Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 4 HH 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Sỹ số</b></i>


/ /2010 <b>12C5</b> HS vắng:


<i><b> </b></i>



<i>Tiết 4 </i> LUYỆN TẬP <b>§2. </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1-Kiến thức</b></i>:


- HS nắm được đn khối đa diện đều. Biết ba loại khối đa diện đều: tứ diện
đều, lập phương, bát diện đều


<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Tìm số đỉnh, số cạnh của 5 loại đa diện đều
- CM đa diện đều, rèn luyện kỹ năng vẽ hình


<i><b>3-Thái độ:</b></i>


<b> Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trí tưởng tượng của HS.</b>
<b> </b>


<b> II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>


<i><b>1- GV</b></i>: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi hợp lí, thước kẻ, bảng phụ.


<i><b>2- HS</b></i>: HS: Làm bài tập ở nhà



<b> </b>


<b> III –CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP VÀ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> Nêu bảng tóm tắt của 5 loại khối đa diện đều? Vẽ khối bát diện đều?</b>
<b>2-Bài mới:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b></i> <i><b>NỘI DUNG BÀI</b></i>


Các nhóm nộp bài thực hành đã gấp


Bài 1


Các nhóm nộp bài thực hành đã gấp


M
I


J


F


E
N


D


C'
D'



A


A' B'


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b></i> <i><b>NỘI DUNG BÀI</b></i>


Bài 2:


Học sinh đọc và tóm tắt đề bài


Đặt a là độ dài cạnh của hình lập


phương(H), Khi đó độ dài cạnh của hình
bát diện đều (H’<sub>) bằng ?</sub>


Diện tích mỗi mặt của (H) bằng ?
Diện tích mỗi mặt của (H’<sub>) bằng ?</sub>


diện tích tồn phần của (H) bằng ?
Diện tích tồn phần của (H’<sub>) bằng ?</sub>


Kết luận?


Học sinh đọc đề bài và tóm tắt nội dung


Bài 2:



Cho hình lập phương (H), Gọi (H’<sub>) Là</sub>


hình bát diện đều có các đỉnh là tâm các
mặt của (H). Tính tỉ số diện tích tồn
phần của (H), (H’<sub>)</sub>


Giải: Đặt a là độ dài cạnh của hình lập
phương(H), Khi đó độ dài cạnh của hình
bát diện đều (H’<sub>) bằng </sub> 2


2


<i>a</i> <sub>. Diện tích</sub>


mỗi mặt của (H) bằng a2


Diện tích mỗi mặt của (H’<sub>) bằng</sub>


2


2


1 2 3 3


2 2 2 8


<i>a</i> <i>a</i>
 

 


 
 
.


diện tích tồn phần của (H) bằng 6a2<sub>.</sub>


Diện tích tồn phần của (H’<sub>) bằng</sub>


2
2
3
8 3
8
<i>a</i>
<i>a</i>


 .Vậy tỉ số diện tích toàn


phần của (H) và (H’<sub>) là:</sub>


2
2
6
2 3
3
<i>a</i>
<i>a</i> 
Bài 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b></i> <i><b>NỘI DUNG BÀI</b></i>



Sử dụng hình vẽ trên bảng phụ



b) Do AI ( BCDE) và AB = AC = AD
= AE


nên IB = IC = ID = IE. Từ đó suy ra
BCDE là hình vng. Tương tự ABFD,
AEFC là những hình vng


<i><b>3-</b></i>

<i><b>Củng cố bài: </b></i>



Nắm chắc các bài đã chữa


<i><b>4- Hướng dẫn học bài ở nhà:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×