Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

ke hoach bo mon toan 9 THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.83 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TH


ÁN


G


TU


ẦN


TI


ẾT


<b>T</b>


<b>E</b>


<b>ÂN</b>


<b> B</b>


<b>A</b>


<b>ØI</b>


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>ÏY</b>



KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG
PHÁP


ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC


HỆ THỐNG
BÀI TẬP


TRỌNG TÂM
CHƯƠNG


8


1


Chương I CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA <b>Nhắc lại và bổ </b>


<b>sung các khái </b>
<b>niệm về hàm số </b>
<b>-Định nghĩa tính</b>
<b>chất ( tính biến </b>
<b>thiên về đồng </b>
<b>biến và nghịch </b>
<b>biến ), đồ thị </b>
<b>công thức tổng </b>
<b>quát quát của </b>
<b>hàm số y= ax+b </b>
<b>-Nhận biết hai </b>


<b>đường thẳng </b>
<b>song song ,cắt </b>
<b>nhau , trùng </b>
<b>nhau thông qua </b>
<b>các hệ số a và b</b>
<b>. -Hệ số góc của </b>
<b>đường thẳng ,ý </b>
<b>nghĩa của hệ số </b>
<b>góc và tung độ </b>
<b>góc .</b>


<b>-Tính khoảng </b>
<b>cách giữa hai </b>
<b>điểm trên mặt </b>
<b>phẳng toạ độ </b>
<b> ( bằng cách </b>
<b>dùng định lý </b>


1


<b>§1.Nhắc lại </b>
<b>và bổ sung </b>
<b>các khái </b>
<b>niệm hàm </b>
<b>số </b>


Khái niệm về hàm số ,biến số .hàm số có thể được
cho bằng bảng vàbằng cơng thức .


-Khái niệm và cách tính giá trị của hàm số y=f(x)


tại x0; x1 …được ký hiệu là f(x0); f(x1);…..


-Khái niệm về đồ thị của hàm số y=f(x)là tập hợp
các điểm biểu diễn các giá trị tương ứng (x; f(x))
trên mặt phẳng toạ độ


-Khái niệm về hàm số đồng biến nghịch biến trên R


Đàm thoại
gợi mở (tái
hiện kiến
thức


-Máy tính bỏ
túi.


-Bảng phụ ghi
nội dung và
bài giải ?4
và ?5


B T
1-4/trang 6-7
SGK,


1-9 /trang3,4
SBT


2



§<b>2Căn thức </b>
<b>bậc hai và </b>
<b>hằng đẳng </b>
<b>thức </b> <i><sub>A</sub></i>2 <b>= </b>


<i>A</i> <b> </b>


Điều kiện XĐ của <i>A</i>(với A là biểu thức không


quá phức tạp như đơn –đa thức bậc nhất ,phân thức
với mẫu hoặc tử có dạng a 2<sub> + m hay –( a </sub>2<sub> + </sub>


m ) ,m≥ 0)


-Hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <b>=</b> <i>A</i> <b> </b>với A là một số hay
một đơn thức hoặc một đa thức có dạng a 2 <sub>±2ab +b </sub>
2


-Quy nạp
+Trực quan
hình thành
kiến thức
-Đàm thoại
gợi mở.
Chứng minh
định lý


Bảng phụ vẻ
hình 2,ø bảng
ở ?3 và phần


chú ý


-Máy tính bỏ
túi


BT 6-10/
trang
10-11(SGK) ,
10-12/trang
3,4 (SBT)


3 <b>Luyện tập </b>


-Tính “căn bậc hai số học “ và tìm căn bậc hai của
một số không âm ;Giải phương trình.


-Rèn luyện kĩ năng vận dụng HĐT <i><sub>A</sub></i>2 <b>=</b> <i><sub>A</sub></i>


Nêu và giải
quyết vấn
đề


-Bảng phụ
viết đề bài
tập


-Máy tính bỏ
túi


BT:11-16/


trang
11(SGK)
13-17/trang
5-6 (SBT)
2


4


§<b>3 Liên hệ</b>
<b>giữa phép</b>
<b>nhân và</b>
<b>phép khai</b>


<b>phương</b>


-Mối Liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương .


-Vận dụng thành thạo quy tắc <i>ab</i>  <i>a</i> <i>b</i> trong


tính toán và trong biến đổi biểu thức.


-Thực hành
-Trực quan
-Quy nạp
Đàm thoại
gợi mở


-Bảng phụ ghi
định lý,quy


tắc, chú ý


BT:17-21/
trang 14 –15
(SGK), 23 –
24 (SBT)
5 <b>Luyện tập </b> Rèn luyện kĩ năng sử dụng quy tắc <i>ab</i>  <i>a</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15-KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>
2


<i>A</i> <b>=</b> <i>A</i>


-Cách dùng công thức <i>A</i> <i>A</i> 

<i>A</i>

2  <i>A</i>2 <i>A</i>


với A là biểu thức khơng âm.


-Tính nhẩm tính nhanh,tìm x và so sánh hai biểu thức


đề


-Đàm thoại
gợi mở
-Thực hành,
tính tốn


tập


-máy tính bỏ
túi



16(SGK)30*
/ trang 7
(SBT)


<b>Pyta go)</b>


6


4<b>. Liên hệ</b>
<b>giữa phép</b>
<b>chia và</b>
<b>phép khai</b>


<b>phương</b>


Mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
-Vận dụng thành thạo quy tắc


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 trong tính


tốn và trong biến đổi biểu thức


-Thực hành
-Trực quan


-Quy nạp
-Đàm thoại,
gợi mơ'


-Baûng phụ ghi
định lý ,quy
tắc và phần
chú ý SGK


BT 28 -31
/trang18, 19
(SGK) ,36,
37, 40/ trang
8,9(SBT)


3 7 <b>Luyện tập </b>


-Rèn luyện kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 trong tính tóan và trong biến đổi biểu


thức


-Các BT tính tốn rút gọn ,giải phương trình.



Nêu và giải
quyết vấn
đề .


- Đàm
thoại , gợi
mơ'


Bảng phụ ghi
BT 36, 37,
lưới ô vuông
hình 3-trang
20 SGK


BT 32-37
/trang
19,20-SGK, 43/
trang10
.SBT


9


4 8


§5. <b>Bảng </b>
<b>căn bậc hai</b>


-Cấu tạo của bảng căn bậc hai .


- Kĩ năng sử dụng bảng căn bậc hai để tìm căn bậc



hai của một số không âm.


Trực quan .
Thực hành,
tính tốn


-Bảng phụ ghi
sẳn bài tập .
-Bảng số, ê
ke


BT:38-42/
trang23 ;52/
trang 11
(SBT) để
c/m 2 là


số vô tỉ


5
9


<b>§ 6.Biến đổi</b>
<b>biểu thức </b>
<b>chứa căn </b>
<b>thức bậc hai</b>


-Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số
vào trong dấu căn .



-so sánh hai số thực và biến đổi rút gọn biểu thức


-Diễn giảng
-Đàm thoại
gợi mở
-Thực hành ,
tính tốn


-Bảng phụ ghi
phần tổng
quát mục 1 và
2/25 SGK,
MTBT.


BT:


59,60,61, 63,
65/trang12
(SBT)


10 <b>Luyện tập </b>


-Kĩ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa


số vào trong dấu căn để so sánh hai số thực và biến
đổi rút gọn biểu thức


Đàm thoại
gợi mở.


-Thực hành ,
tính tốn ,


-Bảng phụ ghi
sẳn bài tập và
các công thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BÀI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


suy luận (SBT)


6
11


§.7 Biến đổi
đơn giản
biểu thức
chứa căn
thức bậc
hai(tt)


-Khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở
mẫu


-Phối hợp và sử dụng các phép biến đổi


-Diễn giảng
-Đàm thoại
gợi mở
-Thực hành


tính tốn


-Bảng phụ ghi
sẳn bài tập và
các cơng thức
tổng qt


BT: 48,49/
trang29;
5052/


trang30(SGK
),75, 76, 77 /
trang14
(SBT)


12 <b>Luyện tập </b>


Kĩ năng đưa một thừa số ra ngồi dấu căn để so


sánh hai số thực và biến đổi rút gọn biểu thức.
- Kĩ năng khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục


căn thức ở mẫu .


- Kĩnăng thành thao trong việc phối hợp và sử dụng


các phép biến đổi trên


-Đàm thoại


gợi mở
-Thực hành
tính tốn
-Phương
pháp suy
luận


-Bảng phụ ghi
sẳn bài tập và
các công thức
tổng quát


BT: 53-54
/trang30
(SGK)
75,76,77/tran
g14,


15 (SBT)


7
13


<b>§ 8 Rút gọn </b>
<b>biểu thức </b>
<b>chứa căn </b>
<b>thức bậc hai</b>


<b>-</b>Phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn



bậc hai.Sử dụng các phép biến đổi để giải các bài
tốn có liên quan


-Diễn giảng
-Đàm thoại
gợi
mở.-Thực hành
tính tốn


-Bảng phụ ghi
sẳn bài tập và
các công thức
biến đổi


BT:
58-61/trang 32,
33(SGK) ,
80,81/ trang
15 (SBT)


14 <b>Luyện tập </b>


Rèn luyện cách phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu


thức chứa căn bậc hai . Sử dụng các phép biến đổi
để giải các bài tốn có liên quan


-Thực hành
tính tốn
-Phương


pháp suy
luận


-Bảng phụ ghi
sẳn bài tập và
các công thức


BT62-66/
trang 33,
34(SGK) ,82,
83,84,
85./trang
15,16 (SBT)
10 8 15 <b>§ 9. Căn bậc</b>


<b>ba </b>


-Định nghĩa căn bậc ba ,ký hiệu ,tính được căn bậc
ba của một số


-Tính chất của căn bậc ba


-Diễn giảng
-Trực quan
-Thực hành
tính tốn


-Máy tính hay
bảng “kê số “
-Bảng phụ ghi


phấn tính chaát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


8 16


<b>Luyện tập . </b>
<b>Thực hành </b>
<b>máy tính </b>
<b>cầm tay</b>


- Rèn luyện kĩ năng tính căn bậc ba của một số


- Củng cố tính chất của căn bậc ba


<b>- Rèn luyện </b>

<b>kỹ</b>

<b> năng thực hành máy tính</b>



-Thực hành
tính tốn
-Phương
pháp suy
luận


-Máy tính ,
bảng phụ ghi
các thao thực
hành máy
tính.


BT



88,89,91,92
93/ trang17
SBT


9 17<sub>18</sub> <b>Ôn tập chương 1</b>


-Các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.


-Tổng hợp các kĩ năng để tính tốn ,biến đổi biểu


thức số và biểu thức chử có chứa căn bậc hai


Đàm thoại
tái hiện kiến
thức.


Suy luaän
logic


-Bảng phụ ghi
sẳn bài tập và
các công thức


BT: 70-76/
trang40,41(S
GK)
;96-106 / tr
18-20 (SBT)



10


19 <b>Ki <sub>chương I</sub>ểm tra</b>


Định nghĩa .Tính chất và các cơng thức của căn
thức bậc hai .


-Vận dụng các phép biến đổi của căn thức bậc hai
để giải các bài tốn có căn thức bậc hai


-Trắc
nghiệm,
khách quan+
tự luận


Đề kiểm tra
photo


<b>Nhắc lại và bổ </b>
<b>sung các khái </b>
<b>niệm về hàm số </b>
<b>-Định nghĩa tính</b>
<b>chất ( tính biến </b>
<b>thiên về đồng </b>
<b>biến và nghịch </b>
<b>biến ), đồ thị </b>
<b>công thức tổng </b>
<b>quát quát của </b>
<b>hàm số y= ax+b </b>
<b>-Nhận biết hai </b>


<b>đường thẳng </b>
<b>song song ,cắt </b>
<b>nhau , trùng </b>


CHƯƠNG II

<b>:</b>

<b>HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



20


<b>§1.Nhắc lại </b>
<b>và bổ sung </b>
<b>các khái </b>
<b>niệm hàm </b>
<b>số </b>


-Khái niệm về hàm số ,biến số .hàm số có thể được
cho bằng bảng vàbằng cơng thức .


-Khái niệm và cách tính giá trị của hàm số y=f(x)
tại x0; x1 …được ký hiệu là f(x0); f(x1);…..


-Khái niệm về đồ thị của hàm số y=f(x)là tập hợp
các điểm biểu diễn các giá trị tương ứng (x; f(x))
trên mặt phẳng toạ độ


-Khái niệm về hàm số đồng biến nghịch biến trên R


-Diễn giảng
--Trực quan
-Thực hành
tính tốn


-Thảo luận
-Phát vấn
-Cá biệt hố


-Thước thẳng
-Bảng phụ
ghi ví vụ 1a,
bảng ?3 và
đáp án,phấn
màu


BT:1-3
/trang 44

(SGK);1-3/trang 56
(SBT)


11 21 <b>Luyện tập </b> - Kĩ năng tính giá trị của hàm số y=f(x) tại x0; x1 …


được ký hiệu là f(x0); f(x1);…..


-Kĩ năng biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng


toạ độ


-Cách vẽ đồ thị hàm số y= ax


--Trực quan
-Thực hành
tính tốn


-Thảo luận
-Phát vấn


-Thước thẳng
-Bảng phụ
ghi bài tập
1/tr44, vẽ
hình 4,5 /tr45
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


- Com pa,


thước thẳng <b>nhau thông qua các hệ số a và b</b>
<b>. -Hệ số góc của </b>
<b>đường thẳng ,ý </b>
<b>nghĩa của hệ số </b>
<b>góc và tung độ </b>
<b>góc .</b>


<b>-Tính khoảng </b>
<b>cách giữa hai </b>
<b>điểm trên mặt </b>
<b>phẳng toạ độ </b>
<b> ( bằng cách </b>
<b>dùng định lý </b>
<b>Pyta go)</b>


11 22 §<b>bậc nhất 2. Hàm số </b>



-Hàm số bậc nhất là h/s có dạng y= ax+b (a≠0)
-Tính chất của hàm số bậc nhất y=ax +b


+Tập xác định laø R


+Đồng biến khi a>0 .Nghịch biến khi a<0


-Đàm thoại
gợi mở ,phát
vấn


-Cách tìm
tập xác định
của hàm số


Thước thẳng ,
bảng phụ
ghi ?1, ?2, ?3,
?4


BT:
10(SGK)
-Chiều dài
sau khi bớt
30-x


-Chiều rông
20-x



11
12


23 <b>Luyện taäp </b>


Nhận dạng được hàm số bậc nhất và các hệ số a,b
của hàm số bậc nhất y=ax+b (a≠0)


- Kĩ năng giải bài toán bằng cách thiết lập mối quan


hệ giửa các đại lượng để hình thành cơng thức có
dạng hàm số bậc nhất


-Phương
pháp diễn
giảng và
trực quan
-Cách nhận
dạng hàm số
bậc nhất


-Baûng phụ về
mặt phẳng
Oxy


-Thước thẳng
ê - ke ,phấn
màu


BT:8,9,12,


15/ trang
48(SGK)


24


<b>§3. Đồ thị </b>
<b>của hàm số </b>
<b>y=ax+b , </b>
<b>(a</b>


<b> ≠ 0) </b>


-Hs hiểu được đồ thị của hàm số y=ax+b , (a≠0) là
một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ
là b, song song với đường thẳng y=axnếu b≠0 và
trùng


-Diễn giảng
và trực quan
-Cách nhận
dạng hàm số
bậc nhất


-Bảng phụ vẽ
hình 7/tr50
SGK


-Thước thẳng
ê ke ,phấn
màu



BT:15/trang
51 (SGK)


13 25 <b>Luyện tập </b>


-Hs hiểu được đồ thị của hàm số y=ax+b , (a≠0) là
một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ
là b, song song với đường thẳng y=axnếu b≠0 và


trùng với đường thẳng y-ax nếu b=0


-Đàm thoại
phát vấn
-Nhận dạng
hàm số


-Bảng phụ vẽ
mặt phẳng
Oxy


-Giấy trong
vẽ sẳn
bài15,16,,19


BT: 14, 15
trang58, 59
SBT;BT16,1
8/ trang
51-52 SGK


13 26 <b>§4. Đường</b>


<b>thẳng song</b>
<b>song và</b>


- Kĩ năng vẻ đồ thi của hàm số y=ax+b , (a≠0)bằng
cách xác định hai điểm thuộc đồ thị


Đàm thoại
gợi mở
-Hướng dẫn


Bảng phụ kẻ
ô vuông để
kiểm tra


BT:
20,21/trang5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


<b>đường</b>
<b>thẳng cắt</b>


<b>nhau</b>


học sinh
cách xác
định các
đường thẳng


song song,
cắt nhau ,
trùng nhau


h/s,vẽ các đồ
thị ?2


-Thước
kẻ,phấn màu


14 27 <b>Luyeän taäp </b>


-Điều kiện để hai đường thẳng :y= ax+b , (a≠0) và
d’= a’x+b’ , (a’≠0) cắt nhau ,song song với nhau ,
trùng nhau .


-Hs biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song cắt
nhau ,biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm giá trị
của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ
thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau ,song
song, trùng nhau .


-Điều kiện để hai đường thẳng:y= ax+b , (a≠0) và
d’:y= a’x+b’ , (a’≠0) cắt nhau ,song song với nhau


trùng nhau .


-Rèn luyện
kỷ năng vẽ
hình



-Hướng dẫn
cách giãng
ghi và đàm
thoại cho
học sinh


-Bảng phụ kẻ
ô vuông để
vẻ đồ thị
-Thước kẻ
phấn màu


Bài
22,23,24,25,


26
/trang55.SG


K


14 28


<b>§5. Hệ số </b>
<b>góc của </b>
<b>đường </b>
<b>thẳngy= </b>
<b>ax+b , </b>
<b>(a</b>
<b> ≠ 0) </b>



-Vận dụng lý thuyết về hai đường thẳng :y=ax+b ,
(a≠0) và d’= a’x+b’ , (a’≠0) cắt nhau ,song song
với nhau , trùng nhau để giải các bài tốn tìm giá trị
tham số đã chotrong các hàm số bậc nhất


-Đàm thoại
gợi mở, Trực
quan minh
hoạ hình vẽ


-Bảng phụ vẽ
hình


10,11/tr56
SGK
-Thước kẻ
máy tính ,
bảng phụ vẽ
hình 10,11.


BT:


27,28/trang
58 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


+
16



mối liên quan mật thiết giữa hệ số góc với góc tạo
bởi đường thẳng đó và trục Ox.


-HS biết mối liên hệ giũa hệ số a với góc tạo bởi
đường thẳng với tia Ox  a là hệ số góc.


gợi mở
,giảng ghi
,cách xác
định hệ số
góc -Dùng
phương pháp
trực quan để
minh họa
hình vẽ


ơ vng để
vẻ đồ thị
-thước kẻ
,phấn màu
,máy tính bỏ
túi ,bảng phụ


27,28,29,30 /
trang59 SGK


30
31



<b>Ôn tập </b>
<b>chương II </b>


- Kĩ năng tính góc α hợp bởi đường thẳng y=ax+b


và trục Ox trong trường hợp a>0 theo công thức
tgα ,trường hợp a<0 có thể tính α một cách gián tiếp


-Rèn luyện kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số


y=ax+b và vẽ đồ thị .Tính chu vi và diện tích tam
giác


-Đàm thoại
gợi mở và
giảng ghi
-Tóm tắt
kiến thức
cần nhớ ứng
với câu hỏi
phù hợp cho
học sinh


-Baûng phụ ghi
câu hỏi bài
tập


-Bảng phụ kẻ
ơ vng để
vẽ đồ thị


-Thước thẳng
phấn màu
,máy tính bỏ
túi .


BT32,33,34,
35,37trang
61SGK
SGK;34,35,3
6,37./tr ang
70,71 SBT


16 32 <b>Kiểm tra</b>
<b>một tiết</b>


-Hệ thống hố các kiến thức cơ bản của chương .
+Các khái niệm cơ bản về hàm số biến số đồ thị
của hàm số .


+ Khái niệm và tính biến thiên của hàm số bậc
nhất y=ax+b.


+ Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau ,song
song trùng nhau .


- Kĩ năng vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax+b .


-Xác định hàm số y=ax+b thông qua việc xác định
các hệ số a,b thoả mãn một vài điều kiện



- Định nghĩahàm số bậc nhất, vẽ đồ thị hàm số bậc
nhất


-Trắc
nghiệm,
khách quan+
tự luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


- Xác định điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau
,song song trùng nhau .


17


CHƯƠNG III

<b>: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>



12


33


<b>§1. Phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất hai ẩn </b>


-Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm
-Hiểu tập nghiệm phương trình bậc nhất hai ẩn và
biểu diễn hình học của nó .


-Biết cách tìm nghiệm tổng qt và vẽ đường thẳng


biểu diễn tập nghiệm của một phương trình bậc
nhất hai ẩn


-Đàm thoại
vấn đáp gợi
ý cho học
sinh luyện
tập tìm
nghiệm của
phương trình


-Bảng phụ kẻ
sẳn bảng
của ?3/ tr5
SGK


-Thước thẳng
com pa phấn
màu êke


BT


1,2,3/trang 7
SGK.


BT: 13,14,15
trang 5,6
SBT


34 <b>Ôn tập học kỳ I</b>



-Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương I và
chương II


- Kĩ năng tính tốn và biến đổi trong giải tốn, tính


giá trị biểu thức , giải thành thạo phương trình chưa
căn thức ,rút gọn và c/m các bài toán


-Diễn giảng
đàm thoại
gợi mở
-Rèn luyện
cách tính
tốn


-Bảng phụ ghi
câu hỏi bài
tập


-Thước thẳng
com pa phấn
màu êke


<b>Khái niệm về hệ</b>
<b>phương trình </b>
<b>bậc nhất hai ẩn </b>
<b>số </b>


<b>-Khái niệm về </b>


<b>nghiệm của he </b>
<b>phương trình </b>
<b>bậc nhất hai ẩn </b>
<b>số </b>


<b>-Cách giải hệ </b>
<b>phương trình </b>
<b>bằng phương </b>
<b>pháp thế , </b>
<b>phương pháp </b>
<b>cộng </b>


<b>-Cách giải bài </b>
<b>tốn bằng cách </b>
<b>lập hệ phương </b>
<b>trình</b>


18 35 <b>Kiểm tra học kỳ I </b>
1


19 36


<b>Trả bài</b>
<b>kiểm tra</b>


<b>học kỳ I</b>


-Nêu ra các khuyết điểm mà HS thường mắc phải
trong làm bài .Chỉ ra hướng khắc phục trong học kỳ
hai và trong việc học tốn sau nầy



20 37 <b>§2. Hệ hai </b>
<b>phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất hai ẩn </b>


-Khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn số


-Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn số


-Khái niệm về hệ phương trình tương đương


-Phương
pháp đàm
thoại chất
vấn .
-Cách xác
định hệ
phương trình


-Bảng phụ ghi
vẽ hình
4,5/tr9,10
SGK


-Thước thẳng
com pa phấn
màu êke



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TH


ÁN


G TU


ẦN


TI


ẾT


<b>T</b>


<b>E</b>


<b>ÂN</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>ØI</b>


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>ÏY</b>



KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG
PHÁP


ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC


HỆ THỐNG
BÀI TẬP


TRỌNG TÂM
CHƯƠNG


bậc nhất hai
ẩn số


38 <b>Luyện tập </b>


- Củng cố khái niệm về phương trình bậc nhất, hệ
hai phương trình hai ẩn và nghiệm


- Củng cố cách tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường
thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trình
bậc nhất hai ẩn ,minh hoạ hình học tập nghiệm của
hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số


-Đàm thoại


gợi mở - Bảng phụ kẻô vuông cho
Hs vẽ đồ thị.



BT


5,7,9/trang
11,12 SGK
BT


4,8,9,12
/trang4,5
SBT


21
39


<b>§3. Giải hệ</b>
<b>phương</b>
<b>trình bằng</b>


<b>phương</b>
<b>pháp thế</b>


-Biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế -Cách
giải hệ phương trình (1-vơ số –vơ nghiệm )


-Học sinh cần nắm vững cách giải hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn số bằng phương pháp thế )


-Diễn
giảng , đàm
thoại gợi mở


-Rèn luyện
cách tính
tốn


Bảng phụ ghi
quy tắc và
cách giải mẫu
một số hệ
phương trình
- Thước thẳng


BT: 22,23,24
/trang7 SBT
BT 12/trang
15 SGK


40 <b>Luyện tập </b>


-Biến đổi bằng quy tắc thế .


Giải hệ phương trình với các hệ số là số hữu tỉ
-Xác định các hệ số x và y, biến đổi làm mất một
ẩn số


-Đàm thoại


gợi mở. Bảng phụ ghi các đầu bài
tập


BT 13,15,16/


trang 16
SGK
22


41


<b>§4. Giải hệ</b>
<b>phương</b>
<b>trình bằng</b>


<b>phương</b>
<b>pháp cộng</b>


<b>đại so</b>


-Biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc cộng .
-Giải hệ phương trình (1-vơ số –vơ nghiệm ).
-Nâng cao kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất


-Đàm thoại
gợi mở ,
phương pháp
tiếp cận
được sử
dụng trong
SGK


-Bảng phụ ghi
quy tắc cộng,
tóm tắt cách


giải bằng
phương pháp
coäng.


- BT 20/
trang 19
SGK
-BT2
6,27,28,29,
30 SBT trang
8,9


42 <b>Luyện tập </b> -Biến đổi bằng quy tắc cộng .


Giải hệ phương trình với các hệ số là số hữu tỉ
-Xác định các hệ số x và y, biến đổi làm mất một
ẩn số


-Đàm thoại


gợi mở -Bảng phụ ghicác đầu bài
tập, phấn
màu, bảngï
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


BT:31,32,33,
34 / trang 9
SBT.



23
43


§

<b>5 Giải bài </b>
<b>tốn bằng </b>
<b>cách lập hệ </b>
<b>phương </b>
<b>trình </b>


-Phương pháp giải bài tốn bằng cách lập hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn


-Học sinh có kĩ năng giải các bài tốn đề cập trong


SGK


-Biết cách lập hệ phương trình bậc nhất một ẩn ,
nám vững các mối liên hệ giữa các đại lượng trong
bài toán


Phương
pháp giảng
ghi , đàm
thoại
Phân tích
các mối
quan hệ ,
trong bài
tóan



Phấn màu,
bảng phu ghi
các bước giải,
ï máy tính bỏ
túi


BT 28,
29/trang 27
SGK


BT35,36,37,
38,39./trang
28,29. SBT


44


<b>§6. Giải bài</b>
<b>tốn bằng</b>
<b>cách lập hệ</b>


<b>phương</b>
<b>trình</b>


-Phương pháp giải bài tốn bằng cách lập hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn


-Học sinh có kĩ năng giải các loại tốn


-Biết cách lập phương trình bậc nhất một ẩn , nắm


vững các mối liên hệ giữa các đại lượng trong bài
toán


Phương
pháp giảng
ghi , đàm
thoại
-Phân tích
các mối
quan hệ
trong bài
tóan


Phấn màu,
bảng phụ ghi
đề bài, các
bảng kẻ sẳn ở
ví dụ 3, bài
tập 32 SGK,
máy tính bỏ
túi


BT 32/
trang23 SGK
BT39,40,41,
42


43,44,46,49,
50/



trang29,30
SBT


24 45 <b>Luyện tập</b> Phương pháp giải bài tốn bằng cách lập hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn số


- Kĩ năng thiết lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn


số


-Rèn luyện kĩ năng tính tốn khi giải hệ phương


trình


-Phương
pháp giảng
ghi đàm
thoại
-Phân tích
các mối
quan hệ
trong bài


-Phấn màu
bảng phụ vẽ
một số sơ đồ
phục vụ bài
tốn ,máy
tính bỏ túi



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BÀI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


tốn
2


46

<b><sub>Luyện tập</sub></b>



-Phương pháp giải bài tốn bằng cách lập hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn số


- Kĩ năng thiết lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn


số


-Rèn luyện năng tính tốn khi giải hệ phương trình


-Phương
pháp giảng
ghi đàm
thoại
-Phân tích
các mối
quan hệ
trong bài
toán


-Phấn màu
bảng phụ ghi
đầu bài, kẻ
sẳn bảng cho


Hs phân tích
số liệu,máy
tính bỏ túi


Bt 36,37,39/
trang24,25
SGK


BT 55,56,57.
/ trang 34,35
SBT


25


47 <b>Ôn tập chương III </b>


Củng cố toàn bộ kiến thức trong chương


-Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình
và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn với minh hoạ
hình học của chúng


-Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai
ẩn


-Phương
pháp đàm
thoại gợi mở
-Phân tích
bài toán


,biết chọn
ẩn số


-Phấn màu
bảng phụ ghi
câu hỏi, bài
tập, tóm tắt
các kiến thức
cần nhớ, máy
tính bỏ túi


BT


40,41,42,43,
44/trang27
SGK


BT45,46,47,
48,


53, 54,55,56/
trang


61,62,63
SBT


48


<b>Ôn tập </b>
<b>chương III </b>


<b>(tt) </b>


-Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải phương trình


và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn


-Giải các bài tốn bằng cách lập hệ phương trình .
-Rèn luyện kĩ năng giải hệ một cách chính xác ,


cách thiết lập hệ phương trình


-Phương
pháp đàm
thoại gợi mở
-Phân tích
bài tốn
,biết chọn
ẩn số


-Phấn màu
bảng phụ ghi
câu hỏi trắc
nghiệm,máy
tính bỏ túi


26 49 <b>Kiểm tra </b>
<b>chương III</b>


Các kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn



-Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình Đề trắc nghiệm tự
luận


Photo đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TH


AÙN


G TU


ẦN


TI


ẾT


<b>T</b>


<b>E</b>


<b>ÂN</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>ØI</b>


<b>D</b>



<b>A</b>


<b>ÏY</b>


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG
PHÁP


ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC


HỆ THỐNG
BÀI TẬP


TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
<b>,tính chất của </b>
<b>hàm số</b>


<b> y= ax2<sub> (a</sub></b>


<b>≠0) </b>


<b>-Định nghóa </b>
<b>phương trình </b>
<b>bậc hai một ẩn.</b>
<b>Cách giải </b>


<b>phương trình </b>
<b>bậc hai khuyết b</b>


<b>hoặc c.</b>


<b>Cơng thức </b>
<b>nghiệm tổng </b>
<b>qt của phương</b>
<b>trình bậc hai </b>
<b>.Cơng thức </b>
<b>nghiệm thu gọn </b>
<b>-Hệ thức Viet và</b>
<b>ứng dụng </b>


<b>.Phương trình </b>
<b>quy về phương </b>
<b>trình trùng </b>
<b>phương .Giải bài</b>
<b>tốn bằng cách </b>
<b>lập phương trình</b>


<b>.</b>



CHƯƠNG IV

<b>: HÀM SỐ Y=ax</b>

<b>2</b>

<b> (a</b>

<b>≠</b>

<b>0 )</b>



PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ



50


<b>§1. Hàm số </b>
<b>y=ax<sub> (a</sub>2<sub> </sub><sub>≠</sub><sub> 0)</sub><sub> </sub></b>


-Hình ảnh thực tế có dạng hàm số y=ax2<sub> (a≠0) </sub>



-Biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá
trị cho trước của biến số


-Các tính chất của hàm số y=ax2<sub> (a≠0)</sub>


Diễn giảng ,
phát vấn
hướng dẫn
cách xác
định hàm số
bậc hai


-Bảng phụ vẽ
hệ trục toạ
độ, ghi hai
bảng ?1, bài
tập ?4


–Máy tính bỏ
túi


BT 1/trang30
SGK


BT: 2,3,4./
trang 37,
38.SBT


27



51 <b>Luyện tập </b>


-Tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho
trước của biến số .


-Các tính chất của hàm số y= ax2<sub> (a≠0)</sub>


-Cách xác định hàm số đồng biến nghịch biến


Diễn giảng ,
phát vấn
hướng dẫn
cách xác
định hàm số
bậc hai


-Bảng phụ vẽ
hệ trục toạ
độ,thước
thẳng –máy
tính bỏ túi


BT


2,3/trang31
SGK


BT:



3,,6./trang6.
SBT


52


<b>§2.Đồ thị </b>
<b>của hàm số </b>
<b>y = ax<sub> (a</sub>2<sub> </sub><sub>≠</sub><sub> 0)</sub><sub> </sub></b>


--Dạng của đồ thị y= ax2<sub> (a≠0) và phân biệt được </sub>


chúng trong hai trường hợp a>0và a<0


-Liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của
hàm số .


- Vẽ đồ thị của hàm số y= ax2<sub> (a≠0) trong hai trường</sub>


hợp a>0 và a<0


–Hướng dẫn
học sinh vẽ
đồ thị,tìm
toạ độ giao
điểm của
(D)và (P)


-Bảng phụ vẽ
hệ trục toạ
độ, kẻ sẳn


bảng giá trị
của hàm số
ví dụ 1,2, đề
bài ?1,?2
thước thẳng –
MTBT


BT: 11,12,
13 / trang 6
SBT.


BT 4,5/ trang
36,37 SGK


28 53 <b>Luyện tập </b> Vẽ đồ thị của hàm số y= ax2<sub> (a≠0) trong hai trường </sub>


hợp a>0 và a<0


-Tìm toạ độ giao điểm của hàm số y = ax2<sub> (a≠0) với</sub>


đường thẳng y=ax+b (a của hàm số y = ax2<sub> (a≠0) </sub>


–Hướng dẫn
học sinh vẽ
đồ thị,tìm
toạ độ giao
điểm của


-Bảng phụ vẽ
hình 10,11/


trang38 SGK
–MTBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


(D)và (P)


3


54


<b>§3. Phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>hai một ẩn </b>
<b>số </b>


-Định nghóa : phương trình dạng ax2<sub>+ bx + c =0 </sub>


(a≠0)


-Phương pháp giải riêng cho các phương trình thuộc
hai dạng đặc biệt ( khuyết b hay c )


-Cách biến đổi phương trình dạng ax2<sub>+ bx + c =0 </sub>


(a≠0) về dạng 2
2
2


4


4


2 <i>a</i>


<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>x</i>   








 trong các trường


hợp a, b, c là những số cụ thể để giải phương trình


-Biết xác
định hệ số a,
b,c


-Xác định
phương trình
bậc



haikhuyết
Biến đổi
phương trình
bậc hai về
dạng ax2<sub>+ </sub>


bx + c =0


–Phấn màu
-Bảng phụ ghi
bài toán mở
đầu, ?1, /2 -
MTBT


BT:11,12,13,
14./trang
42,43 SGK.
18,19,./
tr ang52 SBT


29


55 <b>Luyện tập </b>


-Giải phương trình thuộc hai dạng đặc biệt khuyết b
hay c


-Biến đổi phương trình dạng ax2<sub>+ bx + c =0 (a≠0) </sub>


về dạng 2



2
2


4
4


2 <i>a</i>


<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>x</i>   








 trong các trường hợp


a, b, c là những số cụ thể để giải phương trình


-Biết xác
định hệ số a,
b,c



-Xác định
phương trình
bậc hai
khuyết
Biến đổi
phương trình
bậc hai về
dạng
ax2<sub>+ bx + c </sub>


=0


–Phấn màu
-Bảng phụ ghi
bài tập –Máy
tính bỏ túi


BT:
15,16,17./
trang51 SBT


56


<b>Cơng th ức </b>
<b>nghiệm của </b>
<b>phương </b>


-Biệt thức ∆ = b2<sub>-4ac </sub>



-Điều kiện để phương trình vơ nghiệm có nghiệm
kép ,có hai nghiệm phân biệt .


- Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai


-Biết biến
đổi phương
trình bậc hai
có vế trái


-Máy tính
bỏtúi, thước
thẳng , bảng
phụ ghi ?1, ?


BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BÀI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


<b>trình bậc </b>
<b>hai</b>


<b> </b>


làsốdương
-Xác định
hệ số a, b, c


2, kết
luận/tr44


SGK


24./trang
53,54.SBT


30


57 <b>Luyện tập</b>


-Xác định tham số m để được phương trình vơ
nghiệm , có nghiệm kép ,có hai nghiệm phân biệt
-Vận dụng cơng thức nghiệm của phương trình bậc
hai để giải phương trình


-Biết biến
đổi phương
trình bậc hai
có vế trái là
số dương
-Xác định
hệ số a, b, c


-Máy tính,


thước thẳng BT: 25,26,./ trang 54 SBT


58


<b>Công th ức </b>
<b>nghiệm thu</b>


<b>gon của </b>
<b>phương </b>
<b>trình b</b>ậc


<b>hai</b>


-Cơng thức nghiệm thu gọn


-Lợi ích của cơng thức nghiêm thu gọn . HS biết xác
định hệ số b’ khi cần thiết và nhớ kỷ cơng thức ∆’
để tính toán đơn giản hơn


-Học sinh
khắc sâu
kiến thức
b=2b’ để
giải cơng
thức nghiệm
thu gọn


-Máy tính bỏ
túi, thước
thẳng, bảng
phụ ghi công
thứ nghiệm, ?
1, ?2


BT:
20,21,22./
trang49


SGK,29,30,3
1./ trang56
SBT


3


31 59


<b>Luyện tập </b>


-Rèn luyện giải phương trình bậc hai một ẩn bằng
công thức tổng quát và công thức nghiệm thu gọn
-Khi a và c trái dấu thì phương trình bậc hai một ẩn
ln ln có hai nghiệm phân biệt


-Học sinh
khắc sâu
kiến thức
b=2b’ để
giải công
thức nghiệm
Thu gọn


-Máy tính bỏ
túi, thước
thẳng


BT: 23,24./tr
50



SGK;32,33,3
4./tr57 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


<b>Viet và ứng </b>
<b>dụng </b>


việc tính nhẩm nghiệm trong trường hợp tổng và
tíchcủa hai nghiệm là những số nguyên với giá trị
tuyệt đối không quá lớn


-Nhẩm nghiệm trong hai trường hợp a+b+c =0 và
a-b+c =0-Tìm hai số biết tổng và tích của chúng


đàm thoại
,biết tính
nhẩm
nghiệm của
phương trình
bậc hai


bảng phụ ghi
định lí và các
kết luận, máy
tính bỏ túi


.trang57,58.S
BT,25,26./
trang


52,53.SGK


4
32


61 <b>Luyện tập </b>


-Tính nhẩm nghiệm trong trường hợp tổng và
tíchcủa hai nghiệm là những số nguyên với giá trị
tuyệt đối không quá lớn


- Nhẩm nghiệm trong hai trường hợp a+b+c =0 và
a-b+c =0


-Diễn giảng
đàm


thoai,biết
tính nhẩm
nghiệm của
phương trình
bậc hai


-Phấn màu ,
bảng phụ
nhóm máy
tính bỏ túi


BT 27,28/
trang53SGK


BT


39,40,41./tra
ng 57,58
SBT


62


§7. Phương


trình quy


về phương


trình bậc


hai



-Phương pháp giải các phương trình quy được về
phương trình bậc hai như :phương trình trùngphương
, phương trình chứa ẩn ở mẫu .Một vài phương trình
bậc cao có thể đưa về phương trình tíchhoặc giải
nhờ ẩn phụ


-Phương
pháp đàm
thoại gợi mở
-Phân tích
bài tốn


Bảng phụ ghi
câu hỏi và bài
tập



BT 34,
35/trang 56
SGK


33


63 <b>Luyện tập </b>


-Rèn luyện giải các phương trình quy được về
phương trình bậc hai như :phương trình trùngphương
, phương trình chứa ẩn ở mẫu .Một vài phương trình
bậc cao có thể đưa về phương trình tíchhoặc giải
nhờ ẩn phụ


-Phương
pháp đàm
thoại gợi mở
-Phân tích
bài tốn


Bảng phụ ghi
bài tập và bài
giải mẫu


BT 34,35,36,
40/trang
56,57 SGK


64



<b>§8. Giải bài </b>
<b>tốn bằng </b>
<b>cách lập </b>
<b>phương </b>
<b>trình </b>


-Phương pháp giải bằng cách lập phương trình.
Cách trình bày lời giải một bài toán bậc hai.
-Biết chọn ẩn đặt điều kiện cho ẩn


-Phương
pháp đàm
thoại gợi mở
-Phân tích
bài toán


- Bảng phụ
ghi các bước
giải bài toán
bằng cách lập
pt.


- Máytính bỏ
túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


34


65 <b>Luyện tập </b>



-Giải bài tốn bằng cách lập phương trình Cách
trình bày lời giải một bài tốn bậc hai.


-Biết chọn ẩn đặt điều kiện cho ẩn .Giải phương
trình bậc hai


-Phương
pháp đàm
thoại gợi mở
-Phân tích
bài tốn


- Bảng phụ
ghi đề bài,
hình vẽ, bài
giải mẫu.


- Máytính
bỏ túi.


BT


43,44,45,46,
47 / trang58 ,
59 SGK


5


66



<b>Ôân tập </b>
<b>chương IV</b>


-Tính chất dạng đồ thị của hàm số y= ax2<sub> (a≠ 0) </sub>


-Giải thông thạo phương trình bậc hai.
-Dùng định lý Viet để tính nhẩm nghiệm


-Giải các bài tốn băng cách lập lập phương trình
bậc hai (Những bài toán đơn giản)


-Đàm thoại
gợi mở và
giảng ghi
-Tóm tắt
kiến thức
cần nhớ ứng
với câu hỏi
phù hợp cho
học sinh


- Bảng phụ
ghi đề bài,
hình vẽ các
đồ thị.


BT


54,55,56,57 ,


61, 62/ trang
63,64 SGK


35
36


67


<b>Kiểm tra </b>
<b>chương IV</b>


- Củng cố , rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc
hai, phương trình quy về phương trình bậc hai
- Làm quen với việc giải bài toán bằng cách lập
phương trình.


Đề trắc
nghiệm tự
luận


Photo đề


68
+
69


<b>Ôn tập môn</b>
<b>cuối năm</b>


-Hệ thơng lại tồn bộ các kiến thức đã học trong 4


chương


-Rèn luyện các kĩ năng giải các bài toán cơ bản .
-Kết hợp nâng cao một số ít các bài tốn về tính –
rút gọn –chứng minh –giải phương trình


- Đàm thoại
gợi mở và
giảng ghi
-Tóm tắt
kiến thức
cần nhớ


- Bảng phụ


ghi đề bài,
hình vẽ các
đồ thị.


BT


1,2,3,4,5,6 ,
7,


13,16,7,18/

trang131-134 SGK
37 70 <b>Kieåm tra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hinh Học




TH


ÁN


G


TU


ẦN


TI


ẾT


<b>T</b>


<b>E</b>


<b>ÂN</b>


<b> B</b>


<b>A</b>


<b>ØI</b>


<b>D</b>


<b>A</b>



<b>ÏY</b>


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG
PHÁP


ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC


HỆ THỐNG
BÀI TẬP


TRỌNG TÂM
CHƯƠNG


8


1


CHƯƠNGI: <b>HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VNG</b> <b>Mục đích chính </b>
<b>của chương là </b>
<b>giải tam giác </b>
<b>vng khi biết </b>
<b>hai cạnh hoặc </b>
<b>một cạnh và </b>
<b>một góc nhọn </b>
<b>-Hình thành các</b>
<b>cơng thức về tỉ </b>
<b>số lượng giác </b>
<b>của góc nhọn </b>


<b>.Quan hệ giữa </b>
<b>các tỉ số lượng </b>
<b>giác của hai góc</b>
<b>phụ nhau. </b>
<b>-Sử dụng bảng </b>
<b>số hay máy tính </b>
<b>bỏ túi để tìm tỉ </b>
<b>số lượng giác </b>
<b>của góc nhọn </b>
<b>cho trước và </b>
<b>tìm một góc </b>
<b>nhọn khi biết </b>
<b>các tỉ số lượng </b>
<b>giác của nó.</b>
<b>-Xây dựng các </b>


1


<b>§1. Một số </b>
<b>hệ thức về </b>
<b>cạnh và </b>
<b>đường cao </b>
<b>trong tam </b>
<b>giác vuông </b>


-Nhận biết các tam giác vuông đồng dạng


-Biết thiết lập các hệ thức b2<sub>=ab’ ; c</sub>2<sub>=ac’; h</sub>2<sub>=b’c’ </sub>


và cũng cố định lý Pytago



-Đàm thoại
gợi mở
-Phân tích đi
lên


-Bảng phụ ghi
các định lý
1và 2,; thước
thẳng , compa
,êke


BT: 1,2/
trang 68
SGK ; 1,2/
trang 69 SBT


2


<b>§1Một số hệ</b>
<b>thức về</b>
<b>cạnh và</b>
<b>đường cao</b>
<b>trong tam</b>
<b>giác vuôngtt</b>


-Củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông


-Biết thiết lập hệ thức bc = ah và 2 2 2



1
1
1


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>h</i>   ; biết
vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập


-Diễn giảng
đàm thoại
-Dùng
phương pháp
phân tích đi
lên


-Bảng tổng
hợp ghi các
định lý 3 và
4, thước thẳng
compa, êke,
phấn màu


BT:3,4/trang
69 SGK;3-7
trang90 SBT


3


+
4


<b>Luyeän taäp </b>


-Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông .


-Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập


-Diễn giảng
đàm thoại
- Phương
pháp phân
tích đi lên


-Bảng phụ ghi
đề bài , hình
vẽ BT 12 tr
91 SBT


BT:
5-9/trang 70
SGK;7-20/
trang92 SBT
2


5


<b>§2. Tỉ số </b>


<b>lượng giác </b>
<b>của góc </b>
<b>nhọn </b>


-HS nắm vững các công thức ,định nghĩa các tỉ số
lượng giác của một góc nhọn .HS hiểu được các tỉ
số nầy chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn α mà


không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một
góc bằng góc α


-Diễn giảng
đàm thoại
gợi mở .
Trực quan


-Bảng phụ ghi
bài tập và
định lý
-Thước thẳng
êke , phấn
màu


BT: 10,11/
trang 76
SGK;21-24/
trang 93 SBT


6 <b>§2. Tỉ số </b>
<b>lượng giác </b>



-Củng cố các cơng thức tỉ số lượng giác của góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BÀI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


<b>của góc </b>
<b>nhọn tt</b>


-Tính được các tỉ số lượng giác của góc 300<sub>,45</sub>0<sub>, 60</sub>0 <sub>học sinh , </sub> <sub>giác của các </sub>


góc đặc
biệt.Thước
thẳng êke



SGK;25-29/trang 93
SBT


<b>hệ thức giữa </b>
<b>cạnh và góc </b>
<b>trong tam giác </b>
<b>vuông , hệ thức </b>
<b>giữa cạnh và </b>
<b>đường cao hệ </b>
<b>thức giữa cạnh </b>
<b>và hình chiếu …</b>
<b>Aùp dụng các hệ </b>
<b>thức trên để </b>
<b>tính chiều cao </b>
<b>của vật thể và </b>


<b>khoảng cách </b>
<b>giữa hai điểm </b>
<b>trong thực tế</b>


7


<b>Luyện tập </b> -Rèn luyện học sinh kĩ năng dựng góc khi biết một
trong các tỉ số lượng giác của nó .


-Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một
góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng
giác


-Vận dụng các công thức đã học để giải các bài tập
có liên quan


-Đàm thoại
và vấn đáp
cho học sinh
-Phương
pháp tra
bảng lượng
giác


-Bảng phụ ghi
câu hỏi bài
tập


-thước compa,
êke, thước đo


độ máy tính



BT:14-17/trang 77
SGK;30-36/
trang 94 SBT


3 8 <b>§3. Bảng</b>


<b>lượng giác</b> -Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác
dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai


-Phương
pháp đàm
thoại gợi mở


-Bảng 4 chữ
số thập phân
-Bảng phụ có


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BÀI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


góc phụ nhau


-Thấy được tính đồng biến của sin và tang ,tính
nghịch biến của cosin và cotang


-Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để
tìm các tỉ số lương giác khi biết số đo góc



-Sử dụng
cách tra
bảng lượng
giác


ghi một số ví
dụ về cách tra
bảng


-Máy tính bỏ
túi


SBT


9


4 9 <b>§3. Bảng</b>


<b>lượng giáctt</b>


-Học sinh có kĩ năng tìm tỉ số lượng giác của một
góc nhọn


-Có kỷ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để
tìm góc α khi biết các tỉ số lượng giác của nó


-Phương
pháp đàm
thoại gợi mở
-Tra bảng


lượng giác


Bảng số máy
tính bỏ túi,
ghi mẫu 5và 6


BT:19/tr 84
SGK;40-43 /
tr 95 SBT


5


10 <b>Luyện tập </b>


Có kĩ năng tra bảng lượng giác dùng máy tính bỏ túi
để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và
ngược lại tìm số đo góc khi biết tỉ số lượng giác của
góc


-Học sinh thấy được tính đồng biến của sin và
tang ,nghịch biến của cosin và cotang khi góc α


tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0 <sub>,để so sánh các tỉ số lượng giác </sub>


khi biết góc α hoặc so sánh các góc nhọn α


khi biết tỉ số lượng giác


-Sử dụng
phương pháp


tra bảng
-Cách so
sánh các góc
bằng cách
dùng bảng
hoặc máy
tính


-Bảng số
hoặc bảng
phụ ghi câu
hỏi bài tập
-Thước
compa , thước
đo độ, máy
tính


BT:20-25/
trang 84.
SGK;
44-51 /trang96
SBT


11


<b>§Một số hệ</b>
<b>thức về</b>
<b>cạnh và góc</b>


<b>trong tam</b>


<b>giác vuông</b>


-H/s thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa
cạnh và góc trong một tam giác vng


Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một
số bài tập ,thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng
máy tính bỏ túi và cách làm tròn số


-H/s thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để
giải quyết bài toán thực tế


-Phương
pháp đàm
thoại gợi mở
-Vấn đáp


Bảng phụ ghi
câu hỏi bài
tập


-Thước
compa , thước
đo độ,máy
tính


BT:26/trang
88
SGK;52-54/ trang 97
SBT



6 12 <b>§Một số hệ </b>
<b>thức về </b>
<b>cạnh và góc</b>
<b>trong tam </b>
<b>giác vng </b>


-Học sinh hiểu được thuật ngữ giải “tam giác


vuông”


-Nêu cách
thực hành
các hệ thức
lượng trong
tam giác


-Thước kẻ
compa phấn
màu ,thước đo
độ ,máy tính
bỏ túi , bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


<b>tt</b>


-Học sinh vận dụng các hệ thức trên trong việc giải
tam giác vuông


-Học sinh thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác


để giải một bài toán thực tế


vng
-Trực quan
trên hình vẽ
để tính tốn


phụ ghi ví dụ
3, 4, 5 và các
hình vẽ
27,28,29,30/
trang 87, 88
SGK


13
+


14

Luyện tập



-Học sinh vận dụng các hệ thức trên trong việc giải
tam giác vuông


-Học sinh thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức,
tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi , cách làm
tròn số


-Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng
các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài tốn thực
tế



-Kỷ năng vẽ
hình


-Phương
pháp trực
quan trên
hình vẽ
Đàm thoại ,
pháp vấn.


-Thước kẻ ,
bảng phụ vẽ
hình


31,32,33/89
SGK


BT:29-32 /
trang 89
SGK;59-63 /
trang 98 SBT


7
15


+
16


<b>§ 5. Ứng </b>
<b>dụng thực </b>


<b>tế các tỉ số </b>
<b>lượng giác </b>


-Biết xác định chiều cao của một vật thể .


-Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm trong
đó có một địa điểm khó tới được


-Giác kế
thước dây ,
êke đạc


-Bảng phụ vẽ
hình 34,35/
tr90,91 SGK,
giác kế ,êke ,
thước đo độ


Caâu hỏi 1,2 /
trang


91SGK;
64-68/trang 98
SBT


17
+
18


<b>Ôn tập </b>


<b>chương I </b>


-Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường
cao ,các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác
vng .


-Hệ thơng hố các cơng thức định nghĩa các tỉ số
lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ
số lượng giác của hai góc phụ nhau


-Rèn luyện kĩ năng tra bảng hay sử dụng máy tính
bỏ túi để tra hay tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo
góc


-Thực hành
vẽ hình
-Phương
pháp trực
quan trên
hình vẽ
-Đàm thoại ,
phát vấn


-Bảng phụ ghi
câu hỏi
-Thước êke,
compa, phấn
màu, máy
tính



Câu hỏi 3-4
Công thức
1-4/trang 91
SGK;BT:
33-43 /trang
93-96SGK;
69-104 /trang98
SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


đường cao ,các hệ thức giữa cạnh và góc ,các cơng
thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc
nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau .


-Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức trên
trong việc giải các bài toán có liên quan


khách quan .
Tự luận


8

<b>CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRỊN</b>


9 20


<b>§1 Sự xác</b>
<b>định đường</b>


<b>trịn, tính</b>
<b>chất đối</b>


<b>xứng của</b>
<b>đường trịn</b>


-Định nghĩa đường tròn , cách xác định một đường
tròn . Đường tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác nội
tiếp đường trịn, . Điểm nằm trong (ngồi, trên)
đường tròn . Tâm đối xứng , trục đối xứng.


-Thuyết
trình tái hiện
kiến thức .
Trực quan
suy luận.


Một tấm bìa
hình


trịn.Bảng phu
vẽ hình ?2, ?
3, thước
thẳng, compa,
êke.


BT:1-5
/trang 100
SGK 1-7
/trang
128-129 SBT


10



21 <b>Luyện tập </b>


-Cách xác định một đường trịn . Đường tròn ngoại
tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn.


-Phương pháp c/m nhiều điểm cùng nằm trên một
đường tròn . Tâm đối xứng , trục đối xứng.


-Diễn giảng
đàm thoại,
phát vấn.
-Trực quan
suy luận
c/m.


Bảng phụ vẽ
hình 58,
59/tr100
SGK, thước
thẳng, compa,
êke


6-9 /trang
101 SGK;
8-14/trang
129,130 SBT


<b>Gồm 4 chủ đề :</b>
<b>Chủ đề 1 : Sự </b>


<b>xác định của </b>
<b>đường tròn và </b>
<b>các tính chất </b>
<b>của đường </b>
<b>trịn , bao gồm: </b>
<b>Định nghĩa </b>
<b>đường tròn , sự </b>
<b>xác định của </b>
<b>một đường trịn,</b>


22 <b>§2. Đường</b>
<b>kính và dây</b>


<b>của đường</b>
<b>trịn</b>


§2. Đường kính và dây của đường trịn .


Đường kính là dây lớn nhất trong các dây của
đường tròn .Hai định lý về “đường kính và dây “
(Đường kính vng góc với dây, đường kính đi qua
trung điểm của dây khơng đi qua tâm )


Trực quan
suy luận c/m


Bảng phụ vẽ
hình 67/tr104
SGK, thước
thẳng, compa,
êke



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TH


ÁN


G TU


ẦN


TI


ẾT


<b>T</b>


<b>E</b>


<b>ÂN</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>ØI</b>


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>ÏY</b>



KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG
PHÁP


ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC


HỆ THỐNG
BÀI TẬP


TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
<b>tính chất của </b>
<b>đường tròn , </b>
<b>quan hệ giữa độ</b>
<b>dài của đường </b>
<b>kính và dây , </b>
<b>quan hệ vng </b>
<b>góc giữa đường </b>
<b>kính và dây, </b>
<b>liên hệ giữa dây</b>
<b>và khoảng cách </b>
<b>từ tâm đến </b>
<b>dây .</b>


<b>Chủ đề 2: Vị trí </b>
<b>tương đối giữa </b>
<b>đường thẳng và </b>
<b>đường tròn bao</b>
<b>gồm : Ba vị trí </b>


<b>tương đối giữa </b>
<b>đường thẳng và </b>
<b>đường trịn, các </b>
<b>hệ thức giữa </b>
<b>bán kính của </b>
<b>đường trịn và </b>
<b>khoảng cách từ </b>
<b>tâm đường trịn </b>
<b>đến đường </b>


11 23


§

<b>3. Liên hệ</b>
<b>giữa dây và</b>


<b>khoảng</b>
<b>cách từ tâm</b>


<b>đến dây</b>


§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm


đến dây



-Định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
đến dây trong một đường tròn .


-So sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ
tâm đến dây


-Trực quan


suy luận,
c/m


-Đàm thoại
gợi mở


Bảng phụ vẽ
hình 69/tr105
SGK, thước
thẳng, compa,
êke


BT: 12,13, /
trang 106
SGK ; 24-34/
trang 131
SBT


11 24 <b>Luyện tập §2 & §3</b>


-Vận dụng các định lý về “đường kính và dây” ,
liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
trong một đường trịn .


-Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề
đảo trong suy luận và c/m


-Đàm thoại
phát vấn ,
-Trực quan


suy luận c/m


Thước thẳng,
compa, êke


BT:20-23 /
trang 130
SBT


11 12


25


<b>§4 Vị trí</b>
<b>tương đối</b>
<b>giữa đường</b>


<b>thẳng và</b>
<b>đường trịn</b>


-Ba vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn
-Các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm , định lý về
tính chất của tiếp tuyến


-Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường trịn đến
đường thẳng và bán kính của đường trịn ứng với
từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn


-Trực quan.
-Suy luận,


c/m


-Đàm thoại
gợi mở
-Phát vấn


-Bảng phụ
ghi phần tóm
tắt và bài tập
17/tr109
SGK, thước
thẳng, compa,
êke.


BT: 17-20 /
trang108,109
SGK35-41/
trang 133
SBT


26 §<b> 5 Các dấu</b>
<b>hiệu nhận</b>


<b>biết tiếp</b>
<b>tuyến của</b>
<b>đường trịn</b>


-Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
-Cách vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn .
-Vẽ tiếp tuyến tại một điểm nằm bên ngồi đường


trịn .


-Hình ảnh thực tế về tiếp tuyến của đường tròn


-Trực quan.
-Suy luận ,
c/m.


-Đàm thoại
gợi mở


Thước thẳng,
compa, êke


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TH


AÙN


G TU


ẦN


TI


ẾT


<b>T</b>


<b>E</b>



<b>ÂN</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>ØI</b>


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>ÏY</b>


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG
PHÁP


ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC


HỆ THỐNG
BÀI TẬP


TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
<b>thẳng, tính chất</b>
<b>của tiếp tuyến </b>
<b>đường trịn , </b>
<b>tính chất của </b>
<b>hai tiếp tuyến </b>


<b>cắt nhau .</b>


13 27 <b>Luyện tập </b>


-Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
-Cách vẽ tiếp tuyến tại một điểm nằm trên hoặc tại
một điểm nằm ngồi đường trịn


-Đàm thoại
-Phát vấn
-Trực quan.
-Suy luận ,
c/m.


Thước thẳng,
compa, êke


24-25 /trang
112 SGK ;
44-47 /trang
133 SBT


13 28


<b>§6. Tính </b>
<b>chất hai </b>
<b>tiếp tuyến </b>
<b>cắt nhau</b>


-Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau .



-Đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp
đường tròn . đường tròn bàng tiếp .


-Vẽ đường trịn nội tiếp tam giác cho trước .
-Tìm tâm của đường tròn bằng thước phân giác .


-Đàm thoại
phát vấn,
gợi mở.
-Trực quan
suy luận ,
c/m


Bảng phụ ghi
định lí, vẽ
hình 80,81/
trang 114,115
SGK, thước
thẳng, compa,
êke


BT: 26-29 /
trang115,116
SGK;
48-54 / trang
134,135 SBT


14 29 <b>Luyện tập </b>



-Vận dụng các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
vào các bài tập tính tốn và c/m.


-Rèn luyện kĩ năng vẽ tiếp tuyến với đường tròn


-Đàm thoại
phát vấn .
-Trực quan,
suy luận.
Chứng minh.


Bảng phụ vẽ
hình bài tập
28/ trang 116
SGK ,thước
thẳng, compa,
êke


BT: 30-32.
/trang 116
SGK; 55-63./
trang
133-136. SBT


14 30


<b>§7. Vị trí </b>
<b>tương đối </b>
<b>của hai </b>
<b>đừờng trịn</b>



-Ba vị trí tương đối của hai đường trịn, tính chất của
hai đường trịn tiếp xúc nhau (tiếp điểm nằm trên
đường nối tâm) , tính chất của hai đường trịn cắt
nhau (hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối
tâm)


-Trực quan
-Suy luận ,
chứng minh.
-Đàm thoại,
phát vấn ,
gợi mở .


Bảng phụ vẽ
các hình
85,86,87
SGK, thước
thẳng, compa,
êke


BT:33,34./tr
ang 119
SGK; 64-70 /
trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TH


ÁN



G TU


ẦN


TI


ẾT


<b>T</b>


<b>E</b>


<b>ÂN</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>ØI</b>


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>ÏY</b>


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG
PHÁP


ĐỒ DÙNG


DẠY HỌC


HỆ THỐNG
BÀI TẬP


TRỌNG TÂM
CHƯƠNG


+
16


<b>tương đối </b>
<b>của hai </b>
<b>đừờng trịn</b>


đường trịn ứng với từng vị trí của hai đường trịn .
-Tiếp tuyến chung của hai đường tròn .


-Cách vẽ hai đường trịn tiếp xúc trong, tiếp xúc
ngồi


Tiếp tuyến chung của hai đường tròn


-Suy luận ,
chứng minh.
-Đàm thoại,
phát vấn ,
gợi mở .


các hình


90,91,92,93,
94,95,96,97
SGK thước
thẳng, compa,
êke


trang 123
SGK;


71-75 /trang
138-139 SBT


32 <b>Luyện tập </b>


-Vận dụng tính chất của hai đường trịn tiếp xúc
nhau, tính chất của hai đường trịn cắt nhau . Hệ
thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai
đường trịn


-Đàm thoại .
-Phát vấn .
-Trực quan
suy luận,
chứng minh.


Bảng phụ vẽ
các hình 99/tr
123 SGK
thước thẳng,
compa, êke



BT: 38-40 /
trang 123
SGK;
81-85 /trang
140-141 SBT


16 33


<b>Ôân tập </b>
<b>chương II</b>


-n các kiến thức đã học trong chương Iivề tính
chất đối xứng của đường trịn , liên hệ giữa dây và
khoảng cách đến tâm . Về vị trí tương đối của
đường thẳng và đường trịn ,của hai đường trịn .
Tính chất của tiếp tuyến .


Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập có
liên quan


-Đàm thoại
-Phát vấn
-Trực quan
suy luận,
chứng minh


Bảng phụ
thước thẳng,
compa, êke



BT: 41-43
/trang 128
SGK 81-85
/trang 140
141 SBT


34


<b>Ôân tập học </b>
<b>kyø I</b>


-Vận dụng các kiến thức trong chương I và II để
giải các bài tốn .


-Phương pháp phân tích đi lên trong việc giải toán.
-Kết hợp các kiến thức đã học trong việc giải toán


-Đàm thoại .
-Phát vấn .
-Trực quan
suy luận,
chứng minh.


Bảng phụ
thước thẳng,
compa, êke


BT: 86-88


/trang141-142 SBT


12


35 <b>Kiểm tra học kỳ I </b>


36 <b>Kiểm traTrả bài</b>
<b>học kỳ I </b>


Nêu ra các khuyết điểm mà học sinh thường vấp


phải , chỉ ra hướng khắc phục trong học kỳ II -<b>GoÙc nội tiếp –Gồm 5 loại góc:</b>
<b>Góc ở tâm-Góc </b>
<b>tạo bởi tiếp </b>
<b>tuyến và dây </b>
<b>cung- Góc có </b>
<b>đỉnh ở bên trong</b>


18


CHƯƠNG III

<b>: GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BÀI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


<b>tâm . Số đo</b>
<b>cung</b>


-Định nghĩa góc ở tâm .Hai cung tương ứng gồm
cung nhỏ và cung lớn ,trong đó có một cung đựơc
xem là cung bị chắn.



-Số đo của cung hoặc nữa đường tròn . Biết tính số
đo của cung nhỏ hoặc cung lớn .So sánh hai cung
trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau


quan .
-Đàm thoại,
gợi mở.
-Suy luận,
chứng minh.


thước đo góc.
-Bảng phụ vẽ
hình


1,3,4/tr67
SGK


SGK <b>đường trịn – </b>


<b>Góc có đỉnh</b>
<b>ở bên ngồi </b>
<b>đường trịn. </b>
<b>-Cung chứa góc.</b>
<b>Tứ giác nội tiếp,</b>
<b>đường trịn </b>
<b>ngoại tiếp, đa </b>
<b>giác nội tiếp. Độ</b>
<b>dài đường tròn, </b>
<b>cung tròn. Diện </b>


<b>tích hình trịn , </b>
<b>hình quạt trịn</b>


20


38 <b>Luyện tập</b>
<b>. </b>


-Tính số đo độ của cung nhỏ và cung lớn .
-So sánh hai cung trong một đường tròn


-Biết phân chia trường hợp để chứng minh định lý .


-Trực quan .
-Đàm thoại .
-Suy luận .
-Chứng
minh.


-Thước thẳng,
compa, êke,
thước đo góc.
-Bảng phụ.




BT:4-9./trang 69,
70 SG


39 <b>§2. Liên hệgiữa cung</b>


<b>và dây</b>


Các định lý về mối quan hệ giữa cung (nhỏ) và dây
cung trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng
nhau


-Trực quan .
-Đàm thoại .
-Suy luận .
-Chứng
minh.


-Thước thẳng,
compa, êke,
thước đo góc.
-Bảng phụ.


BT:10-14./
trang 72 - 73
SGK


21


40 <b>§3. Góc nội<sub>tiếp</sub></b>


-Nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường
trịn .


-Định nghĩa, tính chất, hệ quả của góc nội tiếp.
-Chứng minh được định lý và hệ quả.



-Diễn giảng.
-Trực quan.
-Suy luận.
-Chứng
minh.


-Thước thẳng,
compa, êke,
thước đo góc.
-Bảng phụ vẽ
hình 13,14,15,
19, 20 SGK


BT: 15-16./
trang75 SGK


41 <b>Luyện tập</b> Vận dụng kiến thức để giải bài tốn liên quan đến<sub>định nghĩa , tính chất, hệ quả của góc nội tiếp </sub>


-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng
minh


-Thước thẳng,
compa, êke,
thước đo góc.


BT:19-26./
trang 75 -76


SGK


22 42 <b>§4. Góc tạo</b>


<b>bởi tiếp</b> -Nhận biết được góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung


--Diễn
giảng.


-Thước thẳng,
compa, êke,


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BÀI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


<b>tuyến và</b>
<b>dây cung</b>


-Phát biểu và chứng minh được định ly vềù góc tạo
bởi tiếp tuyến và dây cung.


-Phát biểu được định lý đảo và biết cách chứng
minh định lý đảo


-Trực quan.
-Đàm thoại,
gợi mở.
-Suy luận .
-Chứng
minh



thước đo góc.
-Bảng phụ.vẽ
hình


3,24.25,26,
27,28SGK


43 <b>Luyện tập </b> Vận dụng để giải bài tốn có liên quan đến góc tạobởi tiếp tuyến và dây cung


-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng
minh


Thước thẳng,
compa, êke,
thước đo góc


BT: 31-35./
trang80 SGK


23
44


<b>§5. Góc có</b>
<b>đỉnh bên</b>
<b>trong hay</b>
<b>bên ngồi</b>
<b>đường trịn .</b>



-Nhận biết góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi
đường trịn .


-Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của
góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường tròn


--Diễn
giảng.
-Trực quan.
-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng
minh


-Thước thẳng,
compa, êke,
thước đo góc.
-Bảng phụ vẽ

hình33-38/trang
81,82 SGK.


BT: 36-38./tr
82 SGK


45 <b>Luyện tập </b>


Vận dụng kiến thức góc có đỉnh ở bên trong hay
bên ngồi đường trịn để giải các bài tốn có liên
quan



-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng
minh


Thước thẳng,
compa, êke,
thước đo góc


BT: 39-43./
trang 83
SGK


24


46 <b>§6. Cung<sub>chứa góc</sub></b>


-Hiểu qui tích cung chứa góc. Biết vận dụng cặp
mệnh đề thuận đảo của qui tích để giải bài toán.
-Thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn
thẳng .


-Dựng cung chứa góc .


-Lời giải một bài tốn qui tích bao gồm hai phần
thuận và đảo


--Diễn
giảng.


-Trực quan.
-Đàm thoại,
gợi mở.
-Suy luận .
-Chứng
minh


-Thước thẳng,
compa, êke,
thước đo góc.
-Bảng phụ vẽ
hình ?1,
ĐDDH ?2


BT: 44-47./
trang86 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BAØI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


đơn giản (Tìm tập hợp các điểm )
-Hình thành một số qui tích cơ bản.


-Suy luận .
-Chứng
minh


compa, êke,
thước đo góc.
-Bảng phụ
hình vẽ bài


tập 44


trang 87
SGK


25


48 <b>§7. Tứ giác</b>


<b>nội tieáp</b>


-Định nghĩa tứ giác nội tiếp.


-Điều kiện cần và đủ để một tứ giác là tứ giác nội
tiếp đường tròn


-Trực quan.
-Đàm thoại,
-Suy luận .
-Chứng
minh


-Thước thẳng,
compa, êke,
thước đo góc.
-Bảng phụ vẽ
hình 44/88
SGK


BT:


53-55./trang 89
SGK


49 <b>Luyện tập</b>


Vận dụng được kiến thức đã học để giải các bài


tốn có liên quan đến tứ giác nội tiếp -Suy luận .-Chứng
minh
-Phát vấn.


Thước thẳng,
compa, êke,
bảng phụ vẽ
hình 47,48
SGK


BT:
56-60./trang
89,90 SGK


26
50


<b>§8. Đường</b>
<b>trịn ngoại</b>


<b>tiếp </b>
<b>-Đường trịn</b>



<b>nội tiếp</b>


-Định nghĩa, tính chất của đường trịn ngoại tiếp
(nội tiếp) một đa giác.


-Định nghĩa – tính chất của đa giác đều


-Diễn giảng
-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng
minh


-Thước thẳng,
compa, êke,
thước đo góc.
-Bảng phụ vẽ
hình 49 SGK.


BT:61-64./


trang 91,


92 SGK



<b></b>


-51


<b>§9. Độ dài</b>
<b>đường trịn,</b>
<b>cung trịn </b>



-Cơng thức C= 2

R (hoặc C=

d), với

<sub>≈</sub>


3,1416.


-Giải một số bài toán thực tế .


-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng
minh


-Eâke, compa,
bảng phu vẽ
bảng tr 93,94
SGKï, máy
tính.


BT:65-69./
trang 94,95
SGK


52 <b>Luyện tập</b> -Vận dụng công thức C= 2

<sub>R (hoặc C= </sub>

<sub>d), với</sub>

<sub>≈</sub> 3,1416. để giải một số bài tốn thực tế.


-Tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn


-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng


minh


-ke, compa,
bảng phu vẽ
hình 52 56
SGKï, máy
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BÀI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


27
53


<b>§10. Diện</b>
<b>tích hình</b>
<b>tròn, hình</b>
<b>quạt tròn.</b>


-Cơng thức S= <sub>.</sub><i><sub>R</sub></i>2


 (hoặc S=



4


2


<i>d</i>


),với


≈3,1416


-Cơng thức tính diện tích hình quạt.
-Giải một số bài toán thực tế .


-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng
minh


Eâke, compa,
bảng phu
ghi ?1, hính
vẽ bài
tập,80,,82
SGKï, máy
tính.


BT:77-82./
trang 98,99
SGK


54 <b>Luyện tập.</b>


Vận dụng cơng thức S= <sub>.</sub><i><sub>R</sub></i>2


 (hoặc S=



4


2



<i>d</i>
),với


<sub>≈</sub>3,1416 và công thức tính diện tích hình quạt để
giải một số bài tốn thực tế


-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng
minh


Êâke, compa,
bảng phụ,
máy tính.


BT: 83-87./
trang 99,100
SGK.


28
55
56
57


<b>Ôân tập</b>
<b>chương III</b>


-Ơân tập hệ thống hoá kiến thức của chương.



-Vận dụng kiến thức để giải tốn -Phát vấn.-Suy luận .
-Chứng
minh


Êâke, compa,
bảng phụ,
máy tính.


BT: 88,89-
100, 101./
trang 105
SGK


<b>-Gơm các khái </b>
<b>niệm, định </b>
<b>nghĩa, tính chất,</b>
<b>cơng thức tính </b>
<b>diện tích xung </b>
<b>quanh, diện tích</b>
<b>tồn phần, thể </b>
<b>tích, của các </b>
<b>hình trụ, hình </b>
<b>nón, hình nón </b>
<b>cụt, hình cầu </b>


58 <b>Kiểm tra<sub>chương III</sub></b> Đề photo


CHƯƠNG IV:

<b>HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU.</b>



3



59


<b>§1 Hình trụ</b>
<b>diện tích</b>
<b>xung quanh</b>


<b>và thể tích</b>
<b>hính trụ</b>


-Các khái niệm về hình trụ ( đáy, trục, mặt xung
quanh, đường sinh, đường cao, mặt cắt song song
với trục, hoặc song song với đáy)


-Các cơng thức tính diện tích xung quanh


-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Suy diễn.


-Mô hình hình
trụ.


-Thước thẳng.
-Bảng phụ.


BT: 1-7./
trang 110,
111. SGK.



29 60 <b><sub>Luyện tập</sub></b>

<sub>. </sub>

Vận dụng các cơng thức tính diện tích xung quanh,


diện tích tồn phần, thể tích hình trụ. -Trực quan.-Phát vấn.
-Thực hành.


-Mô hình hình
trụ.


-Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

TH


ÁN


G TU


ẦN


TI


ẾT


<b>T</b>


<b>E</b>


<b>ÂN</b>


<b>B</b>



<b>A</b>


<b>ØI</b>


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>ÏY</b>


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG
PHÁP


ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC


HỆ THỐNG
BÀI TẬP


TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
<b>(diện tích mặt </b>
<b>cầu).</b>


<b>-Tính tốn diện </b>
<b>tích, thể tích </b>
<b>của một số vật </b>
<b>thể trong thực </b>
<b>tiển.</b>



61
62


<b>§2. Hình</b>
<b>nón- Hình</b>


<b>nón </b>
<b>cụt-Diện tích</b>
<b>xung quanh</b>


<b>và thể tích</b>
<b>hình nón</b>


-Các khái niệm về hình nón và hình nón cụt ( đỉnh,
đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao,
mặt cắt song song với trục hoặc song song với đáy).
-Các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích
tồn phần, thể tích.


-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Suy diễn


-Mơ hình hình
hình nón,
nón cụt .
-Thước thẳng.
-Bảng phụ.



BT: 15-22./
trang117,118
SGK


30
63


<b>Luyện tập</b>

.

Các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích


tồn phần, thể tích hình nón, hình nón cụt. -Trực quan.-Phát vấn.
-Thực hành.


-Thước thẳng.


-Bảng phụ. BT 23-29. /trang
110-120 SGK


64


<b>§3 Hình cầu</b>
<b>diện tích </b>
<b>mặt cầu và </b>
<b>thể tích </b>
<b>hình cầu</b>


- Các khái niệm về hình cầu (tâm, bán kính, đường
kính, đường trịn lớn, mặt cầu. )


-Các cơng thức tính diện tích mặt cầu, thể tích của


hình cầu, ứng dụng các cơng thức.


-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Suy diễn


-Mô hình hình
cầu.


-Bảng phụ.


BT: 30-34.
/trang 124,
125. SGK


3


31


65 <b>Luyện tập</b>


Vận dụng các cơng thức tính diện tích mặt cầu, thể
tích hình cầu.


-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.


-Hình cầu.


-Thước thẳng.
-Bảng phụ.


BT: 35-37./
trang 126
SGK


3 66


<b>Ôân tập </b>
<b>chương IV. </b>


-Hệ thống hố các khái niệm hình trụ, hình nón,
hình nón cụt, hình cầu.


-Hệ thơng các cơng thức tính chu vi, diện tích, thể
tích.


-Rèn luyện kĩ năng vào việc giải tốn.


-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Suy diễn


-Thước thẳng.
-Bảng phụ.
-Tranh vẽ
sẳn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub> ĐỒ DÙNG<sub>DẠY HỌC</sub> HỆ THỐNG<sub>BÀI TẬP</sub> TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub>


4
32


67
68


<b>Ôân tập cuối </b>
<b>năm môn </b>
<b>hình học</b>


Hệ thống kiến thức chương I, II, III (hình học phẳng
) thơng qua các hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Các
nơi dung tóm tắt kiến thức cần nhớ. Các bài tập
hình học tổng hợp.


-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Suy diễn


-Thước thẳng,
êke, bảng
phụ.
-Compa.


BT: 1-18./
trang
134-136 SGK



69


<b>Kiểm tra </b>
<b>cuối năm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×