Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.47 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Môn: Học vần.
<b> Bài 8 : </b>

<i>l , h</i>


I . Mục tiêu:


- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: l, h, lê, hè (viết được ½ số dịng qui định trong vở Tập viết 1 tập 1.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.


II. Đồ dùng dạy- học:


Gv: Tranh minh hoạ hoặc mẫu vật các từ khoá: lê, hè.
Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
Hs: Bộ ghép TV.


III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:


Tg Hoạt động của gv Hoạt động của hs


1’
4’


30’


1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ: Gọi hs trả bài ê-v.
Cho hs viết bảng tiếng bê, ve.
Gv nhận xét-cho điểm.


3. Dạy bài mới:



* Giới thiệu: Hôm nay ta học thêm hai âm
nữa đó là âm l, h.


Cho hs xem tranh trong sgk sau đó gv viết
bảng l,h.


* Dạy chữ ghi âm.


- Nhận diện chữ l: Chữ l giống chữ gì đã
học.


-So sánh l với b.


* Phát âm và đánh vần.


-Gv phát âm mẫu l( lưỡi cong lên chạm lợi,
hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ).
-Gv chỉnh sữa phát âm hs.


-Cho hs phân tích tiếng lê.
-Đánh vần tiếng: lờ- ê- lê


Gv chỉnh sữa cách đánh vần cho hs.
* Hướng dẫn viết


Gv viết mẫu lên bảng chữ l trong khung ô
ly. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.


Cho hs viết vào bảng con.
Cho hs viết tiếng lê.



Gv theo dõi chỉnh sửa hs và nhận xét bảng
hs.


* Dạy âm h tương tự l.
Cho hs so sánh l với h.
* Đọc tiếng ứng dụng.


Lớp trưởng nêu tên hs vắng.
Hs viết: ê, v, bê, ve.


Hs lắng nghe.
Hs quan sát tranh.


Hs thảo luận nhóm trả lời.
Giống: Đều có nét khuyết
trên.


Khác: chữ b có thêm nét
thắt.


Hs nhìn bảng phát âm.
Hs đọc lê


Hs đánh vần: lớp, nhóm,
bàn, cá nhân.


Hs viết bảng con.


Hs so sách giống và khác.


Hs đánh vần và đọc trơn.
Thứ Hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15’


10’


7’


2’


1’


Gv cho hs đọctiếng ứng dụng .


Gv nhận xét và chỉnh sữa phát âm cho hs.
Gv giải nghĩa một số từ.


Tiết 2.
4. Luyện tập.


* Luyện đọc.


Cho hs đọc lại l-lê và h- hè.
Gv chỉnh sữa phát âm cho hs.
Đọc câu ứng dụng.


Cho hs xem tranh và cho hs đọc câu ứng
dụng.



Gv chỉnh sữa lỗi của hs đọc.
Gv đọc mẫu lại câu ứng dụng.
* Luyện viết.


Gv tô lại l-h và hướng dẫn hs viết.
Gv theo dõi uốn nắn hs viết.
(chú ý đến hs yếu nhiều).
* Luyện nói.


Cho hs đọc tên bài luyện nói: le le.
Trong tranh em thấy gì?


Hai con vật đang bơi trơng giống con gì?
5. Củng cố.


Trị chơi: Thi tìm nhanh tiếng chứa vần vừa
học.


Cho hs đọc lại bại.
6. Dặn dò.


Về nhà học bài này và tập viết tiếng mơí
Xem trước bài kế: o-c.


(hs khá, giỏi bước đầu nhận
biết nghĩa một số từ ngữ
thông dụng)


Cá nhân, nhóm, lớp( hs yếu
đọc nhiều lần).



Hs xem tranh và đọc


Hs viết tập viết.


Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Môn: Học Vần </b>


<b>Bài 9 : o , c </b>



I/ Mục tiêu:


- Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.


- Viết được :o, c, bị, cỏ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè.
II. Đồ dùng dạy-học:


Gv:_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: bị, cỏ
Hs:_ Bộ ghép TV. Sách Tiếng Việt1, tập một , vở tập viết 1, tập 1
III. Các hoạt động dạy- học:


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


4’


30’



1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:


_ Đọc bài l, h


_ Viết: Gv đọc cho hs viết.
3. Bài mới:


*.Giới thiệu bài:


_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm
mới còn lại: o, c. Gv viết lên bảng o, c.
_ Đọc mẫu:


*.Dạy chữ ghi âm: 0
a) Nhận diện chữ:


_ Gv viết (tô) lại chữ o và nói: Chữ o
gồm một nét cong kín.


_ Chữ này giống vật gì?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
_ Gv phát âm mẫu: o


_Gv chỉnh sửa lỗi cụ thể cho hs qua cách
phát âm.


<i>* Đánh vần:</i>


_Gv viết bảng bị và đọc bị.



_Vị trí của b, o trong bò như thế nào?
_ đánh vần: bờ- o- bò (Gv chỉnh sửa
cách đánh vần cho từng hs).


c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:


_Gv viết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn
qui trình.


<i>*Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết</i>
vào bảng con: bò


_Gv nhận xét và chữa lỗi cho hs.
Dạy âm c tương tự o


_ So sánh chữ c và o?


_ 2-3 hs đọc l, h, lê, hè; đọc từ
ứng dụng: ve ve ve, hè về
_ Viết vào bảng con.


_ Đọc theo gv.


_Hs trả lời (quả trứng,… )
_Hs nhìn bảng phát âm từng
em.


_ Hs đọc: bị



_ b đứng trước, o đứng sau.
_ lớp, nhóm, bàn, cá nhân.


_ Viết vào bảng con: o
_ Viết vào bảng: bò


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

15’


10’


6’


3’


1’


d) Đọc tiếng ứng dụng:


_ Gv nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho
hs


TIẾT 2
4. Luyện tập:


a) Luyện đọc:


<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>


<i>_ Gv chỉnh sửa phát âm cho các em.</i>


_ Đọc từ, tiếng ứng dụng.


_ Gv đọc lại từ và giải nghĩa từ.
* Đọc câu ứng dụng:


_ Đưa tranh cho hs xem.


_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của hs.
b) Luyện viết:


_ Gv nhắc nhở hs tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế.


c) Luyện nói: Vó bè


_Gv cho hs xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh em thấy những gì?


+ Vó bè dùng làm gì?


+ Vó bè thường đặt ở đâu? Q em có
vó bè khơng?


4.Củng cố :


+ Gv chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho hs tìm chữ vừa học
5.Dặn dị:


_ Về nhà học lại bài và tập viết tiếng.


_ Xem trước bài ô, ơ.


- Hs soa sánh giống và khác.
_ Đọc câu ứng dụng: cá nhân,
nhóm, cả lớp.


_Hs ngồi thẳng, đúng tư thế và
quan sát.


_ Lớp, nhóm, cá nhân.


_ Hs xem tranh và đọc câu ứng
dụng.


_ Tập viết: o, c, bò, cỏ
_ Đọc tên bài luyện nói.
_Hs quan sát và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mơn: Học Vần</b>



<b>Bài 10</b>

<b> : Ơ, Ơ</b>


I. Mục tiêu:


- Đọc được: ơ, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.


- Viết được : ơ, ơ, cơ, cờ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ, hồ.
II. Đồ dùng dạy- học:



Gv:_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: cơ, cờ
Hs:_ Sách Tiếng Việt1, tập một , vở tập viết 1, tập 1


III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


4’


30’


1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:


_ Đọc:


_ Viết: Gv đọc cho hs viết.
3. Bài mới:


*.Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta học
các chữ và âm mới : ô, ơ. Gv viết lên
bảng ô, ơ. Đọc mẫu: ô, ơ


*.Dạy chữ ghi âm: ô
a) Nhận diện chữ:


_ Gv viết (tô) lại chữ ô đã viết sẵn trên
bảng và nói: Chữ ơ gồm một nét cong
kín và dấu mũ



_ Gv hỏi: So sánh ô và o?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:


_ Gv phát âm mẫu: ơ (miệng mở hơi hẹp
hơn o, mơi trịn)


_Gv chỉnh sửa lỗi cụ thể cho hs qua cách
phát âm.


<i>* Đánh vần:</i>


_ Vị trí của c, ơ trong cơ như thế nào?
_ Gv hướng dẫn đánh vần: c- ô- cô
c) Hướng dẫn viết chữ:


_Gv vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_Gv nhận xét chữ của hs bảng con
Ơ quy trình dạy tương tự ơ


_ So sánh chữ ơ và o?
d) Đọc tiếng ứng dụng:


_ Gv nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho


_ Lớp trưởng nêu bạn vắng.
_ 2-3 hs đọc o, c, bò, cỏ; đọc từ
ứng dụng: bị bê có bó cỏ



_ Viết vào bảng con


_ Đọc theo gv.


_Hs thảo luận và trả lời
+ Giống: chữ o


+ Khác: ơ có thêm dấu mũ


_Hs nhìn bảng phát âm từng em


_ c đứng trước, ơ đứng sau
_ lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Viết vào bảng con: ô
_ Viết vào bảng: cô
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ o


+ Khác: ơ có thêm râu ở bên
phải.


_Hs đọc theo: cả lớp, nhóm,
bàn, cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

15’


10’


6’



3’


1’


hs.


_ Gv giải nghĩa từ.
TIẾT 2


4. Luyện tập:
a) Luyện đọc:


<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>


<i>_ Gv chỉnh sửa phát âm cho các em</i>
_ Đọc từ, tiếng ứng dụng


* Đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ
_ Đưa tranh cho hs xem.


_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của hs
b) Luyện viết:


_ Gv nhắc nhở hs tư thế ngồi : lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế


_ Gv theo dõi uốn nắn hs.
c) Luyện nói:


_ Chủ đề: bờ hồ



_Gv cho hs xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh em thấy những gì?


+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại
sao em biết?


+ Chỗ em có hồ khơng? Bờ hồ dùng vào
việc gì?


5.Củng cố :


+ Gv chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho hs tìm chữ vừa học.
6. Dặn dị:


_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ởnhà.
_ Xem trước bài Ôn tập


_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm,
bàn, lớp.


_Thảo luận nhóm về tranh minh
họa.


_ cá nhân, nhóm, cả lớp
_Hs ngồi thẳng, đúng tư thế .
_ Tập viết: ô, ơ, cô, cờ


_ Đọc tên bài luyện nói



_Hs quan sát và trả lời 2-3 câu
( hs khá, giỏi trả lời 4-5 câu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mơn: Học Vần</b>



<b>Bài 11</b>

<b>: Ơn tập</b>


I. Mục tiêu:


- Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.


- Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện kể: hổ.
II. Đồ dùng dạy- học:


Gv:_ Bảng ôn trang 24 Sgk. Tranh minh hoạ truyện kể: hổ
Hs:_ Sách Tiếng Việt 1, vở tập viết 1, bảng con.


III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


4’


30’


15’



1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:


_ Đọc:


_ Viết: Gv đọc cho hs viết.
3. Bài mơi:


*.Giới thiệu bài: Hôm nay ta ôn lại những
âm đã học trong tuần.


*.Ôn tập:


a) Các chữ và âm vừa học:
+ Gv đọc âm


b) Ghép chữ thành tiếng:
_ Cho hs đọc bảng


_Gv chỉnh sửa lỗi cụ thể cho hs qua cách
phát âm.


c) Đọc từ ngữ ứng dụng:


_ Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng.
+Vơ cỏ: Thu lấy, nhặt lấy cỏ


d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
_Gv đọc cho hs viết bảng



_Gv nhận xét và chữa lỗi cho hs. Lưu ý hs
vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các
chữ trong từ vừa viết


TIẾT 2
4. Luyện tập:


a) Luyện đọc:


<i>* Nhắc lại bài ôn tiết trước</i>


_ Cho hs lần lượt đọc các tiếng trong bảng
ôn và các từ ngữ ứng dụng.


<i>_ Gv chỉnh sửa phát âm cho các em</i>


_ Lớp trưởng nêu bạn vắng.
_ 2-3 hs đọc ơ, ơ; cơ, cờ
bé có vở vẽ


_ Viết vào bảng con.


+ Hs đọc các âm học trong
tuần.


+ Hs chỉ chữ


+ Hs chỉ chữ và đọc âm


_ Hs đọc các tiếng do các chữ


ở cột dọc kết hợp với các chữ
ở dịng ngang của bảng ơn.
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp


_ Viết bảng con: lò cò, vơ cỏ
_ Tập viết lò cò trong vở Tập
viết


_ Đọc theo nhóm, bàn, cá
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7’


11’


3’


2’


* Đọc câu ứng dụng:
_ Gv giới thiệu câu đọc


_ Chỉnh sửa lỗi phát âm, hạn chế dần cách
đọc ê a, vừa đánh vần vừa đọc, tăng tốc độ
đọc và khuyến khích hs đọc trơn.


b) Luyện viết :


_ Gv nhắc nhở hs tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế.



c) Kể chuyện: Hổ


Câu chuyện Hổ được lấy từ truyện “Mèo
dạy hổ”


_ Gv kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm,
có kèm theo tranh minh họa.


_ Gv đề nghị cuộc thi nhiều hình thức:
<i>+Hình thức kể tranh.</i>


<i>+ Hình thức kể lại.</i>
* Ý nghĩa câu chuyện:


Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
5. Củng cố :


+ Gv chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
+ Nhận xét tiết học.


6. Dặn dị:


_ Học lại bài, tự tìm chữ, tiếng, từ, vừa học
ở nhà.


_ Xem trước bài I, a


_Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô,
bé vẽ cờ



_Hs tập viết các chữ còn lại
trong Vở tập viết.


_Hs lắng nghe, sau đó thảo
luận nhóm và cử đại diện thi
tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Môn: Học Vần </b>



<b>Bài 12 : </b>

<b>i , a </b>


I. Mục tiêu:


- Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.


- Viết được : i, a, bi, cá.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.
II. Đồ dùng dạy- học:


Gv:_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: bi, cá


_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé hà có vở ơ li, phần luyện nói: lá cờ
Hs: _ Sách Tiếng Việt1, bảng con, vở tập viết 1.


III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’


4’


30’


1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng.
2. Kt bài cũ:


_ Đọc và viết: Bài ôn tập
_ Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:


*.Giới thiệu bài:


_ Hơm nay, chúng ta học các chữ và âm mới
cịn lại: i, a. Gv viết lên bảng i, a


*.Dạy chữ ghi âm: i
a) Nhận diện chữ:


_ Gv viết (tô) lại chữ i đã viết sẵn trên bảng
và nói các nét của chữ.


b) Phát âm và đánh vần tiếng:


_ Gv phát âm mẫu: i (miệng mở hơi hẹp hơn
khi phát âm ê)


_Gv chỉnh sửa lỗi cụ thể cho hs qua cách
phát âm.



_Gv viết bảng bi và đọc bi


_Vị trí của b, i trong bi như thế nào?
_ Gv hướng dẫn đánh vần: bờ- i- bi
_ Gv chỉnh sửa cách đánh vần cho hs
c) Hướng dẫn viết chữ:


_Gv viết vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_Gv nhận xét bảng con.


_Hướng dẫn viết vào bảng con: bi
A qui trình tương tự i


Chữ a gồm một nét cong hở phải và một nét
móc ngược.


_ Cho hs so sánh chữ a và i?


_ 2-3 hs đọc bài và viết từ
lò cò, vơ cỏ.


_Hs nhìn bảng phát âm
từng em.


_ Hs đọc: bi


_ b đứng trước, i đứng sau
_ lớp, nhóm, bàn, cá nhân


_Hs viết chữ trên không


trung . Viết vào bảng con i
Lưu ý: nét nối giữa b và i
_Viết vào bảng: bi


_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: nét móc ngược


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

15’


10’


6’


3’


2’


d) Đọc tiếng ứng dụng:


_ Cho hs đọc tiếng, từ ứng dụng.
_ Gv chỉnh sửa phát âm cho hs.


<i>_ Gv giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) </i>
<i>cho hs dễ hình dung.</i>


_ Gv đọc mẫu.


TIẾT 2
4. Luyện tập:



a) Luyện đọc:


<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
Gv chỉnh sửa hs


<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>
_ Cho hs xem tranh.


_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của hs
_Gv đọc mẫu


b) Luyện viết:


_ Cho hs tập viết vào vở.


_ Gv nhắc nhở hs tư thế ngồi viết.
c) Luyện nói: lá cờ


_Gv cho hs xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong sách có vẽ mấy lá cờ?


+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá
cờ có gì? Màu gì?


5. Củng cố :


+ Cho hs đọc lại bài.
+ Cho hs tìm chữ vừa học.
6. Dặn dị:



_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài n,m


+ Khác: a có nét cong
_Hs đọc theo: cả lớp, nhóm,
bàn, cá nhân.


_ Đọc theo nhóm, bàn, cá
nhân.( hs chậm đọc nhiều)
_ Thảo luận nhóm .


_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
_ 2-3 hs đọc


_ Tập viết: i, a, bi, cá
_ Đọc tên bài luyện nói
_Hs quan sát vàtrả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Mơn: Tốn</b>



<b>Bài 9</b>

<b> : Luyện tập</b>


I. Mục tiêu:


-Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng dạy- học:


Gv: -Các tấm bìa có ghi các số 1, 2, 3, 4, 5
Hs: - Sách Toán 1, bút chì.


III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:



Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’


3’


15’


8’


5’


3’


2’


1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng


2. Kt bài cũ: Cho hs đọc lại các số từ 1-5
và ngược lại.


-Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:


Bài 1 và bài 2: Thực hành nhận biết số
lượng và đọc, viết số


-Gv hướng dẫn hs đọc thầm bài tập
-Nêu cách làm từng bài tập



-Khi chữa bài: Gọi hs đọc kết quả.
Chẳng hạn:


+ Bài tập 1 chữa như sau: ở bức tranh
thứ nhất (kể từ trái sang phải) viết số 4
(chỉ 4 cái ghế) rồi viết số 5 (chỉ 5 ngôi
sao) …


Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
-Khi chữa bài, có thể gọi hs đọc kết quả
(từ hàng trên và từ trái sang phải). Có
thể gọi một số hs đọc lại kết quả để tập
đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 hoặc ngược
lại từ 5 đến 1 để củng cố việc nhận biết
thứ tự các số.


Trò chơi: Tổ chức trò chơi: “Thi đua
nhận biết thứ tự các số” như sau:


-Gv đặt các bìa, trên mỗi bìa ghi sẵn một
số 1, 2, 3, 4, 5, các bìa đặt theo thứ tự
tùy ý.


4. Củng cố:


- Cho hs đếm xuôi và đếm ngược các số
từ 1 đến 5 và ngược lại.


-Gv nhận xét cho điểm.
6. Dặn dò:



-Chuẩn bị bài “Bé hơn, dấu <”


- 2-3 hs đọc.


-Đọc thầm bài tập


-Làm bài


- Gọi hs chữa bài


( Khi bạn đọc kết quả, các hs
khác theo dõi vào bài làm của
mình để chữa bài )


-Cho hs đọc yêu cầu bài.
-Cho hs nêu cách làm bài.
- Làm bài và chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Môn: Toán</b>



<b>Bài 10</b>

<b> : Bé hơn. Dấu <</b>


I. Mục tiêu:


- Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy- học:


Gv: Các nhóm đồ vật, mơ hình phục vụ cho dạy bài học về quan hệ bé hơn (tương
tự các nhóm đồ vật có trong các tranh vẽ của bài học này)



_ Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <
Hs: _ Bộ đồ dùng học Toán.


III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’


3’


12’


1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:


_ Cho hs viết lại các số từ 1-5.
_ Nhận xét cho điểm.


3. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Hôm nay ta học bài bé
<i><b>hơn dấu <</b></i>


*.Nhận biết quan hệ bé hơn:


_ Hướng dẫn hs quan sát để nhận biết số
lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ
vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó
+ Tranh thứ nhất:



“Bên trái có mấy ô tô?”
“Bên phải có mấy ô tô?”


“1 ô tơ có ít hơn hai ơ tơ khơng?”


+Đối với hình vẽ ngay dưới tranh ở bên
trái: Hỏi tương tự như trên .


_Gv giới thiệu: 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ; 1 hình
vng ít hơn 2 hình vng. Ta nói: Một bé
hơn hai và viết như sau:


1 < 2 (viết lên bảng 1 < 2 và giới
thiệu dấu < đọc là “Bé hơn”)


_Gv chỉ vào 1 < 2 và gọi hs đọc: “Một bé
hơn hai”


_Làm tương tự đối với tranh ở bên phải để
cuối cùng hs nhìn vào 2 < 3 đọc được là:
“Hai bé hơn ba”


_ Gv viết lên bảng:


1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5… rồi gọi hs đọc:


_ Lớp trưởng nêu bạn vắng.
_ 2-3 hs viết.



_ Quan sát trên mơ hình và trả
lời từng câu hỏi:


- Có 1 ơ tơ.
- Có 2 ô tô.


-1 ô tô ít hơn 2 ô tô


-Vài hs nhìn tranh và nhắc lại:
Một ơ tơ ít hơn hai ơ tơ


+Hs nhắc lại được:1 hình
vng ít hơn 2 hình vng


_Hs đọc: Một bé hơn hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’


4’


5’
5’
3’


2’


“Một bé hơn ba” …


_Gv lưu ý hs: Khi viết dấu < giữa hai số,
bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.


*.Thực hành:


Bài 1: Viết dấu bé hơn


Giúp hs nêu cách làm bài rồi làm bài Gv
quan sát và giúp hs trong quá trình tập viết
dấu <


Bài 2: Điền số và dấu


_Gv hướng dẫn: bên trái có 3 lá cờ, bên
phải có 5 lá cờ, ta viết 3 < 5, đọc là “Ba bé
hơn năm”


Làm tương tự với các tranh khác
Bài 3: Cho hs làm tương tự như bài 2
Bài 4: Cho hs làm tương tự như bài 2 rồi
gọi (Chú ý giúp hs viết và đọc đúng).
4. Củng cố:


_ Cho 2 hs lên bảng so sánh mơ hình.
_ Nhận xét tiết học


5. Dặn dò:


_ Về nhà làm bài 4 còn lại.
_ Chuẩn bị bài “Lớn hơn, dấu >


_Viết dấu < vào vở



_Hs quan sát tranh đầu tiên ở
bên trái và làm bài


_Hs chữa bài.


_Hs chữa bài, đọc kết quả.


_ Hs khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Mơn: Tốn</b>



<b>Bài 11</b>

<b>: Lớn hơn. Dấu ></b>


I. Mục tiêu:


- Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các
số.


II. Đồ dùng dạy- học:


Gv:_ Các nhóm đồ vật, mơ hình phù hợp với tranh vẽ trong SGK của bài học .
_ Các tấm bìa, mỗi bìa ghi một số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >


Hs: Bộ ghép Toán.


III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


3’



12’


1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:


_ Viết số cho hs điền dấu.
_ Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:


* Giới thiệu: hôm nay ta học bài lớn
<i><b>hơn. Dấu ></b></i>


*.Nhận biết quan hệ lớn hơn:


_ Hướng dẫn hs quan sát để nhận biết số
lượng của từng nhóm đối tượng rồi so
sánh các số chỉ số lượng đó.


_Tranh ở bên trái:


+“Bên trái có mấy con bướm?”
+“Bên phải có mấy con bướm?”


+“2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm
khơng?”


_Đối với hình vẽ ngay dưới tranh ở bên
trái: Hỏi tương tự như trên và cho hs
nhắc.



_Gv giới thiệu: 2 con bướm nhiều hơn 1
con bướm; 2 hình trịn nhiều hơn 1 hình
trịn. Ta nói: Hai lớn hơn một và viết như
sau:


2 > 1 (viết lên bảng 2 > 1 và giới
thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”)


_Gv chỉ vào 2 > 1 và gọi hs đọc: _Làm
tương tự đối với tranh ở bên phải để cuối


_ lớp trưởng nêu tên bạn vắng.
_ 2 hs lên bảng điền hs khác
nhận xét.


_Quan sát trên mơ hình và trả
lời từng câu hỏi:


+ Có 2 con bướm
+ Có 1 con bướm


+ 2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm


_Vài hs nhìn tranh và nhắc lại:
Hai con bướm nhiều hơn một
con bướm


_Hs nhắc lại được:2 con bướm


nhiều hơn 1 con bướm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4’


3’


4’
5’
2’


1’


cùng hs nhìn vào 3 > 2 đọc được là: “Ba
lớn hơn hai”


_ Gv viết lên bảng:


3 > 1; 3 > 2; 4 > 2; 5 > 3… rồi gọi hs
thực hành đọc: “Ba lớn hơn một”, …
_GV nêu câu hỏi:


+Nhận xét sự khác nhau của dấu < và
dấu >


*.Thực hành:


+ Bài 1: Viết 1 dòng dấu >


Gv quan sát và giúp hs trong quá trình
tập viết dấu >



+ Bài 2: Điền số và dấu


_Gv hướng dẫn: Phải so sánh số quả
bóng ở bên trái vớ số quả bóng ở bên
phải rồi viết kết quả so sánh: 5 > 3
Yêu cầu hs đọc đọc là “Ba bé hơn năm”
Làm tương tự với các tranh khác


+ Bài 3: Làm tương tự như bài 2 rồi gọi
hs chữa bài


+ Bài 4: Viết dấu > vào ô trống
Cho hs làm tương tự như bài 2
4. Củng cố:


_ Viết số cho hs sa sánh.
_Nhận xét tiết học


5. Dặn dò:


_ Chuẩn bị bài: “Luyện tập”


_ Hs đọc bảng gv vừa ghi.


+Khác về tên gọi; khác về cách
sử dụng


_Viết dấu > vào vở



_Hs quan sát tranh đầu tiên ở
bên trái .


HS đọc: “Năm lớn hơn ba”
_Hs chữa bài.


_Hs chữa bài, đọc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Mơn: Tốn</b>



<b>Bài 12</b>

<b>: Luyện tập</b>


I. Mục tiêu:


- Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu
biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn( có 2<3 thì 3>2).


II. Đồ dùng dạy- học:
_ Gv: Bảng phụ.


_ Hs: Sách Tốn 1, bút chì.


III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


4’


6’



10’


10’


1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:


_ Viết số cho hs lên bảng điền dấu.
_ Gv nhận xét cho điểm.


3. Bài mới:


Bài 1: Viết dấu > hoặc dấu <


_ Gv hướng dẫn hs nêu cách làm bài
_ Khi chữa bài: Gọi hs đọc kết quả. Gv
giúp hs nêu nhận xét về kết quả làm bài
trong từng cột.


Chẳng hạn: từ 3 < 4 và 4 > 3 giúp hs
nhận biết: “Có hai số khác nhau thì bao
giờ cũng có một số lớn hơn và một số bé
hơn nên có hai cách viết khi so sánh số
đó.


_ Gv nêu trên bảng từng cặp 2 số khác
nhau, chẳng hạn: 1 và 5; 5 và 3 …
Bài 2: Viết


_Gv hướng dẫn hs nêu cách làm


_ Theo dõi hs làm bài.


_ Cho hs lên bảng chữa bài nhận xét.


Bài 3: Nối ơ vng với số thích hợp
_Gv hướng dẫn hs nêu cách làm


_ Vì mỗi ơ vng có thể nối với nhiều số
nên gv nhắc hs có thể dùng các bút chì
khác màu nhau để nối


VD: Ô thứ nhất có thể nối với 4 số: 2, 3,
4, 5


_ Chữa bài cho 2 nhóm hs lên thi nối
nhanh và đúng.


_ Nhận xét tuyên dương.


_ 2-3 hs lên bảng làm bài, hs
khác nhận xét.


_ Viết dấu >, < vào chỗ chấm
_Làm bài.


_ Hs chữa bài, hs khác nhận xét.


_Hs sử dụng lần lượt từng dấu >,
< để so sánh 2 số đó.



_ Xem tranh, so sánh số thỏ với
số củ cà rốt rồi viết kết quả
_Hs đọc kết quả (từ hàng trên và
từ trái sang phải).


_ Nêu cách làm
_Làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3’


1’


4. Củng cố:


_ Cho hs lên bảng so sánh số do gv ghi.
_ Nhận xét tiết học


5. Dặn dò:


_Chuẩn bị bài “Bằng nhau, dấu =”


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Môn: Đạo đức</b>



<b>Bài 3</b>

<b>: Gọn gàng sạch sẽ.</b>


I. Mục tiêu:


- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Biết ích lợi của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.



- Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy- học:


Gv:- Bài hát “Rửa mặt như mèo ” , lược chải đầu .
Hs:- Vở BT Đạo Đức.Bút chì màu.


III. C ác hoạt động dạy học :


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
4’


8’


9’


9’


3’


1’


1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:


- Hãy kể về tuần lễ đi học đầu tiên của em có
gì vui cho các bạn cùng nghe.


- Em đã học được những gì ?


- Nhận xét


3. Bài mới<b> :</b>


*.Hoạt động 1: H s thảo luận .


Gv yêu cầu hs tìm và nêu tên bạn nào
trong lớp có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch
sẽ .


_ Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng , sạch
sẽ ?


_ Khen hs đã nhận xét chính xác .
* Hoạt động 2 : H s làm bài tập 1 .


_ Tìm xem bạn nào trong tranh có đầu tóc,
quần áo gọn gàng, sạch sẽ


-Yêu cầu hs giải thích tại sao em cho là bạn
đó ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .


*.Hoạt động 3 : H s làm bài tập 2.


_ Em hãy chọn một bộ quần áo đi học cho
bạn nữ và một bộ cho bạn nam


Gv


kết luận : Quần áo đi học cần phẳng


phiu, lành lặn gọn gàng , sạch sẽ .


- Không mặc quần áo nhàu nát,rách, xộc
xệch đến lớp.


4.


Củng cố :


-Khi đi học,em cần ăn mặc như thế nào?
- Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò :


-Thực hành việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ
- Xem bài tập còn lại tiết sau ta học tiếp.


- Lớp hát.


-Hs trả lời cá nhân .


-Hs nêu tên và mời bạn đó
lên trước lớp .


-Hs nhận xét đầu tóc , quần
áo của các bạn .


-Hs làm việc cá nhân .
-Hs trình bày cá nhân .
-Lớp nhận xét, bổ sung .



-Hs làm việc cá nhân ở vở
BT.


-Hs trình bày sự lựa chọn
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Mơn: Thủ cơng</b>



<b>Bài 3</b>

<b>: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác ( tt )</b>


I. Mục tiêu:


- Biết cách xé, dán hình tam giác.


- Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán
có thể chưa phẳng.


II. Đồ dùng dạy học :


Gv:-Bài mẫu . Giấy màu, giấy nháp, bút chì, vở thủ cơng.
Hs:- Giấy màu, hồ dán.


III. Các hoạt động dạy học :


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
2’


5’



5’


18’


3’


1’


1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:


-Kiểm tra đồ dùng của hs.
-Gv nhận xét.


3. Bài mới:


* Hoạt động 1: Hướng dẫn hd quan sát và
nhận xét :


- Gv treo bài mẫu, hỏi: đây là hình gì?


- Hôm nay, chúng ta học tiết 2 thực hành xé,
dán chữ nhật, hình tam giác. Gv ghi tựa bài.
-Hãy nêu các đồ vật xung quanh mình có
dạng hình chữ nhật, hình tam giác ?
*. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
+ Vẽ và xé hình tam giác :


- Gv hướng dẫn lại vẽ và xé lại 2 hình như ở


tiết 1.


+ Hướng dẫn dán :


-Xếp hình cho cân đối trước khi dán.


-Bơi 1 lớp hồ và dán. Khi dán lưu ý vuốt cho
phẳng.


*Hoạt động 3 : Học sinh thực hành :
- Gv quan sát , kiểm tra.


- Gv giúp đỡ hs còn lúng túng.
4.Nhân xét, đánh giá:


-Gv nhận xét các đường xé, hình xé tương
đối phẳng, dán đều không nhăn, ý thức giữ
vệ sinh.


5. Dặn dò:


- Chuẩn bị giấy màu , hồ, bút chì cho bài
sau. Xé, dán hình vng, hình tròn.


-Hs để đồ dùng trên bàn.


-Hs trả lời..


-Hs nhắc lại tựa bài.



-Hs: Bảng, khăn quàng,...


-Hs quan sát


-Hs quan sát


-Hs lấy giấy thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Môn: Tự nhiên-xã hội</b>



<b>Bài 3</b>

<b> : Nhận biết các vật xung quanh</b>


I. Mục tiêu:


- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các
vật xung quanh.


II. Đồ dùng dạy – học:


Gv:- Các hình trong bài 3 SGK


- Một số đồ vật: xà phòng thơm, lọ nước hoa, quả bóng, li nước lạnh.
Hs: - Sách TN_XH.


III. Các hoạt động dạy – học:


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
3’



2’


11’


13’


1.Ổn định lớp: Kt học sinh vắng
2. Kt bài cũ:


+ Em cân nặng mấy kí ?


+ Muốn cơ thể mau lớn em cần làm gì?
+ Gv nhận xét.


3. Bài mới:
* Giới thiệu bài :


Tổ chức trò chơi: Nhận biết các vật xung
quanh


+ Dùng khăn che mắt 1 bạn, lần lượt đặt vào
tay bạn đó 1 số vật mà đã chuẩn bị để bạn đó
đốn xem đó là cái gì? Ai đoán đúng tất cả là
thắng cuộc.


Chốt: Bài học hơm nay chúng ta sẽ cùng
nhau tìm hiểu về điều đó.


* Hoạt động 1 : Quan sát vật thật
- Chia nhóm 2 hs



- Yêu cầu hs quan sát và nói về hình dáng,
màu sắc, sự nóng lạnh, nhẵn nhụi, sần sùi,
tròn dài…của một số vật xung quanh các em
như bàn ghế, cặp, sách, bút…


- Gọi hs lên chỉ vào vật và nói tên 1 số vật
mà các em quan sát được


*. Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm
- Chia nhóm 4 hs


- Gv hướng dẫn hs cách đặt câu hỏi để thảo
luận trong nhóm:


+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc 1 vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được hình dáng 1 vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của 1 vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn?


- Lớp trưởng nêu bạn
vắng.


- Hs trả lời


- HS tiến hành chơi , cử
đại diện của 4 tổ


- Hoạt động theo cặp:
quan sát và nói cho nhau


nghe về các vật xung
quanh


- Vài hs phát biểu , lớp
nhận xét bổ sung.


- Lập nhóm


- Hs thay nhau đặt câu
hỏi trong nhóm, cùng
nhau thảo luận và trả lời
+ Nhờ mắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4’


1’


+ Nhờ đâu bạn biết 1 vật là cứng, mềm, sần
sùi, mịn màng, trơn, nhẵn, nóng, lạnh…
+ Nhờ đâu bạn nhận ra đó là tiếng chim hót,
tiếng chó sủa…


- Cả lớp thảo luận :


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị
hỏng?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị
điếc?



+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da của
chúng ta mất hết cảm giác?


Chốt: Vì vậy, chúng ta phải bảo vệ và giữ
gìn các bộ phận của cơ thể.


4. Củng cố :


- Chơi trị chơi: Đốn vật
- Nhận xét tiết học


5. Dặn dị:


- Dặn hs khơng nên sử dụng các giác quan
một cách tùy tiện, dễ mất an tồn, chẳng hạn
như khơng nên sờ vào các vật nóng, sắc …
khơng nên ngửi, nếm các vật cay như ớt, tiêu


- Xem bài kế. Bảo vệ mắt và tai.


+ Nhờ tai


- Hs hỏi và trả lời các
câu hỏi của nhóm khác
+ Khơng nhìn thấy mọi
vật


+ Không nghe được các
tiếng động xung quanh


+ Không biết được mùi,
vị nóng, lạnh… của mọi
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>SINH HOẠT</b>


<i><b>Kiểm điểm tuần 3</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS thấy đợc những u điểm ,khuyết điểm của các cá nhân, tập thể trong tuần 5.
- Năm đợc những yêu cầu, nhiện vụ của tuần 6.


- Kể đợc một số câu chuyện về Bác Hồ và tự liên hệ
<b>II/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<i>1. Đánh giá nhận xét các mặt hoạt động của lớp trong tuần 3</i>
- GV cho HS đã đợc phân công theo dõi đánh giá, nhận xét.
- GV nhận xét chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> </b></i>

<i><b>Lịch bài giảng Tuần 3</b></i>


<b>Lớp : 1 / A</b>



<i><b>Thứ,</b></i>


<i><b>ngày</b></i> <i><b>Mơn</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Tên bài dạy</b></i>


Thứ
hai
31


08
09
Chào cờ
Đạo đức
Tiếng việt
Tiếng việt
Tốn
3
19
20
9


Gọn gàng, sạch sẽ
L, h
//
Luyện tập
Thứ ba
01
09
09
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán
TN_XH
21
22
10
3
O, c
//



Bé hơn. Dấu <


Nhận biết các vật xung quanh
Thứ tư
02
09
09
Thể dục
Mĩ thuật
Tiếng việt
Tiếng việt
23
24
Ơ, ơ
//
Thứ
năm
03
09
09
Tiếng việt
Tiếng việt
Thủ cơng
Tốn
25
26
3
11
Ơn tập


//


Xé dán hình chữ nhật
Lớn hơn. Dấu >


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×