Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hệ thống kiến thức địa lí đã học trong học kì I
+ Bài 1: Vị trí, hình dạng kích th ớc của trái đát .
+ Bài 2: Bản đồ, cách vẽ bản đồ
+ Bài 3: Tỉ lệ bản đồ.
+ Bài 4: Ph ơng h ớng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
+ Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
+ Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả.
+ Bài 8: Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời.
+ Bài 9: Hiện t ợng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
+ Bài 10: Cấu tạo bên trong của trái đất.
+ Bài 11: sự phân bố các lục địa và đại d ơng trên bề mặt trái đất.
<b>ChươngưI:ưTráiưđất</b>
+ Bài 1: Vị trí, hình dạng kích th ớc của trái đát .
+ Bài 2: Bản đồ, cách vẽ bản đồ
+ Bài 3: Tỉ lệ bản đồ.
+ Bài 4: Ph ơng h ớng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
+ Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả.
+ Bài 8: Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời.
+ Bài 9: Hiện t ợng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
+ Bài 10: Cấu tạo bên trong của trái đất.
+ Bài 11: sự phân bố các lục địa và đại d ơng trên bề mặt trái đất.
Khi tổng kết các bài địa lí đã học ở ch ơng I, có một bạn học sinh hệ thống thành 5 nội
dung lớn nh sau:
1. Trái đất trong vũ trụ.
2. Các chuyển động của trái đất.
3. Cấu tạo của trái đất.
4. Bản đồ
+ Vị trí: Trái đất là 1 trong 9 hành tinh
nằm trong hệ mặt trời, nằm ở vị trí thứ 3
theo th t xa dn mt tri.
+ Hình dạng: Hình cầu.
+ Kích th ớc: Rất lớn:
- Bán kÝnh: 6370Km
- Chiều dài xích đạo: 40.076Km
+Kinh tuyến là những đ ờng nối liền hai
điểm cực bắc và cực nam có độ dài bằng
nhau.
Các chuyển ng
Đặc điểm, hệ quả <b>Quanhưưtrục</b> <b>Quanhưmặtưtrời</b>
<b>Hng</b>
<b>Thờiưgian</b>
<b>Hệưquả</b>
<b>Bitp</b>: Cho các cụm từ sau: dài ngắn nh nhau, 6 tháng, 24 giờ , từ một ngày đến 6 tháng,
a) Các địa điểm nằm trên đ ờng xích đạo, quanh năm có ngày đêm ………
b) Vào các ngày 22/6 và 22/12, các địa điểm ở vĩ tuyến 66o<sub>33’ Bắc và Nam có một ngày hoặc </sub>
đêm dài suốt…………
c) Các địa điểm nằm từ 66o<sub>33’ Bắc và Nam đến hai cực có số ngày, đêm dài 24 giờ dao động theo </sub>
mïa,……….
d) Các địa điểm nằm ở cực Bắc và Nam có ngày đêm dài suốt .
dài ngắn nh nhau
24 giờ
t mt ngy n 6 tháng
<b>.</b> <b>Cấuưtạoưbênưtrongưcủaưtráiưđất</b>
+ 3 líp:
- Líp vá.
A. Lục địa chiếm 70,8% tập trung ở nửa cầu bắc, đại d ơng chiếm 29,2% tập trung ở nửa cầu
Nam.
Lc a Bc M
L
ụ
c <sub>đ</sub>
ịa
N
am
M
ĩ
Lc a ỏ-U
L
ụ
c <sub>đ</sub>
ịa
P
h<sub>i</sub>
Lc a
Ô-xtrây-li-a
Nhãm I:
H ớng từ Hà Nội đến Viêng Chăn là:
.
………
Nhãm II:
Toạ độ im B l:
B
<b>Đ</b>
<b>N</b>
<b>T</b>
<b>B</b>
Tây Nam
( 110 Đ; 10 B )
Tỉ lệ của bản đồ: 1 : 30.000.000
1 cm trên bản đồ ứng với 30.000.000
cm trên thực tế
Tính khoảng cách từ Hà nội đến
Viêng Chăn ta làm nh sau:
B ớc 1: Lấy th ớc kẻ đo khoảng cách từ
Hà Nội đến Viêng Chăn trên bản đồ xem
đ ợc bao nhiêu cm.
B ớc 2: Nhân số cm vừa đo đ ợc với
30.000.000 cm => đ ợc kết quả là bao
nhiêu rồi đổi ra km.
VD: Đo đ ợc 2 cm. Lấy 2 x 30.000.000
= 60.000.000 cm = 600km.
Tác động của nội
lực, ngoại lực trong
việc hình thành địa
hình bề mặt trái đất
Nội lực: <sub>Tác động: </sub>
Ngoại lực: Tác động:
Là những l c sinh ra
trong lòng trái đất
Làm cho bề mặt
trái đất thêm gồ ghề
Là những l c sinh
ra ở bên ngoài, trên bề mặt
trái đất
A
<b>Dng</b>
<b>ahỡnh</b>
Nối Cột B
1. Núi
<b>A</b>. L dng a hỡnh thấp, t ơng đối bằng phẳng, có độ cao tuyệt đối d ới
200m.
- Là những vùng nông nghiệp trù phú, thuận lợi để trông cây l ơng thực
thc phm, dõn c ụng ỳc
2.
Bình
nguyên
<b>B.</b> Là dạng địa hình t ơng đối bằng phẳng, có s ờn dốc và độ cao tuyệt đối
từ 500 mét trở lên.
- Thuận lợi cho trông cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc
3. Cao
nguyên
<b>C</b>. Là dạng địa hình nhơ cao trên 500 mét so với mực n ớc biển.
- Có nhiều hang động, cảnh quan hấp dẫn khách du lịch
4. §åi
Trái đất trong
vũ trụ.
Các chuyển động
của trái đất. Cấu tạo của
trái đất.
Lụcđịa và đại
d ơng trên mặt
trái đất.