Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

LOP 3 TUAN 33 NGOC MAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.69 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>



<i><b>Ngày soạn: 14/04/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:T2.16/04/2012</b></i>
<b>Tiết 1+2: Tập đọc- Kể chuyện</b>


<b>Tiết 97+98: CÓC KIỆN TRỜI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc phân biệt lời người dân chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ND: do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và
các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới
(Trả lời được các CH trong SGK).


- KC Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo
tranh minh họa (SGK).


<b>GDMT: GV liên hệ : Nạn hạn hán hay lũ lụt do thiên nhiên (“Trời”) gây ra nhưng nếu</b>
con người khơng có ý thức BVMT thì cũng phải gánh chịu những hậu quả đó. Khai
thác gián tiếp nội dung bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>GV: - Tranh ảnh minh họa truyện trong SGK. Tranh kể chuyện THTV 1063.</b>
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>HS: Đọc trước bài.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi học sinh lên bảng đọc bài "Cuốn sổ tay" và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b> * Giới thiệu bài : </b>


<i>* Đọc diễn cảm toàn bài.</i>


<i>* Hdẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu, giáo
viên theo dõi uốn nắn khi học sinh phát
âm sai.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp kết
hợp giải nghĩa từ khó (chú giải SGK).
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Mời ba nhóm nối tiếp nhau thi đọc
đoạn.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
<b>Hướng dẫn HS tìm hiểu bài </b>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi :



-Vì sao Cóc phải lên kiện Trời ?


- Mời một em đọc đoạn 2.Yêu cầu lớp
đọc thầm theo và TLCH:


- Cả lớp theo dõi.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.


- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn 2 lần; Lần 1 kết
hợp giải nghĩa từ khó (SGK).


- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS nối tiếp nhau thi đọc đoạn.


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Vì trời lâu ngày khơng mưa, hạ giới bị
hạn lớn, mn lồi đều khổ sở.


- HS đọc to đoạn 2. Lớp đọc thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào</i>
<i>trước khi lên đánh trống ?</i>


<i>- Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai</i>
<i>bê </i>



<i> - GV nhận xét, kết luận. </i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của
bài và TLCH:


- Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay
<i>đổi như thế nào?</i>


- Theo em Cóc có điểm gì đáng khen?
- GV nhận xét, kết luận.


- Yêu cầu đọc thầm cả bài.


<i>- Câu chuyện muốn nói lên điều gì với</i>
<i>chúng ta ? </i>


<b>GDMT: nhận xét và liên hệ: Nạn hạn</b>
hán hay lũ lụt do thiên nhiên (“Trời”)
gây ra nhưng nếu con người khơng có
ý thức BVMT thì cũng phải gánh chịu
những hậu quả đó.


<b> Luyện đọc lại:</b>


- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.


- Đọc diễn cảm đoạn 2 của câu chuyện.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn 2.
- HS thi đọc đoạn văn.



- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
<b>Kể chuyện </b>


<b>GV nêu nhiệm vụ: </b>
- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


Yêu cầu học sinh quan sát 4 bức tranh .
- Mời hai em nói vắn tắt về nội dung
từng bức tranh.


- Gọi HS tự chọn nhân vật và tập kể trong
nhóm theo lời của một nhân vật trong
truyện.


- HS luyện kể trong nhóm.


- Gọi từng nhóm kể lại câu chuyện.
- Một hai em thi kể lại toàn bộ câu
chuyện trước lớp.


- GV cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
<b>4. Củng cố, dặn dị </b>


- Nxét tiết học.Về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.


sức mạnh của mỗi con vật: Cua trong
chum nước, Ong sau cánh cửa, Cáo, Gấu
và Cọp nấp sau cửa .



+ Cóc bước đến đánh ba hồi trống, Trời
nổi giận sai Gà ra trị tội, Cóc ra hiệu Cáo
nhảy ra cắn cổ Gà tha đi, Trời sai Chó ra
Gấu tiến tới quật chết tươi …


- Lớp đọc thầm đoạn 3 và TLCH:


+ Trời mời Cóc vào thương lượng: Thơi,
cậu hãy về đi. Ta sẽ cho mưa xuống. Trời
còn dặn lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến
răng báo hiệu....


+ …Cóc dũng cảm, dám đi kiện Trời, mưu
trí, thơng minh khi chiến đấu chống quân
nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với
Trời.…..


- Đọc thầm bài.


- Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân.


<i><b>Do có quyết tâm và biết phối hợp với</b></i>
<i><b>nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và</b></i>
<i><b>các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu</b></i>
<i><b>của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ</b></i>
<i><b>giới </b></i>


- HS nối tiếp đọc đoạn.



- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu đoạn 2.
- HS luyện đọc nhóm đoạn 2.


- Hai nhóm thi đọc diễn cảm đoạn 2.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học.


- Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại một
đoạn câu chuyện.


- HS nêu vắn tắt nd mỗi bức tranh.


- HS nhìn tranh gợi ý kể lại từng đoạn câu
chuyện theo lời của một nhân vật trong
truyện.


- HS thi kể câu chuyện trước lớp.


- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất.
- Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về nội
dung câu chuyện .


- Về nhà tập kể lại nhiều lần.
- Học bài và xem trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 161: KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Tập trung vào việc đánh giá:


- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.


- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự
từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có
năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ khơng liên tiếp); chia số có năm chữ số cho
số có một chữ số.


- Đổi đơn vị đo liên quan đến giờ. Biết giải bài tốn có đến hai phép tính.
<b>II. Đề bài:</b>


<b>Phần 1: Hãy khoanh vào các chữ A, B, C, D trước những câu trả lời đúng .</b>
<b>Bài 1: Số liền sau của 68457 là:</b>


A. 68 467 B. 68447 C. 68456 D. 68 458
<b>Bài 2: Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .</b>


A. 48 617; 48 716; 47 861; 47 816 B. 48 716; 48 617; 47 861; 47 816
C. 47 816; 47 861; 48 617; 48 716 D. 48 617; 48 716; 47 816; 47 861


<b>Bài 3: Kết quả của 36528 + 49347 là:</b>


A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
<b>Bài 4: Kết quả của 85371 – 9046 là: </b>


A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325
<b>Phần 2:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính :</b>



11045 + 986 100000 – 7638 21628 x 3 15250 : 5
<b>Bài 2: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm:</b>


196 phút = ... giờ ... phút 6 ngày = ... giờ
<b>Bài 3:</b>


Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải. Ngày thứ hai bán được 340 m vải.
Ngày thứ 3 bán được bằng 1/3 số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày
thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải .


<b> III. Hướng dẫn đánh giá: </b>


Phần 1. (4 điểm); Mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm
Phần 2. (6 điểm)


Bài 1: 3 điểm Bài 2: 1 điểm Bài 3: 2 điểm
IV. Học sinh làm bài, thu bài chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Tiết 1: Chính tả ( Nghe- viết)</b>
<b> Tiết 65: CÓC KIỆN TRỜI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết chính đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xi. Bài viết khơng
sai q 5 lỗi.


- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (bài tập 2). Làm đúng (BT3) a/b
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>GV: Nội dung bài dạy. Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.</b>
<b>HS: Đọc trước bài.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- HS viết bảng lớp các từ các từ: sông hồ, mỡ màu, trăng soi, nghịch.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b> - GV nêu mục đích, YC của tiết học.</b>
<b>Hướng dẫn viết chính tả </b>


<b> a) Hướng dẫn HS chuẩn bị</b>
- GV đọc đoạn văn 1 lượt.


- YC ba em đọc bài cả lớp đọc thầm.
- Vì sao Cóc phải lên kiện Trời ?


- Những từ nào trong bài được viết
<i>hoa ? Vì sao ?</i>


- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả: ruộng đồng, quyết lên,
<i>khơn khéo, trần gian.</i>



- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.


<i>b) GV đọc cho HS viết bài vào vở</i>
GV đọc cho HS viết bài vào vở
<i>e) Soát lỗi</i>


- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
<i>g) Chấm bài</i>


GV chấm từ 5 – 7 bài, nhận xét từng bài
về mặt nội dung, chữ viết, cách trình
bày


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
<i>Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. </i>
- Nêu yêu cầu của bài tập 2.


- Mời 1HS đọc cho 2 bạn lên bảng viết,
mỗi em một ý, lớp làm vở.


- Gọi HS đọc lại bài.


- Nghe GV giới thiệu bài.
- Theo dõi sau đó 3 HS đọc lại.
- HS trả lời.


- Trời hạn hán quá lâu, ruộng đồng, cây cỏ,
chim muông chết dần, chết mịn vì khát.



- Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu
câu, và tên riêng Trời, Cóc, Cua, Gấu, Cọp,
Ong, Cáo.


- HS nêu từ khó, dễ lẫn khi viết ctả.


- HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp.
- HS viết bài vào vở


- HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để sốt lỗi
theo lời đọc của GV.


- Các HS còn lại tự chấm bài cho mình.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS dưới lớp làm vào vở.
- 2 HS lên bảng viết.
- Học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp nhận xét,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Bài 3: </i>


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một ý.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời
giải đúng.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>



- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Về nhà viết lại bài cho đúng và chuẩn
bị bài sau.


- 2 HS lên bảng làm


a) cây sào - xào nấu; lịch sử - đối xử.
Câu b) chín mọng - mơ mộng;


<i> hoạt động - ứ đọng.</i>
- Học sinh đọc lại bài.


- Cả lớp nhận xét,




<b> Tiết 2: Toán</b>


<b>Tiết 162: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.


- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.


- BT cần làm 1, 2, 3 (a; cột 1 câu b), 4.
<b>II . Đồ dùng dạy học:</b>



<b>GV: nội dung bài dạy. Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.</b>
<b>HS: vở bài tập </b>


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi HS lên làm bài tập 4 tiết trước.
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài.
- Gọi một em lên bảng viết số.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.


- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 2:</b>



- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.


- Lưu ý cách đọc các số có tận cùng là
các chữ số 1, 4, 5.


- Mời một em nêu cách đọc và đọc các
số.


- Gọi em khác nhận xét bài bạn .


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Suy nghĩ lựa chọn số thích hợp để điền
vào dưới mỗi vạch.


- Lớp thực hiện điền số vào vạch:


1a/ Mỗi vạch liền sau được tăng thêm
10000. (số 30000, 40000, 50000…)


1b/ Mỗi vạch liền sau được tăng lên
5000 (Điền số 90 000, 95 000, …)


- Một em nêu yêu cầu bài tập: đọc số
- Cả lớp thực hiện vào vở .


- Một em nêu miệng cách đọc các số và
đọc số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.


<b>Bài 3:- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.</b>
a. Viết các số theo mẫu.


b. Viết các tổng theo mẫu.
- Gọi HS lên bảng


- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
<b>HS khá, giỏi làm cả 2 cột của ý b</b>
<b>Bài 4: </b>


- Mời một em đọc đề bài.


- Hỏi học sinh về đặc điểm từng dãy số
để giải thích lí do viết các số còn thiếu
vào chỗ chấm.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
- Mời hai em lên bảng giải bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét, đánh giá bài làm học sinh .
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiết sau.


a. Viết các số theo mẫu
- Lớp thực hiện làm vào vở.
- Hai em lên bảng giải bài.
a. 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9


2096 = 2000 + 90 + 6


5204 = 5000 + 200 + 4
1005 = 1000 + 5


b. 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
9000 + 9 = 9009


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Suy nghĩ lựa chọn số thích hợp để điền
chỗ chấm.


a/ 2005, 2010, 2015, 2020, 2025.
b/ 14300, 14400, 14500, 14600, 14700
c/ 68000, 68010, 68020, 68030, 68040
- Em khác nhận xét bài bạn.


- Vài em nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học và làm vở bài tập.


<b> Tiết 3: Tự nhiên - Xã hội</b>
<b>Tiết 65: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU</b>
I. Mục tiêu:


- Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ơn đới, hàn đới.
- HS khá, giỏi nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.


- Biết loại đới khí hậu nơi mình ở.



<b>GDBVMT: Bước đầu biết các loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng của chúng đối với</b>
sự phân bố của các sinh vật. Mức độ liên hệ.


II. Đồ dùng dạy - học:


Gv: - Tranh ảnh trong sách trang 124, 125.


- Quả địa cầu, tranh ảnh về thiên nhiên và các đới khí hậu khác nhau.
HS: đọc trước bài, tranh ảnh về thiên nhiên và các đới khí hậu khác nhau.
<i><b> III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra các kiến thức qua bài : “Năm tháng và mùa”
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .


- Nhận xét, đánh giá về sự chuẩn bị bài của học sinh.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu “Các đới khí hậu” </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b> HĐ 1: Yêu cầu quan sát tranh theo cặp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>sách giáo khoa.</b>


<b>- Hãy chỉ và nói tên các đới khí hậu ở</b>
<i><b>Bắc bán cầu và Nam bán cầu ?</b></i>


<i><b>- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?</b></i>


<i><b>- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến</b></i>
<i><b>Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực ?</b></i>
<i><b>- Nêu đặc điểm chính của 3 đới khí hậu?</b></i>
<b>(HS khá, giỏi)</b>


<b>- Yêu cầu một số em trả lời trước lớp.</b>
<b>- Lắng nghe nhận xét đánh giá ý kiến</b>
<b>của học sinh.</b>


<b>- Rút kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3</b>
<b>đới khí hậu. Từ xích đạo đến Bắc cực</b>
<b>hay Nam cực đều có các đới khí hậu sau</b>
<b>: Khí hậu nhiệt đới, khí hậu ơn đới, hàn</b>
<b>đới.</b>


HĐ 2: Hoạt động theo nhóm.


<b>- Yêu cầu các nhóm thực hành chỉ trên</b>
<b>quả địa cầu về các đới khí hậu như yêu</b>
<b>cầu trong sách giáo viên.</b>


<b>- Mời lần lượt các đại diện từng nhóm</b>
<b>lên làm thực hành trước lớp.</b>


<b>- Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút</b>
<b>ra kết luận.</b>


HĐ 3: Trị chơi tìm vị trí các đới khí
<b>hậu.</b>



<b>- Chia lớp thành các nhóm.</b>


<b>- Phát cho mỗi nhóm hình vẽ tương tự</b>
<b>như hình 1 sách giáo khoa và 6 dải</b>
<b>màu.</b>


<b>- Phát lệnh bắt đầu, yêu cầu các nhóm</b>
<b>tiến hành dán các dải màu vào hình vẽ.</b>
<b>- Theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm</b>
<b>làm đúng , đẹp và xong trước .</b>


<b>- Nước Việt Nam nằm trong đới khí hậu</b>
<b>nào ?</b>


4. Củng cố- dặn dò:


GDBVMT:Cho học sinh liên hệ với
<b>cuộc sống hàng ngày.</b>


<b>- Xem trước bài mới.</b>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


<b>- Lớp mở sách giáo khoa quan sát</b>
<b>hình 1 trang124 và một số em lên</b>
<b>bảng chỉ và nêu trước lớp.</b>


<b>- Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu </b>
<b>- Từ xích đạo đến Bắc cực hay đến</b>
<b>Nam cực có các đới: nhiệt đới, ôn</b>
<b>đới và hàn đới.</b>



<b>- Lần lượt một số em nêu kết quả</b>
<b>quan sát.</b>


<b>- Hai em nhắc lại nội dung hoạt</b>
<b>động 1.</b>


<b>- Các nhóm tiến hành trao đổi thảo</b>
<b>luận và cử đại diện lên làm thực</b>
<b>hành chỉ về các đới khí hậu có trên</b>
<b>quả địa cầu trước lớp.</b>


<b>- Trưng bày tranh ảnh sưu tầm về</b>
<b>các đới khí hậu.</b>


<b>- Lớp quan sát và nhận xét đánh</b>
<b>giá phần thực hành của nhóm bạn </b>
<b>- Lớp tiến hành chia ra các nhóm</b>
<b>theo yêu cầu giáo viên.</b>


<b>- Trao đổi lựa chọn để dán đúng</b>
<b>các dải màu vào từng hình vẽ.</b>


<b>- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn</b>
<b>bạn trả lời đúng nhất .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 4: Đạo đức</b>


<b>Tiết 33: Dành cho địa phơng:</b>



<b>Bảo vệ di tích lịch sử : đền ĐễNG CUễNG</b>


<b>I-Mơc tiªu:</b>


-Hs biÕt tự bảo vệ và nhắc nhở mọi ngời giữ gìn và bảo vệ di tích lịch sử của xà nhà.
<b>II- ChuÈn bÞ:</b>


<b>III- Hoạt động dạy và học</b>:


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>


1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới


*Giới thiệu bi


<b>*HĐ1: Giới thiệu di tích lịch sử hu</b>yn nhà
:Đền ụng Cuụng .


- GV da vo ti liu ở địa phơng giới thiệu
cho HS rõ về di tích lịch sử Đền Đụng Cuụng
<b>* HĐ2:Giáo dục HS giữ gìn, bảo vệ di tích </b>
lịch sử xã nhà.


- Cho Hs tự nêu cách giữ gìn và bảo vệ di tích .
- GV chốt lại những việc cần làm để HS nắm
đợc và biết nhắc nhở mọi ngời cùng có ý thức
chung để giúp cho di tích ln sạch đẹp và
trang nghiêm.



3- Cđng cè- dỈn dò.


-Nhc nhHS cú ý thc giữ gìn và bảo vệ khu
di tích lịch sử


-HS lắng nghe.
- HS tự nêu


-HS lắng nghe.


<i><b>Ngy son: 16/04/2012</b></i>
<i><b>Ngy ging:T4.18/04/2012</b></i>
<b> Tiết 1: Tập đọc</b>


<b>Tiết 99: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy; Biết ngắt giọng hợp lí ở các dịng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “mặt trời xanh” và những
dịng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc
bài thơ).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh minh họa trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra 3 HS kể chuyện “Cóc kiện Trời”, trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<i><b> Luyện đọc:Hướng dẫn luyện đọc kết</b></i>


<i>hợp giải nghĩa từ </i>


Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn cảm
bài thơ (giọng tha thiết trìu mến)


- Yêu cầu học sinh đọc từng dòng thơ.
- HS khá, giỏi bước đầu biết đọc với
giọng có biểu cảm.


- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Mời học sinh đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thi đọc bài thơ.
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bài thơ.
Hướng dẫn tìm hiểu bài


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu
bài thơ .



<i>- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh</i>
<i>với những âm thanh nào ?</i>


<i>- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị ?</i>
- GV nhận xét, kết luận.


- Yêu cầu lớp đọc thầm hai khổ thơ cuối
của bài.


<i>- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt</i>
<i>trời?</i>


<i>- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>




<i><b>Luyện đọc lại :</b></i>


- Mời 4 em nối tiếp đọc bài
- Mời một em đọc lại cả bài thơ .


- Hướng dẫn đọc thuộc lòng khổ thơ và
cả bài thơ.


- YC học sinh nhẩm thuộc bài thơ.
- YC lớp thi đọc thuộc lịng cả bài thơ.
- Theo dõi, bình chọn em đọc tốt nhất
<b>4. Củng cố dặn dò </b>



- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu để nắm được
cách đọc đúng.


- Lần lượt đọc từng dòng thơ (đọc tiếp
nối mỗi em 2 dòng).


- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước
lớp. Kết hợp giải nghĩa từ


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Từng nhóm thi đọc đồng thanh.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


+ Cả lớp đọc thầm 2 khổ đầu của bài thơ.
+… Được so sánh với tiếng thác đổ về,
tiếng gió thổi ào ào.


- Nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà thơ thấy
trời xanh qua từng kẽ lá.


- Lớp đọc thầm hai khổ thơ còn lại.


+ Lá cọ hình quạt, có gân lá xịe ra như
các tia nắng nên tác giả thấy nó giống
mặt trời.



- Trả lời theo suy nghĩ của bản thân: có,
vì lá cọ trịn, có những đường gân x ra
trơng như mặt trời và có màu xanh……
- Một em khá đọc lại cả bài thơ.


- Bốn em nối tiếp thi đọc từng khổ của
bài thơ.


- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp.
- Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc đúng,
hay.


- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài:
“Sự tích chú Cuội cung trăng”


<b> </b>


<b> Tiết 2: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
- BT cần làm 1, 2, 3, 5.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>GV: nội dung bài dạy. Bảng phụ viết nội dung bài tập 5.</b>
<b>HS: vở bài tập </b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định </b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi hs lên bảng nêu làm bài tập 2 tiết trước
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.


- Yêu cầu lớp làm vào vở.


- Mời một học sinh khác nhận xét. HS
giải thích vì sao em điền được dấu đó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Mời một em lên bảng.


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá



<b>Bài 3 Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.</b>
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở


- Mời một em lên bảng.


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b> Bài 4: HS khá, giỏi</b></i>


Bài 5: Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở bài tập.
- Mời một em lên bảng.


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.


- về học bài và chuẩn bị trước bài sau


- Suy nghĩ lựa chọn để điền dấu thích
hợp.


- Một em lên bảng làm .


27 469 < 27 470 vì hai số đều có 5 chữ
số, các chữ số hàng chục nghìn đều là 2
hàng nghìn đều là 7 hàng trăm đều là 4


nhưng hàng chục có


6 < 7 nên 27 469 < 27 470.
- Tìm số lớn nhất trong các số.


- Cả lớp thực hiện vào vở. Một em lên
bảng:a/ Số lớn nhất là 42360 (vì có hàng
trăm 2 lớn nhất)


b/ Số lớn nhất là 27 998


- Lớp lắng nghe và nhận xét bài bạn.
- HS đọc yêu cầu


- Lớp thực hiện làm vào vở .
- Hai em lên bảng xếp dãy số :
59825, 67 925, 69725, 70100


Bài 4 Bé dần: 96400, 94600, 64900, 46
900


- Hai em khác nhận xét bài bạn.
Ba số được viết từ bé đến lớn là:
C. 8763, 8843, 8853


<b> Tiết 3: Thủ cơng</b>


<b>Tiết 33: LÀM QUẠT GIẤY TRỊN (T3)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và chưa đếu nhau. Quạt
có thể chưa trịn.


- HS khéo tay: Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>GV: Mẫu quạt giấy trịn làm bằng giấy thủ cơng . </b>


<b>HS: Kéo, giấy thủ công, bút màu, thước kẻ, hồ dán, tờ bìa khổ A4, </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Khởi động (ổn định tổ chức).</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> *Hoạt động 1: Củng cố lại kiến thức.</b>


- Cái quạt trịn có mấy phần? Đó là những bộ phận
nào?


- Nếp gấp của cái quạt tròn như thế nào?
*Hoạt động 2 : Học sinh thực hành
<i><b>Bước 1: Cắt giấy: </b></i>


- Hướng dẫn cách cắt các tờ giấy hoặc bìa như hướng


dẫn trong sách giáo viên.


<i><b> Bước 2: Gấp dán quạt.</b></i>


- Hướng dẫn gấp Cách gấp các tờ giấy như hình 2
hình 3 và hình 4 sách giáo khoa để có phần quạt
bằng giấy.


Làm cán và hoàn chỉnh quạt:
- Hướng dẫn cách gấp.


- kẻ và cắt theo các bước như hình 5 và hình 6 sách
giáo viên.


- Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ những HS
còn lúng túng.


<i><b>Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm</b></i>


- YC các nhóm trưng bày SP của nhóm lên bàn.
- Nxét đánh giá tuyên dương các sản phẩm đẹp.
<b> 4. Củng cố & dặn dò: </b>


+ Nhận xét tiết học
+ Chuẩn bị bài sau.


- Có phần giấy gấp thành các nan và
có cán cầm.


- Có nếp gấp và buộc chỉ giống như


gấp quạt giấy đã học.


- Hai em nêu nội dung các bước
gấp cái quạt tròn.


- Thực hành cắt giấy rồi gấp thành
cái quạt tròn bằng giấy học sinh theo
các bước để tạo ra các bộ phận của
chiếc quạt tròn theo sự hướng dẫn
của giáo viên.


- Gấp, dán quạt.


- làm cán và hoàn chỉnh quạt


- Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ
để tiết sau thực hành gấp qụt tròn.
- HS trưng bày sản phẩm.


- Gv và HS cùng nhận xét đánh giá.


<b> </b>


<i><b>Ngày soạn: 17/04/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:T5.19/04/2012</b></i>
<b> Tiết 1: Tập viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng ); <i>P, K (1 dòng) ; viết đúng tên riêng</i>


<i>Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng : Yêu trẻ ... để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>GV: Mẫu chữ viết hoa Y tên riêng Phú Yên và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li. </b>
<b>HS: vở tập viết.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức </b></i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra HS viết bài ở nhà</b>
Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước.


Hai, ba HS viết bảng lớp, cả lớp viết nháp: Đồng Xuân. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
<b>3. Bài mới : </b>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b> GTB: Tiết tập viết này các em sẽ ôn lại cách viết</b>
chữ viết hoa Y có trong từ và câu ứng dụng.


<b>Hướng dẫn HS viết </b>
<i>a) Luyện viết chữ viết hoa</i>


- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


- Treo bảng chữ viết hoa P, K, Y gọi HS nhắc lại
quy trình viết đã học ở lớp 2.



- Viết lại mẫu chữ vừa viết vừa nhắc lại quy trình
viết cho HS quan sát.


<i>- Yêu cầu HS viết các chữ hoa P, K, Y vào nháp.</i>
<i>GV đi chỉnh sửa lỗi cho HS.</i>


<i>b) Luyện viết từ ứng dụng</i>
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.


- Phú Yên là tên một tỉnh nằm ở ven biển miền
Trung.


- Trong các từ ứng dụng các chữ có chiều cao như
thế nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng trên bảng. GV theo
dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i>c) Luyện viết câu ứng dụng</i>
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.


- Câu ứng dụng khuyên ta điều gì?


(Câu tục ngữ khuyên mọi người sống phải yêu
mến trẻ em thì được trẻ u mến và kính trọng
người già thì được sống thọ, sống lâu).


- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?



<b>Hướng dẫn viết vào vở Tập viết </b>


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở Tập
<i>viết 3, tập hai, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở.</i>
Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các


- Nghe GV giới thiệu.


- HS trả lời: Có chữ hoa P, K, Y.
- 1 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào nháp.


- 2 HS đọc


- Nghe GV giới thiệu
- HS trả lời.


- HS trả lời.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào nháp.


<b>- 2 HS đọc</b>


<i>Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà</i>
<i>Kính già , già để tuổi cho.</i>
- Nghe GV giới thiệu



- HS trả lời.
- HS viết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
<i><b>Chấm, chữa bài </b></i>


- GV chấm nhanh 5 đến 7 bài


- Sau đó nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.


- Dặn HS về nhà luyện viết, học thuộc câu ứng dụng
và chuẩn bị bài sau.


+ 1 dòng chữ Phú Yên cỡ nhỏ.
+Viết câu ứng dụng : 2 lần.


<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>Tiết 164: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải toán bằng hai cách.


- Làm bài tập: 1, 2, 3 .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>GV: Nội dung bài dạy. HS: vở bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi hs lên bảng làm bài tập 3 tiết trước.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới: </b>
<i><b> Giới thiệu bài: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi học sinh nêu bài tập 1.


- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm
và giải thích về cách nhẩm.


- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một em khác nhận xét .
- Nhận xét, đánh gia.ù


<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh nêu bài tập 2.



- Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính
ở từng phép tính.


- Mời bốn em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá.


- Một em đọc đề bài 1: Tính nhẩm.
- Cả lớp làm vào vở.


- 1 em nêu miệng kết quả nhẩm:


- chẳng hạn: 20 000 x 3 (Hai chục nghìn nhân
3 bằng sáu chục nghìn ………)


a/ 50 000 + 20 000 = 70 000
b/ 80 000 – 40 000 = 40 00
c/ 20 000 x 3 = 60 000
d/ 36 000 : 6 = 6 000


- Một em khác nhận xét bài bạn .
- HS nêu yêu cầu.


- Bốn em lên bảng đặt tính và tính :
38178 86 271 412


+ 25706 - 43954 x 5
63884 42217 2060



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài.</b>
- Bài tốn hỏi gì ?


- Bài tốn cho biết gì ?


- Muốn biết trong kho còn lại bao
nhiêu bóng đèn ta phải biết gì ?


- Gọi HS nêu miệng, GV ghi bảng.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.


16 29
48 56
0 0
- HS nhận xét bài bạn.


- Một em nêu đề bài tập 3.


- Một em giải bài trên bảng, ở lớp làm vào vở
<i><b>Bài giải</b></i>


Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là:
38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn)
Số bóng đèn cịn lại trong kho là:
80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn)


Đ/S: 16 000 bóng đèn


Sau khi chuyển đi lần đầu trong kho cịn lại số
bóng đèn là:


80 000 – 38 000 = 42 000 (bóng đèn0
Số bóng đèn cịn lại trong kho là:
42 000 – 26 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đ/S: 16 000 bóng đèn
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.


<b> Tiết 3: Luyện từ và câu</b>
<b> Tiết 33: NHÂN HOÁ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa được tác giả sử dụng trong đoạn
thơ, đoạn văn (BT1).


- Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hóa (BT2).


<b>GDBVMT: HS viết đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá để tả bầu trời buổi sớm</b>
hoặc tả một vườn cây. Qua đó giáo dục tình cảm gắn bó với thiên nhiên, có ý thức
BVMT. Khai thác trực tiếp nội dung bài.


<b>ĐCNDDH: Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sử dụng phép nhân hóa.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>GV: bảng phụ viết nội dung bài tập 1.</b>
<b>HS: vở bài tập </b>



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1 . Ổn định tổ chức </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ </b>


<b>- Gọi 2 HS lên làm lại bài tập 2 và 3 tiết trước.</b>
- Nhận xét chấm điểm.


3 . Bài mới 32P


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hướng dẫn học sinh làm từng bài tập.</b>
<b>Bài tập 1</b>


-Yêu cầu hai em nối tiếp đọc bài tập1
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm trao đổi
thảo luận theo nhóm.


- Tìm các sự vật được nhân hóa và
cách nhân hóa trong đoạn thơ.


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
bảng trình bày.


- Theo dõi nhận xét từng nhóm .
- Chốt lời giải đúng.


<b>Bài 2: </b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2


lớp đọc thầm theo.


- YC ớp làm việc cá nhân vào nháp.
- Mời HS thi làm bài trên bảng.
- Gọi một số em đọc lại câu văn của
mình.


- Nhận xét, đánh giá bình chọn em
viết câu văn sử dụng hình ảnh nhân
hóa đúng và hay.


- Chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dò 3p</b>
- Nêu nội dung bài học.


- Nhận xét tiết học. Về CB bài sau.


- Hai em đọc yêu cầu bài tập 1, mỗi em
một ý.


- Cả lớp đọc thầm bài tập.


- Lớp trao đổi theo nhóm tìm các sự vật
được nhân hóa và cách nhân hóa trong
đoạn thơ.


- Các nhóm cử đại diện lên bảng làm.
Sự vật


được


nhân hóa


Nhóa
bằng các
từ ngữ, bộ
phận chỉ
người


N.hóa bằng các từ
ngữ chỉ hoạt
động, đặc điểm
của người


Mầm cây Tỉnh giấc


Hạt mưa Mải miết trốn tìm


Cây đào mắt lim dim, cười
Cơn


dông


kéo đến
Lá (cây)


gạo


anh em múa, reo, chào
Cây gạo thảo, hiền, đứng



hát


- Nhóm khác quan sát nhận xét ý kiến
của nhóm bạn.


- Một em đọc bài tập 2.


- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.


- Lớp làm việc cá nhân thực hiện vào
nháp.


- Hai em lên thi đặt câu văn tả về cảnh
bầu trời buổi sáng hay một vườn cây có
sử dụng hình ảnh nhân hóa.


- Lớp bình chọn bạn thắng cuộc.
- Học sinh nêu lại nội dung vừa học
- Về nhà học bài và làm các bài tập.


<b> Tiết 4: Tự nhiên - Xã hội</b>
<b> Tiết 66: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí
trên lược đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nói được châu lục hoặc đại dương mình đang sống.


<b>GDBVMT: Biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển,... là thành</b>


phần tạo nên môi trường sống của con người và của sinh vật. Có ý thức giữ gìn mơi
trường sống của con người. Mức độ bộ phận.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>GV: - Tranh ảnh trong sách trang 126, 127 lược đồ về lục địa, đại dương. </b>
- Mười tấm bìa mỗi tấm nhỏ ghi tên một châu lục hoặc một đại dương.
<b>HS: sgk, vở bài tập.</b>


<i><b> </b></i> <i><b> III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu tên các đới khí hậu trên Trái đất?


- Nêu đặc điểm tính chất của từng đới khí hậu đó?
<b>3. Bài mới: </b>


- Hơm nay các em sẽ tìm hiểu bài “Bề mặt Trái Đất”.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp .


B1: Hướng dẫn quan sát hình 1 trang
<b>126 sách giáo khoa .</b>


<i><b>- Hãy chỉ ra đâu là nước và đâu là đất</b></i>
<i><b>có trong hình vẽ ?</b></i>



B2: Chỉ cho học sinh biết phần nước
<b>và đất trên quả địa cầu.</b>


<b>Rút kết luận: Phần màu xanh lơ thể</b>
<b>hiện phần nước; phần màu vàng, đỏ,</b>
<b>xanh lá cây thể hiện phần đất (GV vừa</b>
<b>nói, vừa chỉ ở quả địa cầu).</b>


<b>? Nước hay đất chiếm phần lớn hơn</b>
<b>trên bề mặt Trái đất ?</b>


<b>Lục địa: là những khối đất liền lớn</b>
<b>trên bề mặt Trái Đất.</b>


<b>Đại dương: là những khoảng nước</b>
<b>rộng mênh mông bao bọc phần lục địa.</b>
KL: Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là
<b>đất, có chỗ là nước. Nước chiếm phần</b>
<b>nhiều hơn. Những khối đất liền lớn</b>
<b>trên bề mặt Trái Đất là lục địa. Phần</b>
<b>lục địa chia thành 6 châu lục. Những</b>
<b>khoảng nước mênh mơng là đại dương.</b>
<b>Có 4 đại dương.</b>


<b> Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm </b>
B1: Yêu cầu lớp phân nhóm và thảo
<b>luận theo các câu hỏi gợi ý .</b>


<b>- Có mấy châu lục và mấy đại dương ?</b>


<i><b>Chỉ và nói tên các châu lục và tên các</b></i>
<i><b>đại dương trên lược đồ hình 3 ?</b></i>


<b>- Lớp quan sát hình 1 sách giáo khoa</b>
<b>và chỉ vào hình để nói về những phần</b>
<b>vẽ Đất và Nước thông qua màu sắc và</b>
<b>chú giải .</b>


<b>- (HS khá, giỏi biết được nước chiếm</b>
<b>phần lớn bề mặt Trái Đất).</b>


<b>- Lớp quan sát để nhận biết (Lục địa</b>
<b>là những khối đất liền lớn trên bề mặt</b>
<b>Trái Đất; Đại dương là khoảng nước</b>
<b>rộng mênh mông bao quanh lục địa).</b>


<b>- Lớp phân thành các nhóm thảo luận</b>
<b>theo câu hỏi của giáo viên đưa ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>- Hãy chỉ vị trí của Việt Nam trên lược</b></i>
<i><b>đồ. Việt Nam ở châu lục nào ?</b></i>


B2: Yêu cầu đại diện các nhóm lên trả
<b>lời trước lớp .</b>


<b>- Theo dõi và hoàn chỉnh phần trả lời</b>
<b>của học sinh.</b>


KL: Trên Trái Đất có 6 châu lục và 4
<b>đại dương.</b>



GDBVMT: Em cần làm gì để giữ gìn
<b>mơi trường sống của con người? </b>


Hoạt động 3: Chơi trị chơi: Tìm vị trí
<b>các châu lục và đại dương .</b>


<b>- Hướng dẫn cách chơi cho từng nhóm.</b>
<b>- Phát cho mỗi nhóm một lược đồ câm,</b>
<b>10 tấm bìa nhỏ có ghi tên châu lục</b>
<b>hoặc đại dương.</b>


<b>- Hô “bắt đầu” yêu cầu các nhóm trao</b>
<b>đổi và dán tấm bìa vào lược đồ câm.</b>
<b>- Nhận xét, bình chọn kết quả từng</b>
<b>nhóm. </b>


4. Củng cố- dặn dị:
<b>- Nêu lại nội dung bài.</b>
<b>- Xem trước bài sau.</b>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


<b>là: Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương,</b>
<b>Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. </b>
<b>- Việt Nam nằm trên châu Á.</b>


<b>- Lần lượt các nhóm cử đại diện báo</b>
<b>cáo. </b>


<b>- Lớp lắng nghe và nhận xét.</b>


<b>- Hai em nhắc lại.</b>


<b>- Làm việc theo nhóm.</b>


<b>- Khi nghe lệnh “bắt đầu” các nhóm</b>
<b>trao đổi thảo luận và tiến hành chọn</b>
<b>tấm bìa để dán vào lược đồ câm của</b>
<b>nhóm mình.</b>


<b>- Cử đại diện lên trưng bày sản phẩm</b>
<b>của nhóm.</b>


<b>- Quan sát nhận xét kết quả của nhóm</b>
<b>bạn. </b>


<b>-Về nhà học bài và xem trước bàiấuu. </b>


<i><b>Ngày soạn: 17/04/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:T6.19/04/2012</b></i>
<b>Tiết 1: Chính tả ( Nghe- viết)</b>


<b>Tiết 66: QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Bài viết không sai quá
5 lỗi.


- Làm đúng bài tập 2, 3.


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>GV: Nội dung bài dạy. Bảng viết sẵn BT 2</b>
<b>HS: Đọc trước bài.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- HS viết nháp, 2 HS viết bảng lớp: cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử.
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b> Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết</b>


học.


<b>Hướng dẫn viết chính tả </b>
- GV đọc bài.


- Yêu cầu một em đọc bài viết.


- hạt lúa non tinh khiết và quý giá như
<i>thế nào ?</i>


<i>- Những chữ nào trong bài phải viết hoa?</i>
- Yêu cầu viết vào nháp các tiếng hay viết
sai trong bài: giọt sữa trắng thơm, trong
<i>sạch, phảng phất</i>



* Đọc cho học sinh viết bài.
- Đọc cho học sinh soát bài.
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh.


* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi
phổ biến.


<b> Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài tập 2: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập.
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận.
<b>Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu của BT.</b>
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.


- Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận.
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.


- Em nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết
lại bài cho đúng và chuẩn bị bài sau.


- Nghe GV giới thiệu bài.


- HS đọc bài, lớp theo dõi đọc thầm theo.


- ....phảng phất hương vị ngàn hoa
cỏ...nặng vì chất quý trong sạch của
trời.


- Các chữ đầu câu phải viết hoa.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào nháp các từ dễ lẫn.


- Cả lớp gấp SGK - viết bài vào vở.
- Đổi vở soát bài.


Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Hai em đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc
thầm.


- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 2 em làm bài trên bảng.
<b>a. Là nước : bánh chưng.</b>
b. Là : Thung lũng


<b>Bài 3:</b>


a- sao; - xa ; - cây sen
b. cộng ; họp; hộp


- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn bạn
làm nhanh và làm đúng nhất.



- Một hoặc hai học sinh đọc lại.


<b> Tiết 3: Tốn</b>


<b>Tiết 165: ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 </b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi một em lên bảng sửa bài tập về nhà.
- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra.


<b>3. Bài mới: </b>


- Hôm nay chúng ta tiếp tục ơn tập về 4 phép tính trong phạm vi 100 000.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b> Luyện tập</b>
Bài 1:


<b>- Gọi học sinh nêu yêu cầu </b>


<b>- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm</b>
<b>và giải thích về cách nhẩm. </b>



<b>chẳng hạn: 80 000 – (20000</b>
<b>+300000) nhẩm như sau: 8 chục</b>
<b>nghìn –(2 chục nghìn + 3 chục</b>
<b>nghìn ) = 8 chục nghìn – 5 chục</b>
<b>nghìn = 3 chục nghìn .</b>


<b>- Yêu cầu lớp làm vào vở.</b>
<b>- Nhận xét, đánh giá</b>
Bài 2:


<b>- Gọi học sinh nêu yêu cầu.</b>


<b>- Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt</b>
<b>tính và tính ở từng phép tính.</b>


<b>- Mời 4 em lên bảng làm bài.</b>
<b>- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.</b>
<b>- Gọi em khác nhận xét bài bạn.</b>
<b>- Nhận xét, đánh giá</b>


Bài 3:


<b>- Gọi học sinh nêu yêu cầu.</b>


<b>- Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm</b>
<b>số hạng và thừa số chưa biết.</b>


<b>- Mời hai em lên bảng tính.</b>
<b>- Yêu cầu lớp làm vào vở.</b>



<b>- Nhận xét bài làm của học sinh.</b>
Bài 4:


<b>- Gọi một em đọc đề bài.</b>
<b>? Đây là loại tốn gì đã học ?</b>


<b>- Hướng dẫn học sinh giải theo hai</b>
<b>bước.</b>


<b>- Mời một em lên bảng giải bài.</b>
<b>- Gọi em khác nhận xét bài bạn.</b>
<b>- Nhận xét, đánh giá</b>


4. Củng cố- dặn dò:


<b>- Một em nêu yêu cầu.</b>
<b>- Cả lớp làm vào vở bài tập.</b>
<b>- 1 em nêu miệng kết quả nhẩm :</b>
<b>a/ 30 000 + 40 000 - 50 000 </b>


<b> = 70 000 - 50 000 </b>
<b> = 20 000</b>


<b>b/ 4800 : 8 x 4 = 600 x 4 = 1200</b>
<b>c/ 80 000 - 20 000 - 30 000 </b>
<b> = 60 000 - 30 000</b>


<b> = 30 000</b>



<b>d/ 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400</b>
<b>- Hai em lên bảng đặt tính và tính:</b>


4083

3269


<b>7352</b>

8763
-
2469
<b>6294</b>

37246

1765


<b>39011</b>

6000
-
879
<b>5121</b>
3608
4

<b>14432</b>


6047
5

<b>30235</b>


40068 7
50
16
28
0


<b>5724</b>


6004 5
10


00
04
4


<b>1200</b>


<b>- Một em nêu.</b>


<b>- Hai em nêu cách tìm thành phần chưa</b>
<b>biết và giải bài trên bảng .</b>


<b>a/1999 + x = 2005 b/ x . 2 = 3998</b>
<b> x = 2005 - 1999 x = 3998 : 2 </b>
<b> x = 6 x = 1999</b>


<b>- Hai em khác nhận xét bài bạn .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Nhận xét, đánh giá tiết học. </b>


<b>- Dặn về nhà học và làm vở bài tập.</b>


Giải: Giá tiền mỗi quyển sách là:
<b> 28 500 : 5 = 5 700 (đồng)</b>
<b> Số tiền mua 8 quyển sách là:</b>
<b> 5700 x 8 = 45 600 (đồng)</b>
<b> Đ/S: 45 600 đồng. </b>
<b>- Em khác nhận xét bài bạn. </b>


<b> Tiết 4: Tập làm văn</b>


<b>Tiết 33: GHI CHÉP SỔ TAY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đôrêmon Thần thông đây!
-Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.


- Biết ghi sổ tay.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>GV: bảng phụ ghi nội dung bài báo. </b>


- Tranh ảnh về một số loại động vật quý hiếm được nêu trong bài
<b>HS: Chuẩn bị trước bài. - Mỗi em có một cuốn sổ tay nhỏ. </b>



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1 . Ổn định tổ chức 1P</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ 3P: Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết nói về một số việc</b>
làm bảo vệ môi trường đã học ở tiết tập làm văn tuần 32.


<b>3. Bài mới 32P</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Bài 1: Gọi học sinh đọc bài báo A</b>
<b>lô, Đô-rê-mon Thần thông đây.</b>
- Gọi 1 em đọc bài A lô, Đô-rê-mon
- Yêu cầu HS đọc theo cách phân vai.
- Giới thiệu đến học sinh một số bức
tranh về các loài động vật quý hiếm
được nêu trong tờ báo.


<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu hai em nêu đề bài.


- HS trao đổi nhóm đơi và làm vào vở
bài tập.


- Mời hai em lên làm lên bảng


- Yêu cầu lớp trao đổi theo từng cặp
và phát biểu ý kiến trước lớp.



- Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ
tay tên các loài động vật quý hiếm.
- Chốt ý chính, mời học sinh đọc lại.
- Gọi 2 em đọc to đoạn hỏi đáp mục b


- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Một em đọc yêu cầu đề bài .


- Hai em vai người hỏi là Nguyễn Tùng Nam
(Hà Nội) và Trần Ánh Dương (Thái Bình)
học sinh 3 là Đô-rê-mon (đáp)


- Quan sát các bức tranh về một số động vật
quý hiếm.


- Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2.


- Thực hiện trao đổi và viết lại tên một số
động vật quý hiếm và các biện pháp bảo vệ
các loài động vật này.


- Ở lớp chia thành các cặp trao đổi và phát
biểu trước lớp rồi viết vào sổ tay tên các lồi
động vật q hiểm đang có nguy cơ tuyệt
chủng.


- Nối tiếp nhau đọc lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu trao đổi theo cặp tập tóm
tắt ý chính lời của Đơ-rê-mon.



- Mời một số em phát biểu trước lớp .
- Nhận xét và chấm điểm một số bài
tốt.


<i><b> 4. Củng cố dặn dò 3p</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Ở Việt Nam: sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu
ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác …Thực vật :
Trầm hương, trắc, cơ nia, sâm ngọc linh, tam
thất …


- Một số em đọc kết quả trước lớp.


- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


<b>Tiết 5: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TỔNG KẾT TUẦN 33</b>


<b>I. Mục tiêu: Nhằm đánh giá lại quá trình học tập và rèn luyện của cả lớp trong tuần qua.</b>
- Biểu dương, khen ngợi những cá nhân xuất sắc trong học tập và rèn luyện, nhắc nhở những
trường hợp thực hiện chưa tốt nhiệm vụ học tập.


<b>II. Nội dung:</b>


<i><b>1, Đánh giá hoạt động Tuần 33:</b></i>
<i><b>* Lớp trưởng lên đánh giá lại tuần33:</b></i>



<i><b>* GV chốt lại:a) Về sĩ số: ... </b></i>


b) Về HT: - Phần lớn đều có ý thức học tập, hăng hái phát biểu bài.


- Có nhiều bạn đã đạt điểm 10 ...
- Thực hiện tốt phong trào “ Giữ vở sạch, viết chữ đẹp”: ...
- Có nhiều cố gắng như: ...
c) Hoạt động khác: Công tác tự quản, thực hiện An tồn giao thơng ...
- Cơng tác vệ sinh: ...
<i><b>2) Kế hoạch tuần 34: </b></i>


- Tiếp tục thực hiện tốt phong trào học tập. Tích cực học bài và làm bài.
- Tiếp tục duy trì tốt sĩ số trên lớp học.


- Thực hiện tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
- Tiếp tục thực hiện tốt phong trào “ Giữ vở sạch, viết chữ đẹp”
- Thực hiện an toàn giao thông.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×