Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 có đáp án Trường THPT Chuyên Lê Khiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.32 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố </b>


<b> Na = 23; O =16; H = 1; C = 12; Cl = 35,5; N = 14; Mg = 24, Cu = 64; Ag = 108; Li = 7; K = 39; Rb = </b>
85,5; Cs = 133


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) </b>


<b>Câu 1: Cho các chất : axit aminoaxêtic , anilin, alanin, mêtylamin. Số chất có tính chất lưỡng tính: </b>


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 2: Cho chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1 M, khi phản ứng </b>
hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là:


<b>A. CH</b>3COOC2H5 <b>B. CH</b>3COOCH=CH2


<b>C. CH</b>2=CHCOOCH3 <b>D. C</b>2H5COOCH3


<b>Câu 3: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250g dung dịch bạc nitrat 4%. Khi lấy vật ra thì </b>
lượng bạc nitrat trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng:


<b>A. 12,76 g </b> <b>B. 10,76 g </b> <b>C. 19,44 g </b> <b>D. 11,76 g </b>


<b>Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhóm anđehit người ta cho glucozơ phản úng với : </b>


<b>A. Dung dịch NaOH. </b> <b>B. Kim loại Na </b>


<b>C. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường <b>D. AgNO</b>3 trong dung dịch NH3 đun nóng


<b>Câu 5: Polime bị thuỷ phân cho </b>- aminoaxit là:


<b>A. polisaccarit </b> <b>B. nilon – 6,6 </b> <b>C. polipeptit </b> <b>D. poliêtylen </b>
<b>Câu 6: Dãy các chất nào sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải ? </b>
<b>A. HCOOCH</b>3, CH3CH2OH, CH3COOH <b>B. CH</b>3CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3
<b>C. CH</b>3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3 <b>D. CH</b>3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.
<b>Câu 7: Chất thuộc loại đisaccarit: </b>


<b>A. glucozơ </b> <b>B. xenlulozơ </b> <b>C. fructozơ </b> <b>D. saccarozơ </b>


<b>Câu 8: Cho ba dung dịch: CH</b>3NH2 , H2NCH2COOH , CH3COOH, để phân biệt ba dung dịch này ta có
thể dùng:


<b>A. quỳ tím </b> <b>B. Dung dịch NaOH </b> <b>C. Dung dịch HCl </b> <b>D. Dung dịch Br</b>2


<b>Câu 9: Cho 4,32 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO</b>3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 1,792 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lương muối khan thu được khi làm bay hơi dung
dịch X là


<b>A. 13,04 gam </b> <b>B. 26,64 gam </b> <b>C. 17,76 gam </b> <b>D. 27,84 gam </b>
<b>Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ: </b>
<b>A. NH</b>3, C6H5NH2, CH3NH2 <b>B. C</b>6H5NH2, CH3NH2, NH3
<b>C. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3 <b>D. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2
<b>Câu 11: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là </b>


<b>A. CH</b>3CH2COOH <b>B. CH</b>2 = CH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Mêtylacrylat </b> <b>B. Metylfomat </b> <b>C. Metylaxetat </b> <b>D. Etylacrylat </b>
<b>Câu 13: Amin nào sau đây là amin bậc một ? </b>



<b>A. Đimêtylamin </b> <b>B. Điêtylamin </b> <b>C. Etylamin </b> <b>D. Trimêtylamin </b>


<b>Câu 14: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C</b>17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là:


<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 15: Khi lên men 72 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là: </b>


<b>A. 14,72g </b> <b>B. 18,40g </b> <b>C. 29,44g </b> <b>D. 36,80g </b>


<b>Câu 16: Chất tham gia phản ứng tráng bạc và đồng thời tác dụng với Cu(OH)</b>2 tạo dung dịch xanh lam là:
<b>A. Saccarozơ </b> <b>B. Glucozơ </b> <b>C. Xenlulozơ </b> <b>D. Tinh bột </b>


<b>Câu 17: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử Na ( Z = 11) là: </b>


<b>A. 4s</b>1 <b>B. 3s</b>1 <b>C. 3d</b>1 <b>D. 2s</b>1


<b>Câu 18: Dãy chất thuỷ phân chỉ tạo glucozơ: </b>


<b>A. Saccarozơ, xenlulozơ </b> <b>B. Xenlulozơ, fructozo </b>
<b>C. Tinh bột, xenlulozơ </b> <b>D. Tinh bột, saccarozơ </b>
<b>Câu 19: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C</b>3H6O2?


<b>A. Phenyl axetat. </b> <b>B. Metyl fomat. </b> <b>C. Metyl axetat. </b> <b>D. Etyl axetat. </b>
<b>Câu 20: Tính chất nào sau đây của kim loại do electron tự do gây ra ? </b>


<b>A. Nhiệt độ nóng chảy </b> <b>B. Khối lượng riêng </b>


<b>C. Tính dẻo </b> <b>D. Tính cứng </b>



<b>Câu 21: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C</b>3H9N là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 22: Cho dãy các chất: H</b>2NCH2COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOCH3; CH3COOH; C2H5OH;
C6H5NH2 (anilin). Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 chất: C</b>2H4O2, C3H6O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được
8,8g CO2 và m gam H2O. Giá trị m là:


<b>A. 3,6g </b> <b>B. 1,8g </b> <b>C. 8,8g </b> <b>D. 7,2g </b>


<b>Câu 24: Chất dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt) là: </b>


<b>A. Muối natri của axit axetic </b> <b>B. Muối natri của axit gluconic </b>
<b>C. Muối mononatri của axit glutamic </b> <b>D. Muối mononatri của axit oxalic </b>


<b>Câu 25: Cho glyxin (H</b>2NCH2COOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, khối lượng muối
thu được là:


<b>A. 15,11g </b> <b>B. 11,15g </b> <b>C. 10,15g </b> <b>D. 11,65g </b>


<b>Câu 26: Cho m gam anilin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M , thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 </b>
mol anilin . Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M . Gía trị m và V lần lượt là:
<b>A. 9,3 và 150 </b> <b>B. 9,3 và 300 </b> <b>C. 18,6 và 150 </b> <b>D. 18,6 và 300 </b>


<b>Câu 27: Nilon- 6,6 thuộc loại </b>



<b>A. tơ polieste </b> <b>B. tơ axetat </b> <b>C. tơ visco </b> <b>D. tơ poliamit </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. [C</b>6H8O2(OH)3]n <b>B. [C</b>6H7O2(OH)3]n <b>C. [C</b>6H7O3(OH)2]n <b>D. [C</b>6H5O2(OH)3]n
<b>Câu 29: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch: </b>


<b>A. NaOH </b> <b>B. Fe</b>2(SO4)3 <b>C. HCl </b> <b>D. HNO</b>3


<b>Câu 30: Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng </b>
<b>A. ngưng tụ </b> <b>B. thuỷ phân este </b> <b>C. xà phịng hố </b> <b>D. este hoá </b>
<b>Câu 31: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố từ trái sang phải là: </b>
<b>A. Cu</b>2+, Mg2+,Fe2+ <b>B. Fe</b>2+,Cu2+, Mg2+ <b>C.Fe</b>2+, Mg2+, Cu2+ <b>D. Mg</b>2+, Fe2+, Cu2+
<b>Câu 32: Polime nào sau đây không thuộc loại chất dẻo ? </b>


<b>A. poli (vinyl clorua) </b> <b>B. poliêtilen </b>


<b>C. poliacrilon nitrin </b> <b>D. poli (mêtylmêtacrylat) </b>
<b>Câu 33: Chất có phản ứng thuỷ phân và phản ứng màu với iốt là: </b>


<b>A. Tinh bột </b> <b>B. Fructozơ </b> <b>C. Xenlulozơ </b> <b>D. Saccarozơ </b>
<b>Câu 34: Chất tác dụng với Cu(OH)</b>2 cho hợp chất có màu tím là:


<b>A. Ala-Gly </b> <b>B. Val-Gly </b> <b>C. Gly-Ala. </b> <b>D. Ala-Gly-Val </b>


<b>Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được 1 mol </b>
glixêrol và


<b>A. 1 mol kali stearat </b> <b>B. 3 mol kali stearat </b> <b>C. 3 mol axit stearat </b> <b>D. 1mol axit stearic </b>


<b>Câu 36: Cho các hợp kim Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim </b>


trong đó Fe bị ăn mịn điện hố:


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 37: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH</b>3COONa và C2H5OH


<b>A. HCOOCH</b>3 <b>B. HCOOC</b>2H5 <b>C. CH</b>3COOC2H5 <b>D. CH</b>3COOCH3
<b>Câu 38: Chất thuộc loại aminoaxit </b>


<b>A. C</b>2H5COOH <b>B. CH</b>3NH2 <b>C. H</b>2NCH2COOH <b>D. HOCH</b>2COOH


<b>Câu 39: Nhúng lá Fe lần lượt vào các dung dịch sau: FeCl</b>3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,HCl, HNO3 (loãng
,dư), KCl. Số trường hợp tạo muối Fe (II) là


<b>A. 4 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 40: Anilin và alanin giống nhau đều tác dụng với dung dịch </b>


<b>A. HCl </b> <b>B. KOH </b> <b>C. KCl </b> <b>D. NaOH </b>


<b>Câu 41: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc </b>- aminoaxit khác nhau?


<b>A. 3 chất </b> <b>B. 6 chất </b> <b>C. 5 chất </b> <b>D. 8 chất </b>


<b>Câu 42: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: </b>
<b>A. sự oxi hoá ion Na</b>+ <b>B. sự khử của ion Na</b>+
<b>C. sự khử phân tử H</b>2O <b>D. sự oxi hoá phân tử H</b>2O
<b>Câu 43: Nhận xét nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước </b>


<b>B. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic </b>
<b>C. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 45: Hoà tan 4,25gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp vào H</b>2O được dung dịch
X. Để trung hoà 1/10 dung dịch X cần150 ml dung dịch HCl 0,1 M . Hai kim loại kiềm lần lượt là:


<b>A. Na và K </b> <b>B. K và Rb </b> <b>C. Rb và Cs </b> <b>D. Li và Na </b>
<b>Câu 46: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc </b>


<b>A. Glucozơ, glyxêrol, mantozơ , Fructozơ. </b>
<b>B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, axetanđehit. </b>
<b>C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. </b>
<b>D. Fructozơ, mantozơ, glixêrol, saccarozơ. </b>
<b>Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kìềm ? </b>


<b>A. Ba, Ca </b> <b>B. K, Na </b> <b>C. Na, Ca </b> <b>D. Ba, K </b>


<b>Câu 48: Cho các chất K</b>2CO3, , NaHCO3, NaCl ,KHCO3 , Na2CO3. Số chất có tính chất lưỡng tính


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Câu </b> <b>Đáp án </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>D </b> <b>31 </b> <b>D </b> <b>41 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>A </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>C </b> <b>42 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>33 </b> <b>A </b> <b>43 </b> <b>C </b>



<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>C </b> <b>34 </b> <b>D </b> <b>44 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>C </b> <b>25 </b> <b>B </b> <b>35 </b> <b>B </b> <b>45 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>C </b> <b>36 </b> <b>C </b> <b>46 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>C </b> <b>47 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>C </b> <b>48 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề kiểm tra 1 tiết cả năm Sinh 8 ( Có đáp án)
  • 11
  • 1
  • 6
  • ×