Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.28 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT AN NHƠN 2 <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I (2009-2010)</b>
<b>MƠN TỐN 10 NÂNG CAO</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<b>Mã đề thi 132</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM :</b>
<b>Câu 1:</b> Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC và G là trọng tâm tam giác ABC. Hãy chọn
khẳng định đúng:
<b>A. </b>MB = MC <b>B. </b>
GB GC GM <b>C. </b>GC GB GA <b>D. </b>
BM + MC = 0
<b>Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên </b>
<b>A. y=-x+1</b> <b>B. y=x+1</b> <b>C. y=</b> x+2 <b><sub>D. y=-x</sub></b>2<sub>+2</sub>
<b>Câu 3:</b> Phương trình
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
<i>m</i>
có nghiệm khi :
<b>A. </b>m ≤ 1 <b>B. </b>m ≥ 1 <b>C. </b>. m > 1 <b>D. </b>m < 1
<b>Câu 4: Tập tất cả các giá trị m để phương trình </b><sub>(m 1)x</sub>2 <sub>2(m 1)x m 2 0</sub>
có hai
nghiệm là tập:
<b>A. </b>
sin 2 cos
laø :
<b>A. </b> 2 <b>B. </b>2 3 <b>C. </b> 3 <b>D. </b>2
<b>Câu 6:</b> Tập xác định của hàm số 2
2
1
4
3 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
laø :
<b>A. </b><i>D</i> [ 2; 2) <b>B. </b><i>D</i> ( 2;2] \ 1
<b>Câu 7:</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(5;5),B(6;-2),C(-2;4).Toạ độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành là:
<b>A. </b>D(-3;-11) <b>B. </b>D(3;-11) <b>C. </b>D(-3;11) <b>D. </b>D(3;11)
<b>Câu 8:</b> Hàm số
4 2
7 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là hàm số
<b>A. </b>Hàm số chẵn <b>B. </b>Hàm số lẻ
<b>C. </b>Hàm hằng <b>D. </b>Hàm số không chẳn,không lẻ
<b>Câu 9:</b> Phương trình: <i>x</i> 4(x2 - 3x + 2) = 0
<b>A. </b>Có nghiệm duy nhất <b>B. </b>Vơ nghiệm
<b>C. </b>Có hai nghiệm <b>D. </b>Có ba nghiệm
<b>Câu 10:</b> Tập nghiệm của phương trình 4 4
(<i>x</i> 6) (<i>x</i> 8) 16 laø :
<b>A. </b><i>s</i>
<b>Câu 11:</b> Cho A (2;3), B(-3; 0), C (-2;-2), D(3;1). Chọn khẳng định đúng:
<b>A. </b>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. <b>B. </b>Tứ giác ABCD là hình bình hành.
<b>C. </b>Tứ giác ABCD là hình thang <b>D. </b>Tứ giác ABCD là hình vuông
<b>Câu 12:</b> Cho tam giác ABC vuông cân tại A với AB = AC = 2 thì độ dài của vectơ <i>AB</i> <i>AC</i> là
<b>A. </b> 5 <b>B. </b>2 2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0
<b>Câu 13:</b> Cho tam giác MNP với M(1;1) , N(-1;3) và P(-2;0) thì tam giác MNP là tam giác gì?
<b>A. </b>Cân tại M <b>B. </b>Vng tại M <b>C. </b>Đều <b>D. </b>Cân tại P
<b>Câu 14:</b> Phương trình 2<i>x</i> 4 <i>x</i>1 0<sub> có bao nhiêu nghiệm ?</sub>
<b>Câu 15:</b> Cho phương trình : <i>x</i> 2 3<i>x</i> 5 <sub> (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ?</sub>
<b>A. </b> 7 ; 3
4 2
<b>B. </b>
<sub> ;</sub><sub>3</sub>
2
3
<b>C. </b> 7 ; 3
4 2
<b>D. </b>
7 3
;
4 2
<b>Câu 16:</b> Cho tam giác ABC với B (2;-2), C (4; 2). Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và AC. Khi đó,
IJ có độ dài là:
<b>A. </b>2 5 <b>B. </b>3 5 <b>C. </b>4 5 <b>D. </b> 5
<b>Câu 17:</b> Cho tứ giác ABCD với M, N là trung điểm AB và CD. Khi đó, <i>AN AM</i> <i>BN</i><b> là</b>
<b>A. </b>AB <b>B. </b>1AB
2 <b>C. </b>
BA <b>D. </b>
1
BA
2
<b>Câu 18: Hệ phương trình</b>
2
4
.
3
.
2
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có nghiệm là:
<b>A. </b> )
5
8
;
5
2
( <b>B. </b> )
5
8
;
5
2
( <b>C. </b> )
5
8
;
5
2
( <b>D. </b> )
5
8
;
5
2
(
<b>Câu 19:</b> Gọi M (2;3), N (-4; 6), P (3;0) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC của tạm giác
ABC. Khi đó, tọa độ điểm A là
<b>A. </b>(9; -3) <b>B. </b>(-9; 3) <b>C. </b>(9; 3) <b>D. </b>(-9; -3)
<b>Câu 20:</b> Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2<sub> -5x + 4)</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
= 0 có ba nghiệm phân
biệt.
<b>A. </b>Khơng có giá trị nào của a <b>B. </b>1 a < 4
<b>C. </b>a < 1 <b>D. </b>a 4
B. TỰ LUẬN (5 Điểm):
Câu 1: Cho phương trình : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
a. Chứng minh : với mọi m phương trình ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2
Câu 2 : Giải hệ phương trình <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
1
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
Câu 3 : Cho a,b >0 và a+b=1 .Chứng minh rằng 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub> 6
<i>ab a</i> <i>b</i>
Câu 4: Cho tam giác ABC có <i>A</i>
a. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC
TRƯỜNG THPT AN NHƠN 2 <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I (2009-2010)</b>
<b>MƠN TỐN 10 NÂNG CAO</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<b>Mã đề thi 209</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM :</b>
<b>Câu 1:</b> Phương trình 2<i>x</i> 4 <i>x</i>1 0<sub> có bao nhiêu nghiệm ?</sub>
<b>A. </b>Vô số <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0
<b>Câu 2:</b> Cho tam giác ABC với B (2;-2), C (4; 2). Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và AC. Khi đó,
IJ có độ dài là:
<b>A. </b>3 5 <b>B. </b>2 5 <b>C. </b> 5 <b>D. </b>4 5
<b>Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên </b>
<b>A. y=-x+1</b> <b>B. y=x+1</b> <b>C. y=</b> x+2 <b><sub>D. y=-x</sub></b>2<sub>+2</sub>
<b>Câu 4:</b> Phương trình: <i>x</i> 4(x2 - 3x + 2) = 0
<b>A. </b>Vơ nghiệm <b>B. </b>Có hai nghiệm
<b>C. </b>Có nghiệm duy nhất <b>D. </b>Có ba nghiệm
<b>Câu 5: Hệ phương trình</b>
2
4
.
3
.
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có nghiệm là:
<b>A. </b> )
5
8
;
5
2
( <b>B. </b> )
5
8
;
5
( <b>C. </b> )
5
8
;
5
2
( <b>D. </b> )
5
8
;
5
2
(
<b>Câu 6:</b> Cho phương trình : <i>x</i> 2 3<i>x</i> 5 <sub> (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ?</sub>
<b>A. </b> 7 ; 3
4 2
<b>B. </b>
<sub> ;</sub><sub>3</sub>
2
3
<b>C. </b> 7 ; 3
4 2
<b>D. </b>
7 3
;
4 2
<b>Câu 7:</b> Cho tam giác MNP với M(1;1) , N(-1;3) và P(-2;0) thì tam giác MNP là tam giác gì?
<b>A. </b>Cân tại M <b>B. </b>Đều <b>C. </b>Vng tại M <b>D. </b>Cân tại P
<b>Câu 8:</b> Hàm số
4 2
7 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là hàm số
<b>A. </b>Hàm hằng <b>B. </b>Hàm số không chẳn,không lẻ
<b>C. </b>Hàm số chẵn <b>D. </b>Hàm số lẻ
<b>Câu 9:</b> Tập nghiệm của phương trình 4 4
(<i>x</i> 6) (<i>x</i> 8) 16 là :
<b>A. </b><i>s</i>
<b>Câu 10:</b> Phương trình
<i>x</i>
=
1
<i>x</i>
<i>m</i>
có nghiệm khi :
<b>A. </b>m < 1 <b>B. </b>. m > 1 <b>C. </b>m ≤ 1 <b>D. </b>m ≥ 1
<b>Câu 11:</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(5;5),B(6;-2),C(-2;4).Toạ độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành là:
<b>A. </b>D(3;-11) <b>B. </b>D(3;11) <b>C. </b>D(-3;-11) <b>D. </b>D(-3;11)
<b>Câu 12:</b> Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2<sub> -5x + 4)</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
= 0 có ba nghiệm phân
biệt.
<b>A. </b>1 a < 4 <b>B. </b>Khơng có giá trị nào của a
<b>C. </b>a 4 <b>D. </b>a < 1
<b>Câu 13:</b> Cho cot 2 . Gía trị của P = 4 2 sin cos
sin 2 cos
laø :
<b>Câu 14:</b> Cho tứ giác ABCD với M, N là trung điểm AB và CD. Khi đó, <i>AN</i> <i>AM</i> <i>BN</i><b> là</b>
<b>A. </b>1BA
2 <b>B. </b>
BA <b>C. </b>AB <b>D. </b>
1
AB
2
<b>Câu 15:</b> Gọi M (2;3), N (-4; 6), P (3;0) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC của tạm giác
ABC. Khi đó, tọa độ điểm A là
<b>A. </b>(-9; -3) <b>B. </b>(9; -3) <b>C. </b>(-9; 3) <b>D. </b>(9; 3)
<b>Câu 16:</b> Cho A (2;3), B(-3; 0), C (-2;-2), D(3;1). Chọn khẳng định đúng:
<b>A. </b>Tứ giác ABCD là hình thang <b>B. </b>Tứ giác ABCD là hình vng
<b>C. </b>Tứ giác ABCD là hình bình hành. <b>D. </b>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
<b>Câu 17:</b> Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC và G là trọng tâm tam giác ABC. Hãy chọn
khẳng định đúng:
<b>A. </b>GB GC GM <b>B. </b>GB GC GM <b>C. </b>
MB = MC <b>D. </b>BM + MC = 0
<b>Câu 18: Tập tất cả các giá trị m để phương trình </b><sub>(m 1)x</sub>2 <sub>2(m 1)x m 2 0</sub>
có hai
nghiệm là tập:
<b>A. </b>
2
1
4
3 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
laø :
<b>A. </b><i>D</i> ( 2;2] \ 1
<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 2 <b>C. </b>2 <b>D. </b> 5
B. TỰ LUẬN (5 Điểm):
Câu 1: Cho phương trình : <i>x</i>2 2
a. Chứng minh : với mọi m phương trình ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2
b. Tìm m để <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 2 : Giải hệ phương trình <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
1
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
Câu 3 : Cho a,b >0 và a+b=1 .Chứng minh rằng 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub> 6
<i>ab a</i> <i>b</i>
Câu 4: Cho tam giác ABC có <i>A</i>
a. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC
TRƯỜNG THPT AN NHƠN 2 <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I (2009-2010)</b>
<b>MƠN TỐN 10 NÂNG CAO</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<b>Mã đề thi 357</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM :</b>
<b>Câu 1:</b> Cho tứ giác ABCD với M, N là trung điểm AB và CD. Khi đó, <i>AN AM</i> <i>BN</i> <b> là</b>
<b>A. </b>1AB
2 <b>B. </b>
AB <b>C. </b>BA <b>D. </b>
1
BA
2
<b>Câu 2:</b> Hàm số
4 2
7 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là hàm số
<b>A. </b>Hàm số lẻ <b>B. </b>Hàm số không chẳn,không lẻ
<b>C. </b>Hàm số chẵn <b>D. </b>Hàm hằng
<b>Câu 3:</b> Tập xác định của hàm số 2
2
1
4
3 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
laø :
<b>A. </b><i>D</i> [ 2; 2) <b>B. </b><i>D</i> [ 2;2) \ 1
<b>Câu 4:</b> Phương trình 2<i>x</i> 4 <i>x</i>1 0 có bao nhiêu nghiệm ?
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>Vô số <b>D. </b>0
<b>Câu 5:</b> Cho phương trình : <i>x</i> 2 3<i>x</i> 5 (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ?
<b>A. </b> 7 ; 3
4 2
<b>B. </b>
3
;
2
3
<b>C. </b> 7 ; 3
4 2
<b>D. </b>
7 3
;
4 2
<b>Câu 6: Tập tất cả các giá trị m để phương trình </b><sub>(m 1)x</sub>2 <sub>2(m 1)x m 2 0</sub>
có hai
nghiệm là tập:
<b>A. </b>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
<i>x</i>
<i>m</i>
có nghiệm khi :
<b>A. </b>. m > 1 <b>B. </b>m < 1 <b>C. </b>m ≥ 1 <b>D. </b>m ≤ 1
<b>Câu 8:</b> Cho tam giác MNP với M(1;1) , N(-1;3) và P(-2;0) thì tam giác MNP là tam giác gì?
<b>A. </b>Vng tại M <b>B. </b>Đều <b>C. </b>Cân tại M <b>D. </b>Cân tại P
<b>Câu 9:</b> Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2<sub> -5x + 4)</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub>= 0 có ba nghiệm phân</sub>
biệt.
<b>A. </b>a 4 <b>B. </b>a < 1
<b>C. </b>Không có giá trị nào của a <b>D. </b>1 a < 4
<b>Câu 10:</b> Cho cot 2 . Gía trị cuûa P = 4 2 sin cos
sin 2 cos
laø :
<b>A. </b>2 <b>B. </b>2 3 <b>C. </b> 2 <b>D. </b> 3
<b>Câu 11:</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(5;5),B(6;-2),C(-2;4).Toạ độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành là:
<b>A. </b>D(3;11) <b>B. </b>D(-3;-11) <b>C. </b>D(-3;11) <b>D. </b>D(3;-11)
<b>Câu 12:</b> Cho A (2;3), B(-3; 0), C (-2;-2), D(3;1). Chọn khẳng định đúng:
<b>A. </b>Tứ giác ABCD là hình bình hành. <b>B. </b>Tứ giác ABCD là hình vng
<b>C. </b>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. <b>D. </b>Tứ giác ABCD là hình thang
<b>Câu 13:</b> Tập nghiệm của phương trình 4 4
(<i>x</i> 6) (<i>x</i> 8) 16 laø :
<b>A. </b><i>s</i>
<b>A. </b>Có hai nghiệm <b>B. </b>Vơ nghiệm
<b>C. </b>Có nghiệm duy nhất <b>D. </b>Có ba nghiệm
<b>Câu 15:</b> Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC và G là trọng tâm tam giác ABC. Hãy chọn
khẳng định đúng:
<b>A. </b>GB GC GM <b>B. </b>MB = MC <b>C. </b>GB GC GM <b>D. </b>
BM + MC = 0
<b>Câu 16:</b> Gọi M (2;3), N (-4; 6), P (3;0) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC của tạm giác
ABC. Khi đó, tọa độ điểm A là
<b>A. </b>(9; 3) <b>B. </b>(9; -3) <b>C. </b>(-9; -3) <b>D. </b>(-9; 3)
<b>Câu 17:</b> Cho tam giác ABC với B (2;-2), C (4; 2). Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và AC. Khi đó,
IJ có độ dài là:
<b>A. </b>3 5 <b>B. </b> 5 <b>C. </b>4 5 <b>D. </b>2 5
<b>Câu 18:</b> Cho tam giác ABC vuông cân tại A với AB = AC = 2 thì độ dài của vectơ <i>AB</i> <i>AC</i> là
<b>A. </b>2 2 <b>B. </b> 5 <b>C. </b>0 <b>D. </b>2
<b>Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên </b>
<b>A. y=-x</b>2<sub>+2</sub> <b><sub>B. y=</sub></b><sub>x+2</sub> <b><sub>C. y=-x+1</sub></b> <b><sub>D. y=x+1</sub></b>
<b>Câu 20: Hệ phương trình</b>
2
4
.
3
.
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có nghiệm là:
<b>A. </b> )
5
8
;
5
2
( <b>B. </b> )
5
8
;
5
2
( <b>C. </b> )
5
8
;
5
2
( <b>D. </b> )
5
8
;
5
Câu 1: Cho phương trình : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
a. Chứng minh : với mọi m phương trình ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2
b. Tìm m để <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 2 : Giải hệ phương trình <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
1
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
Câu 3 : Cho a,b >0 và a+b=1 .Chứng minh rằng 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub> 6
<i>ab a</i> <i>b</i>
Câu 4: Cho tam giác ABC có <i>A</i>
a. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC
b. Tìm tập hợp các điểm T sao cho
<b>MƠN TỐN 10 NÂNG CAO</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<b>Mã đề thi 485</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM :</b>
<b>Câu 1:</b> Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC và G là trọng tâm tam giác ABC. Hãy chọn
khẳng định đúng:
<b>A. </b>GC GB GA <b>B. </b>MB = MC <b>C. </b>
BM + MC = 0 <b>D. </b>
GB GC GM
<b>Câu 2:</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(5;5),B(6;-2),C(-2;4).Toạ độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành là:
<b>A. </b>D(3;-11) <b>B. </b>D(-3;-11) <b>C. </b>D(3;11) <b>D. </b>D(-3;11)
<b>Câu 3:</b> Phương trình
1
có nghiệm khi :
<b>A. </b>m ≤ 1 <b>B. </b>. m > 1 <b>C. </b>m < 1 <b>D. </b>m ≥ 1
<b>Câu 4:</b> Tập xác định của hàm số 2
2
1
4
3 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
laø :
<b>A. </b><i>D</i> ( 2;2) <b>B. </b><i>D</i> [ 2;2) \ 1
<b>Câu 5:</b> Cho tam giác ABC với B (2;-2), C (4; 2). Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và AC. Khi đó,
IJ có độ dài là:
<b>A. </b>3 5 <b>B. </b>2 5 <b>C. </b>4 5 <b>D. </b> 5
<b>Câu 6:</b> Cho tam giác ABC vuông cân tại A với AB = AC = 2 thì độ dài của vectơ <i>AB</i> <i>AC</i> là
<b>A. </b>2 2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b> 5
<b>Câu 7:</b> Cho phương trình : <i>x</i> 2 3<i>x</i> 5 <sub> (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ?</sub>
<b>A. </b> 7 ; 3
4 2
<b>B. </b>
<sub> ;</sub><sub>3</sub>
2
3
<b>C. </b> 7 ; 3
4 2
<b>D. </b>
7 3
;
4 2
<b>Câu 8:</b> Cho tứ giác ABCD với M, N là trung điểm AB và CD. Khi đó, <i>AN AM BN</i> <b> là</b>
<b>A. </b>1AB
2 <b>B. </b>
BA <b>C. </b>1BA
2 <b>D. </b>
AB
<b>Câu 9:</b> Phương trình 2<i>x</i> 4 <i>x</i>1 0 có bao nhiêu nghiệm ?
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>Vô số
<b>Câu 10:</b> Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2<sub> -5x + 4)</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
= 0 có ba nghiệm phân
biệt.
<b>A. </b>a 4 <b>B. </b>Khơng có giá trị nào của a
<b>C. </b>1 a < 4 <b>D. </b>a < 1
<b>Câu 11: Hệ phương trình</b>
2
4
.
3
.
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
có nghiệm là:
<b>A. </b> )
5
8
;
5
2
( <b>B. </b> )
5
8
;
5
2
( <b>C. </b> )
5
8
;
5
2
( <b>D. </b> )
5
8
;
5
2
(
<b>Câu 12:</b> Cho A (2;3), B(-3; 0), C (-2;-2), D(3;1). Chọn khẳng định đúng:
<b>A. </b>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. <b>B. </b>Tứ giác ABCD là hình bình hành.
<b>C. </b>Tứ giác ABCD là hình thang <b>D. </b>Tứ giác ABCD là hình vng
<b>Câu 13:</b> Cho cot 2 . Gía trị của P = 4 2 sin cos
sin 2 cos
laø :
<b>A. </b>2 3 <b>B. </b> 2 <b>C. </b> 3 <b>D. </b>2
<b>Câu 14:</b> Tập nghiệm của phương trình 4 4
<b>A. </b><i>s</i>
<b>Câu 15:</b> Cho tam giác MNP với M(1;1) , N(-1;3) và P(-2;0) thì tam giác MNP là tam giác gì?
<b>A. </b>Đều <b>B. </b>Vuông tại M <b>C. </b>Cân tại P <b>D. </b>Cân tại M
<b>Câu 16:</b> Hàm số
4 2
7 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là hàm số
<b>A. </b>Hàm hằng <b>B. </b>Hàm số lẻ
<b>C. </b>Hàm số không chẳn,không lẻ <b>D. </b>Hàm số chẵn
<b>Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên </b>
<b>A. y=</b> x+2 <b><sub>B. y=-x</sub></b>2<sub>+2</sub> <b><sub>C. y=-x+1</sub></b> <b><sub>D. y=x+1</sub></b>
<b>Câu 18:</b> Gọi M (2;3), N (-4; 6), P (3;0) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC của tạm giác
ABC. Khi đó, tọa độ điểm A là
<b>A. </b>(-9; -3) <b>B. </b>(9; -3) <b>C. </b>(9; 3) <b>D. </b>(-9; 3)
<b>Câu 19: Tập tất cả các giá trị m để phương trình </b><sub>(m 1)x</sub>2 <sub>2(m 1)x m 2 0</sub>
có hai
nghiệm là tập:
<b>A. </b>
<b>A. </b>Có hai nghiệm <b>B. </b>Có ba nghiệm
<b>C. </b>Vơ nghiệm <b>D. </b>Có nghiệm duy nhất
B. TỰ LUẬN (5 Điểm):
Câu 1: Cho phương trình : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
a. Chứng minh : với mọi m phương trình ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2
b. Tìm m để <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 2 : Giải hệ phương trình <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
1
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
Câu 3 : Cho a,b >0 và a+b=1 .Chứng minh rằng 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub> 6
<i>ab a</i> <i>b</i>
Câu 4: Cho tam giác ABC có <i>A</i>
a. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC
b. Tìm tập hợp các điểm T sao cho
<b>Mã đề 132</b>
<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Đáp án</b> B A C C A D C B A D
<b>Câu </b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>Đáp án</b> A B D D D D B B A C
<b>Mã đề 209</b>
<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Đáp án</b> D C A C B D D D D B
<b>Câu </b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>Đáp án</b> D D D D B D B C D B
<b>Mã đề 357</b>
<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Đáp án</b> A A B D D B A D B C
<b>Câu </b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>Đáp án</b> D C C C C B B A C B
<b>Mã đề 485</b>
<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Đáp án</b> D D B B D A D A A D
<b>Câu </b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> <b><sub>Cho pt </sub></b><i><sub>x</sub></i>2
<b>1.25</b>
<b>a</b> <b>CM với mọi m pt ln có 2 nghiệm</b> <b>0.75</b>
2
2 <sub>2</sub> 1 19
' 1 4 5 0
2 4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0.5
Suy ra pt ln có 2 nghiệm phân biệt 0.25
<b>b</b> <b><sub>Tìm m để </sub></b> <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>2</sub> <b><sub> đạt giá trị nhỏ nhất</sub></b> <b>0.5</b>
2
1 2
2 ' 1 19 19
2
2 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0.25
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <sub> đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi </sub> 1
2
<i>m</i> <sub>0.25</sub>
<b>2</b>
<b>Giải hệ </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<b>1.0</b>
1 1 1
0 0
1 1
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>v</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
0.5
1 1
v
1 1
0 0
<i>x o</i> <i>x o</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>Cho a,b>0 và a+b=1 CMR </b> 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub> 6
<i>ab a</i> <i>b</i> <b>1.0</b>
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 1
: 4 2 6
2 2 2
2
2
<i>VT</i>
<i>ab a</i> <i>b</i> <i>ab a</i> <i>b</i> <i>ab</i><i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i><sub>a b</sub></i>
0.75
Suy ra 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub> 6
<i>ab a</i> <i>b</i> 0.25
<b>4</b> <b><sub>Cho </sub></b><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><b><sub> có </sub></b><i><sub>A</sub></i>
<b>a</b> <b> Tìm tọa độ trực tâm </b><i>ABC</i> <b>1.0</b>
<i>H x y</i> là trực tâm <i>ABC</i> <i>AH</i> <i>BC</i>
<i>BH</i> <i>AC</i>
1; ;BC 2; 3
1; 4 ;BC 4;1
<i>AH</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>BH</i> <i>x</i> <i>y</i>
Ta có hệ
11
2 1 3 0 <sub>7</sub>
12
4 1 4
7
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
<sub></sub>
Suy ra 11 12;
7 7
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>b</b> <b><sub>Tìm tập hợp các điểm T sao cho </sub></b>
I là trung điểm AB thì <i>I</i>
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
Suy ra I,J cố định
0.25
0
0
2 .2 0
ITJ 90
<i>TA TB TA TC</i>
<i>TI TJ</i>
<i>TI</i> <i>TJ</i>
0.25