Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học có đáp án Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.44 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CẢNH CHÂN </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Câu 41: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl2? </b>


A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.


<b>Câu 42: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm </b>
A. Na.


B. Ca.
C. K.
D. Li.


<b>Câu 43: Chất nào sau đây khi ở trạng thái rắn gọi là “nước đá khô”? </b>
A. CO.


B. CO2.
C. Na2CO3.
D. H2O.


<b>Câu 44: Cơng thức hóa học của metyl axetat là </b>
A. C2H5COOC2H5.


B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.



<b>Câu 45: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? </b>
A. HCl (đặc, nguội).


B. HNO3 (loãng).
C. ZnCl2.


D. FeCl3.


<b>Câu 46: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? </b>
A. Lysin.


B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.


<b>Câu 47: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? </b>
A. Al.


B. Fe(OH)2.
C. NaHCO3.
D. KOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Fe(NO3)2.
C. Fe2O3.
D. FeO.


<b>Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? </b>
A. Poli(metyl metacrylat).



B. Poli(hexametylen-ađipamit).
C. Poli(vinyl clorua).


D. Polibutađien.


<b>Câu 50: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây? </b>
A. HCl.


B. NaCl.
C. Ba(OH)2.
D. HNO3.


<b>Câu 51: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? </b>
A. Xenlulozơ.


B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.


<b>Câu 52: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O? </b>
A. K.


B. Ba.
C. Na.
D. Cu


<b>Câu 53: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế bằng phương pháp điẹn phân nóng chảy? </b>
A. Al.


B. Fe.


C. Cu.
D. Au.


<b>Câu 54: Cho HNO3 loãng vào dung dịch chứa chất tan nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hoá – </b>
khử?


A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe(OH)2.


<b>Câu 55: Chất nào sau đây là muối trung hòa? </b>
A. NaHSO4.


B. (NH4)2SO4.
C. Na2HPO4.
D. KHCO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. CH3COONa.
C. C2H5COONa.
D. C17H33COONa.


<b>Câu 57: Thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là </b>
A. CaCl2.


B. CaSO3.
C. CaSO4.
D. CaCO3


<b>Câu 58: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom? </b>


A. Axetilen.


B. Etilen.
C. Benzen.
D. Buta-1,3-đien.


<b>Câu 59: Số nguyên tử H trong một phân tử alnin là </b>
A. 3.


B. 9.
C. 5.
D. 7.


<b>Câu 60: Phân đạm cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng? </b>
A. Nitơ.


B. Cacbon.
C. Photpho.
D. Kali.


<b>Câu 61: Cho m gam bột Al tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 19,2 gam </b>
Cu. Giá trị m là


A. 2,7.
B. 5,4.
C. 8,1.
D. 10,8.


<b>Câu 62: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu </b>
được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là



A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 2,40


<b>Câu 63: Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào </b>
ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước Br2 nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. Anilin và alanin là đồng phân của nhau.
B. Etylamin là chất rắn tan nhiều trong nước.
C. Gly-Al-Val có phản ứng màu biure.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.


<b>Câu 65: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 </b>
với hiệu suất 80% thu được 4,32 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là


A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,08M.
D. 0,16M.


<b>Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có một nhóm NH2) thu được 8,8 gam CO2 và </b>
1,12 lít N2. Cơng thức phân tử của X là


A. C3H7NO2.
B. C4H9NO2.
C. C2H7NO2.
D. C2H5NO2.



<b>Câu 67: Ở điều kiện thường X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Thuỷ phân X trong môi trường axit hoặc </b>
enzim thu được chất Y dùng để tráng gương và tráng ruột phích. X và Y lần lượt là


A. Tinh bột và glucozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và saccarozơ.
D. Xenlulozơ và saccarozơ.


<b>Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


A. Wonfam có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
B. Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.


C. Có thể dùng HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
D. Tính khử của Mg mạnh hơn tính khử của Al.


<b>Câu 69: Dùng hố chất nào sau đây có thể phân biệt Fe2O3 và Fe3O4? </b>
A. HCl loãng.


B. NaHSO4.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 loãng.


<b>Câu 70: Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, nilon-7, nitron, nilon-6,6. Số tơ poliamit trong dãy trên là </b>
A. 4.


B. 1.
C. 3.
D. 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 6,82.
B. 4,78.
C. 5,80.
D. 7,84.


<b>Câu 72: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được </b>
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm
bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 2,34.
B. 5,64.
C. 4,56.
D. 3,48.


<b>Câu 73: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thu được kết tủa.
(b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit.
(c) Trong nước cứng tạm thời có chứa anion HCO3-.


(d) Li được dùng để làm tế bào quang điện.


(e) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
Số phát biểu đúng là


A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.



<b>Câu 74: Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2 có tỉ </b>
khối so với H2 là 7,8. Tồn bộ X khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng, thu được chất
rắn Y chỉ có hai kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị V


A. 13,44.
B. 10,08.
C. 8,96.
D. 11,20.


<b>Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được 1 mol H2O. Nếu </b>
thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa 18,64 gam
muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần dùng 0,06 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06.


B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.


<b>Câu 76: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(e) Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (bột ngọt).
Số phát biểu sai là


A. 1.
B. 2.


C. 4.
D. 3.


<b>Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>


Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.


Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.


Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:


(a) Kết thúc bước 3, chỉ có chất lỏng trong bình thứ nhất phân thành hai lớp.


(b) Sau bước 2, do phản ứng xà phịng hố xảy ra một chiều nên chất lỏng trong bình thứ 2 đồng nhất.
(c) Ống sinh hàn trong thí nghiệm trên nhằm tránh sự thất thoát của chất phản ứng.


(d) Sau bước 3, chất lỏng trong hai bình đều chứa ancol.
Số phát biểu đúng là


A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.


<b>Câu 78. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C7H12O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu </b>
được sản phẩm gồm ancol X và hai muối Y, Z (MY < MZ). Thực hiện phản ứng nung muối Z với hỗn
hợp CaO/NaOH ở nhiệt độ cao thì thu được ancol X. Cho các phát biểu sau:



(a) Khi cho a mol X tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(b) Có 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.


(c) Y có khả năng tráng bạc.


(d) Khối lượng mol của Z là 112 gam/mol.
Số phát biểu đúng là


A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.


<b>Câu 79. Cho 36,5 gam hỗn hợp E gồm hai este hai chức mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và </b>
ancol; là đồng phân cấu tạo của nhau, không tráng bạc) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp ancol Z là đồng đẳng kế tiếp và 35,18 gam hỗn hợp M gồm 2 muối M1 và M2 (M1< M2) của
hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc).
Phần trăm khối lượng của M2 trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. 49,0.
D. 49,5.


<b>Câu 80. Chất X (C6H16O4N2) là muối của axit cacboxylic, chất Y (C6H10O4N2, mạch hở có các gốc </b>
liên kết với nhau bằng liên kết -CONH-). Cho 22,05 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với 325
ml dung dịch KOH 1M đun nóng, thu được hỗn hợp hai amin là chất khí ở điều kiện thường và m gam
hỗn hợp F gồm hai muối (các amin và các muối đều có cùng số nguyên tử cacbon). Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?


A. 29
B. 30.


C. 25.
D. 24.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN HĨA </b>


<b>Câu </b> <b>Đ/a </b> <b>Câu </b> <b>Đ/a </b> <b>Câu </b> <b>Đ/a </b> <b>Câu </b> <b>Đ/a Câu Đ/a </b>


41 D 42 B 43 B 44 C 45 C


46 A 47 C 48 C 49 B 50 B


51 C 52 D 53 A 54 A 55 B


56 A 57 C 58 C 59 D 60 A


61 B 62 B 63 B 64 C 65 A


66 D 67 B 68 C 69 D 70 D


71 A 72 C 73 D 74 D 75 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 006
  • 12
  • 406
  • 0
  • ×