Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.24 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG TH AN PHÚ TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b> TỔ KHỐI NĂM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
Số: 02/KH- TK5
<i><b> </b>An Phú Trung, ngày 20 tháng 9 năm 2010</i>
<b>KẾ HOẠCH PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU TỔ KHỐI NĂM</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>
---Căn cứ vào kế hoạch số /KH- THAPT ngày / /2010 của trường Tiểu học An
Phú Trung về việc thực hiện kế hoạch năm học 2010-2011;
Căn cứ vào kế hoạch số /KH- PĐHSY ngày / /2009 của trường Tiểu học An
Phú Trung về việc phụ đạo học sinh yếu năm học 2010-2011;
Tổ khối Năm trường Tiểu học An Phú Trung xây dựng kế hoạch phụ đạo học sinh
yếu năm học 2010-2011 như sau,
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
- Tăng cường giúp đỡ học sinh yếu kém, nâng cao chất lượng học tập của học sinh
khối Năm.
- Góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập của khối.
- Hạ thấp tỉ lệ học sinh lưu ban, ngăn chặn học sinh bỏ học.
- Đáp ứng mục tiêu giáo dục tồn diện học sinh.
<b>II.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH :</b>
<i><b>1.Thuận lợi :</b></i>
Được sự quan tâm của chi bộ Đảng, đoàn thể các cấp và các tổ chức xã hội.
Đặc biệt là sự quan tâm giúp đỡ của BGH nhà trường.
Đội ngũ giáo viên trong tổ nhiệt tình, có năng lực, có tinh thần trách nhiệm cao,
ln đồn kết giúp đỡ lẫn nhau.
Được sự thống nhất của hầu hết phụ huynh. Đặc biệt là sự quyết tâm của giáo viên
chủ nhiệm các lớp.
<i><b>2.Khó khăn :</b></i>
Nhiều học sinh nhà xa trường nên chưa đảm bảo thời gian đến trường.
<b>III.TÌNH HÌNH HỌC SINH YẾU CỦA LỚP :</b>
<i><b>*Kết quả khảo sát đầu năm :</b></i>
<b>MƠN</b> <b>Lớp</b>
<b>TSHS</b>
<b>HSKT</b>
<b>Học</b>
<b>hịa</b>
<b>nhập</b>
<b>GIỎI</b> <b>KHÁ</b> <b>TRUNG BÌNH</b> <b>YẾU</b>
SL Nữ <sub>L</sub>S Nữ SL % Nữ SL % Nữ SL % N<sub>ữ</sub> SL % N<sub>ữ</sub>
<b>TIẾNG</b>
<b>VIỆT</b>
51 <sub>28</sub> <sub>18</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>10</sub> <sub>35,7</sub> <sub>13</sub> <sub>46,4</sub> <sub>5</sub> <sub>17,9</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
52 <sub>29</sub> <sub>15</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>6</sub> <sub>20,7</sub> <sub>9</sub> <sub>31,0</sub> <sub>12</sub> <sub>41,4</sub> <sub>2</sub> <sub>6,9</sub>
53 <sub>28</sub> <sub>16</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>6</sub> <sub>21,4</sub> <sub>5</sub> <sub>17,9</sub> <sub>14</sub> <sub>50,0</sub> <sub>3</sub> <sub>10,7</sub>
54 <sub>29</sub> <sub>14</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>6</sub> <sub>22,3</sub> <sub>10</sub> <sub>37,0</sub> 10
+1KT 37,0
1
+1KT 3,7
<i><b>Cộng cả tổ</b></i> <i><b>114</b></i> <i><b>63</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>28</b></i> <i><b>25,0</b></i> <i><b>37</b></i> <i><b>33,0</b></i> <i><b>41</b></i>
<i><b>+1KT</b></i>
<i><b>36,</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>+1KT</b></i> <i><b>5,4</b></i>
<b>TOÁN</b>
51 <sub>28</sub> <sub>18</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>18</sub> <sub>64,2</sub> <sub>5</sub> <sub>17,9</sub> <sub>5</sub> <sub>17,9</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
52 <sub>29</sub> <sub>15</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>10</sub> <sub>34,5</sub> <sub>9</sub> <sub>31,0</sub> <sub>6</sub> <sub>20,7</sub> <sub>4</sub> <sub>13,8</sub>
53 <sub>28</sub> <sub>16</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>5</sub> <sub>17,9</sub> <sub>8</sub> <sub>28,6</sub> <sub>11</sub> <sub>39,3</sub> <sub>4</sub> <sub>14,2</sub>
54 <sub>29</sub> <sub>14</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub> <sub>25,9</sub> <sub>13</sub> <sub>48,2</sub> 5
+1KT 18,5
2
+1KT 7,4
<i><b>Cộng cả tổ</b></i> <i><b>114</b></i> <i><b>63</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>40</b></i> <i><b>35,7</b></i> <i><b>35</b></i> <i><b>31,3</b></i> <i><b>27</b></i>
<i><b>+1KT</b></i>
<i><b>24,</b></i>
<i><b>1</b></i> <i><b>+1KT</b><b>10</b></i> <i><b>8,9</b></i>
<i><b>* Nguyên nhân :</b></i>
- Học sinh phát âm sai, đọc bài q chậm chưa trơi chảy.
- Viết sai chính tả, chữ viết xấu, vốn từ ngữ quá ít để dùng từ đặt câu, viết đoạn
văn…
- Tính tốn chậm, chưa thuộc bảng nhân, bảng chia, chưa phân biệt được quan hệ
thứ tự trong phép tính, lúng túng trong các bài tốn tìm thành phần chưa biết của phép
tính. Đặc biệt chưa nhận dạng được các loại tốn điển hình và chưa giải được các dạng
tốn có lời văn…
-Một số học sinh trí tuệ chậm phát triển, trong học tập cịn thụ động khơng hợp tác
được với bạn trong các tiết học.
- Sự quan tâm của một số bộ phận gia đình học sinh cịn hạn chế.
<b>IV.TỔ CHỨC THỰC HIỆN :</b>
Theo dõi kết quả học tập của học sinh cụ thể qua từng tháng để nắm vững những
phần kiến thức học sinh bị hỏng, từ đó giáo viên chủ nhiệm lớp có kế hoạch phụ đạo.
Tổ chức họp phụ huynh học sinh để thông báo tình hình học tập của các em và nhờ
sự hỗ trợ từ phía gia đình.
Sau khi kết thúc năm học đối với những học sinh chưa đạt yêu cầu giáo viên chủ
nhiệm các lớp tiếp tục phụ đạo cho các em trong hè để hạn chế học sinh lưu ban.
<i><b> TM. Tổ khối Năm</b></i>
<i><b>Duyệt, ngày tháng năm 2010 Trưởng khối</b></i>
<i><b> Hiệu trưởng</b></i>
<b>---Tháng: 9 / 2010 – </b>Khối Năm
<b>Môn</b> <b>Nội dung</b> <b>Ghi chú (theo dõi)</b>
<b>Tốn</b>
Kiểm tra bảng cửu chương
Ơn tập các phép tính cộng ,trừ, nhân, chia số tự
nhiên
Tìm thành phần chưa biết
<b>Tiếng</b>
<b>việt</b>
Luyện đọc bài Lịng dân (đọc đúng, trôi chảy,
đúng giọng của nhân vật, đọc theo phân vai.)
<i>An Phú Trung, ngày 22 tháng 9 năm 2010</i>
<b> TM. Tổ khối Năm</b>
<b> Trưởng khối</b>
<i><b>Duyệt, </b>ngày tháng năm 2010</i>
<i><b> Hiệu trưởng</b></i>
<b>---Thaùng: 10 / 2010 – </b>Khối Năm
<b>Môn</b> <b>Nội dung</b> <b>Ghi chú (theo dõi)</b>
<b>Tốn</b>
Kiểm tra bảng cửu chương
Ơn tập các phép tính cộng ,trừ, nhân, chia phân số
Tìm thành phần chưa biết
Củng cố đổi đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, diện
tích dưới dạng số thập phân
Giải bài tốn rút về đơn vị
<b>Tiếng</b>
<b>việt</b>
Củng cố quy tắc viết chính tả với c/k, g/ gh, ng/
ngh và vận dụng viết chính tả
Củng cố lại từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, tìm từ
đồng nghĩa, từ trái nghĩa, đặt câu với từ đồng
nghĩa, trái nghĩa
<i>An Phú Trung, ngày 01 tháng 10 năm 2010</i>
<b> TM. Tổ khối Năm</b>
<b> Trưởng khối</b>
<i><b>Duyệt, </b>ngày tháng năm 2010</i>
<i><b> Hiệu trưởng</b></i>
thực hiện Môn Nội dung
Ghi chú
(theo dõi)
05
.1
1.
20
10
Tốn
Tiếp tục kiểm tra bảng cửu chương
Tìm thành phần chưa biết
Tiếp tục củng cố đổi đơn vị đo độ dài, đo khối
lượng, diện tích dưới dạng số thập phân
Giải bài tốn dạng tìm tỉ số của một số, rút về đơn
vị
19
.1
Giúp HS viết đúng các tiếng có phụ âm đầu (cuối)
dễ lộn ng/n, s/x, c/t
Tiếp tục củng cố lại từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa,
tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, đặt câu với từ đồng
nghĩa, trái nghĩa
An Phú Trung, ngày 01 tháng 11 năm 2010
<b> TM. Tổ khối Năm</b>
<b> Trưởng khối</b>
<i><b>Duyệt, ngày tháng năm 2010 </b></i>
<i><b> Hiệu trưởng</b></i>
<i><b>*Kết quả khảo sát đầu năm :</b></i>
<b>MƠN</b> <b>LỚP</b>
<b>TSHS</b>
<b>HSKT</b>
<b>Học hịa</b>
<b>nhập</b>
<b>GIỎI</b> <b>KHÁ</b> <b>TRUNG BÌNH</b> <b>YẾU</b>
SL Nữ SL Nữ SL % Nữ SL % Nữ SL % Nữ SL % N
ữ
<b>TIẾNG</b>
<b>VIỆT</b>
51 <sub>27</sub> <sub>15</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>14,8</sub> <sub>2</sub> <sub>8</sub> <sub>29,6</sub> <sub>7</sub> <sub>12</sub> <sub>44,5</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub> <sub>11,1 1</sub>
52 <sub>29</sub> <sub>16</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub> <sub>25,0</sub> <sub>6</sub> <sub>14 50,0</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>25,0</sub> <sub>3</sub> <sub>1(kt)</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
53 <sub>28</sub> <sub>8</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>10,7</sub> <sub>3</sub> <sub>8</sub> <sub>28,6</sub> <sub>4</sub> <sub>13</sub> <sub>46,4</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>14,3 0</sub>
54 <sub>27</sub> <sub>10</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>15,4</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub> <sub>26,9</sub> <sub>4</sub> <sub>13</sub>
+1kt 50,0 5 2 7,7 0
<i><b>Cộng cả tổ</b></i> <i><b>11</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>49</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>18</b></i> <i><b>16,</b><b><sub>5</sub></b></i> <i><b>12</b></i> <i><b>37</b></i> <i><b>33,</b><b><sub>9</sub></b></i> <i><b>21</b></i> <i><b>45</b></i>
<i><b>+1kt</b></i>
<i><b>41,</b></i>
<i><b>3</b></i> <i><b>14</b></i>
<i><b>14,9</b></i>
<i><b>+1kt</b></i> <i><b>8,3</b></i> <i><b>2</b></i>
<b>TOÁN</b>
51 <sub>27</sub> <sub>15</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>13 48,2</sub> <sub>7</sub> <sub>4</sub> <sub>14,8</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>14,8</sub> <sub>1</sub> <sub>6</sub> <sub>22,2 4</sub>
52 <sub>29</sub> <sub>16</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>18 64,3</sub> <sub>8</sub> <sub>6</sub> <sub>21,4</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub>
+1kt 3,6 2 3 10,7 2
53 <sub>28</sub> <sub>8</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>7</sub> <sub>25,0</sub> <sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>28,6</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>25,0</sub> <sub>0</sub> <sub>6</sub> <sub>21,4 1</sub>
54 <sub>27</sub> <sub>10</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>8</sub> <sub>30,8</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3,8</sub> <sub>1</sub> <sub>10</sub>
+1kt 38,5 3 7 26,9 2
<i><b>Cộng cả tổ</b></i> <i><b>11</b></i>
<i><b>1</b></i> <i><b>49</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>46</b></i>
<i><b>42,</b></i>
<i><b>2</b></i> <i><b>23</b></i> <i><b>19</b></i>
<i><b>17,</b></i>
<i><b>4</b></i> <i><b>11</b></i>
<i><b>22</b></i>
<i><b>+2kt</b></i>
<i><b>20,</b></i>
Thaùng: 11 / 2009 – Khối : Năm
Môn Nội dung Ghi chú (theo dõi)
Tốn
Tiếp tục kiểm tra bảng cửu chương
Tìm thành phần chưa biết
Tiếp tục củng cố đổi đơn vị đo độ dài, đo khối
lượng, diện tích dưới dạng số thập phân
Giải bài tốn dạng tìm tỉ số của một số, rút về đơn
vị
Tiếng
việt
Giúp HS viết đúng các tiếng có phụ âm đầu (cuối)
dễ lộn ng/n, s/x, c/t
Tiếp tục củng cố lại từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa,
tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, đặt câu với từ
đồng nghĩa, trái nghĩa
An Phú Trung, ngày 22 tháng 9 năm 2009
<b> Tổ trưởng tổ khối Năm</b>
<i><b>Duyệt, ngày tháng năm 2009 </b></i>
<i><b> Hiệu trưởng</b></i>
Tháng: 12 / 2009 – Lớp 51
Môn Nội dung Ghi chú (theo dõi)
Tốn
Củng cố về tìm thành phần chưa biết, tính giá trị
của biểu thức, giải bài tốn dạng tìm tỉ số của một
số, rút về đơn vị
Ôn tập các phép tính cộng ,trừ, nhân, chia số thập
phân
Tìm thành phần chưa biết
Giải bài tốn dạng rút về đơn vị
Tiếng
việt
Củng cố kiến thức về danh từ, đặt câu
Giúp HS lập dàn ý chi tiết của một bài văn tả
người
An Phú Trung, ngày 01 tháng 12 năm 2009
<b> Giáo viên chủ nhiệm</b>
Tháng:01 / 2010 – Lớp 51
Môn Nội dung Ghi chú (theo dõi)
Tốn
Ơn tập về dạng tốn tìm thành phần chưa biết,
giải tốn về tỉ số phần trăm, các bài tốn có liên
quan đến tính diện tích hình thang và hình tam
giác.
Tiếng
việt Luyện tập về câu ghép.
An Phú Trung, ngày 01 tháng 01 năm 2010
<b> Giaùo viên chủ nhiệm</b>
<i><b>Duyệt, ngày tháng năm 2010</b></i>
<i><b> Hiệu trưởng</b></i>
Tháng:02 / 2010 – Lớp 51
Môn Nội dung Ghi chú (theo dõi)
Tốn
Ôn tập về tính diện tích hình tam giác, hình thang,
chu vi và diện tích hình tròn.
Đổi đơn vị đo thể tích.
Tính thể tích hình lập phương, hình hộp chữ nhật.
Tiếng
việt
Ôn tập câu ghép và cách nối các vế câu trong câu
ghép.
Ơn tập về nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
An Phú Trung, ngày 01 tháng 02 năm 2010
<b> Giáo viên chủ nhiệm</b>
Tháng:3 / 2010 – Lớp 51
Môn Nội dung Ghi chú (theo dõi)
Tốn
Tiếp tục ơn tập về tính diện tích các hình cũng
như thể tích các hình đã học.
Đổi đơn vị đo thời gian.
Cộng trừ số đo thời gian.
Tiếng
việt
Lập dàn ý văn tả đồ vật.
Ơn tập cách nối các vế câu trong câu ghép bằng
quan hệ từ.
An Phú Trung, ngày 01 tháng 3 năm 2010
<b> Giaùo viên chủ nhiệm</b>
<i><b>Duyệt, ngày tháng năm 2010 </b></i>
<i><b> Hiệu trưởng</b></i>
Tháng:04 / 2010 – Lớp 51
Môn Nội dung <sub>(theo dõi)</sub>Ghi chú
Tốn Ơn tập các bài tốn về tỉ số phần trămBài tốn về chuyển động đều
Bài tốn có nội dung hình học (chu vi, diện tích, thể tích)
Tiếng
việt Ơn tập về các dấu câu
An Phú Trung, ngày 01 tháng 4 năm 2010
<b> Giáo viên chủ nhiệm</b>
<i><b>Duyệt, ngày tháng năm 2010 </b></i>
<i><b> Hiệu trưởng</b></i>