Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.22 KB, 108 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngµy 23 tháng 08 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Hc sinh lm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng gặp
trong toán học và trong đời sống.
- Học sinh nhận biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một
tập hợp cho trớc.
- Học sinh biết viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết sử dụng kí
hiệu
- Rèn luyện cho học sinh t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để
viết một tập hợp.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
- Phấn màu, bảng phụ viết sẵn các đề bài các bài tập cũng cố.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: GV hớng dẫn, giới thiệu nội dung của chơng I.</b>
Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng hc tp,
sách vở cần thiết
- Giới thiệu nội dung của Ch¬ng I SGK
<b>Hoạt động 2: Các ví dụ:</b>
Cho HS quan sát hình 1 SGK.
? Trên bàn có những đồ vật gì?
- Tập hợp các đồ vật để trên bàn (sách,
bút)
- LÊy c¸c vÝ dơ cã thùc tÕ ë líp, trờng
Nh:Tập hợp bàn, ghế trong líp, c©y
trong s©n trờng, ngón tay của bàn tay...
+ Giới thiệu các ví dụ trong SGK
- Tập hợp các HS của lớp 6A.
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
- Tập hợp các chữ cái a, b, c.
- Học sinh quan s¸t, nghe giíi thiƯu.
- Ghi nhí kiÕn thøc - Tự tìm thêm một
số ví dụ về tập hợp.
<b>Hot ng 3: Cách viết, các kí hiệu</b>
- GV: Ta thờng dùng các chữ cái in hoa
để đặt tên tập hợp.
VÝ dô: Gọi A là tập hợp số tự nhiên nhỏ
hơn 4. Ta viÕt A
Hc A
- GV: Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử
của tập hợp A
GV hớng dẫn HS cách viết tập hợp
? HÃy viết tập hợp B các chữ cái a, b, c.
Cho biết các phần tử của tập hợp B
? Sè 1 cã là phần tử cđa tËp hỵp A
HS nghe giới thiệu và rút ra kiến thức về
cách viết tập hợp.
HS lên bảng làm bài tập.
B = {a, b, c} hay B = {b, a, c}...
a, b, c lµ các phần tử của tập hợp B
Số 1 là một phần tử của tập hợp A.
không?
Khi đó ta có kí hiệu 1 A đọc là 1
thuộc A hoặc 1 là phần tử của A
Số 4 có là phần tử của tập hợp A khơng?
Kí hiệu 4 A,đọc là 4 không thuộc A
hoặc 5 không là phần tử của A.
? H·y dïng kÝ hiÖu
2 .... A 5 .... A ...
Cho biết các phần tử của tập hợp B ?
Gọi HS lên bảng hồn thành bài tập.
? Dùng các kí hiệu
GV nhận xét đánh giá cho điểm hc
sinh.
GV treo bảng phụ bài tập củng cố
Cho hai tËp hỵp A = { 1, 2, 3, 4, 5}
B = { 0, 2, 4, 6}
Điền dấu (x) vào ô thích hợp.
Đúng Sai
a) 2 và 4 thuộc cả A và B
b) 1
e) Hai tập hợp A, B có 4
g) Hai tập hợp A, B có 2
phần tử chung.
GV iu khiển hoạt động.
GV đa ra đáp án chính xác.
- Gọi 1 HS đọc chú ý ở SGK.
- GV giới thiệu cách viết tập hợp A bằng
cách 2: Chỉ ra đợc tính chất đặc trng cho
các phần tử của tập hợp đó. (Là tính chất
mà nhờ đó ta nhận biết đợc phần tử nào
thuộc tập hợp, phần tử nào không thuộc
tập hợp đó)
A = {x
Tính chất đặc trng cho các phần tử x của
tập hợp A là:
x lµ sè tự nhiên (x
N)Gi HS đọc phần đóng khung ở SGK.
GV giới thiệu cách minh họa tập hợp A,
B bằng sơ vịng kín
A B
Số 4 không là phần tử cđa tËp hỵp A
2 A 5 A <i>1; 2; 3 </i> A
HS thùc hiÖn:
a
Các nhóm thảo luận, đại diện nhóm
trình bày.
a) §óng.
b) §óng.
c) §óng.
d) Sai
e) Sai
g) §óng
HS nắm đợc cách viết tập hợp A bằng
cách 2: A = {x
HS quan s¸t tiÕp thu kiÕn thøc.
Các nhóm thực hiện, đại diện nhóm
<i>Ơ</i>
Củng cố: Yêu cầu học sinh làm bµi tËp ?
1 vµ ?2 theo nhãm.
GV nhËn xÐt.
VÏ hai vòng kín lên bảng.
Gi hai HS ghi cỏc phn t của các tập
hợp trong bài tập 1, 2 vào 2 vũng kớn ú.
trình bày.
- Tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7
D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} hay
D = {x
M = { N; H; A; T; R; G}
HS làm vào vở bài tập.
<b>Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố</b>
- Cho HS lµm bµi tËp 3, 4 HS lµm bµi tËp
Bài 3: x A; y B; b A; b B
- Häc kü phÇn chó ý trong SGK.
- Tự tìm các ví dụ về tập hợp.
- Làm các bài tập 1, 2, 5 trong SGK và các bài từ 1 - 8 ở SBT.
<i>Ngày 24 tháng 08 năm 2009</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Hc sinh bit đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về số thứ tự
trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm
biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
- Học sinh phân biệt đợc các tập hợp N và N*, Biết sử dụng các kí hiệu ; <sub>,</sub>
biÕt viÕt sè tù nhiªn liỊn tríc cđa mét sè tù nhiªn.
- RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng các kí hiệu.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập.
- Bảng phụ ghi một số bài tËp.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra
- Lấy ví dụ về tập hợp. Khi viết tập hợp
ta phải chú ý n iu gỡ ? Lm bi tp
3.
- Nêu các cách viết tập hợp?
+ HÃy viết tập hợp A các số tự nhiên lớn
hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách.
+ HÃy minh họa tập hợp A bằng hình vẽ.
2 HS lên bảng kiểm tra
<b>Hot ng 2: Tp hợp N và tập hợp N*</b>
Hãy lấy ví dụ về s t nhiờn?
Giáo viên giới thiệu tập hợp N
Tập hợp các số tự nhiên
N = {0; 1; 2; 3; ... }
Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N?
GV: Các số tự nhiên đợc biểu diễn trên
tia số nh sau :
0 1 2 3 4 5
GV giới thiệu: Các điểm đó lần lợt đợc
gọi là điểm 0; điểm 1; điểm 2; điểm 3…
- Gọi một HS lên bảng ghi trên tia số
các điểm 4, 5, 6.
GV nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiên đợc
biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
GV giíi thiƯu tập hợp N*<sub> là tập hợp các</sub>
số tự nhiên khác 0.
Yêu cầu HS lên b¶ng viÕt tËp hợp N*
theo 2 cách.
GV đa ra bài tập cũng cố qua bảng phụ:
Điền vào ô vuông các kÝ hiƯu
HS các số 0, 1, 2, 3 … đợc gọi là số tự
nhiên.
HS: C¸c sè 0; 1; 2; 3; ... là các phần tử
của tập hợp N.
HS lên bảng ghi các điểm trên tia số.
- Ghi nhớ kiến thức
HS lên bảng viết tËp hỵp N*<sub> b»ng hai</sub>
c¸ch.
C1: N* = {1; 2; 3; 4; ... }
C2: N* = {x
đúng:
12 N;
4
3
N; 5 N*
5 N; 0 N*<sub>; 0 N.</sub>
Gọi HS lên bảng làm.
Yêu cầu HS lên bảng trình bày
12 N;
4
3 <sub></sub>
N; 5 N*
5 N ; 0 N*<sub>; 0 </sub><sub>N.</sub>
<b>Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.</b>
- Cho HS quan sát tia số.
? So s¸nh số 2 và số 3.
? Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 3 trên
tia số.
GV: Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ
hơn ở bên trái số lớn hơn.
Tổng quát: Với a, b
N a<b hoặc b>aGV giới thiệu kí hiƯu ;<sub>. </sub>
a b nghÜa lµ a < b hoặc a = b.
b a nghĩa là b > a hoặc b = a.
<b>Bài tập:</b>
Viết tập hợp A = {x N|6x8} bằng
cách liệt kê các phần tử của nã ?
Gọi HS đọc mục b (Tính chất bắc cầu).
a < b, b < c thì a < c
Gọi HS khác đọc mục c
? T×m sè liỊn sau cđa sè 4 ? sè 4 cã mÊy
sè liỊn sau ?
GV: Mỗi số tự nhiên có một số liền sau
duy nhÊt.
? LÊy vÝ dơ vỊ hai sè tù nhiªn rồi chỉ ra
số liền sau của mỗi số.
? Số liền tríc cđa sè 5 lµ sè nµo ?
GV: Hai sè 4 và 5 là 2 số tự nhiên liên
tiếp.
? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vị ?
GV yêu cầu HS làm ? SGK
? Trong c¸c sè tù nhiên, số nào nhá
nhÊt? Cã sè tù nhiªn lín nhÊt hay
không? Vì sao ?
GV gợi ý: V× bÊt cø sè tù nhiªn nào
cũng có số liền sau lớn hơn nó.
GV nhấn mạnh: Tập hợp các số tự nhiên
có vô số phần tử.
HS: 2 < 3.
Điểm 2 ở bên trái điểm 3.
HS thùc hiƯn
A = {6; 7; 8}
HS lÊy vÝ dơ minh häa cho tÝnh chÊt.
HS: Sè liỊn sau sè 4 lµ sè 5. Sè 4 chØ cã
1 sè liÒn sau.
HS lÊy vÝ dơ.
Lµ sè 4.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kộm nhau
mt n v.
HS làm vào vở. 1 HS lên bảng làm:
28; 29; 30.
99; 100; 101.
HS: Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không
có số tự nhiên lớn nhất.
<b>Hot động 4: Củng cố</b>
GV yêu cầu HS làm các bài tập 6, 7, 8
SGK tr7, 8
Bµi 6: a) ViÕt sè tự nhiên liền sau mỗi
số: 17; 99; a (với a N)
3 HS lên bảng trình bày bài giải
Bài 6
a) 18; 18 ; 99 ; 100 ; a; a+1
b) Viết số liền trớc mỗi số:
35; 1000; b (với b N*)
Bài 7 Viết các tập hợp sau bằng cách liệt
kê phần tử
Bài 8: Viết tập hợp A các số tự nhiên
không vợt qu¸ 5 b»ng hai cách. Biểu
diễn các phần tư cđa A trªn tia sè.
b) 34; 35 ; 999, 1000 ; b – 1 ; b
Bµi 7 :
A 13;14;15
A 0;1;2;3;4;5
A x N | x 5
BiĨu diƠn trªn trơc sè
<b>Hoạt động 5 . Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại bài học.
- Lµm bµi tËp 9, 10 trong SGK vµ bµi tËp 10 - 15 ở SBT.
<i></i>
<i>Ngày 26 tháng 08 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chứ số trong hệ thập phân.
Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí.
- HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
- HS thấy đợc u điểm của hệ thâp phân trong việc ghi s v tớnh toỏn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài c</b>
GV nờu cõu hi:
HS1: Viết tập hợp N, N*
Làm bài tËp 11 (SBT)
Hái thªm: ViÕt tËp hỵp A các số tự
nhiên mà x N*
HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên
không vợt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó
biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên
trục số. đọc tên các điểm ở bên trái điểm
? Có số tự nhiên nhỏ nhất hay không?
có số tự nhiên lớn nhất hay không?
- Làm bài tập 10 sgk
2 HS lên bảng kiểm tra
HS1:
N = {0, 1, 2, ,3 , 4, 5 ...}
N*<sub> = {1, 2, 3, 4, 5 ...}</sub>
Yêu cầu làm đợc:
A = {19, 20}
B = {1, 2, 3...}
C = {35, 36, 37, 38}
Trả lời:
A = {0}
HS2: ViÕt
C1: B = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}
C2: B = {x N x 6 }
Trên tia số các điểm bên trái số 3 là:
0, 1, 2.
- Trả lời:
+ Số tự nhiên nhỏ nhất là 0
+ Không có số tự nhiên lớn nhÊt.
- Lµm bµi tËp 10
4601; 4600; 4599
a+2; a+1; a
<b>Hoạt động 2: Số và chữ số</b>
GV gọi HS đọc 1 vài số TN bất kì? Chỉ
số TN đó có mấy chữ số? Là những chữ
số nào?
GV: Với 10 chữ số trên ta ghi đợc mấy
số TN.
? Mỗi số TN có thể có bao nhiêu chữ
số? HÃy lấy VD?
GV: Nêu chú ý trong Sgk phần
a) VD: 15 172.314
- LÊy VD vÒ sè TN.
- Với 10 chữ số ta ghi đợc vô mọi s t
nhiờn
- Mỗi số TN có thể có 1, 2, 3... ch÷ sè
VD: Sè 3 cã 1 ch÷ sè
Sè 14 cã 2 ch÷ sè
Sè 476 cã 3 ch÷ sè
...
<i>Ơ</i>
960 789 535
b) GV treo bảng phụ
VD số 3895 nh sgk.
GV lấy thêm VD: Số 5726 yêu cầu HS
điền vào bảng.
<b>Hot ng 3: Hệ thập phân</b>
GV nhắc lại:
- Với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,7, 8, 9
ta ghi đợc mọi số TN theo nguyên tắc 1
đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.
- C¸ch ghi số nói trên là c¸ch ghi sè
trong hƯ thập phân.
- Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong 1
số ở những vị trí khác nhau có những
giá trị khác nhau.
GV: VD: 222 = 200 + 20 + 2
= 2.100 + 2.10 + 2
chữ số hàng chục là a; ch s hng n
v l b.
? GV yêu cầu HS biĨu diƠn c¸c sè:
<sub>ab</sub>; <sub>abc</sub>; <sub>abcd</sub>
Cđng cè: Lµm bài tập ? sgk
HÃy viết:
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau.
HS chú ý nghe GV giảng
HS tr¶ lêi
ab = a.10 +b
abc = a.100 + b.10 +c
abcd = a.1000 + b.100 + c.10 +d
HS lên bảng trả lời
- Số TN lớn nhất có 3 chữ số là: 999
- Số TN lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
<b>Hot ng 4: Cỏch ghi s La Mó</b>
GV Đa ra đồng hồ có ghi số La mã. Gọi
HS c
GV giới thiệu các chữ số
I V X T¬ng øng víi
1 5 10
Và giới thiệu cách viết số La Mã đặc
biệt
- Chữ số I viết bên trái cạnh số V; X là
giảm giá trị của mỗi số này 1 đơn vị
- Viết bên phải tăng 1 n v
Yêu cầu HS viết các số 9, 11
Gọi 1HS lên bảng viết các số La MÃ từ
1-> 10
- GV nêu rõ: Các nhóm chữ số I, V, X lµ
- HS đọc 12 số La Mã trên mặt đồng hồ
HS ghi nhËn kiÕn thøc
HS: IX; XI
- 1HS lên bảng viết. HS khác vit vo
giy nhỏp.
<i></i>
S
ó
cho
S
trăm hàngSố
trăm
Số
chục hàngSố
chục
Các
chữ số
3895 38 8 389 9 3, 8, 9, 5 Số
ó
cho
Số
trăm hàngSố
trăm
Số
chục hàngSố
chục
Các
chữ số
các thành phần để tạo số La Mã. Giá trị
của số La Mã là tổng các thành phần
của nó.
VD: XIV = X + IV = 10 + 4 = 14
XIX = X + IX = 10 + 9 = 19
- GV giíi thiƯu: (ChiÕu mµn hình).
+ Mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau
nhng không quá 3 lần
+ Nu thờm bờn trỏi cỏc số từ 1-> 10 1
chữ số X ta đợc các số LM từ 11 -> 20
+ Nếu thêm bên trái 2 chữ số X ta đợc
các số La Mã từ 21-> 30.
* Lu ý HS: ë sè La M· cã những chữ số
ở vị trí khác nhau nhng vẫn có giá trị
nh nhau. VD: XXX (30)
Đọc các số La M· sau:
17; 26; 26
HS lªn b¶ng thùc hiƯn. HS kh¸c nhËn
xÐt
<b>Hoạt động 5 : Luyện tập – Củng cố</b>
Yêu cầu HS làm các bài tập 12;
13a sgk HS làm bài tập tại lớp
<b>Hot ng 6 . Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại bài hc.
- Làm các bài tập 11 -> 15 trong SGK và 16 -> 23 ở SBT.
<i>Ngày 30 tháng 08 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Hc sinh hiu c mt tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có
thể có vơ số phần tử, cũng có thể khơng có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm hai tập
hợp bằng nhau.
- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập
hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết sử dụng đúng các
kí hiệu và
- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c kÝ hiƯu và .
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Phn mu, bng ph ghi sẵn các bài tập
- HS: Ôn tập kiến thức đã học
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nêu câu hỏi:
a) Lµm bµi tËp 14 (SGK)
b) Viết giá trị của số <sub>abcd</sub> trong hệ thập
Hai HS lên bảng làm.
HS1: a) 102; 120; 201; 210.
b) <sub>abcd</sub> = a.1000 + b.100 + c.10 + d
phân.
a) Làm bài tập 13b (SGK)
b) Bài tập 21 (SBT)
? Hãy cho biết mỗi tập hợp viết đợc có
bao nhiêu phần tử ?
Gäi HS nhËn xÐt bỉ sung.
HS2: a) Ch÷a bµi tËp 13b.
b) A = {16; 27; 38; 49} cã 4 phÇn tư.
B = {41; 82} cã hai phÇn tư.
C = {59; 68} có 2 phần tử.
<b>Hoạt động 2: Số phn t ca mt tp hp</b>
GV nêu các ví dụ:
Cho các tập hợp
A = {5}. B = {x; y}
C = {1; 2; 3; ... ; 100}
N = {0; 1; 2; 3; ... }
? H·y cho biết mỗi tập hợp trên có bao
nhiêu phần tử ?
? Qua ví dụ trên một tập hợp có thể có
bao nhiêu phần tử.
Củng cố: Làm ?1 SGK
GV yêu cầu HS làm ?2
Tìm số từ nhiên x mà:
GV: Nếu gọi tập hợp A các số tự nhiên x
mà x + 5 = 2 thì tập hợp A khơng có
phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng.
? Vậy nh thế nào đợc gọi là tập rỗng
GV giới thiệu và ký hiệu tập rỗng:
A =
Yªu cầu HS bổ sung vào kết luận rút ra
ở trên.
c kết luận đóng khung ở SGK.
Củng cố: Bài tập 17
.
HS: Tập hợp A có 1 phần tử.
B cã 2 phÇn tư.
C cã 100 phÇn tư.
N có vô số phần tử.
HS:
- Một tập hợp có thể có 1 phần tử, nhiều
phần tử, vô số phần tử.
HS làm ?1
Một Hs lên bảng làm. HS khác làm vào
vở.
- Tập hợp D có 1 phần tử.
- Tập hợp E có 2 phần tử.
- TËp hỵp H = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;
9; 10} có 11 phần tử.
HS thảo luận theo nhóm.
HS: Không có số tự nhiên x nào.
- Ghi nhí kiÕn thøc.
HS đọc chú ý ở SGK.
HS: Mét tËp hợp có thể có một phần tử,
có thể có nhiều phần tử, có vô số phần
tử, có thể không có phần tử nào.
HS thực hiện bài tập 17 SGK
a) A = {0; 1; 2; 3; ... ; 20}
A cã 21 phÇn tư.
b) B = . B khơng có phần tử nào.
<b>Hoạt động 3: Tập hợp con</b>
GV nªu vÝ dụ tập hợp E và F
E = {x, y} ; F = {x, y, c, d}
GV Vẽ hình, viết hai phần tử x, y
. c
. x . d
. y
HS Quan sát hình vẽ.
? Mỗi phần tử của E có thuộc tập hợp F
hay không ?
GV Ta nói tập hợp E là tập hợp con của
tập hợp F.
? Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con
của tập hợp B.
GV giới thiệu kí hiệu A B hay B A
và cách đọc: <i>A là tập con của tập hợp B;</i>
<i>hoặc B chứa A.</i>
Cđng cè:
Cho tËp hỵp M = {a; b; c}.
a) Viết các tập hợp con của tập hợp M
mà cã mét phÇn tư.
b) Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan
hệ giữa các tập hợp con đó với tập hợp
M.
GV lu ý: KÝ hiÖu , diễn tả quan hệ
Do ú khụng vit a M
mà viết {a} M
GV yêu cầu làm bài tập ?3 SGK
GV Ta thấy A B; B A ta nãi A vµ B
lµ hai tËp hỵp b»ng nhau. (A = B)
Cho HS đọc phần chú ý SGK
HS: Mọi phần tử của tập hợp E đều
thuộc tập hợp F.
HS: Khi mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B.
HS ghi nhớ, nhắc lại cách đọc.
Th¶o luËn nhóm. Đại diện lên bảng trình
bày:
a) {a}; {b}; {c}
b) {a} M; {b} M; {c} M.
HS: lµm ?3
M A; M B
B A; A B
<b>Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố</b>
Nhắc lại các kiến thức:
? Mét tËp hỵp cã thĨ cã bao nhiêu phần
tử?
? Khi nào tập hợp A là tập hợp con của
tập hợp B ?
? Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B.
Bài tập 16; 19.
GV kiĨm tra kÕt qu¶ lµm bµi cđa học
sinh.
Trả lời các câu hỏi.
Làm bài tại lớp
Bài 16:
a) A = {20}, tập hợp A có 1 phần tử
b) B = {0}, tập hợp B có 1 phần tử
c) C = N, Tập hợp C có vô số phần tử
d) D = , tập hợp D không có phần tử
nào
Bài 19:
A = {x N x < 10}
B = {x N x < 5}
Khi đó B A.
<b>Hoạt động 5 . Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại bài học.
- Lµm các bài tập 20 25 SGK tr13, 14
- Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập
<i>Ngày 31 tháng 08 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp (lu ý trờng hợp các phần tử của 1 tập
hợp đợc viết dới dạng dãy số có quy luật).
- Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của 1 tập hợp cho trớc, sử dụng
đúng, chính xác các kí hiệu , .
- Vận dụng kiến thức toán học vào 1 số bài toán thực tế.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Phn mu, bng phụ ghi sẵn các bài tập
- HS: Ôn tập kiến thức đã học
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
- GV nêu câu hỏi.
HS1 : 1 tËp hỵp cã thÓ cã bao nhiêu
phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế
nào?
- Chữa bài tập 16 sgk
HS2: Khi no tp hợp A đợc gọi là tập
hợp con của tập hợp B?
- Chữa bài tập 32 trang 7 SBT.
- Hai HS lên bảng.
- HS1: Tr li phn úng khung mc 1
trang 12 sgk.
- BT 16: a) A = (20) A cã 1 phÇn tư
b) B = (0); B cã 1 phần tử
c) C = N; C có vô số phần tử
d) D = ; D không có phần tử nào.
HS2: Trả lời nh sgk trang 13 mục 2.
A = (0, 1, 2, 3, 4, 5)
B = (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
A B
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<i><b>Dạng 1: Tìm số phần tử của 1 s tp</b></i>
<i><b>hợp cho trớc.</b></i>
Bài tập 21: (sgk)
A = {8; 9; 10; ...; ...20}
GV: A là tập hợp các số TN từ 8 -> 20
Hớng dẫn HS cách tìm số phần tử của
tập hợp A nh sgk
- GV lu ý HS:
- Trong trờng hợp các phần tử của 1 tập
hợp không liệt kê hết (biểu thị bởi
dấu...) thì các phần tử của tập hợp đợc
viết có quy luật.
Theo dõi - ghi nhớ kiến thức.
Nắm đợc:
- Tổng quát: Tập hợp các số TN liên tiếp
từ a đến b có a - b + 1 phần tử .
B = {10; 11; 12;...;99}
B là tập hợp các số TN từ 10 đến 99. ?
Tập hợp B có bao nhiêu phần tử
Bµi tËp 23: TÝnh số phần tử của các tập
hợp sau.
D = {21, 23, 25, ...99}
E = {32, 34, 36, ...96}
? Để tính số phần tử của tập hợp D ta
làm nh thế nào.
? HS lên bảng trình bày lời giải
GV: Chú ý viÖc khi chia khoảng cách
giữa hai số.
<i><b>Dạng 2: Viết tËp hỵp, viÕt 1 sè tËp hỵp</b></i>
<i><b>con cđa tËp hỵp cho tríc</b></i>
- GV chia líp thµnh 2 nhãm
Nhãm 1: Lµm bµi 22 sgk
Nhãm 2: Lµm bµi 24 sgk
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
sau đó gọi 2 HS đại diện của hai nhóm
lên bảng
- Hãy điền đúng, sai vào các câu sau:
a) 1 A; b) {1} A
c) 3 A; d) {2; 3} A.
<i><b>Dạng 3: Bài toán thực tế</b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài 25 sgk.
Gọi 2 HS lên bảng.
- GV kiểm tra bài của 1 số HS.
- Số phần tử của tập hợp B là:
99 10 +1 = 90
- Cả lớp làm vào vở bài tập và nhận xét
bài của bạn.
Nghiên cứu bài làm mẫu trong sgk
-làm bài theo nhóm.
- Số phần tử của tập hợp D là:
(99 21) : 2 + 1 = 40
- Số phần tử của tập hợp E là:
(96 32) : 2 + 1 = 33.
- HS kh¸c nhËn xét bài làm của bạn.
Làm bài theo phân nhóm
HS1: Bài 22; HS2: bài 24
- HS khác nhận xét bài làm của bạn
Bài 22: a) C = {0; 2; 4; 6; 8}
b) L = {11; 13; 15; 17; 19}
c) A = {18; 20; 22}
d) B = {25; 27; 29; 31}
Bµi 24:
A N B N N* <sub></sub><sub> N</sub>
HS tr¶ lêi:
a) 1 A đúng; b) {1} A sai
c) 3 A Sai; d) {2; 3} A đúng.
HS đọc đề bài.
HS1: ViÕt tËp hỵp A bèn níc cã diƯn
tÝch lín nhÊt.
HS2: ViÕt tËp hỵp B ba nớc có diện tích
nhỏ nhất. HS khác làm vào vở
A ={Inđô; Mianma; TháiLan;ViệtNam}
B ={Xingapo; Brunây; Campuchia}
? Có thể biểu diễn bằng hình vẽ trị chơi:
Cho A là tập hợp các số TN lẻ nhỏ hơn
GV điều khiển HS thi viết nhanh
2HS lên bảng làm
Cả lớp thi viÕt nhanh.
{1; 3} {1; 5} {1; 7} {1; 9}
{3; 5} {3; 7} {3; 9}
{5; 7} {5; 9} {7; 9}
<b>Hoạt động 3 . Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm tiếp các bài tập 34 40 SBT toán 6
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
<i>Ngày 06 tháng 09 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh nắm vững các tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng, phép
nhân các số tự nhiên. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát
biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
- Häc sinh biÕt vËn dơng c¸c tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh.
- Học sinh biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào
giải toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên (SGK); Bảng
phụ các bài tập.
- HS: B¶ng nhãm.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới</b>
ở Tiểu học ta đã biết: Phép cộng 2 số tự
nhiªn bÊt kú cho ta mét sè tù nhiên duy
nhất gọi là tổng của chúng.
Phép nhân hai số tù nhiªn bÊt kú cho ta
mét sè tù nhiªn duy nhÊt gäi lµ tÝch cđa
HS chó ý nghe.
<b>Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên</b>
GV đa ra bài tp:
Tính chu vi của một sân hình chữ nhật
có chiỊu dµi b»ng 32m vµ chiỊu réng
b»ng 25m.
? Nhắc lại công thức tính chu vi và diện
tích của hình chữ nhật?
Gọi HS lên bảng giải toán.
GV gii thiệu phép cộng, phép nhân.
Dùng dấu "+" để chỉ phép cộng:
a + b = c
(Số hạng) + (Số hạng) = (Tổng)
Dùng dấu "x" hoặc "." để chỉ phép nhân.
a . b = d
(Thõa sè).(Thõa sè) = (TÝch)
GV yêu cầu HS làm ?1 qua bảng phụ.
Gọi HS đứng tại chổ trả lời. GV ghi vào
bảng bằng phấn màu.
HS đọc kĩ đề bài trình bày cách giải.
- Một HS nhắc lại. HS khác b sung.
- Mt HS lờn bng lm.
Chu vi hình chữ nhËt lµ:
(32 + 25) x 2 = 114 (m)
DiƯn tÝch hình chữ nhật:
32 x 25 = 800 (m2<sub>)</sub>
HS ghi nhớ.
HS:
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a + b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0
GV nêu bài ?2
GV ch vào cột 3 bảng phụ ?1 để HS
liên hệ.
Gäi HS 2 tr¶ lêi ý b)
- GV chØ vào cột 5 tơng ứng ở bảng phụ
?1
áp dụng: Làm bài tập 30a Sgk tr17
Tìm số tự nhiên x biết
(x - 34) . 15 = 0.
GV híng dÉn HS: Nhận xét kết quả của
tích và thừa số của tích.
HS1 trả lời:
a) Tích của một số với 0 thì bằng 0
HS2 trả lời:
Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì
có ít nhất một thừa số bằng 0.
Thảo luận nhóm. Tìm cách giải.
HS:
Giải:
(x - 34).15 = 0 => x - 34 = 0
=> x = 0 + 34 = 34
<b>Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên</b>
GV treo bảng tính cht ca phộp cng
và phép nhân số tự nhiên.
- GV hái:
? Phép cộng số tự nhiên có những tính
chất gì ? Phát biểu các tính chất đó ?
- Gọi lần lợt hai HS phát biểu các tính
chất của phép cộng.
+ Tính chất giao hoán.
+ Tính chất kết hợp.
- GV lu ý HS ở các tính chất đặc biệt
+ Cộng với số 0
Cđng cè: Lµm bµi tËp ?3a
. TÝnh nhanh
a) 46 + 17 + 54
? Để tính nhanh ta nên áp dụng tính chất
nào.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- GV kiĨm tra bµi cđa HS ë díi líp.
- GV tiÕp tục nêu câu hỏi:
? Phộp nhõn s t nhiờn cú những tính
chất gì ? Phát biểu các tính chất đó?
- Gọi hai HS đứng tại chỗ trả lời.
GV lu ý HS ở tính chất đặc biệt. Nhân
Cđng cè: Lµm bµi tËp ?3b
b) 4.37.25
? Tính chất nào liên quan đến cả phép
cộng và phép nhân? Phát biểu tính chất
đó ?
HS đọc bảng tính chất, nhớ lại kiến thức
đã học phát biểu thành lời.
HS1: Tính chất giao hốn: Khi đổi chỗ
các số hạng trong một tổng thì tổng
khơng đổi.
HS2: TÝnh chÊt kÕt hỵp: Mn céng mét
tỉng hai sè víi mét sè thø ba, ta cã thĨ
céng sè thø nhÊt víi tỉng cđa sè h¹ng
thø thø hai và số thứ ba.
Một HS làm trên bảng. HS khác làm vào
vở, theo dõi, nhận xét bài của bạn.
46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17 =
= 100 + 17 = 117
HS xem bảng, phát biểu thành lêi.
HS1: Tính chất giao hốn: Khi đổi chỗ
HS2: TÝnh chÊt kÕt hỵp: Mn nh©n mét
tÝch hai sè víi mét thõa sè thø ba ta cã
thĨ nh©n sè thø nhÊt víi tÝch cđa số thứ
hai với số thứ ba.
Một HS lên bảng làm. HS khác làm vào
vở, theo dõi bài làm của bạn.
b) 4.37.25 = (4.25).37 = 100.37 = 3700
- Một HS đứng tai chỗ trả lời: Muốn
nhân một số với một tổng, ta có thể
nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi
cộng các kết quả lại.
- Một HS lên bảng làm. HS khác lµm
Cđng cè: Lµm bµi tËp ?3c
c) 87.36 + 87.64 vµo vëc) 87.36 + 87.64 = 87.(36 + 64) =
= 87.100 = 8700
<b>Hoạt động 4: Luyện tập Cng c</b>
GV nêu câu hỏi
? Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có
tính chất gì giống nhau ?
GV nêu bài tập
- ỏp dng cỏc tớnh cht ca phép cộng
và phép nhân để tính nhanh:
a) 135 + 40 + 65 + 560
b) 37.24 + 37.76 + 63.79 + 63.21
c) 25.28
d) 53.101
? Đối với câu c và d ta lµm ntn?
HS:
- Đều có tính chất giao hốn và kết hợp.
HS thực hiện vào sau đó lên bảng trình
bày.
a) 135 + 40 + 65 + 560
= (135 + 65) + (40 + 560)
= 200 + 600 = 800
b) 37.24 + 37.76 + 63.79 + 63.21
= (37.24 + 37.76) + (63.79 + 63.21)
= 37(24 + 76) + 63(79 + 21)
= 37.100 + 63.100
= 100(37 + 63) = 100.100 = 10 000
c) 25.28 = 25.4.7 = 100.7 = 700
d) 53.101 = 53(100 + 1)
= 53.100 + 53.1 = 5300+53
<b>Hoạt động 5 . Hớng dẫn học nh :</b>
- Xem lại lý thuyết.
- Làm các bài tËp 27, 28, 29, 30 Sgk.
- Lµm bµi tËp 43, 44,45,46 SBT.
<i>Ngày 07 tháng 09 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Cđng cè cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh.
- Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhận vào
giải toán.
- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Máy tÝnh bá tói, b¶ng phơ
- HS: máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
? Viết dạng tổng quát v phỏt biu tớnh
chất giao hoán của phép cộng.
Làm bài tập 27 Sgk.
? Viết dạng tổng quát và phát biểu tính
chất kết hợp của phép cộng.
Làm bài tập 43 a,b SBT.
Hai HS lên bảng trả lời.
HS1: Viết và phát biểu: a + b = b + a
Bµi tËp 27:
a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 =
= 100 + 357 = 457
b) 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27 =
= 100.10.27 = 27000
HS2: Viết và phát biểu:
a) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 =
= 100 + 243
b) 168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79
= 300 + 79 = 379
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<i><b>Dạng 1: Tớnh nhanh.</b></i>
GV ghi đầu bài 31 a,b,c lên bảng.
a) 135 + 360 + 65 + 40
b) 463 + 318 + 237 + 22
c) 20 + 21 + 22 + ... + 29 + 30
- GV gợi ý: Kết hợp các số hạng sao cho
đợc số tròn chục hoặc tròn trăm.
- GV quan sát, hớng dẫn và đánh giá bài
làm ca c lp.
<i>Bài 32</i> tr.17 SGK
- Ba HS lên bảng thùc hiÖn:
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40) = 600
= (463 + 137) + (318 + 22) = 940
c) (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+(23 + 27) + (24 + 26) + 25 = 50.5 + 25
= 275
GV cho HS tự đọc phần hớng dẫn, sau
đó vận dụng vào làm bài.
a) 996 + 45
b) 37 + 198
- Gäi HS lên bảng làm.
? ó vn dng nhng tớnh cht no ca
phộp cng tớnh nhanh.
<i><b>Dạng 2: Tìm quy luật dÃy số.</b></i>
<i>Bài 33</i> Sgk
? Tìm quy luật của dÃy số
? HÃy viÕt tiÕp 4 sè n÷a cđa d·y.
- u cầu HS xác định tiếp 4 số nữa của
dãy.
Dãy số đợc viết theo quy luật trên đợc
gọi là dãy Fi-bo-na-xi đây là một nhà
tốn học ngời ý
<i><b>D¹ng 3: Sư dơng m¸y tÝnh bá tói.</b></i>
- GV giíi thiƯu c¸c nút trên máy tính.
Hớng dẫn HS cách sử dụng.
<i><b>áp dụng: Dùng máy tính bỏ túi tính các</b></i>
tổng (Bài 34c)
1364 + 45786453 + 1469
5421 + 14693124 + 1469
1534 + 217 + 217 + 217
<i><b>Dạng 4: Toán nâng cao</b></i>
- Yờu cu Hs đọc phần em có biết Sgk
¸p dơng: TÝnh nhanh:
a) A = 10 + 11 + 12 + ... + 39
Yªu cầu HS nêu cách tính.
b) B = 1 + 3 + ... + 99
GV lu ý HS khoảng cách giữa các số
hạng.
Bài tập 51 (SBT)
Viết các phần tử của tập hợp M các số tù
nhiªn x biÕt r»ng x = a + b
A {25;38}; B {14;23}
? TËp hỵp M cã bao nhiêu phần tử ?
HS t c phn hng dn trong sách sau
đó vận dụng cách tính.
a) 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 =
1000 + 41 = 1041
b) (35 + 2) + 198 = 35 + 200 = 235
- Vận dụng tính chất giao hoán và kÕt
hỵp.
HS đọc đề bài
HS xác định
2 = 1+1; 3 = 2+1; 5 = 3+2; 8 = 5+3
HS1: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
HS2: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55 ; 89;
<i><b>144; 233; 377</b></i>
HS theo dâi, lµm theo híng dÉn.
HS tÝnh vµ lên bảng điền kết quả .
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
T×m hiểu tiểu sử của nhà toán học Đức:
Gauxơ (1777 - 1855)
HS nêu cách tính:
- Tỡm s s hng ca dóy số: Từ 10 đến
39 có 39 - 10 + 1 = 30 s.
- Tìm số cặp: 30: 2 = 15 cặp.
- Tìm tổng của mỗi cặp: 10 + 39 = 49
- T×m tỉng cđa d·y sè: A = 49.15 = 735
-HS nêu cách tính:
- T 1 n 99 cú (99-1):2 + 1 = 50 số.
- 50: 2 = 25 cặp.
- Tổng mỗi cặp: 1 + 99 = 100
B = 100.25 = 2500
HS thảo luận theo nhóm tìm ra tất cả các
phần tử x thỏa mÃn x = a + b.
x nhận giá trị:
1) 25 + 14 2) 38 + 14
Bài tập 50 (SBT)
Tính tổng số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ
số khác nhau với số tự nhiên lớn nhất có
3 chữ số khác nhau.
GV nhận xét bµi lµm cđa HS
3) 25 + 23 4) 38 + 23
M = {39;48;52;61}
Tập hợp M có 4 phần tử.
HS lên bảng
.Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau:
102
.Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau:
987
.Tớnh tổng: 102 + 987 = 1089
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
Nh¾c lại các tính chất của phép cộng số
tự nhiên. các tính chất này có ứng dụng
gì trong toán học.
HS trả lêi
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Lµm các bài tập 35, 36 trong SGK và 47, 48, 52, 53 ë SBT.
- TiÕt sau mang theo m¸y tÝnh bỏ túi.
<i>Ngày 09 tháng 09 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Häc sinh biÕt vËn dụng tính chất của phép cộng và phép nhân vào việc tính
nhẩm, nhanh, chính xác.
- Giải tốt các bài tập.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phộp nhõn thnh tho.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ ghi mét sè bµi tËp.
- HS ơn lại các tính chất của phép nhân.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
HS1: Nªu các tính chất của phép nhân
số tự nhiên.
áp dụng: Tính nhanh
a) 5.25.2.16.4
b) 32.47 + 32.53
HS2: Làm bài 35
2HS lên bảng
HS1: Phát biểu: Cả lớp nhận xét
a) (5.2) . (25.4).16 = 16000
b) 32.(47 + 53) = 32.100 = 3200
HS2 c¸c tÝch b»ng nhau
15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 . 4
(= 15 . 12)
4 . 4 . 9 = 8 . 18 = 8 . 2 . 9 (= 16.9)
<b>Hoạt ng 2: Luyn tp</b>
<i>Dạng 1: </i>Tính nhẩm
<i> Bài tập 36.</i>
GV chia lớp thành các nhóm
a) áp dụng tính chất kết hợp của phép
nhân. Tính nhẩm:
15 . 4
25 .12
125 . 16
b) áp dụng tính chất phân phèi cđa phÐp
céng. H·y tÝnh nhÈm c¸c tÝch sau:
25.12
34.11
47.101
HS đọc bài mẫu (SGK).
Làm theo nhúm.
Đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm khác bổ sung
15 . 4 = 15 . 2 . 2 = 30 . 2 = 60.
hc 15.4 = 3.5.4 = 3.20 = 60
25 . 12 = 25 . 4 . 3 = 100 .3 = 300
125 . 16 = 125 . (8 . 2) = (125 . 8) . 2
= 1000 . 2 = 2000.
- HS lên bảng làm:
25 . 12 = 25 . (10 + 2) = 25 . 10 + 25 . 2
34 . 11 = 34 . (10 + 1) = 34 . 10 + 34 =
= 340 + 34 = 374.
47 . 101 = 47 . (100 + 1) = 47 . 100 + 47
= 4700 + 47 = 4747
GV chốt lại: Trong một số bài tính nhẩm
ta cần phải biết có thể tách một thừa số
ra thành tích của các số hoặc tách thành
một tổng.
<i>Bài tập 37.</i>
GV giíi thiƯu tÝnh chÊt:
a(b - c) = ab - ac
GV nªu vÝ dơ:
13 . 99 = 13 . (100 - 1)
= 13 . 100 – 13 . 1 = 1300 13 =
1287
áp dụng tính chất trên h·y tÝnh:
a) 16.19
b) 46.99
c) 35.98
GV gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải.
GV yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm của
các bạn.
<i>Dạng 2: </i>Sử dụng máy tính bỏ túi
<i>Bài tập 38. </i>
GV hớng dẫn HS cách sử dụng máy tính
bỏ túi để làm phép nhân.
TÝnh: 375 . 376
624 . 625
13 . 81 . 125
GV yªu cầu HS làm <i>bài 39</i>
Sau ú yờu cu HS rỳt ra nhn xột
<i>Bài 40:</i>
Gọi HS trình bày<i> </i>
GV: Bỡnh Ngô đại cáo đợc Nguyễn Trãi
viết vào năm 1428, tổng kết thắng lợi
của cuộc kháng chiến đánh thắng quân
Minh do Lê Lợi lãnh đạo
HS nhËn xÐt bài làm của bạn
Cả lớp làm bài.
3 HS lên bảng lµm bµi:
HS1: 16 . 19 = 16 . (20 – 1)
= 16 . 20 – 16 = 320 – 16 = 304.
HS2: 46 . 99 = 46 . (100 – 1)
= 46 . 100 – 46 = 4600 – 46 = 4554.
HS3: 35 . 98 = 35 . (100 – 2)
= 35 . 100 – 35 . 2 = 3500 – 70 =
3430.
HS thùc hµnh theo híng dÉn cđa GV:
HS bÊm máy
= 141000
= 390000
= 226395
Bài 39
142857.2 = 285714
142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142
Nhận xét: đều đợc tích là chính 6 chữ số
ab là tổng số ngày 2 tuần lễ : là 14
cd gấp dôi ab là 28
Năm <sub>abcd</sub> là năm 1428
<i> Bài 53 (SBT)</i>
Hóy viết xen vào các chữ số của số
12345 một số dấu "+" để đợc tng = 60
<i> Bài tập 52 (SBT)</i>
Tìm tập hợp các sè tù nhiªn x sao cho:
a) a + x = a
b) a + x > a
c) a + x < a
* Nhắc lại các tính chất của phép cộng
và phép nhân các số tự nhiên
HS thảo luận, thống nhất kết quả
Trình bày lên bảng:
12 + 3 + 45 = 60.
HS tr¶ lêi:
a) x = 0 => x = {0}
c) Không có giá trị nào cña x tháa m·n
=> x
<b>Hoạt động 4 . Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- GV nhắc lại cách gii cỏc bi toỏn.
- Làm các bài tập 39, 40 trong SGK vµ 48, 50, 51, 56 ë SBT.
- Xem trớc bài học sau.
<i>Ngày 13 tháng 09 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết
quả của một phép chia là một số tự nhiên.
- Học sinh nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép
chia có d.
- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép chia, phép trừ để tìm số
cha biết trong phép chia, phép trừ. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải tốn.
<b>II. Chn bÞ: </b>
- Bảng phụ ghi một số bài tập, phấn màu
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
- Bµi tËp 56 a) (SBT):
2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = ?
- Bµi tËp 61 (SBT):
a) Cho biÕt 37.3 = 111. TÝnh nhanh
37.12
b) Cho biÕt 15873.7 = 111111. Tính
nhanh 15873.21
GV nhận xét và cho điểm
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1 làm bài 56a SBT:
24.31 + 24.42 + 24.27 = 24(31+42+27)
= 24.100 = 2400
HS 2:
a) 37.3 = 111 => 37.12 = 37.3.4 =
= 111.4 = 444
b) 15873.7 = 111111
=> 15873.21 = 15873.7.3 = 111111.3
= 333333
HS nhận xét bài làm của bạn
<b>Hoạt động 2: Phép trừ hai số tự nhiên</b>
GV ®a ra câu hỏi dẫn dắt:
HÃy xét xem có số tự nhiên x nµo mµ:
a) 2 + x = 5
b) 6 + x = 5 hay không ?
- ở câu a ta cã phÐp trõ 5 - 2 = x
- GV nhấn mạnh, ghi bảng: Cho hai ssó
tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao
cho b + x = a thì có phép trừ a - b = x
+ GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng
tia số (Dùng phấn màu).
- Xác định kết quả của 5 trừ cho 2
- GV giải thích 5 khơng trừ đợc 6 vì khi
di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngợc
mũi tên 6 đơn vị bút vợt ra ngoài khỏi
tia số. (Hình 16 SGK)
HS tr¶ lêi:
a) Tìm đợc x = 3
b) Khơng tìm đợc giá trị của x.
HS theo dâi vµ ghi vào vở
<i></i>
- GV Yêu cầu HS thực hiện ?1 (SGK)
Điền vào chỗ trống:
a) a - a = ...
b) a - 0 = ...
c) Điều kiện để có hiệu a - b là ...
GV nhấn mạnh:
a) Sè bÞ trõ = sè trõ => hiÖu b»ng 0.
b) Sè trõ = 0 => hiƯu b»ng sè bÞ trõ.
c) Sè bÞ trõ > sè trõ.
HS tr¶ lêi
a) a - a = 0
b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a > b
<b>Hoạt động 3: Phép chia hết và phép chia có d</b>
a) x . 3 = 12 hay kh«ng ?
b) 5 . x = 12 hay không ?
Nhận xét: ở câu a cã phÐp chia 12 : 3= 4
GV kh¸i qu¸t và ghi bảng:
- Cho hai số tự nhiên a và b (b0) nÕu
cã sè tù nhiªn x sao cho: b . x = a th× ta
cã phÐp chia hÕt a : b = x
- Yêu cầu HS làm ?2 SGK
Điền vào chỗ trống:
a) 0 : a = ... (a0)
b) a : a = ... (a0)
c) a : 1 = ...
GV chèt l¹i: NÕu trong phép chia số bị
chia bằng 0 thì thơng bằng 0.
- Trong phép chia nếu số bị chia và số
chia bằng nhau thì thơng bằng 1
- Nếu số chia bằng 1 thì thơng bằng số
bị chia.
Xét hai phép chia:
12 3 14 3
? Hai phép chia trên có gì khác nhau?
Gợi ý : Số d.
GV giới thiệu phép chia hÕt, phÐp chia
cã d.
Gọi HS đọc phần tổng quát ở SGK
GV ghi bảng:
a = b.q + r (0 < r <b)
NÕu r = 0 th× a = b.q - PhÐp chia hết.
Nếu r 0 thì phép chia có d.
? Bốn thành phần: Số bị chia, số chia,
thơng, số d có quan hệ gì ?
Số chia cần có điều kiện gì ?
Số d cần có điều kiện gì ?
Củng cố: ?3
Điền vào ô trống ở các trờng hợp có thể
xảy ra.
Số bị chia 600 1312 15 <i>#</i>
HS tr¶ lêi:
a) x = 4 v× 3.4 = 12
b) Khơng tìm đợc giá trị của x.
HS theo dâi, ghi néi dung vµo vë
HS thùc hiƯn:
a) 0 : a = 0 (a 0)
b) a : a = 1 (a 0)
c) a : 1 = a
HS tr¶ lêi:
- Phép chia thứ nhất có số d bằng 0.
- Phép chia thứ hai có số d khác 0
HS đọc phần tổng quát.
HS trả lời:
- Số bị chia = số chia
thơng + sè d.- Sè d < sè chia
Sè chia 17 32 0 13
Th¬ng <i>35</i> <i>41</i> <i>#</i> 4
Sè d <i>5</i> <i>0</i> <i>#</i> 15
HS thực hiện vào bảng trong.
<b>Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố</b>
GV nêu câu hỏi:
? iu kin thc hin c phộp trừ
trong N.
? Điều kiện để a chia hết cho b.
? §iỊu kiƯn cđa sè chia, sè d cđa phÐp
chia trong N.
Bài tập: Tìm số tự nhiên x biết
a) x : 13 = 41
b) 8.(x - 3) = 0
HS trả lời:
- Số bị trừ > số trừ.
- Có số tù nhiªn q sao cho a = b.q
- Sè chia 0 . Sè d < Sè chia.
a) x = 41.13 = 533
b) (x - 3) = 0 => x = 3
- Làm các bài tập số 41 -> 46 ë SGK vµ bµi tËp sè 62 -> 66 ë SBT.
- Chn bÞ cho tiÕt sau lun tËp.
<i>Ngày 14 tháng 09 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép
trừ thực hiện đợc.
- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải
một vài bài tốn thực tế.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ ghi một số bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra :
HS 1: Cho hai sè tự nhiên a và b khi
nào ta có phép trừ : a - b = x
? TÝnh: 425 - 257
HS2: Có phải khi nào cũng thực hiện
đ-ợc phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên
b không ? Cho ví dụ ?
HS 1: NÕu cã sè tù nhiªn x sao cho
b + x = a
425 - 257 = 168
HS 2: Phép trừ chỉ thực hiện đợc khi
a > b
VÝ dơ: 17 - 5 = 12
Cịn 12 khơng trừ đợc cho 17 vì
12 < 17
<b>Hoạt ng 2: Luyn tp</b>
<b>Dng 1: Tỡm x.</b>
GV Yêu cầu HS lµm bµi tËp 47 SGK
a) (x - 35) - 120 = 0
b) 124 + (118 - x) = 217
c) 156 - (x + 61) = 82
GV điều khiển HS phân tích các thành
phần số bị trừ, số trừ, hiệu, các số hạng,
tổng trong các bài toán.
GV kiểm tra các HS khác làm bài vào
vở.
GV gọi HS thử lại giá trÞ cđa x bằng
cách nhẩm.
<b>Dạng 2: Tính nhẩm.</b>
Cho HS tự đọc hớng dẫn của bài 48
3 HS lên bảng thực hiện:
a) (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b) 124 + (118 - x) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
c) 156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61
x = 13
- Các HS khác nhận xát bài làm của bạn,
hoàn thành theo đúng đáp án trờn.
- HS trả lời:
9142 là số bị trừ.
2451 là số trừ
HS Đọc các hớng dẫn, bài mẫu.
(SGK)
Bài 48: TÝnh nhÈm.
a) 35 + 98
b) 46 + 29
GV cho HS đọc ví dụ bài 49 SGK sau đó
gọi hai HS lên bảng
Bµi 49: TÝnh nhÈm.
a) 321 - 96
b) 1354 - 997
? Em h·y nªu cách làm? Tại sao phải
thêm hoặc bớt vào các số hạng nh vậy?
GV chốt lại: ở bài 48, ta thêm ở số hạng
này thì bớt đi số hạng cùng một số thích
hợp. Còn bài 49, ta thêm vào sbt và st
cùng một số thích hợp.
Bài tập 76 b.
Cho 9142 - 2451 = D. Không làm phép
tính, hÃy tìm giá trÞ cđa:
D + 2451; 9142 - D
? Các thành phần của phép trừ là những
số nào?
? Nờu cỏch thc hin tỡm giỏ tr cỏc
phộp tớnh ?
<b>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi</b>
- GV hớng dẫn HS cách sử dụng máy
tính để tính phép trừ.
GV treo b¶ng phơ
Bài 50 (SGK) Yêu cầu HS dùng máy
tính để tính.
Gọi lần lợt từng HS đứng dậy c kt
qu.
<b>Dạng 4: ứng dụng thực tế</b>
GV treo bảng phụ
Bài 72 (SBT)
GV ghi bảng phụ
Chú ý: Mỗi chữ số viết một lần
Hai HS lên bảng
a) 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2) =
= 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
45 + 30 = 75
2HS lên bảng
a) 321 - 96 = (321 + 4) – (96 +4)
= 325 – 100 = 225
b) 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3) =
= 1357 - 1000 = 357
HS nhận xét bài làm của bạn
D là hiệu.
- HS nêu c¸ch thùc hiƯn:
D + 2451 = 9142
HS làm theo hớng dẫn của GV.
HS bấm máy để tính kết quả:
425 - 257 = 168
91 - 56 = 35
82 - 56 = 26
73 - 56 = 17
625 - 46 - 46 - 46 = 514
- HS trả lời
Số lớn nhất gồm bốn chữ số 5, 3, 1, 0 là
số 5310
Số nhỏ nhất gồm 4 chữ sè 5, 3, 1, 0 lµ sè
1035
HiƯu lµ:
5310 - 1035 = 4275.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố</b>
? Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào
phép trừ thực hin c
? Nêu cách tìm số bị trõ, sè trõ trong
HS tr¶ lêi:
Trong tập hợp các số tự nhiên, phép trừ
thực hiện đợc khi: Số bị trừ > số trừ
4 9 <i>2</i>
? Trình bày cách tìm đáp án bài 51 v
kt qu.
<b>Bài tập nâng cao:</b>
Tính nhanh:
a) (1997 + 89) – 97;
b) (2150 + 1969) – (150 + 969);
? Muèn tính nhanh phép tính trên ta làm
ntn.
GV hớng dẫn: Ta ¸p dông tÝnh chÊt sau
a (b c) nÕu b c
(a b) c
(a c) b nÕu a c
a (b c) (a b) c
<sub></sub>
GV gọi 2 HS lên bảng.
GV nhận xét bài làm
3 <i>5</i> 7
<i>8</i> 1 <i>6</i>
HS trả lời
HS1: (1997 + 89) – 97
= (1997 – 97) + 89
= 1900 + 89 = 1989
HS2: (2150 + 1969) – (150 + 969)
= (2150 – 150) + (1969 – 969)
= 2000 + 1000 = 3000
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại cỏc bi ó cha.
- Làm tiếp các bài tập trong SGK vµ SBT.
- Xem tríc bµi häc sau.
- Bµi tËp: TÝnh nhanh:
a) 1568 – (100 + 68); b) (1586 + 2005) – 1586;
c) (2003 + 3180) – (2001 + 3179); d) (3095 – 1788) – (3000 – 1800)
<i>Ngày 16 tháng 09 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép chia hết, phép chia có
d.
- Rèn luyện cho học sinh kỷ năng tính toán, tính nhÈm.
- Học sinh vận dụng đợc kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài
toán thực t.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ ghi một số bài tËp.
- M¸y tÝnh bá tói.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia
hết cho số tự nhiên b (b0)
Bài tập: Tìm x biết:
a) 6<i>x</i> 5613
HS2: Khi nµo ta nãi phÐp chia sè tù
nhiªn a cho sè tự nhiên b (b0) là phép
chia có d ?
Bài tập: Viết dạng tổng quát của số chia
hết cho 3, chia cho 3 d 1, chia cho 3 d 2.
HS1: NÕu cã sè tù nhiªn q sao cho
a = b.q
Giải bài tập:
6 x 5 613
6 x 613 5
6 618
x 618 : 6 103
HS2:
Số bị chia = Số chia x Thơng + sè d.
a = b.q + r (0 < r < b)
Dạng tổng quát của số chia hết cho 3:
3k (k N)
Dạng tổng quát của số chia cho 3 d 1:
3k + 1 (k N)
Dạng tổng quát của số chia cho 3 d 2:
3k + 2 (k N)
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>Dạng 1: Tính nhẩm.</b>
GV treo bảng phụ:
Bài tập 52 (SGK)
Tính nhẩm bằng cách nhân thõa sè nµy,
chia thõa sè kia cho cïng mét sè thÝch
hỵp.
14 . 50; 16 . 25; 28 . 25
GV hớng dẫn HS làm phép tính 14.50.
Gọi HS: Với mục đích làm trịn chục,
trăm ... ta nhân thừa số này, chia thừa số
kia cho cùng số nào thích hợp ?
Cơ thĨ:
- HS nghiên cứu đề bài
- HS tr¶ lêi: Cho sè 2
14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2) =
= 7 . 100 = 700
- Yêu cầu HS làm hai phép tính còn lại.
Bài tập 52 b. (SGK)
Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia
và số chia víi cïng mét sè thÝch hỵp.
2100 : 50; 1400 : 25
GV theo dâi, kiĨm tra.
Bµi tËp 52 c. (SGK)
TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dơng tÝnh chÊt:
(a + b):c = a:c + b:c (trêng hỵp chia hÕt)
132 : 12; 96 : 8
GV kiĨm tra kÕt qu¶ cđa c¸c nhãm.
GV chốt lại: Qua bài trên ta thấy đối với
<b>Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế:</b>
Bài tập 53 (SGK)
GV Gọi HS đọc đề bài.
Tóm tắt bài tốn?
? Giải bài toán nh thế nào ?
- Yêu cầu HS giải bài toán.
Bài tập 54 (SGK)
GV yờu cu HS c bi v túm tt
bi toỏn.
- 2 HS lên bảng lµm.
HS1:
16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4)
= 4 . 100 = 400
HS2:
28 . 25 = (28 : 4) . (25 . 4)
= 7 . 100 = 700
- HS nghiên cứu đề bài.
- 2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm
bài vào vở.
HS1: 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100 = 42
HS2: 1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
Thảo luận nhóm. Lựa chọn cách làm.
Ghi ra bảng nhóm. Cử đại diện trình
bày.
132 : 12 = (120 + 12) : 12 =
= 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12
HS đọc đề bài.
1HS đọc đề trớc lớp. Tóm tt ni dung
bi.
HS trình bày cách giải:
- Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy:
21000đ:2000đ Thơng là số phải tìm.
- Nếu chỉ mua vở loại II ta lấy:
Tõm mua c nhiu nht s vở loại I là:
21000 : 2000 = 10 (quyển vở) d 1000
đồng
Tâm mua đợc nhiều nhất số vở loại II là:
21000 : 1500 = 14 (quyển vở)
HS nghiên cứu đề bài. Tóm tắt nội dung
đề.
Sè kh¸ch: 1000 ngêi.
? Muốn tính đợc số toa ít nhất phải dựng
n ta lm nh th no ?
Gọi HS lên bảng làm.
<b>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.</b>
GV hớng dẫn: Cách làm gièng phÐp
céng, nh©n, trõ.
Chia thay dÊu (:) bằng dấu (ữ)
Yêu cầu HS tính kết quả của phép chia
bằng máy tính:
1683 : 11; 1530 : 34
Bài tập 55 (SGK)
Gọi HS trả lời kết quả.
Mỗi toa: 12 khoang.
Mỗi khoang: 8 chỗ
Tớnh s toa ít nhất phải dùng để chở
1000 ngời.
HS trả lời: Tính mỗi toa có bao nhiêu
chỗ. Lấy số khách chia cho số chỗ =>
xác định số toa cần tìm.
HS gi¶i:
Số ngời mỗi toa chứa đợc nhiều nhất là:
8 . 12 = 96 ngời
Ta cã 1000 : 96 = 10 d 40
Vậy số toa ít nhất để chở hết 1000
khách là 11.
HS tÝnh:
1683:11 = 153
1530:34 = 45
HS tr¶ lêi:
VËn tốc của Ôtô
288:6 = 48 (km/h).
Chiu di miếng đất hình chữ nhật là:
1530:34 = 45 (m)
<b>Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố</b>
GV treo bảng phụ:
- Víi a, b N th× (a - b) cã lu«n N
kh«ng?
- Víi a, b N, b0 thì (a:b) có luôn
N không?
<b>Bài tËp vËn dông:</b>
TÝnh:
a) (195 . 132 - 132 . 85) : 110;
b) 100 : 17 + 53 : 17
? Muốn tính đợc hai phép tính trên ta
làm ntn?
GV gọi 2HS lên bảng trình bày.
GVnhận xét bài làm cđa HS
- Kh«ng; (a - b) N nÕu a > b
- Không; (a:b)N nếu a<sub></sub>b
HS: Để tìm kết quả hai phép tính trên ta
áp dụng tính chất:
(a + b) : c = a : c + b : c (víi c 0)
HS1: a) (195 . 132 - 132 . 85) : 110
= 132 . (195 - 85) : 110
= (132 . 110) :110 = 132
HS2: 100 : 17 + 53 : 17
= (100 + 53) : 17
= 153 : 17 = 9
HS nhận xét bài làm của bạn
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm tiếp các bài tập trong SGK và SBT.
- Xem tríc bµi häc sau.
Bài tập: GV hớng dẫn nếu có ngoặc thì ta tính trong ngoặc bằng bao nhiêu sau
đó sẽ tìm x; cịn lại ta thực hiện theo thứ tự phép tính.
T×m x khi:
a) x – 140 : 35 = 270; b) (x – 140) : 35 = 270;
c) x : 15 + 42 = 15 + 25 . 8; d) 23 – (x : 13) = 18;
2. Chøng minh r»ng:
a) Tỉng 3 sè tù nhiªn liªn tiÕp chia hÕt cho 3
b) Tỉng 5 sè tù nhiªn liên tiếp chia hết cho 5
<i>Ngày 20 tháng 09 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiªu</b>:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa lũy thừa, phân biệt đợc cơ số với số mũ, nắm
đợc công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Häc sinh biÕt viÕt gän mét tÝch nhiÒu thõa sè b»ng nhau bằng cách dùng lũy
thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Học sinh thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
- Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
Yêu cầu HS làm bài tập 78 (SBT)
HS1: - T×m th¬ng <sub>aaa : a</sub>
abab : ab;
abcabc : abc
HS2 : - HÃy viết các tổng sau thành tích:
2 + 2 + 2 + 2
a + a + a + a + a
HS1:
aaa : a= 111
abab : ab= 101
abcabc : abc= 1001
HS2
2 + 2 + 2 + 2 = 2.4
a + a + a + a + a = 5.a
HS nhËn xÐt bµi lµm.
<i>GV đặt vấn đề:</i> Nếu tổng có nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách
dùng phép nhân. Cịn tích của nhiều thừa số bằng nhau chẳng hạn:
a . a . a . a ta viÕt gän lµ a4<sub> vµ 2 . 2 . 2 ta viÕt gän lµ 2</sub>3
Ta gäi 23<sub>; a</sub>4<sub> lµ mét lịy thõa.</sub>
<b>Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
GV yêu cầu HS.
ViÕt gän c¸c tÝch sau:
5 . 5 . 5 . 5 =
6 . 6 =
a.a.a....a ...(n 0)
n thõa sè
GV hớng dẫn cách đọc một lũy thừa a4
nh SGK
- Yêu cầu HS đọc 54<sub>; b</sub>2<sub>; a</sub>n<sub>.</sub>
GV: a4<sub> lµ tÝch cđa 4 thõa sè bằng nhau,</sub>
mỗi thừa số bằng a.
? Hóy nh ngha: Ly thừa bậc n của a
GV n 0 hay n N*
GV giíi thiƯu l thõa, c¬ sè, sè mị.
HS1:
5 . 5 . 5 . 5 = 54
6 . 6 = 62
HS2:
n
a.a.a....a a n 0
n thõa sè
HS đứng tại chỗ đọc.
HS khác bổ sung (nếu cần)
HS nêu định nghĩa nh SGK.
- Lòy thõa bËc n của a là tích của n thừa
số bằng nhau, mỗi thõa sè b»ng a.
n
a a.a.a....a n 0
n thõa sè
<sub> </sub>
GV treo b¶ng phơ:
? H·y chỉ rõ đâu là cơ số, số mũ của an<sub>.</sub>
GV giới thiệu: Phép nhân nhiều thừa số
bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
GV yêu cầu HS đọc kết quả điền vào ô
trống của ?1 SGK. (Bảng phụ)
GV gäi HS lần lợt điền kết quả vào ô
trống.
GV nhấn mạnh:
- Trong một lũy thừa với số mũ tự nhiên
(0)
+ Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số
bằng nhau.
+ Sè mò cho biÕt số lợng các thừa số
bằng nhau.
Lu ý HS:
VD: 23 <sub></sub><sub> 2.3</sub>
Cđng cè:
1) Bµi tËp 56 (a, c)
ViÕt gän c¸c tÝch sau b»ng c¸ch dïng
lịy thõa.
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 =
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 =
2) TÝnh gi¸ trÞ:
22<sub>; 2</sub>3<sub>; 2</sub>4<sub>.</sub>
32<sub>; 3</sub>3<sub>; 3</sub>4<sub>.</sub>
- GV nêu phần chú ý (SGK)
Về a2<sub>; a</sub>3<sub>; a</sub>1<sub> = a</sub>
Tính nhẩm: 92<sub>; 11</sub>2
Bài tập 58b)
Viết mỗi số sau thành bình phơng của
mỗi số tự nhiên: 64; 169; 196.
HS trả lời:
a là cơ số.
n là số mũ.
HS làm ?1. Điền vào chỗ trống
Lũy
thừa Cơsố mũSố Giá trị của lũythừa
72
23
<i>34</i>
<i>7</i>
<i>2</i>
3
<i>2</i>
<i>3</i>
4
<i>49</i>
<i>8</i>
<i>81</i>
2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp.
HS1:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 56
b) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23<sub>.3</sub>2
HS2:
22<sub> = 2 . 2 = 4; 2</sub>3<sub> = 2 . 2 . 2 = 8; </sub>
24<sub> = 16</sub>
32<sub> = 3 . 3 = 9; 3</sub>3<sub> = 27; 3</sub>4<sub> = 81</sub>
- HS nh¾c lại chú ý.
HS trả lời:
92<sub> = 81; 11</sub>2<sub> = 121.</sub>
64 = 82<sub>; 169 = 13</sub>2<sub>; 196 = 14</sub>2
<b>Hoạt động 3: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b>
Viết tích của hai lũy thừa thành một lũy
thõa:
23<sub> . 2</sub>2<sub>; a</sub>4<sub> . a</sub>3
? Để viết đợc tích của hai luỹ thừa thành
một luỹ thừa ta lm ntn.
Gọi 2 HS lên bảng:
? Nhận xét gì về số mũ của kết quả với
số mũ của các lũy thõa.
GV nhÊn m¹nh:
- Dựa vào định nghĩa luỹ thừa
23<sub> . 2</sub>2<sub> = (2 . 2 . 2) . (2 . 2) </sub>
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 25<sub> = (2</sub><i><b>3 + 2</b><b><sub>)</sub></b></i>
a4<sub> . a</sub>3<sub> = (a . a . a . a) . ( a . a . a) =</sub>
= a . a . a . a . a . a . a = a7<sub> = </sub><i><sub>(</sub><b><sub>a</sub></b><b>4 + 3</b><sub>)</sub></i>
HS: Sè mò ở các kết quả bằng tổng số
mũ ở các thừa số.
<i></i>
Số mũ
Cơ số <sub>Lũy thừa</sub>
+ Giữ nguyên cơ số.
+ Cộng (chứ không nhân) các số mũ.
? Viết dạng tổng quát của
m n
a .b ?
Cđng cè: Lµm ?2 (SGK)
ViÕt tÝch cđa hai lịy thõa sau thµnh mét
lịy thõa.
x5 <sub>. x</sub>4<sub> ; a</sub>4 <sub>. a</sub>
HS
m n m n
a .b a
HS làm vào vở nháp. Đọc kết quả
x5 <sub>. x</sub>4<sub> = x</sub>5 + 4<sub> = x</sub>9
a4 <sub>. a = a</sub>4 + 1<sub> = a</sub>5
<b>Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố</b>
? Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n ca
a. Viết công thức tổng quát.
1) Bài tập 56b, d.
b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
d) 100 . 10 . 10 . 10
2) Tìm số tự nhiên a. BiÕt:
a2<sub> = 25</sub>
a3<sub> = 27</sub>
GV Để tìm a trong bài tập trên ta viết số
đã biết thành luỹ thừa của một số
HS nêu định nghĩa.
HS lên bảng làm
HS1: 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 64
HS2: 100.10.10.10 = 105
- HS lên bảng làm
HS: a2<sub> = 25 = 5</sub>2<sub> => a = 5</sub>
a3<sub> = 27 = 3</sub>3<sub> => a = 3</sub>
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nh :</b>
- Làm các bài tập số 57 - 60 ë SGK vµ bµi tËp sè 93 - 95 ë SBT.
- Chn bÞ cho tiÕt sau lun tËp.
<i>Ngày 21 tháng 09 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh phân biết đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai lũy thừa
cùng cơ số
- Häc sinh biÕt viÕt gän mét tÝch c¸c thõa sè b»ng nhau bằng cách dùng lũy
thừa.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
<b>II. Chuẩn bÞ: </b>
- Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút</b>
Câu 1 : a) Nờu nh ngha lu tha.
b) Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số. áp dụng tính 123<sub> . 12</sub>2
C©u 2 : Cho A = {1; 2; 3; a; m}. Điền ký
hiệu ( ; ) vào ô vuông thÝch hỵp:
a) m A. b) 2 A.
c) b A. d) a A
C©u 3: TÝnh nhanh
a) 124 + 237 + 76 + 63 =
b) (4200 - 42) : 21 =
c) 32 . 50 =
d) 72 : 6 =
<b>Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
<b>Dạng 1: Viết một số tự nhiên dới dng ly</b>
<b>thừa.</b>
Bài tập 61 (SGK)
Trong các số sau số nào là lũy thừa của
một số tự nhiên.
- GV hớng dẫn HS:
+ Viết số 16 thành tích của các thừa số
bằng nhau.
+ ViÕt thµnh lịy thõa.
? Số 20 có viết đợc thành tích của các
thừa số bằng nhau khụng ?
Yêu cầu HS làm vào vở nháp
- HS trả lêi:
16 = 4 . 4
16 = 2 . 2 . 2 . 2
16 = 42<sub> = 2</sub>4<sub>.</sub>
HS thử làm và xác định là không.
1 HS lên bảng chữa bài:
8 = 23<sub>; 27 = 3</sub>3
64 = 82<sub> = 4</sub>2<sub> = 2</sub>6
81 = 92<sub> = 3</sub>4<sub>.</sub>
100 = 102
Bài tập 62 (SGK)
Gọi HS đọc đề bài
a) Tính:
b) ViÕt díi d¹ng lịy thõa cđa 10.
? Cã nhËn xÐt g× vỊ sè mị cđa lịy thõa
víi sè ch÷ sè 0 sau ch÷ số 1 ở giá trị của
lũy thừa ?
<b>Dạng 2: Đúng - Sai.</b>
Bài tập 63 (SGK)
GV treo bảng phụ
Câu Đúng Sai
a) 23 <sub>. 2</sub>2<sub> = 2</sub>6
b) 23 <sub>. 2</sub>2<sub> = 2</sub>5
c) 54 <sub>. 5 = 5</sub>4
d) 5 . 3 . 5 . 3 . 3 = 52 <sub>. 3</sub>3
e) 42 <sub>+ 4</sub>2<sub> = 4</sub>4
Yêu cầu HS giải thích tại sao đúng, ti
sao sai.
<b>Dạng 3: Nhân các lũy thừa.</b>
Bài 64 (SGK)
Viết kết quả phép tính dới dạng một lũy
thừa:
a) 23 <sub>. 2</sub>2 <sub>. 2</sub>4<sub> =</sub>
b) 102 <sub>. 10</sub>3 <sub>. 10</sub>5<sub> =</sub>
c) x . x5<sub> =</sub>
d) a3 <sub>. a</sub>2 <sub>. a</sub>5<sub> =</sub>
<b>D¹ng 4: So sánh hai số.</b>
Bài 65 (SGK)
So sánh các số sau:
a) 23<sub> vµ 3</sub>2
b) 24<sub> vµ 4</sub>2
c) 25<sub> vµ 5</sub>2
d) 210<sub> và 10</sub>2
Bài 66 (SGK)
2HS lên bảng
HS1:
a) 102<sub> = 100; 10</sub>3<sub> = 1000; 10</sub>4<sub> = 10000;</sub>
105<sub> = 100000; 10</sub>6<sub> = 1000000.</sub>
HS2:
b) 1000 = 103
1000000 = 106
1 tØ = 109
12
12 chữ số 0
100...0<sub> </sub> 10
HS trả lời: Số mũ của cơ số 10 là bao
nhiêu thì giá trị của lòy thõa cã bấy
nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1.
HS lm bi theo nhóm vào bảng nhóm.
Giải thích. Cử đại diện trình bày.
a) Sai vì đã nhân 2 số mũ.
b) Đúng.
c) Sai vì không tính tổng số mũ.
d) Đúng vì là tích cđa 2 thõa sè 5 vµ 3
thõa sè 3
e) Sai vì đây là tổng của hai lũy thừa.
HS thực hiện. 4 HS lên bảng thực hiện
cả lớp làm bài vào vë nh¸p.
HS1: 23 <sub>. 2</sub>2 <sub>. 2</sub>4<sub> = 2</sub>3+2+4<sub> = 2</sub>9
HS2: 102 <sub>. 10</sub>3 <sub>. 10</sub>5<sub> = 10</sub>2+3+5<sub> = 10</sub>10
HS3: x . x5<sub> = x</sub>1+5<sub> = x</sub>6
HS4: a3 <sub>. a</sub>2 <sub>. a</sub>5<sub> = a</sub>3+2+5<sub> = a</sub>10
4 HS lên bảng thực hiện cả lớp làm bài
vào vở nháp.
HS1: 23<sub> và 3</sub>2
23<sub> = 8; 3</sub>2<sub> = 9; 9 > 8 => 2</sub>3<sub> < 3</sub>2
HS2: 24<sub> vµ 4</sub>2
24<sub> = 16; 4</sub>2<sub> = 16 => 2</sub>4<sub> = 4</sub>2
HS3: 25<sub> vµ 5</sub>2
25<sub> = 32; 5</sub>2<sub> = 25 => 2</sub>5<sub> > 5</sub>2
HS4: 210<sub> vµ 10</sub>2
210<sub> = 1024; 10</sub>2<sub> = 100 => 2</sub>10<sub> > 10</sub>2
Dự đoán 11112<sub> = ?</sub>
u cầu các nhóm trình bày kết quả.
? Có thể giải thích kết quả dự đốn.
GV chiếu đáp ỏn ỳng
Giải thích:
11112<sub> = 1234321</sub>
Cơ số có 4 chữ số 1
ở kết quả chữ sè chÝnh gi÷a là 4, hai
phía các chữ số giảm dần về số 1.
HS c bi tho luận theo nhóm dự
đốn kết quả. Ghi kết quả vào bảng
nhóm.
HS tr¶ lêi.
HS tự bổ sung, điều chỉnh kiến thức.
Dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết
quả.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố</b>
? Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của
sè a ?
? Muèn nh©n 2 lũy thừa cùng cơ số ta
làm thế nào ?
HS1 trả lêi, líp nhËn xÐt bỉ sung.
HS2 tr¶ lêi, líp nhËn xÐt bæ sung.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem li cỏc bi ó cha.
- Làm tiếp các bµi tËp trong SGK vµ SBT.
- Xem tríc bµi häc sau.
<i>Ngày 23 tháng 09 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh nắm đợc công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ớc a0 <sub>= 1 </sub>
(a 0)
- Häc sinh biÕt chia hai lịy thõa cïng c¬ sè.
- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi vận dụng các quy tắc nhân và chia
hai lũy thừa cùng cơ số.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ
III. Cỏc hot ng dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nêu câu hi:
? Nêu dạng tổng quát của nhân hia lỹ
thừa cùng cơ số.
? Làm bài tập 93 (SBT)
- Gi 1 HS đứng tại chỗ trả lời 10 : 2 = ?
GV đặt vấn đề vào bài: Nếu có a10<sub>: a</sub>2 <sub>thỡ</sub>
kết quả là bao nhiêu ?
HS: Trả lời.
Tổng quát: am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m + n
BT 93:
a) a3<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>3 + 5<sub> = a</sub>8
b) x7<sub>.x.x</sub>4<sub> = x</sub>7+1+4<sub> = x</sub>12
<b>Hoạt động 2: Ví dụ</b>
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK)
Ta cã: 3 4 7
5 . 5 5 h·y tÝnh
57 <sub>: 5</sub>3 <sub>; 5</sub>7 <sub>: 5</sub>4
Gäi HS lên bảng làm và giải thích
? Các em có nhận xét gì về số mũ của
luỹ thừa bị chia, số mị l thõa chia víi
sè mị cđa l thõa th¬ng.
? Trong vÝ dô: a9 <sub>: a</sub>5<sub> = a</sub>4
a9 <sub>: a</sub>4<sub> = a</sub>5
v× sao cần có điều kiện a 0
HS: 57 <sub>: 5</sub>3<sub> = 5</sub>4<sub> = (5</sub><i><b>7-3</b><b><sub>) V× 5</sub></b></i>4 <sub>. 5</sub>3<sub> = 5</sub>7
57 <sub>: 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub>= (5</sub><i><b>7-4</b><b><sub>) V× 5</sub></b></i>3 <sub>. 5</sub>4<sub> = 5</sub>7
HS: Sè mị cđa th¬ng b»ng hiƯu sè mị
cđa l thừa bị chia và số luỹ thừa chia.
HS: Vì số chia kh«ng thĨ b»ng 0.
<b>Hoạt động 3: Tổng qt</b>
? Nếu am <sub>: a</sub>n<sub> với m > n thì ta s cú kt</sub>
quả nh thế nào ?
? HÃy tính a10 <sub>: a</sub>2
? NÕu am <sub>: a</sub>n<sub> víi m = n thì ta sẽ có kết</sub>
quả nh thế nào ?
? HÃy tính 54 <sub>: 5</sub>4
? Vì sao thơng l¹i b»ng 1 ?
GV: 54 <sub>: 5</sub>4<sub> = 5</sub>4 - 4<sub> = 5</sub>0<sub> = 1</sub>
VËy am <sub>: a</sub>n<sub> = ? (m = n) (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
GV: am <sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0) ln đúng</sub>
trong trêng hỵp m > n
Ta cã quy íc : <i>a0<sub> = 1</sub></i><sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
? Muèn chia hai lịy thõa cïng c¬ số
(Khác 0) ta làm thế nào?
HS trả lời: am <sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
HS: a10 <sub>: a</sub>2<sub> = a</sub>10 - 2<sub> = a</sub>8<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
HS: 54 <sub>: 5</sub>4<sub> = 1 </sub>
V× sè chia b»ng sè bÞ chia.
HS: am<sub>:a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> = a</sub>0 <sub>= 1 (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
HS: Muèn chia hai luü thừa cùng cơ số
(khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các
GV lu ý: Trừ chứ không chia các số mũ.
Gọi 1 HS viết dạng tổng quát.
Củng cố:
GV yêu cầu HS làm ?2 SGK
Viết thơng cđa hai l thõa sau díi d¹ng
mét l thõa
12 4
6 3
4 4
a) 7 : 7
b) x : x (x 0)
c) a : a (a 0)
? Để giải các câu trên ta áp dụng điều
nào?
Bài tập 67 SGK
Viết kết quả mỗi phép tính sau dới dạng
một luü thõa
a) 38 <sub>: 3</sub>4<sub> = </sub>
b) 108 <sub>: 10</sub>2<sub> = </sub>
c) a6 <sub>: a = (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
Gäi 3 HS lên bảng làm
số mũ
Vài HS nhắc lại
HS: am <sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0; m > n)</sub>
HS làm ?2
3 HS lên bảng trình bày
12 4 12 4 8
6 3 6 3 3
4 4 4 4 0
a) 7 : 7 7 7
b) x : x (x 0)=x x
c) a : a (a 0)=a a 1
HS ta ¸p dụng CT tổng quát của chia hai
luỹ thừa cùng cơ sè
HS1: a) 38 <sub>: 3</sub>4<sub> = 3</sub>8 - 4<sub> = 3</sub>4
HS2: b) 108 <sub>: 10</sub>2<sub> = 10</sub>8 - 2<sub> = 10</sub>6
HS3: c) a6 <sub>: a = a</sub>6 – 1<sub> = a</sub>5<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
<b>Hoạt động 4: Chú ý</b>
GV nêu cách viết số tự nhiên dới dạng
tỉng c¸c l thõa cđa 10
VÝ dô sè 2475 díi d¹ng tỉng c¸c lịy
thõa cđa 10 nh sau:
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5.1 =
= 2.103<sub> + 4.10</sub>2<sub> + 7.10</sub>1<sub> + 5.10</sub>0
GV lu ý: 2.103<sub> lµ tỉng cđa 10</sub>3<sub> + 10</sub>3
4.102<sub> lµ tỉng cđa 10</sub>2<sub> + 10</sub>2<sub> + 10</sub>2<sub> + 10</sub>2
Nhắc lại: Mọi số tự nhiên đều viết đợc
dới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Cho HS làm ?3 SGK
Điều khiển các nhóm trình bày bài giải.
Các nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
? Số 2564 đợc viết ntn?
HS chó ý nghe.
Thảo luận nhóm để thực hiện ?3
Ghi vào bảng nhóm:
538 = 5.100 + 3.10 + 8 =
= 5.102<sub> + 3.10</sub>1<sub> + 8.10</sub>0
abcd= a<i>.</i>1000 + b<i>.</i>100 + c<i>.</i>10 + d =
= a.103<sub> + b.10</sub>2<sub> + c.10</sub>1<sub> + d.10</sub>0
2564 = 2.1000 + 5.100 + 6.10 + 4
= 2.103<sub> + 5.10</sub>2<sub> + 6.10</sub>1<sub> + 4.10</sub>0
<b>Hoạt động 5: Luyện tập – Củng cố</b>
Bài 68 SGK Tính bằng hai cỏch:
<i>Cách1:</i> Tính số bị chia, tính số chia rồi
tính thơng.
<i>Cách 2:</i> Chia hai luü thõa råi tÝnh kÕt
qu¶
GV chia lớp thành hai nhóm
Các nhóm lên trình bày lời giải
Nhóm 1:
a) 210<sub> : 2</sub>8<sub> = 1024 : 256 = 4</sub>
b) 46<sub> : 4</sub>3<sub> = 4096 : 64 = 64</sub>
c) 85 : <sub>8</sub>4 <sub>= 32768 : 4096 = 8</sub>
d) 74<sub> : 7</sub>4 <sub> = 2401 : 2401 = 1</sub>
Nhãm 2:
a) 210<sub> : 2</sub>8<sub> = 2</sub>10 – 8<sub> = 2</sub>2<sub> = 4</sub>
b) 46<sub> : 4</sub>3<sub> = 4</sub>6 -3 <sub>= 4</sub>3<sub> = 64</sub>
c) 85 : <sub>8</sub>4<sub> = 8</sub>5 – 4 <sub> = 8</sub>
d) 74<sub> : 7</sub>4 <sub> = 7</sub>4 – 4 <sub> = 7</sub>0<sub> = 1</sub>
Nhãm 1: Lµm cách 1
Nhóm 2: làm cách 2
? Các em có nhận xét gì về hai cách giải
trên.
Bài 71. Tìm số tự nhiªn C biÕt r»ng víi
mäi n N* ta cã:
a) cn<sub> = 1</sub>
b) cn<sub> = 0</sub>
GV giíi thiƯu vỊ sè chính phơng: Là số
Mỗi tổng sau có là một số chính phơng
không?
a) 13<sub> + 2</sub>3<sub> </sub>
b) 13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3
c) 13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> + 4</sub>3
Em nµo cã thể đa ra dạng tổng quát của
bài toán trên.
GV: Dạng tổng quát của bài trên là:
13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> +</sub>…<sub>.+ n</sub>3<sub> = (1 + 2 + </sub>…<sub> + n)</sub>2
HS: Cách giải 1 việc tính toán mất nhiều
thời gian. Cách hai việc tính toán gọn và
nhanh hơn, dễ tính hơn.
Hai HS lên bảng làm:
a) cn<sub> = 1 => c = 1 v× 1</sub>n<sub> = 1</sub>
b) cn<sub> = 0 => c = 0 vì 0</sub>n<sub> = 0</sub>
HS làm bài tập dới sự hớng dẫn của giáo
viên.
a) 13<sub> + 2</sub>3<sub> = 1 + 8 = 9 = 3</sub>2<sub> là số chính</sub>
phơng.
b) 13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> = 1 + 8 + 27 = 36 = 6</sub>2<sub> là</sub>
số chính phơng.
c) 13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> + 4</sub>3<sub> = 100 = 10</sub>2
<b>Hoạt động 6: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Bài tập 69, 70
- Bµi tËp 99 – 102 SBT toán 6 tập 1.
<i>Ngày 27 tháng 09 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện phép tính.
- Học sinh biết vận dụng các quy ớc để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nờu cõu hi kim tra:
HS1: Nêu dạng tổng quát chia hai luỹ
thừa cùng cơ số.
? Viết kết quả mỗi phÐp tÝnh sau díi
d¹ng mét l thõa.
a) 57<sub> : 5</sub>2<sub>; b) x</sub>9<sub> : x</sub>4<sub> (x </sub> 0<sub>)</sub>
HS2: Làm bài tập 70. (SGK)
Viết số 987; 2564 dới dạng tổng các lũy
HS1: Trả lời.
am <sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> (</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>0; m > n</sub></i><sub>)</sub>
a) 57<sub> : 5</sub>2<sub> = 5</sub>7 – 2<sub> = 5</sub>5<sub>; </sub>
b) x9<sub> : x</sub>4<sub> = x</sub>9 – 4<sub> = x</sub>5<sub>(x </sub> 0<sub>)</sub>
HS2:
987 = 9.102<sub> + 8.10 + 7.10</sub>0
thõa cña 10.
Gäi HS nhận xét bài của bạn
2564 = 2.103<sub> + 5.10</sub>2<sub> + 6.10</sub>1<sub> + 4.10</sub>0
<b>Hoạt động 2: Nhắc lại biểu thức</b>
GV: Các số đợc nối với nhau bởi dấu
c¸c phÐp tÝnh: (+ ; - ; x ; : ; Nâng lên luỹ
thừa) làm thành một biểu thức.
VD: Các dÃy tính vừa làm là các biểu
thức.
Yêu cầu HS lấy thêm VD về biểu thức?
GV nêu phần chú ý SGK.
a) Mỗi số cũng đợc coi là một biểu thức:
VD số 5.
b) Trong biểu thức có thể có các dấu
ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép
tính.
HS lÊy vÝ dơ vỊ c¸c biÓu thøc.
VD: 7.(5 + 2 - 3)
<b>Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức</b>
ở Tiểu học ta đã biết thực hiện phộp
tính. Em hÃy nhắc lại ?
GV: Thứ tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh
trong biĨu thøc còng vËy.
? NÕu chØ cộng trừ hoặc nhân chia ta
lµm thÕ nµo ?
GV: H·y thùc hiÖn phÐp tÝnh sau:
a) 4 + 36 - 25
b) 12 : 6 . 2
? NÕu cã c¸c phÐp tính (+ ; - ; x ; : ;
nâng lên luü thõa) ta lµm thÕ nµo ?
VD:
a) 4 . 32<sub> – 5 . 6</sub>
b) 12 : 2 + 4 . 15
? Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm
thế nào?
VD: 100:{2[52 - (35 - 8)]}
Yêu cầu HS: Tính giá trị của biểu thức:
Yêu cầu HS làm ?1
Tính: a) 62<sub>:4.3 + 2.5</sub>2
HS nhắc lại.
HS: Ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.
2 HS lên bảng làm
a) 4 + 36 - 25 = 40 - 25 = 15
b) 12 : 6 . 2 = 2.2 = 4
HS: Ta thực hiên phép nâng lên lũy thừa
trớc, đến nhân, chia. Cuối cùng đến
cộng trừ.
TÝnh:
a) 4 . 32<sub> – 5 . 6 = 4 . 9 – 5 . 6 </sub>
= 36 - 30 = 6
b) 12 : 2 + 4 . 15<sub> = 12 : 2 + 4 . 1</sub>
= 6 + 4 = 10
HS: Thực hiện phép tính trong dấu
ngoặc ( ) trớc, đến ngoặc [ ], đến { }.
= 100:{2[52 - 27]} =
= 100:{2.25} =
= 100:{50} = 2
1HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào
vở nháp.
80 - [130 - (12 - 4)2<sub>] =</sub>
= 80 - [130 - 82<sub>] =</sub>
= 80 - [130 - 64] =
= 80 - 66 = 14
Cả lớp làm vào vở nháp. 2 HS lên bảng
làm:
HS1: a) 62<sub>:4.3 + 2.5</sub>2<sub> =</sub>
b) 2(5.42<sub> - 18)</sub>
GV đa ra bảng phụ: Bạn Lan đã thực
hiện phép tính nh sau:
a) 2.52<sub> = 10</sub>2<sub> = 100.</sub>
b) 62<sub>:4.3 = 6</sub>2<sub>:12 = 3</sub>
Bạn Lan đã lm ỳng hay sai? Vỡ sao?
Phi lm th no?
Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
?2 SGK
Tìm số tự nhiên <i>x</i> biết:
a) (6x - 39):3 = 201
b) 23 + 3x = 56<sub>:5</sub>3
GV điều khiển hoạt động của các nhóm:
Chọn bài sai sữa lỗi.
= 9.3 + 50
= 27 + 50 = 77
HS2: b) 2(5.42<sub> - 18) =</sub>
= 2.(5.18 - 18)
= 2.(80 - 18)
= 2.62 = 124.
HS tr¶ lêi
Lớp nhận xét: Bạn đã làm sai vì khơng
theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính.
2.52<sub> = 2.25 = 50</sub>
62<sub>:4.3 = 36:4.3 = 9.3 = 27</sub>
Các nhóm HS giải và ghi vào bảng
nhóm. Sau đó các nhóm đổi bài để kiểm
tra kết quả.
a) 6x - 39 = 201.3
6x = 603 + 39
x = 642:6
x = 107
b) 23 + 3x = 53
3x = 125 -23
x = 102:3 = 34
<b>Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố</b>
? Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
trong biĨu thức (Không ngoặc, có
ngoặc)
? Lµm bµi tËp 73 a, b
a) 5.42<sub> - 18:3</sub>2
b) 33<sub>.18 - 3</sub>3<sub>.12</sub>
Hớng dẫn HS đọc kỹ đề bài 76 (SGK)
VD: 2.2 -2.2 = 0
22 - 22 = 0
2 + 2 - 2 - 2 = 0
HS nêu phần đóng khung SGK.
2 HS lên bảng lµm. Líp lµm vào vở
nháp.
a) 5.42<sub> - 18:3</sub>2<sub> =</sub>
= 5.16 - 18:9 =
= 80 - 2
= 78
b) 33<sub>.18 - 3</sub>3<sub>.12 =</sub>
= 27.18 - 27.12
= 27.(18 - 12)
= 27.6 = 162
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Học thuộc kiến thức.
- Làm các bài tập số 73 -> 78 ở SGK và bài tập số 104, 105 ở SBT.
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi để tiết sau luyn tp.
<i>Ngày 28 tháng 09 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh phân biết vận dụng các quy ớc về thứ tự thực hiên các phép tính
trong biểu thức để tính dúng giá trị của biểu thức.
- RÌn lun cho häc sinh tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.
- RÌn lun kü năng thực hiện các phép tính.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài c</b>
GV nờu cõu hi:
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức không có dấu ngoặc.
? Làm bài tËp 74 a, c.
HS2: Nªu thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh
trong biĨu thøc cã ngc ?
? Làm bài tập 74 b, d.
2 HS lên bảng trả lời .
HS1:
Bài tập 74a, c: Tìm số tự nhiên x
a) 541 + (218 – x) = 735
218 – x = 735 – 541
218 – x = 194
x = 218 – 194
x = 24
HS2:
b) 5(x + 35) = 515
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 – 35
x = 68
Lớp nhận xét bổ sung
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Yêu cầu HS đọc bài 78 SGK.
Gọi HS lên bảng làm.
TÝnh giá trị của biểu thức:
12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
GV để nguyên bài 78 trên bảng, yêu cầu
HS đọc đề bài 79 (SGK)
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
GV giải thích: Giá tiền quyển sách:
= 2.1800:3
GV: Qua kết quả bài 78 giá 1 gói phong
bì là bao nhiêu ?
GV treo bảng phụ bài 80 (SGK) ph¸t
phiÕu häc tËp.
GV tổ chức thi đua giữa các nhóm v
thi gian; s cõu ỳng.
HS1 lên bảng làm. Cả lớp làm vào giấy
nháp.
12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 1200) =
= 12000 - 9600 = 2400
HS đọc đề bài, suy nghĩ.
HS trả lời:
Bót chì giá 1500đ/chiếc
Vở giá 1800đ/quyển.
HS: Giá một bao phong bì là 2400đ
Thảo luận nhóm. Ghi kết quả vào phiếu
học tập.
Kết qu¶:
12<sub> = 1</sub>
22<sub> = 1 + 3</sub>
32<sub> = 1 + 3 + 5</sub>
13<sub> = 1</sub>2<sub> - 0</sub>2
GV treo tranh máy tính bỏ túi và hớng
dẫn HS c¸ch sư dơng m¸y tÝnh bá túi
nh SGK.
Gọi HS trình bày các thao tác làm phÐp
tÝnh trong bµi 81.
a) (274 + 318).6
b) 34.29 + 14.35
c) 49.62 - 32.51
Bài 82:
GV nờu bi
? Trình bày cách tính ?
Gọi HS khác tính kết quả.
23<sub> = 3</sub>2 <sub>- 1</sub>2
33<sub> = 6</sub>3<sub> - 3</sub>3
43<sub> = 10</sub>2<sub> - 6</sub>2
(0 + 1)2<sub> = 0</sub>2<sub> + 1</sub>2
(1 + 2)2<sub> > 1</sub>2<sub> + 2</sub>2
(2 + 3)2<sub> > 2</sub>2<sub> + 3</sub>2
HS1:
274 + 318 x 6 = 3552
HS2:
34 x 29 (M+) 14 x 35 (M+) MR 1476
HS3:
49 x 62 (M+) 32 x 51 (M-) MR 1406
Nghiên cứu kỹ đề bài: Tính giá trị của
biểu thức.
HS1: Tính giá trị của 34<sub> ; 3</sub>3<sub> sau đó thực</sub>
hiƯn tÝnh trõ.
HS2: 34<sub> - 3</sub>3 <sub>= 81 - 27 = 54.</sub>
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54
dân tộc.
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
các phép tính.
Tránh các sai lầm: 3 + 5.2 8.2
HS nhắc lại
<b>Hot ng 4: Hng dn hc nh :</b>
- Xem li cỏc bi ó cha.
- Làm các bµi tËp 106, 107, 108, 109, 110 SBT.
<i>Ngày 30 tháng 09 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện c¸c phÐp tÝnh.
- RÌn lun cho häc sinh tÝnh cÈn thận, chính xác trong tính toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài c</b>
GV nờu cõu hi:
? Phát biểu và viết dạng tổng quát các
tính chất của phép cộng và phép nhân?
? Lũy thừa bậc n của a là gì? Viết công
thức nhân, chia hai lịy thõa cïng c¬ sè.
? Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực
hiện đợc ?
? Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia hÕt
cho sè tù nhiên b.
HS1: Phát biểu bằng lời.
Viết dạng tổng quát:
- Phép céng:
a+ b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a
- Phép nhân
a . b = b . a
a . 1 = 1 . a = a
a a.a....a n 0
n thõa sè
<sub> </sub>
ViÕt c«ng thøc:
am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m + n
am<sub>:a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0, m > n)</sub>
HS3: NÕu sè bị trừ > số trừ.
Nếu có một số tự nhiên k sao cho
a = b.k
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
GV treo bảng phụ: Tính số phần tử của
tËp hỵp.
a) A = {1; 2; ...; 100}
b) B = {10; 12; ...; 98}
c) C = 35; 37; ...; 105}
? Muèn tÝnh sè phần tử của tập hợp trên HS: DÃy số trong các tập hợp trên là dÃy
ta làm thế nào ?
Gọi 3 HS lên bảng.
Bài 2: Tính nhanh:
a) (2100 - 42):21
b) 26+27+28+29+30+31+32+33
c) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.2.27.3
Bµi 3: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:
a) 100 - [75 - (7 - 2)5<sub>]</sub>
b) (39.42 - 37.42):42
c) (23<sub>.9</sub>4<sub> + 9</sub>3<sub>.45):(9</sub>2<sub>.10 - 9</sub>2<sub>)</sub>
Bài 4: Tìm x biết:
a) (x - 47) - 115 = 0
b) 390 - (x - 7) = 169:13
c) 2x<sub> = 16</sub>
số cách đều => lấy (số cuối - số
đầu):Khoảng cách các số + 1 = số phần
tử của tập hợp.
HS1: a) Sè phÇn tử của tập hợp A là:
(100 - 1) + 1 = 100 phÇn tư.
HS2: b) Sè phÇn tư cđa tËp hợp B là:
(98 -10):2 + 1 = 45 phần tử.
HS3: c) Số phần tử của tập hợp C là:
(105 - 35):2 + 1 = 36 phÇn tư.
3 HS lên bảng làm, líp lµm vµo giÊy
nh¸p.
HS1: a) (2100 - 42):21 =
= 2100:21 - 42:21
= 100 - 2 = 98.
HS2: b) 26+27+28+29+30+31+32+33
= (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) +
(29 + 30) = 59.4 = 236
HS3: c) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 =
= 24.31 + 24.42 + 24.27 =
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100 = 2400
Cả lớp làm vào vở nháp.
3 HS lên bảng làm.
HS1: a) 100 - [75 - (7 - 2)5<sub>] =</sub>
= 100 - [75 - 25] =
= 100 - 50 = 50.
HS2: b) (39.42 - 37.42):42
= [42.(39 - 37)]:42 =
= 42.2:42 = 2
HS3: c) (23<sub>.9</sub>4<sub> + 9</sub>3<sub>.45):(9</sub>2<sub>.10 - 9</sub>2<sub>) =</sub>
= (23<sub>.9</sub>4<sub> + 9</sub>3<sub>.9.5):(9</sub>2<sub>.10 - 9</sub>2<sub>) =</sub>
= 23<sub>.9</sub>4<sub> + 9</sub>4<sub>.5):[9</sub>2<sub>.(10 - 1) =</sub>
= 94<sub>.(2</sub>3<sub> + 5):9</sub>3<sub> = 9</sub>4<sub>.13.9</sub>3<sub> = 117</sub>
Thảo luận nhóm, ghi kết quả vào b¶ng
nhãm.
Cử đại diện trình bày kết quả trên bảng
a) (x - 47) = 115 + 0
x = 115 + 47 = 162.
b) 390 - (x - 7) = 13
x - 7 = 390 - 13 = 377
x = 377 + 7 = 384
c) 2x<sub> = 2</sub>4<sub> => x = 4</sub>
d) x50<sub> = x</sub> <sub>d) x</sub>50<sub> = x => x</sub>
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
GV yêu cầu HS nêu lại:
- Các cách để viết tập hợp .
- Thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong mét
biĨu thøc (Kh«ng cã ngoặc, có ngoặc)
- Cách tìm 1 thành phần trong các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia.
HS nhắc lại
<b>Hot ng 4: Hng dẫn học ở nhà :</b>
- Ôn lại lý thuyết các dạng bài tập đã học.
- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau kiểm tra.
<i>Ngày 04 tháng 10 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- KiĨm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chơng của học sinh.
- Rèn khả năng t duy.
- Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lí.
- Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Nội dung bài kiểm tra
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Đề ra: </b>
Câu 1: a) Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên
b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cung cơ số.
áp dụng tính: 125<sub> : 12</sub>3
C©u 2: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) 23 . <sub>17 - 14 + 2</sub>3<sub> . 2</sub>2
b) 36<sub> : 3</sub>2 <sub> + 6</sub>2<sub> - 3</sub>2
c) ( 65. 41 + 35. 41) - (65. 26 + 35. 26)
Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 10 + 2x = 45<sub> : 4</sub>3<sub>; </sub>
b) 5x - 17 = 15 : 5;
c) (9x + 2) . 3 = 60;
d) 100 - 7(x - 5) = 58.
C©u 4: TÝnh tæng S = 20 + 22 + 24 + . . . + 70
<b>Đáp án và thang điểm</b>
Câu 1: 2 ®iĨm
C©u 2: 1 ®iĨm
C©u a.1 ®iĨm C©u b. 1 ®iÓm
= 8. 17 - 14 + 25 <sub> </sub> <sub> = 3</sub>4 <sub>+ 36 - 9</sub>
= 8. 17 - 14 + 32 = 81+ 36 - 9
= 136 - 14 + 32 = 108
= 122 + 32
= 154
c©u c: 1 ®iĨm
( 65. 41 + 35. 41) - (65. 26 + 35. 26) = 41(65 +35) – 26(65 + 35)
= (41 26)100 = 1500
Câu 3: 4 điểm
a) 1 ® b)1 ®
10 + 2x = 42<sub> 5x - 17 = 3</sub>
10 + 2x = 16 5x = 17 +3
2x = 16 - 10 x = 20: 5
x <b>= </b>(16 - 10): 2 x = 4
x = 3
c) 1 ® d) 1 ®
9x + 2 = 60 : 3 100 - 7(x - 5) = 58
9x + 2 = 20 7(x - 5) = 100 - 58
9x = 20 - 2 7(x - 5) = 42
9x = 18 x - 5 = 42 : 7
x = 18 : 9 x - 5 = 6
x = 2 x = 6 + 5
x = 11
Câu 4: 1 điểm
S = {[(70 - 20) : 2 + 1)] : 2} . 90 = 1170
<b> Thu bµi. - NhËn xÐt</b>
- Gv thu bài, ghi tên hs vắng, khơng có bài
- Nhận xét thái độ làm bi ca hs
- Dặn dò tìm hiểu trớc bài 10
<i>Ngày 05 tháng 10 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
- Biết vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để xác định một
- BiÕt sư dơng kÝ hiƯu ;
- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dơng c¸c tÝnh chÊt chia hÕt
nãi trên.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Thc thng, phn mu.
III. Cỏc hot ng dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia ht</b>
GV:
? Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết
cho số tự nhiên b khác 0?
? Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a không
chia hết cho số tự nhiên b khác 0?
? Mỗi trờng hợp cho một ví dụ?
GV cht li vn
HS trả lời
- HS1: Số tự nhiên a chia hÕt cho sè TN
VÝ dơ: 15: 3 = 5 v× 3. 5 = 15
- HS2: Số tự nhiên a không chia hết cho
số tự nhiên b khác 0 nếu a = b. k + r
(víi k, r
Vd: 15 kh«ng chia hÕt cho 4
V× 15 = 3. 4 + 3
HS nắm đợc
- a chia hÕt cho b lµ : a b
- a không chia hết cho b là
<b>Hot ng 2: Tớnh cht 1</b>
GV yêu cầu HS làm ?1
Gọi hai HS lấy ví dụ
HS làm tại chỗ câu a
a)
HS1: 24 6 Tæng 24+18=42 6
18 6
HS 2: 6 6 Tæng 6+12=18 6
12 6
b)
? Qua các ví dụ trên, em có nhận xét gì?
GV giới thiệu kí hiệu “=>” đọc là suy ra
hay kéo theo
GV: NÕu cã a m vµ b m em h·y dù
đoán xem ta suy ra đợc điều gì?
C¸ch viÕt (a + b) m hay a + b m
đều đúng
GV: Cã 3 sè chia hÕt cho 3 l 15, 36,à
72. Em h·y xÐt xem?
HiÖu 72 - 15 Cã chia hÕt cho 3
36 - 15 hay kh«ng ?
Tỉng 15 + 36 + 72
? Qua vÝ dơ trªn em rót ra nhËn xÐt gì?
? HÃy viết tổng quát của hai nhận xét
trên
? Cần chú ý đến điều kiện nào?
GV: Hai nhËn xÐt trên chính là phần chú
ý (sgk)
? Hóy phỏt biu ni dung tính chất 1
* Củng cố: Khơng làm phép cộng, phép
trừ. Hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu
sau đều chia hết cho 11
33 + 22
88 - 55
44 + 66 + 77
HS1 14 7 Tæng 14+21=35 7
21 7
HS2 28 7 Tæng 28+35=63 7
35 7
HS trả lời: Nếu mỗi số hạng của tổng
đều chia hết cho cùng một số thì tng
chia ht cho s ú
HS lên bảng hoàn thành
a m vµ b m => a + b m
HS1: 72 - 15 = 57 3
HS2: 36 - 15 = 21 3
HS3: 15 + 36 + 72 = 123 3
HS:
- Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho
cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó
- Nếu tất cả các số hạng của một tổng
cùng chia hết cho một số thì tổng chia
hết cho số đó
HS1: a m vµ b m
=> a - b m víi a b
HS2: a m ; b m ; c m
=> (a + b + c) m
§k a, b, c
1 - 2 HS ph¸t biĨu néi dung tÝnh chất 1
trong khung.
HS làm nhanh- Trả lời
HS 1:
33 + 22 11 vì 33 11 và 22 11
HS 2:
88 - 55 11 v× 88 11 vµ 55 11
HS 3:
44 + 66 + 77 11 v× 44 11; 66 11
<b>Hoạt động 3: Tính chất 2</b>
GVyêu cầu HS làm ?2.
Yêu cầu HS nêu nhận xét cho mỗi phần
Dự ®o¸n a m b m => ...
? Qua các ví dụ rút ra nhận xét gì?
GV nêu bài tập
a) Tỡm 2 s trong ú cú 1 số không chia
hết cho 4, một số chia hết cho 4. Xét
xem hiệu có chia hết cho 4 khơng?
b) Tìm 3 số, trong đó có một số khơng
chia hết cho 6, các số cịn lại đều chia
hết cho 6 => Tổng có chia hết cho 6
không?
? Với nhận xét trên đối với 1 tổng có
đúng với 1 hiệu khơng? Có đúng với
một tổng nhiều số hạng khơng?
GV ghi chó ý sgk
Yêu cầu HS nêu lại tính chất 2
HS làm ?2
32 4 25 4 => 32 + 25 =57 4
Nếu có một số hạng của tổng không
chia hết cho một số thì tổng khơng chia
hết cho số đó
a m b m => a + b m
HS:
a) 16 4; 15 4 => (16 - 15) 4
b) 18 6; 9 6 ; 6 6 => 18 + 9 + 6
HS trả lời nội dung phần nhận xét này ở
phần chú ý (mục 3)
Hai HS nờu tớnh cht 2
<b>Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố</b>
GV cho HS làm ?3; ?4
Gọi HS lên bảng làm
? Qua ?4 các em có nhận xét gì?
GV: nu trong một tổng có nhiều hơn
một số hạng không chia hết cho một số
thì ta cha thể kết luận tổng đó cú chia
ht cho s ú hay khụng.
Gọi HS nhắc lại hai tÝnh chÊt chia hÕt
cđa mét tỉng
?3:
80 + 16 8 vì 80 8 và 16 8
80 16 8 vì 80 8 và 16 8 (80 >
16)
32 + 40 + 24 8v× 32 8; 40 8; 24
8
32 + 40 +12 8 v× 32 8; 40 8; 12
8
?4:
VÝ dô: 7 3; 5 3 nhng 7 + 5 = 12
3
HS nªu nhËn xÐt
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Học thuộc hai tính chất đã học, xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 83 – 86 SGK tr 35, 36
- Bµi tËp 114 – 117 SBT
- Ơn tập dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 đã học ở tiu hc
<i>Ngày 07 tháng 10 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu đợc cơ sở lí luận của các
dấu hiệu đó.
- HS biết vận dụng các dấu hiệu <sub> 2, </sub><sub> 5 để nhanh chóng nhận ra một số,</sub>
mét tỉng, mét hiƯu cã hay kh«ng <sub> 2, </sub><sub> 5</sub>
- RÌn lun tÝnh chÝnh xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán
về tìm số d, ghép số ...
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
a) Xét biểu thức 186 + 42
? Mỗi số hạng của tổng có <sub> 6 không?</sub>
? Không làm phép cộng, hÃy cho biết:
- Tổng có <sub> 6 hay không? Phát biểu</sub>
tính chất t¬ng øng?
b) XÐt biĨu thøc 186 + 42 + 56
? Không làm phép cộng, hÃy cho biết:
Tổng có <sub> 6 hay không? Phát biểu tính</sub>
chất tơng ứng?
Vào bài nh sgk
HS cả lớp làm bài vào giấy trong
2 HS lên bảng làm
HS 1: Câu a
HS 2: Câu b
Nhn xột bi lm của bạn
<b>Hoạt động 2: Nhận xét mở đầu</b>
GV đặt vấn đề :
Muèn biÕt sè 186 cã 6 hay kh«ng ta
phải đặt phép chia và xét số d. Tuy
nhiên trong nhiều trờng hợp, có thể
không cần làm phép chia mà vẫn nhận
biết đợc một số có hay khơng chia hết
cho một số khác
? Tìm 1 vài số có chữ số tận cùng là 0,
xét xem số đó có 2, 5 hay khơng?
V× sao?
? Rót ra nhËn xÐt?
HS thu thËp th«ng tin
HS lÊy vÝ dơ, cã thĨ :
10 = 2. 5 => 2; 5
20 = 2. 5. 2 => 2; 5
150 = 2. 5. 15 => 2; 5
Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0
đều chia hết cho 2, cho 5
<b>Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 2</b>
? Trong các số có 1 chữ số, số nào 2
XÐt số n =
Thay dấu * bởi các chữ số nào thì
n 2?
Giải
Ta viết
Mà 430 2 thì n 2 <=> * 2
Vậy thay * bởi các chữ số nào để đợc
số n 2
GV kiÓm tra kết quả của HS
GV: Các số 0; 2; 4; 6; 8 là các số chẵn
? Vậy những số nh thế nào thì chia hết
cho 2? => Kết luận 1
HS trả lời: Các số 0; 2; 4; 6; 8
HS đọc ghi nhớ cách giải
HS ghi vào giấy trong
DÊu * cã thĨ thay thÕ lµ: 0; 2; 4; 6; 8
HS ph¸t biĨu kÕt ln 1 (sgk)
HS: C¸c sè1; 3; 5; 7; 9 (sè lỴ)
? Thay dÊu * bởi các chữ số nào thì
n 2? Tại sao?
=> Kết luận 2
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2?
GV nêu câu hỏi 1 củng cố
Vì có 1 số hạng 2. Nêu kết luận 2
HS phát biểu dấu hiệu (Phần đóng khung
sgk mục 2)
HS lµm trên bảng
. Các số 2 là 328; 1234
. Cỏc số 2 là 1437; 895
<b>Hoạt động 4: Dấu hiệu chia ht cho 5</b>
Trong các số có 1 chữ số sè nµo 5
GV chiÕu vÝ dơ
XÐt sè n =
? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n 5
Nêu kết luận 1, kết luận 2
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5
GV yêu cầu HS làm ? 2
HS trả lời: Số 0; 5
1 HS lên bảng giải
- Thay dấu * bởi số 0 hoặc 5 th× n 5
- Thay dÊu * bëi 1 trong các chữ số 1; 2;
3; 4; 6; 7; 8; 9 th× n 5
HS phát biểu phần đóng khung mục 3
sgk
HS tr¶ lêi: Thay * bởi các số 0 hoặc 5
<b>Hot ng 5: Luyn tập - Củng cố</b>
Ghi chung các kết luận 1 và 2 của các
dÊu hiƯu 2; 5
n cã ch÷ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 thì
n 2
n có chữ số tận cùng là: 0; 5 thì n 5
? Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia
hết cho 5
Bài tập 93
? Nêu cách làm bài tập này
? Nhắc lại các tính chất liên quan
1 HS ghi b¶ng - líp nhËn xÐt, bỉ sung
HS: Các số có chữ số tận cùng là 0 thì
chia hÕt cho 2 vµ cho 5
HS lµm bµi vµo vë
a) 2 5
b) 2 5
c) 2 5
d) 2 5
<b>Hoạt động 6: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa, học theo vở ghi.
- Lµm bµi tËp 91 – 94, 95, 97 SGK
- Xem trớc các bài luyện tập để chun b cho tit sau
<i>Ngày 11 tháng 10 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nắm v÷ng dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5
- Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hÕt
- Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến thức trên đợc
áp dụng vào các bài tốn mang tính thực tế (Bài 100)
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi bài tập
III. Cỏc hot động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV gọi 2 HS lờn bng
HS1: Chữa bài tập 94 (sgk)
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Giải thích cách làm
HS2: Chữa bài tập 95 (sgk)
GV hỏi thêm
c) Chia hÕt cho 2 vµ 5;
? Cã nhËn xÐt gì về bài làm của bạn?
2 HS lên bảng chữa bài tập. Cả lớp theo
dõi
HS1.
Số d khi chia 813; 264; 736; 6547 cho 2
lần lợt là: 1; 0; 0 ;1
Số d khi chia cho 5 lần lợt là: 3; 4; 1; 2
Trả lời: Tìm số d chỉ cần chia chữ số tận
cùng cho 2, cho 5 -> Kết quả của số d
tìm đợc chính là số d đề bài yêu cầu
HS 2
a) 0; 2; 4; 6; 8
b) 0; 5
c) 0
HS nhận xét, chữa sai (nếu có)
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Bµi tËp 96 SGK tr39
? So sánh điểm khác với bài 95? Có
còn trờng hợp nào nữa không ?
? Gii bi toỏn theo yờu cầu của đề
GV : Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng
phải quan tâm đến chữ số tận cùng xem
có chia hết cho 2, cho 5 hay khơng ?
Bài tập 97 (sgk)
Dïng ba ch÷ sè 4; 0; 5
? Làm thế nào để ghép thành các số tự
nhiên có 3 chữ số chia hết cho 2.
HS : So với bài 95 dấu * ở đây nằm ở vị
trí đầu nên ta phải quân tâm đến chữ số
cuối cùng của <sub>*85</sub>
a) Do chữ số tận cùng là 5 nên không thể
thay * bởi các chữ số để <sub>*85</sub> 2
b) Do chữ số tận cùng của <sub>*85</sub> là 5 nên
dấu * đợc thay bởi các chữ số 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7; 8; 9
HS lên bảng trình bày :
a) Chữ số tận cùng phải là 0; 4
? Chia hết cho 5 ?
GV ra thêm
? Dùng cả 3 chữ số 4 ; 5 ; 3 ghép thành
các số TN có 3 chữ số
a) Lớn nhất và chia hết cho 2
b) Nhá nhÊt vµ chia hÕt cho 5
GV treo bảng phụ bài tập 98
Bài tập 98 : Đánh dấu x vào ô thích hợp
(có bổ sung thêm 1 số c©u)
GV hớng dẫn HS sửa sai theo đáp án <b>a)</b>
<b>Đúng b) Sai c) Đúng</b>
<b>d) Sai e) Đúng g) Sai</b>
GV ở câu a phát biểu đúng nhng điều
phát biểu ngợc lại thì khơng đúng, các
em cần phải chú ý
Bµi tập 99
? Trình bày cách làm
GV cú th hng dn để HS nắm đợc
? Những số có hai chữ số giống nhau
mà chia hết cho hai là những số nào?
? Trong các số đó số nào chia cho 5 mà
Bµi tËp 100
? Ơtơ ra đời năm nào?
n = <sub>abbc</sub> mà n 5
a, b, c
Các số cần tìm là: 450; 540; 504
b) Chữ số tận cùng phải là 0; 5
Các số cần tìm là: 450; 540; 405
HS: Số lín nhÊt chia hÕt cho 2: 534
- Sè nhá nhÊt chia hÕt cho 5: 345
HS tiến hành điền đúng sai
a) Đúng.
b) Sai
c) §óng
d) Sai
e) §óng
g) Sai
HS đọc kĩ đề, suy nghĩ cách làm
=> Gäi sè TN cã hai ch÷ sè giống nhau
là: <sub>aa</sub> 2 => Chữ số tận cùng có thể là
một trong các chữ số: 0; 2; 4; 6; 8
Nhng <sub>aa</sub> 5 d 3 ->Sè tËn cïng là số 8
Vy s ú l 88
HS thảo luận nhóm. Đại diện trình bày
trên lớp, các ý kiến bổ sung
n = <sub>abbc</sub> mµ n 5 => c 5
mµ c
vì a 2 mà a,
GV nêu câu hỏi: HS:
<i></i>
<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
a) Số có chữ số tËn cïng b»ng
4 th× chia hÕt cho 2
b) Sè chia hết cho 2 thì có chữ
số tận cùng bằng 4
c) Sè chia hÕt cho 2 vµ chia hÕt
cho 5 thì có chữ sè tËn cïng
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ
số tận cùng b»ng 5
a) Mét sè kh«ng chia hÕt cho 2 thì số
d là bao nhiêu.
b) Một số không chia hết cho 5 thì số
d là bao nhiêu.
c) Một số không chia hết cho 10 thì số
d là bao nhiêu
Không làm phép tính, xÐt xem tỉng,
hiƯu nµo sau đây chia hết cho2, cho 5
a) 190 + 2002 – 156
b) 2003 – 195 + 315
c) 150 + 3145 – 615
d) 1.2.3.4.5.6 + 3.4.5.6.7
a) Sè d lµ 1
b) Sè d lµ 1; 2; 3; 4
c) Sè d lµ: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
4 HS lªn bảng trình bày
a) 190 + 2002 156 2 v× 190 2;
20022; 156 2
b) 2003 – 195 + 315 kh«ng chia hÕt cho
2, cho 5
c) 150 + 3145 – 615 5
v× 150 5; 3145 5; 615 5
d) 1.2.3.4.5.6 + 3.4.5.6.7 2, 5
v× 1.2.3.4.5.6 2, 5; 3.4.5.6.7 2,
5
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Học, ơn lại lí thuyết
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Lµm bµi tËp 124 ; 128; 130; 131; 132 SBT
<i>Ngày 12 tháng 10 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một
số có hay khơng chia hết cho 3, cho 9
- RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biểu và vận dụng các dấu hiệu chia
hết cho 3, cho 9. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các dạng bài tập
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nêu câu hỏi
XÐt 2 sè a = 2124
b = 5124
? Thực hiện phép chia để kiểm tra xem
số nào chia hết cho 9, số nào không chia
hết cho 9?
? NhËn xÐt sè tËn cïng cđa a vµ b?
? Vậy dấu hiệu chia hết cho 9 có liên
quan đến chữ số tận cùng hay khơng?
Nó liên quan đến yếu tố nào?
=> Bài học hôm nay chúng ta sẽ giải
quyết vn ny
1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vë
2124 : 9 =236 vËy a 9
5124 : 9 = 569 d 3
VËy b = 5124 9
HS tr¶ lêi miƯng
- Cả hai số đều có chữ số là 4
- Không liên quan
<b>Hoạt động 2: Nhận xét mở đầu</b>
GV nêu nhận xét (sgk)
<i><b>Mọi số đều viết dới dạng tổng các chữ</b></i>
<i><b>số của nó + một số chia hết cho 9</b></i>
XÐt sè : 378 ; 253
Yêu cầu HS nghiên cứu cách làm trong
sgk. Trình bày trên bảng
GV iu khin hot ng
1 HS c li nhn xột
Đọc kĩ nội dung sgk
2 HS lên bảng trình bày lại. Cả lớp theo
dõi, nhận xét, bổ sung
HS1:
378 = 3. 100 + 7. 10 + 8
= 3. (99 + 1) + 7. (9 + 1) + 8
= 3. 99 + 3 + 7. 9 + 7 + 8
= (3 + 7 + 8) + (3. 11. 9 + 7. 9)
= (Tæng các chữ số) + (Số 9)
HS2:
253 = 2. 100 + 5. 10 + 3
= 2. (99 + 1) + 5. (9 + 1) + 3
= 2. 99 + 2 + 5. 9 + 5 + 3
= (2 + 5 + 3) + (2. 11. 9 + 5. 9)
= (Tổng các chữ số) + (Số 9)
<b>Hoạt động 3: Dấu hiệu chia ht cho 9</b>
? Dựa vào nhận xét mở đầu
378 = (3 + 7 + 8) + (Sè 9)
253 = (2 + 5 + 3) + (Sè 9)
Không cần thực hiƯn phÐp chia gi¶i
thÝch xem t¹i sao 378 <sub> 9; 253 </sub><sub> 9</sub>
VËy sè ntn th× chia hÕt cho 9; không
chia hết cho 9
Gọi HS nêu kết luận 1 vµ kÕt ln 2
? DÊu hiƯu chia hÕt cho 9
GV đa lên bảng phụ
Kết luận: n có tổng các chữ số 9 thì
n 9
Củng cố: Làm bài tập câu hỏi 1 (sgk)
Yêu cầu giải thích
GV nâng cao
? Dựa vào kết quả 6354 <sub> 9. HÃy tìm</sub>
thêm 1 vài số cũng <sub> 9</sub>
GV cã thĨ gỵi ý:
- Tõ 6 + 3 + 5 + 4 = 18
18 = 1 + 8 + 9
= 5 + 2 + 8 + 2 + 1
= ... để tìm số chia hết cho 9
HS trả lời miệng
- HS1: 378 9 vì
378 = 18 + số 9 (Cả 2 số hạng 9)
- HS2: 253 9 v×
253 = 10 + sè 9 Cã 1 sè h¹ng 9
2 HS nªu kÕt luËn
HS1: KÕt luËn 1
HS2: KÕt luËn 2
HS nêu phần đóng khung
HS ghi vào vở
HS tr¶ lêi miƯng
- 621 9 v× 6 + 2 + 3 = 9 9
- 1205 9 v× 1 + 2 + 0 + 5 = 8 9
- 1327 9 v× 1 + 3 + 2 + 7 = 13 9
- 6354 9 v× 6 + 3 + 5 + 4 = 18 9
Thảo luận nhóm
HS nêu đợc
- 189 9
- 52812 9
- 2349 9
...
<b>Hoạt động 4: Dấu hiệu chia hết cho 3</b>
Dựa vào nhận xét mở đầu. Xét:
a) 2031 =
b) 3415 =
? Cã 3 không? Nêu kết luận
GV lu ý tính chất: Một số 9 th× 3
GV chia bảng thành để 2 nhóm trình
bày
? Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3 (sgk)
KÕt ln chung
n cã tỉng c¸c ch÷ sè 3 <=> n 3
* Củng cố: Làm ?2 (sgk): Điền chữ số
vào dấu * để đợc số <sub>157 *</sub> 3
GV híng dÉn lêi gi¶i
. Dấu hiệu để 1 số 3 là tổng các chữ
sè cđa nã 3.
Chia líp thµnh hai nhãm
Nhãm 1 : a
Nhóm 2 : b
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm 1
2031 = ( 2 + 0 + 3 + 1) + ( sè 9)
= 6 + ( sè 9)
= 6 + ( sè 3)
Vậy 2031 3 vì cả hai số hạng đều
chia hÕt cho 3 => KÕt luËn 1 (sgk)
Nhãm 2
3415 = (3 + 4 + 1 + 5) + ( sè 9)
= 13 + ( sè 9)
= 13 + ( sè 3)
VËy 3415 3 v× cã 1 số hạng không
chia hết cho 3 => Đây lµ kÕt luËn 2
(sgk)
1 HS phát biểu. Cả lớp theo dõi
HS nêu 1 vài giá trị của *
Do ú: <sub>157 *</sub> 3 => (1 + 5 + 7 + *)
3
=> (13 + *) 3
=> *
<b>Hoạt động 5: Luyện tập - Củng cố</b>
? Dấu hiệu 3; 9 có gì khác vi du
hiệu 2; 5?
Yêu cầu HS làm bài 102 sgk
GV nhận xét, đánh giá hoạt động
HS tr¶ lêi miƯng
- DÊu hiƯu 2; 5 phơ thc vµo ch÷
sè tËn cïng
- DÊu hiƯu 3; 9 phơ thuộc vào tổng
các chữ số
HS làm vào bảng nhóm
C đại diện trình bày bảng nhóm lên
bảng
Líp nhËn xÐt, bæ sung
a) A = {3564; 6531; 6570; 1248}
b) B = {3564; 6570}
c) B
<b>Hoạt động 6: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Häc kÜ bµi. Lµm hoàn chỉnh các bài tập 103; 104, 105 sgk
- Bài 137; 138 SBT
<i>Ngày 13 tháng 10 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS đợc củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu 3; 9
- Có khả năng vận dụng thành thạo c¸c dÊu hiƯu chia hÕt
- RÌn tÝnh cÈn thËn cho HS khi tính toán. Đặc biệt học sinh biết cách kiểm tra
kết quả của phép nhân
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi bµi tËp
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nêu câu hỏi
HS1: ? Ph¸t biĨu dấu hiệu chia hết cho 9
? Chữa bài tập 103 sgk
HS2 ? Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3
? Chữa bài tập 105 sgk
GV yêu cầu HS khác nhận xét bài làm
của bạn
Cho điểm 2 HS lên bảng
HS1 lên bảng trả lời, làm bài tập, giải
thích
a) (1251 + 5316) 3; 9
b) 5436 + 1324 3; 9
c) 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 27 3 và 9
HS2 lên bảng trả lời
Làm bµi tËp
a) 450; 405; 540; 504
b) 453; 435; 543; 534; 345; 354
<b>Hot ng 2: luyn tp</b>
GV yêu cầu HS nghiên cứu
<i>Bài tập 106</i>
? Trình bày cách giải
? Số TN nhỏ nhất có 5 chữ số ?
GV treo bảng phụ bài
<i>Bài tËp 107</i> (sgk)
<b>Ph¸t phiÕu häc tËp</b>
Điền dấu x vào ô thích hợp trong các câu
Đọc kĩ đề bài
HS trả lời
+ Số TN nhỏ nhất có 5 chữ số : 10000
+ Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số TN
nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó
. Chia hết cho 3 : 10002
. Chia hết cho 9 : 10008
Đọc kĩ đề bi
Hoàn thành vào phiếu học tập
Tìm ví dụ minh hoạ
<i><b>Cõu</b></i> <i><b>đúng</b></i> <i><b>sai</b></i>
a) Một số 9 thì số đó 3
b) Một số 3 thì số đó 9
3
d) Một số 45 thì số đó
9
GV yêu cầu học sinh đổi phiếu để đánh
giá kết quả Đại diện 1 số nhóm trình bày kết quảĐổi phiếu căn cứ vào đáp án đúng, sai
cho điểm nhóm bạn
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
<b>Hoạt động 3: kiến thức mới</b>
GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bi 108
? Nêu cách tìm số d khi chia mỗi số cho
9; Cho 3
Yêu cầu HS phân tích VD: Tìm số d khi
chia 1546 cho 3, cho 9
áp dụng:
Tìm số d khi chia mỗi số sau cho 9, cho
3
a) 1527, 2468; 1011<sub> 827</sub>
m: Lµ sè d khi chia cho 9
n : Lµ sè d khi chia cho 3
GV treo b¶ng phơ
a 827 1527 2468 1011
m
n
GV ghi kết quả đúng vào bảng phụ
a 827 1527 2468 1011
m 8 6 2 1
n 2 1 2 1
GV chốt lại cách tìm sè d khi chia mét
sè cho 3, cho 9 nhanh nhất
<i>Bài tập 110: </i>GV giới thiệu
Trong phép nhân a. b = c gäi m; n; r; d
nh trong sgk
Treo bảng phụ: Điền vào ô trống rồi so
sánh r và d trong mỗi trờng hợp
HS trả lời miệng
- Là số d khi chia tổng các chữ số cho
9; cho 3
HS2: Số 1546 có tổng các chữ số:
1 + 5 + 4 + 6 = 16
Sè 16 : 9 =1 d 7
16 : 3 = 5 d 1
=> 1546 : 9 d 7
HS lµm vµo phiÕu häc tËp
- 1 số HS đọc kết quả. Lớp theo dõi
nhận xét
HS tự kiểm tra đánh giá
a 78 64 72
b 47 59 21
c 3666 3776 1512
m 6 <b>1</b> <b>0</b>
n 2 <b>5</b> <b>3</b>
r 3 <b>5</b> <b>0</b>
d 3 <b>5</b> <b>0</b>
GV chia thành các nhóm yêu cầu HS
tính nhanh, điền vào ô trống (phần in
®Ëm)
GV nhận xét đánh giá sau khi điền vào
? Hãy so sánh r với d ?
GV lu ý
Nếu r d phép nhân làm sai
r = d phép nhân làm đúng
. Trong thùc hµnh ta thêng viÕt c¸c sè
m ; n ; r ;d nh sau
m 6
r d 3 3
n 2
tÝnh nhanh, mỗi dÃy điền vào một cột
- HS nhận thấy
r = d
HS thực hành kiểm tra phép nhân
a = 72 b = 21 c = 1512
Bài tập 139 (SBT)
Tìm các chữ sè a vµ b sao cho a- b = 4 vµ
87ab 9
- HiƯu sau cã chia hÕt cho 3; cho 9
kh«ng?
102001<sub> - 1</sub>
HS thảo luận phân tích . Tìm kết quả
87ab 9 <=> (8 + 7 + a + b) 9
<=> (15 + a + b) 9
<=> (a + b)
VËy a b 12
a 8, b = 4
a - b = 4
=> Số phải tìm là 8784
Yêu cầu HS làm đợc
102001<sub> - 1= </sub> 99...9
2001 chữ số 9
Chia hết cho 9 và cho 3
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 133 – 135 SBT
- Xem trớc bài c v bi
<i>Ngày 18 tháng 10 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- HS nm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ớc, các bội
của một số.
- HS biết kiểm tra một số có hay khơng là ớc hoặc là bội của một số cho trớc,
biết cách tìm ớc và bội của một số cho trớc trong trờng hợp đơn giản.
- Biết xác định ớc và bội trong các bài tốn đơn giản. Tìm đợc các ớc, bội ca
mt s.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Chữa bài tập 104 sgk
b) 6*3 9
c)
d)
Gọi 2 HS lên bảng
HS1 Câu a, câu c
HS2 Câu b, câu d
? HÃy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a
chia hết cho số tự nhiên b (b0) ?
2 HS lên bảng
HS1 5*8 3 th× 5 + * + 8 3
13 + * 3 *
c) * = 5
HS2 b) *
d) (*a)81(*b) 2 vµ 5 <=> (*b) = 0
810
)
a
(* 3 vµ 9
<=> (*a)810 9
<=> (*a) + 8 + 1 + 0 9
<=> (*a) + 9 9
<=> * = 9
Số đó là: 9810
HS 3 tr¶ lêi: Sè tù nhiªn a sè tù nhiªn
b (b0) nÕu cã sè tù nhiªn k sao cho
a = b.k
<b>Hoạt động 2: Ước và bội</b>
Hãy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a
chia hÕt cho sè tù nhiªn b?
GV: Số 6 chia hết cho những số nào?
- Tìm ba sè chia hÕt cho 6
GV: Số 6 chia hết cho 1; 2; 3; 6 khi đó
ta nói 6 là bội của 1; 2; 3; 6 và 1; 2; 3; 6
là ớc của 6.
a <sub> b ta gäi a là gì của b</sub> <sub>; b là gì của a</sub>
GV cho HS lµm ?1 Sgk.
GV: 18 cã 3 kh«ng? cã cho 4
Sè tù nhiªn a chia hÕt cho tù b ≠ 0 nÕu
cã sè tù nhiªn k sao cho a=b.k
- HS: Sè 6 chia hÕt cho 1; 2; 3; 6
- HS: 12; 18; 24
HS
a <sub> b <=> a lµ béi cđa b; b lµ íc cđa a</sub>
kh«ng?
12 cã 4 kh«ng? 15 cã 4 kh«ng ?
? Muốn tìm các bội của một số hoặc các
ớc của một số ta sẽ làm nh thế nào?
=> sang hoạt động 3.
HS : a) 18 lµ béi cđa 3, không là bội của
4.
b) 4 là ớc của 12 không lµ íc cđa 15.
<b>Hoạt động 3: Cách tìm ớc và bội </b>
GV giới thiệu các kí hiệu:
+ Tập hợp các ớc của a là Ư(a)
+ Tập hợp các bội của a là B(a)
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 (Sgk)
? Để tìm các bội của 7 em làm nh th
no?
? Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30.
- GV nhận xét về cách tìm bội của một
số (0)
- Yêu cầu HS nhắc lại.
GV cho HS Làm ?2
Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và
x<40.
? Muốn tìm x B(8) vµ x<40 ta lµm
ntn ?
? Số 8 chia hết cho những số nào:
? Vậy để tìm Ư(8) ta làm ntn ?
? Vậy để tìm ớc của một số a ta lm
ntn ?
? Tìm tất cả các ớc của 12
? Tìm các ớc của 1 và tìm một vài bội
? Qua bài tập trên em có nhận xét gì về
-ớc của 1 và bội của 1.
? T×m íc cđa sè 0
GV : VËy sè 0 lµ béi cña mäi sè tự
nhiên, số 0 không là ớc của số tự nhiên
nào.
- HS nghiên cứu cách tìm béi sè nhá
h¬n 30 cđa 7.
HS nờu c:
+ lần lợt nhân 7 với 0; 1; 2; 3; 4; ...
B(7) < 30 = {0, 7, 14, 21, 28}
HS ta lần lợt nhân 8 với 0; 1; 2; 3; 4;…
HS: B(8) = {0;8;16;24;332;40;48…}
Mµ x B(8) vµ x<40
x = 0;1;8;16;24;32
HS sè 8 chia hÕt cho 1; 2; 4; 8
- HS: Ta lấy 8 chia cho các số tự nhiên
từ 1 đến 8, 8 chia hết cho số nào thì đó
là ớc của8
- HS: Ta có thể tìm các ớc của a bằng
cách lần lợt chia a cho các số tự nhiên từ
1 đến a để xét xem a chia hết cho những
số nào. Khi đó số ấy là ớc của a.
HS: ¦(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
HS: ¦(1) = {1}
B(1) = {0; 1; 2; 3…}
HS: Sè 1 chØ cã duy nhÊt mét íc lµ
chÝnh nã. Mäi số tự nhiên là bội của 1.
HS: Ư(0) = 0;1;2;3;4;
<b>Hot động 4: Luyện tập - Củng cố</b>
Bài tập 111 SGK
T×m c¸c béi cđa 4 trong c¸c sè sau: 8;
14; 20; 25
1HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
B(4) = {8; 20}
b) B(4) < 30 = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
c) 4k víi k N
GV nêu bài tập:
Tìm số tự nhiên x biết:
a) x 6 vµ 10 < x< 40
b) 10 x
- Lớp 6A xếp hàng ba không ai lẻ. Số
học sinh líp 6A lµ?
- Số học sinh cảu một khối xếp hàng 2,
hàng 3, hàng 5 đều đủ. Tìm số học sinh
của khối đó?
Bài tập 114: Có 36 bạn học sinh chơi.
Các bạn đó muốn chia đều 36 ngời vào
các nhúm ta lm ntn?
2 HS lên bảng:
HS1: x 6 vµ 10 < x < 40
x lµ béi cđa 6 vµ 10 < x < 40
x = 12; 18; 24; 30; 36
HS2: 10 x x lµ íc cđa 10
x = 1; 2; 5; 10
Lớp 6A xếp hàng ba không ai lẻ. Số học
sinh lớp 6A là bội của 3
- S học sinh của một khối xếp hàng 2,
HS: Ta tìm các ớc cña 36
Vậy cách chia thứ nhất, thứ 2, thứ t thực
hiện đợc
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Học kĩ bài. Làm hoàn chỉnh các bài tập sgk
- Bài 114, 145, 146, 147 SBT toán 6 tập 1.
- SBT: 142, 144, 145
- Xem và làm trò chơi “Đa ngựa về đích”
- Nghiên cứu bài 14 SGK.
<i>Ngày 19 tháng 10 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa số nguyên tố
- Học sinh nhận ra đợc một số nguyên tố, hợp số trong các trờng hợp đơn giản
thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên và hiểu đợc cách lập bảng số ngun.
- BiÕt c¸ch sư dơng c¸c dÊu hiƯu chia hÕt vào nhận biết số nguyên tố, hợp số
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi bài tập
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV Nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: ThÕ nµo lµ béi, íc cđa mét sè?
Gäi HS lên bảng tìm ớc của:
Số a 2 3 4 5 6
Các ớc
của a
HS2: Nêu cách tìm Ước, Bội cña mét
sè.
GV cho HS nhËn xÐt bµi làm và cho
điểm
HS: trả lêi
Sè a 2 3 4 5 6
C¸c íc
cđa a 1;2 1;3
1;2;
4 1;5
1;2;
3;6
HS tr¶ lêi:
<b>Hoạt động 2: Số nguyên tố. Hợp số</b>
Từ bài củ GV?
- Trong c¸c íc cđa c¸c sè trên những số
nào chỉ có hai ớc?
- Nhng s ú có ớc nh thế nào?
GV giíi thiƯu c¸c sè 2; 3; 5 ở trên là số
nguyên tố
Vậy số nguyên tố là số nh thế nào?
GV: Gọi HS nhắc lại
HÃy tìm thêm ba số nguyên tố
Tơng tự nh số nguyên tố GV giới thiệu
số hợp số
Cho HS làm ?1 sgk
GV cho HS tìm Ư(0); Ư(1)?
GV? Hai số này có bao nhiªu íc?
GV nªu chó ý ë SGK
GV? TËp hỵp sè tù nhiên bao gồm
những loại số nµo?
HS vËn dơng lµm bµi tËp 115 sgk
Sè cã hai íc 2; 3; 5
Cã íc lµ 1 vµ chÝnh nã
Sè nguyªn tè : SGK
Ba sè nguyªn tè 7, 11, 13
? số nguyên tố 7; còn 8; 9 là hợp số
Ư(0) không có
Ư(1) = 1
Chú ý: SGK
N = {0;1; số ngtố; số hợp số}
Bài tập 115 SGK
Các số sau là số nguyên tố: 67
Hp s: 312; 213; 435; 417; 3311.
<b>Hoạt động 3: Bảng số nguyên tố </b>
GV cho HS đọc sgk tìm hiểu bảng số
nguyên tố ở bảng phụ hoặc sgk
GV giíi thiƯu c¸ch xây dựng bảng số
nguyên tố.
GV hớng dẫn:
- Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2
mà lớn hơn 2.
- Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3
mà lớn hơn 3.
- Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5
mà lớn hơn 5.
- Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7
mà lớn hơn 7.
Cỏc số còn lại trong bảng không chia
hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10 =>
đó là các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
GV kiểm tra vài em HS.
? Có số nguyên tố nào là số chẵn.
Đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
GV: Trong bảng này các số nguyên tố
GV giới thiệu bảng số nguyên tố không
vợt quá 1000 ở cuối sgk.
HS c sgk
HS lắng nghe, quan sát
1HS loại các hợp số trên bảng lớn, Các
HS khác loại hợp số trên bảng cá nhân.
Số 2
- Đó là các chữ số: 1; 3; 7; 9
<b>Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố</b>
HS nhắc lại số ngun tố, hợp số
VËn dơng vµo làm bài tập 116; 117; 118
sgk
GV gọi 3 HS lên bảng
GV cho HS cả lớp nhận xét bài làm của
HS lên bảng làm, Cả lớp làm vào vở
nháp
HS1: Bài 116
83 P; 91 P; 15 N; P N
HS2: Bài tập 117
Các số nguyên tố: 131; 313; 647
HS3; Bµi tËp 118
a) 3 . 4 . 5 + 6 .7 <sub></sub> 2 và 3 nên
3 . 4 . 5 + 6 .7 không là số nguyªn tè
b) 7 . 9 . 11 . 13 - 2 . 3 . 4 .7 <sub></sub> 7 và lớn
hơn 7 nên là hợp số
c) 3 . 5 . 7 + 11 .13 .17 là tổng của hai số
lẻ nên tổng là số chẵn và lớn hơn 2 nên
là hợp sè.
d) 16354 + 67 541 tỉng cã ch÷ sè tËn
cïng là 5 và lớn hơn 5 nên là hợp số
bạn
Gv nhận xét và chữa lại
<b>Hot ng 5: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp 119; 120;SGK 148; 149 153 SBT .
- Phải nắm vững số nguyên tố, hợp số.
<i>Ngày 20 tháng 10 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Nhằm khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số cho học sinh
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết một số nguyên tố, hợp số dựa vào kiến thức
chia hết đã học
- Biết vận dụng kiến thức về số nguyên tố, hợp số vào giải một số bài tốn
thực tế
<b>II. Chn bÞ: </b>
Bảng phụ ghi bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nờu cõu hỏi kiểm tra
HS1. Thế nào là số ngtố, hợp số?
Vận dụng làm bài tập 119 Sgk
HS2. Làm bài tập 120 Sgk
GV cho hs nhận xét câu trả lời và bài
=>GV bổ sung, chốt lại kiến thức và
cho điểm
2HS lên bảng kim tra;
HS1:
Bi 119:
1* là hợp số thì
*0;2;4;5;6;8
HS2:
5 * là sè nguyªn tè
* 1;3;7;9
<b>Hoạt động 2: Luyệntập</b>
Bài tập 121 SGK
? Với k là số ntn thì 3.k là số nguyên tố
Tương tự tìm số tự nhiên k để 7k là số
nguyên tố
Bài 122. Điền dấu x vào ơ thích hợp
Câu Đ S
a) Có hai số tự nhiên liên
tiếp đều là số nguyên tố
b) Có ba số lẻ liên tiếp đều
là số nguyên tố
c) Mọi số nguyên tố đều là
số lẻ
d) Mọi số nguyên tố đều có
chữ sồ tận cùng là một trong
các số 1, 3, 7, 9
GV: Yêu cầu HS điền vào chỗ trống và
lấy ví dụ minh họa
? Nếu số nguyên tố lơn hơn 2, thì số
nguyên tố là số lẻ đúng hai sai.
Bài 149 SBT.
GV gọi 2HS lên bảng chữa
Với k=0 thì 3k = 0, khơng là số ngun
tố.
Với k = 1 thì 3k = 3, là số nguyên tố
Với k 2 thì 3k 6 thì 3k là hợp số
Vây k = 1 thì 3k là số nguyên tố
k = 1 thì 7.k là số nguyên tố
a) Đúng, ví dụ 2 và 3
b) Đúng, chẳng hạn 3, 5, 7
c) Sai, chẳng hạn 2 là số nguyên tố chẵn
d) Sai, ví dụ 5 là số nguyên tố tận cùng
là 5
- HS: Đúng, Mọi số nguyên tốlớn hơn 2
đều là số lẻ.
HS cả lớp làm bài
a) 5.6.7 + 8.9 = 2(5.3.7 + 4.9) 2
Vậy tổng trên là hợp số
b) 5.7.9.11 - 2.3.7 = 7.(5.9.11 - 2.3) 7
Vậy hiệu trên > 7 và 7 nên là hợp số.
c) 5.7.11 + 13.17.19, tổng trên có hai số
hạng lẻ nên tổng chẵn > 2 là hợp số
d) 4253 + 1422, tổng có tận cùng là 5,
> 5 hợp số
<b>Hoạt động 3: Có thể em cha biết </b>
HS đọc bài 124Sgk
GV? Năm động cơ máy bay ra đời có
mấy chữ số
Dựa vào những điều kiện gì để tìm được
Máy bay có động cơ ra đời năm abcd
a là số có đúng 1 ước => a = 1
b là hợp số lẻ nhỏ nhất => b = 9
c không phải số ngtố và hợp số c ≠1 =>
c= 0
d là số ngtố lẻ nhỏ nhất => d = 3
Vậy abcd = 1903
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại cỏc bài tập đó chữa
- Làm các bài tập 156 - 158 SBT toán 6 tập 1
<i>Ngày 25 tháng 10 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn
giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.
- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyờn t
v vn dng linh hot chỳng
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phơ ghi bµi tËp
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nờu cõu hỏi kiểm tra
HS1: Thế nào là số nguyên tố ? cho VD
Muốn chứng tỏ một số là hợp số ta
chứng tỏ điều gì ?
HS2: Hãy viết các số 6; 15; 12 ra tích
các số nguyên tố
GV: 12 = 3.4 (số 4 không phải số
nguyên tố) Phân tích số 4 ... ?
GV: Làm thế nào để viết một số dưới
dạng tích các thừa số nguyên tố? Ta xét
bài bài học này.
HS trả lời
HS1: Đ/n: (SGK)
VD: 2; 3; 17; 19
Muốn chứng tỏ một số là hợp số ta
chứng tỏ số đó có ít nhất 1 ước khác 1
và chính nó.
HS2:
6 = 2.3
15 = 3.5
12 = 2.2.3 = 22<sub>.3</sub>
<b>Hoạt động 2: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố</b>
Số 300 cú thế viết được dưới dạng tớch
của thừa số lơn hơn 1 hay khơng?
Mỗi thừa số trên có thể viết được dưới
dạng một tích của hai thừa số lơn hơn 1
hay khơng?
GV tổ chức phân tích 300 thành tích của
nhiều thừa số lớn hơn 1. Sao cho kết
quả cuối cùng là tích của các số nguyên
tố.
GV: Cách làm như trên là phân tích một
số ra thừa số nguyên tố.
Vậy phân tích một số ra thừa số ngtố là
300 = 6 . 50
hoặc 300 = 3 . 100
hoặc 300 = 2 . 150
HS: 300 = 2 . 3 . 2 . 25
HS: 300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5 =
ntn?
GV yêu cầu HS nên chú ý. thừa số nguyên tố.HS: Chú ý: (SGK)
<b>Hoạt động 3: Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố </b>
- Phân tích các số 36 ra thừa số nguyên
tố?
GV vừa làm vừa mơ tả.
GV: 36 chia hÕt 2 kh«ng ?
18 chia hÕt 2 kh«ng ?
9 chia hÕt 3 kh«ng ?
3 chia hÕt 3 kh«ng ?
T¬ng tù GV cho HS ph©n tÝch 168 ra
thừa số ngtố
GV: Hai cách phân tích trên cho ta mấy
kết quả?
-Phân tích số 420 ra thõa sè ngtè?
Cách 1: <i>(Mơ hình rễ cây)</i>
=> 36 = 4.9 = 22<sub>.3</sub>2
Tương tự: 84 = 4.21 = 22<sub>.3 . 7</sub>
168 = 84.2 = 22<sub>.3 . 7.2 = 2</sub>3<sub>.3 . 7</sub>
Cách 2: <i>(lần lượt chia cho các số nguyên</i>
<i>tố từ nhỏ đến hết)</i>
VD:
36 2
18 2
9 3 => 36 = 22<sub>.3</sub>2
3 3
1
168 2
84 2
42 2 =>168 = 23<sub>.3 . 7 </sub>
21 3
7 7
<i>Nhận xét</i>: (SGK)
HS: 1 HS lên bảng trình bày, HS cả lớp
làm vào vở nháp.
420 2
201 2
105 3
35 5
7 7
420 = 22<sub>.3.5.7</sub>
<b>Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố</b>
- Nhắc lại đ/n phõn tớch một số thành
tích thừa số nguyên tố là gì ?
- Nêu các cách phân tích một số thành
tích thừa số nguyên tố
Bài 126. Bảng phụ
Phân tích ra TSNT Đ S Sửa lại cho đúng
1 2 0 = 2 . 3 . 4 . 5
306=2.3.51
567=92<sub>.7</sub>
132=22<sub>.3.11</sub>
1050=7.2.32<sub>.5</sub>2
Bạn làm đúng chưa vì sao ? Sửa lại như
thế nào ?
- Trình bày cách phân tích ... ?
127 SGK
Bi 126:
120 = 2.3.4.5 chưa đúng (vì 4 khơng
ngun tố)
Sửa lại :120 = 23<sub>.3.5</sub>
306 = 2.3.51 Đúng
567 = 92<sub>.7 chưa đúng (vì 9 khơng</sub>
ngun tố)
Sửa lại : 567 = 34<sub>.7 </sub>
Bài 127:
a, 225 = 9.25 = 32 <sub>. 5</sub>2
=> 225 chia hết cho các số nguyên tố: 3;
5
b, 1800 = 2.9.100 = 2.3.3.2.2.5.5
= 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2
=> 1800 chia hết cho các số nguyên tố:
2; 3; 5
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại cỏc bài tập đó chữa
- Làm các bài tập 125; 128 - 133
- Làm các bài tập 165, 166 SBT.
<i>Ngày 26 tháng 10 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải bài toán về bội, ước và thực tế.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
Bảng phụ ghi bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nờu cõu hỏi kiểm tra
Nêu các cách phân tích một số ra thừa
số nguyên tố ? phân tích 72 ra thừa số
nguyên tố ?
HS2: Chữa bài tập 127 (c, d) SGK
HS
72 2
36 2
18 2 => 72 = 23 <sub>. 3</sub>2
9 3
3 3
1
1050 = 2.3.52<sub>.7 chia hết cho các số</sub>
nguyên tố 2; 3; 5; 7
3060 = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5. 17 chia hết cho các số</sub>
nguyờn tố 2; 3; 5; 17
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Bài 129. SGK
- Các số a, b, c được viết dưới dạng gì?
- Em hãy viết tất cả các ước của a?
GV hướng dẫn HS cách tìm tất cả các
ước của một số.
Bài 130. SGK:
51; 75; 42; 30
GV: Cho HS làm vào vở nháp, sau đó
gọi HS lên bảng
GV hướng dẫn cho HS cách tìm các
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
a) 1; 5; 13; 65
b) 1; 2; 4; ; 8; 16; 32
c) 1; 3; 7; 9; 21; 63
51 = 3 . 17 Ư(51) = {1; 3; 17; 51}
75 = 3 . 52
Ư(75)
GV cho HS cả lớp nhận xét
GV chốt lại cách tìm ước của một số
Bài 131. SGK
- Hãy viết số 42 thành tích của hai số tự
nhiên?
- Tìm cặp số để tích của hai số đó bằng
42?
- Tích của hai số tự nhiên a và b bằng
30. Tìm a và b biết rằng a < b.
GV hướng dẫn cho HS kẻ bảng.
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
Bài 132. SGK
Gọi HS lên bảng
- Số túi như thế nào với tổng số bi?
- Hãy tìm các ước của 28?
Bài 133. SGK
- Hãy phân tích số 111 ra thừa số
nguyên tố?
- Tập hợp các ước của 111?
b) Thay dấu * bởi chữ số thích hợp:
* * . * 111
? Theo câu a thì 111 đợc phân tích thành
tích của 2 số nào
42 = 2 . 3 . 7
Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
30 = 2 . 3 . 5
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
HS nhận xét bài làm của bạn
HS: 42 = 1 . 42 = 2 . 21 = 3 . 14 = 6 . 7
<sub> Hai số có tích bằng 42 có thể là:</sub>
(1; 42); (2; 21); (3; 14); (6; 7)
b) 30 = 1 . 30 = 2 . 15 = 3 . 10 = 5 . 6
Do a < b nên (a;b) = (1;30) hoặc (2;15)
hoặc (3; 10) hoặc (5; 6)
HS: Số túi là ước của số bi
28 = 22<sub> . 7</sub>
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Số túi là ước của 28. Vậy Tâm có thể
xếp 28 viên bi đó vào 1, 2, 4, 7, 14, 28
túi.
111= 3 . 37
¦(111) = {1; 3; 37; 111}
b) 111 = 37 . 3
mà ** là ớc của 111 và có hai chữ sè nªn
** = 37. VËy 37 . 3 = 111
<b>Hoạt động 3: Cách xác định số lượng cỏc ước của một số</b>
Cỏc bài tập 129, 130 đều yờu cầu cỏc
em tìm tập hợp các ước của một số.
Liệu việc tìm các ước đó có đầy đủ hay
chưa chúng ta nghiên cứu mục: Có thể
em chưa biết
GV giới thiệu như SGK
Nếu m = ax<sub> thì m có x + 1 ước</sub>
Nếu m = ax<sub> . b</sub>y
thì m có (x+1)(y+1) ước.
Nếu m = ax<sub> . b</sub>y<sub> . c</sub>z
thì m có (x+1)(y+1)(z+1) ước.
HS lấy ví dụ bài 129, 130 SGK.
b = 25<sub> có 5+1 = 6 ước</sub>
c = 32<sub> . 7 có (2+1)(1+1) = 6 ước</sub>
<b>Hoạt động 4: Bài tập mở rộng</b>
GV giới thiệu cho HS về số hoàn chỉnh.
Một số bằng tổng các ước của nó
(khơng kế chính nó) gọi là số hồn hảo.
Ví dụ: Các ước của 6 (khơng kể chính
nó) là 1, 2, 3
Ta có: 1 + 2 + 3 = 6
Số 6 là số hồn chỉnh.
Kiểm tra xem số 28 có là số hồn chỉnh
khơng.
HS đọc đề bài để hiểu thế nào là số
hoàn chỉnh.
Số 28 là số hoàn chỉnh.
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà:</b>
- Xem lại cỏc bài tập đó chữa
- Ơn tập về ước , bội, số nguyên tố , hợp số, phân tích một số ra thừa số
nguyên tố.
- Làm các bài tập 159 - 165 SBT
<i>Ngày 27 tháng 10 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung và khái niệm giao của hai
tập hợp
- HS tìm được ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê
các ước , các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiêu giao
của hai tập hợp
- HS biết vận dụng ước chung , bội chung vào giải một số bi toỏn n gin
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi bài tËp
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nờu cõu hỏi kiểm tra
HS1: Nêu cách tìm ước của một số. Tìm
Ư(4); Ư(6)
HS2: Nêu cách tìm bội của một số. Tìm
B(4); B(6)
GV nhận xét và cho điểm
GV: Ước chung của 4 và 6?
GV: Vậy để biết ntn là ước chung, bội
chung bài học hôm nay chúng ta sẽ giải
quyết
2HS lên kiểm tra
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
HS2:
B(4) = {0; 4; 8; 12...}
B(6) = {0; 6; 12 ...}
<b>Hoạt động 2: Ước chung</b>
- Qua bài cũ cỏc số nào vừa là ước của 4
và của 6?
GV: Ta nói chúng là các ước chung của
4 và 6.
- Vậy ước chung của hai hay nhiều số là
gì?
GV: Chốt lại
GV: Khi đó ta có kí hiệu tập hợp các
ước chung của 4 và 6 ƯC(4,6) = {1; 2}
GV: nhấn mạnh
x ¦C(a,b) neu a x vµ b x
- HS: Các số 1 và 2 vừa là ước của 4,
vừa là ước của 6
HS: Ước chung của hai hay nhiều só là
ước của tất cả các số đó
HS nhắc lại
Bài tập: Khẳng định sau đúng hay sai
a) 8ƯC(16,40) b) 8 ƯC(32,28)
Nếu a x, b x, c x thì x là gì ca a,
b, c
GV chốt lại: Trong bài tập trên ta đã vận
dụng tính chất chia hết để nhận biết ƯC
của một số.
HS:
Khẳng định a đúng vì:
16 8 và 40 8
Khẳng định b sai vì:
32 8 nhưng 28 8
Neu a x, b x, c x th× x ¦C(a, b,c)
<b>Hoạt động 3: Bội chung</b>
Ở bài cũ bội của 4 và của 6 cú số nào
chung?
GV: Các số 0; 12; 24... vừa là bội của 4,
vừa là bội của . Ta nói chúng là các bội
chung của 4 và 6
- Vậy bội chung của hai hay nhiều số là
gì?
GV ta kí hiệu bội chung của 4 và 6 như
sau: BC(4,6)
Nhấn mạnh:
x BC(a,b) nếu x a, x b
Bài tập: Khẳng định sau đây đúng hay
sai
a) 6 BC(2,3) b) 6 BC(3,4)
? Điền vào ô vuông để được một khẳng
định đúng
6 BC(3, )
GV: Muốn biết được một số có là BC
hay khơng ta phải sử dụng tính chất chia
hết
GV giới thiệu:
x BC(a,b,c) nếu x a, x b, x c
HS: Bội của 4 và 6 có số chung là 0, 12;
24;...
HS: Bội chung của hai hay nhiều số là
bội tất cả các số đó.
HS:
a) Đúng vì: 6 2, 6 3
b) Sai vì: 6 3 nhưng 6 4
HS: Vì 6 2; 6 1, 6 6 nên ô vuông
cần điền là 1, 2 và 6
<b>Hoạt động 4: Chú ý</b>
GV cho HS quan sỏt ba tập hợp đó viết
Ư(4), Ư(6), ƯC(4,6)
? Tập hợp ƯC(4,6) tạo thành bởi các
phần tử nào của các tập hợp Ư(4) và
Ư(6)
GV: Giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6)
là ƯC(4,6)
Ta có kí hiệu giao của hai tập hợp:
Minh họa bằng hình ảnh
¦C(4,6) ¦(6)
¦(4)
Củng cố: a) Điền tên một tập hợp thích
hợp vào ơ vng
B(4) = BC(4,6)
b) Cho HS nghiên cứu ví dụ SGK
HS: Được tạo thành các phần tử chung
của Ư(4) và Ư(6)
ụ vuụng cần điền là: B(6)
HS nghiờn cứu vớ dụ SGK
Bài 134:
GV cho HS điền ký hiệu vào ô vuông
Tương tự các em về nhà làm các câu
còn lại
Bài 136
Viết tập A các số tự nhiên < 40 và B(6)
Tập hợp B các số tự nhiên <40 và B(9)
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B
a) Viết các ptử của M
bài 134
a) <sub>vì 12 </sub><sub></sub><sub> 4 nhưng 18 </sub><sub></sub><sub> 4</sub>
b) vì 12 6 và 18 6
h)
i) vì 24 4, 24 6 và 24 8
A = {0,6,12,18,24,30,36}
B = {0,9,18,27,36}
M = {0,18,36}
MA, M B
<b>Hoạt động 6: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại vở ghi, cỏc bài tập đó chữa
- Làm các bài tập 137, 138, 135
<i>Ngày 01 tháng 11 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Rèn kỹ năng tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số .
- Rèn kỹ năng tìm giao của hai tập hợp .
- Biết tìm ƯC và BC trong một số bài toỏn n gin .
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi bài tËp
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
Gv nờu cõu hỏi kiểm tra
HS1: Thế nào là ước chung, bội chung
của hai hay nhiều số ?
Hãy điền một tập hợp thích hợp vào chỗ
trống .
a) <sub>a 6 vµ a 8 </sub> <sub> a </sub><sub> ...</sub>
b)100 x vµ 40 x x ...
c)
...
...
m
7
m
vµ
5
m
3;
m
d) n5vµ ... nBC(5,9)
e) 8 pvà ... pƯC(8,20)
HS2: Giao của hai tập hợp là gì ?
Cho A là tập hợp các số tự nhiên bé hơn
40 và là bội của 6 . Cho B là tập hợp các
số tự nhiên bé hơn 50 và là bội của 9 .
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: Nêu ớc chung, bội chung
a 6 vµ a 8 a BC(6,8)
100 x vµ 40 x x ƯC(100,40)
m 3 ; m 5 và m 7 m BC(3,5,7)
8 p vµ 20 p p ¦C(8 , 20)
HS2: A = {0,6,12,18,24,30,36}
B = {0,18,27,36,45}
A B = {0, 18, 36}
<b>Hoạt động 2: Nhận biết ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số</b>
Bài tập 134
- Làm thế nào để nhận biết một số là
ước chung (bội chung) của hai hay
nhiều số ? (Xét xem các số (số đó) có
chia hết cho số đó (các số) khơng ?
- HS đọc các ký hiệu cần điền vào các ý
Bài tập 134 :
a) b) c) d)
e) g) h) i)
<b>Hoạt động 3: Tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số .</b>
Bài tập 135 và bài tập 136
? Muèn t×m íc hay béi cđa mét sè ta
Bµi tËp 135 :
a) ¦(6) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
làm nh thế nào ? Vì sao ngời ta thờng
giới hạn độ lớn của các bội ?
? T×m íc chung (béi chung) cđa hai hay
nhiỊu sè ta lµm nh thÕ nµo ?
GV: Hai số mà có ớc chung là 1 thì ta
gọi hai số đó là hai s nguyờn t cựng
nhau.
GV: Tập hợp M là BC(6,9) < 40
¦(9) = {1 ; 3 ; 9}
¦C(6, 9) = {1 ; 3}
b) ¦C(7, 8) = {1}
c) ¦C(4, 6, 8) = {1 ; 2}
Bµi tËp 136 :
A= {0;6;12;18;24;30;36}
B= {0;9;18;27;;36}
M = A B = {0;18;36}
<b>Hoạt động 4: Tìm giao của hai tập hợp</b>
? Giao của hai tập hợp là gì ? Cách tìm
giao cđa hai tËp hỵp
? Khi hai tập hợp khơng có phần từ nào
chung thì giao của hai tập hợp đó là tập
hợp nào ?
Bµi tËp 137: Bµi tËp 137 :
a) A B = {cam, chanh}
b) A B là tập hợp các HS vừa giỏi
văn vừa giỏi toán của lớp .
c) A B = B
d) A B =
<b>Hoạt động 5: Bài toán ớc số</b>
Bài tập 138 :
? Muốn chia đợc thì số phần thởng phải
là gì của số bút bi và số quyển vở ?
Tr-ờng hợp nào không chia đợc ? (trTr-ờng
hợp b)
? Trong tờng hợp chia đợc thì số bút và
số vở ở mỗi phần thởng là gì của số bút
bi và s quyn v ?
Bài tập 138 :
Cách
chia
Số
phần
thởng
Số bút
ở mỗi
phần
thởng
Số bút
ở mỗi
phần
thởng
A 4 6 8
B 6
C 8 3 4
<b>Hot ng 6: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- HS hoàn thiện các bài tập đã giải hợc hớng dẫn .
- Làm các bài tập 169 - 174 trong SBT trang 23
- Chuẩn bị bài cho tiết sau : Ước chung lớn nhất .
<i>Ngày 02 tháng 11 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh biết thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai, ba số
nguyên tố cùng nhau.
- Học sinh biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số, tìm UC thơng qua ƯCLN.
- Rèn luyện tính linh động, sáng tạo trong q trình làm bài.
<b>II. Chn bÞ: </b>
Bảng phụ ghi bài tập
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nờu cõu hỏi kiểm tra:
Thế nào là ước chung của hai hay nhiều
số? Muốn tìm ước chung của hai hay
nhiều số ta làm như thế nào?
Hãy tìm ƯC(12,30).
- GV vậy có cách nào tìm ƯC của hai
hay nhiều só mà khơng cần liệt kê các
ước của mỗi số hay không? Bài mới.
HS lên bảng kiểm tra
ƯC(12,30) = {1, 2, 3, 6}
<b>Hoạt động 2: Ước chung lớn nhất</b>
Qua bài cũ hãy tìm s ln nht trong tp
hợp ớc chung của 12 và 30.
GV: Khi đó ta nói 6 là ớc chung lớn
nhất của 12 và 30 và ta có kí hiệu
¦CLN(12, 30) = 6
? VËy ớc chung lớn nhất của hai số là gì.
GV gọi HS nhắc lại
GV: cho HS nêu nhận xét
HÃy tìm UCLN (1, 20)
? VËy ¦CLN(a, 1) = ? (a N)
GV: Ta cịng cã ¦CLN(a, b, 1) = 1
(a, b N)
GV yêu cầu HS nêu chú ý:
Cú cỏch no khỏc để tìm ƯCLN của hai
hay nhiều số khơng ?
Sè lín nhất trong tập hợp ớc chung của
12 và 30 lµ 6
HS: Ước chung lớn nhất của hai số là số
lớn nhất trong tập hợp các ớc chung của
các số ú.
HS nhắc lại khái niệm ƯCLN
ƯCLN(1,20) = 1
ƯCLN( a, 1) =1
Chú ý: ƯCLN(a,1) = 1;ƯCLN(a,b,1) =1
<b>Hoạt động 3: Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích</b>
<b> các sổ ra thừa số nguyên tố</b>
GV: Nờu vớ dụ
Tìm ƯCLN(36, 84, 168)
- Hãy phân tích các số 36, 84, 168 ra
GV: hãy chọn ra các thừa số nguyên tố
chung.
GV: Ta chọn số mũ nhỏ nhất của các
thừa số.
GV: Khi đó ƯCLN(36, 84, 168) = 22<sub> . 3</sub>
? Vậy để tìm ƯCLN của hai hay nhiều
số ta làm ntn?
HS nhắc lại quy tắc tìm
Gv yêu cầu HS làm ?1
GV: Qua ?1 ta thấy việc tìm ƯCLN
thơng qua phân tích các số ra thừa số
nguyên tố sẽ nhanh hơn
?2:
? Em có nhận xét gì về các số 24, 16, 8
Qua ?2 GV giới thiệu các khái niệm các
số nguyên tố cùng nhau và cách tìm
ƯCLN của nhiều số trong trường hợp
đặc biệt số nhỏ nhất là ước của các số
còn lại .
<i>HS quan sát và cùng làm vào vở</i>
HS:
2 2
2
3
36 = 2 . 3
84 = 2 . 3 . 7
168 = 2 . 3 . 7
HS: Các thừa số nguyên tố cung chung
là 2 và 3
HS: Nêu các bước tìm ƯCLN của hai
hay nhiều số lớn hơn 1
<b>Quy tắc : SGK</b>
HS làm ?1: Tìm ƯCLN(12, 30)
12 = 22 <sub>. 3; 30 = 2 . 3 . 5</sub>
ƯCLN(12, 30) = 2 . 3 = 6
?2: ƯCLN(8, 9) = 1
ƯCLN(8, 12, 15) = 1
ƯCLN(24, 16, 8) = 8
HS: 24 8 số nhỏ nhất là ước của hai số
16 8 cịn lại.
ƯCLN(24, 16,8) = 8
<b>Chó ý : </b> <b>SGK</b>
<b>Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố</b>
? Hóy nhắc lại quy tắc tỡm ƯCLN của
hai hay nhiều s.
Bi tp: Tỡm CLN ca:
HS nêu quy tắc
HS1:
a) 56 = 23<sub>. 7; 140 = 2</sub>2<sub> . 5 . 7</sub>
a) 56 và 140
b) 24, 84, 180
c) 60 và 180
d) 15 và 19
GV cho HS làm vào vở nháp sau đó gọi
HS lên bảng
GV chốt lại cách tìm ƯCLN ở trường
Bài 2: Tìm số tự nhiên a, biết rằng 56
a và 140 a.
? 56 a và 140 a, vËy a là gì của hai số
56 và 140
? hÃy tìm ¦CLN(56, 140)
? h·y t×m a
¦CLN(56, 140) = 22<sub> . 7 = 28</sub>
b) HS2: 24 = 23<sub>. 3; 84 = 2</sub>2<sub> . 3. 7</sub>
180 = 22<sub> . 3</sub>2<sub>. 5 </sub>
¦CLN(24, 84, 180) = 22<sub>. 3 = 12</sub>
HS3: ¦CLN(60, 80) = 60
HS4: ƯCLN(15, 19) = 1
HS: a là ƯC cđa 56 vµ 140
HS: 56 = 23<sub> . 7; 140 = 140 = 2</sub>2<sub> . 5 . 7</sub>
¦CLN(56, 140) = 22<sub> . 7 = 28</sub>
HS: a {1, 2, 3, 4, 7, 14, 28}
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Học thuộc các quy tắc đã học, đặc biệt là cách tìm ƯCLN .
- Làm các bài tập 140 - 145
- Chuẩn bị bài cho tiết sau : Luyện tập
<i>Ngày 03 tháng 11 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
- học sinh biết cách tìm ước chung thơng qua tìm ƯCLN
- Rèn luyện tính linh động, sáng tạo trong q trình làm bi.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi bài tập
III. Cỏc hot động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
Gv neõu cãu hoỷi kieồm tra
HS1: - Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách
phân tích các số ra thừa số nguyên tố .
- Tìm ƯCLN (126, 210, 90).
GV: Nhận xét và cho điểm
Hai HS lên bảng
HS1: 90 = 2 . 5. 32
210 = 2 . 3 . 5 . 7
126 = 2 . 32<sub> . 7</sub>
ÖCLN(126, 210, 90) = 2 .3 =6
HS nhận xét
<b>Hoạt động 2: Cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN</b>
Tất cả cỏc ước chung của 12 và 30 đều
là ước của ƯCLN(12,30). đo đó, để tìm
ƯC(12, 30) ngồi cách liệt kê các
Ư(12), Ư(30) rồi chọn ước chung, ta có
thể làm theo cách nào mà không cần liệt
kê các ước của mỗi số?
Ta có: ƯCLN(12, 30) = 6
vậy ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}
Bài tập: Tìm số tự nhiên a biết rằng 56
a, 140 a?
- a là gì của hai số 56 và 140?
- Muốn tìm ƯC((56, 140) ta làm ntn?
HS: Tìm các ước của 6
V × 56 a
a UC(56; 140)
140 a
ƯCLN(56, 140) = 22<sub> . 7 = 28</sub>
Vậy:
a <sub> ƯC(56, 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}</sub>
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của:
a. 16, 80, 176 HS làm bài
b. 180, 234
c. 60, 90, 135
Gv cho HS làm vào vở nháp sau đó gọi
3HS lên bảng
Gv nhận xét bài làm của HS
- GV yeu cầu HS nhắc lại cách xác định
số lượng các ước của một số để kiểm tra
ƯC vừa tìm.
BÀi. Tìm các ước chung lớn hơn 20 của
144 và 192
Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng
420 a và 700 a
? 420 a và 700 a thì ta có điều gì?
? Vì a là số lớn nhất nên khi đó a sẽ là gì
GV gọi HS lên bảng trình bày
GV nªu nhËn xÐt
GV yêu cầu HS đọc đề ra bài 145, và
tóm tắt bài tốn
? Vậy khi đó cạnh hình vng phải ntn
? Tìm ƯCLN(75, 105)
HS1: a. 16 = 24
80 = 24<sub> . 5</sub>
176 = 24<sub> . 11</sub>
ƯCLN(16, 80, 176) = 24<sub> = 16</sub>
ƯC(16, 80, 176) = {1; 2; 4; 8; 16}
HS2: b. 180 = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5</sub>
234 = 2 . 32<sub> . 13</sub>
ƯCLN(180, 234) = 2 . 32<sub> = 18</sub>
ƯC(180, 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
HS3: c. 60 = 22<sub> . 3 . 5</sub>
90 = 2 . 32<sub> . 5</sub>
135 = 33<sub> . 5</sub>
ƯCLN(60, 90, 135) = 3 . 5 = 15
ƯC(60, 90,135) ={1; 3; 5; 15}
HS nhận xét
ƯCLN(144, 192) = 48
ƯC(144, 192) ={1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24;
48}
Vậy các ước chung của 144 và 192 lớn
hơn 20 là : 24; 48.
HS: Khi đó a ƯC(420, 700)
a ƯCLN(420, 700)
HS: 420 = 22<sub> . 3 . 5 . 7</sub>
700 = 22<sub> . 5 . 7</sub>
a = ƯCLN(420, 700) = 22<sub> . 5 . 7 = 140</sub>
HS: Tãm t¾t:
TÊm bìa hcn có kích thớc: 75 và 105cm
HS: Cạnh của hình vuông là
ƯCLN(75,105)
ƯCLN(75, 105) = 15
Vậy cạnh hình vuông là 15cm.
GV: Đây là dạng toán áp dụng ƯCLN
để tìm một số
Bài tập:
Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng
bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 6.
- GV hướng dẫn HS giải.
GV giới thiệu các dạng bài tập:
- Tìm hai số tự nhiên biết hiệu giữa
chúng và ƯCLN của chúng.
- Tìm hai số tự nhiên biết tích của chúng
và ƯCLN của chúng
Gọi hai số phải tìm là a và b (a b). Ta
có ƯCLN(a, b) = 6
a = 6a1 trong đó (a1, b1) = 1
b = 6
Do a + b = 84
6(a1 + b1) = 84 a1 + b1 = 14
Chọn cặp số a1, nguyên tố cùng nhau
có tổng bằng 14
a1 1 3 5
b1 13 11 9
a 6 18 30
b 78 66 54
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Học thuộc các quy tắc đã học, đặc biệt là cách tìm ƯCLN .
- Lm cỏc bi tp 146 - 148
- Chuẩn bị bài cho tiÕt sau : Lun tËp
<i>Ngµy 08 tháng 11 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- HS đợc củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN
của hai hay nhiều s.
- Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN.
- Vận dụng trong việc giải các bài toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi bài tập
<b>III. Cỏc hot </b>ng dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
Gv nờu cõu hỏi kiểm tra
HS1: - Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách
phân tích các số ra thừa số ngun tố .
- Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng
480 a và 600 a
HS2: Nêu cách tìm ƯC thơng qua tìm
ƯCLN
- Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126, 210, 90)
GV: Nhận xét và cho điểm
GV: Đặt vấn đề
Hai HS lên bảng
- HS làm bài tập
HS1: Kết quả a = 120
HS2: ƯCLN(126, 210, 90) = 6
¦C(126, 210, 90) = {1, 2, 3, 6}
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Bài 146: Tỡm số tự nhiờn x biết rằng
112 x, 140 x và 10 < x < 20
GV: 112 và 140 x chøng tá x quan
hƯ ntn víi 112 vµ 140?
? Muốn tìm ƯC(112,140) ta làm ntn.
GV gọi HS lên bảng trình bày
GV cho HS nhận xét
Bài 147 SGK
GV:
a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, quan
hệ giữa a và mỗi số 28, 36, 2 là gì?
b) Tìm sè a
- x ƯC(112, 140)
Tìm ƯCLN(112, 140)
HS: 112x và 140x x ƯC(122,140)
ƯCLN(112, 140) = 28
ƯC(112,140) = {1, 2, 4, 7, 14, 28}
vì 10 < x < 20 nên x = 14
HS nhận xét bài làm của bạn
c) Mai mua bao nhiêu hộp bút chì mµu?
Bµi 148:
Gv gọi HS đọc đề bài
GV gợi ý: Hãy tìm quan hệ giữa só tổ
với số nam (48) và số nữ (72) của đội.
GV nhËn xÐt
b) Từ câu a a ƯC(28, 36)
mà ƯCLN(28, 36) = 4
ƯC(28, 36) = {1, 2, 4}
c) Mai mua được 7 hộp bút.
Lan mua được 9 hộp bút
HS phân tích đề bài
- Số tổ là ƯC(48, 72)
- Số tổ nhiều nhất là ƯCLN((48,72)= 24
khi đó mỗi tổ có số nam là:
48 : 24 = 2 (nam)
và mỗi tổ có số nữ là:
72 : 24 = 3 (nữ)
<b>Hoạt động 3: Cách tìm ƯCLN của hai số bằng thuật toán Ơclit</b>
Cỏch làm:
- Chia số lớn cho số nhỏ
- Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem
chia cho số dư.
- Nếu phép chia này còn dư lại lấy số
chia mới chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được
số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là
ƯCLN cần tìm.
? hãy dùng thuật toán Ơclit để tìm
ƯCLN(48, 72) ở bài tập 148
HS hoạt động
Tìm ƯCLN(135, 105)
135 105
105 30 1
30 15 3
0 2
Vậy ƯCLN((135, 105) = 15
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn hc nh :</b>
- ễn li bi
- Làm các bài tập 182, 184, 186 SBT
- Nghiên cứu trớc bài 18: Bội chung nhỏ nhất
<i>Ngày 09 tháng 11 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số.
- Học sinh biết tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra
thừa số nguyên tố.
- Học sinh phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm
BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp.
- Tính nhẩm được BCNN của hai hay nhiều số trong nhng trng hp n
gin.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi bài tËp
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nờu cõu hỏi: Thế nào là bội chung
của hai hay nhiều số? <i>x</i><i>BC</i><i>a</i>,<i>b</i> khi
nào?
? Tìm BC (4; 6)
GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn.
GV nêu vấn đề: Dựa vào kết quả trên,
em hãy cho biết số nhỏ nhất khác 0 là
BC(4; 6) ?
GV: Số 12 là BCNN của 4 và 6.
1 HS trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Cả lớp làm vào vở nháp.
B(4) = {0; 4; 8; 12; 20; 24; ...}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; ...}
BC(4,6) = {0; 12; 24; ...}
HS: Số 12
<b>Hoạt động 2: Bội chung nhỏ nhất</b>
VD1: GV viết lại bài tập:
.Tìm tập hợp các bội của 4 và 6
(viết phấn màu các số 0; 12; 24; 36; ...)
B(4) = {<i>0</i>; 4; 8; <i>12</i>; 20; <i>24</i>; 28; 32; <i>36</i>...}
B(6) = {<i>0</i>; 6; <i>12</i>; 18; <i>24</i>; 30; <i>36</i>; ...}
Vậy BC(4,6) = {0; 12; 24; 36; ...}
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các
BC của 4 và 6 là 12 => 12 là BCNN của
4 và 6.
HS ghi bài vào vở.
Kí hiệu: BCNN(4, 6) = 12
GV nêu câu hỏi: BCNN của hai hay
nhiều số là số như thế nào?
Gọi HS đọc phần đóng khung trong
SGK trang 57.
? Em hãy xét mối quan hệ giữa bội
chung và bội chung nhỏ nhất? Từ đó rút
ra nhận xét.
Yêu cầu HS làm bài tập.
. Tìm BCNN(9, 1)
. Tìm BCNN(4, 6, 1)
GV bổ sung 12 chính là BCNN của 4 và
6.
=> Nêu chú ý (sgk) về trường hợp tìm
BCNN của hai hay nhiều số trong đó có
một số = 1
GV ghi tổng quát: Với a, b là số khác 0
ta có:
BCNN(a, 1) = a
BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)
GV đặt vấn đề: có cách nào để tìm
BCNN mà khơng cần tìm tập hợp các
BC của 2 hay nhiều số ?
- Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp
các bội chung của các số đó.
- HS trả lời tại chỗ.
. Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là
bội chung của BCNN(4, 6)
HS: BCNN(9, 1) = 9
BCNN(4, 6, 1) = 12
HS đứng tại chỗ nêu chú ý (sgk).
HS ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3: Tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.</b>
GV nờu vớ dụ 2: Tỡm BCNN(8, 18, 30)
GV yêu cầu HS phân tích 3 số ra thừa
số nguyên tố.
? Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
và riêng.
? Số mũ lớn nhất của các thừa số
nguyên tố là mấy ?
? Lập tích các thừa số nguyên tố chung
3 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở nháp.
8 = 23
18 = 2.32
30 = 2.3.5
HS: Số 2; 3; 5.
HS: 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>
và riêng. Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn
nhất.
=> Ta có BCNN phải tìm.
Hướng dẫn HS rút ra quy tắc tìm
BCNN.
? So sánh những điểm giống và khác
nhau giữa quy tắc tìm BCNN với
ƯCLN
GV nhận xét, đánh giá.
HS phát biểu quy tắc tìm BCNN của 2
hay nhiều số lớn hơn 1.
Các nhóm thảo luận, đại diện nhóm trả
lời.
<b>Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố</b>
Trở lại VD1. Tỡm BCNN(4, 6) bằng
cách phân tích 4, 6 ra thừa số nguyên tố.
Làm ?1: Tìm BCNN(8, 12)
Tìm BCNN(5,7,8) => chú ý a
Tìm BCNN(12,16,48) => chú ý b
Bài tập 149 sgk.
HS1: 4 = 22<sub>; 6 = 2.3</sub>
BCNN(4,6) = 22<sub>.3 = 12</sub>
HS2: 8 = 23 ; 12 = 22.3
BCNN(8,12) = 23<sub>.3 = 24</sub>
BCNN(5,7,8) = 5.7.8 = 280
BCNN(12,16,48) = 48 vì
4812 và 4816
HS thực hiện
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
<i><b> - Hc thuc kin thc.</b></i>
- Làm các bài tập số 150, 151 ở SGK.
<i>Ngày 10 tháng 11 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Hc sinh củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm Bội chung nhỏ nhất.
- Học sinh biết cách tìm Bội chung thơng qua tìm bội chung nhỏ nhất.
- Vận dụng tìm Bội chung và Bội chung nhỏ nhất trong cỏc bi toỏn thc t n
gin.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi bµi tËp
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nờu cõu hỏi. Gọi 2 HS lờn bảng
thực hiện.
? Thế nào là BCNN của hai hay nhiều
số?
Tìm BCNN(10,12,15)
? Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay
nhiều số lớn hơn 1.
Tìm BCNN(8,7,11)
BCNN(25,75)
- GV đánh giá, cho điểm.
. Đặt vấn đề: ở Đ16 các em đã biết tìm
bội chung của hai hay nhiều số bằng
ph-ơng pháp liệt kê. ở tiết học này các em
sẽ tìm bội chung thơng qua tìm bội
chung nhỏ nhất.
- HS1 lên bảng: Nêu và làm bài tập.
BCNN(10,12,15) = 60
- HS2 lên bảng trả lời.
BCNN(8,7,11) = 616
BCNN(25,75) = 75
- Cả lớp làm vào vở nháp, nhận xét bài
của bạn.
<b>Hoạt động 2: cách tìm bội chung thơng qua tìm bội chung nhỏ nhất</b>
Vớ dụ: Cho A = {x
30; x<1000}. Viết tập hợp A bằng cách
liệt kê các phần tử.
HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS phát biểu cách làm.
Gọi HS đọc phần đóng khung trang 59
sgk
1 HS phát biểu cách làm. Các ý kiến
khác bổ sung.
Vì x8
x18 =>x
x30
BCNN(8,18,30) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>
BC(8,18,30) là bội của 360
Lần lượt nhõn 360 với 0; 1; 2... ta được
0, 360, 720. Vậy A = {0; 360; 720}
Đọc: Để tỡm BC của cỏc số đó cho ...
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
GV ghi đề bài:
Tìm số tự nhiên a biết rằng a < 1000 và
GV kiểm tra kết quả của một số HS và
cho điểm.
Bài tập 152 (sgk)
- GV treo bảng phụ lời giải của 1 HS.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
a15 và a18 => a
Vậy BC(15,18) = {0,90} vì a nhỏ nhất
khác 0 => a = 90.
Bài 153 (Sgk)
Tìm các BC(30,45) < 500
- GV hướng dẫn cả lớp nhận xét.
HS làm bài.
1 HS lên bảng chữa.
a60 => a
HS đọc, phân tích đề, nêu cách làm.
- Đọc kỹ bài giải.
- HS trả lời: Cách giải này vẫn đúng
nhưng dài.
Nên giải như sau:
a15
a18
BC(15,18) = {0; 90; ...}
Vì a nhỏ nhất khác 0 => a = 90
HS nêu cách làm.
Cả lớp làm bài.
Một HS lên bảng làm
BCNN(30,45) = 90
<i>Ơ</i>
=>
Bài 154 (Sgk):
? Nếu gọi số HS lớp 6C là a. Vậy a có
quan hệ thế nào với 2,3,4,8 ?
? Tìm a như thế nào?
Bài 155 (Sgk)
Yêu cầu các nhóm:
a) Điền vào chỗ trống.
b) So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)
với tích a.b
Các BC(30,45) < 500 là 0; 90; 180; 270;
360; 450.
HS nghiên cứu, phân tích đề.
a2
a3
a4
a8
Ta có BCNN(2,3,4,8) = 24 => a = 48
Các nhóm thảo luận. Hoàn thành
Nhận xét: ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)= a.b
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Xem lại cỏc bài đó giải.
- Làm các bài tập 189, 190, 191 SBT
<i>Ơ</i>
<i>Ngày 15 tháng 11 năm 2010</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm Bội chung nhỏ nhất.
- Học sinh biết cách tìm Bội chung thơng qua tìm bội chung nhỏ nhất.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng
trường hợp cụ thể.
- Học sinh biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài tốn thực tế đơn giản.
<b>II. Chn bÞ: </b>
Bảng phụ ghi bài tập
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nờu cõu hỏi. Gọi 2 HS lờn bảng
thực hiện.
HS1: Phát biểu quy tắc tìm BCNN của
2 hay nhiều số > 1.
Chữa bài tập 189 (SBT)
HS2: So sánh quy tắc tìm BCNN và
ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
Chữa bài tập 190 (SBT)
- GV đánh giá, cho điểm.
- HS1 lên bảng: Trả lời câu hỏi.
Làm bài tập:
a126 và a126; a nhỏ nhất 0 => a
là BCNN(126,198) = 1386 => a = 1386.
- HS2 lên bảng trả lời.
Làm bài tập:
BCNN(15,25) = 75; BC(25,75) < 400
BC(25,75) = {0;75;150;225;300;375}
- Cả lớp làm vào vở nháp, nhận xét bài
của bạn.
<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập</b>
<i>Bài tập 156 (sgk)</i>
Tìm số x biết rằng :
x12; x21; x28 và 150 < x < 3000
Gọi HS trình bày cách làm
HS đọc đề, phân tích bài.
HS trình bày cách làm -> Lên bảng làm
x 12; x 21; x 28
<i>Bài 157 (sgk)</i>
GV hướng dẫn HS phân tích đề.
Gọi số ngày ít nhất hai bạn lại cùng trực
nhật là a thì a có mối quan hệ như thế
nào và a có quan hệ như thế nào với 10
và 12.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
<i>Bài 158 (sgk)</i> (Bảng phụ)
? Nội dung bài 158 khác so với bài 157
ở điểm nào?
Gọi 1 HS phân tích và giải.
8, 9 ngun tó cùng nhau.
<i>Bài 195 (SBT)</i> (Bảng phụ)
Gọi HS đọc và tóm tắt đề bài
GV có thể gợi ý:
? Gọi số đội viên liên đội là a thì số nào
GV ghi lên bảng lời giải:
BCNN(12, 21, 28) = 84
v× 150 < x < 300 x {168, 252}
HS đọc đề bài
HS đứng tại chỗ trả lời
a là BCNN(10, 12)
2
2
10 = 2 . 5
BCNN(10, 12)
12 = 2 . 3
= 2 . 3 . 5 = 60
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại
cùng trực nhật
HS đọc đề bài
Số cây mỗi đội phải trồng là BC(8, 9),
số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200
1 HS giải trên bảng. Cả lớp làm vào vở
nháp, theo dõi bài của bạn.
Giải: Gọi số cây mỗi đội phải trồng là x.
Ta có x
BC(8,9) = { 0; 72; 144; 216; ...}
mà 100 < x < 200 x = 144.
Cả lớp nhận xét, ghi bài vào vở.
HS đọc kỹ đề bài.
Xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều
thừa một người.
Xếp hàng 7 thì vừa đủ
Số HS nằm trong khoảng 100 đến 50
Thảo luận nhóm phân tích tìm cách giải.
HS nêu được:
(a - 1) Phải chia hết cho 2,3,4,5
Gọi số đội viên liên đội là a
GV: ở bài 195 khi xếp hàng 2, hàng 3,
Đó là bài 196 trong phần bài tập về nhà
hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người nên ta
có:
(a - 1) 2
(a - 1) 3
(a - 1) 4 => (a - 1)
Vì 100 < a < 150 => 99 < a - 1 < 149
Ta có (a - 1) = 120
=> a = 121 (thoả mãn điệu kiện a 7)
Vậy số đội viên của liên đội là 121
người.
HS: (a + 1) BC((2, 3, 4, 5)
<b>Hoạt động 3: Có thể em cha biết</b>
Lịch can chi:
GV giới thiệu cho HS như SGK.
? Theo các em sau bao nhiêu năm năm
GV: Và tên các năm âm lịch khác cũng
được lặp lại sau 60 năm.
HS nêu được:
- Cứ 10 năm Ất được lặp lại.
12 năm Sửu được lặp lại
- Vậy sau 60 năm là BCNN(10,12) năm
Ất Sửu được lặp lại.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- ễn lại cỏc bài đó học để chuẩn bị cho tiết ụn tập.
- Trả lời cỏc cõu hỏi ụn tập trang 61 SGK
- Làm các bài tập 159 -> 161 (SGK)
196, 197 (SBT)
<i>Ngày 16 tháng 11 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- H thng hố các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và
nâng lên luỹ thừa ; về tính chất chia hết cho một tổng, một tích ; các dấu hiệu chia
hết cho 2, 3, 5 và 9 ; số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN .
- Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các dạng bài tập thực hiện các
phép tính, tìm số chưa biết và các bài toán quan hệ chia hết .
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
Bảng phụ ghi bảng hệ thống kiến thức.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập về lý thuyết</b>
- GV yờu cầu HS trả lời lần lượt cỏc cõu
hỏi ôn tập chương đồng thời kết hợp với
các bảng trang 62 SGK để hệ thống các
kiến thức trọng tâm của chương .
-GV có thể hỏi thêm n0<sub> = ? (n</sub>
0) ,
n1<sub> = ?</sub>
Hoạt động này có thể tổ chức ngay từ
đầu tiết học hoặc có thể phân bổ vào
thời điểm đầu của từng hoạt động cụ thể
sau này
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi
HS trả lời bài tập 159
<b>Hoạt động 2: Ôn tập về phép tính</b>
Bài tập 160 :
HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong từng bài .
GV chú ý cách trình bày bài giải của HS
.
Riêng bài d , HS cần chú ý vận dụng
tính chất phân phối của phép nhân với
phép cộng để tính nhanh
<b>Bài tập 160 :</b>
a/ A = 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197
b/ B = 15.23<sub> + 4.3</sub>2<sub> - 5.7 = 15.8+4.9-35</sub>
= 120 + 36 - 35 = 121
c/ C = 56<sub>:5</sub>3<sub>+2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub>=5</sub>3<sub>+2</sub>5<sub>=125+32 =157</sub>
d/ D = 164.53 + 47.164=164.(53+47)
= 164 . 100 = 16400
Bài tập 161 :
GV yêu cầu HS xác định được phép
<i>Bài tập 162 :</i>
Trong bài tập này, GV hướng dẫn học
sinh cách viết biểu thức từ lời đề bài và
sau đó áp dụng quy trình giải của bài tập
161 để làm .
<i>Bài tập163 :</i>
GV hướng dẫn HS dùng phương pháp
loại dần để chọn các số thích hợp điềm
vào chỗ trống rồi nêu thứ tự giải bài
toán này .
<i>Bài tập 164 :</i>
HS thực hiện bài này theo nhóm . Trao
đổi kết quả các nhóm để sửa sai (nếu
có)
<b>Bài tập 161 :</b>
x = 16
x = 11
<i>Bài tập 162 :</i>
(3x - 8):4 = 7
3x - 8 = 7.4 = 28
3x = 28 + 8 = 36
x = 36 : 3 = 12
<i>Bài tập 163 :</i>
Thứ tự điềnvào là 18 ; 33 ; 22 ; 25
Thực hiện phép tính : (33-25):(22-18) ta
được chiều cao nến cháy trong một giờ
là 2cm .
<i>Bài tập 164 :</i>
91 = 7.13 b) 225 = 32<sub>.5</sub>2
c) 900 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> ; d) 112 = 2</sub>4<sub>.7</sub>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Ôn lại các bài đã hc.
- Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK.
- Ôn lại phần lý thuyết theo bảng tóm tắt ở SGK.
<i>Ngày 17 tháng 11 năm 2010</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- H thng hoỏ các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và
nâng lên luỹ thừa ; về tính chất chia hết cho một tổng, một tích ; các dấu hiệu chia
hết cho 2, 3, 5 và 9 ; số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN .
- Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các dạng bài tập thực hiện các
phép tính, tìm số chưa biết và các bài toán quan hệ chia hết .
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
Bảng phụ ghi bảng hệ thống kiến thức.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 : Ôn tập các tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết,</b>
<b>và số nguyên tố, hợp số .</b>
Bài tập 165 :
- GV hướng dẫn HS cách nhận biết
hợp số , lý luận và kết hợp với bảng
số nguyên tố để khẳng định hợp lý
và ghi kết quả .
Bài tập 168 :
- GV hướng dẫn HS dùng các dữ
<b>Bài tập 165 :</b>
a/ 747P vì 7473 ; 235P vì 2355;
97
b/ a<sub>P vì a </sub> 3 (và >3)
c/ bP vì b chẵn và b>2
d/ c
<b>Bài tập 168 :</b>
a {0 ; 1} . Vì a 0 nên a = 1
105 = 12.8 + 9 nên b = 9
c = 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất .
d = (b+c):2 = (9+3):2 = 6
Do đó máy bay trực thăng ra đời năm
1936
Bài tập 166 :
- Trong bài tập này, HS phải trả lời
các câu hỏi : x có quan hệ gì với các
số đã cho và cách tìm như thế nào ?
Bài tập 167 :
- HS xác định bài tốn này thuộc
dạng tìm ước chung hay bội chung
bằng cách tìm được mối quan hệ
chia hết giữa đại lượng cần tìm với
các đại lượng đã cho .
- HS giải bài tập này tương tự hhư
bài tập 154 trang 59 SGK tập 1
<b>Bài tập 166 :</b>
A= {xN xƯC(84,180) , x>6}
ƯC(84,180) = Ư(ƯCLN(84,180))=
Ư(12)
= {1;2;3;4;6;12}
vì x >6 nên A = 12
B= 180
<b>Bài tập 167 :</b>
Gọi số sách là a (q) thì a10 ; a15 ; a
Nên a
(10,15,12).BCNN(10;15;12)=60 nên a
Vì 100 a150 nên số sách là 120
quyển
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- HS học bài và hoàn thiện cỏc bài tập đó sửa .
- Đọc thêm phần Có thể em chưa biết và ghi kết luận vào vở học .
- GV hướng dẫn cụ thể nội dung và cách làm bài để tiết sau HS được kiểm tra