Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an lop 2 tuan 11 CKT 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.32 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>TiÕt 1:</b>

<b>Chµo cê</b>



<b>Tiết 2 + 3:</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>Bµ Cháu</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Ngh hi ỳng sau cỏc du câu; bước đầu biết đọc lời văn với giọng kể nhẹ
nhàng.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu (trả lời
được các câu hỏi 1,2,3,5 SGK)


<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh minh hoạ


- Nhóm, cả lớp, cá nhân.


<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố</b><i><b>đ</b><b>ọc bài: Bưu thiếp </b></i>


<i><b>(5’)</b></i>


- HS – GV nhận xét cho điểm
- Giới thiệu bài:


Hoạt động 2: <i><b>Luyện đọc (25’)</b></i>



- GV đọc mẫu tồn bài .


- Híng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa


từ .


a, Đọc từng câu .


- Gv ghi những từ HS đọc sai – HS luyện
đọc


b, Đọc từng đoạn trớc lớp .


- Các em chú ý đọc nhấn giọng ở một số từ .
- GV cho hs đọc trên bảng phụ .


+ Giải nghĩa từ : Đầm ấm .
Màu nhiệm
c, Đọc từng đoạn trong nhóm .
-Thi đọc giữa các nhóm .
- GV nhận xét




-Hai HS đọc


-Một HS trả lời CH: Bưu thiếp
dùng để làm gì?



-HS nghe


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu .
- HS nối nhau đọc từng đoạn
-1,2 em đọc câu trên bảng phụ
-HS đọc nhóm 2


- Các nhóm cử đại diện thi đọc
- Nhóm khác nhận xét đánh giá
điểm


<b>TiÕt 2</b>


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Tm hiu bi (15)</b></i>


- Nêu lần lợt các câu hỏi trong SGK, <sub>- </sub><sub>Thùc hiƯn theo YC cđa GV.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

YC HS đọc bài và trả lời.


- Chèt ND bµi:


* Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá


hơn vàng bạc châu báu


<b>Hoạt động 4:. </b><i><b>Luyờn đoc lai (15’)</b></i>


- GV hướng dẫn hs đọc phõn vai
- Mỗi nhúm 4 h/s đọc phõn vai .
- Tổ chức cho hs thi đọc toàn truyện


<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Củng cố, dặn dũ (5’)</b></i>
- Nhận xột toàn bài.


-HS đọc theo phân vai .
-HS thực hiện theo nhóm 4
-Các nhóm thi đọc phân vai
- HS đánh giá lẫn nhau


.


<b>TiÕt 4:</b>

<b>To¸n</b>



<b>Lun TËp</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


-Thuộc bảng 11 trừ một số


-Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng .


- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 31 – 5 .
<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố tr có nhớ (5 )</b>’


- YC HS ®ặt tính rồi tính .


91 – 24 51 – 35
- GVnhận xét đánh giá điểm



<b>Hoạt động 2: Củng cố cách t</b><i><b>hực hiện</b></i>


<i><b>được phép trừ dạng 51 – 15, tìm số</b></i>
<i><b>hạng của một tổng, giải bài tốn có</b></i>
<i><b>một phép trừ dạng 31 – 5 (30’)</b></i>


<b>Bài 1: YC HS </b>lµm miệng .


- Bài yêu cầu gì ?


- Cho hs tự nhẩm bài và nêu gv ghi kết
quả lên bảng .


<b>Bài 2( cột 1,2): Đặt tính rồi tính </b>
- YC HS nêu cách đặt tính, và tính .
- GV chữa bài nhận xét


<b>Bài 3:( a,b) Tìm x: </b>


- YC HS nhắc lại cách tìm X.


- HD HS làm bài


- GV – HS chữa bài nhận xét
<b>Bài 4: </b>


<b>- Cho HS nêu yêu cầu bài toán</b>


- 2 HS lên bảng – cả lớp làm vào


bảng con


- Một hs nêu yêu cầu
- HS làm bi cá nhân .


- Nhiu hs nờu ming .
- Mt HS nêu lại cả bài .
- Một HS đọc yêu cầu .
- Vài HS nêu


- Cả lớp làm bảng con .


- HS lên bảng – mỗi dãy làm một
phép tính vào bảng con.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- YC HS nªu dù kiƯn bài toán.


-Yờu cu hc sinh túm tắt xong nhận
xét và giải .


Nhận xét chữa bài .


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố, dặn dũ (3’)</b></i>
- Nhận xột tiết học .


- Dặn chuẩn bị bài sau .


toán



- 1 em nêu


- Cả lớp làm vào vở tốn


<b>TiÕt 5:</b>

<b>Lun to¸n</b>



<b>SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b> </b></i>Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số trịn chục, số trừ là số có 1 hoặc
2 chữ số (có nhớ). Vận dụng giải tốn có lời văn.


- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động 1:Củng cố </b><i><b>cỏch thực hiện</b></i>


<i><b>phép trừ có số bị trừ là số trịn chục,</b></i>
<i><b>số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số (có</b></i>
<i><b>nhớ). Vận dụng giải tốn có lời văn,</b></i>
<i><b>cách tìm số hạng chưa biết, khi biết</b></i>
<i><b>tổng và số hạng kia.(25’)</b></i>


<b>Bài 1: Tính</b>


50 – 36 = 60 – 37 = 70 – 65 =
70 – 35 = 70 – 61 = 90 – 75 =


<b>Bài 2: </b>B¹n Nam cã 2 chơc que tÝnh,
b¹n cho Hơng 7 que . Hỏi bạn Nam
còn lại bao nhiêu que tính?


- Gi HS c
<b>Bài 3:</b> T×m X.


X + 15 = 30 – 8 X + 65 = 35 + 40


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố - Dặn dũ (5’)</b></i>
- Nhận xột tiết học.


- Dặn dò HS về nhà LT thêm về phép
trừ dạng: Số tròn chục trừ đi một số.


- HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vào vở .


- HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm bài trong Vở.


- HS nhận xét bài bạn. Kiểm tra bài
mình




- Cả lớp làm vào vở .



- - HS nhận xét bài của bạn trên bảng


<b>TiÕt 6:</b>

<b>Luyªn tiÕng viƯt</b>



<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>
<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ sau: lập đông, sáng kiến, ngạc
nhiên, suy nghĩ, mải


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Biết phân biệt lời kể và lời các nhân vật.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG - DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Luyện đọc (30’)</b></i>
- GV Hướng dẫn HS luyện đọc.
- HD luyện đọc từng cõu.


- HD luyện đọc từng đoạn.
- LĐ trong nhóm.


- GV theo dõi hướng dẫn những HS
phát âm sai, đọc còn chậm.


- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm
thi đọc cá nhân, đồng thanh.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố - Dặn dũ (5’)</b></i>
- 1 em đọc lại cả bài.



- Nhắc nhở các em về nhà đọc lại.


- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm
4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm
mình thi đọc.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá
nhân, nhóm đọc đúng và hay.


<b>TiÕt 7:</b>

<b>Tù häc</b>




<i><b>---Thứ ba, ngy 2 thỏng 11 nm 2010</b></i>



<b>Tit 1:</b>

<b>Tp c</b>



<b>Cây xoài của ông em</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Bit ngh hi ỳng sau các dấu câu:bước đầu biết đọc lời văn với giọng kể nhẹ
nhàng, chậm rãi.


- Hiểu nội dung: Tả cây xồi của ơng trồng và tình cảm thương nhớ biết ơn của
2 mẹ con bạn nhỏ (trả lời được các câu hỏi 1,2,3 SGK)



<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh minh họa.


- Bảng phụ ghi nội dung cần minh họa
- Một trái xồi.


- Nhóm, cá nhân, cả lớp .


<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố đọc đúng bài Bà </b>
<i><b>cháu (5 )</b></i>’


- Cho học sinh đọc bài <sub>- 2 HS đọc 2 đoạn cả bài</sub>


- HS trả lời CH: Câu chuyện cho
em biết điều gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV giới thiệu bài .


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Luyện đọc kết hợp giải </b></i>
<i><b>nghĩa (15’)</b></i>


a. Đọc từng câu:


- GV uốn nắn tư thế đứng đọc của các em
- Chú ý rèn đọc đúng các từ : lẫm


chẫm,xoài tượng ,nếp hương


b. Đọc từng đoạn trước lớp .
- GV chia đoạn.


- Nh¾c nhë HS chú ý ngắt giọng và nhấn


giọng ở một số câu.


- GV hướng dẫn đọc từng câu trên bảng
phụ


c. Đọc từng đoạn trong nhóm .
- GV giải nghĩa 1số từ


- GV theo dõi các nhóm đọc .
d. Thi đọc giữa các nhóm .


- GV và học sinh nhận xét cách đọc của
các nhóm , bình điểm .


e. Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hướng dẫn tỡm hiểu bài </b></i>


<i><b>(10’)</b></i>


- Nêu lần lợt các câu hỏi trong SGK, YC
HS đọc bài và trả lời.


GV: Nhờ có tình cảm đẹp đẽ với ông, bạn
nhỏ thấy yêu quý sự vật gợi hình ảnh của


người thân.


- Chèt ND bµi: Bài văn miêu tả cây xoài


ụng trồng và tỡnh cảm thương nhớ, biết ơn
của hai mẹ con với người ụng đó mất .
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Luyện đọc lại (7’)</b></i>


- GV hớng dẫn HS thi đọc lại từng đoạn,
cả bài văn.


<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Củng cố, dặn dũ (3’)</b></i>
- GV nhõn xột giờ học .


điểm


- HS chú ý lắng nghe .


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu .


- Đánh dấu đoạn


- c tng on trc lp .
- 1-2 em đọc câu trên bảng phụ.


- Đọc nối tiếp từng đoạn
- 1em đọc chú giải


- Các nhóm thi đọc(từng đoạn, cả


bài )


- Lớp đọc đồng thanh


- Thùc hiÖn theo YC


- HS thi đọc lại từng đoạn, c bi .


<b>Tiết 2:</b>

<b>Chính tả </b>



<i><b>Tp chộp:</b></i><b>Bà cháu</b>


<b>I/ Mục tiªu: </b>


- Chộp lại chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn trớch trong bài “Bà chỏu “
- Làm được bài tập 2; BT3; BT(4) a/ b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn
<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố bài cũ (5 )</b>’


- GV đọc cho hs viết .
- GV – HS nhận xét.
. Giới thiệu bài.


Hoạt động 2: <i><b>Hướng dẫn tập chộp</b></i>
<i><b>(25’)</b></i>



- GV đọc đoạn văn chép sẵn trên bảng phụ
- Hướng dẫn chuẩn bị .


- GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn
cần chép .


-YC HS tìm lời nói của hai anh em
trong bài chính tả.


-Viết từ khó:
+ GV đọc từ khó .
+ GV sửa lỗi cho hs.
.- YC HS chép bài vào vở.
- GV quan sát uốn nắn


- Chấm 5- 7 bài.
- Trả bài, nhận xét


Hoạt động 3: <i><b>HD làm bài tập.(5’)</b></i>


- GV gọi HS đọc YC


- Điền vào chỗ trống x hay s
- G/v nhận xét chữa bài .


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố dặn dũ (3’)</b></i>
- GV nhận xột giờ học .


-Về nhà học quy tắc viết chính tả g/gh



- HS viết BC- BL:mạnh mẽ, lặng lẽ
,v-ơn vai .


- 2 HS đọc đoạn chép .


- HS viết bảng con :Màu nhiệm, ruộng
vườn, móm mém, dang tay.


- HS chép bài vào vở


- Viết xong đổi vở kiểm tra chéo


- Dùng bút chì gạch chân những từ viết
sai


- 1HS nêu yêu cầu
- HS lm VBT.


<b>Tiết 3:</b>

<b>Toán</b>



<b>12 Trừ đi một số 12-8</b>


<b>I/ Mục tiªu: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12 – 8 .


<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>


- Bó một chục que tính và hai que tính rời, lời giải.


- Cả lớp ,cá nhân .


<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố dạng 51 </b>–<i><b> 15 (5 )</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét chữa bài


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Giới thiờu bài. Phộp trừ </b></i>


<i><b>12-8 (10’)</b></i>


<b>Bước 1: GV nêu bài tốn</b>


- Có 12 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn
bao nhiêu que tính ?


- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta phải
làm ntn?


- Viết bảng 12- 8 = ?
<b>Bước 2.Tìm kết quả .</b>


-Yêu cầu học sinh sử dụng que tính tìm kết
quả .


-u cầu học sinh nêu cách bớt .
* Vậy 12- 8=?


<b>Bước 3: Đặt tính rồi tính .</b>



-Yêu cầu hs lên bảng đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và tính .


. Lập bảng trừ:


- Cho hs sử dụng que tính tìm kết quả .
GV ghi bảng .


- GV kiểm tra một số em.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành (20’)</b></i>
<b>Bài 1: (a)</b>


- Y/c h/s nhẩm và ghi kết quả .
- Nêu cách nhẩm


<b>Bài 2: </b>


- Yêu cầu học sinh làm bài vào BC +BL
<b>Bài 4: </b>


- Cho học sinh nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán.


- GV nhận xét chữa bài


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dũ (3’)</b></i>
- Nhận xột tiết học .



- Về nhà học thuộc bảng công thức 12 trừ
đi một số.


41 71 38
- - +
26 9 47


- 2 em nêu đề toán


- Nghe phân tích đề tốn .


- HS thao tác trên que tính .
12- 8= 4


- Vi hc sinh nờu.
- 1 em lên bảng


- 1 em nêu.


- H/s thao tác trên que tính .Tìm
kết quả


- 1 HS làm bảng, dới lớp làm bảng


con.


- 3HS học thuộc lịng cơng thức.
- HS nêu u cầu: Tính nhẩm .
- 2 em nêu, NX



- HS thùc hiƯn


- Vài HS nêu .


- 1 HS tóm tắt – 1HS giải


<b>TiÕt 4:</b>

<b>Tù nhiªn x· héi</b>



<b>Gia đình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Kể được một số công việc thường ngày cuả từng người trong gia đình.


- Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia xẻ cơng việc nhà.
- Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.


<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh minh hoạ sgk


<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố con ngời và </b>
<i><b>sức khỏe (5 )</b></i>’


- Gäi HS lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


<i>Chúng ta cần ăn uống như thế nào </i>
<i>để cơ thể khoẻ mạnh ,chóng lớn .</i>
<i> Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?</i>


- NX cho ®iÓm



- Giới thiệu bài :


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Làm việc với sgk (10’)</b></i>
- HD hs quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi :


<i>Gia đình bạn Mai có những ai?</i>
<i>Ơng bạn Mai đang làm gì ?</i>
<i>Bà bạn Mai đang làm gì ?</i>
<i>Ba bạn Mai đang làm gì ?</i>
<i>Mẹ bạn Mai đang làm gì ?</i>
<i>Bạn Mai đang làm gì ?</i>


- KL :Gia đình bạn Mai gồm ông, bà
,ba, mẹ ,Mai và em Mai .Các bức tranh
cho thấy mọi người trong gia đình bạn
Mai đều làm việc tuỳ theo sức của
mình .Mọi người trong gia đình phải
quan tâm giúp đỡ lẫn nhau làm tốt
nhiệm vụ của mình


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Núi về cụng việc </b></i>


<i><b>thường ngày của gia đình em (15’)</b></i>


- HDhs kể .Ví dụ:Ai thường làm các
việc : Đánh thức con cái dậy đi học,
chuẩn bị bữa ăn đi chợ ,nấu ăn, dọn
mâm bát,bế em,quét dọn nhà cửa thăm
hỏi ông bà ,tưới cây làm vườn ,trồng


rau hay trồng hoa,sửa chữa đồ dùng
trong nhà bị hỏng ,làm các việc khác ..
*Điều gì có thể xảy ra nếu ba mẹ hoặc
những người trong gia đình khơng
làm trịn trách nhiệm của mình


Vào lúc nhàn rỗi các TV trong gia đình
em thường làm gì?


Vào ngày nghỉ ngày lễ em thường
c b m a i õu?


- 2 em lên bảng TL
- Líp NX.


- HS thảo luận nhóm 4 Đại diện nhóm
TL các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố, dặn dũ (3’)</b></i>
- Nhận xột tiết học .


- Về CB bài sau.




<b>Tiết 5:</b>

<b>Luyện toán</b>



<b>11 TR ĐI MỘT SỐ: 11 - 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, tính được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11-5


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

<b>: </b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố </b><i><b>cỏch thực hiện</b></i>


<i><b>phép trừ dạng 11-5, tính được bảng </b></i>
<i><b>11 trừ đi một số,giải bài tốn có một </b></i>
<i><b>phép trừ dạng 11-5 (30’)</b></i>


<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>


11 - 2 = 11 – 5 = 11 – 7 =
11 - 4 = 11 – 6 = 11 - 9 =
<b>Bài 2: Tính.</b>


11 11 11 11
- 7 - 8 - 3 - 9
- -Gọi 3HS làm bài


-Nhận xét: chữa bi
<b>Bi 3: Gii bi toỏn</b>


Hòng có 20 quả bóng, Hoàng cho Nga
3 quả, cho Phú 5 quả. Hỏi Haongf còn
bao nhiêu quả bóng?


<b>Hot ng 2: Cng c, dn dũ (5 )</b>’


- Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 11


trừ đi một số.


- Nhận xét tiết học.


- HS làm bài cá nhân.


- 1 số HS nêu KQ tìm được.
- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- 3 HS lên bảng tính.


- Cả lớp làm BC. Nhận xét bài trên
bảng.




- - HS đọc đề, nêu yêu cầu.


-- 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
- Lớp làm vào vở. Nhận xét bài trên
bảng.


<b>TiÕt 6:</b>

<b>LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ</b>



<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b> Rèn kĩ năng viết chính tả:</b>


- Nghe và viết lại chính xác đoạn từ Thầy giáo bước vào lớp . . . thương yêu
trong bài: Bàn tay dịu dàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Hướng dẫn nghe viết.</b></i>


<i><b>(25’)</b></i>


- GV đọc đoạn viết chính tả.


- Luyện viết từ khó vào bảng con.


- GV theo dõi, uốn nắn.
- Chấm, sửa bài.


- GV nhận xét.


- GV đọc bài chính tả.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn làm bài</b></i>
<i><b>tập chính tả (7’)</b></i>


Bài 1: Tìm 3 từ tiếng mang vần ao, 3
từ có tiếng mang vần au.


- GV hướng dẫn HS làm


Bài 2: Tìm tiếng có vần n hay ng


- GV hướng dẫn HS làm


- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố - Dặn dò (3’)</b></i>
<i><b>- </b></i>Nhắc nhở HS viết lại những tiếng đã
viết sai.


-GV nhận xét tiết học.


- HS tự đọc lại bài chính tả đã viết.
- Viết những tiếng khó vào BC.
- Nhóm đơi đổi bảng kiểm tra.
- Nhận xét.


- HS viết bài


- Nhóm đơi đổi vở kiểm tra.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS TLN


- 2N lên bảng nhóm thi đua tìm từ.
Nhóm nào tìm nhanh và tìm từ
đúng nhóm đó thắng.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- HS TLN viết vào bảng nhóm. Đại
diện N trình bày.



- Lớp nhận xét.


<b>TiÕt 7:</b>

<b>Tù häc</b>



<i><b>Thứ tư, ngày 3 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>TiÕt 1:</b>

<b>To¸n</b>



<b>32 </b>–<b> 8</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 32 – 8


-Biết tỡm số hạng của một tổng
<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng gài, que tính.


<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Cñng cè 12 trõ ®i mét sè </b>
<i><b>(5 )</b></i>’


- Đọc công thức 12 trừ đi một số .
-Nhận xét ,cho điểm.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Giới thiệu 32 – 8 (10’)</b></i>



B


ư ớc 1 :


- Gv nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 que tính.


- 3 h/s đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hỏi cịn bao nhiêu que tính?
- YC HS t×m sè que tÝnh còn lại .


B


ư ớc2 :Tìm kết quả .


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả.
- Làm thế nào tìm được 24 que tính ?


- Vậy 32 que tính bớt đi 8 que tính cịn lại
bao nhiêu que tính?


B


ư ớc 3 .


- Đặt tính và tính .


- Nêu cách đặt tính và tính .
<b> Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành (20’)</b></i>



<b>Bài 1: (dịng 1): Tính</b>
- Y/c H/S làm bảng con .
- G/vnhận xét chữa bài.


<b>Bài 2: (a,b) Đặt tính rồi tính hiệu: </b>
- Y/c h/s làm bài vào BC


- Nêu cách đặt tính và tính .
<b>Bài 3: </b>


- GV yêu cầu HS đọc đề.
- Phân tích bài tốn.


-YC học sinh tóm tắt và giải bài tốn .
<b>Bài 4: Tìm x.</b>


- HD học sinh làm bài
- YC nêu cách tìm số hạng.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò (3’)</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học .
- Dặn dò học sinh.


- Thực hiện phép trừ .


- HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả.



- 2 em TL
- 2 em TL


- 1 học sinh làm bảng lớp, dưới lớp
làm bảng con.


- Vài HS nêu cách thực hiện phép
tính.


- Một h/s nêu y/c của bài .
- Cả lớp làm bảng con .
- Một h/s lên bảng .


- h/s làm bài vào BC
- 2 em TL


- 1 HS đọc đề.


- HS làm bảng con bảng lớp
- Học sinh khác nhận xét


<b>TiÕt 2:</b>

<b>Thủ công</b>



<b>ễn tp ch gp hỡnh</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.



- Với hs khộo tay: Gấp được ớt nhất hai hỡnh để làm đồ chơi. Hỡnh gấp cõn đối.
<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>


- Những sản phẩm đó làm ở cỏc tiết trước
<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Cñng cè b</b><i><b>ài cũ (5’)</b></i>


- Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>HD </b><b>«n tËp (30 )</b></i>’


- YC HS nêu tên những bài đã học
trong chương gấp hình .


- 2 em gấp thuyền phẳng đáy khơng
mui


- LÇn lợt nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- YC HS nờu quy trỡnh gấp từng bài .
- Thực hành gấp


- Trình bày sản phẩm


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố - Dặn dị (3’)</b></i>


- Gv nhắc nhở hs ơn tập chuẩn b kim
tra .



- Thực hành theo nhóm 4 mỗi nhóm
chọ gấp 1 SP


- Các nhóm trng bày SP


<b>Tiết 3:</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>T ng v dựng v cụng việc trong nhà </b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh
( BT1)


-Tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ “Thỏ
thẻ”(BT2)


<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh minh hoạ bài tập 1 trong sgk, bút dạ, giấy khổ to.
- Nhóm, cá nhân, cả lớp .


<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1:Củng cố từ ngữ về gia đình,</b>
<i><b>họ hàng. (5 )</b></i>’


- YC HS tìm những từ chỉ người trong gia
đình ,họ hàng của họ ngoại, những từ chỉ
người trong gia đình họ hàng của họ nội?


- NX


- Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>(30’)</b></i>


<b>Bài 1: </b>


- GV treo tranh phóng to lên bảng .


- GV nêu YC tìm các đồ vật ẩn trong bức
tranh và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm
gì.


- GV cho HS thảo luận nhóm .


- GV phát giấy khổ to, bút dạ cho các
nhóm


- Gọi các nhóm trình bày.
- G/v nhận xét bài làm của h/s.


- G/v ghi tên nhóm thắng cuộc lên bảng .
<b>Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ việc làm của </b>
bạn nhỏ trong bài thơ :Thỏ thẻ .


- GV đọc bài thơ.





- 2 h/s nêu.


- HS quan sát phát hiện các đồ vật
có trong bức tranh. Nêu tên chúng
và nói rõ mỗi đồ vật đó dùng để
làm gì ?


- HS thảo luận nhóm 2.
- Các nhóm viết


- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày .
- Một HS đọc YC của bài .
- Cả lớp đọc thầm bài thơ .
- Học sinh viết ra giáy đã CB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV chốt lại ý chính : Bạn nhỏ trong bài
muốn giúp ông đun nước để ông tiếp
khách nhưng để đun được ấm nước giúp
ơng thì bạn nhỏ phải nhờ ơng giúp mình
rất nhiều việc với những lý do khác nhau .
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố dặn dị (3’)</b></i>


- YC tìm những từ chỉ đồ vật trong gia
đình em


- GV nhận xét giờ học.


nhờ ông: xách siêu nớc, ôm rạ, dập
lửa, thổi khói , việc bạn nhờ ơng


giúp nhiều hơn .


- Các nhóm trình bày bài làm.


- 1-2 em nhc li.


<b>Tiết 4:</b>

<b>Kể chuyện</b>



<b>Bà cháu</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Da theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện bà cháu
- HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2)


<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ sách giáo khoa.
- Nhóm, cá nhân, cả lớp.


<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố kỹ năng KC </b>
<i><b>Sáng kiến của bé Hà (5 )</b></i>’


- YC HS kể lại câu chuyện: Sáng kiến
của bé Hà


- Nhận xét và cho điểm .
- Giới thiệubài .



Hoạt động 2: <i><b>Hướng dẫn kể .(30’)</b></i>


a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- Kể mẫu đoạn 1 theo tranh .


- Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau .


<i>Trong tranh có những nhân vật nào ?</i>
<i>Ba bà cháu sống với nhau ntn?</i>


<i>Cơ tiên nói gì ?</i>


- Kể chuyện trong nhóm.
- G/v quan sát các nhóm kể .
- YC kể chuyện trước lớp .


- GV nhận xét bình luận nhóm kể hay
nhất


b. Kể tồn bộ câu chuyện .




- 2học sinh kể


- Học sinh khác nhận xét đánh giá
- 1 h/s đọc yêu cầu .


- 1 h/s kể. HS quan sát tranh.



- HS quan sát từng tranh tiếp nối
nhau kể từng đoạn câu chuyện .
- Các nhóm cử đại diện kể chuyện
trước lớp


- Cả lớp nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Sau mỗi lần kể nhận xét về nội dung
cách diễn đạt ,cách thể hiện.


- Tổ chức cho hs kể toàn bộ câu
chuyện


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố dặn dũ (3’)</b></i>
- Kể chuyện ta phải chỳ ý điều gỡ ?
- Nhận xột tiết học .


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.


- Một đến hai h/s kể.


<b>TiÕt 5:</b>

<b>Âm nhạc</b>



<b>Tiết 6:</b>

<b>Mỹ thuật </b>



<b>Tiết 7:</b>

<b>thể dục</b>



*****************************************



<i><b>Th năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1:</b>

<b>Đạo đức</b>



<b>Thùc hành kỹ năng giửa kì 1</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Rốn kĩ năng thực hành về biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Có ý thức giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Biết chăm làm việc nhà để giúp đỡ ba mẹ.


- Chăm chỉ học tập để mau tiến bộ và được mọi người yờu quớ.
<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố bài </b><i><b>Chăm </b></i>


<i><b>chỉ học tập.(10’)</b></i>


- Xử lý tình huống.


● Hơm nay nhà có đám cưới mà
đã phải đi học. Theo em, nên xử lý
tình huống ntn?


● Đến giờ tự học mà vẫn còn
phim. Theo em, em sẽ làm gì?
- KL c¸ch xư lý.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố kĩ năng đó </b></i>



<i><b>học.(15’)</b></i>


- YC HS thảo luận nhóm 2 .


N1: Mỗi khi mắc lỗi ta cần phải
làm gì? Vì sao?


N2: Vì sao cần phải sắp xếp đồ
dùng gọn gàng, ngăn nắp?


N3: Thế nào là chăm làm việc nhà?


- Các nhóm thảo luận nhóm đơi rồi lần lợt
nêu cách xử lý.


+ Thảo luận nhóm 2 .


N1: Mỗi khi mắc lỗi ta cần phải làm gì?
Vì sao?


N2: Vì sao cần phải sắp xếp đồ dùng gọn
gàng, ngăn nắp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

N4: Chăm chỉ học tập có lợi gì?


<i><b>- Kết luận: </b></i>


- Liên hệ trong lớp.



- Giáo dục học sinh có thói quen
khi có lỗi, biết giữ gìn gọn gàng
ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


- Biết giúp đỡ ba mẹ những công
việc nhà.


- Chăm chỉ học tập để mau tiên
bộ và được bạn bè yêu quí.


Hoạt động 3: <i><b>Củng cố dặn dũ </b></i>
<i><b>(5’)</b></i>


-Nhận xét chung- Dặn dò.


N4: Chăm chỉ học tập có lợi gì?
- Đại diện các nhóm trình bày.


<b>TiÕt 2:</b>

<b>To¸n</b>



<b>52 </b>–<b> 28</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28 .
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28


<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>


- 5 bú 1chục que tớnh và 2 que tớnh rời, bảng gài, lời giải.


III/ các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hướng dẫn học sinh </b></i>
<i><b>thực hiện phép trừ.(10’)</b></i>


- GV hướng dẫn HS lấy 5 bó 1chục que
tính và 2 que tính rời rồi hỏi: Có tất cả
bao nhiêu que tính?


- Gvnêu: Có 52 que tính làm thế nào để
lấy đi 28 que tính


- Có 52 que tính lấy đi 28 que tính cịn
bao nhiêu que tính?


Vậy 52- 28=?


- GV hướng dẫn HS đặt phép tính 52-
28 theo cột:Trước hết viết SBT 52 sau
đó viết số trừ sao cho chữ số hàng ĐV
thẳng hàng ĐV (8 thẳng cột với 2,) Chữ
số hàng chục thẳng hàng chục (2 thẳng
cột với 5) sau đó viết dấu- rồi kẻ vạch
ngang sau đó thực hiện phép trừ từ phải
sang trái.


- GV gọi 1 em lên thực hiện phép tính
theo cột dọc


- Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép


tính


- HS cùng lấy que tính thực hiện
- Có 52 que tính


- HS thảo luận
- Cịn 24 que tính


- 1 HS làm bảng lớp, dưới lớp làm
BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Thực hành (20’)</b></i>


<b>Bài1: (dòng 1)</b>


- YC HS nêu Y/C của bài
<b>Bài 2: (a,b)</b>


- YC HS nêu Y/C của bài
- GV gọi 3 em lên bảng
<b>Bài 3: </b>


- HD học sinh tóm tắt và giải bài tốn
cây


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố, dặn dị (5’)</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học
- Dặn dò học sinh.



- 1 em đọc Y/C của bài
- HS thực hiện vào bảng con
-1em đọc Y/C của bài


- Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và
ST lần lợt là:


-1em đọc đề bài


- 1 học sinh tóm tắt và giải bài toán


<b>TiÕt 3:</b>

<b> TËp viÕt</b>



<b>Ch÷ hoa I</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Viết đúng chữ hoa I(1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng.
-Ích (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần)


<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>
- Mẫu chữ hoa ,


- Vở tập viết


<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố </b><i><b> bài cũ (5’)</b></i>


<b>- YC HS viết bảng con chữ h</b>



- Nhắc lại cụm từ :Hai sương một nắng.
- Nhận xét học sinh viết bài


- Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn HS quan </b></i>
<i><b>sát nhận xét (10’)</b></i>


a) Chữ hoa:


- GV giới thiệu chữ mẫu.
- YCHS nªu cấu tạo chữ I


- GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách
viết .


- Hướng dẫn HS viết chữ I vào bảng
con.


b) H ư ớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng .


- Y/c đọc cụm từ ứng dụng .


- Gióp hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng .


- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.
<b>- HD HS viết vào bảng con </b>



- Gv quan sát hướng dẫn và sửa lỗi cho
HS


- HS viết bảng con


- 1em nhắc lại cụm từ: Hai sương
một nắng


- HS quan sát chữ mẫu
- 1 em TL


- QS


- HS viết chữ vào bảng con


- HS đọc :Ích nước lợi nhà
- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 3: </b><i><b>HD viết bài vào vở tập </b></i>
<i><b>viết (20’)</b></i>


- GV hướng dẫn HS viết 1 dòng chữ I
cỡ vừa, 2 dòng chữ I cỡ nhỏ


- 1 dòng chữ Ích cỡ nhỡ, 1dịng cỡ nhỏ
- 2dịng câu ứng dụng: Ích nước lợi nhà
cỡ nhỏ


- GV chấm 1số bài- nhận xét bài viết
của HS



<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò (3’)</b></i>


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


- HS viết bài vào vở Tp vit theo
YC ca GV


<b>Tiết 4:</b>

<b>Chính tả</b>



<b>Cây xoài của ông em</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe vit chớnh xỏc bài CT trình bày đúng đoạn văn xi.


- Làm được cỏc bài tập 2; BT(a,b); Hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn
<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ viết ND bài tập 2


- Bỳt dạ +3, 4 băng giấy viết ND bài tập 3a,3b
<b>III/ các hoạt động dạy hc:</b>


<b>Hot ng 1: Củng cố cách phân biệt </b>
<i><b>g/gh (5 )</b></i>’


- GV gọi 2 học sinh lên bảng
<b>- Giới thiệu bài.</b>



<b>Hoạt động 2: </b><i><b>HD nghe viết (25’)</b></i>


- GV đọc tồn bài chính tả
- HD tìm hiểu ND bài


- GV đọc, YCHS viết trên bảng con:
cây xoài, trồng, xoài cát, lẫm chẫm,
cuối.


- GV đọc bài
- GVđọc lần 2
- Chấm chữa bài


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>HD học sinh làm bài tập</b></i>
<i><b>(7’)</b></i>


<b>Bài tập 2: Điền vào chỗ trống g/gh?</b>
- GV nhận xét chữa bài


- GV củng cố luật chính tả:
Viết gh đi với các chữ:e,ê,i
Viết g đi với các chữ:a,o,ô,ơ,u,,.
<b>Bài tập 3: Điền vào ô trống s hay x</b>


- 2 HS lên bảng tự tìm tiếng bắt đầu
bằng g/gh, 2 tiếng có âm s/x


-2 H/S đọc lại
- Viết bảng con.


- HS viết bài
- HS soát bài


- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào bảng con.


Xuống ghềnh , con gà, gạo trắng,
ghi lòng.


- 2, 3 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chèt cách phân biệt s/x.


<b>Hot ng 4: </b><i><b>Cng c, dn dò (2’)</b></i>


- GV nhận xét giờ học


- Nhắc học sinh ghi nhớ quy tắc viết
g/gh


- HS gắn bài lên bảng đọc bài làm.
- Lớp theo nhận xét.


<b>TiÕt 5:</b>

<b>Luyện toán</b>



<b>i/ Mục tiêu: </b>


-Củng cố cho học sinh cách tìm số hạng , tìm hiệu khi cho biết số trừ và số bị
trừ.



-V thờm on thng vo hỡnh cho trớc theo YC
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố cho học sinh</b>
<i><b>cách tìm số hạng , tìm hiệu khi cho</b></i>
<i><b>biết số trừ và số bị trừ. Vẽ thêm đoạn</b></i>
<i><b>thẳng vào hình cho trớc theo YC(30 )</b></i>


-YC HS làm các bµi tapau, vµ gọi
từng em lên chữa bài và nêu cách làm


-Sau mỗi lần các em chữa xong GV
chốt cách làm và củng cố KT luôn


<b>Bài 1: </b>Điền số thích hợp vào « trèng.


Sè bÞ trõ 43 93


Sè trõ 15 27 29 29 46


Hiệu 26 54 32


<b>Bài 2: </b>Tìm một số hạng biết tổng và
số hạng còn lại là:


a) 53 và 18 b) 42 vµ 15
c) 63 và 26


<b>Bài 3:</b> Tìm X.



X + 64 = 45 + 47 27 + X = 81 29


<b>Bài 4:</b> Bạn An cao 92cm. Bạn Bình
thấp hơn bạn An 3cm. Hỏi bạn Bình
cao bao nhiêu xăng ti mét?


<b>Hot ng 4: </b><i><b>Cng c, dặn dò (2’)</b></i>


- GV nhận xét giờ học


- Nhắc học sinh hoàn thành bài tập.


- Từng em lên chữa bài theo YC cđa
GV


- Líp theo dâi NX


<b>TiÕt 6:</b>

<b>Lun tiÕng viƯt</b>



<b>MƠN: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1.Rèn kĩ năng nghe và nói:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2.Rèn kĩ năng viết:


- Viết lại các câu kể thành một đoạn văn ngắn từ 3 à 5 câu.
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>Hoạt động 1: </b><i><b>KÓ</b><b> về ơng bà, người</b></i>


<i><b>thân…</b><b>cđa m×nh</b><b> (15’)</b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS làm bài mẫu. GV hỏi từng
câu hái cã liªn quan cho HS trả lời.


- Gọi HS trình bày trước lớp. Nghe và
chỉnh sửa lỗi cho các em.


<b>Hoạt động 2: </b> <i><b>viết lại các câu kể</b></i>
<i><b>thành một đoạn văn ngắn từ 3 </b></i>à<i><b> 5</b></i>


<i><b>câu.(15’)</b></i>


- Yêu cầu HS viết bài vàovë.


- Chú ý HS viết câu văn liền mạch.
Cuối câu có dấu chấm, chữ cái đầu
câu viết hoa.


- Gọi 1 vài HS đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò (5’)</b></i>


- Dặn dò HS suy nghĩ thêm và kể thêm
nhiều điều khác về ông bà, người thân.
Về những kỉ niệm em vẫn nhớ về


người thân, về ơng bà của mình.


- 1 HS đọc đề bài.
- 1 em lµm mÉu.


- Từng cặp HS hỏi – đáp với nhau
theo các câu hỏi của bài.


- Một số HS trình bày. Cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- HS viết bài.


- Đọc bài viết trước lớp, cả lớp nghe,
nhận xét.


<b>TiÕt 7:</b>

<b>Tù häc</b>




<i><b>---Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm2010</b></i>



<b>TiÕt 1:</b>

<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Thuc bng 12 tr mt số


- Thực hiện được phép trừ có dạng 52-28.


- Tìm số hạng trong một tổng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 1: Cđng cè bµi cị (5 )</b>’


- Giáo viên đọc phép tính ®ặt tính rồi


tính


72 82 92


+27 +38 +44
- NX


<b>Hoạt động 2: Cñng cè t</b><i><b>hực hiện hiện</b></i>
<i><b>được phép trừ có dạng 52-28. Tìm số</b></i>
<i><b>hạng trong một tổng .Giải bài tốn có</b></i>
<i><b>một phép trừ dạng 52-28 .(25’)</b></i>


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- HD cách tính nhẩm


- Y/C học sinh tự nhẩm rồi nêu KQ
- GV nhận xét chữa bài, cđng cè c¸ch
nhÈm.


<b>Bài 2: (cột 1,2) Đặt tính rồi tính</b>
- YC nêu Y/c của bài tốn


- GV yêu cầu cả lớp làm vào bảng con
- YC HS nêu cách đặt tính và tính


- Nhận xét kết quả bài làm của HS
<b>Bài 3: (a,b) Tìm x</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng


- YC HS cho biÕt x là thnh phn no


ca phộp tớnh


- YCHS nêu cách tỡm số hạng chưa


biết .


- Nhận xét bài làm của HS, củng cố
tìm số hạng cha biết.


<b>Bi 4: </b>


- HD HS tóm tắt và giải tốn
- Phân tích bài toán.


- GV và HS cùng nhận xét chữa bài
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò (3’)</b></i>


- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò học sinh giờ sau.


- HS làm bài vào bảng con


- 1 HS đọc y/c của bài


- HS làm bài


- HS đọc y/c của bài


- Cả lớp làm vào bảng con
- 1HS đọc đề tốn


- Lµm bµi vµo vë


- 2 HS lên bảng


- Tù tóm tắt rồi giải


<b>Tiết 2:</b>

<b>Tập làm văn</b>



<b>Chia buồn an đi</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong tình huống cụ
thể( BT1, BT2)


- Viết được bức bưu thiếp ngắn để thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị
bão (BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS 1 tờ giấy nhỏ .


<b>III/ các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố viết về ngời </b>
<i><b>thân (5 )</b></i>’



- Gäi 2HS đọc đoạn văn ngắn kể về


ụng, bà (người thõn )
- NX đánh giá.


- Giới thiệu bài:


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>(25’)</b></i>


<b>Bài 1: Ông em (hoặc bà em) bị mệt, em </b>
hãy nói với ơng (hoặc bà) 2,3 câu để tỏ
rõ sự quan tâm của mình.


- GV c¸ch nãilêi chia bn.


<b>Bài 2: Hãy nói lời an ủi của em với ông </b>
(bà)


a. Khi cây hoa do ơng (bà) trồng bị chết.
b. Khi kính đeo mắt của ơng (bà) bị vỡ.
- GV c¸ch nãilêi an đi


<b>Bài 3 : - Viết thư ngắn như bưu thiếp </b>
thăm hỏi ông bà khi nghe tin quê em bị
bão.


- GV yêu cầu HS đọc lại bài bưu thiếp
(tr-80)



- GV yêu cầu viết câu ngắn gọn ( 2-3
câu) thể hiện thái độ quan tâm lo lắng.
- GV đánh giá cho điểm.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố, dặn dò (5’)</b></i>


- YCHS viết bưu thiếp thăm hỏi, thực
hành nói lời chia buồn, an ủi với bạn bè,
người thân.




- 2HS đọc đoạn văn ngắn kể về ơng,
bà (người thân )


- C¶ líp theo dâi, NX.


- HS đọc đề bài, thảo luận nhóm
đơi. Nờu ý kin trong nhúm


- Đại diện HS nờu ý kiến tríc líp.


- Líp NX bỉ sung.


-1 HS đọc yêu cầu của bài
- 4HS phát biểu ý kiến.


-1HS đọc yêu cầu của bài
-HS đọc bài.



-HS viết bài trên bưu thiếp.


- Nhiều HS đọc bài viết của mình.


<b>TiÕt 3:</b>

<b>ThĨ dơc</b>



<b>Tiết 4:</b>

<b>Hoạt động ngoại khóa</b>



<b>TiÕt 5:</b>

<b>Lun tiÕng viƯt</b>



<b>LUYỆN TẬP ĐỌC THƯƠNG ƠNG.</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Đọc trơn được cả bài thơ.Đọc đúng các từ: lon ton, bước lên, thủ thỉ, lập tức,
sáng trong, thủ thỉ, ngay lập tức, nghiệm, đã bảo mà, Đọc đúng nhịp thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc (15 )</b>’


v Đọc bài theo câu.
- Mời HS đọc câu
vĐọc bài theo đoạn.


+ Đoạn 1: Ơng bị đau chân … Cháu
đỡ ơng lên.


+ Đoạn 2: Ơng bước lên thềm … Vì
nó thương ông.


+ Đoạn 3: Đôi mắt sáng trong …


Khỏi ngay lập tức.


+ Đoạn 4: Còn lại.


- GV theo dõi củng cố cách đọc.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Luyện đọc </b><b>thuộc lũng</b></i>


<i><b>(15’)</b></i>


- Một số HS trình bày đọc thuộc lịng
khổ thơ mà mình thích, giải thích vì
sao em lại thích khổ thơ đó.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố - Dặn dị (5’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- 1 HS khá đọc. Cả lớp theo dõi và
đọc thầm.


- Nèi tiÕp c©u


- HS c nối tiếp đoạn , c lp đọc


thầm.


- - HS trình bày đọc thuộc lịng khổ thơ
mà mình thích, giải thích



<b> </b>


<b>Tiết 6:</b>

<b>Luyện toán</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Cng c k nng tính tốn cho HS.
II/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố kỹ năng tính </b></i>
<i><b>cộng , trừ cú nh trong phm vi 100 </b></i>
<i><b>(25 )</b></i>


<b>Bài 1:</b> Giải toán theo tóm tắt:
Đàn vịt có: 32 con


Đàn vịt hơn đàn gà 15 con.
Đàn g cú my con?


- Chốt giải toán theo tóm tắt


<b>Bài 2:</b> Điền dấu thích hợp vào ô trống.
35cm 17cm + 18cm


42cm 71cm – 27cm
52cm + 19cm 81cm
62cm – 39cm 15cm
- Chèt c¸ch so sánh biểu thức.


<b>Bài 3: </b>



Trong hỡnh ó cho cú:
a) 3 hỡnh ch nht


b) 4 hình chữ nhËt
c) 5 h×nh ch÷ nhËt


- 1 HS đọc y/c của bài
- HS làm bài , chữa bài


- HS c y/c ca bi


- C lp lm vào bảng con


- 1HS đọc đề toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chốt cách nhận diện hình


<b>Hot ng 2: </b><i><b>Cng c - Dặn dị (5’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Lµm bµi vµo vë


- 2 HS lên bảng


<b>TiÕt 7:</b>

<b>Sinh ho¹t tËp thĨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×