Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học có đáp án chi tiết Trường THPT Trần Nhân Tông Lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (886.34 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN </b>
<b>TÔNG </b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO BÁM SÁT ĐỀ </b>
<b>MINH HỌA 2 BGD</b>


<i>(Đề có 03 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>Mơn thi thành phần: HỐ HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.


* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước


<b>Câu 41:</b> Kim loại nào sau đây <b>không</b> tác dụng với dung dịch HCl?


<b> A. </b>Cu. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 42:</b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?


<b> A. </b>Ba. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 43:</b> Khí <b>X</b> là một sản phẩm thường gặp do sự cháy không hồn tồn của các chất có chứa cacbon và


thường rất độc. Khí <b>X</b> là


<b> A. </b>CO. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>H2O.


<b>Câu 44:</b> Thủy phân este etyl fomat thu được ancol có cơng thức là


<b> A. </b>HCOOH. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>C3H7OH. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 45:</b> Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b> A. </b>NaNO3. <b>B. </b>AlCl3. <b>C. </b>CuSO4. <b>D. </b>H2SO4 đặc, nguội.
<b>Câu 46:</b> Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?


<b> A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>CH3NH2. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> H2NCH2COOH.


<b>Câu 47:</b> Oxit nào sau đây là oxi lưỡng tính?


<b> A. </b>Na2O. <b>B. </b>MgO. <b>C. </b>Al2O3. <b>D. </b>Fe2O3.


<b>Câu 48:</b> Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?


<b> A. </b>Fe(OH)3. <b>B. </b>Fe(NO3)2. <b>C. </b>Fe2(SO4)3. <b>D. </b>Fe2O3.
<b>Câu 49:</b> Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?


<b> A. </b>Buta-1,3-đien. <b>B. </b>Glixerol. <b>C. </b>Glyxin. <b>D. </b>Axit axetic.
<b>Câu 50:</b> Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện?


<b> A. </b>CaO + H2O  Ca(OH)2 + H2. <b>B. </b>Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.
<b> C. </b>2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2. <b>D. </b>4CO + Fe3O4 t0 3Fe + 4CO2.
<b>Câu 51:</b> Glucozơ thuộc loại



<b> A. </b>đisaccarit. <b>B. </b>polisaccarit. <b>C. </b>lipit. <b>D. </b>monosaccarit.
<b>Câu 52:</b> Ở nhiệt độ thường, hiđroxit nào sau đây tan hết trong nước dư?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. </b>HCl. <b>B. </b>Ca(OH)2. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>KNO3.
<b>Câu 54:</b> Sắt(III) Clorua có cơng thức là


<b> A. </b>FeCl3. <b>B. </b>Fe(NO3)3. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeCl2.
<b>Câu 55:</b> Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b> A. </b>MgCl2. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>HClO. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 56:</b> Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối <b>X</b>. Công thức muối <b>X</b> là
<b> A. </b>C17H35COONa. <b>B. </b>C15H31COONa. <b>C. </b>C17H31COONa. <b>D. </b>C17H33COONa.
<b>Câu 57:</b> Natri clorua là muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong các đại dương. Công thức của natri clorua là
<b> A. </b>NaClO. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C.</b> NaNO3.<b> </b> <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 58:</b> Chất nào sau đây chứa một liên kết đôi trong phân tử?


<b> A. </b>Metan. <b>B. </b>Propen. <b>C. </b>Etin. <b>D.</b> Butan.


<b>Câu 59:</b> Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là


<b> A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<b>Câu 60:</b> Thành phần chủ yếu của các loại đá phấn, đá hoa, đá trầm tích là


<b> A. </b>CaSO4. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>NaHCO3. <b>D. </b>MgCO3.


<b>Câu 61:</b> Cho 2,88 gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch Cu(NO3)2 thu được m


gam Cu. Giá trị m là


<b> A. </b>6,40. <b>B. </b>3,20. <b>C. </b>7,68. <b>D. </b>3,84.


<b>Câu 62:</b> Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH, thu
được V lit H2. Giá trị của V là


<b> A. </b>2,24. <b>B. </b>5,60. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>3,36.


<b>Câu 63:</b> Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống
nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocácbon
sinh ra trong thí nghiệm trên là


<b> A.</b> metan. <b>B. </b>etan. <b>C.</b> etilen. <b>D.</b> axetilen.


<b>Câu 64:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b> A.</b> Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.
<b>B. </b>Anilin là chất khí, ít tan trong nước.


<b> C. </b>Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc -amino axit.
<b>D.</b> Protein và lipit đều có cùng thành phần nguyên tố.


<b>Câu 65:</b> Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ. Giá trị của m là


<b> A. </b>34,2. <b>B. </b>68,4. <b>C. </b>85,5. <b>D. </b>51,3.


<b>Câu 66:</b> Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được
m gam muối. Giá trị của m là



<b> A. </b>20,8. <b>B. </b>21,0. <b>C. </b>16,4. <b>D. </b>41,6.


<b>Câu 67:</b> Ở điều kiện thường, <b>X</b> là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội. Thủy
phân chất <b>X</b> với xúc tác là axit hoặc enzim thu được chất <b>Y </b>dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
<b>X</b> và <b>Y</b> lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 68:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b> A. </b>Cho Fe vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mịn hóa học.
<b> B. </b>Quặng boxit có cơng thức là Al2O3.2H2O.


<b> C. </b>Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.


<b> D. </b>Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.


<b>Câu 69: </b>Dung dịch FeCl3 <b>không</b> tác dụng được với dung dịch nào sau đây?


<b> A.</b> NH3. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>HNO3 đặc, nóng. <b>D. </b>AgNO3.


<b>Câu 70:</b> Cho các tơ sau: visco, lapsan, tằm, nitron. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là


<b> A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 71:</b> Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu được 5,6 gam hỗn hợp <b>X </b>chỉ chứa các
oxit. Hòa tan hoàn toàn <b>X</b> cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là


<b> A. </b>3,0. <b>B. </b>2,4. <b>C. </b>8,2. <b>D. </b>4,0.


<b>Câu 72:</b> Hỗn hợp <b>E </b>gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam <b>E</b> tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam


hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b> A.</b> 190. <b>B.</b> 100. <b>C.</b> 120. <b>D.</b> 240.


<b>Câu 73:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2 tương ứng) tan hết trong nước dư.
(2) Nhiệt phân hồn tồn NaNO3 có khí NO2 thốt ra.


(3) Trong cơng nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(4) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.


(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được Cu ở catot.
Số lượng nhận xét đúng là


<b> A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 74:</b> Dẫn 0,55 mol hỗn hợp <b>X</b> (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol
hỗn hợp <b>Y</b> gồm CO, H2 và CO2. Cho <b>Y</b> hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A. </b>29,55. <b>B. </b>19,7. <b>C. </b>15,76. <b>D. </b>9,85.


<b>Câu 75:</b> Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit <b>X </b>trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol <b>X</b> thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a
mol <b>X</b> tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b> A.</b> 20,15. <b>B.</b> 20,60. <b>C.</b> 23,35. <b>D.</b> 22,15.


<b>Câu 76:</b> Cho các phát biểu sau:



(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng.
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vơ cơ.


(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.


Số lượng phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml metyl axetat.


Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.


Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:


(a) Kết thúc bước (3), chất lỏng trong bình thứ nhất đồng nhất.


(b) Sau bước (3), ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(c) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình thứ hai phân tách lớp.


(d) Ở bước (3), có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
Số lượng phát biểu đúng là


<b> A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 78:</b> Cho este hai chức, mạch hở <b>X</b> (C9H14O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu
được ancol <b>Y </b>(no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic <b>Z </b>và <b>T</b> (MZ < MT).Chất <b>Y</b> khơng hồ


tan được Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. Hiđro hóa hồn tồn chất <b>Z</b> thu được chất <b>T</b>. Cho các phát
biểu sau:


(a) Axit <b>Z</b> có đồng phân hình học.


(b) Có 2 cơng thức cấu tạo thõa mãn tính chất của <b>X</b>.


(c) Cho a mol <b>Y</b> tác dụng với một lượng dư Na thu được a mol H2.
(d) Khối lượng mol của axit <b>T</b> là 74 g/mol.


Số lượng phát biểu đúng là


<b> A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 79:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp <b>E </b>gồm ba este no, mach hở <b>X</b>, <b>Y</b>, <b>Z</b> (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho
6,46 gam <b>E</b> tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan <b>T</b>. Đốt cháy hoàn toàn <b>T</b>,
thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của <b>Z</b> là


<b> A.</b> 160. <b>B. </b>132. <b>C.</b> 146. <b>D. </b>88.


<b>Câu 80:</b> Chất <b>X</b> (C5H14O2N2) là muối amoni của một α-amino axit; chất <b>Y</b> (C7H16O4N4, mạch hở) là
muối amoni của tripeptit. Cho m gam hỗn hợp <b>E</b> gồm <b>X</b> và <b>Y</b> tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được
sản phẩm hữu cơ gồm hai amin no là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H2
bằng 18,125 và 53,64 gam hai muối. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào dưới đây?


<b> A. </b>45,0. <b>B. </b>46,0. <b>C. </b>44,5. <b>D. </b>40,0.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA HỌC </b>



<b>41-A </b> <b>42-B </b> <b>43-A </b> <b>44-D </b> <b>45-C </b> <b>46-B </b> <b>47-C </b> <b>48-B </b> <b>49-A </b> <b>50-D </b>
<b>51-D </b> <b>52-A </b> <b>53-C </b> <b>54-A </b> <b>55-C </b> <b>56-A </b> <b>57-D </b> <b>58-B </b> <b>59-C </b> <b>60-B </b>
<b>61-C </b> <b>62-D </b> <b>63-A </b> <b>64-C </b> <b>65-B </b> <b>66-A </b> <b>67-C </b> <b>68-C </b> <b>69-C </b> <b>70-B </b>
<b>71-A </b> <b>72-A </b> <b>73-A </b> <b>74-D </b> <b>75-D </b> <b>76-B </b> <b>77-A </b> <b>78-C </b> <b>79-C </b> <b>80-A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 70: Chọn B. </b>


Số tơ tổng hợp là lapsan và nitron.
<b>Câu 71: Chọn A. </b>


Ta có: H


O (oxit) X O


n


n 0,1625 mol m m m 3 (g)


2




      .


<b>Câu 72: Chọn A. </b>


Hỗn hợp gồm este của anol (a mol) và este của phenol (b mol)  a + b = 0,12 (1)
Theo BTKL: 16,32 + 40.(a + 2b) = 3,88 + 18,78 + 18b (2)



Từ (1), (2) suy ra: a = 0,05 ; b = 0,07  V = 190 ml
<b>Câu 73: Chọn A. </b>


<b>(1) Sai,</b> Ba tan trong nước tạo thành Ba(OH)2: 1 mol
Al2O3 + 2OH-<sub> 2AlO2</sub>-<sub> + H2O </sub>


2 2


Vì Al2O3 cịn dư nên hỗn hợp khơng tan hết được trong nước.
<b>(2) Sai,</b> Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thu được NaNO2 và O2.


<b>Câu 74: Chọn A. </b>


Ta có: nCnYnX 0, 4 mol


2 2 2


BT: e


C CO H CO (Y) CO (Y)


4n 2n 2n 4.0, 4 2.(0, 95 n ) n 0,15 mol


       


Khi cho 0,15 mol CO2 tác dụng với Ba(OH)2: 0,1 mol thì tạo thành 2 muối


 nBaCO<sub>3</sub> n<sub>OH</sub> nCO<sub>2</sub> 0, 05 molmBaCO<sub>3</sub> 9,85 (g)
<b>Câu 75: Chọn D. </b>



Ta có: nCO<sub>2</sub>nH O<sub>2</sub> (k 3 1).nX nBr<sub>2</sub>2 nX nX 0, 025 mol
Xét phản ứng cháy: mX = mC + mH + mO = 21,45 (g)


Khi cho <b>X </b>tác dụng với NaOH thì:


3 5 3


NaOH X BTKL


C H (OH) X


n 3n 0, 075 mol


m 22,15 (g)


n n 0, 025 mol


 




 


 <sub></sub> <sub></sub>




<b>Câu 76: Chọn B. </b>


<b>(e) Sai,</b> Nước ép quả nho chín có chứa gluccozơ nên khơng có phản ứng màu biure.


<b>Câu 77: Chọn A. </b>


Khi chưa đun sơi thì chất lỏng trong hai ống nghiệm vẫn phân tách lớp.


Ở ống 1 là thủy phân trong mơi trường axit, khơng hồn tồn, ống 2 là thủy phân trong mơi trường bazơ.
Trong ống 1 phản ứng thuận nghịch nên sau phản ứng có este, nước, axit và ancol, tạo thành hai lớp chất
lỏng. Trong ống thứ 2 phản ứng một chiều, este hết, chất lỏng trở thành đồng nhất.


Ống sinh hàn là ống làm lạnh và ngưng tụ hơi.


<b>(a) Sai,</b> Kết thúc bước (3), chất lỏng trong bình thứ nhất tách lớp.


<b>(b) Sai,</b> Sau bước (3), ở hai ống nghiệm thu được sản phẩm có sự khác nhau giữa CH3COONa và
CH3COOH.


<b>Câu 78: Chọn C. </b>


Vì <b>Y</b> khơng hồ tan được Cu(OH)2/OH-<sub> nên CY > 2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>X</b> là CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH2-CH3


<b>Y</b> là HO-CH2-CH2-CH2-OH ; <b>Z</b> là CH2=CH-COOH và <b>T</b> là CH3-CH2-COOH
<b>(a) Sai,</b> Axit <b>Z</b> là CH2=CH-COOH khơng có đồng phân hình học.


<b>(b) Sai, </b>Có 1 cơng thức cấu tạo thõa mãn tính chất của <b>X</b>.
<b>Câu 79: Chọn C. </b>


Xét quá trình đốt cháy 6,46 gam hỗn hợp E ta có: 2
BTKL



H O
BT:O


COO


n 0,19 mol


n 0,1mol
 


 



Áp dụng công thức:


2 2


CO H O COO E E


n n n n n 0, 05 mol  COO
E
n


2


n 


Vậy hỗn hợp <b>E </b>gồm các este hai chức được tạo bởi axit cacboxylic no hai chức



Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta có: 2


2
O


2
2


2 3


H O : 0, 01mol
NaOH : 0, 02 mol


CO
R(COONa) : 0, 05 mol


Na CO

 <sub></sub>
 
 <sub></sub>


Trong muối khơng có ngun tố H suy ra axit cacboxylic tương ứng là (COOH)2
Xét 0,1 mol hỗn hợp ancol no, đơn chức, mạch hở ta có:


2 2


3
BT:C



(ancol)


C(ancol) CO (C OONa )


2 5


CH OH
0,14


n n 2n 0, 24 0,1 0,14 C 1, 4


C H OH
0,1




         <sub> </sub>




Vậy<b> Z</b> là (COOC2H5)2 có M = 146.
<b>Câu 80: Chọn A. </b>


Ta có: Mamin = 36,25  2 amin đó là CH3NH2 và C2H5NH2


<b>Y </b>là H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COO-NH3CH3 và <b>X</b> là H2N-CH(CH3)COO-NH3C2H5
Muối thu được gồm H2NCH2COONa và H2NCH(CH3)COONa


Lập hệ pt:


X
X
E
Y
Y
X Y


n 5, 25


n 0, 09


m 45, 06 (g)


n 8, 75


n 0,15


111.n 97.3n 53, 64


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 006
  • 12
  • 406
  • 0
  • ×