơ mạnh mẽ khống c lơi cuốn của giọng thơ hào hùng , hìng ảnh thơ mạnh mẽ khống
đạt .


đạt .


<i>2. Kĩ năng :</i>
<i>2. Kĩ năng :</i>


- Cng c v nâng cao hiểu biết về thơ thất ngôn bát cú đ- Củng cố và nâng cao hiểu biết về thơ thất ngôn bát cú đờng luật ( cấu trúc và phép đối ) ờng luật ( cấu trúc và phép đối )
tác dụng của lối nói khoa tr


tác dụng của lối nói khoa trơng phóng đại tronh thể thơ này .ơng phóng đại tronh thể thơ này .
<i> 3. Thái độ :3. Thái độ :</i>


- Có ý thức chuẩn bị bài , tự hào về các anh hùng dân tộc .- Có ý thức chuẩn bị bài , tự hào về các anh hùng dân tộc .
<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


<i>1.</i>


<i>1.</i> <i> Giỏo Viờn :Giỏo Viên : Đọc , Soạn . chân dung cụ Phan châu Trinh , HD hs đọc tài liệu tham </i> Đọc , Soạn . chân dung cụ Phan châu Trinh , HD hs đọc tài liệu tham
khảo giai đoạn lịch sử Việt Nam 1900 – 1930.


kh¶o giai đoạn lịch sử Việt Nam 1900 1930.
<i> </i>



<i> 2. Học Sinh : 2. Học Sinh : Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập , đọc tài liệu lịch sử giai đoạn 1900 – </i>Chuẩn bị bài , đồ dùng học tập , đọc tài liệu lịch sử giai đoạn 1900
1930.


1930.


III. Tiến Trình Bài Dạy<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>
1.


1. <i>Kiểm tra bài cũ : Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ Vào nhà ngục Quảng Đông Kiểm tra bài cũ :</i> Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ Vào nhà ngục Quảng Đông
cảm tác Bài thơ thể hiên điều gì ?


cảm tác Bài thơ thể hiên điều gì ?


-- ĐA: Là bức chân dung tự hoạ về nhà thơ , ngòi lÃnh tụ yêu nĐA: Là bức chân dung tự hoạ về nhà thơ , ngòi lÃnh tụ yêu nớc , cách mạng trong ớc , cách mạng trong
nhà tù kiên c


nh tù kiên cờng hiên ngang bất khuất , tràn đầy tinh thần lạc quan yêu đời tin tờng hiên ngang bất khuất , tràn đầy tinh thần lạc quan yêu đời tin tởng ởng
vào t


vào tơng lai vào bản thân vào sự nghiệp đấu tranh.ơng lai vào bản thân vào sự nghiệp đấu tranh.
<i>2.</i>


<i>2.</i> <i>Bµi míi : Bµi míi : </i>
Giáo Viên


Giỏo Viờn Hc SinhHc Sinh Kin ThcKin Thc
<b>Hot động 1 : HD hs Đọc </b>–<b> Hiểu cấu trúc văn bản</b>
<b>Hoặt động 1 : HD hs Đọc </b>–<b> Hiểu cấu trúc văn bản</b>


- Gv giới thiệu đôi nét về tác


- Gv giới thiệu đôi nét về tác
giả , tỏc phm .


giả , tác phẩm .


- Treo chân dung Phan Ch©u
- Treo ch©n dung Phan Ch©u
Trinh , gi


Trinh , giíi thiƯu .íi thiƯu .
- H


- Hớng dẫn hs đọc ớng dẫn hs đọc
- Gv đọc mẫu
- Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc
- Gọi hs đọc
- Nhận xét
- Nhận xét


- gi¶i thÝch tõ khã
- gi¶i thÝch tõ khã


- Yêu cầu hs chia bố cục
- Yêu cầu hs chia bè cơc
- Gv nhËn xÐt , bỉ xung thªm
- Gv nhËn xÐt , bỉ xung thªm



- Nghe
- Nghe


- quan sát , nghe.
- quan sát , nghe.
- Hs đọc


- Hs đọc
- Nghe
- Nghe
- Trình bày
- Trình bày


<b>I. §äc </b>–<b> Hiểu cấu trúc văn </b>
<b>I. Đọc </b><b> Hiểu cấu trúc văn </b>
<b>bản .</b>


<b>bản .</b>
<i>1. Đọc</i>
<i>1. Đọc :</i> :


<i>2. Từ khó</i>
<i>2. Tõ khã :sgk</i> :sgk
<i>3. ThĨ lo¹i</i>


<i>3. ThĨ lo¹i</i> : thÊt ngôn bát cú : thất ngôn bát cú
đ


ng luật .ờng luật .
<i>4. Bố cục : </i>


<i>4. Bố cục : </i>


- Đề – thực – luận – kết
- Đề – thực – luận – kết
<b>Hoặt động 2 : Đọc </b>–<b> Hiểu văn bản</b>


<b>Hoặt động 2 : Đọc </b>–<b> Hiểu văn bản</b>
- Gv gọi hs đọc 2 câu đề


- Gv gọi hs đọc 2 câu đề
- ? theo em có thể đặt tiêu đề
- ? theo em có thể đặt tiêu đề
cho hai câu th ny nh


cho hai câu thơ này nh thế thế
nào ?


nào ?
Tại sao ?
Tại sao ?


? Từ lừng lẫy nghĩa là gì ? ? Từ lừng lẫy nghĩa là gì ?
hai câu thơ này có gì khác về
hai câu thơ này có gì khác về
ý nghĩa so với hai câu thơ đầu
ý nghĩa so với hai câu thơ đầu
trong bài Cảm tác ...?
trong bài Cảm tác ...?
- Nhận xét - Nhận xÐt



- KÕt luËn
- KÕt luËn


- Gv gọi hs đọc hai câu thực
- Gv gọi hs đọc hai câu thực
? công việc đập đá đ


? công việc đập đá đợc tả cụ ợc tả cụ


- §äc
- §äc


- Đặt lại tiêu đề
- Đặt lại tiêu đề
- giải thích lí do
- giải thích lí do
- Hs trả lời
- Hs trả lời


- So s¸nh , nhËn xÐt
- So s¸nh , nhËn xÐt


- §äc
- §äc
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


<b>II. Đọc </b>–<b> Hiểu văn bản </b>
<b>II. Đọc </b>–<b> Hiểu văn bản </b>
<i>1. Hai câu đề :</i>



<i>1. Hai câu đề :</i>


- Thế đứng của chàng trai
- Thế đứng của chàng trai
giữa đất Côn Lôn .


giữa đất Côn Lôn .
Tả thực ng


Tả thực ngời đập đá và công ời đập đá và công
việc đập đá


việc đập đá


- Là khẩu khí “làm trai cho
- Là khẩu khí lm trai cho
ỏng nờn trai


ỏng nờn trai


=> Không cảm thấy mình nhỏ
=> Không cảm thấy mình nhỏ
bé , tự hào về vị trí , ý trí anh
bé , tự hào về vị trí , ý trí anh
dũng của mình .


dũng của mình .
<i>2. Hai câu thực :</i>
<i>2. Hai câu thực :</i>


- Cảnh tả


- Cảnh tả ớc lệ tớc lệ tợng trợng trng ng
- Là khí thÕ v


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b> </b>
thÓ tiÕp theo nh


thể tiếp theo nh thế nào ? thế nào ?
? những hành động và hình
? những hành động và hình
ảnh đập đá cua rng


ảnh đập đá cua rngời tù đời tù đợc tảợc tả
có gây cho em cảm giác nặng
có gây cho em cảm giác nặng
nề vất vả hay khơng ?


nỊ vÊt v¶ hay kh«ng ?
- nhËn xÐt


- nhËn xÐt


- Gọi hs đọc tiếp hai câu luận- Gọi hs đọc tiếp hai câu luận
? ý nghĩa của hai câu thơ này
? ý nghĩa của hai câu thơ này
là gỡ ?


là gì ?



? Tác giả sử dụng biện pháp
? Tác giả sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì ?


nghƯ tht g× ?


? Tác giả muốn nói gì qua
? Tác giả muốn nói gì qua
việc đập đá ấy ?


việc đập đá ấy ?


- Gọi hs đọc hai câu kết
- Gọi hs đọc hai câu kết


? Nêu ý nghĩa cảu hai câu thơ
? Nêu ý nghĩa cảu hai câu thơ
? cách kết thúc bài thơ có gì
? cách kết thúc bài thơ có gì
đăc biệt ?


đăc biệt ?
- Nhận xét
- Nhận xÐt
- KÕt luËn
- KÕt luËn


- Th¶o luËn , trình
- Thảo luận , trình
bày



bày


- §äc
- §äc
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


- NhËn xÐt , bæ xung
- NhËn xÐt , bæ xung
- Trả lời


- Trả lời


- Đọc
- Đọc
- Trả lời
- Trả lời
- Phát biểu
- Phát biểu


cảnh làm chủ bản thân
cảnh làm chủ bản thân
=> Hình ảnh hiện lên trong
=> Hình ảnh hiện lên trong
cảm xúc tự hào , tự do của
cảm xúc tự hào , tự do của
ng


ngời anh hùng giữa chốn trần ời anh hùng giữa chốn trần


gian , với khí phách hiên
gian , với khí phách hiên
ngang.


ngang.
3


3. Hai cõu lun :<i>. Hai cõu luận :</i>
- Sử dụng phép đối :
- Sử dụng phép i :


tháng ngày , mtháng ngày , ma a
nắng


nắng


- Giữa tác giả và công việc ,
- Giữa tác giả và công việc ,
khó khăn và thời tiết .


khú khn v thi tiết .
=> Khẳng định ý trí lớn ,
=> Khẳng định ý trí lớn ,
quyết tâm cao của nh


quyÕt tâm cao của nhời tù yêuời tù yêu
n


nớc .ớc .



<i>4. Hai c©u kÕt :</i>
<i>4. Hai c©u kÕt :</i>


- Khẳng định tinh thần lạc
- Khẳng định tinh thần lạc
quan ý trí hào hùng tin t
quan ý trí hào hùng tin tởng ởng
của tác giả trong hoàn cảnh tù
của tác giả trong hồn cảnh tù
đầy vơ cùng khó khăn gian
đầy vơ cùng khó khăn gian
khổ .


khỉ .


<b>Hoặt động 3 : HD hs tổng kết</b>
<b>Hoặt động 3 : HD hs tổng kết</b>
? em hãy nêu nội dung và


? em hÃy nêu nội dung và
hình thức nghệ tht chđ u
h×nh thøc nghƯ tht chđ u
cđa bài thơ ?


của bài thơ ?


- Yờu cu hs tho luận nhóm
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm
- Gv nhận xét treo bảng phụ


- Gv nhận xét treo bảng phụ
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk


- Hs th¶o luËn theo
- Hs th¶o luËn theo
nhãm


nhãm


- Đại diện trình bày
- Đại diện trình bày
- nhËn xÐt , bæ xung
- nhËn xÐt , bæ xung
thªm


thªm


- đọc ghi nhớ
- đọc ghi nhớ


<b>III. Tæng kÕt :</b>
<b>III. Tæng kÕt :</b>
- Néi dung :
- Néi dung :


- nghÖ thuËt : giäng ®iƯu
- nghƯ tht : giäng ®iƯu
hïng tr¸ng



hïng tr¸ng
* Ghi nhí : sgk
* Ghi nhí : sgk


3. cđng cè , lun tËp :<i>3. cđng cè , lun tËp :</i>


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ nội dung và nghệ thuật của bài thơ ?- Em có nhận xét gì về nội dung và nghệ thuật của bài thơ ?


- Rút ra những nét chung và riêng của hai bài thơ - Rút ra những nét chung và riêng của hai bài thơ <i><b>Vào nhà ngục Quảng Đông cảm</b><b>Vào nhà ngục Quảng Đông cảm</b></i>
<i><b>tác</b></i>


<i><b>tỏc</b></i> v v <i><b> đập đá ở Côn Lôn</b><b> đập đá ở Côn Lôn</b></i>”


4. Dặn dò : <i>4. Dặn dò : </i>


- Về nhà học thuộc lòng và diễn cảm bài thơ , nắm đ- Về nhà học thuộc lòng và diễn cảm bài thơ , nắm đợc nội dung bài .ợc nội dung bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b> </b>


<b>TiÕng ViÖt </b>


<b>TiÕng Việt </b> <b>Tiết:59</b>Ngày soạn: 27. 11. 2009<b>Tiết:59</b>Ngày soạn: 27. 11. 2009


Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:


Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:

Ôn Luyện Về Dấu Câu



Ôn Luyện Về Dấu Câu



<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>
<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>


1.


1. Kiến thức :<i> Kiến thøc :</i>


- Hệ thống hoá các kiến thức về dấu câu đẫ học từ lớp 6 đến lớp 8- Hệ thống hoá các kiến thức về dấu câu đẫ học từ lớp 6 đến lớp 8
<i>2. Kĩ năng :</i>


<i>2. Kĩ năng :</i>


- Rốn luyn k nng xõy s dụng và kĩ năng sửa chữa các dấu câu- Rèn luyện kĩ năng xây sử dụng và kĩ năng sửa chữa các dấu câu
<i> 3. Thái độ :3. Thái độ :</i>


- cã ý th- cã ý thc tự ôn tập trc tự ôn tập trớc ở nhà , nghiêm túc sôi nổi xây dựng bài học ớc ở nhà , nghiêm túc sôi nổi xây dựng bài học
<b> II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò II. Chuẩn Bị Của Thầy Trò </b>


<i>1.</i>


<i>1.</i> <i> Giáo Viên :Giáo Viên : Đọc , Soạn , bảng phụ</i> Đọc , Soạn , b¶ng phơ
<i> </i>



<i> 2. Học Sinh : 2. Học Sinh : Chuẩn bị bài , lập bảng hệ thống các loại dấu câu, đồ dùng học tập .</i>Chuẩn bị bài , lập bảng hệ thống các loại dấu câu, đồ dùng học tập .
III. Tiến Trình Bài Dạy<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>


1.


1. <i>KiĨm tra bµi cị : KiĨm tra sự chuẩn bị của hsKiểm tra bài cũ :</i> Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2.


2. <i>Bài mới : Bài mới</i> :
Giáo viên


Giỏo viờn Hc SinhHc Sinh Kin ThứcKiến Thức
<b>Hoặt động 1 : HD hs ôn luyện về dấu câu</b>


<b>Hoặt động 1 : HD hs ôn luyện về dấu câu</b>
- ở lớp 6 chúng ta đã đ


- ở lớp 6 chúng ta đã đợc họcợc học
những loại dấu câu nào ? tác
những loại dấu câu nào ? tác
dụng của từng loại dấu câu ?
dụng của từng loại dấu câu ?


? Lớp 7 , 8 chúng ta học
? Lớp 7 , 8 chúng ta học
những loại dấu câu nào ?
những loại dấu câu nào ?
? Tác dụng của chúng dùng
? Tác dụng của chúng dùng
để làm gì ?



để làm gì ?


- Gv nhËn xÐt , bỉ xung
- Gv nhËn xÐt , bỉ xung
- Kªt ln chốt : Đây là
- Kêt luận chốt : Đây là
những dấu câu vừa có tác
những dấu câu vừa có tác
dụng phân biệt các


dụng phân biệt các <i><b>phần nội</b><b>phần nội</b></i>
<i><b>dung khác nhau</b></i>


<i><b>dung khác nhau</b></i> trong câu trong câu
văn , vùa là những


văn , vùa là những <i><b>dấu hiệu</b><b>dấu hiệu</b></i>
<i><b>về chính tả</b></i>


<i><b>v chớnh t</b></i> rất chặt chẽ : vì rất chặt chẽ : vì
vậy nhất thiết phải dùng
vậy nhất thiết phải dùng
đúng lúc đúng chỗ .
đúng lúc đúng chỗ .


- Hs tr¶ lêi
- Hs tr¶ lêi


- NhËn xÐt , bỉ xung


- NhËn xÐt , bỉ xung
thªm


thêm


- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Nêu tác dụng
- Nêu tác dụng


<b>I. Tổng kết vỊ dÊu c©u :</b>
<b>I. Tỉng kÕt vỊ dÊu c©u :</b>
- DÊu chÊm


- DÊu chÊm
- DÊu chÊm hái
- DÊu chÊm hái
- DÊu chÊm than
- DÊu chÊm than
- DÊu chÊm löng
- DÊu chÊm löng
- DÊu chÊm phÈy
- DÊu chÊm phÈy
- DÊu gh¹ch ngang
- DÊu gh¹ch ngang


- Dấu ghạch nối : Khơng phải
- Dấu ghạch nối : Không phải
là một loại dấu câu , nó chỉ là
là một loại dấu câu , nó chỉ là


một qui định về chính tả .
một qui định về chính tả .
Về hình thức dấu ghạch nối Về hình thức dấu ghạch nối
viết ngắn hơn dấu ghạch
viết ngắn hơn dấu ghạch
ngang .


ngang .


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b> </b>


<b>Hoặt động 2 : Các lỗi th</b>


<b>Hoặt động 2 : Các lỗi thờng gặp về dấu câuờng gặp về dấu câu</b>
- Gv yêu cầu hs đọc mục 1 - Gv yờu cu hs c mc 1


sgk trên bảng phụ
sgk trên bảng phụ


? VD trên thiếu dấu ngắt câu
? VD trên thiếu dấu ngắt câu
ở chỗ nào ? nên dùng dấu
ở chỗ nào ? nên dùng dấu
câu gì ?


câu gì ?


- Gv nhận xét
- Gv nhËn xÐt



- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
2 sgk


2 sgk


- HD hs thùc hiÖn
- HD hs thùc hiÖn
- GV nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt


- Hd hs lµm bµi tËp 3, 4
- Hd hs lµm bµi tËp 3, 4


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
sgk


sgk


- Hs đọc
- Hs đọc
- Trả lời
- Trả lời


- NhËn xÐt , bæ xung
- NhËn xÐt , bæ xung


- Hs đọc
- Hs đọc



- thùc hiện theo yêu
- thực hiện theo yêu
cầu


cầu


- NhËn xÐt , bæ xung
- NhËn xÐt , bæ xung


- Hs lµm bµi tËp
- Hs lµm bµi tËp


- Đọc
- Đọc


<b>II. Các lỗi th</b>


<b>II. Các lỗi thờng gặp về dấuờng gặp về dấu</b>
<b>câu </b>


<b>câu </b>


<i>1. Bài tËp 1 : </i>
<i>1. Bµi tËp 1 : </i>


- Thiếu dấu ngắt câu khi đã
- Thiếu dấu ngắt câu khi đã
kết thúc .



kÕt thóc .


... “ xúc động . trong xã
... “ xúc động . trong xã
hội...”


héi...”


- Dùng dấu chấm để tách hai
- Dùng dấu chm tỏch hai
cõu .


câu .


<i>2. Bài tập 2 :</i>
<i>2. Bài tập 2 :</i>


- Dùng dấu ngắt câu khi câu
- Dùng dấu ngắt câu khi câu
còn ch


còn cha kÕt thóc a kÕt thóc


- Thay dÊu chÊm b»ng dÊu
- Thay dÊu chÊm b»ng dÊu
phÈy .


phÈy .


<i>3. Bµi tËp 3:</i>


<i>3. Bµi tËp 3:</i>


- Thiếu dấu thích hợp để tách
- Thiếu dấu thích hợp để tách
các bộ phận của câu khi cần
các bộ phận của câu khi cần
thiết .


thiÕt .


- Dïng dÊu phÈy
- Dïng dÊu phÈy
<i>4. Bµi tËp 4 :</i>
<i>4. Bµi tập 4 :</i>


- Lẫn lộn công dụng của các
- Lẫn lộn công dụng của các
dấu câu .


dấu câu .


* Ghi nhí : sgk
* Ghi nhí : sgk


<b>Hoặt động 3 : HD hs luyện tập</b>
<b>Hoặt động 3 : HD hs luyện tập</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


1
1



- Yêu cầu hs trình bày
- Yêu cầu hs trình bµy
- Gv nhËn xÐt


- Gv nhËn xÐt


- Gv phát phiếu bài tập
- Gv phát phiếu bài tËp
- HD hs lµm bµi tËp 2
- HD hs lµm bµi tËp 2
- Gäi nhãm thùc hiƯn
- Gäi nhãm thùc hiƯn


- Treo b¶ng phơ , yêu cầu hs
- Treo bảng phụ , yêu cầu hs
tráo phiếu , chấm bài


tráo phiếu , chấm bµi


- Gv nhËn xÐt , thu phiÕu bµi
- Gv nhận xét , thu phiếu bài
tập lấy làm điểm kiểm tra 15
tập lấy làm điểm kiểm tra 15
phút .


phút .
- KÕt luËn
- KÕt luËn



- Hs đọc
- Hs đọc
- Trình bày
- Trình bày


- NhËn xÐt , bæ xung
- NhËn xÐt , bæ xung
- Hs thùc hiÖn theo
- Hs thùc hiÖn theo
nhãm


nhãm
- Trình bày
- Trình bày


- Tráo phiếu tự chấm
- Tráo phiÕu tù chÊm
®iĨm


®iĨm


<b>III. Lun tËp </b>
<b>III. Lun tËp </b>
<i>1. Bµi tËp 1</i>
<i>1. Bµi tËp 1</i> : :


<i>2. Bài tập 2 :</i>
<i>2. Bài tập 2 :</i>


- Phát hiện lỗi các dấu câu ,


- Phát hiện lỗi các dấu câu ,
cách sửa.


cách sửa.


3 . Củng cố , lun tËp :<i>3 . Cđng cè , lun tËp :</i>


- Kể tên các loại dấu câu đã học , cho biết công dụng của từng loạin dấu câu ?- Kể tên các loại dấu câu đã học , cho biết công dụng của từng loạin dấu câu ?


- Các lỗi th- Các lỗi thờng gặp về dấu câu ?ờng gặp về dấu câu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b> </b>


Về nhà tiếp tục ôn luyện chuẩn bị kiểm tra một tiết .Về nhà tiếp tục ôn luyện chuẩn bị kiểm tra một tiết .


<b>Tập Làm Văn </b>


<b>Tập Làm Văn </b> <b>Tiết: 61</b>Ngày soạn: <b>Tiết: 61</b>Ngày soạn:


Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


<b>thuyÕt minh vÒ mét thể loại văn học</b>




<b>thuyết minh về một thể loại văn học</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i>
<i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- Rèn luyên năng lực quan sát, nhận thức, sử dụng kết quả quan sát mà làm bài thuyết
- Rèn luyên năng lực quan sát, nhận thức, sử dụng kết quả quan sát mà làm bài thuyết
minh .


minh .


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Thấy đ


- Thy c mun lm bi thuyết minh chủ yếu phải dựa vào quan sát, tìm hiểu tra cứu.ợc muốn làm bài thuyết minh chủ yếu phải dựa vào quan sát, tìm hiểu tra cứu.


<i><b>3. Thái độ :</b></i>
<i><b>3. Thái độ :</b></i>


- Cã ý thøc xây dựng văn bản thuyêt minh về một thể loại văn học .
- Có ý thức xây dựng văn bản thuyêt minh về một thể loại văn học .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>II. Chuẩn bị :</b>



1. Giáo viên : SGK, SGV, bảng phụ, máy chiếu.
1. Giáo viên : SGK, SGV, bảng phụ, máy chiếu.
2. Học sinh : SGK .


2. Häc sinh : SGK .
III.Tiến trình bài dạy
III.Tiến trình bài dạy


<i><b> 1 . KiĨm tra bµi cị : </b><b>1 . KiĨm tra bµi cị : </b></i>H. Nêu cách làm bài văn thuyết minh .H. Nêu cách làm bài văn thuyết minh .


<i><b> 2. Bài mới :</b><b>2. Bµi míi :</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>




Các em đã đCác em đã đợc tìm hiểu cách thuyết minh về 1 thứ đồ dùng, bài hôm nay chúng ta sẽ ợc tìm hiểu cách thuyết minh về 1 thứ đồ dùng, bài hơm nay chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu cách thuyết minh về 1 thể loại Văn học.


cùng tìm hiểu cách thuyết minh về 1 thể loại Văn học.
Hoạt động của Thầy


Hoạt động của Thầy Hoạt động của TròHoạt động của Trò N D cầnđạtN D cầnđạt
<b>Hoạt động 1 :</b>


<b>Hoạt động 1 : </b>


HD Học sinh tìm hiểu các b
HD Học sinh tìm hiểu các b-


-ớc thuyết minh 1 thĨ lo¹i
íc thut minh 1 thÓ loại
văn học.


văn học.


Giỏo viờn chộp lờn bng.
Giỏo viờn chộp đề lên bảng.
H. Kể tên những bài thơ viết
H. Kể tên những bài thơ viết


Häc sinh kÓ .
Häc sinh kÓ .


Học sinh đọc 2 bài thơ
Học sinh đọc 2 bài th
trờn bng ph.


trên bảng phụ.
- 8 dòng.
- 8 dòng.


I. T quan sát đến mô
I. Từ quan sát đến mô
tả thuyết minh đặc
tả thuyết minh đặc
điểm một thể loại văn
điểm một thể loại văn
học .



häc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b> </b>
theo thÓ TNBC ?
theo thÓ TNBC ?


Gọi Học sinh đọc 2 bài thơ
Gọi Học sinh đọc 2 bài thơ
vừa học ( Giáo viên treo
vừa học ( Giáo viên treo
bảng phụ ).


b¶ng phơ ).


H. Xác định số tiếng trong 4
H. Xác định số tiếng trong 4
bài tp ?


bài tập ?


Giáo viên chia lớp thành 2
Giáo viªn chia líp thành 2
nhóm.


nhóm.


<i><b>Nhóm 1</b></i>


<i><b>Nhóm 1</b></i> : bài" Vào ..tác". : bài" Vào ..tác".



<i><b>Nhóm 2</b></i>


<i><b>Nhúm 2</b><b> </b><b> </b></i>: Bài"Đập.. lơn".: Bài"Đập.. lơn".
Sau khi các nhóm trình bầy
Sau khi các nhóm trình bầy
và nhận xét kết quả lên bảng
và nhận xét kết quả lên bảng
phụ. Giáo viên nhận xét
phụ. Giáo viên nhận xét
đánh giá và đ


đánh giá và đa đáp án lêna đáp ỏn lờn
mỏy chiu .


máy chiếu .


Yêu cầu Học sinh quan sát.
Yêu cầu Học sinh quan sát.
H. Yêu cầu Học sinh nªu
H. Yªu cầu Học sinh nêu
những hiĨu biÕt cđa em vỊ
nh÷ng hiĨu biÕt cđa em vỊ
thĨ th¬ TNBC ?


thĨ th¬ TNBC ?


H. Lập dàn bài cho đề bài
H. Lập dàn bài cho đề bi
trờn ?



trên ?


Goi Học sinh làm phần mở
Goi Học sinh làm phần mở
bài ?


bài ?


H. Yêu cầu của phần thân
H. Yêu cầu của phần thân
bài ?


bài ?


H. NhËn xÐt


H. NhËn xÐt u nhu nhợc điểmợc điểm
của thể thơ.


của thĨ th¬.


H. Néi dung cđa phÇn kÕt
H. Néi dung cđa phÇn kết
bài ?


bài ?


H. Nhắc lại b



H. Nhc li bc làm lập dànớc làm lập dàn
ý cho đề văn " thuyết minh "
ý cho đề văn " thuyết minh "
về 1 thể loại văn học " ?
về 1 thể loại văn học " ?


- Sè tiÕng( sè ch÷ ) trong 1
- Số tiếng( số chữ ) trong 1
dòng : 7


dòng : 7


*4 nhóm Học sinh làm 2
*4 nhãm Häc sinh lµm 2
bµi tËp .


bµi tËp .


<i><b>Nhãm 1 </b></i>


<i><b>Nhóm 1 </b></i>: Xác định bng: Xỏc nh bng
trc cho bi:


trắc cho bài:


" Vµo nhµ ngơc Quảng
" Vào nhà ngục Quảng
Đông cảm tác"


Đông cảm tác"



<i><b>Nhóm 2 :</b></i>


<i><b>Nhúm 2 :</b><b> </b><b> </b></i>Xác định bằngXác định bằng
trắc cho bi :


trắc cho bài :


"p ỏ Cụn lụn " .
"Đập đá ở Côn lôn " .


<i><b>Nhãm 3 :</b></i>


<i><b>Nhóm 3 :</b></i> Xác định đối, Xác định đối,
niêm giữa các dịng.


niªm giữa các dòng.


<i><b>Nhóm 4</b></i>


<i><b>Nhúm 4</b><b> </b><b> </b></i>: Xác định vần ,: Xác định vần ,
cách ngắt nhịp.


c¸ch ngắt nhịp.


Hc sinh quan sỏt ỏp ỏn .
Hc sinh quan sát đáp án .
Học sinh trình bầy .


Häc sinh tr×nh bầy .


<b>1. Mở bài :</b>


<b>1. Mở bài :</b>


- Thơ TNBC lµ 1 thĨ thơ
- Thơ TNBC là 1 thể thơ
thông dụng trong các thể
thông dụng trong các thể
thơ §


thơ Đờng luật, đờng luật, đợc cácợc các
nhà thơ VN rất yêu
nhà thơ VN rt yờu
chung.


chuộng.


<b>2. Thân bài : </b>
<b>2. Thân bài : </b>


- Nờu cỏc c im :
- Nờu cỏc c im :
+ S cõu, ch.


+ Số câu, chữ.


+ Quy luật bằng trắc.
+ Quy luật bằng trắc.
+ Gieo vần .



+ Gieo vần .
+ Ngắt nhịp.
+ Ngắt nhịp.
- Nhận xét :


- NhËn xÐt : u, nhỵc ®iĨmu, nhỵc ®iĨm
.


.
+


+ u : Vẻ đẹp hài hoà, cânu : Vẻ đẹp hài hoà, cân
đối, cổ điển


đối, cổ điển
+ Nh


+ Nhợc điểm : Gò bó,ợc điểm : Gò bó,
ràng buộc.


ràng buộc.
<b>3. Kết bài :</b>
<b>3. KÕt bµi :</b>


Học sinh ghi nhớ.
Học sinh ghi nhớ.
Học sinh đọc.
Học sinh đọc.
<b>B</b>



<b>B </b>


<b> íc 1íc 1 : Định nghĩa </b>: Định nghĩa
chuyện ngắn là gì?


chuyện ngắn là gì?
<b>B</b>


<b>B </b>


<b> ớc 2ớc 2 : Giíi thiƯu c¸c u</b> : Giíi thiƯu c¸c u
tè cđa trun ng¾n.


tè cđa trun ng¾n.


<i><b>1. Tù sù :</b></i>
<i><b>1. Tù sù :</b></i>


a - Là yếu tố chính , quyết
a - Là yếu tố chính , quyết
định cho sự tồn tạicủa
định cho sự tồn tica


* Quan sát :
* Quan sát :


* Lập dàn bài :
* LËp dµn bµi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b> </b>



<b>Hoạt động 2</b>
<b>Hoạt động 2: </b>:


H D Học sinh luyện tập.
H D Học sinh luyện tập.
Gọi Học sinh đọc bài tập 1,
Gọi Học sinh đọc bài tập 1,


chun ng¾n.
chun ng¾n.
b - Gåm :
b - Gåm :


- Sù viƯc chÝnhvµ NV phơ.
- Sù viƯc chÝnhvµ NV phô.


<i><b>2. Miêu tả , biểu cảm</b></i>
<i><b>2. Miêu tả , biểu cảm</b></i>
<i><b>,đánh giá .</b></i>


<i><b>,đánh giá .</b></i>


- Là yếu tố bổ trợ, giúp
- Là yếu tố bổ trợ, giúp
cho chuyện ngắn sinh
cho chuyện ngắn sinh
động, hấp dẫn .


động, hấp dẫn .


- Th


- Thêng đan xen vào cácờng đan xen vào các
yếu tố tự sự.


yếu tố tự sự.


<i><b>3. Bè côc, lêi văn, chi</b></i>
<i><b>3. Bố cục, lời văn, chi</b></i>
<i><b>tiết.</b></i>


<i><b>tiết.</b></i>


II. Lun tËp :
II. Lun tËp :


<i><b>3. Cđng cè , lun tËp :</b></i>
<i><b>3. Cđng cè , lun tËp :</b></i>


- Häc ghi nhí.- Häc ghi nhí.
- Lµm bµi tËp TN.- Lµm bµi tËp TN.


- ViÕt thành bài văn hoàn chỉnh cho bài tập 1.
- Viết thành bài văn hoàn chỉnh cho bài tập 1.


<i><b>4. Dặn dò :</b></i>
<i><b>4. Dặn dò :</b></i>


- Yêu cầu soạn bài mới : Tiết 62. Văn bản.
- Yêu cầu soạn bài mới : Tiết 62. Văn bản.


" Muốn làm thằng Cuội " - Tản Đà." Muốn làm thằng Cuội " - Tản Đà.


<b>Văn Bản </b>


<b>Văn Bản </b> <b>Tiết: 62</b>Ngày soạn: <b>Tiết: 62</b>Ngày soạn:


Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


<b>Muèn lµm th»ng cuéi</b>



<b>Muèn lµm th»ng cuéi</b>


<b>( Tù häc cã h</b>


<b>( Tù häc cã híng dÉn )íng dÉn )</b>
<b> </b>


<b> </b>

<b>Tản Đà</b>

<b>Tản Đà</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HiĨu ®


- Hiểu đợc tâm sự lãng mạn của Tản Đà : Buồn chán trợc tâm sự lãng mạn của Tản Đà : Buồn chán trớc thực tại đen tối và tầm thớc thực tại đen tối và tầm thờng,ờng,


muốn thoát ly khỏi thực tại ấy bằng 1


muốn thoát ly khỏi thực tại ấy bằng 1 ớc mộng rất "ngông ".ớc mộng rất "ngông ".
- Cảm nhËn ®


- Cảm nhận đợc cái mới mẻ trong hình thức 1 bài thơ TNBC đợc cái mới mẻ trong hình thức 1 bài thơ TNBC đờng luật của Tản Đà Lời lẽờng luật của Tản Đà Lời lẽ
thật giản dị, trong sáng, rất gần với lối nói thơng th


thật giản dị, trong sáng, rất gần với lối nói thơng thờng, khơng cách điệu xa rời, ý tứ hàmờng, không cách điệu xa rời, ý tứ hàm
súc, khoáng đạt, cảm súc bộc lộ thật tự nhiên, thoải mái, giọng thơ thật thanh thoát, nhẹ
súc, khoáng đạt, cảm súc bộc lộ thật tự nhiên, thoải mái, giọng thơ thật thanh thốt, nhẹ
nhàng pha chút hóm hỉnh, duyờn dỏng.


nhàng pha chút hóm hỉnh, duyên dáng.


<i><b>2. kĩ năng :</b></i>
<i><b>2. kĩ năng :</b></i>


- Rốn k nng c , phõn tích thơ thất ngơn bát cú đ


- Rèn kĩ năng đọc , phân tích thơ thất ngơn bát cú đờng luật .ờng luật .


<i><b>3. Thái độ</b></i>
<i><b>3. Thái độ</b></i> : :


- có ý thức xây dựng chuẩn bị bài .
- có ý thức xây dựng chuẩn bị bài .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>II. Chuẩn bị :</b>



<i><b>1. Giáo viên</b></i>


<i><b>1. Giáo viên</b></i> : Đọc , soạn , phiếu bài tập : Đọc , soạn , phiếu bài tập


<i><b>2. Học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b> </b>


<b>III. tiÕn trình bài dạy </b>
<b>III. tiến trình bài dạy </b>


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>2. Bµi míi :</b></i>


<i><b>2. Bµi míi :</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>




Bên cạnh bộ phận văn thơ yêu nBên cạnh bộ phận văn thơ yêu nớc và cách mạng lớc và cách mạng lu truyền bí mật ở nớc ngồi và ở trongu truyền bí mật ở nớc ngồi và ở trong
tù, trên văn đàn công khai ở n


tù, trên văn đàn công khai ở nớc ta hồi đầu thể Kỷ 20. Xuất hiện những tác phẩm văn thơớc ta hồi đầu thể Kỷ 20. Xuất hiện những tác phẩm văn thơ
sáng tỏc theo khuynh h


sáng tác theo khuynh hớng lÃng mạn mà Tản Đà, Nguyễn Khắc Hiếu là 1 trong những câyớng lÃng mạn mà Tản Đà, Nguyễn Khắc Hiếu là 1 trong những cây
bút lừng lẫy nhất.



bút lừng lẫy nhÊt.


Bµi " Muèn lµ th»ng Cuéi" TrÝch trong tập " Khối tình con " 1916 . Của Ông tuy vẫn đBài " Muốn là thằng Cuội" TrÝch trong tËp " Khèi t×nh con " 1916 . Của Ông tuy vẫn đ-
-ợc viết theo thể thơ trun thèng TNBC§L nh


ợc viết theo thể thơ truyền thống TNBCĐL nhng đã chứa đựng những nét mới mẻ từ cảmng đã chứa đựng những nét mới mẻ từ cảm
hứng đến giọng điệu.


hứng đến giọng điệu.
Hoạt động của Thầy


Hoạt động của Thầy Hoạt động của TròHoạt động của Trò N D cầnđạtN D cầnđạt
<b>Hoạt động1 :</b>


<b>Hoạt động1 : </b>


HD Học sinh đọc chú
HD Học sinh đọc chú
thích. Gọi Học sinh đọc
thích. Gọi Học sinh c
vn bn .


văn bản .


H. Trình bầy hiểu biết của
H. Trình bầy hiểu biết của
em về Tản Đà ?



em về Tản Đà ?


H. Xuất xứ của bài thơ !
H. Xuất xứ của bài thơ !
H. §äc c¸c chó thÝch 2, 3,
H. §äc c¸c chó thÝch 2, 3,
4, 5,.


4, 5,.


H. "Muốn là thằng Cuội"
H. "Muốn là thằng Cuội"
là 1 bài tập đề cao nhu cầu
là 1 bài tập đề cao nhu cầu
sống của cá nhân đối với
sống của cá nhân đối với
xã hội, đựơc gọi là thơ
xã hội, đựơc gọi là thơ
lãng mạn. Thơ chữ tình
lãng mạn. Thơ chữ tình
lãn mạn là tiếng nói trực
lãn mạn là tiếng nói trực
tiếp ca tỏc gi.


tiếp của tác giả.


H. Với nhân vật trữ tình
H. Với nhân vật trữ tình
lÃn mạn trong trong bµi
l·n mạn trong trong bài


thơ này là ai ? Có quan hệ
thơ này là ai ? Cã quan hÖ
nh


nh thế nào ? đối với tác thế nào ? đối với tác
giả ?


gi¶ ?


H. Nhân vật trữ tình ở đây
H. Nhân vật trữ tình ở đây
có tâm sự gì ?


có tâm sự gì ?


H. Tâm sự ấy thuộc về cá
H. Tâm sự ấy thuộc về cá
nhân hay cộng đồng ?
nhân hay cộng đồng ?
<b>Hoạt động 2 :</b>


<b>Hoạt động 2 : </b>


HD Häc sinh t×m hiĨu
HD Häc sinh tìm hiểu
văn bản .


văn bản .


Đọc 2 câu thơ đầu .


Đọc 2 câu thơ ®Çu .


H. Lời thơ nói đến nỗi
H. Lời thơ nói đến nỗi
buồn cịn có tình cảm nào
buồn cịn có tình cảm nào
lớn hơn cả nỗi buồn ?
lớn hơn cả nỗi buồn ?
H. Nỗi buồn thuộc về nội
H. Nỗi buồn thuộc về nội
tâm con ng


t©m con ngêi. Nhêi. Nhng V×ng V×
sao con ng


sao con ngời (tác giả) lạiời (tác giả) lại
buồn chán ?


buån ch¸n ?


Học sinh đọc .
Học sinh đọc .
Học sinh trình bầy .
Học sinh trình bầy .


Bµi thơ nằm trong quyển "
Bài thơ nằm trong quyển "
Khối tình con I ". Xuất bản
Khối tình con I ". Xuất bản
1917.



1917.


Nhân vật chữ tình là ; Em
Nhân vật chữ tình là ; Em
là cách x


là cách xng hô mà tác giảng hô mà tác giả
nhân danh mình.


nhân danh mình.


- Chán cuộch sống trần thế,
- Chán cuéch sèng trÇn thÕ,
muèn cuéc sèng cung
muèn cuéc sèng cung
trăng.


trăng.
- Cá nhân.
- Cá nhân.


Của tác giả nhân danh em.
Của tác giả nhân danh em.
Chán


Chán


I. Đọc - Chú
I. §äc - Chó


ThÝch.


ThÝch.
1. §äc.
1. §äc.
2. Chó thÝch
2. Chó thÝch
a. Tác giả :
a. Tác giả :
Tản Đà
Tản Đà
b. Tác phẩmb. Tác phẩm


II. Tìm hiểu
II. Tìm hiểu
Văn bản.
Văn bản.


1. Hai câu thơ đầu.
1. Hai câu thơ đầu.
- Vì : Có nỗi


- Vì : Có nỗi u thời mẫnu thời mẫn
thế tr


th trc s tồn vong củaớc sự tồn vong của
đất n


đất nớc, của dân tộc. Cóớc, của dân tộc. Có
nỗi đau nhân sinh tr


nỗi đau nhân sinh trớcớc
cảnh đời :


cảnh đời :
" Gió m


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b> </b>
H. NhiÒu ng


H. Nhiều ngời đã nhận xétời đã nhận xét
1 cách xác đáng rằng Tản
1 cách xác đáng rằng Tản
Đà là 1 hồn thơ "ngông".
Đà là 1 hồn thơ "ngông".
Em hiểu "ngông" cú ngha
Em hiu "ngụng" cú ngha
l gỡ ?


là gì ?


H. " Ngông" trong văn ch
H. " Ngông" trong văn ch-
-ơng là nh


ơng là nh thế nào ? thế nào ?
Th


Thờng đờng đợc biểu hiện nhợc biểu hiện nh
thế nào ?



thÕ nµo ?


H. H·y ph©n tÝch c¸i :
H. H·y phân tích cái :
ngông " của Tản Đà trong
ngông " của Tản Đà trong
ớc muốn đ


c muốn đợc làm thằngợc làm thằng
Cuội ?


Cuéi ?


Giáo viên gợi mở để các
Giáo viên gợi mở để các
em nhớ lại truyền thuyết
em nhớ lại truyền thuyt
s tớch mt trng.


sự tích mặt trăng.


Giỏo viên : Giờ đây lên
Giáo viên : Giờ đây lên
cung quế, Tản Đà đ
cung quế, Tản Đà đợcợc
sánh vai bầu bạn với nàng
sánh vai bầu bạn với nàng
đẹp Hằng Nga. Đ


đẹp Hằng Nga. Đợc vuiợc vui


chơi thoả thích cùng mây
chơi thoả thích cùng mây
gió.


giã.


Cịn gì thú vị hơn và làm
Cịn gì thú vị hơn và làm
sao có thể cơ đơn sầu tủi
sao có thể cơ đơn sầu tủi
đ


đợc. Cảm hứng lãn mạnợc. Cảm hứng lãn mạn
của Tản Đà mang đậm
của Tản Đà mang đậm
dấu ấn thời đại và đi xa
dấu ấn thời đại và đi xa
hơn ng


hơn ngời xời xa là ở chơc đó.a là ở chơc đó.
Giáo viên gọi Học sinh
Giáo viên gọi Học sinh
đọc 2 câu thơ cuối.


đọc 2 câu thơ cuối.


H. Có 3 hành động chứa
H. Có 3 hành động chứa
đựng trong 1 câu thơ. Đó
đựng trong 1 câu thơ. Đó


là các hành động nào ?
là các hành động nào ?
H. Trong đó hành động
H. Trong đó hành động
nào đ


nào đợc nhấn mạnh nhợc nhấn mạnh nh sự sự
bộc lộ trực tiếp thgái độ
bộc lộ trực tiếp thgái độ
của tác giả ? Em hiểu cái
của tác giả ? Em hiểu cái
c


cời ở đây coa ý nghĩa gì ?ời ở đây coa ý nghĩa gì ?
H. The em những yếu tố
H. The em những yếu tố
nghệ thuật nào đã nêu sức
nghệ thuật nào đã nêu sức
hấp dẫn của bài thơ ?
hấp dẫn của bài thơ ?


- "Ng«ng " cã nghÜa là làm
- "Ngông " có nghĩa là làm
những viƯc tr¸i víi lÏ th
những việc trái víi lÏ th-
-êng, khác với những ng
ờng, khác với những ngờiời
bình th


bình thờng .ờng .



-"Ngông " trong đoạn văn
-"Ngông " trong đoạn văn
ch


chơng thơng thờng biểu hiện bảnờng biểu hiện bản
lĩnh của con ng


lĩnh của con ngời có cá tínhời có cá tính
mạnh mÏ, cã mèi bất hoà
mạnh mẽ, có mối bất hoà
sâu s¾c víi x· hội, không
sâu sắc với xà hội, không
chịu Ðp m×nh trong khuôn
chịu ép mình trong khu«n
khỉ chËt hĐp cđa lƠ nghi
khỉ chËt hĐp cđa lƠ nghi
cđa lỊ thãi th«ng th


của lề thói thông thờng, lấyờng, lấy
sự ngông ngạo để chống
sự ngông ngạo để chống
đối lại cái vòng c


đối lại cái vòng cơng toảơng toả
khắc nghiệt đang kìm hãm
khắc nghiệt đang kìm hãm
sự phát triển hợp quy luật
sự phát triển hợp quy luật
của con ng



cña con ngêi. "Ngông " làời. "Ngông " là
sản phÈm cđa x· héi phong
s¶n phÈm cđa x· hội phong
kiến chuyên chế không tôn
kiến chuyên chế không tôn
trọng c¸ tÝnh cđa con ng
träng c¸ tÝnh cđa con ngêi.êi.
Tr


Trớc hết tác giả đặt 1 câuớc hết tác giả đặt 1 câu
hỏi thăm dò : " Cung quế
hỏi thăm dò : " Cung quế
đã ai...." rồi tiếp luôn 1 lời
đã ai...." rồi tiếp luôn 1 lời
cầu xin chi Hằng hãy thả 1
cầu xin chi Hằng hãy thả 1
cành đa xuống để nhủ mình
cành đa xuống để nhủ mình
lên cung trăng với chị. Thật
lên cung trăng với chị. Thật
mơ mộng cũng thật tình tứ,
mơ mộng cũng thật tỡnh t,
tõm hn lóng mn.


tâm hồn lÃng mạn.
.


.



Hc sinh đọc.Học sinh đọc.


- Tùa nhau, tr«ng xuèng,
- Tùa nhau, tr«ng xuèng,
c


cêi.êi.
- C
- Cêi .êi .
- C¸i c


- C¸i cêi cã thÓ cã 2 üêi cã thÓ cã 2 ü
nghÜa : C


nghĩa : Cời thoả mãn vì đãời thoả mãn vì đã
đạt đ


đạt đợc khát vọng thoát lyợc khát vọng thoát ly
mãnh liệt, đã xa hẳn đ
mãnh liệt, đã xa hẳn đợcợc
cõi tràn bụi bặm, vừa thể
cõi tràn bụi bặm, vừa thể
hiện sự mỉa mai, khinh bỉ
hiện sự mỉa mai, khinh bỉ
cái cõi trần giam giữ đây
cái cõi trần giam giữ đây
chỉ còn là " bé tí " khi mà
chỉ cịn là " bé tí " khi mà
đã xa hẳn đã bay bổng đ
đã xa hẳn đã bay bổng đợcợc


lên trên đó. Đó là đỉnh cao
lên trên đó. Đó là đỉnh cao
của hồn thơ lãn mạn và
của hồn thơ lãn mạn và
"Ngông " của Tản Đà .
"Ngông " của Tản Đà .
- Nguồn cản xúc mãnh liệt,- Nguồn cản xúc mãnh liệt,
dồi dào vừa phóng khống,
dồi dào vừa phóng khống,


2. Bốn câu thơ tiếp theo.
2. Bốn câu thơ tiếp theo.
- Tản Đà đã ngông khi
- Tản Đà đã ngông khi
chọn cách x


chän c¸ch xng hô thânng hô thân
mật, thậm chí hơi suồng
mật, thậm chí hơi suồng
sà với chị H»ng ( Gäi chÞ
s· víi chÞ H»ng ( Gäi chÞ
H»ng là chị x


Hằng là chị xng em ),ng em ),
khi dám lên tận trời cao,
khi dám lên tận trời cao,
tự nhận mình lµ chi kû,
tù nhận mình là chi kỷ,
chi âm, xen chị Hằng là
chi âm, xen chị Hằng là


ng


ngi bn tõm tỡnh gióii bn tâm tình để giãi
bầy mọi nỗi niềm sâu
bầy mọi nỗi niềm sâu
kín.


kÝn.


- Tản Đà cũng rất
- Tản Đà cịng rÊt
"Ng«ng " trong
"Ng«ng " trong ícíc
ngun "mn lµm
ngun "muèn lµm
th»ng Cuéi ".


th»ng Cuéi ".


2. Hai câu thơ cuối.
2. Hai câu thơ cuối.
- Nh


- Nhng khát vọng củang khát vọng của
Tản Đà không chỉ là
Tản Đà không chỉ là
chốn chạy và xa lánh. Đi
chốn chạy và xa lánh. Đi
vào cõi mộng, thi sĩ vẫn
vào cõi mộng, thi sĩ vẫn


mang theo đầy đủ bản
mang theo đầy đủ bản
lĩnh đa tình và ngơng của
lĩnh đa tình và ngơng của
mình .


mình .


Vẫn muốn đ


Vn mun c sng ớchc sng ớch
thc với niềm vui ở cõi
thực với niềm vui ở cõi
trần không bao giờ Ơng
trần khơng bao giờ Ông
thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b> </b>


bay bổng vừa lại sâu lắng,
bay bổng vừa lại sâu lắng,
thiết tha.


thiết tha.


- Lời lẽ giản dị, trong sáng.
- Lời lẽ giản dị, trong sáng.
- Sức t


- Sức tởng tởng tợng phong phú,ợng phong phú,


táo bạo.


táo bạo.
- Thể thơ Đ


- Thể thơ Đờng luật khôngờng luật không
gò bó, công thức.


gò bó, công thức.


* ghi nhớ : sgk
* ghi nhí : sgk


<i><b>3. cđng cè , lun tËp :</b></i>
<i><b>3. cđng cố , luyện tập :</b></i>


H. Đọc diễn cảm bài thơ.
H. Đọc diễn cảm bài thơ.


Giỏo viờn c cho Hc sinh bài viết " Giấc mộng ngông của Tản Đà " .
Giáo viên đọc cho Học sinh bài viết " Giấc mộng ngông của Tản Đà " .
( Sách thiết kế bi ging trang 349 ).


( Sách thiết kế bài giảng trang 349 ).


<i><b>4. Dặn dò :</b></i>
<i><b>4. Dặn dò :</b></i>





- Học thuộc bài thơ.- Học thuộc bài thơ.


- Làm bài tập TN ( sách bài tập TN ).- Làm bài tập TN ( sách bài tập TN ).


- Soạn bài mới : Tiết 63 : Ôn tập TV.- Soạn bài mới : Tiết 63 : Ôn tập TV.


- Xem lại bài viết số 3.- Xem lại bài viết số 3.


<b>Tiếng việt </b>


<b>Tiếng việt </b> <b>Tiết: 63</b>Ngày soạn: <b>Tiết: 63</b>Ngày soạn:


Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:


<b>Ôn tập tiếng việt</b>



<b>Ôn tập tiếng việt</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>
1. kiến thức :


1. kiÕn thøc :



- Nắm vững những nội dung về từ vực và NPTV đã học ở kỳ I.
- Nắm vững những nội dung về từ vực và NPTV đã học ở kỳ I.
2. Kĩ năng :


2. KÜ năng :


rốn luyn cỏc k nng s dng ting vit trong nói viết
rèn luyện các kĩ năng sử dụng tiếng việt trong nói viết
3. Thái độ :


3. Thái :


- có ý thức xây dựng bài học
- có ý thức xây dựng bài học
<b>II. Chuẩn bị </b>


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


- Giáo viên : SGK, SGV, máy chiếu, các típ chữ ghi sẵn các khái niệm, bảng phụ.
- Giáo viên : SGK, SGV, máy chiếu, các típ chữ ghi sẵn các khái niệm, bảng phụ.
- Học sinh : SGK , chuẩn bị các kiến thức tập văn đã học.


- Học sinh : SGK , chuẩn bị các kiến thức tập văn đã học.
<b>III. tiến trình bài dạy </b>


<b>III. tiÕn trình bài dạy </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i> : KiĨm tra trong tiÕt d¹y. : Kiểm tra trong tiết dạy.


<b>2. </b>


<b>2. </b><i><b>Bài mới :</b><b>Bài míi :</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Giờ học này Cô cùng các em sẽ tiến hành hệ thống hoá các kiến thức Tiếng Việt mà các Giờ học này Cô cùng các em sẽ tiến hành hệ thống hoá các kiến thức Tiếng Việt mà các
em đã học trong học kỳ I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b> </b>


A


A BB


1. Cấp độ khái quát của
1. Cấp độ khái quát của
nghĩa từ là gì ?


nghĩa từ là gì ?
Nêu đặc điểm .Nêu đặc điểm .


2. Tr


2. Trêng tõ vùng.êng tõ vùng.


3. Từ t


3. Từ tợng hình, từ tợngợng hình, từ tợng


thanh là gì ?


thanh là gì ?
Ví dụ ?
Ví dụ ?


4. Từ ngữ địa ph


4. Từ ngữ địa phơng vàơng và
biết ngữ xã hội là gì ?
biết ngữ xã hội l gỡ ?


5. Trợ từ , thán từ là gì ?
5. Trợ từ , thán từ là gì ?


6. Tình thái từ là gì ?
6. Tình thái từ là gì ?


7. Nói giảm nói tráng ,
7. Nói giảm nói tráng ,
nói quá.


nói quá.


8. Câu ghép.
8. Câu ghép.


9. Dấu câu.
9. Dấu câu.



Nghĩa của 1 từ ngữ có thể rộng hơn ( khái quát hơn )
Nghĩa của 1 từ ngữ có thể rộng hơn ( khái quát hơn )
hoặc hẹp hơn ( ít khái quát hơn ) nghĩa của 1 từ ngữ
hoặc hẹp hơn ( ít khái quát hơn ) nghĩa của 1 từ ngữ
khác.


khác.


- Rộng : Khi phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa
- Rộng : Khi phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa
của 1 số từ ngữ khác.


của 1 số từ ngữ khác.


- Hp : Khi phm vi ngha ca t ngữ đó đ


- Hẹp : Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó đợc bao hàmợc bao hàm
trong phạm vi nghĩa của 1 từ ngữ khác.


trong ph¹m vi nghÜa cđa 1 từ ngữ khác.


-1 t ng có nghĩa rộng đối với những từ ngũ này,
-1 từ ngũ có nghĩa rộng đối với những từ ngũ này,
đồng thời có thể có nghĩa hẹp đối với 1 từ ngữ khác.
đồng thời có thể có nghĩa hẹp đối với 1 từ ngữ khác.
-Tr


-Trêng tõ vùc lµ tËp hợp của những từ có ít nhất 1 nétờng từ vực là tập hợp của những từ có ít nhất 1 nÐt
chung vỊ nghÜa.



chung vỊ nghÜa.
-Tõ t


-Tõ tỵng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ trạng tháiợng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ trạng thái
của sự vật. Từ t


của sự vật. Từ tợng thanh là từ, mô phỏng âm thanhợng thanh là từ, mô phỏng âm thanh
của tự nhiên, của con ng


của tự nhiªn, cđa con ngêi.êi.
- Tõ t


- Từ tợng hình, tợng hình, tợng thanh gợi đợng thanh gợi đợc hình ảnh, âm thanhợc hình ảnh, âm thanh
cụ thể, sinh động có giá trị biểu cảm cao ; Th


cụ thể, sinh động có giá trị biểu cảm cao ; Thờng đờng đợcợc
sử dụng trong văn miêu tả và tự sự.


sử dụng trong văn miêu tả và tự sự.
- Từ ngữ địa ph


- Từ ngữ địa phơng là từ ngữ chỉ sử dụng ở 1 hoặc 1 sốơng là từ ngữ chỉ sử dụng ở 1 hoặc 1 số
địa ph


địa phơng nhất định.ơng nht nh.


- Biệt ngữ xà hội là những từ chỉ ®


- Biệt ngữ xã hội là những từ chỉ đợc sử dụng trong 1ợc sử dụng trong 1
tầng lớp xã hội nhất định.



tầng lớp xã hội nhất định.


- Trợ từ là những từ sử dụng để nhấn mạnh hoặc biểu
- Trợ từ là những từ sử dụng để nhấn mạnh hoặc biểu
thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đ


thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đợc nói đến trongợc nói đến trong
câu.


c©u.


- Thán từ là những từ sử dụng làm dấu hiệu biểu lộ
- Thán từ là những từ sử dụng làm dấu hiệu biểu lộ
cảm xúc, tình cảm, tháo độ của ng


cảm xúc, tình cảm, tháo độ của ngời nói hoặc sử dụngời nói hoặc s dng
gi ỏp.


gi ỏp.


- TTT là những từ ®


- TTT là những từ đợc thêm vào câu để cấu tạo câuợc thêm vào câu để cấu tạo câu
nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thác để biểu thị các
nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thác để biểu th cỏc
sc thỏi, tỡnh cm ca ng


sắc thái, tình cảm của ngời nói.ời nói.



- Núi quỏ : Phúng đại mức độ, quy mơ, tình cảm =>
- Nói q : Phóng đại mức độ, quy mơ, tình cảm =>
nhấn mnh gõy n t


nhấn mạnh gây ấn tợng tăng sức biểu cảm.ợng tăng sức biểu cảm.


- Núi gin núi trỏnh : Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển,
- Nói giản nói tránh : Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển,
tránh gây cảm giỏc au bun, trỏnh thụ tc...


tránh gây cảm giác đau buồn, tránh thô tục...


- L cõu cú 2 cm C - V phát triển và chúng khơng
- Là câu có 2 cụm C - V phát triển và chúng không
bao chức nhau. Mỗi cụm C - V của câu ghép có 1
bao chức nhau. Mỗi cụm C - V của câu ghép có 1
dạng câu đơn và đ


dạng câu đơn và đợc gọi chung là 1 vế của câu ghép.ợc gọi chung là 1 vế của câu ghép.
- Dấu ngoặc đơn : sử dụng để đánh dấu phần có chức
- Dấu ngoặc đơn : s dng ỏnh du phn cú chc
nng chỳ thớch.


năng chó thÝch.


- Dấu hai chấm : sử dụng để đánh dấu( báo tr


- Dấu hai chấm : sử dụng để đánh dấu( báo trớc) phầnớc) phần
bổ sung, giải thích, thuyết minh cho 1 phần tr



bổ sung, giải thích, thuyết minh cho 1 phần trớc đó,ớc đó,
đán dấu ( báo tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b> </b>


- Dấu ngoặc kép : sử dụng để đánh dấu từ ngữ câu,
- Dấu ngoặc kép : sử dụng để đánh dấu từ ngữ câu,
đoạn dẫn trực tiếp ; đánh dấu từ ngữ đ


đoạn dẫn trực tiếp ; đánh dấu từ ngữ đợc biểu hiệnợc biểu hiện
theo nghĩa đặc biết hoặc có hàm ý mỉa mai ; đánh dấu
theo nghĩa đặc biết hoặc có hàm ý mỉa mai ; đánh dấu
tên tác giả, tờ báo , tập san... dẫn trong đoạn văn.
tên tác giả, tờ báo , tập san... dẫn trong đoạn văn.
Hoạt động của Thầy


Hoạt động của Thầy Hoạt động của TròHoạt động của Trò N D cầnđạtN D cầnđạt
<b>Hoạt động 2</b>


<b>Hoạt động 2 : </b>:


HD Häc sinh lun tËp.HD Häc sinh lun tËp.
Gi¸o viên đ


Giỏo viờn đa sơ đồ bàia sơ đồ bài
tập : a/157 .


tËp : a/157 .


Gäi Häc sinh là trên bảng


Gọi Học sinh là trên bảng
phụ.


phụ.


Gi 2 Học sinh làm bài
Gọi 2 Học sinh làm bài
tập : b ( phần 2 ) sgk/158 .
tập : b ( phần 2 ) sgk/158 .
H. đặt câu có sử dụng trợ
H. đặt câu có sử dụng trợ
từ và tình thái từ ?


từ và tình thái từ ?


Yêu cầu Häc sinh nhËn
Yªu cÇu Häc sinh nhËn
xÐt.


xÐt.


H. Viết đoạn văn 10 - 15
H. Viết đoạn văn 10 - 15
câu giới thiệu về tác phẩm
câu giới thiệu về tác phẩm
mà em đã học ( sử dụng
mà em đã học ( sử dụng
các dấu đã học ) .


các dấu đã học ) .



Gäi Häc sinh trình bầy
Gọi Học sinh trình bầy
Yêu cÇu Häc sinh nhận
Yêu cầu Häc sinh nhËn
xÐt .


xÐt .


TruyÖn dân gian
Truyện dân gian
Truyền


Truyền
Thuyết
Thuyết


Cổ
Cổ
tích
tích


Ngụ
Ngụ
Ngôn
Ngôn


C
Cờiời



- Núi quỏ : " Tiếng đồn ...vỡ tan "- Nói quá : " Tiếng đồn ...vỡ tan "


"Bao giê ch¹ch... Lêy ta ""Bao giê ch¹ch... Lêy ta "
- Noí giản , nói tránh : ...


- Noí giản , nói tránh : ...
2 Học sinh trình bầy trên bảng .
2 Học sinh trình bầy trên bảng .
Yêu cầu Học sinh nhận xét .
Yêu cầu Học sinh nhận xét .


Học sinh là bài cá nh©n trong 5
Häc sinh là bài cá nh©n trong 5
phót.


phót.


Häc sinh trình bầy .
Học sinh trình bầy .


II. Bài tËp
II. Bµi tËp
1. Bµi tËp 157.
1. Bµi tËp 157.
2. Bµi tËp :
2. Bµi tËp :


b- 2 / 158.b- 2 / 158.



3. Bµi tËp : a.II .
3. Bµi tËp : a.II .
2/158


2/158


4. Bµi tËp ViÕt
4. Bµi tập Viết
đoạn văn.


đoạn văn.


<i><b>3. Củng cè , lun tËp :</b></i>
<i><b>3. Cđng cè , lun tËp :</b></i>


- Gv hƯ thèng néi dumg bµi häc.
- Gv hƯ thống nội dumg bài học.


<i><b>4. Dặn dò : </b></i>
<i><b>4. Dặn dß : </b></i>


- Học kiến thức tập văn đã học.
- Học kiến thức tập văn đã học.
- Soạn bài mới : Hai ch N


- Soạn bài mới : Hai chữ Nớc nhà.ớc nhà.


<b>Tập Làm Văn </b>



<b>Tập Làm Văn </b> <b>Tiết: 64</b>


<b>Tiết: 64</b>
Ngày soạn:
Ngày soạn:


Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:


<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>



<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b> </b>


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Hỡnh thnh nng lc t ỏnh giỏ và sửa chữa bài văn của mình.
- Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


- Hs cã ý thức tự chữa bài.
- Hs có ý thức tự chữa bài.
<b>II.</b>


<b>II. </b> Chuẩn bị :<b>Chuẩn bị :</b>


<i><b>1. Giáo viên :</b></i>


<i><b>1. Giáo viên :</b></i> Đọc, chấm bài làm của Học sinh Đọc, chấm bài làm của Học sinh


<i><b>2. Häc sinh :</b></i>


<i><b>2. Häc sinh :</b></i> SGK , sửa lỗi cho bài kiểm tra. SGK , sửa lỗi cho bài kiểm tra.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>
1. 1. <i><b>KiĨm tra bµi cị</b><b>KiĨm tra bµi cị</b></i> : :
2. 2. <i><b>Bµi míi :</b><b>Bµi míi :</b></i>


* Giới thiệu bài:
* Giới thiệu bài:
Các em đã đ


Các em đã đợc thức hành các kiến thức đã họcvề vănthuyết minh bằng bài viết số 3 . Giờ ợc thức hành các kiến thức đã họcvề vănthuyết minh bằng bài viết số 3 . Giờ
học này Cô cùng các em sea chữa các lỗi các em đã mắc phải và tìm ra những mặt tích cức
học này Cơ cùng các em sea chữa các lỗi các em đã mắc phải và tìm ra những mặt tích cức
các em đã đạt đ



các em đã đạt đợc. Từ đó chúng ta phát huy những mặt mạnh và hạn chế các khuyết điểm .ợc. Từ đó chúng ta phát huy những mặt mạnh và hạn chế các khuyết điểm .


<i><b>TiÕn tr×nh bài giảng :</b></i>
<i><b>Tiến trình bài giảng :</b></i>


Hot ng 1 : H D Học sinh tìm hiểu để lập dàn ý.
Hoạt động 1 : H D Học sinh tìm hiểu để lp dn ý.


Giáo viên chép bài lên bảng .
Giáo viên chép bài lên bảng .


Giỏo viờn Yờu cu Hc sinh thảo luận và xác định đ
Giáo viên Yêu cầu Học sinh thảo luận và xác định đợc.ợc.
- Kiểu văn bản : Vn thuyt minh.


- Kiểu văn bản : Văn thuyết minh.
- Đối t


- Đối tợng Thuyết minh : chiếc bình thuỷ ợng Thuyết minh : chiếc bình thuỷ
Dàn ý :


Dµn ý :


A. Më bµi : Giíi thiỊu vỊ chiÕc bình thuỷ
A. Mở bài : Giới thiều về chiếc bình thuỷ
B. Thân bài :


B. Thân bài :


* Hình dánh , màu sắc, kích cỡ.


* Hình dánh , màu sắc, kích cỡ.
- Cấu tạo của chiếc bình thuỷ
- Cấu tạo của chiếc bình thuỷ


+ Vỏ bình : - Chất liệu :nhựa , sắt ....
+ Vỏ bình : - Chất liệu :nhựa , sắt ....


- Màu sắc : xanh , đen , trắng...- Màu sắc : xanh , đen , trắng...
+ Ruột bình :


+ Ruột bình :


- Công dụng của bình :
- Công dụng của bình :
- Cách sử dụng và bảo quản .- Cách sử dụng và bảo quản .


C. Kết bài : Khảng định lại vai trò của chiếc bình đối với đời sống.
C. Kết bài : Khảng định lại vai trị của chiếc bình đối với đời sống.
Hoạt động 2 : Thảo luận tìm ra các lơic tiêu biểu và chữa lỗi .
Hoạt động 2 : Thảo luận tìm ra các lơic tiêu biểu và chữa li .


Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm Yêu cầu Học sinh tìm và nêu các lỗi tiêu biểu.
Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm Yêu cầu Học sinh tìm và nêu các lỗi tiêu biểu.
Giáo viên tổng hợp kết quả của 3 nhóm trên bảng .


Giáo viên tổng hợp kết quả của 3 nhóm trên bảng .
Giáo viên đ


Giỏo viờn a 1 s li( dựng tử, chính tả, diễn đạt ...) lên máy chiếu. Yêu cầu Học sinh chữaa 1 số lỗi( dùng tử, chính tả, diễn đạt ...) lên máy chiếu. Yêu cầu Học sinh cha


li .


lỗi .


Giỏo viờn kim tra xỏc sut vic chữa lỗi của các nhóm .
Giáo viên kiểm tra xác suất việc chữa lỗi của các nhóm .
Hoạt động 3 : Bình bài hay.


Hoạt động 3 : Bình bài hay.


Giáo viên Yêu cầu 3 nhóm tiếp tục làm việc: Lựa chọn bài hay của nhóm mình, đọc và
Giáo viên Yêu cầu 3 nhóm tiếp tục làm việc: Lựa chọn bài hay của nhóm mình, đọc và
bình .


b×nh .


Các Học sinh khác nghe và phát biểu cảm nhận : Mình đã học đ


Các Học sinh khác nghe và phát biểu cảm nhận : Mình đã học đợc điều gì qua bài của bạn.ợc điều gì qua bài của bạn.
Hoạt động 4 : Giáo viên nhận xét về


Hoạt động 4 : Giáo viên nhận xét về u khuyết điểm .u khuyt im .


Giáo viên nhận xét về mặt mạnh, yếu qua bài làm của Học sinh, nhắc nhở thiếu sót.
Giáo viên nhận xét về mặt mạnh, yếu qua bài làm của Học sinh, nhắc nhở thiếu sót.
u : - Bài làm bố cụ rõ ràng, bài văn cã tÝnh liªn kÕt.


u : - Bài làm bố cụ rõ ràng, bài văn có tính liên kết.
- Viết đúng thể loại.



- Viết đúng thể loại.
- Nội dung đầy đue.
- Nội dung đầy đue.


- NhiỊu bµi viÕt hay, coa ý t


- Nhiều bài viết hay, coa ý tởng mới mẻ, độc đáo.ởng mới mẻ, độc đáo.
- Vấn để sai lỗi chíng tẩ, sai từ đ


- Vấn để sai lỗi chíng tẩ, sai từ đợc hạn chế .ợc hạn chế .
Nh


Nhỵc : ỵc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b> </b>


- Nội dung còn sơ sài .
- Nội dung còn sơ sài .


- Phần thuyết minh về cấu tạo còn sơ sài hoắc không theo trình tự hợp lý.
- Phần thuyết minh về cấu tạo còn sơ sài hoắc không theo trình tự hợp lý.
- Còn nhầm lẫn văn miêu tả biểu cảm .


- Cũn nhm ln vn miêu tả biểu cảm .
- Bài viết còn sai từ , sai chính tả, dấu câu.
- Bài viết cịn sai từ , sai chính tả, dấu câu.
Hoạt động 5 : Giáo viên công bố kết quả.
Hoạt động 5 : Giáo viên công bố kết quả.
Hoạt động 6 : Học sinh tự chữa bài.



Hoạt động 6 : Học sinh tự chữa bài.


<i><b>3. cđng cè, lun tËp :</b></i>
<i><b>3. cđng cè, luyện tập :</b></i>
<i><b>4 . Dặn dò :</b></i>


<i><b>4 . Dặn dò :</b></i>


- Chữa bài cá nhân , chép vào vở.
- Chữa bài cá nhân , chép vào vở.
- Bài d


- Bài dới điểm 5 viết lại.ới điểm 5 viết lại.
- Soạn bài mới " Hai chữ N


- Soạn bài mới " Hai chữ Nớc Nhà "ớc Nhà "


<b>Văn Bản </b>


<b>Văn Bản </b> <b>Tiết: 65</b>Ngày soạn: <b>Tiết: 65</b>Ngày soạn:


Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


<b>ông đồ</b>



<b>ông đồ</b>





vũ đình liênvũ đình liên
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. kin thc</b></i>


<i><b>1. kin thc: </b>: </i>
- Hình ảnh đáng th


- Hình ảnh đáng thơng của ơng đồ viết chữ nho đã từng đơng của ông đồ viết chữ nho đã từng đợc mọi ngời mến mộ, nay bị lãng ợc mọi ngời mến mộ, nay bị lóng
quờn.


quên.


- Niềm cảm th


- Nim cm thng v ni nhớ tiếc ngậm ngùi của tác giả đối với cảnh cũ ngơng và nỗi nhớ tiếc ngậm ngùi của tác giả đối với cảnh cũ ngời xời xa gắn liền a gắn liền
với một nét đẹp văn hóa cổ truyền.


với một nét đẹp văn hóa cổ truyền.
- Thấy đ


- Thấy đợc sức truyền cảm nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.ợc sức truyền cảm nghệ thuật đặc sắc của bi th.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Rốn k năng đọc diễn cảm thơ ngũ ngơn, phân tích hiệu qủa các biện pháp tu từ trong bài.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thơ ngũ ngơn, phân tích hiệu qủa các biện pháp tu từ trong bài.


<i><b>3. Tư tưởng: </b></i>


<i><b>3. Tư tưởng: </b></i>


<b></b>


<b>--</b>Giáo dục Hs ý thức đGiáo dục Hs ý thức đọc - hiểu Vb, cảm nhận ọc - hiểu Vb, cảm nhận được giá trị của tác phẩm, phân tích tacđược giá trị của tác phẩm, phân tích tac
phẩm.


phẩm.


<b>II. Chn bÞ </b>
<b>II. Chn bị </b>


<i><b>1. Giáo viên </b></i>


<i><b>1. Giáo viên </b></i>: Giáo án, t liệu về tác giả Vũ Đình Liên.: Giáo án, t liệu về tác giả Vũ Đình Liên.


<i><b>2. Học sinh</b></i>


<i><b>2. Học sinh</b></i> : Trả lời các câu hỏi trong SGK. : Trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>III. tiến trình bài dạy </b>


<b>III. tiến trình bài dạy </b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bµi cị</b><b>KiĨm tra bµi cị.</b><b>.</b></i>


- Đọc thuộc đọc thơ em thích nhất trong bài? Nêu cảm nhận của em về đoạn thơ đó?


- Đọc thuộc đọc thơ em thích nhất trong bài? Nêu cảm nhận của em về đoạn thơ đó?
- Trong bối cảnh khơng gian và tâm trạng nh


- Trong bối cảnh không gian và tâm trạng nh vậy, lời khuyên của ng vậy, lời khuyên của ngời cha đối với ngời cha đối với ngời con ời con


có ý nghĩa đặc biệt. Dịng nào nói đúng nhất ý nghĩa đặc biệt. Dịng nào nói đúng nhất ý nghĩa đó?ý nghĩa đó?
A. Nh


A. Nh nh÷ng lêi høa hÑn. C. Nh nh÷ng lêi høa hĐn. C. Nh những lời hò hẹn. những lời hò hẹn.
B. Nh


B. Nh một lời trăng trối. D. Cả ba nội dung. một lời trăng trối. D. C¶ ba néi dung.
<i>2</i>


<i>2<b>. Bµi míi.</b><b>. Bµi míi.</b></i>


<b>Giíi thiƯu bµi</b>
<b>Giíi thiƯu bµi.</b>.


Vũ Đình Liên là một trong những nhà thơ mới lÃng mạn đầu tiên ở nVũ Đình Liên là một trong những nhà thơ mới lÃng mạn đầu tiên ở nớc ta, nhà giáo, nhà ớc ta, nhà giáo, nhà
nghiên cứu, dịch thuật văn học. Ông Đồ là bài thơ nổi tiếng nhất của ông. Bài thơ thể hiện
nghiên cứu, dịch thuật văn học. Ông Đồ là bài thơ nổi tiếng nhất của ông. Bài thơ thể hiện
tâm trạng ngậm ngùi, day døt t


tâm trạng ngậm ngùi, day dứt tớc sự tàn tạ rồi vắng bóng của ơng đồ, con ngớc sự tàn tạ rồi vắng bóng của ơng đồ, con ngời một thời đã ời một thời đã
qua: “Ông đồ chín là cái di tích tiều tụy đáng th


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b> </b>


<b> </b>


? Có gì giống và khác nhau
? Có gì giống và khác nhau
trong hai chi tiết “hao đào và
trong hai chi tiết “hao đào và
ông đồ”ở K5 và K1? Sự giống
ông đồ”ở K5 và K1? Sự giống
và khác nhau này có


và khác nhau này có ý nghĩa gì?ý nghĩa gì?


? Những ng


? Những ngời muôn năm cũlà ời muôn năm cũlà
những ai? Câu hỏi tu từ cuối bài
những ai? Câu hỏi tu từ cuối bài
thơ giúp em hiĨu ®


thơ giúp em hiểu đợc tình cảm ợc tình cm
ca nh th ntn?


của nhà thơ ntn?


? Những câu thơ cuối cùng gieo
? Những câu thơ cuối cùng gieo
vào lòng ng


vo lũng ngi c i c c tình cảm ợc tình cảm
gì?



g×?


Hoạt động 3: H


Hoạt động 3: Hớng dẫn tổng ớng dẫn tổng
kết.


kÕt.


- Giống: đều xuất hiện hoa
- Giống: đều xuất hiện hoa
đào nở .


đào nở .


- Khác: K1: ông đồ xuất
- Khác: K1: ông đồ xuất
hiện nh


hiện nh lệ th lệ thờng thì ở K5 ờng thì ở K5
khơng cịn hình ảnh ơng đồ.
khơng cịn hình ảnh ông đồ.
ý nghĩa : thiên nhiên vẫn tồn
ý nghĩa : thiên nhiên vẫn tồn
tại đẹp đẽ và bất biến . Con
tại đẹp đẽ và bất biến . Con
ng


ngêi thì không thế, họ có ời thì không thế, họ cã


thĨ trë thµnh x


thể trở thành xa cũ và ông a cũ và ông
đồ cũng vậy.


đồ cũng vậy.


§ã là tâm trạng, tài hoa của
Đó là tâm trạng, tài hoa của
các nhà nho x


các nhà nho xa.a.
- Lßng th


- Lịng thơng cảm cho ơng cảm cho
những nhà nho danh giá một
những nhà nho danh giá một
thời , nay bị lãng quên do
thời , nay bị lãng quên do
cuộc đời thay đổi.


cuộc đời thay i.
Cm th


Cảm thơng, tiếc nuối những ơng, tiếc nuối những
giá trị tinh thần bị tàn tạ,
giá trị tinh thần bị tàn tạ,
lÃng quên.


lÃng quên.



3. Nỗi lòng của
3. Nỗi lòng của
tác giả.


tác giả.


- Th


- Thơng cảm choơng cảm cho
những nhà nho
những nhà nho
danh giá môt
danh giá môt
thời.


thi.
Hot động của thầy


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động của trò ND cần đạtND cần đạt
Hoạt động 1: H


Hoạt động 1: Hớng dẫnh/s đọc, ớng dẫnh/s đọc,
Hoạt động1: H


Hoạt động1: Hớng dẫn đọc, tìm ớng dẫn đọc, tìm
hiểu chú thích, bố cục.


hiĨu chó thÝch, bè cơc.



G nêu u cầu đọc: giọng chậm,
G nêu yêu cầu đọc: giọng chậm,
ngắt nhịp 2/3 ; 3-2.


ng¾t nhÞp 2/3 ; 3-2.


K1,2 : giọng vui, phấn khởi.
K1,2 : giọng vui, phấn khởi.
K3,4 : Chậm buồn, xúc động.
K3,4 : Chậm buồn, xúc động.
? G gọi h/s đọc?


? G gọi h/s c?


? Nêu những nét ngắn gọn về tác
? Nêu những nét ngắn gọn về tác
giả?


giả?


? Nêu vị trí bài thơ trong phong
? Nêu vị trí bài thơ trong phong
trago th¬ míi?


trago th¬ míi?


? u cầu về nhà đọc chú thích
? Yêu cầu về nhà đọc chú thớch
v t ng?



về từ ngữ?
? Bài thơ đ


? Bi thơ đợc chia làm mấy ợc chia làm mấy
phần? Nội dung của từng phần?
phần? Nội dung của từng phần?


Hoạt động 2: H


Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm ớng dẫn tỡm
hiuvn bn.


hiểuvăn bản.


? Hỡnh nh ụng gn lin với
? Hình ảnh ơng đồ gắn liền với
thời điểm nào? Điều đó có
thời điểm nào? Điều đó có ý ý
nghĩa gì ?


nghÜa g× ?


? Sự lặp lại của thời gian “Mỗi
? Sự lặp lại của thời gian “Mỗi
năm..già”và hành động “Bày
năm..già”và hành động “Bày
mực .. qua”có


mùc .. qua”cã ý nghÜa g×?ý nghÜa g×?



? Tài viết chữ của ơng đồ đ
? Tài viết chữ của ông đồ đợc ợc
gợi tả qua những chi tiết nào?
gợi tả qua những chi tiết nào?
Qua hình ảnh so sánh ấy em thử
Qua hình ảnh so sánh ấy em thử
hình dung về nét chữ đó?


hình dung về nét chữ đó?


Hs đọc bài
Hs c bi


- (1913-1996 ) quê Hải
- (1913-1996 ) quê Hải
D


Dơng chủ yếu sống ở Hà ơng chủ yếu sống ở Hà
Nội.


Nội.


- Là một trong những
- Là một trong những
nhà thơ mới lÃng mạn
nhà thơ mới lÃng mạn
đầu tiên ở n


đầu tiên ở nớc ta.íc ta.



Là nhà thơ tiêu biểu, có
Là nhà thơ tiêu biểu, có
vị trí xứng đáng trong
vị trí xứng đáng trong
phong trào thơ mới.
phong trào thơ mới.


K1.2: Hình ảnh ơng đồ
K1.2: Hình ảnh ơng đồ
thời đắc


thời đắc ý ( thời xý ( thời xa).a).
K3,4: Hình ảnh ơng đồ
K3,4: Hình ảnh ơng đồ
thời tn t.


thời tàn tạ.


K5: Nỗi lòng của tác giả.
K5: Nỗi lòng của tác giả.


Gn lin vi hỡnh nh
Gn lin với hình ảnh
“hoa đào”: tín hiệu của
“hoa đào”: tín hiệu của
mùa xuân và Tết cổ
mùa xuân và Tết cổ
truyền của dân tộc.
truyền của dân tộc.



Ông đồ có mặt giữa mùa
Ơng đồ có mặt giữa mùa
vui, mùa đẹp, hạnh phúc
vui, mùa đẹp, hạnh phúc
của con ng


cña con ngêi.êi.


- Miêu tả sự xuất hiện
- Miêu tả sự xuất hiện
đều đặn, hình ảnh của
đều đặn, hình ảnh của
ơng trở nên thân quen
ông trở nên thân quen
không thể thiếu trong
không thể thiếu trong
mỗi dịp Tết đến


mỗi dịp Tết đến


Mét c¶nh tMét cảnh tợng hài ợng hài
hòa giữa thiên nhiên và
hòa giữa thiên nhiên và
con ng


con ngời, con ngời, con ngêi víi êi víi
con ng


con ngêi cã sù gợi niềm ời có sự gợi niềm


vui hạnh phúc.


vui h¹nh phóc.


Hoa tay…..
Hoa tay…..
Nh


Nh ph phợng múaợng múa……....
Nét chữ mang vẻ đẹp
Nét chữ mang vẻ đẹp
phóng khống, bay bổng,
phóng khống, bay bổng,
cao qúy.


cao qóy.


I. §äc, chó thÝch, I.
I. §äc, chó thÝch, I.
§äc, chó thÝch, bè
§äc, chó thÝch, bè
cơc.


cơc.
1. §äc.
1. §äc.


2. Chó thÝch.
2. Chú thích.
a, Tác giả:


a, Tác giả:


(1913-1996)quê Hải
(1913-1996)quê Hải
D


Dơng.ơng.


b, Tác phẩm.
b, Tác phẩm.


3. Bố cục.
3. Bố cục.


II. Đọc-hiểu văn
II. Đọc-hiểu văn
bản.


bản.


1. Hỡnh nh ụng
1. Hỡnh nh ụng đồ
trong thời kì đắc ý
trong thời kì đắc ý
( thời x


( thời xa).a).
? Nét chữ ấy đã tạo cho ông đồ


? Nét chữ ấy đã tạo cho ông đồ


một địa vị ntn trong con mắt ng
một địa vị ntn trong con mắt ng-
-ời đ-ời?


ời đời?


? BIện pháp NT chủ yếu nào đ
? BIện pháp NT chủ yếu nào đợcợc
sử dụng ở hai khổ thơ này? Phân
sử dụng ở hai khổ thơ này? Phân
tích tác dụng của nó?


tÝch t¸c dơng cđa nã?


? H/ả “Ơng đồ vẫn ngồi đấy”gợi
? H/ả “Ông đồ vẫn ngồi đấy”gợi
cho em cảm ngh gỡ?


cho em cảm nghĩ gì?


? Hai câu thơ Lá vàng rơi trên
? Hai câu thơ Lá vàng rơi trên
giấy


giấy


Ngoài trời..
Ngoài trời..


tả cảnh hay tả tình? H/ả nắng m


tả cảnh hay tả tình? H/ả nắng m-
-a bụi giúp t-a h×nh dung t


a bơi gióp ta h×nh dung t thế và thế và
tâm trạng của ông ntn?


tâm trạng của ông ntn?


Ông trở thành trung tâm của
Ông trở thành trung tâm của
sự chú


s chỳ ý ý c mọi ngợc mọi ngời quời qu
trọng , mến mộ.


träng , mÕn mé.


- Biện pháp đối lập t
- Biện pháp đối lập tơng ơng
phản: H/ả ông đồ thời x
phản: H/ả ông đồ thời xa và a và
h/ả ông đồ cô đơn. Một
h/ả ông đồ cô đơn. Một
cảnh t


cảnh tợng vắng vẻ đến thê lợng vắng vẻ đến thê l-
-ơng.


¬ng.



- Biện pháp NT nhân hố
- Biện pháp NT nhân hoá
“Giấy đỏ cả ngày phơi mặt
“Giấy đỏ cả ngày phơi mặt
ra phố hứng bụi mà chẳng
ra phố hứng bụi mà chẳng
một lần đ


một lần đợc nhận lấy những ợc nhận lấy những
nét bút tung hoành nên buồn
nét bút tung hoành nên buồn
bã mà nhợt nhạt đi trở nên
bã mà nhợt nhạt đi trở nên
bẽ bàng vô duyên”. Nghiên
bẽ bàng vô duyên”. Nghiên
mực không hề đ


mực không hề đợc chiếc bútợc chiếc bút
lông chấm vào nên mực nh
lông chấm vào nên mực nh
đọng lại bao sầu tủi và trở
đọng lại bao sầu tủi và trở
thành nghiờn su.


thành nghiên sầu.
- buồn th


- bun thng cho ụng đồ ơng cho ông đồ
cũng nh



cũng nh cả một lớp ng cả một lớp ngời đã ời đã
trở nờn li thi.


trở nên lỗi thời.
- Buồn th


- Bun thng cho những gì ơng cho những gì
đã từng là giá trị nay trở nên
đã từng là giá trị nay trở nên
tàn tạ, bị rơi vào lãng quên.
tàn tạ, bị rơi vào lãng quên.


- Hai câu thơ có tả cảnh nh
- Hai câu thơ có tả cảnh nh-
-ng qua đó để nói lên nỗi
ng qua đó để nói lên nỗi
lịng “m


lịng “mợn cảnh ngụ tình”,ợn cảnh ngụ tình”,
“Lá vàng rơi”vốn gợi sự tàn
“Lá vàng rơi”vốn gợi sự tàn
tạ, buồn bã, ở đây “lá vàng
tạ, buồn bã, ở đây “lá vàng
rơi”trên những tờ giấy viết
rơi”trên những tờ giấy viết
câu đối nh


câu đối nhng vì ế khách ơngng vì ế khách ơng
cũng bỏ mặc Ngoi tri
cng b mc Ngoi tri


baychng phi m


baychẳng phải ma to giã a to giã
lín hay m


lớn hay ma dầm rả rích vậy a dầm rả rích vậy
mà vẫn ảm đạm, lạnh lùng
mà vẫn ảm đạm, lạnh lùng
buốt giá Đó là m
buốt giá Đó là ma a
trong lịng ng


trong lòng ngời chứ đâu cònời chứ đâu còn
là m


l ma ngoài trời! Da ngoài trời! Dờng nhờng nh
cả tời đất cũng ảm đạm,
cả tời đất cũng ảm đạm,
buồn bã cùng ông đồ.
buồn bã cùng ông đồ.




Ông đồ trở Ông đồ trở
thành trung tâm
thành trung tâm
của sự chú
của sự chú ýý……....
2 Hình ảnh ơng
2 Hình ảnh ơng


đồ thời tàn.
đồ thời tàn.




Mọi ngMọi ngời lãngời lãng
quên ông; ông bơ
quên ông; ông bơ
vơ, lạc lõng rồi
vơ, lạc lõng rồi
sụp đổ hoàn
sụp đổ hoàn
toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b> </b>


<i><b>3. cñng cè , lun tËp :</b></i>
<i><b>3. cđng cè , lun tËp :</b></i>


? t


? từ bài thơ em đồng cảm với nỗi lòng nào của bài.ừ bài thơ em đồng cảm với nỗi lũng no ca bi.


<i><b>4. Dặn dò :</b></i>
<i><b>4. Dặn dò :</b></i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b></i>Họ thuốc bài thơ.và đọc nhiều chứng Minh.Họ thuốc bài thơ.và đọc nhiều chứng Minh.
- Tự ghi vào vở



- Tự ghi vào vở


<b>Văn Bản</b>
<b>Văn Bản</b>


<b>Tiết: 66</b>
<b>Tiết: 66</b>
Ngày soạn:
Ngày soạn:


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:


<b>Hai chữ n</b>

<b>Hai chữ n</b>

<b>ớc nhà</b>

<b>ớc nhà</b>



<b> ( Trần Tuấn Khải )( Trần Tuấn Khải )</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>
<i><b>1. kin thc: </b></i>


<i><b>1. kin thc: </b></i>
- Cảm nhận đ


- Cm nhn c ni dung tr tình yêu nợc nội dung trữ tình yêu nớc trong đoạn thơ trích : ớc trong đoạn thơ trích :



" Nỗi đau mất n" Nỗi ®au mÊt níc vµ ý chÝ phơc thï cøu níc vµ ý chÝ phơc thï cøu níc."íc."


- Tìm hiểu sức hấp dẫn nghệ thuật của ngòi bút Trần Tuấn Khải cách khai thác đề tài lịch
- Tìm hiểu sức hấp dẫn nghệ thuật của ngòi bút Trần Tuấn Khải cách khai thác đề tài lịch
sử, sự lụa chọn thể thơ thích hợp, việc tạo dựng khơng khí, tâm trạng giọng điệu thơ thống
sử, sự lụa chọn thể thơ thích hợp, việc tạo dựng khơng khí, tâm trạng giọng điệu thơ thống
thiết.


thiÕt.
<i><b>2. Kĩ n</b></i>


<i><b>2. Kĩ nă</b><b>ăng</b><b>ng</b>::</i> Rèn kĩ n Rèn kĩ năng phân tích tác phẩm.ăng phân tích tác phẩm.


<i><b>3. Tư tưởng:</b></i>


<i><b>3. Tư tưởng:</b></i>Giáo dục Hs ý thức Giáo dục Hs ý thức đọc - hiểu Vb, cảm nhận đọc - hiểu Vb, cảm nhận được giá trị của tác phẩm, phânđược giá trị của tác phẩm, phân
tích tac phẩm.


tích tac phm.


<b> II</b>


<b> II. Chuẩn bị . Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


<i><b>1. Giáo viên</b></i> : SGK, SGV, Đọc , soạn , Bµi tËp TN. : SGK, SGV, Đọc , soạn , Bài tập TN.


<i><b>2. Häc sinh : </b></i>



<i><b>2. Học sinh : </b></i>SGK , đọc , chuẩn bị bài SGK , đọc , chuẩn bị bài
<b>III. Tin trỡnh bi dy </b>


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


H. Phân tích cái "Ngông " của Tản đà trong bài thơ :
H. Phân tích cái "Ngơng " của Tản đà trong bài thơ :


" Mn lµm th»ng Ci " cđa (Tản Đà )." Muốn làm thằng Cuội " của (Tản Đà ).


<i><b>2. Nội dung bài mới :</b></i>
<i><b>2. Néi dung bµi míi :</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu bài:</b></i>


Trần Tuấn Khải : Là 1 nhà thơ yêu n


Trn Tuấn Khải : Là 1 nhà thơ yêu nớc đầu thể kỷ 20, mớc đầu thể kỷ 20, mợn 1 câu chuyện lịch sử : Lời dặnợn 1 câu chuyện lịch sử : Lời dặn
dò con trai Nguyễn Trãi khi Nguyễn Phi Khanh bị giắc Minh bắt về TQ để giãi bầy tâm sự
dò con trai Nguyễn Trãi khi Nguyễn Phi Khanh bị giắc Minh bắt về TQ để giãi bầy tâm sự
u n


u nớc thớc thơng nịi và khích động tinh thần cứu nơng nịi và khích động tinh thần cứu nớc của nhân dân ta đầu thể kỷ 20.ớc của nhân dân ta đầu thể kỷ 20.
Hoạt động của Thầy



Hoạt động của Thầy Hoạt động của TròHoạt động của Trò N D cầnđạtN D cầnđạt
<b>Hoạt động 1</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>:


HD Học sinh đọc chú thích.HD Học sinh đọc chú thích.
H. Gọi Học sinh đọc văn bản .
H. Gọi Học sinh đọc văn bản .
H. Nhận xét về giọng điệu
H. Nhận xét về giọng điệu
trong đoạn trích ?


trong đoạn trích ?


H. Trình bầy về tác giả :
H. Trình bầy về tác giả :
(á Nam) Trần tuấn Khải? (á Nam) Trần tuấn Khải?


- Khi nuèi tiÕc, tù hµo, khi
- Khi nuèi tiÕc, tự hào, khi
căm uất, khi thiết tha.


căm uất, khi thiết tha.


Trần tuấn Khải ( 1885
Trần tuấn Khải ( 1885
-1983 ) bót hiƯu ¸ Nam.
1983 ) bót hiƯu ¸ Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b> </b>



H. Nêu xuất xứ của văn bản ?
H. Nêu xuất xứ của văn bản ?
Gọi Học sinh đọc các chú
Gọi Học sinh đọc các chú
thích ?


thÝch ?


H. C¶m xóc bao trùm đoạn
H. C¶m xóc bao trùm đoạn
thơ là gì ?


thơ là gì ?


H. Nhận xét về thể thơ ? Trình
H. Nhận xét về thể thơ ? Trình
bầy hiểu biết cđa em vỊ thĨ
bÇy hiĨu biÕt cđa em vỊ thĨ
th¬ này ?


thơ này ?


H. Thể thơ này góp phần vào
H. Thể thơ này góp phần vào
việc miêu tả giọng điệu nh
việc miêu tả giọng điệu nh thế thế
nào ?


nào ?



H. Bố cục của đoạn trích và ý
H. Bố cục của đoạn trích và ý
chính của từng phÇn ?


chính của từng phần ?
<b>Hoạt động 2</b>


<b>Hoạt động 2 : HD Học sinh </b>: HD Hc sinh
tỡm hiu vn bn .


tìm hiểu văn b¶n .


H. Nhận xét về bối cảnh
H. Nhận xét về bối cảnh
không gian của cuộc chia ly ?
không gian của cuộc chia ly ?
H. Bối cảnh đó có ý nghĩa nh
H. Bối cảnh đó có ý nghĩa nh
thế nào ?


thÕ nµo ?


H. Em h·y phân tích hoàn
H. Em h·y ph©n tích hoàn
cảnh éo le và tâm trạng nhân
cảnh éo le và tâm trạng nhân
vật cha và con.


vật cha vµ con.



H. Trong bèi cảnh và tâm
H. Trong bối cảnh và tâm
trạng nh


trạng nh vậy lêi khuyªn cđa vËy lêi khuyªn cđa
cha cã ý nghÜa nh


cha cã ý nghÜa nh thÕ nµo ? thÕ nµo ?


<i><b>*KiĨm tra bµi cị : </b></i>
<i><b>*KiĨm tra bµi cị : </b></i>


H. Gäi Häc sinh nh¾c l¹i bè
H. Gäi Häc sinh nh¾c lại bố
cục bài thơ ? Nªu néi dung
cục bài thơ ? Nªu néi dung
chÝnh của từng đoạn ?


chính của từng đoạn ?


Gi Hc sinh đọc 20 câu thơ
Gọi Học sinh đọc 20 câu thơ
tiếp theo.


tiÕp theo.
H. Ng


H. Ngời cha nhắc đến lịch sửời cha nhắc đến lịch sử
DT qua những lời khuyên


DT qua những lời khuyên
nào ?


nµo ?


H. Qua c¸c sù tÝch " Gièng
H. Qua c¸c sù tÝch " Gièng
Hång L¹c" " Giêi Nam riêng
Hồng Lạc" " Giời Nam riêng
một câi " , "Anh hïng hiÖp
mét câi " , "Anh hïng hiƯp
n÷".


n÷".


Đặc điểm nào của dân tộc đ
Đặc điểm nào của dân tộc đợcợc


- Th


- Thờng mờng mợn đề tài lịch sửợn đề tài lịch sử
hoặc những biển t


hoặc những biển tợng NTợng NT
bóng gió để bộc lộ nỗi đau
bóng gió để bc l ni au
mt n


mất nớc , nỗi căm hận bọnớc , nỗi căm hận bọn
c



cớp nớp nớc và bè lũ tay sai.ớc và bè lũ tay sai.
Tác phẩm chính : Bút quan
Tác phẩm chính : Bút quan
hoài : I ; II


hoài : I ; II


" Với sơn hà " I ; II...
" Với sơn hà " I ; II...
" Hai ch÷ n


" Hai ch÷ níc nhµ " lµ bµiíc nhà " là bài
thơ mở đầu tập : " Bút quan
thơ mở đầu tập : " Bút quan
hoài ".


hoài ".


I, Văn bản là đoạn đầu của
I, Văn bản là đoạn đầu của
bài thơ.


bài thơ.


Hc sinh c.
Hc sinh c.


- Đây là lời trăng trối của
- Đây là lời trăng trối của


ng


ngi cha với con trời cha với con trớc giờớc giờ
vĩnh biệt, trong bối cảnh n
vĩnh biệt, trong bối cảnh nớcớc
mất nhà tan. Nó nặng ân
mất nhà tan. Nó nặng ân
tình và cũng tràn đầy nỗi xót
tình và cũng tràn đầy nỗi xót
xa, đau đớn.


xa, đau đớn.


- ThĨ th¬ song thÊt lục bát.
- Thể thơ song thất lục bát.
- Học sinh trình bầy .
- Học sinh trình bầy .


- Cách ngắt nhịp và những
- Cách ngắt nhịp và những
thanh trắc nằm ở giữa hai
thanh tr¾c n»m ở giữa hai
câu 7, kết hợp với âm điệu
câu 7, kết hợp với âm điệu
của câu lục bát làm cho
của câu lục bát làm cho
nhạc tÝnh cña tõng khổ thơ
nhạc tính của tõng khỉ th¬
trë nên phong phú hơn, rÊt
trë nªn phong phú hơn, rất


thích hợp với diễn tả những
thích hợp với diễn tả những
tiếng lòng sầu thảm hay là
tiếng lòng sầu thảm hay là
vì nỗi giận dữ, oán thoán .
vì nỗi giận dữ, oán thoán .
- Bài thơ có 3 phần :
- Bài thơ có 3 phần :


+ 8 câu đầu : Tâm trạng của
+ 8 câu đầu : Tâm trạng của
ng


ngi cha trong cnh ng ộoi cha trong cảnh ngộ éo
le, đau đớn .


le, đau đớn .


+ 20 câu tiếp theo : Tình
+ 20 câu tiếp theo : Tình
trạng đất n


trạng đất nớc trong cảnh đauớc trong cảnh đau
th


th¬ng, tan tãc.¬ng, tan tãc.


+8 c©u ci : ThÕ bÊt lùc cđa
+8 c©u ci : ThÕ bÊt lùc cđa
ng



ngêi cha vµ lêi trao gưi chi cha vµ lêi trao gưi cho
con.


con.


- Cuộc chia ly diễn ra ở 1
- Cuộc chia ly diễn ra ở 1
nơi biên giới ảm đạm, heo
nơi biên giới ảm đạm, heo
hút : ải Bắc, mâu sầu, gió
hút : ải Bắc, mâu sầu, gió


II. Tìm hiểu Văn
II. Tìm hiểu Văn
bản .


bản .


1. Tõm trng ng
1. Tõm trạng ngờiời
cha trong cảnh
cha trong cảnh
ngộ éo le đau
ngộ éo le đau
đớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b> </b>
nãi tíi ?



nãi tíi ?


H. Tai sao khi khuyªn con trở
H. Tai sao khi khuyên con trở
về tìm cách cứu n


về tìm cách cứu nớc, cứu nhà,ớc, cứu nhà,
ng


ngi cha lại nhắc đến lịch sửời cha lại nhắc đến lịch sử
của anh hùng dân tộc ?


cđa anh hïng d©n tộc ?


H. Điều này thể hiện sâu sắc
H. Điều này thể hiện sâu sắc
tình cảm sâu đậm nào của ng
tình cảm sâu đậm nào của ng-
-ời cha ?


ời cha ?


H. Những hình ảnh : "Bốn ph
H. Những hình ảnh : "Bốn ph-
-ơng khói löa bõng bõng" , "
¬ng khãi lưa bõng bõng" , "
X


Xơng rừng máu sông" , "ơng rừng máu sông" , "
thành tung quách vỡ ", " bỏ vợ


thành tung quách vỡ ", " bỏ vợ
lìa con "mang tính chất gì ?
lìa con "mang tính chất gì ?
Những hình ảnh đó gợi cho
Những hình ảnh đó gợi cho
ng


ngời đọc liên tời đọc liên tởng tới hình ảnhởng tới hình ảnh
1 đất n


1 đất nớc nhớc nh thế nào ? thế no ?


<i><b>Giáo viên :</b></i>
<i><b>Giáo viên :</b></i>


Cũng giống nh


Cũng giống nh ở đoạn trên và ở đoạn trên và
trong cả bài tác gi¶ sư dơng
trong c¶ bài tác giả sử dụng
những hình ¶nh mang tÝnh
nh÷ng hình ảnh mang tÝnh
chÊt


chÊt íc lƯ tíc lƯ tỵng trỵng trng .ng .


Những hình ảnh trên nói về
Những hình ảnh trên nói về
tình hình đất n



tình hình đất nớc Đại Việtớc Đại Việt
chúng ta d


chúng ta dới ách đô hộ củaới ách đô hộ của
giặc Minh. Cảnh đất n


giặc Minh. Cảnh đất nớc tơiớc tơi
bời trong khói lửa, đốt phá
bời trong khói lửa, đốt phá
giết chóc ca bn xõm l


giết chóc của bọn xâm lớc tànớc tàn
bạo . Quyết tâm tàn hại cả
bạo . QuyÕt t©m tàn hại cả
giống côn trïng c©y cá, làm
giống côn trùng cây cỏ, làm
cho bao ng


cho bao ngời dân con đỏ nheoời dân con đỏ nheo
nhóc khôn cùng ( Cáo Bình
nhóc khơn cùng ( Cáo Bình
Ngơ ).


Ng« ).
Nh


Nhng chú ý của tác giả khôngng chú ý của tác giả khơng
phải nói tới thời đã qua mà
phải nói tới thời đã qua mà
muốn ng



muốn ngời đọc liên tời đọc liên tởng tớiởng tới
tình hình đất n


tình hình đất nớc hiện thời .ớc hiện thời .
H. Tâm trạng của ng


H. Tâm trạng của ngời cha trời cha tr-
-ớc lúc qua biên giới, nghĩ về
ớc lúc qua biên giới, nghĩ về
tình hình đất n


tình hình đất nớc đợc miêu tảớc đợc miêu tả
nh


nh thÕ nào ? thế nào ?


<i><b>Giáo viên</b></i>
<i><b>Giáo viên</b><b> </b><b> </b></i>::


Nỗi đau thiêng liêng, cao cả,
Nỗi đau thiêng liêng, cao cả,
v


vt lờn trờn số phận cá nhânợt lên trên số phận cá nhân
mà trở thành nỗi đau non n
mà trở thành nỗi đau non nớc,ớc,
kinh động cả trời đất.


kinh động cả trời đất.



H. §ã còn là tâm trạng của ai,
H. Đó còn là tâm trạng của ai,
trong hoàn cảnh nào ?


trong hoàn cảnh nào ?


H. Giọng điệu của đoạn thơ có
H. Giọng điệu của đoạn thơ có
còn tự hào nh


cũn t ho nh đoạn trên nữa ở đoạn trên nữa
khơng, đó là giọng điệu nh
khơng, đó là giọng điệu nh thế thế
nào ?


nµo ?


thảm, hổ thét, chim
thảm, hổ thét, chim
kêu...Biên ải là nơi tận cùng
kêu...Biên ải là nơi tận cùng
của đất n


của đất nớcphủ lên cảnhớcphủ lên cảnh
vật1 màu tang tóc, thê l
vật1 màu tang tóc, thê lơngơng
và cảnh vật ấy lại càng giục
và cảnh vật ấy lại càng giục
cơn sầu trong lòng ng



cơn sầu trong lòng ngời. Sứcời. Sức
gợi tả là ở đó.


gợi tả là ở đó.


- Hồn cảnh thật éo le : Cha
- Hoàn cảnh thật éo le : Cha
bị giải sang Tàu, không
bị giải sang Tàu, không
mong ngày trở lại, con muốn
mong ngày trở lại, con muốn
đi theo cha để phụng d
đi theo cha để phụng dỡngỡng
cho trịn đạo hiếu.


cho trịn đạo hiếu.


- §èi với cả 2 cha con tình
- Đối với cả 2 cha con tình
nhà nghĩa n


nh ngha nc u sõu đậm,ớc đều sâu đậm,
da diết và để tột cùng đau
da diết và để tột cùng đau
đớn xót xa. N


đớn xót xa. Nớc mất nhàớc mất nhà
tan, cha con ly biệt cho nên
tan, cha con ly biệt cho nên


máu và lệ hoà quyện là sự
máu và lệ hoà quyện là sự
chân thật tậm đáy lòng,
chân thật tậm đáy lịng,
khơng có chút sáo mịnnào
khơng có chút sáo mịnnào
cả .


c¶ .


- Cã ý nghÜa nh


- Có ý nghĩa nh 1 lời trăng 1 lời trăng
trối. Nó thiêng liêng súc
trối. Nó thiêng liêng súc
động và có sức truyền cảm
động và có sức truyền cảm
mạnh hơn bao giờ hết khiến
mạnh hơn bao giờ hết khiến
ng


ngêi nghe phải khắc cố ghiời nghe phải khắc cố ghi
tâm.


tâm.


Học sinh lên bảng trình bầy
Học sinh lên bảng trình bầy
miệng.



miệng.


Hc sinh đọc.
Học sinh đọc.


" Giống Hồng lạc hoàng
" Giống Hồng lạc hoàng
thiên đã định"


thiên đã định"


Anh hïng hiƯp n÷ x


Anh hïng hiÖp n÷ xa naya nay
kÐm g× !


kÐm g× !


- Đặc điểm truyền thống dân
- Đặc điểm truyền thống dân
tộc: Nòi giống cao quý, lịch
tộc: Nòi giống cao quý, lịch
sử lâu đời, nhiều anh hùng
sử lâu đời, nhiều anh hùng
hào kiệt.


hµo kiƯt.


- V× DT ta vèn cã lÞch sư
- V× DT ta vèn cã lÞch sử


hào hùng.


hào hùng.
- Vì ng


- Vì ngời cha muốn khích lệời cha muốn khích lệ
dòng máu anh hïng DT ë
dßng m¸u anh hïng DT ë
ng


ngêi con.êi con.


- NiÒm tù hµo DT :1 BiĨu
- NiỊm tù hµo DT :1 Biểu
hiện ở lòng yêu n


hiện ở lòng yêu níc .íc .
-


- íc lƯ, tíc lƯ, tỵng trỵng trng.ng.


2. Nỗi lòng ng
2. Nỗi lòng ngờiời
cha tr


cha trớc cảnh nớc cảnh nớcớc
mất nhà tan.
mất nhà tan.


- Hình ảnh


- Hình ¶nh íc lƯíc lệ
t


tợng trợng trng.ng.


- Nỗi đau mất n
- Nỗi đau mất n-
-ớc.


ớc.


- Nỗi đau thiêng
- Nỗi đau thiêng
liêng cao cả, v
liêng cao cả, vợtợt
lên trên sè phËn
lªn trªn số phận
cá nhân mà trở
cá nhân mà trở
thành nỗi đau non
thành nỗi đau non
n


nc, kinh động cảớc, kinh động cả
trời đất.


trời đất.
-Giọng điệu:
-Giọng điệu:
+ Lâm ly thống


+ Lâm ly thống
thiết.


thiÕt.


+ PhÉn uÊt,
+ PhÉn uất,
hờn căm.
hờn căm.


- Biện pháp NT :
- Biện pháp NT :
Nhân hoá SS.
Nhân hoá SS.
Nhấn mạnh nỗi
Nhấn mạnh nỗi
đau mất n


đau mất níc.íc.
3. ThÕ bÊt lùc cđa
3. ThÕ bÊt lùc cđa
ng


ngêi cha vµ lêiêi cha vµ lêi
trao gưi cho con.
trao göi cho con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b> </b>


<i><b>Giáo viên</b></i>


<i><b>Giáo viên</b><b> </b><b> </b></i>: :


Giọng thơ tâm huyết đầy bi
Giọng thơ tâm huyết đầy bi
phẫn nµy lµ së tr


phẫn này là sở trờng của Trầnờng của Trần
tuấn Khải, có sức rung động
tuấn Khải, có sức rung động
lớn nhất là đối với những tâm
lớn nhất là đối với những tâm
hồn đồng điệu ở thời điểm
hồn đồng điệu ở thời điểm
đó !


đó !


H. Để diễn tả tâm trạng bi th
H. Để diễn tả tâm trạng bi th-
-ơng ấy tác giả đã sử dụng biện
ơng ấy tác giả đã sử dụng biện
pháp NT gì ? tác dụng của
pháp NT gì ? tác dụng của
biện pháp NT đó ?


biện pháp NT đó ?


Gọi Học sinh đọc đoạn thơ
Gọi Học sinh đọc on th
cui .



cuối .


H. Những lời thơ nào diễn tả
H. Những lời thơ nào diễn tả
tình cảm thực cđa ng


tình cảm thực của ngời cha.ời cha.
H. Các chi tiết " tuổi già sức
H. Các chi tiết " tuổi già sức
yếu", " đành chịu bó tay", "
yếu", " đành chịu bú tay", "
thõn l


thân lơn bao quản " cho thấyơn bao quản " cho thấy
ng


ngời cha đang trong cảnh ngộời cha đang trong cảnh ngộ
nh


nh thÕ nµo ? thÕ nµo ?
H. Ng


H. Ngời cha nói tới cạnh ngộời cha nói tới cạnh ngộ
bất lực của mình nhằm mục
bất lực của mình nhằm mục
đích gỡ ?


ớch gỡ ?



<i><b>Giáo viên</b></i>
<i><b>Giáo viên</b><b> </b><b> </b></i>: :


Nói nhiều đến thất bại, đến
Nói nhiều đến thất bại, đến
tuổi già, sức yếu, đến hoàn
tuổi già, sức yếu, đến hoàn
cảnh bất lực của mình.
cảnh bất lực của mình.
Nguyễn Phi Khanh biết
Nguyễn Phi Khanh biết
Nguyễn Trãi - ng


NguyÔn Tr·i - ngêi con traiêi con trai
của mình là ng


của mình là ngêi cã tµi línêi cã tµi lín
qut t©m phơc thï , cøu n
qut t©m phơc thï , cøu níc .íc .
H. Ng


H. Ngời cha đã dặn con nhữngời cha đã dặn con những
lời cuối cùng nh


lêi cuèi cùng nh thế nào ? thế nào ?


<i><b>Giáo viên</b></i>
<i><b>Giáo viên</b><b> </b><b> </b></i>: :
Ng



Ngi cha hon tồn tin tởng vàời cha hồn tồn tin tởng và
trơng cậy vào con trai sẽ thay
trông cậy vào con trai sẽ thay
mình rửa nhục cho nhà, cho n
mình rửa nhục cho nhà, cho n-
-ớc. Đó là nhiệm vụ trọng đại
ớc. Đó là nhiệm vụ trọng đại
vơ cùng, khó khăn vơ cùng,
vơ cùng, khó khăn vơ cùng,
thiêng liêng vơ cùng :


thiªng liêng vô cùng :


" Giang sơn sau này cậy con ".
" Giang sơn sau này cậy con ".
H. Tại sao ng


H. Tại sao ngờ cha lại mongờ cha lại mong
con nhớ đến tổ tông khi tr
con nhớ đến tổ tông khi trớc ?ớc ?
H. Lời khuyên nhủ của ng
H. Lời khuyên nhủ của ngờiời
cha đ


cha đợc tác giả diễn tả bằngợc tác giả diễn tả bng
ging iu nh


giọng điệu nh thế nào ? thế nào ?
H. Nỗi lòng nào của ng



H. Nỗi lòng nào của ngời chaời cha


- Có giặc già , bị huỷ hoại.
- Có giặc già , bị huỷ hoại.
- Cảnh n


- Cảnh nớc mất nhà tan.ớc mất nhà tan.


- Đó là những tâm trạng:
- Đó là những tâm trạng:


" XÐ t©m can ", " NgËm
" XÐ t©m can ", " NgËm
ngïi" " khãc than", "th
ngïi" " khóc than", "thơngơng
tâm", "xây khối nát" "VËt
t©m", "x©y khèi nát" "Vật
cơm sầu ", " càng nói càng
cơm sầu ", " càng nói càng
đau".


đau".


- Đó vừa là tâm trạng của
- Đó vừa là tâm trạng cđa
Ngun phi Khanh, võa lµ
Ngun phi Khanh, vừa là
tâm trạng của tác giả và
tâm trạng của tác giả và
nhân dân Đại Việt đầu thể


nhân dân Đại Việt đầu thể
kỷ XV.


kỷ XV.


- Giọng điệu không còn tù
- Giäng ®iƯu không còn tự
hào nh


ho nh đoạn trên nữa mà trở đoạn trên nữa mà trở
nên lâm ly, thống thiết lẫn
nên lâm ly, thống thiết lẫn
phần phẫn uất hờn căm .
phần phẫn uất hờn căm .
Mỗi dòng thơ là 1 tiếg than,
Mỗi dòng thơ là 1 tiếg than,
tiếng nấc xót xa cay đắng.
tiếng nấc xót xa cay đắng.
- Sử dụng nhân hoá và so
- Sử dụng nhân hoá và so
sánh để tả nỗi đau mất n
sánh để tả nỗi đau mất nớcớc
thấu đến cả trời đất, sông
thấu đến cả trời đất, sông
núi Đại Việt.


núi Đại Việt.
Học sinh đọc.
Học sinh đọc.



" Cha sót phận tuổi già sức
" Cha sót phận tuổi già sức
yếu, lỡ sa cơ đành chịu bó
yếu, lỡ sa cơ đành chịu bó
tay : "Thân l


tay : "Thân lơn bao quảnơn bao quản
vùng l ầy "


vùng l Çy "


- Ti giµ søc u, bÊt lùc.
- Ti giµ søc yÕu, bÊt lùc.
- KhÝch lÖ con lµm tiÕp
- KhÝch lÖ con làm tiếp
những điều cha ch


nhng iu cha cha làm đa làm đợc,ợc,
giúp ích cho n


gióp Ých cho níc nhà .ớc nhà .


" Giang sơn g¸nh v¸c sau
" Giang sơn gánh vác sau
này cậy con.


này cậy con.


Con nên nhớ tới tổ tông khi
Con nên nhớ tới tổ tông khi


tr


trớc.ớc.


ĐÃ tõng phen v× n


§· tõng phen v× níc gianíc gian
lao


lao


Bắc nam bờ cõi phân mao,
Bắc nam bờ cõi phân mao,
Ngọn cờ độc lập máu đào
Ngọn cờ độc lập máu o
cũn õy."


còn đây."


điều cha ch
điều cha cha làma làm
đ


c.- Khích lệợc.- Khích lệ
con nối nghiệp vẻ
con nối nghiệp vẻ
vang của tổ tông.
vang của tổ tông.
- Giọng điệu :
- Giọng điệu :


thống thiết chân
thống thiết chân
thành.


thµnh.


- đặt niềm tin vào
- đặt niềm tin vào
con và đất n
con và đất nớc.ớc.
- Tình yêu con
- Tình yêu con
hoà trong tình
hồ trong tình
u đất n


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b> </b>
®


đợc gửi gắm qua lời khuyênợc gửi gắm qua lời khuyên
nhủ chân thành , thống thiết
nhủ chân thành , thống thiết
ấy ?


Êy ?


- Gv kÕt ln .
- Gv kÕt ln .


- §Ĩ khÝch lƯ con nèi nghiƯp


- §Ĩ khÝch lƯ con nèi nghiệp
vẻ vang của tổ tông.


vẻ vang của tổ tông.
- Thống thiết chân thành.
- Thống thiết chân thành.
- Yêu con yêu n


- Yªu con yªu níc.íc.


- Đặt niềm tin vào con và
- Đặt niềm tin vào con và
đất n


đất nớc .ớc .


- Tình yêu con hồ trong
- Tình yêu con hoà trong
tình yêu đất n


tình yêu đất nớc, dân tộc.ớc, dân tộc.


* Ghi nhí:
* Ghi nhí:


<i><b>3. cđng cè , lun tËp :</b></i>
<i><b>3. củng cố , luyện tập :</b></i>


Giáo viên Yêu cầu Häc sinh lµm nhanh 1 sè Bµi tËp TN sau :
Giáo viên Yêu cầu Học sinh làm nhanh 1 số Bài tập TN sau :


Giáo viên đ


Giáo viên đa Bài tập lên Bảng phụ a Bài tập lên Bảng phụ


H. Nội dung chủ yếu của đoạn trích bài thơ " Hai chữ n


H. Nội dung chủ yếu của đoạn trích bài thơ " Hai chữ nớc nhà " trong sgk là gì ?ớc nhà " trong sgk là gì ?
A. Nỗi đau mất n


A. Nỗi đau mất nớc.ớc.
B. ý chÝ phôc thï cøu n
B. ý chÝ phôc thï cøu nớc.ớc.
C. Khích lệ lòng yêu n


C. Khớch l lũng yờu nớc, yêu thiên nhiên.ớc, yêu thiên nhiên.
D. Cả A và B, C đều đúng.


D. Cả A và B, C đều đúng.
Bài tập 3 thể thơ)


Bµi tËp 3 thĨ thơ)
H. Bài thơ " Hai chữ n


H. Bi th " Hai chữ nớc nhà " viết về đề tài gì ?ớc nhà " viết về đề tài gì ?
A. TN C. Lịch sử .


A. TN C. LÞch sư .
B. Nông dân. D. Chiến tranh .
B. Nông dân. D. ChiÕn tranh .



H. Trong bài thơ đặc biết là ở đoạn trích trong sgk, tác giả đã nhập vai ng


H. Trong bài thơ đặc biết là ở đoạn trích trong sgk, tác giả đã nhập vai ngời trong cuộc đểời trong cuộc để
miêu tả tình cảm đất n


miêu tả tình cảm đất nớc và kể tội ác của quân xâm lớc và kể tội ác của quân xâm lợc.Đúng hoặc sai ?ợc.Đúng hoặc sai ?
A. Đúng .


A. §óng .
B. Sai.
B. Sai.


H. Dịng nào nhận xét đúng nhất về gọng điệu của bài thơ ?
H. Dòng nào nhận xét đúng nhất về gọng điệu của bi th ?
A. Ho sng , sang trng.


A. Hào sảng , sang träng.


B. Lâm ly, thống thiết, xen lẫn phẫn uất, hờn căm.
B. Lâm ly, thống thiết, xen lẫn phẫn uất, hờn căm.
C. Nhẹ nhàng tha thiết êm đếm .


C. Nhẹ nhàng tha thiết êm đếm .
D. Hào hựng sng khoỏi , d


D. Hào hùng sảng khoái , dờng nhờng nh bay bổng. bay bổng.


<i><b>Giáo viên</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i> : :



Nội dung Bài tập TN trên cũng chính là Nội dung phần ghi nhớ hôm nay các em cần nắmNội dung Bài tập TN trên cũng chính là Nội dung phần ghi nhớ hôm nay các em cần nắm
đ


c.c.


Giáo viên đ


Giỏo viờn a phn ghi nh lờn bảng phụ gọi Học sinh đọc.a phần ghi nhớ lờn bng ph gi Hc sinh c.


<i><b>4. Dặn dò :</b></i>
<i><b>4. Dặn dò :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b> </b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Tiếng Việt</b> <b>Tiết: 67</b>Ngày soạn: <b>Tiết: 67</b>Ngày soạn:


Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:

Trả Bài Kiểm Tra Tiếng việt



Trả Bài Kiểm Tra Tiếng việt



<b>I. Mục tiêu bài học </b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
<i><b>1. kiến thức</b></i>



<i><b>1. kiến thức </b></i>


- Ôn lại những kiến thức đã học.
- Ôn lại những kiến thức đã học.


- Nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm về kết quả bài làm .
- Nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm về kết quả bài làm .
- H


- Híng kh¾c phục những lỗi còn mắc.ớng khắc phục những lỗi còn m¾c.
<i><b>2. Kĩ n</b></i>


<i><b>2. Kĩ nă</b><b>ăng:</b><b>ng:</b></i>Rèn kĩ nRèn kĩ năng viết câu, ăng viết câu, đđoạn…oạn…


<i><b>3. Tư tưởng:</b></i>


<i><b>3. Tư tưởng:</b></i> Giáo dục cho HS ý thức sửa các lỗi sai…Giáo dục cho HS ý thức sửa các lỗi sai…


<b>II. ChuÈn bÞ </b>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


<i><b>1. Giáo viên</b></i> : Đáp án , BKT của Học sinh , bảng phụ. : Đáp án , BKT của Học sinh , b¶ng phơ.


<i><b>2. Häc sinh</b></i>


<i><b>2. Häc sinh</b></i> : BKT của bản thân, sửa lỗi , bảng phụ, bút dạ. : BKT của bản thân, sửa lỗi , bảng phụ, bút dạ.


<b>III. </b>



<b>III. Tiến trình bài dạy Tiến trình bài dạy </b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>2. Bµi míi :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b> </b>


Kiểm tra xác suất việc sửa lỗi ở nhà của Học sinh .Kiểm tra xác suất việc sửa lỗi ở nhà của Học sinh .


<i><b>* Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi</b></i>::


Mặc dù đã làm rất nhiều những bài tập kiểm tra và đã chữa lỗi nhiều nhMặc dù đã làm rất nhiều những bài tập kiểm tra và đã chữa lỗi nhiều nhng các em vẫn hayng các em vẫn hay
mắc lỗi khi làm bài kiểm tra. Giờ học này cô cùnh các em sẽ xây dựng đáp án cho BKT tập
mắc lỗi khi làm bài kiểm tra. Giờ học này cô cùnh các em sẽ xây dựng đáp án cho BKT tập
văn và các em sẽ chữa lỗi đã mắc.


văn và các em sẽ chữa lỗi ó mc.


tiến trình bài giảng


tiến trình bài giảng


<b>Hot ng 1</b>


<b>Hot động 1 : Xây dựng đáp án.</b> : Xây dựng đáp án.
Giáo viên Yêu cầu lần l



Giáo viên Yêu cầu lần lợt từng Học sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Sau đó Giáo viênợt từng Học sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Sau đó Giáo viên
đ


đa đáp án đúng.a đáp án đúng.


<i><b>PhÇn 1 :</b></i>


<i><b>Phần 1 :</b></i> Trắc nghiệm : Mỗi ý đúng 0,5 điểm . Trắc nghiệm : Mỗi ý đúng 0,5 điểm .


1. B (1® ) 1. B (1® )


2. D (1® ) 2. D (1® )


Giáo viên nêu Yêu cầu và biểu điểm của phần tự luận :
Giáo viên nêu Yêu cầu và biểu điểm của phần tự luận :


Hc sinh i chiếu đáp án Yêu cầu và biểu điểm từ đó khái quát lên những


Học sinh đối chiếu đáp án Yêu cầu và biểu điểm từ đó khái quát lên những u nhu nhợc điểm .ợc điểm .
<b>Hoạt động 2</b>


<b>Hoạt động 2 : Giáo viên nhận xét đánh giá.</b> : Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Đa số các em nắm đ



a s các em nắm đợc kiến thức cơ bản, đã biết ứng dụng những lý thuyết vào trong bàiợc kiến thức cơ bản, đã biết ứng dụng những lý thuyết vào trong bài
tập thực hành . Nhận diện các loại từ trong 1 câu văn cụ thể. Biết cách đặt câu ghép, xác
tập thực hành . Nhận diện các loại từ trong 1 câu văn cụ thể. Biết cách đặt câu ghép, xác
định đ


định đợc yêu cầu phần trắc nghiệm. Nội dung đoạn văn còn thiếu , sai.ợc yêu cầu phần trắc nghiệm. Nội dung đoạn văn còn thiếu , sai.


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>


- K nng đặt câu : Hầu hết các em ch


- Kỹ năng đặt câu : Hầu hết các em cha xác định đúng cum C-V và cha xác định đúng cum C-V và cha gọi đúng tên loaija gọi đúng tên loaij
câu cũng nh


câu cũng nh việc xác định QHT việc xác nh QHT


- Kỹ năng viết đoạn : ĐÃ biết cách viết đoạn văn với 1 nội dung cho tr


- Kỹ năng viết đoạn : Đã biết cách viết đoạn văn với 1 nội dung cho trớc và theo 1 cấu trúcớc và theo 1 cấu trúc
nhất định. Song các em còn quá phụ thuộc vào những kiến thức đã đ


nhất định. Song các em còn quá phụ thuộc vào những kiến thức đã đợc cung cấp, cha biếtợc cung cấp, cha biết
diễn đạt bằng lời văn ca mỡnh.


din t bng li vn ca mỡnh.


3. Trình bầy : Đa số các em biết cách trình bầy khoa học, sạch sẽ . Nh



3. Trình bầy : Đa số các em biết cách trình bầy khoa học, sạch sẽ . Nhng vÉn cßn 1 sè emng vÉn cßn 1 số em
chữ xấu, bẩn sai lỗi chính tả sai từ nhiỊu .


chữ xấu, bẩn sai lỗi chính tả sai từ nhiều .
<b>Hoạt động 3</b>


<b>Hoạt động 3 : </b> :


Học sinh tìm và chữa lỗi :
Học sinh tìm và chữa lỗi :


Giáo viên Yêu cầu Học sinh chia lớp thành bốn nhóm : Tìm và ch
Giáo viên Yêu cầu Học sinh chia lớp thành bốn nhóm : Tìm và cha lỗi .a lỗi .
Giáo viên gọi từng nhóm tìm các lỗi tiêu biểu của nhóm mình và cách chữa.
Giáo viên gọi từng nhóm tìm các lỗi tiêu biểu của nhóm mình và cách chữa.
Giáo viên Yêu cầu Học sinh nhận xét chéo.


Giáo viên Yêu cầu Học sinh nhận xét chéo.
Giáo viên đ


Giáo viên đa 1 số lỗi lên bảng phụ. Yêu cầu Học sinh làm và phát biểu ý kiến cá nhân.a 1 số lỗi lên bảng phụ. Yêu cầu Học sinh làm và phát biểu ý kiến cá nhân.
Giáo viên nhắc nhở Học sinh những thiếu sót và cách khắc phục.


Giỏo viờn nhc nh Hc sinh nhng thiếu sót và cách khắc phục.
<b>Hoạt động 4</b>


<b>Hoạt động 4 : </b> :


Học sinh tự chữa bài, sau đó 2 ngHọc sinh tự chữa bài, sau đó 2 ngời cùng bàn đổi chéo cho nhau để sửa lỗi.ời cùng bàn đổi chéo cho nhau để sa li.


<b>Hot ng 5</b>


<b>Hot ng 5 :</b> :


Giáo viên công bố kết quả.Giáo viên công bố kết quả.


<i><b>3 củng cè ,</b></i>


<i><b>3 cđng cè ,</b></i> <i><b>lun tËp</b><b>lun tËp</b></i> : :


<i><b>4. Dặn dò :</b></i>
<i><b>4. Dặn dò :</b></i>


- Tip tc cha li, chép bài đã chữa vào vở.
- Tiếp tục chữa lỗi, chép bài đã chữa vào vở.
- Làm lại bài d


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b> </b>


<b>TiÕt: 68- 69</b>
<b>Tiết: 68- 69</b>
Ngày soạn:
Ngày soạn:


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sÜ sè:
Ngµy gi¶ng: líp: TiÕt: sÜ số:


Kiểm Tra Học kì I




Kiểm Tra Học kì I



( Đề thi của phòng )
( Đề thi của phòng )


<b>Tiết: 70</b>
<b>Tiết: 70</b>
Ngày soạn:
Ngày soạn:


Ngy ging: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Hoạt động ngữ vănHoạt động ngữ văn : <sub> : </sub>

<b>Thi làm thơ bảy chữ</b>

<b>Thi làm thơ bảy chữ</b>


<b>I. Mục tiêu bi hc </b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>
<i><b>1. kin thc</b></i>


<i><b>1. kiến thức </b></i>


- Biết cách làm thơ bảy chữ với những Yêu cầu tối thiểu. Đặt câu thơ 7 chữ biết ngắt nhịp
- Biết cách làm thơ bảy chữ với những Yêu cầu tối thiểu. Đặt câu thơ 7 chữ biết ngắt nhịp
4/3 , biết gieo đúng vần .


4/3 , biết gieo đúng vần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b> </b>


<i><b>2 Kĩ n</b></i>


<i><b>2 Kĩ nă</b><b>ăng:</b><b>ng:</b></i>Rèn kĩ năRèn kĩ năng làm thơng làm thơ … …


<i><b>3 Tư tưởng:</b></i>


<i><b>3 Tư tưởng:</b></i>Giáo dục cho HS ý thức tập làm thGiáo dục cho HS ý thức tập làm thơ 7 ch 7 ch


<b>II.</b>


<b>II. Chuẩn bị Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo Viên</b></i>


<i><b>1. Giáo Viên</b></i> : Bảng phụ : Bảng phụ


<i><b>2. học sinh</b></i>


<i><b>2. học sinh</b></i> : bài thơ 7 chữ do mình sáng tác : bài thơ 7 chữ do mình sáng tác
<b>III.Tiến trình bài dạy </b>


<b>III.Tiến trình bài dạy </b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>2. Bµi míi :</b></i>


<i><b>2. Bài mới :</b></i>
Các em đã đ



Các em đã đợc tìm hiểu rất nhiều bài thơ 7 chữ. Tuổi trẻ với bao ợc tìm hiểu rất nhiều bài thơ 7 chữ. Tuổi trẻ với bao ớc mơ, hy vọng , bao rung ớc mơ, hy vọng , bao rung
động trong cuộc sống. Giờ học này chúng ta sẽ củng cố lại lý thuyết về thơ 7 chữ và thực
động trong cuộc sống. Giờ học này chúng ta sẽ củng cố lại lý thuyết về thơ 7 chữ và thực
hành bằng cách viết những bài thơ 7 chữ


hành bằng cách viết những bài thơ 7 chữ
Hoạt động của Thầy


Hoạt động của Thầy Hoạt động của TròHoạt động của Trò N D cầnđạtN D cầnđạt
<b>Hoạt động 1</b>


<b>Hoạt động 1 : </b> :
Ôn tập bài 15.Ôn tập bài 15.


Giáo viên chúng ta đã
Giáo viên chúng ta đã
luyện tập ph


luyÖn tËp phơng phápơng pháp
thuyết minh về 1 thể loại
thuyết minh về 1 thể loại
văn học ở bài 15.


văn học ở bài 15.


H. Mun lm 1 bài thơ 7
H. Muốn làm 1 bài thơ 7
chữ( 4 câu hoặc 8 câu)
chữ( 4 câu hoặc 8 câu)
chúng ta phải xác định đ


chúng ta phải xác định đ-
-ợc những yếu tố nào ?
ợc những yếu tố nào ?
Giáo viên chốt : Luật cơ
Giáo viên chốt : Luật cơ
bản là :" Nhất tam ngũ bất
bản là :" Nhất tam ngũ bất
luận ; nhị lục phân minh.
luận ; nhị lục phân minh.
Trong câu thơ 7 tiếng. Các
Trong câu thơ 7 tiếng. Các
tiếng 1, 3, 5 có thể sử
tiếng 1, 3, 5 có thể sử
dụng vần bằng, trắc tuỳ ý,
dụng vần bằng, trắc tuỳ ý,
còn các tiếng 2, 4, 6 phải
còn các tiếng 2, 4, 6 phải
phân biệt rõ ràng chính
phân biệt rõ ràng chính
xác.


x¸c.


<b>Hoạt động 2 :</b>
<b>Hoạt động 2 :</b>


H D Häc sinh ph©n tÝch
H D Häc sinh ph©n tÝch
mÉu .



mÉu .


Giáo viên đ


Giáo viên đa Bài tập : "a Bµi tập : "
Bánh trôi nuớc" lên bảng
Bánh trôi nuớc" lên bảng
phụ.


phụ.


Gi Hc sinh c.
Gi Hc sinh c.


H. Bài thơ viết theo thĨ
H. Bµi th¬ viÕt theo thể
thơ nào ? Sè c©u ? Số
thơ nào ? Sè c©u ? Sè
tiÕng ?


tiÕng ?


H. Ph©n tÝch luËt b»ng
H. Ph©n tÝch luËt b»ng
,tr¸c ?


,tr¸c ?


- Xác định đ



- Xác định đợc số tiếng vàợc số tiếng và
số dòng của bài thơ.


số dòng của bài thơ.
- Xác định đ


- Xác định đợc bằng trắc choợc bằng trắc cho
từng tiếng trong bài thơ.
từng tiếng trong bài thơ.
- Xá định đối, niêm giữa các
- Xá nh i, niờm gia cỏc
dũng th.


dòng thơ.


- Xỏc nh cỏc vần trong bài
- Xác định các vần trong bài
thơ.


th¬.


- Xác định cách ngắt nhịp.
- Xác định cách ngắt nhịp.


Học sinh c.
Hc sinh c.


- Thể thơ thất ngôn tứ tuyết
- Thể thơ thất ngôn tứ tuyết
4 câu, 28 tiếng.



4 câu, 28 tiÕng.


Th©n em võa trắng lại vừa
Thân em vừa trắng lại võa
trßn


trßn


B B B T T B
B B B T T B
B


B


Bảy nổi ba chìm với n


Bảy nổi ba ch×m víi níc noníc non
T T B B T T B
T T B B T T B
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
T T T B B T T
T T T B B T T


I. Lý thuyÕt
I. Lý thuyÕt


II. Ph©n tÝch
II. Ph©n tÝch


MÉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b> </b>


H. Nhận xét về niêm
H. Nhận xét về niờm
,i ?


,i ?


H. Cách ngắt nhịp ?
H. Cách ngắt nhịp ?
Vần .


Vần .


M em vn gi tm lũng son
M em vẫn giữ tấm lòng son
B B T T T B B
B B T T T B B
- Bng i vi trc.


- Bng i vi trc.


- Các cặp niêm : nổi - nát
- Các cặp niêm : nổi - nát


chìm - dầu ; nchìm - dầu ; nớc - kẻ.ớc - kỴ.
- 4/3 ; 2 / 2 / 3 .



- 4/3 ; 2 / 2 / 3 .


- VÇn : Vần chân , b»ng
- VÇn : Vần chân , b»ng
( vÇn on )


( vÇn on )


Trßn - non - son.Trßn - non - son.




<i><b>3. cđng cè , lun tËp :</b></i>
<i><b>3. cđng cè , lun tËp :</b></i>


- Nêu qui định đối với thể thơ 7 chữ ?
- Nêu qui nh i vi th th 7 ch ?


<i><b>4. Dặn dò :</b></i>
<i><b>4. Dặn dò :</b></i>


- Về nhà tiếp tục sáng thơ 7 chữ tiếp tục cho tiết sau.
- Về nhà tiếp tục sáng thơ 7 chữ tiếp tục cho tiết sau.


<b>Tiết: 71</b>
<b>Tiết: 71</b>
Ngày soạn:


Ngày soạn:


Ngy ging: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Ngày giảng: lớp: Tiết: sĩ số:
Hoạt động ngữ vănHoạt động ngữ văn : :

<b>Thi làm thơ bảy chữ</b>

<b>Thi làm thơ bảy chữ</b>


<b>I. Mục tiờu bi hc </b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>
<i><b>1. kin thức</b></i>


<i><b>1. kiến thức </b></i>


- Biết cách làm thơ bảy chữ với những Yêu cầu tối thiểu. Đặt câu thơ 7 chữ biết ngắt nhịp
- Biết cách làm thơ bảy chữ với những Yêu cầu tối thiểu. Đặt câu thơ 7 chữ biết ngắt nhịp
4/3 , biết gieo đúng vn .


4/3 , bit gieo ỳng vn .


- Tạo không khí mạnh dạn, sáng tạo vui vẻ.
- Tạo không khí mạnh dạn, sáng tạo vui vẻ.
<i><b>2 K n</b></i>


<i><b>2 K n</b><b>ng:</b><b>ng:</b></i>Rốn kĩ năRèn kĩ năng làm thơng làm thơ … …


<i><b>3 Tư tưởng:</b></i>


<i><b>3 Tư tưởng:</b></i>Giáo dục cho HS ý thức tập làm thGiáo dục cho HS ý thức tập làm thơ 7 ch 7 ch



<b>II.</b>


<b>II. Chuẩn bị Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo Viên :</b></i>


<i><b>1. Giáo Viên :</b></i> Bảng phụ Bảng phụ


<i><b>2. học sinh :</b></i>


<i><b>2. học sinh :</b></i> bài thơ 7 chữ do mình sáng tác bài thơ 7 chữ do mình sáng tác
<b>III Tiến trình bài dạy </b>


<b>III Tiến trình bài dạy </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>2. Bµi míi :</b></i>


<i><b>2. Bµi míi :</b></i>




HĐ của Thầy


HĐ của Thầy HĐ của Trò HĐ của Trò ND cần đạt ND cần đạt
<b>Hoạt động 3 :</b>


<b>Hoạt động 3 :</b>



H D Học sinh luyện tập.
H D Học sinh luyện tập.
Gọi Học sinh đọc Bài tập "
Gọi Học sinh đọc Bài tập "
tối " của Đoàn văn Cừ ?
tối " của Đoàn văn Cừ ?
H. Bài thơ đã bị chép sai:
H. Bài thơ đã bị chép sai:
Hãy chỉ ra chỗ sai, nói lý
Hãy chỉ ra chỗ sai, nói lý
do và thử tìm cách sửa lại
do và thử tìm cách sửa lại
cho đúng ?


cho đúng ?


H. H·y lµm tiếp 2 câu cuối
H. HÃy làm tiếp 2 câu cuối
theo ý mình trong bài thơ
theo ý mình trong bài thơ
của Tú X


của Tú Xơng mà ngơng mà ngời biênời biên


Hc sinh đọc.
Học sinh đọc.


- Sau ch÷ "mê " bá dÊu
- Sau ch÷ "mê " bá dÊu


phÈy.


phÈy.


- Sưa ch÷ " xanh "( tiÕng
- Sưa ch÷ " xanh "( tiếng
7 giòng 2 )


7 giòng 2 )
thành chữ "lê ".
thành chữ "lê ".
-


- <i><b>Häc sinh 1 :</b><b>Häc sinh 1 :</b></i>


" §¸ng cho c¸i téi quân
" Đáng cho cái tội quân


III. Luyện tập.
III. LuyÖn tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b> </b>
soạn đã giấu đi ?
soạn đã giấu đi ?


H. Lµm tiÕp bµi thơ dở
H. Làm tiếp bài thơ dở
dang d


dang dới đây cho trọn vẹnới đây cho trọn vẹn


theo ý m×nh ?


theo ý m×nh ?


Giáo viên gọi 2 - 3 Học
Giáo viên gọi 2 - 3 Học
sinh đọc bài thơ của mình
sinh đọc bài thơ của mình
để cả lớp bình, nhận xét.
để cả lớp bình, nhận xét.
Giáo viên đọc 1 số bài thơ
Giáo viên đọc 1 số bài thơ
mấu tiêu biểu đắc sắc.
mấu tiêu biểu đắc sắc.


lõa dèi.
lõa dèi.


Gi÷a khắp nhân gian vẫn
Giữa khắp nhân gian vÉn
gäi thÇy ".


gäi thÇy ".
-


- <i><b>Häc sinh 2 :</b><b>Häc sinh 2 :</b></i>


Hoặc chế diếu chú Quội cô
Hoặc chế diếu chú Quội cô
đơn.



đơn.


Nơi mặt trăng chỉ có đá
Nơi mặt trăng chỉ có đá
cuội với bụi.


ci víi bơi.


Cung trăng chỉ toàn đất
Cung trăng chỉ tồn đất
cùng đá.


cùng đá.


Hít bụi sut ngy ó s
Hớt bi sut ngy ó sngng
chng.


chăng.


<i><b>- Học sinh 3 :</b></i>
<i><b>- Häc sinh 3 :</b></i>


Câi trÇn ai cịng tr


Cõi trần ai cũng trờng mặtờng mặt





Nay n cung trng bi ch
Nay n cung trng bi ch
Hng.


Hằng.


Câu thơ Nguyễn Văn của
Câu thơ Nguyễn Văn cđa
Tó X


Tó X¬ng :¬ng :


Chøa ai ch¼ng chøa chøa
Chøa ai ch¼ng chøa chøa
th»ng Cuéi.


th»ng Ci.


T«i gím gan cho cái chi
Tôi gớm gan cho c¸i chi
H»ng.


H»ng.


- PhÊp phíi trong lßng bao
- PhÊp phíi trong lßng bao
tiÕng gäi


tiÕng gäi


Tho¶ng h


Thoảng hơng lúa chín gióơng lúa chín gió
đồng q.


đồng quê.


Học sinh đọc và bình bài
Học sinh đọc và bình bài
hay.


hay.


Häc sinh nghe.
Häc sinh nghe.


<i><b>3. cđng cè, lun tËp :</b></i>
<i><b>3. cđng cè, lun tËp :</b></i>


- Gv hƯ thèng mét sè kiến thức cơ bản .
- Gv hệ thống một số kiến thức cơ bản .


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Mỗi em làm 1 bài thơ 7 chữ.- Mỗi em làm 1 bài thơ 7 chữ.
- Chuẩn bị bài mới : Tiết 71.- Chuẩn bị bài mới : Tiết 71.


- Yêu cầu xem bài kiểm tra đã trả tuần tr- Yêu cầu xem bài kiểm tra đã trả tuần trớc. Tự chữa lỗi.ớc. Tự chữa lỗi.



<b>TiÕt: 72</b>


<b>TiÕt: 72</b> Ngày soạn: Ngày soạn:


Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: TiÕt: sĩ số:
Ngày giảng: líp: Tiết: sĩ số:

<b>Trả Bài kiểm Tra Học Kì I</b>



<b>Trả Bài kiểm Tra Học Kì I</b>


<b>( Đề thi của phòng )</b>


<b>( Đề thi của phòng )</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b> </b>


<i><b> </b></i>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b><b>1. KiÕn thøc:</b></i>




- Học sinh nhận thức đ- Học sinh nhận thức đợc kết quả tổng hợp sau quá trình học tập học kì I lớp 8 nói ợc kết quả tổng hợp sau quá trình học tập học kì I lớp 8 nói
riêng ch


riêng chơng trình ngữ văn THCS nói chung về các mặt: Khả năng ghi nhớ và tổng hợp kiếnơng trình ngữ văn THCS nói chung về các mặt: Khả năng ghi nhớ và tổng hợp kiến
thức, khả năng chuyển hoá và vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề cụ thể
thức, khả năng chuyển hoá và vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề cụ thể


trong đề bài.


trong đề bài.


<i><b> </b></i>


<i><b> 2. Kĩ năng:</b><b>2. Kĩ năng:</b></i>




- Rèn kĩ năng tự nhận xét đánh giá, sửa chữa và hoàn chỉnh bài viết.- Rèn kĩ năng tự nhận xét đánh giá, sửa chữa và hoàn chỉnh bài viết.


<i><b> </b></i>


<i><b> 3. Thái độ:</b><b>3. Thái độ:</b></i>




- Có ý thức tự sửa chữa bài của mình.- Có ý thức tự sửa chữa bài của mình.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> 1. Thầy:</b><b>1. Thầy:</b></i> Chấm bài, chuẩn bị các t liệu dẫn chứng trong bài làm của học sinh, định h Chấm bài, chuẩn bị các t liệu dẫn chứng trong bài làm của học sinh, định hớng ớng
những thành công và hạn chế cơ bản qua bài làm của lớp.


nh÷ng thành công và hạn chế cơ bản qua bài làm cđa líp.



<i><b> </b></i>


<i><b> 2. Trß:</b><b>2. Trß:</b></i> Chữa bài theo sự h Chữa bài theo sự hớng dẫn của thầy.ớng dẫn của thầy.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra bµi cị:</b><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi:</b><b>2. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy


Hoạt động của thầy Hoạt động của tròHoạt động của trò Nội dung bài họcNội dung bài học
<b>Hoạt động1: Nhận xét </b>


<b>Hoạt động1: Nhận xét </b>
<b>chung</b>


<b>chung</b>


- HD hs phân tích đề, cách
- HD hs phân tích đề, cách
thức làm bài và có đáp án
thức làm bài và có đáp án
cụ th ca cõu hi



cụ thể của câu hỏi
trắcnghiệm.


trắcnghiệm.


<b>Hot động 2: Sửa chữa lỗi</b>
<b>Hoạt động 2: Sửa chữa lỗi</b>
- Tổ chức cho hs đối chiếu,
- Tổ chức cho hs đối chiếu,
so sánh giữa yêu cầu với bài
so sánh giữa yêu cầu với bài
làm cụ thể để thấy những
làm cụ thể để thấy những u u
nh


nhỵc điểm và hạn chế cần ợc điểm và hạn chế cần
khắc phục qua sự gợi dẫn
khắc phục qua sù gỵi dÉn
cđa gv .


cđa gv .


- Hd hs hiểu vấn đề trọng
- Hd hs hiểu vấn đề trọng
tâm, hiểu văn bản và ph
tâm, hiểu văn bản và phơng ơng
thức biểu đạt cần vận dụng
thức biu t cn vn dng
trong bi.



trong bài.
- Những lỗi th


- Những lỗi thờng mắc phải:ờng mắc phải:
Diễn đạt, bố cục, trình bày,
Diễn đạt, bố cục, trình bày,
chữ viết, chính tả, ngữ
chữ viết, chính tả, ngữ
pháp...


ph¸p...


<b>Hoạt động 3: Đọc </b>–<b> bình</b>
<b>Hoạt động 3: Đọc </b>–<b> bình</b>
- Gv lựa chọn 1 số bài khá
- Gv lựa chọn 1 số bài khá
để hs đọc, bình giá.


để hs đọc, bình giá.
- Gv nhắc nhở hs cần l
- Gv nhắc nhở hs cần lu ý, u ý,
rút kinh nghiệm cho những
rút kinh nghiệm cho những
bài vit sau.


bài viết sau.


- GV công bố điểm
- GV công bè ®iĨm



- Hs suy nghĩ đề
- Hs suy nghĩ đề
- Đối chiếu
- Đối chiếu


- So sánh đối chiếu ỏp
- So sỏnh i chiu ỏp
ỏn.


án.


- Khắc phục nh


- Khắc phục nhợc điểmợc điểm
- Tự sửa chữa


- T sa cha
- Hs trao i
- Hs trao i


- Đọc, bình giá.
- Đọc, bình giá.
- Hs chú ý rút kinh
- Hs chó ý rót kinh
nhgiƯm


nhgiƯm


<b>I. NhËn xÐt chung</b>
<b>I. NhËn xét chung</b>


Đề bài:


Đề bài:


- Phần trắc nghiệm.
- Phần trắc nghiệm.
- PhÇn tù luËn.
- PhÇn tù luËn.
- NhËn xÐt,


- NhËn xét, u nhu nhợc điểm.ợc điểm.
<b>II. Sửa lỗi</b>


<b>II. Sửa lỗi</b>


- Về diễn đạt
- Về diễn đạt


- VỊ bè cơc, tr×nh bày.
- Về bố cục, trình bày.
- Về chính tả, ngữ pháp...
- Về chính tả, ngữ pháp...


<b>III. Đọc </b><b> bình tự luận </b>
<b>III. Đọc </b><b> bình tự luận </b>
* Công bố ®iĨm:


* C«ng bè ®iĨm:
Líp 8A



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b> </b>


<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>
<i><b>3. Cđng cè, luyện tập:</b></i>


- Gv nhận xét giờ trả bài
- Gv nhận xét giờ trả bài


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×