Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giao an tuan 12day 2bngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.51 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 12</b>


<b>Thứ hai, ngày 08 tháng 11 năm 2010.</b>
<b>TẬP ĐỌC: MÙA THẢO QUẢ</b>


<b>I. Muïc tieâu: </b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của
rừng thảo quả.


- Hiểu ND : Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (Trả lời được các CH trong SGK)
- HS khá, giỏi nêu được tác dụng của cáh dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động.
- Giáo dục học sinh có ý thức làm đẹp mơi trường trong gia đình, mơi trường xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh họa bài. Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.</b>


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Baøi cũ: Tiếng vọng.</b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện</b>
đọc.


- Gọi 1 HS đọc bài


- Rèn đọc: Đản Khao, lướt thướt, Chin San,


sinh sơi, chon chót.


- Bài chia làm 3 đoạn.


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo từng
đoạn. Theo dõi sửa lỗi về phát âm, giọng
đọc từng em.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu</b>
bài.


- Giáo viên cho học sinh đọc đoạn 1.


- Lưu ý học sinh đọc đoạn văn với giọng
chậm rãi, êm ái.


+ Câu hỏi 1: Thảo quả báo hiệu vào mùa
bằng cách nào? Cách dùng từ đặt câu ở đoạn
đầu có gì đáng chú ý?


- Giáo viên kết hợp ghi bảng từ ngữ gợi tả.
- Yêu cầu học sinh nêu ý 1.


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


- Câu hỏi 2: Tìm những chi tiết cho thấy cây


- Hát



- 2 Học sinh đọc diễn cảm bài thơ, trả lời
câu hỏi


- Học sinh khá giỏi đọc cả bài.


- 3 học sinh nối tiếp đọc từng đoạn.
+ Đoạn 1: từ đầu đến “nếp khăn”.


+ Đoạn 2: từ “thảo quả …đến …khơng
gian”.


+ Đoạn 3: Cịn lại.


- Học sinh đọc thầm phần chú giải.
- HS luyện đọc theo cặp


- 1 HS đọc toàn bài
- Học sinh đọc đoạn 1.


- Học sinh đọc nhấn giọng từ ngữ báo hiệu
mùi thơm.


- Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng mùi
thơm đặc biệt quyến rũ lan xa, làm cho gió
thơm …


- 1 HS nêu ý đoạn 1.


- Thảo quả báo hiệu vào mùa.


- Học sinh đọc đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thảo quả phát triển rất nhanh?
• Giáo viên chốt lại.


- u cầu học sinh nêu ý 2.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.


+ Câu hỏi 3: Hoa thảo quả nảy ra ở đâu?
Khi thảo quả chín, rừng có nét gì đẹp?


• GV chốt lại.


+ Yêu cầu HS nêu ý đoạn 3
- Ghi những từ ngữ nổi bật.


<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. </b>
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


- Hướng dẫn học sinh kĩ thuật đọc diễn cảm.
- Cho học sinh đọc từng đoạn.


- Giáo viên nhận xét.


- Hương dẫn HS nêu nội dung chính
<b>4. Củng cố. </b>


- Em có suy nghĩ gì khi đọc bài văn.
- Thi đua đọc diễn cảm.



<b>5. Dặn dị: - Rèn đọc thêm.</b>


- Chuẩn bị: “Hành trình bầy ong”.
- Nhận xét tiết học


- Nhấn giọng những từ ngữ gợi tả sự mãnh
liệt của thảo quả.


- Qua một năm, hạt thảo quả đã thành cây,
cao tới bụng người…


- HS nhận xét.
- 1 HS nêu.


- Học sinh đọc đoạn 3.
- Nảy dưới gốc cây


- 1 HS trả lời . Lớp nhận xét.


- Thấy được cảnh rừng thảo quả đầy hương
thơm và sắc đẹp thật quyến rũ


- Học sinh nêu cách ngắt nhấn giọng.


- Đoạn 1: Đọc chậm nhẹ nhàng, nhấn
giọng diễn cảm từ gợi tả.


- Đoạn 2: Chú ý diễn tả rõ sự phát triển
nhanh của cây thảo quả.



- Đoạn 3: Chú ý nhấn giọng từ tả vẻ đẹp
của rừng khi thảo quả chín.


- 1, 2 học sinh đọc tồn bài.


- Thảo luận và nêu ý chính của bài: “ Bài
văn tả vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo
quả..”


- Học sinh trả lời.


- Học sinh đọc toàn bài.


<b>TOÁN: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10; 100; 1000;...</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết : + Nhân nhẩm một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 ; …</b>
+ Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân.


- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ ghi quy tắc – bài tập 3, bảng con, SGK.
<b>III. Các hoạt độngdạy học chủ yếu</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới: </b>


Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000
<b>Hoạt động 1: H. dẫn cách nhân nhẩm </b>


một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000.
- Giáo viên nêu ví dụ


- Yêu cầu học sinh nêu ngay kết quả.
- HDHS đặt tính và tính:


x 27,867<sub>10</sub> x 53,<sub>100</sub>286
278,67 5328,6
- Yêu cầu học sinh nêu quy tắc


- Giáo viên nhấn mạnh thao tác: chuyển
dấu phẩy sang bên phải.


- GV chốt lại và dán ghi nhớ lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Baøi 1:


- Gọi 1 học sinh nhắc lại quy tắc nhẩm
một số thập phân với 10, 100, 1000.
- Giáo viên chốt lại.


Bài 2: Cho HS đọc đề bài
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét, sửa sai.


Bài 3: (nếu còn thời gian)


- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Thu tập chấm.



Nhận xét ghi điểm.
<b>4. Củng cố.</b>


<b>5. Dặn dò: - Ôn bài.</b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập”.


- Lớp nhận xét.


- Học sinh ghi ngay kết quả vào bảng con.


- Học sinh nhận xét giải thích cách làm (có thể
học sinh giải thích bằng phép tính đọc  (so
sánh) kết luận chuyển dấu phẩy sang phải một
chữ số).


- Học sinh thực hiện.


Lưu ý: 37,561  1000 = 37561
- Học sinh lần lượt nêu quy tắc.
- Học sinh tự nêu kết luận như SGK.


- Lần lượt học sinh lặp lại.
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài bằng cách tính nhẩm
- Học sinh sửa bài.


- Học sinh đọc đề.



- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
10,4dm = 104cm ; 12,6m = 1260cm
0,856m = 85,6cm ; 5,75dm = 57,5cm.
- Học sinh đọc đề.


- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vở
10l dầu hỏa cân nặng là:


0,8 x 10 = 8 (kg)
Can dầu hỏa cân nặng là:


8 + 1,3 = 9,3 (kg)
Đáp số: 9,3 kg
- 2 HS nêu lại quy tắc


<b>LUYỆN TOÁN: ÔN NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10,100,1000...</b>
<b>I- Mơc tiªu: Giĩp HS cđng cè vỊ :</b>


- Nh©n nhÈm 1 sè TP víi 10, 100, 1000…


- Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dới dạng STP .


- Rèn luyện KN tính đúng, tính chính xác giúp H say mê học tập, có cách giải ngắn gọn, dễ
hiu.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Giíi thiƯu bµi


- Nêu mục đích của buổi học.


2. Híng dÉn hoc sinh lµm bµi tËp trong VBT (35')
*HD lµm bµi 1,2 trang 70


Cđng cố quy tắc nhân nhẩm 1STP với 10, 100,
1000


- HD hoc sinh làm các bài tập trong VBT trang 70
? Yêu cầu hoc sinh nêu quy tắc nhân nhẩm 1 STP với
10,100,1000


* Bài 1,/ 70


? Bài 1 yêu cầu gì?


- Yêu cầu hoc sinh tự làm bài.


- Gọi 1 số hoc sinh trình bày miệng bài làm.
- Nhận xét, chốt lại.


HD làm bài 1,2 trang 70


Củng cố quy tắc nhân nhẩm 1STP với 10, 100,


1000


* Bài 2 /70


? Bài 2 yêu cầu gì?


- Yêu cầu hoc sinh làm miƯng nhanh bµi 1.
- Gäi hoc sinh nhËn xÐt


- NhËn xét, ghi điểm


* HD hoc sinh làm bài 3 trang 70
* Bài 3/70


- Gọi hoc sinh nêu yêu cầu của bµi tËp.


- u cầu hoc sinh thảo luận cặp đơi làm bài, 2 nhóm
làm vào bảng nhóm.


- Gäi c¸c nhãm trình bày kết quả làm việc.
- Gọi các nhóm khác nhËn xÐt, bæ sung


Củng cố kỹ năng viêt số đo độ dài dới dạng sô thập
phân theo các đơn vị đo khác nhau.


* HD hoc sinh lµm bµi 4/70


Giải tốn có liên quan đến nhân nhẩm 1STP với
10,100,….



* Bài 4/70


- Gọi hoc sinh nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu hoc sinh tự làm bài.


- Gọi hoc sinh làm bài vào bảng phụ.
- Gọi hoc sinh nhận xét bảng phụ.
- Nhận xét , chốt lại.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hoc sinh vè ôn tập thêm.
3. Củng cố - dặn dò: (3')


- Lắng nghe.


- Làm các bài tập trong VBT
- Trả lời.


- Trả lời.


- Làm bài vào VBT.


- 1số hoc sinh trình bày bài làm.
- Lắng nghe.


- Trả lời.


- Làm miệng bài 2
- Nhận xét.



- Nờu yờu cầu của bài.
- Thảo luận cặp đơi
- Trình bày kêt quả.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Lm bi


- 1 hoc sinh làm vào bảng phụ.
- Nhận xÐt.


- L¾ng nghe.


<i><b>Bi chiỊu</b></i>


<b>LUYỆN TỪ: MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT1.</b>
- Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2).
- Biết tìm từ đồng nghĩavới từ đã cho theo yêu cầu của BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GD HS lòng yêu quý, ý thức bảo vệ mơi trường, có</b>
<b>hành vi đúng đắn với mơi trường xung quanh.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Giấy khổ to – Từ điển Tiếng Việt, bảng phụ.</b>


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Quan hệ từ.</b>



- Thế nào là quan hệ từ?
• Giáo viên nhận xétù
<b>2. Bài mới: </b>


Baøi 1:


Giáo viên chốt lại: phần nghĩa của các
từ.


• Nêu điểm giống và khác.
+ Khu dân cư:


+ Khu sản xuất:


+ Khu bảo tồn thên nhiên:
• Giáo viên chốt lại.
Bài 2:


• u cầu học sinh thực hiện theo nhóm.
• Giao việc cho nhóm trưởng.


• Giáo viên chốt lại.
Bài 3:


• Có thể chọn từ giữ gìn, gìn giữ.


<b>3. Củng cố. GV liên hệ nội dung bài, GD</b>
<i>HS ý thức bảo vệ môi trường.</i>



- Chuẩn bị: “Luyện tập về quan hệ từ”
- Nhận xét tiết học


• Học sinh sửa bài 1, 2, 3
- Cả lớp nhận xét.


1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh trao đổi từng cặp.
- Đại diện nhóm nêu.


- Học sinh phân biệt nghĩa của các cụm từ
như yêu cầu của đề bài.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh nối ý đúng: A1 – B2 ;
A2 – B1 ; A3 – B3.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.


- Thảo luận nhóm 4.


- Nhóm trưởng u cầu các bạn nêu tiếng
thích hợp để ghép thành từ phức.


- Cử thư ký ghi vào giấy, đại diện nhóm trình
bày.



- Các nhóm nhận xét.


- Học sinh đọc u cầu bài 3.
- Học sinh làm bài cá nhân.


- Học sinh phát biểu.


Chúng em giữ gìn mơi trường sạch đẹp
- Cả lớp nhận xét.


HS nêu các biện pháp bảo vệ môi trường.
<b>LUYỆN TỪ: ƠN MRVT BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>


<b>I- Mơc tiªu: Gióp hoc sinh :</b>


- Mở rộng vốn từ về chủ điểm bảo vệ mơi trờng.
- Tìm đúng từ đồng nghĩa với từ đã cho .


- Ghép đúng tiếng “bảo” ( gốc Hán ) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.
- Vận dụng làm thành thạo các dạng bài, giúp H có hiểu biết về “bảo vệ mơi trờng” .
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- BT 1b viết sẵn vào bảng phụ (giấy khổ to)
- Tranh ảnh về khu dân c, khu sx… phiếu học tập.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1- KT bµi cị



Gäi 3H lên giải nghĩa các từ: Sinh vật, sinh
thái, hình thái.


- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm H
- Nêu mục đích của tiết học
2, GT bài (2’)


3, H.dÉn H lµm bµi tËp trong VBT tiÕng
ViƯt (30’)


* Bµi 2


Củng cố kỹ năng ghép từ


- Gi H c y/c và nội dung BT 2
a, T/c cho H làm việc theo nhóm 4 để
h.thành bài .


- Gäi H ph¸t biểu, G ghi nhanh ý kiến lên
bảng


- G cú thể cho H đặt câu với các từ phức
giúp H hiểu rõ nghĩa của từ .


* Bµi 3:


Cđng cố cách tìm từ thay thế.
- HD hoc sinh làm bµi 3



- Các em hãy tìm từ đồng nghĩa với t "bo
v" thay th.


- Y/c H tìm và nêu miệng kq.


- Cho H nêu lại nghĩa 1 số từ phức vừa
ghép.


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng những H
tÝch cùc häc tËp.


- VỊ hoµn thµnh nèt 1 số BT, chuẩn bị bài
sau.


3- Củng cố, dặn dò


3 H lên trả lời.
- 1H nhận xét
- Lắng nghe.


- 1H đọc to trớc lớp yêu cấu của BT2 .
- 4H làm việc trong nhóm theo y/c của G .
- Đại diện 1 - 2 nhóm nêu đáp án


+ Bảo đảm: Làm cho chắc chắn thực hiện đợc,
giữ gìn đợc.


+ Bảo hiểm: Giữ gìn, đề phịng tai nạn, trả
khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến
với ngi úng bo him.



+ Bảo quản: Giữ gìn cho khỏi h hỏng hoặc hao
hụt.


+ Bảo tàng: Cất giữ những tài liệu, hiện vật có
ý nghĩa lịch sử.


+ Bảo toàn: Giữ cho nguyên vẹn, không thể suy
xuyển, mất mát.


+ Bảo trợ: Đỡ đầu và giúp đỡ.


+ Bảo vệ: Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ
cho nguyên vẹn .


* Bài 3: H tự làm, nêu miệng kq.


- Thay từ bảo vệ bằng giữ gìn (gìn giữ)
- Học sinh trình bày miệng kết quả.


- Nêu nghĩa của một số từ phức vừa ghép.
- Lắng nghe.


<b>LCH S: Vợt qua tình thÕ hiĨm nghÌo.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết sau Cách mạng tháng Tám nớc ta đứng trớc những khó khăn to lớn: “giặc đói”, “ giặc
dốt”, “ giặc ngoại xâm”.



- Các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chống lại “giặc đói”, “ giặc dốt” : quyên góp cho
ngời nghèo, tăng gia xuất, phong trào xóa nạn mự ch ...


- Trân trọng những kết quả của nhân dân ta.


<b>II. Đồ dùng</b> :<b> </b>- Hình vẽ ở SGK- Các t liệu liên quan- Phiếu học tËp


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.Bài mới :


a. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu
bài học.


b. Hướng dẫn các hoạt động .


+ Hoạt động 1: Hon cnh VNsau CM
thỏng Tỏm.


Hoàn cảnh ViƯt Nam sau c¸ch mạng
tháng 8.


- Hớng dẫn học sinh thảo luận.


- V× sao ta nãi: Ngay sau cách mạng
tháng 8 nớc ta ở trong tình thế Nghìn
cân treo sợi tóc?


- Vỡ sao Bỏc H gi nạn đói và nạn dốt
là “giặc”?



+ Hoát ủoọng 2: Đẩy lùi giặc đói, giặc
dốt.


- Híng dÉn häc sinh th¶o luËn.


- Nhân dân ta đã làm gì để chống lại
“giặc đói”, “giặc dt?


- y lựi gic úi.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Chống giặc dốt.


- Chống giặc ngoại xâm.


Y ngha của việc đẩy lùi giặc đói, giặc
dốt, giặc ngoại xâm.


+


Hoaùt ủoọng 3 : Bác Hồ trong những
ngày diệt “giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại
xâm”.


- Em cã cảm nghĩ gì về việc làm của Bác
Hồ qua câu chuyện trên?


e) Bài học sgk. (26)



3. Cng c: - Đảng và Bác Hồ đã phát
huy đợc điều gì trong nhân dân để vợt
qua tình thế hiểm nghèo?


- Một số Hs nhắc lại kiến thức ôn tập của tiết
trước.


- Học sinh đọc sgk. Thảo luận- trình bày.


- Giặc ngoại xâm, phản động chống phá cách
mạng.


Nơng nghiệp đình đốn. Nạn đói năm 1944- 1945
làm hơn 2 triệu ngời chết đói.


90% đồng bào khơng biết chữ.


- V× chóng cịng nguy hiĨm nh giặc ngoại xâm
vậy, chúng có thể làm dân tộc ta suy yếu mất
n-ớc.


- Học sinh quan sát tranh ảnh, hình vẽ sgk thảo
luận- trình bày.


- Lp “hũ gạo cứu đói”, “ngày đồng tâm” để
dành gạo cho dân nghèo.


+ Chi ruéng cho nông dân, đẩy mạnh
phong trào tăng gia sản xuất nông nghiÖp.



+ Lập “quỹ độc lập”, “quỹ đảm phục quốc
phòng”. “Tuần lễ vàng” để qun góp tiền cho
nhà nớc.


- Mở lớp bình dân học v khp ni xoỏ nn
mự ch.


+ Xây thêm trờng học, trẻ em nghèo cắp sách tới
trờng.


- Ngoi giao khơn khéo để đẩy qn Tởng về
n-ớc.


- Hồ hỗn, nhợng bộ với Pháp để có thời gian
chuẩn bị kháng chiến lâu dài.


- Trong thời gian ngắn nhân dân ta đã làm đợc
những việc phi thờng là nhờ vào tinh thần đồn
kết trên dới một lịng và cho thấy sức mạnh to lớn
của nhân dân ta. Nhân dân 1 lòng tin vào Đảng
Vào Bác.


- Học sinh đọc sgk- trả lời câu hỏi.


- Bác có 1 tình u sâu sắc, thiêng liêng dành cho
nhân dân ta, đất nớc ta, hình ảnh Bác Hồ nhịn ăn
để góp gạo cứu đói cho dân. Khiến tồn dân cảm
động, một lịng theo Đảng, theo Bác làm cách
mạng.- Học sinh nối tiếp đọc.



<b>Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010.</b>


<i><b>Buæi chiÒu</b></i>


TẬP LAØM V<b> Ă N : CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ NGƯỜI.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nắm được cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn tả người . (ND Ghi nhớ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người thân trong gia đình.


- Giáo dục học sinh lịng u q và tình cảm gắn bó giữa những người thân trong gia đình.
<b>II. Chuẩn bị: Tranh phóng to của SGK.</b>


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>


Bài 1: - Hướng dẫn học sinh
quan sát tranh minh họa.


• Giáo viên chốt lại từng phần ghi
bảng.


• Em có nhận xét gì về bài văn.


Bài 2:


• Giáo viên gợi ý.


• Giáo viên lưu ý học sinh lập dàn
ý có ba phần – Mỗi phần đều có
tìm ý và từ ngữ gợi tả.


<b>3. Củng cố.</b>
- GV nhận xét.


- Hồn thành dàn ý vào vở.


- Chuẩn bị: Luyện tập tả người
(quan sát và chọn lọc chi tiết).


- Học sinh đọc bài tập 2.


- Học sinh quan sát tranh.


- Học sinh đọc bài Hạng A Cháng.


- Học sinh trao đổi theo nhóm những câu hỏi SGK.
- Đại diện nhóm phát biểu.


• Mở bài: giới thiệu Hạng A Cháng – chàng trai
khỏe đẹp trong bản.


• Thân bài: những điểm nổi bật.



+ Thân hình: ngicj nở vịng cung, da đỏ như lim –
bắp tay và bắp chân rắn chắc như gụ, vóc cao – vai
rộng người đứng như cái cột vá trời, hùng dũng như
hiệp sĩ.


+ Tính tình: lao động giỏi – cần cù – say mê lao
động.


• Kết luận: Ca ngợi sức lực tràn trề của Hạng A
Cháng.


Học sinh đọc phần ghi nhớ.


- Học sinh lập dàn ý tả người thân trong gia đình
em.


- Học sinh làm bài.


- Dựa vào dàn bài: Trình bày miệng đoạn văn ngắn
tả hình dáng ( hoặc tính tình, những nét hoạt động
của người thân).


HS nhắc lại cấu tạo cảu bài văn tả người


<b>KỂ CHYỆN: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kể lại được câu chuyện đã được nghe, đã được đọc có nội dung bảo vệ mơi trường; lời
kể rõ ràng, ngắn gọn..



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Qua việc HS kể câu chuyện theo yêu cầu của đề </b>
<b>bài, GV nâng cao ý thức BVMT cho HS.</b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


Câu chuyện với nội dung bảo vệ mơi trường. Có thể vẽ tranh minh họa cho câu chuyện.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét – cho điểm (giọng
kể – thái độ).


<b>2. Bài mới: “Kể chuyện đã nghe, đã đọc”.</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm</b>
hiểu đề.


Đề bài: Kể lại một câu chuyện đã nghe
hay đã đọc có nội dung đến mơi trường.
• Giáo viên hướng dẫn học sinh gạch dưới
ý trọng tâm của đề bài.


• Giáo viên quan sát cách làm việc của
từng nhóm.


<b>Hoạt động 2: Học sinh thực hành kể và</b>
trao đổi ý nghĩa câu chuyện (thảo luận
nhóm, dựng hoạt cảnh).



• Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hành kể và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


• Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Củng cố.</b>


- Yêu cầu học sinh nêu ý nghóa giáo
dục của câu chuyện.


- Nhận xét, giáo dục bảo vệ môi
<b>trường.</b>


- 2 học sinh lần lượt kể lại chuyện.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh lắng nghe.


- 1 học sinh đọc đề bài.


- Học sinh phân tích đề bài, gạch chân trọng
tâm.


- Học sinh đọc gợi ý 1. a,b


- Học sinh suy nghó chọn nhanh nội dung câu
chuyện.


- Học sinh nêu tên câu chuyện vừa chọn.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc gợi ý 3 và 4.
- Học sinh lập dàn ý.


- Hoïc sinh tập kể.


- Học sinh tập kể theo từng nhóm.


- Nhóm có thể hỏi thêm về chi tiết, diễn biến,
hay ý nghóa cần thảo luận.


- Cả lớp nhận xét.


- Mỗi nhóm cử lần lượt các bạn thi đua kể (kết
hợp động tác, điệu bộ).


- Các nhóm khác nhận xét cách kể và nội dung
câu chuyện.


- Cả lớp chọn câu chuyện có nội dung hay
nhất.


- Nhaän xét nêu nội dung, ý nghóa câu chuyện.
Học sinh nêu lên ý nghóa câu chuyện sau khi
kể.


- Cả lớp nhận xét.
- Thảo luận nhóm đơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- Đại diện nhóm nêu ý nghĩa của câu chuyện.


<b>LUYỆN TOÁN : LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mơc tiªu: Giĩp häc sinh:</b>


- Rèn kĩ năng nhân nhẩm với 10, 100, 1000
- Vận dụng vào làm bài toán có lời văn.


<b>II. dùng</b> <b> :</b>
- Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. KiĨm tra bµi cị:


- Gäi häc sinh lên làm lại bài 3.
- Nhận xét cho điểm.


2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi:


b.Hướng dẫn HS làm bài tập:


Bài 1 :Lµm miƯng.


- Học sinh nối tiếp đọc kết quả bài.


- Nhận xét.


Baøi


2: Lên bảng.


- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Lớp làm vở.


- Nhận xét, chữa bài.


Baứi


3: Làm nhóm ủoõi:
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho ®iĨm.


Bài


4: Lµm vë.


- Cho học sinh làm vào vở.
- Gọi lên chữa.


- Nhận xét:


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
a)


1,48 x 10 = 14,8


15,5 x 10 = 155
2,571 x 1000 = 2,571


0,9 x 100 = 90
5,12 x 100 = 512
0,1 x 1000 = 100
b) 8,05 phải nhân lần lợt với 10, 100,
Bài 2: Đọc yêu cầu råi lµm.


a) b)


384,50
50


7,69

<i>X</i>




10080,0
800


12,6

<i>X</i>




c) d)




512,80
40

12,82
<i>X</i>




49284,00
600


82,14

<i>X</i>
Bài 3:- Đọc yêu cầu bài.


Bài giải


Ba giờ đầu ngời đó đi đợc là:
10,8 x 3 = 32,4 (km)
Bốn giờ sau ngời đó đi đợc là:


9,52 x 4 = 38,08 (km)
Ngời đó đã đi đợc là:



32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp sè: 70,48 km.
Bµi 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ năm, ngày 11 tháng 11 năm 2010.</b>
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Tìm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu (BT1 ; BT2).</b>
- Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của BT3 ; biết đặt câu với quan hệ từ cho trước
(BT4).


- HS khá, giỏi đặt được 3 câu với 3 quan hệ từ nêu ở BT4.


<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Qua các từ ngữ ở BT3, GV liên hệ GD BVMT.</b>
<b>II. Chuẩn bị: GV: Giấy khổ to, các nhóm thi đặt câu. Bảng phụ</b>


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét – ghi điểm.
<b>2.Bài mới: “Luyện tập về quan hệ từ”.</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


Baøi 1:


- Dán lên bảng lớp tờ phiếu ghi đoạn
văn.



- Cho HS đọc yêu cầu bài


- Nhận xét chốt ý:
Bài 2:


- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- HDHS tìm hiểu bài.


• Giáo viên chốt quan hệ từ
<b>Hoạt động 2: </b>


Baøi 3:


- Cho HS đọc yêu cầu bài.


- Ghi các từ chỉ quan hệ: và, nhưng, trên,
thì, ở, của lên bảng.


- Nhận xét sửa sai ; GD BVMT.


- Làm bài tập 3 tiết trước.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm việc nhóm đôi.


- Học sinh ghạch dưới từ chỉ quan hệ và nêu
tác dụng:



+ Từ của: nối cái cày với người Hmông
+ Từ bằng: nối bắp cày với gỗ tốt màu đen.
+ Từ như(1): nối vịng với hình cánh cung.
+ Từ như(2): nối hùng dũng với một chàng
hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.


- Lớp nhận xét bổ sung.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.


- 3 Học sinh trả lời miệng.


a. <i><b>nhưng</b></i>: biểu thị quan hệ tương phản.
b. <i><b>mà</b></i>: biểu thị quan hệ tương phản.


c: <i><b>nếu - thì</b></i>: biểu thị quan hệ điều kiện, giả
thiết – kết quả.


- 1 học sinh đọc.


- Cả lớp đọc toàn bộ nội dung.
- Điền quan hệ từ vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 4:


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
• Giáo viên nhận xét.



<b>3. Củng cố.</b>


- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- Làm vào vở bài tập 4.


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Bảo vệ
môi trường”.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh lần lượt trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Thi đặt câu viết vào giấy khổ lớn.
- Đại diện nhóm lên bảng dán.


- Chọn ra tổ nào thực hiện nhanh – chữ đẹp –
đúng.


- Nêu lại nội dung ghi nhớ về “Quan hệ từ”.


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT: ƠN QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


Ơn tập củng cố nâng cao về quan hệ từ:Làm đợc cá BT về quan hệ từ.
II/Hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOT NG CA HC SINH</b>
1/Bài c nhắc lại KT v quan h từ:



2/Luyện tập:


Bài1:Tìm quan hệ từ và cặp quan hệ


từ(Nếuthì; với và,hoặc,mà, của hay ) điền
vào chỗ chấm.


Bài 2:Tìm và nêu tác dụng của quan hệ từ
trong các câu sau:


Bi 3: Hóy thay QHT trong tng cõu bng
QHT khỏc cú cõu ỳng


4.Chấm chữa bài nhận xÐt giõ häc ra BT vỊ
nhµ:


a/Bố muốn con đến trờng … lòng say mê…
niềm phấn khởi.


b/Con hãy nghĩ đến các bạn nhỏ bị câm…
điếc…vẫn thích đi học.


c/Những học sinh ấy hối hả bớc trên các nẻo
đ-ờng ở nông thôn ,trên những phố dài…các thị
trấn đông đúc,dới trời nng gay gttrong tuyt
ri.


d/.phong trào học tập ấy bị ngừng lại nhân
loại sẽ chìm trong sự ngu giốt,trong dà man.


a/Nam về nhà và không ai hỏi han gì.


Nam v nhà mà khơng ai hỏi han gì
b/Tơi khun Nam và nó khơng nghe.
Tơi khun Nam mà nó khơng nghe.
a/Cây bị đổ nên giói thổi mạnh.
b/Trời ma và đờng trơn.


c/Bè sÏ thởng cho em hộp phấn màu vì em vẽ
giỏi.


d/Tuy nhà xa nhng bạn Nam thờng đi học muộn


<b>TON: LUYN TẬP.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001; …
- BT cần làm : Bài 1.


- Học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ. Bảng con, SGK, nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới: Luyện tập</b>


+ Bài 1:



• u cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân số
thập phân với 10, 100, 1000.


• Yêu cầu học sinh tính:
142,57 x 0,1


• Giáo viên chốt lại.


• u cầu học sinh nêu cách chuyển dấu phẩy
khi nhân với: 0,1; 0,01; 0,001; …


• Giáo viên chốt lại ghi bảng.
- Nhận xét sửa sai




Baøi 2: (Làm thêm)


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
• Giáo viên chốt lại.


- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Củng cố.</b>


- u cầu học sinh nêu lại quy tắc nhân nhẩm
với số thập phân 0,1 ; 0,01 ; 0,001.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Làm BT 3.



- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


- 3 học sinh lần lượt sửa bài 3/ 59
(SGK).


- Học sinh lần lượt nhắc lại quy tắc
nhân số thập phân với 10, 100, 1000,…
- Học sinh tự tìm kết quả với 143,57 
0,1


- Học sinh nhận xét: STP  10  tăng
giá trị 10 lần – STP  0,1  giảm giá trị
xuống 10 lần vì 10 gấp 10 lần 0,1


- Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ;
0,01 ; 0,001; … ta chuyển dấu phẩy sang
trái 1, 2, 3 chữ số.


- Học sinh lần lượt nhắc lại.
b. HS tính nhẩm và nêu kq’


- Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu đề bài.
- 4 Học sinh làm bài trên bảng.


- Lớp làm vào vở.


1000ha = 10km2<sub>; 125ha= 1,25km</sub>2<sub>; </sub>
1,25ha = 0,0125km2<sub>; 3,2ha = 0,032km</sub>2<sub>.</sub>



Thi đua giữa các nhóm


Nhận xét tiết học


<b>ĐẠO ĐỨC: KÍNH GIÀ – U TRẺ (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương nhường nhịn
em nhỏ.


- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già,
yêu thương em nhỏ.


<b>* GD Tấm gương ĐĐ HCM : Dù bận trăm cơng nghìn việc nhưng bao giờ Bác</b>
<b>cũng quan tâm đến những người già và em nhỏ. Qua bài học giáo dục cho HS đức tính</b>
<b>kính già, yêu trẻ theo gương Bác Hồ.</b>


<b>TTCC1,2,3 của NX5: Cả lớp.</b>


<b>- GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Giao tiếp.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Đồ dùng để chơi đóng vai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Các PP/KTDHTC:</b> Đĩng vai ; Thảo luận nhĩm.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Đọc ghi nhớ.



- Kể lại 1 kỷ niệm đẹp của em và bạn.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới: Kính già yêu trẻ.</b>


<b>Hoạt động 1: </b>HD tìm hiểu nội dung truyện


“Sau đêm mưa”.


<i>* HS biết cần phải giúp đỡ người già, em nhỏ</i>
<i>và ý nghĩa của việc làm đó</i>


- Đọc truyện sau đêm mưa.


- Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm theo
nội dung truyện.


- Giáo viên nhận xét.


- u cầu HS trả lời các câu hỏi:


+ Các bạn nhỏ trong truyện đã làm gì khi gặp
bà cụ và em nhỏ?


+ Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn nhỏ?
+ Em suy nghó gì về việc làm của các bạn
nhỏ?


<b>Hoạt động : Làm bài tập 1.</b>



<i>* HS nhận biết được các hành vi thể hiện tình</i>
<i>cảm kính già, u trẻ.</i>


- Giao nhiệm vụ cho học sinh .


- Cách a, b, d: Thể hiện sự chưa quan tâm,
yêu thương em nhỏ.


- Cách c: Thể hiện sự quan tâm, yêu thương,
chăm sóc em nhỏ.


<b>*GD KNS: </b><i><b>Chúng ta cần làm gì để thể hiện</b></i>
<i><b>tình cảm kính già, u trẻ?</b></i>


<b>3. Củng cố.</b>


- GV liên hệ GD Tấm gương ĐĐ HCM về
<b>kình già, yêu trẻ (như ở Mục tiêu)</b>


- Chuẩn bị: Tìm hiểu các phong tục, tập quán
của dân tộc ta thể hiện tình cảm kính già, yêu


- 1 học sinh trả lời.
- Nhận xét.


- Lớp lắng nghe
<b>Đĩng vai</b>


- Thảo luận nhóm 6, phân công vai và
chuẩn bị vai theo nội dung truyện.



- Các nhóm lên đóng vai.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Đại diện trình bày.
<b>Thảo luận nhĩm.</b>


HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi.


- Tránh sang một bên nhường bước cho
cụ già và em nhỏ.


- Bạn Hương cầm tay cụ già và Sâm đỡ
tay em nhỏ.


- Vì bà cụ cảm động trước hành động
của các bạn nhỏ.


- Học sinh nêu.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Đọc ghi nhớ (2 học sinh).
<b>Động não</b>


- Làm việc cá nhân.


- Vài em trình bày cách giải quyết.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trẻ



<i><b>Bi chiỊu</b></i>


<b>TẬP LAØM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI. (QUAN SÁT VAØ LỰA CHỌN CHI TIẾT)</b>


<b>I. Mục tiêu: - Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân</b>
vật qua bài văn mẫu trong SGK.


- Giáo dục học sinh tình cảm yêu thương, quý mến mọi người xung quanh.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn những đặc điểm ngoại hình của người bà, những chi tiết tả</b>
người thợ rèn.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Yêu cầu học sinh đọc dàn ý tả người thân
trong gia đình.


- Học sinh nêu ghi nhớ.
- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>
Bài 1:


- HDHS tìm hiểu bài văn


- u cầu học sinh diễn đạt thành câu có thể


nêu thêm những từ đồng nghĩa, tăng thêm vốn
từ.


- Treo bảng phụ ghi vắn tắt đặc điểm của
người bà


- Giáo viên nhận xét bổ sung.
<b>Hoạt động 2: </b>


Bài 2:


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


- u cầu học sinh diễn đạt đoạn câu văn.
Treo bảng phụ ghi vắn tắt tả người thợ rèn
đang làm việc – Học sinh đọc.


- Nhận xét bổ sung.
<b>3. Củng cố.</b>


- Cho HS nói về ngoại hình của một người.
- Nhận xét tuyên dương


- 1 HS neâu
- 1 HS nêu


- Học sinh đọc thành tiếng tồn bài văn.
- Cả lớp đọc thầm.


- Trao đổi theo cặp, ghi những nét tả


ngoại hình của bà.


- Học sinh trình bày kết quả.


 Mái tóc: đen, dày kì lạ, phủ kín hai
vai, xõa xuống ngực, xuống đầu gối, mớ
tóc dày, bà phải đưa chiếc lược thưa
bằng gỗ rất khó khăn.


. Đôi mắt: …
. Khuôn mặt: …


. Giọng nói: trầm bổng ngân nga như
tiếng chng khắc sâu vào tâm trí đứa
cháu …


- Học sinh đọc to bài tập 2.


- Cả lớp đọc thầm – Trao đổi theo cặp
ghi lại những chi tiết miêu tả người thợ
rèn – -


- Học sinh trình bày tương tự bài tập 1.
- Cả lớp nhận xét


- HS nói về ngoại hình một người mà
em q mến hoặc một người mà em
thường gặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Về nhà tập viết bài văn tả người.</b>


- Chuẩn bị bài sau.


- Lớp nhận xét – bình chọn.


<b>KĨ THUẬT: CẮT , KHÂU , THÊU HOẶC NẤU ĂN TỰ CHỌN</b>


<b>I. MỤC TIÊU : - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm được một sản </b>
phẩm u thích.


- Có ý thức tự phục vụ ; giúp đỡ gia đình .
<b>TTCC1 của NX4: Cả lớp</b>


<b>II. CHUẨN BỊ :- Một số sản phẩm khâu , thêu đã học . Tranh ảnh các bài đã học .</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<i><b>1. Bài cũ</b></i> : Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>2. Bài mới</b></i> : Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn
<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của
tiết học


<b>Hoạt động 1 :Ôn lại những nội dung đã học trong </b>
chương 1 .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại những nội dung
chính đã học trong chương 1 .



- Nhận xét , tóm tắt những nội dung HS vừa nêu .


- Nhắc lại cách đính khuy hai lỗ ,
thêu dấu nhân và những nội dung
đã học trong phần nấu ăn .


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm để chọn sản phẩm </b>
thực hành .


- Nêu mục đích , yêu cầu làm sản phẩm tự chọn
+ Củng cố kiến thức , kĩ năng về khâu , thêu , nấu
ăn


+ Nếu chọn sản phẩm nấu ăn , các nhóm sẽ tự chế
biến món ăn được học .


+ Nếu chọn sản phẩm khâu , thêu ; mỗi em hoàn
thành 1 sản phẩm


<i><b>3. Củng cố</b></i> : - Đánh giá , nhận xét .


- Giáo dục HS có ý thức tự phục vụ ; giúp gia đình
việc nội trợ .


- Nhận xét tiết học .


- Nhắc HS chuẩn bị tốt giờ học sau .


- Caùc nhóm thảo luận , chọn sản
phẩm , phân công nhiệm vụ .



<b>Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010.</b>
<b>TỐN: LUYỆN TẬP. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Biết : + Nhân một số thập phân với một số thập phân.


+ Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2.


- Giáo dục học sinh tính tốn cẩn thận, chính xác, say mê học tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ. Bảng con, SGK.


III. Các hoạt động dạy họcï chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ơån định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
<b>3. Bài mới: Luyện tập.</b>


Baøi 1a:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Treo tờ giấy khổ to có ghi sẵn bảng kẽ BT
1a.


- Cho HS sánh giá trị của hai biểu thức
(a x b) x c và a x (b x c) khi a = 2,5 ;


b = 3,1 ; c = 0,6.


- HD các trường hợp cịn lại tương tự.


• Giáo viên chốt lại, ghi bảng tính chất kết
hợp.


Bài 1b.


- Cho HS thảo luận cách làm
- Cho HS nêu cách làm.
- Nhận xét ghi điểm
Bài 2:


- Cho HS làm vào vở.


•• Giáo viên chốt lại: thứ tự thực hiện trong
biểu thức.


<b>4. Củng cố.</b>


- Giáo viên u cầu học sinh nêu lại quy tắc
nhân một số thập với một số thập phân.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Dặn dò: - Làm BT 3..</b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.


- Hát



- Học sinh sửa bài 3/60 (SGK).


- Học sinh đọc đề.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở bài tập.
- Nhận xét chung về kết quả.


- HS nêu so sánh giá trị của 2 biểu thức.
- HS rút ra tính chất kết hợp.


- 2 HS nhắc lại.
- Học sinh đọc đề.


- HS vận dụng tính chất kết hợp để làm
bài.


- 4 Học sinh làm bài trên bảng.
- HS nêu cách làm.


- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài vào vở.
- 2 Học sinh sửa bài trên bảng.


- Học sinh nêu thứ tự các phép tính trong
biểu thức.


- Lớp nhận xét bổ sung.


- 2 HS nêu.


<b>LUYỆN TỐN: ƠN NHÂN SỐ THẬP PHÂN VỚI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I- Mơc tiªu: Giĩp HS cđng cè vỊ: </b>


- Nh©n 1 STP víi 1 STP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bớc đầu nhận biết t/c giao hoán của phép nhân 2 STP .


- Rèn KN tính toán chính xác KN trình bày, có cách giải ngắn phù hợp.
<b>II- Đồ dïng d¹y häc: </b>


- Bảng phụ, bảng nhóm .
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOT NG CA HC SINH</b>
1. Giới thiu bài (3')


- Nêu mục tiêu của tiết thực hành
2. Luyện tập


Rèn kỹ năng thùc hiƯn phÐp nh©n hai sè thËp ph©n
(30')


*HD hoc sinh lµm bµi 1


Rèn kỹ năng đặt tính và tính phép nhân 2 STP
? Bài 1 u cầu gì?


- Yêu cầu hoc sinh tự làm bài.



- Gọi 1 số hoc sinh lên trình bày bài làm trên bảng.
- Nhận xét.


* HD hoc sinh làm bài 2


Tính chất giao hoán của phép nhân 2 STP
? Bài 1 yêu cầu gì?


- Yêu cầu hoc sinh tự làm bài.


- Gọi 1 số hoc sinh lên trình bày bài làm trên bảng.
- Nhận xÐt.


* HD hoc sinh lµm bµi 3


Củng cố giải tốn có liên quan đến phép nhân 2
STP


- Gäi hoc sinh nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu hoc sinh tù lµm bµi.


- Gäi hoc sinh lµm bµi vµo bảng phụ.
3. Củng cố - dặn dò (3')


Gọi hoc sinh nhận xét bảng phụ.
- Nhận xét , chốt lại.


- Nhận xét tiết học.



- Dặn hoc sinh ve ôn tập thêm


- Lắng nghe.


- HD hoc sinh làm các bài tập trong v
luyn toỏn


* Bài 1


? Bài 1 yêu cầu gì?


- Yêu cầu hoc sinh tự làm bài.


- Gọi 1 số hoc sinh lên trình bày bài làm
trên bảng.


- Nêu yêu cầu của bài.


- Tho lun nhúm 4 hon thnh bng
nhúm


- Trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Làm bài


- 1 hoc sinh làm vào bảng phụ.
- Lắng nghe


<b>KHOA HC: NG VAỉ HỢP KIM CỦA ĐỒNG.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Nhận biết một số tính chất của đồng.</b>


- Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng.


- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng.
<b>* GD BVMT (Liên hệ) : GD ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK trang 50, 51.Một số dây đồng.</b>


Sưu tầm tranh ảnh 1 số đồ dùng làm bằng đồng và hợp kim của đồng.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Sắt, gang, thép.</b>


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới: Đồng và hợp kim của đồng.</b>
<b>Hoạt động 1: Làm việc với vật thật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Quan sát và phát hiện một vài tính chất của
<i>đồng.</i>


* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
* Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Giáo viên kết luận: Dây đồng có màu đỏ
ânâu, có ánh kim, khơng cứng bằng sắt, dẻo,
dễ uốn, dễ dát mỏng hơn sắt.



<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>


* Nêu được tính chất của đồng và hợp kim
<i>của đồng.</i>


- Bước 1: Làm việc cá nhân.
- Giáo viên phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh làm việc theo chỉ dẫn trong SGK trang
44 và ghi lại các câu trả lời vào phiếu học tậ
* Bước 2: Làm việc lớp:


- Giáo viên chốt: Đồng là kim loại.


- Đồng – thiếc, đồng – kẻm đều là hợp kim
của đồng.


<b>Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.</b>


* Kể tên và nêu được cách bảo quản một số
<i>đồ dùng làm bằng đồng và hợp kim của đồng.</i>
+ Chỉ và nói tên các đồ dùng bằng đồng
hoặc hợp kim của đồng trong các hình trang
51.


- Kể tên những đồ dùng khác được làm bằng
đồng và hợp kim của đồng?


- Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng
đồng có trong nhà bạn?



- Nhận xét chốt ý.


<b>3. Củng cố : GD ý thức bảo vệ nguồn tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>


- Học bài + Xem lại bài.
- Chuẩn bị: “Nhôm”.
- Nhận xét tiết học


- Các nhóm quan sát các dây đồng các em
đã chuẩn bị sẵn và mô tả màu, độ sáng, tính
cứng, tính dẻo của dây đồng.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả quan
sát và thảo luận. Các nhóm khác bổ sung.


Phiếu học tập


- Học sinh trình bày kq’ ghi phiếu học tập
của mình.


- Học sinh khác góp ý.
- Học sinh quan sát, trả lời.


- Súng, đúc tượng, nồi, mâm các dụng cụ
âm nhạc: kèn đồng.


- Nồi, mâm các dụng cụ âm nhạc: kèn đồng
…dùng thuốc đánh đồng để lau chùi làm
cho sáng bóng trở lại.



- HS lần lược nêu lại nội dung bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×