Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

de thi hoc ky 1 Toan nam hoc 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.28 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT AN NHƠN 2 <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I (2009-2010)</b>
<b>MƠN TỐN 10 NÂNG CAO</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<b>Mã đề thi 132</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM :</b>


<b>Câu 1:</b> Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC và G là trọng tâm tam giác ABC. Hãy chọn
khẳng định đúng:


<b>A. </b>MB = MC  <b>B. </b>   


  


GB GC GM <b>C. </b>GC GB GA     <b>D. </b>


  
BM + MC = 0
<b>Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên </b>

<b>R</b>

:


<b>A. y=-x+1</b> <b>B. y=x+1</b> <b>C. y=</b> x+2 <b><sub>D. y=-x</sub></b>2<sub>+2</sub>


<b>Câu 3:</b> Phương trình
1

<i>x</i>


<i>x</i>
=


1



<i>x</i>


<i>m</i>


có nghiệm khi :


<b>A. </b>m ≤ 1 <b>B. </b>m ≥ 1 <b>C. </b>. m > 1 <b>D. </b>m < 1


<b>Câu 4: Tập tất cả các giá trị m để phương trình </b><sub>(m 1)x</sub>2 <sub>2(m 1)x m 2 0</sub>


      có hai


nghiệm là tập:


<b>A. </b>

 ;3 \

  

1 <b>B. </b>

 ;3

<b>C. </b>

 ;3 \

 

1 <b>D. </b>

 ;3 \ 0

 


<b>Câu 5:</b> Cho cot  2 . Gía trị của P = 4 2 sin cos


sin 2 cos


 


 




 laø :


<b>A. </b> 2 <b>B. </b>2 3 <b>C. </b> 3 <b>D. </b>2



<b>Câu 6:</b> Tập xác định của hàm số 2
2


1
4


3 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  laø :


<b>A. </b><i>D</i> [ 2; 2) <b>B. </b><i>D</i> ( 2;2] \ 1

 

<b>C. </b><i>D</i> ( 2;2) <b>D. </b><i>D</i> [ 2;2) \ 1

 



<b>Câu 7:</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(5;5),B(6;-2),C(-2;4).Toạ độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành là:


<b>A. </b>D(-3;-11) <b>B. </b>D(3;-11) <b>C. </b>D(-3;11) <b>D. </b>D(3;11)
<b>Câu 8:</b> Hàm số


4 2


7 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


 


 là hàm số


<b>A. </b>Hàm số chẵn <b>B. </b>Hàm số lẻ


<b>C. </b>Hàm hằng <b>D. </b>Hàm số không chẳn,không lẻ
<b>Câu 9:</b> Phương trình: <i>x</i> 4(x2 - 3x + 2) = 0


<b>A. </b>Có nghiệm duy nhất <b>B. </b>Vơ nghiệm


<b>C. </b>Có hai nghiệm <b>D. </b>Có ba nghiệm


<b>Câu 10:</b> Tập nghiệm của phương trình 4 4


(<i>x</i> 6) (<i>x</i> 8) 16 laø :


<b>A. </b><i>s</i>

8; 3

<b>B. </b><i>s</i>

3;6

<b>C. </b><i>s</i>

3; 3

<b>D. </b>Đáp số khác.


<b>Câu 11:</b> Cho A (2;3), B(-3; 0), C (-2;-2), D(3;1). Chọn khẳng định đúng:


<b>A. </b>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. <b>B. </b>Tứ giác ABCD là hình bình hành.
<b>C. </b>Tứ giác ABCD là hình thang <b>D. </b>Tứ giác ABCD là hình vuông


<b>Câu 12:</b> Cho tam giác ABC vuông cân tại A với AB = AC = 2 thì độ dài của vectơ <i>AB</i> <i>AC</i> là



<b>A. </b> 5 <b>B. </b>2 2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0


<b>Câu 13:</b> Cho tam giác MNP với M(1;1) , N(-1;3) và P(-2;0) thì tam giác MNP là tam giác gì?
<b>A. </b>Cân tại M <b>B. </b>Vng tại M <b>C. </b>Đều <b>D. </b>Cân tại P


<b>Câu 14:</b> Phương trình 2<i>x</i> 4  <i>x</i>1 0<sub> có bao nhiêu nghiệm ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15:</b> Cho phương trình : <i>x</i> 2 3<i>x</i> 5 <sub> (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ?</sub>
<b>A. </b> 7 ; 3


4 2


 




 


  <b>B. </b> 





 <sub> ;</sub><sub>3</sub>


2
3


<b>C. </b> 7 ; 3
4 2



 


 


 


  <b>D. </b>


7 3
;
4 2


 


 


 


<b>Câu 16:</b> Cho tam giác ABC với B (2;-2), C (4; 2). Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và AC. Khi đó,
IJ có độ dài là:


<b>A. </b>2 5 <b>B. </b>3 5 <b>C. </b>4 5 <b>D. </b> 5


<b>Câu 17:</b> Cho tứ giác ABCD với M, N là trung điểm AB và CD. Khi đó, <i>AN AM</i>   <i>BN</i><b> là</b>


<b>A. </b>AB <b>B. </b>1AB


2 <b>C. </b>





BA <b>D. </b>




1
BA
2


<b>Câu 18: Hệ phương trình</b>











2
4
.
3
.
2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


có nghiệm là:


<b>A. </b> )


5
8
;
5
2


(  <b>B. </b> )


5
8
;
5
2


( <b>C. </b> )


5
8
;
5
2



( <b>D. </b> )


5
8
;
5
2
( 


<b>Câu 19:</b> Gọi M (2;3), N (-4; 6), P (3;0) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC của tạm giác
ABC. Khi đó, tọa độ điểm A là


<b>A. </b>(9; -3) <b>B. </b>(-9; 3) <b>C. </b>(9; 3) <b>D. </b>(-9; -3)
<b>Câu 20:</b> Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2<sub> -5x + 4)</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


 = 0 có ba nghiệm phân
biệt.


<b>A. </b>Khơng có giá trị nào của a <b>B. </b>1  a < 4


<b>C. </b>a < 1 <b>D. </b>a  4


B. TỰ LUẬN (5 Điểm):


Câu 1: Cho phương trình : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x m</sub></i> <sub>4 0</sub>


    


a. Chứng minh : với mọi m phương trình ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2


b. Tìm m để <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất


Câu 2 : Giải hệ phương trình <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
1
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
  




  





Câu 3 : Cho a,b >0 và a+b=1 .Chứng minh rằng 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub> 6
<i>ab a</i> <i>b</i> 
Câu 4: Cho tam giác ABC có <i>A</i>

1,0 ,

<i>B</i>

1, 4 ,

<i>C</i>

3,1



a. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THPT AN NHƠN 2 <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I (2009-2010)</b>
<b>MƠN TỐN 10 NÂNG CAO</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<b>Mã đề thi 209</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM :</b>



<b>Câu 1:</b> Phương trình 2<i>x</i> 4  <i>x</i>1 0<sub> có bao nhiêu nghiệm ?</sub>


<b>A. </b>Vô số <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0


<b>Câu 2:</b> Cho tam giác ABC với B (2;-2), C (4; 2). Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và AC. Khi đó,
IJ có độ dài là:


<b>A. </b>3 5 <b>B. </b>2 5 <b>C. </b> 5 <b>D. </b>4 5


<b>Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên </b>

<b>R</b>

:


<b>A. y=-x+1</b> <b>B. y=x+1</b> <b>C. y=</b> x+2 <b><sub>D. y=-x</sub></b>2<sub>+2</sub>


<b>Câu 4:</b> Phương trình: <i>x</i> 4(x2 - 3x + 2) = 0


<b>A. </b>Vơ nghiệm <b>B. </b>Có hai nghiệm


<b>C. </b>Có nghiệm duy nhất <b>D. </b>Có ba nghiệm
<b>Câu 5: Hệ phương trình</b>














2
4
.
3
.
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


có nghiệm là:


<b>A. </b> )


5
8
;
5
2


( <b>B. </b> )


5
8
;
5


2


( <b>C. </b> )


5
8
;
5
2


(  <b>D. </b> )


5
8
;
5
2
( 


<b>Câu 6:</b> Cho phương trình : <i>x</i> 2 3<i>x</i> 5 <sub> (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ?</sub>
<b>A. </b> 7 ; 3


4 2


 




 



  <b>B. </b> 





 <sub> ;</sub><sub>3</sub>


2
3


<b>C. </b> 7 ; 3
4 2


 


 


 


  <b>D. </b>


7 3
;
4 2


 


 


 



<b>Câu 7:</b> Cho tam giác MNP với M(1;1) , N(-1;3) và P(-2;0) thì tam giác MNP là tam giác gì?
<b>A. </b>Cân tại M <b>B. </b>Đều <b>C. </b>Vng tại M <b>D. </b>Cân tại P


<b>Câu 8:</b> Hàm số


4 2


7 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 


 là hàm số


<b>A. </b>Hàm hằng <b>B. </b>Hàm số không chẳn,không lẻ


<b>C. </b>Hàm số chẵn <b>D. </b>Hàm số lẻ
<b>Câu 9:</b> Tập nghiệm của phương trình 4 4


(<i>x</i> 6) (<i>x</i> 8) 16 là :


<b>A. </b><i>s</i>

3; 3

<b><sub>B. </sub></b><i>s</i>

8; 3

<b><sub>C. </sub></b><i>s</i>

3;6

<b><sub>D. </sub></b><sub>Đáp số khác.</sub>


<b>Câu 10:</b> Phương trình


1

<i>x</i>


<i>x</i>
=


1

<i>x</i>


<i>m</i>


có nghiệm khi :


<b>A. </b>m < 1 <b>B. </b>. m > 1 <b>C. </b>m ≤ 1 <b>D. </b>m ≥ 1


<b>Câu 11:</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(5;5),B(6;-2),C(-2;4).Toạ độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành là:


<b>A. </b>D(3;-11) <b>B. </b>D(3;11) <b>C. </b>D(-3;-11) <b>D. </b>D(-3;11)
<b>Câu 12:</b> Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2<sub> -5x + 4)</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


 = 0 có ba nghiệm phân
biệt.


<b>A. </b>1  a < 4 <b>B. </b>Khơng có giá trị nào của a


<b>C. </b>a  4 <b>D. </b>a < 1



<b>Câu 13:</b> Cho cot  2 . Gía trị của P = 4 2 sin cos
sin 2 cos


 


 




 laø :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 14:</b> Cho tứ giác ABCD với M, N là trung điểm AB và CD. Khi đó, <i>AN</i> <i>AM</i>  <i>BN</i><b> là</b>


<b>A. </b>1BA


2 <b>B. </b>





BA <b>C. </b>AB <b>D. </b>




1
AB
2


<b>Câu 15:</b> Gọi M (2;3), N (-4; 6), P (3;0) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC của tạm giác
ABC. Khi đó, tọa độ điểm A là



<b>A. </b>(-9; -3) <b>B. </b>(9; -3) <b>C. </b>(-9; 3) <b>D. </b>(9; 3)
<b>Câu 16:</b> Cho A (2;3), B(-3; 0), C (-2;-2), D(3;1). Chọn khẳng định đúng:


<b>A. </b>Tứ giác ABCD là hình thang <b>B. </b>Tứ giác ABCD là hình vng
<b>C. </b>Tứ giác ABCD là hình bình hành. <b>D. </b>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.


<b>Câu 17:</b> Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC và G là trọng tâm tam giác ABC. Hãy chọn
khẳng định đúng:


<b>A. </b>GB GC GM     <b>B. </b>GB GC   GM <b>C. </b>


 


MB = MC <b>D. </b>BM + MC = 0  


<b>Câu 18: Tập tất cả các giá trị m để phương trình </b><sub>(m 1)x</sub>2 <sub>2(m 1)x m 2 0</sub>


      có hai


nghiệm là tập:


<b>A. </b>

 ;3 \

  

1 <b>B. </b>

 ;3

<b>C. </b>

 ;3 \

 

1 <b>D. </b>

 ;3 \ 0

 


<b>Câu 19:</b> Tập xác định của hàm số 2


2


1
4


3 2



<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  laø :


<b>A. </b><i>D</i> ( 2;2] \ 1

 

<b>B. </b><i>D</i> [ 2; 2) <b>C. </b><i>D</i> ( 2;2) <b>D. </b><i>D</i> [ 2;2) \ 1

 


<b>Câu 20:</b> Cho tam giác ABC vuông cân tại A với AB = AC = 2 thì độ dài của vectơ <i>AB</i> <i>AC</i> là


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 2 <b>C. </b>2 <b>D. </b> 5


B. TỰ LUẬN (5 Điểm):


Câu 1: Cho phương trình : <i>x</i>2 2

<i>m</i>1

<i>x m</i>  4 0


a. Chứng minh : với mọi m phương trình ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2
b. Tìm m để <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất


Câu 2 : Giải hệ phương trình <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
1
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
  





  





Câu 3 : Cho a,b >0 và a+b=1 .Chứng minh rằng 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub> 6
<i>ab a</i> <i>b</i> 
Câu 4: Cho tam giác ABC có <i>A</i>

1,0 ,

<i>B</i>

1, 4 ,

<i>C</i>

3,1



a. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TRƯỜNG THPT AN NHƠN 2 <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I (2009-2010)</b>
<b>MƠN TỐN 10 NÂNG CAO</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<b>Mã đề thi 357</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM :</b>


<b>Câu 1:</b> Cho tứ giác ABCD với M, N là trung điểm AB và CD. Khi đó, <i>AN AM</i>   <i>BN</i> <b> là</b>


<b>A. </b>1AB


2 <b>B. </b>





AB <b>C. </b>BA <b>D. </b>





1
BA
2


<b>Câu 2:</b> Hàm số


4 2


7 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 


 là hàm số


<b>A. </b>Hàm số lẻ <b>B. </b>Hàm số không chẳn,không lẻ


<b>C. </b>Hàm số chẵn <b>D. </b>Hàm hằng
<b>Câu 3:</b> Tập xác định của hàm số 2


2


1
4



3 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  laø :


<b>A. </b><i>D</i> [ 2; 2) <b>B. </b><i>D</i> [ 2;2) \ 1

 

<b>C. </b><i>D</i> ( 2;2] \ 1

 

<b>D. </b><i>D</i> ( 2;2)


<b>Câu 4:</b> Phương trình 2<i>x</i> 4  <i>x</i>1 0 có bao nhiêu nghiệm ?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>Vô số <b>D. </b>0


<b>Câu 5:</b> Cho phương trình : <i>x</i> 2 3<i>x</i> 5 (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ?
<b>A. </b> 7 ; 3


4 2


 




 


  <b>B. </b> 








3
;
2
3


<b>C. </b> 7 ; 3
4 2


 


 


 


  <b>D. </b>


7 3
;
4 2


 


 


 



<b>Câu 6: Tập tất cả các giá trị m để phương trình </b><sub>(m 1)x</sub>2 <sub>2(m 1)x m 2 0</sub>


      có hai


nghiệm là tập:


<b>A. </b>

 ;3 \

  

1 <b>B. </b>

 ;3 \

 

1 <b>C. </b>

 ;3 \ 0

 

<b>D. </b>

 ;3


<b>Câu 7:</b> Phương trình


1

<i>x</i>


<i>x</i>
=


1

<i>x</i>


<i>m</i>


có nghiệm khi :


<b>A. </b>. m > 1 <b>B. </b>m < 1 <b>C. </b>m ≥ 1 <b>D. </b>m ≤ 1


<b>Câu 8:</b> Cho tam giác MNP với M(1;1) , N(-1;3) và P(-2;0) thì tam giác MNP là tam giác gì?
<b>A. </b>Vng tại M <b>B. </b>Đều <b>C. </b>Cân tại M <b>D. </b>Cân tại P



<b>Câu 9:</b> Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2<sub> -5x + 4)</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub>= 0 có ba nghiệm phân</sub>
biệt.


<b>A. </b>a  4 <b>B. </b>a < 1


<b>C. </b>Không có giá trị nào của a <b>D. </b>1  a < 4
<b>Câu 10:</b> Cho cot  2 . Gía trị cuûa P = 4 2 sin cos


sin 2 cos


 


 




 laø :


<b>A. </b>2 <b>B. </b>2 3 <b>C. </b> 2 <b>D. </b> 3


<b>Câu 11:</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(5;5),B(6;-2),C(-2;4).Toạ độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành là:


<b>A. </b>D(3;11) <b>B. </b>D(-3;-11) <b>C. </b>D(-3;11) <b>D. </b>D(3;-11)
<b>Câu 12:</b> Cho A (2;3), B(-3; 0), C (-2;-2), D(3;1). Chọn khẳng định đúng:


<b>A. </b>Tứ giác ABCD là hình bình hành. <b>B. </b>Tứ giác ABCD là hình vng
<b>C. </b>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. <b>D. </b>Tứ giác ABCD là hình thang
<b>Câu 13:</b> Tập nghiệm của phương trình 4 4



(<i>x</i> 6) (<i>x</i> 8) 16 laø :


<b>A. </b><i>s</i>

3; 3

<b>B. </b><i>s</i>

3;6

<b>C. </b>Đáp số khác. <b>D. </b><i>s</i>

8; 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>Có hai nghiệm <b>B. </b>Vơ nghiệm
<b>C. </b>Có nghiệm duy nhất <b>D. </b>Có ba nghiệm


<b>Câu 15:</b> Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC và G là trọng tâm tam giác ABC. Hãy chọn
khẳng định đúng:


<b>A. </b>GB GC GM     <b>B. </b>MB = MC  <b>C. </b>GB GC   GM <b>D. </b>


  
BM + MC = 0


<b>Câu 16:</b> Gọi M (2;3), N (-4; 6), P (3;0) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC của tạm giác
ABC. Khi đó, tọa độ điểm A là


<b>A. </b>(9; 3) <b>B. </b>(9; -3) <b>C. </b>(-9; -3) <b>D. </b>(-9; 3)


<b>Câu 17:</b> Cho tam giác ABC với B (2;-2), C (4; 2). Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và AC. Khi đó,
IJ có độ dài là:


<b>A. </b>3 5 <b>B. </b> 5 <b>C. </b>4 5 <b>D. </b>2 5


<b>Câu 18:</b> Cho tam giác ABC vuông cân tại A với AB = AC = 2 thì độ dài của vectơ <i>AB</i> <i>AC</i> là


<b>A. </b>2 2 <b>B. </b> 5 <b>C. </b>0 <b>D. </b>2


<b>Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên </b>

<b>R</b>

:


<b>A. y=-x</b>2<sub>+2</sub> <b><sub>B. y=</sub></b><sub>x+2</sub> <b><sub>C. y=-x+1</sub></b> <b><sub>D. y=x+1</sub></b>


<b>Câu 20: Hệ phương trình</b>











2
4
.
3
.
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


có nghiệm là:



<b>A. </b> )


5
8
;
5
2


(  <b>B. </b> )


5
8
;
5
2


( <b>C. </b> )


5
8
;
5
2


(  <b>D. </b> )


5
8
;
5


2
(
B. TỰ LUẬN (5 Điểm):


Câu 1: Cho phương trình : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x m</sub></i> <sub>4 0</sub>


    


a. Chứng minh : với mọi m phương trình ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2
b. Tìm m để <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất


Câu 2 : Giải hệ phương trình <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
1
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
  




  





Câu 3 : Cho a,b >0 và a+b=1 .Chứng minh rằng 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub> 6
<i>ab a</i> <i>b</i> 
Câu 4: Cho tam giác ABC có <i>A</i>

1,0 ,

<i>B</i>

1, 4 ,

<i>C</i>

3,1




a. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC


b. Tìm tập hợp các điểm T sao cho

<i>TA TB TA TC</i>  

 

 

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>MƠN TỐN 10 NÂNG CAO</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<b>Mã đề thi 485</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM :</b>


<b>Câu 1:</b> Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC và G là trọng tâm tam giác ABC. Hãy chọn
khẳng định đúng:


<b>A. </b>GC GB GA     <b>B. </b>MB = MC  <b>C. </b>


  


BM + MC = 0 <b>D. </b>   


  


GB GC GM


<b>Câu 2:</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(5;5),B(6;-2),C(-2;4).Toạ độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành là:


<b>A. </b>D(3;-11) <b>B. </b>D(-3;-11) <b>C. </b>D(3;11) <b>D. </b>D(-3;11)
<b>Câu 3:</b> Phương trình


1



<i>x</i>
<i>x</i>
=
1

<i>x</i>
<i>m</i>


có nghiệm khi :


<b>A. </b>m ≤ 1 <b>B. </b>. m > 1 <b>C. </b>m < 1 <b>D. </b>m ≥ 1
<b>Câu 4:</b> Tập xác định của hàm số 2


2
1
4
3 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  


  laø :


<b>A. </b><i>D</i> ( 2;2) <b>B. </b><i>D</i> [ 2;2) \ 1

 

<b>C. </b><i>D</i> ( 2;2] \ 1

 

<b>D. </b><i>D</i> [ 2;2)


<b>Câu 5:</b> Cho tam giác ABC với B (2;-2), C (4; 2). Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và AC. Khi đó,
IJ có độ dài là:


<b>A. </b>3 5 <b>B. </b>2 5 <b>C. </b>4 5 <b>D. </b> 5



<b>Câu 6:</b> Cho tam giác ABC vuông cân tại A với AB = AC = 2 thì độ dài của vectơ <i>AB</i> <i>AC</i> là


<b>A. </b>2 2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b> 5


<b>Câu 7:</b> Cho phương trình : <i>x</i> 2 3<i>x</i> 5 <sub> (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ?</sub>
<b>A. </b> 7 ; 3


4 2


 




 


  <b>B. </b> 





 <sub> ;</sub><sub>3</sub>


2
3


<b>C. </b> 7 ; 3
4 2


 



 


 


  <b>D. </b>


7 3
;
4 2
 
 
 


<b>Câu 8:</b> Cho tứ giác ABCD với M, N là trung điểm AB và CD. Khi đó, <i>AN AM BN</i>   <b> là</b>
<b>A. </b>1AB


2 <b>B. </b>





BA <b>C. </b>1BA


2 <b>D. </b>




AB


<b>Câu 9:</b> Phương trình 2<i>x</i> 4  <i>x</i>1 0 có bao nhiêu nghiệm ?



<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>Vô số


<b>Câu 10:</b> Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2<sub> -5x + 4)</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


 = 0 có ba nghiệm phân
biệt.


<b>A. </b>a  4 <b>B. </b>Khơng có giá trị nào của a


<b>C. </b>1  a < 4 <b>D. </b>a < 1
<b>Câu 11: Hệ phương trình</b>










2
4
.
3
.
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


có nghiệm là:


<b>A. </b> )


5
8
;
5
2


(  <b>B. </b> )


5
8
;
5
2


(  <b>C. </b> )


5
8
;
5
2


( <b>D. </b> )



5
8
;
5
2
(
<b>Câu 12:</b> Cho A (2;3), B(-3; 0), C (-2;-2), D(3;1). Chọn khẳng định đúng:


<b>A. </b>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. <b>B. </b>Tứ giác ABCD là hình bình hành.
<b>C. </b>Tứ giác ABCD là hình thang <b>D. </b>Tứ giác ABCD là hình vng
<b>Câu 13:</b> Cho cot  2 . Gía trị của P = 4 2 sin cos


sin 2 cos


 


 




 laø :


<b>A. </b>2 3 <b>B. </b> 2 <b>C. </b> 3 <b>D. </b>2


<b>Câu 14:</b> Tập nghiệm của phương trình 4 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b><i>s</i>

3;6

<b>B. </b><i>s</i>

8; 3

<b>C. </b><i>s</i>

3; 3

<b>D. </b>Đáp số khác.


<b>Câu 15:</b> Cho tam giác MNP với M(1;1) , N(-1;3) và P(-2;0) thì tam giác MNP là tam giác gì?
<b>A. </b>Đều <b>B. </b>Vuông tại M <b>C. </b>Cân tại P <b>D. </b>Cân tại M



<b>Câu 16:</b> Hàm số


4 2


7 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 


 là hàm số


<b>A. </b>Hàm hằng <b>B. </b>Hàm số lẻ


<b>C. </b>Hàm số không chẳn,không lẻ <b>D. </b>Hàm số chẵn
<b>Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên </b>

<b>R</b>

:


<b>A. y=</b> x+2 <b><sub>B. y=-x</sub></b>2<sub>+2</sub> <b><sub>C. y=-x+1</sub></b> <b><sub>D. y=x+1</sub></b>


<b>Câu 18:</b> Gọi M (2;3), N (-4; 6), P (3;0) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC của tạm giác
ABC. Khi đó, tọa độ điểm A là


<b>A. </b>(-9; -3) <b>B. </b>(9; -3) <b>C. </b>(9; 3) <b>D. </b>(-9; 3)


<b>Câu 19: Tập tất cả các giá trị m để phương trình </b><sub>(m 1)x</sub>2 <sub>2(m 1)x m 2 0</sub>



      có hai


nghiệm là tập:


<b>A. </b>

 ;3 \

  

1 <b>B. </b>

 ;3 \ 0

 

<b>C. </b>

 ;3

<b>D. </b>

 ;3 \

 

1
<b>Câu 20:</b> Phương trình: <i>x</i> 4(x2 - 3x + 2) = 0


<b>A. </b>Có hai nghiệm <b>B. </b>Có ba nghiệm


<b>C. </b>Vơ nghiệm <b>D. </b>Có nghiệm duy nhất


B. TỰ LUẬN (5 Điểm):


Câu 1: Cho phương trình : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x m</sub></i> <sub>4 0</sub>


    


a. Chứng minh : với mọi m phương trình ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2
b. Tìm m để <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất


Câu 2 : Giải hệ phương trình <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
1
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
  





  





Câu 3 : Cho a,b >0 và a+b=1 .Chứng minh rằng 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub> 6
<i>ab a</i> <i>b</i> 
Câu 4: Cho tam giác ABC có <i>A</i>

1,0 ,

<i>B</i>

1, 4 ,

<i>C</i>

3,1



a. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC


b. Tìm tập hợp các điểm T sao cho

<i>TA TB TA TC</i>  

 

 

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trường THPT số 2 An Nhơn



ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM KÌ THI HKI (2009-2010)


MƠN TỐN 10 NC



<b>I. Trắc nghiệm ( 5 điểm)</b>



( Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)



<b>Mã đề 132</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b> B A C C A D C B A D


<b>Câu </b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>



<b>Đáp án</b> A B D D D D B B A C


<b>Mã đề 209</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b> D C A C B D D D D B


<b>Câu </b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đáp án</b> D D D D B D B C D B


<b>Mã đề 357</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b> A A B D D B A D B C


<b>Câu </b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đáp án</b> D C C C C B B A C B


<b>Mã đề 485</b>


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b> D D B B D A D A A D


<b>Câu </b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Tự luận ( 5 điểm)</b>



<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b><sub>Cho pt </sub></b><i><sub>x</sub></i>2

<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x m</sub></i> <sub>4 0</sub>


     <b>1.25</b>


<b>a</b> <b>CM với mọi m pt ln có 2 nghiệm</b> <b>0.75</b>




2


2 <sub>2</sub> 1 19


' 1 4 5 0


2 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> 


        <sub></sub>  <sub></sub>  


  0.5


Suy ra pt ln có 2 nghiệm phân biệt 0.25


<b>b</b> <b><sub>Tìm m để </sub></b> <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>2</sub> <b><sub> đạt giá trị nhỏ nhất</sub></b> <b>0.5</b>



2
1 2


2 ' 1 19 19


2


2 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>a</i>


  


   <sub></sub>  <sub></sub>  


  0.25


1 2


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi </sub> 1
2


<i>m</i> <sub>0.25</sub>


<b>2</b>


<b>Giải hệ </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1


1
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
  


  


<b>1.0</b>



2
2
2 2
1


1 1 1


0 0


1 1


<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>v</i>



<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


 <sub></sub> <sub></sub>
        
 
 
   
 
    
    
 <sub></sub>
0.5
1 1
v
1 1
0 0


<i>x o</i> <i>x o</i>


<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
   
 
 
 
 
 



<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
 
<sub></sub> <sub></sub>
 
0.25
KL hệ có 4 nghiệm

0; 1 ; 1;0 ; 0;1 ; 1;0

 

 

 

0.25
<b>3</b>


<b>Cho a,b>0 và a+b=1 CMR </b> 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub> 6


<i>ab a</i> <i>b</i>  <b>1.0</b>


2


2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 4 1


: 4 2 6


2 2 2


2
2
<i>VT</i>


<i>ab a</i> <i>b</i>  <i>ab a</i> <i>b</i>  <i>ab</i><i>a</i> <i>b</i>  <i>ab</i> <i><sub>a b</sub></i>    



 


 


0.75


Suy ra 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub> 6


<i>ab a</i> <i>b</i>  0.25


<b>4</b> <b><sub>Cho </sub></b><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><b><sub> có </sub></b><i><sub>A</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>1;0 ;</sub>

<sub></sub>

<i><sub>B</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1; 4 ;</sub>

<sub></sub>

<i><sub>C</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3;1</sub>

<sub></sub>

<b>1.75</b>


<b>a</b> <b> Tìm tọa độ trực tâm </b><i>ABC</i> <b>1.0</b>


;



<i>H x y</i> là trực tâm <i>ABC</i> <i>AH</i> <i>BC</i>


<i>BH</i> <i>AC</i>
 

 



 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 




1; ;BC 2; 3
1; 4 ;BC 4;1
<i>AH</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>BH</i> <i>x</i> <i>y</i>


   


   


 


 


Ta có hệ





11


2 1 3 0 <sub>7</sub>


12


4 1 4


7
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>





   
 

 
  
 
 <sub></sub>


Suy ra 11 12;


7 7


<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>b</b> <b><sub>Tìm tập hợp các điểm T sao cho </sub></b>

<sub></sub>

<i><sub>TA TB TA TC</sub></i> <sub></sub> 

<sub> </sub>

 <sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>0</sub> <b>0.75</b>


I là trung điểm AB thì <i>I</i>

0;2


J là trung điểm AB thì 1;1


2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 
Suy ra I,J cố định


0.25


 



 0


0


2 .2 0


ITJ 90
<i>TA TB TA TC</i>
<i>TI TJ</i>


<i>TI</i> <i>TJ</i>



  


 


   


   
 


  0.25


</div>

<!--links-->

×