Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GAL4 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.36 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch bài dạy tuần 1


<i><b>(Từ ngày 23 - 27 / 8 / 2010)</b></i>


<b>Thứ</b>


<b>ngày</b> <b>Tiết</b> <b>Môn học</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>PPCTTiết</b>


<b>2</b>


23/8
1
2
3
4
5
Cho c
o c
Tp c
Tốn
Lịch sử


Trung thùc trong häc tËp (tiÕt 1)
DÕ MÌn bênh vực kẻ yếu


ễn tp cỏc s n 100 000
Mụn lịch sử và địa lí


1
1
1
1

<b>3</b>



24/8
1
2
3
4
5
To¸n
Khoa häc
ThĨ dơc
ChÝnh t¶
LT V C


Ơn tập các số đến 100000
Con ngi cn gỡ sng ?


GT chơng trình. ĐHĐN. TC :Chuyển bóng...
N-V: Dế Mèn bênh vực kẻ u


CÊu t¹o cđa tiÕng


2
1
1
1
1

<b>4</b>


25/8
1
2
3

4
5
Tốn
K C
Tập đọc
Địa lí
Mỹ thuật


Ơn tập các số đến 100000
Sự tích hồ Ba Bể


MĐ èm


Mơn lịch sử v a lớ


Vẽ trang trí: Màu và cách pha màu.


3
1
2
1
1

<b>5</b>


26/8
1
2
3
4
5
T LV

Thể dục
Toán
LT V C
Khoa học


Thế nào là kể chuyện


Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,..TC: Chạy tiÕp søc
BiĨu thøc cã chøa mét ch÷


Luyện tập về cấu tạo của tiếng
Trao đổi chất ở ngời


1
2
4
2
2

<b>6</b>


27/8
1
2
3
4
5
Toán
T LV
Kĩ thuật
Âm nhạc
S H T T


Lun tËp


Nh©n vËt trong trun


VËt liệu, dụng cụ, cắt, khâu, thêu.
Ôn tập 3 bài hát Lớp 3


5
2
1
1
1
<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>o c</b>


<b>Trung thực trong học tập</b>


<b>I - Mục tiªu Gióp HS</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiểu đợc trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.


-Nêu đợc ý nghĩa của trung thực trong hc tp


- Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực
trong học tập.



<b>II - Đồ dùng dạy học </b>
- Tranh SGK.


<b>III - Các hoạt động dạy- học </b>


<b>A- Giíi thiệu nội dung chơng trình.</b>


- GV nờu vn tt ni dung chơng trình mơn học đạo đức lớp 4.
<b>B - Bài mới : </b>


1. Giíi thiƯu bµi : GV dïng tranh trong SGK.
2. Dạy học bài mới.


a. Xử lí tình huèng


- GV yêu cầu HS K,G đọc tình huống SGK. GV nêu yêu cầu và tổ chức cho học sinh họat
động theo nhóm.


- HS th¶o ln nhãm trả lời câu hỏi :


+ Theo em bạn Long có những cách giải quyết nào?
+ Nếu em là bạn Long em sẽ làm gì? Tại sao?


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác bæ sung .


- GV nhận xét và kết luận: Trung thực trong học tập là thể hiện lòng tự trọng. Trung thực
trong học tập em sẽ đợc mọi ngời quý mến.


3. LuyÖn tËp.



* Bài 1. HS đọc yêu cầu, nội dung và làm việc cá nhân theo nội dung bài tập.
- HS lần lợt nêu cách giải quyết của mình. HS khác nhận xét.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln: ViƯc lµm c lµ trung thùc trong häc tËp. ViƯc lµm a,b,d lµ thiÕu
trung thùc trong häc tËp.


* Bài 2. HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- GV HD và tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4.


- C¸c nhóm thảo luận . Đại diện nhóm trình bày kết quả, Các nhóm khác nhận xét ,bổ
sung.


- GV nhận xét và kết luận về nội dung bài tập: ý kiến b, c là đúng, ý kiến a là sai.
- 1, 2 HS đọc ghi nhớ SGK.


<b>C. Cñng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học và dặn học sinh su tầm các tấm gơng về trung thực trong học tập.


<b>Tp c</b>


<b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>


<b>I - Mục đích u cầu: Giúp HS</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy, lu lốt tồn bài, đọc rõ ràng các từ khó dễ lẫn: Chỗ mai phục
,bé nhỏ,...Bớc đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).
- Hiểu: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, bênh vực ngời yếu của



- Phát hiện đợc những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn, bớc đầu
biết nhận xét về một nhân vật trong bài.


<b>II- §å dïng d¹y häc</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ ghi các câu,đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc .
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>- Giới thiệu khái qt nội dung chơng trình phân mơn Tập đọc lớp 4. </b>
<b>B -Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV giíi thiƯu trên tranh minh họa.
* Dạy học bài mới.


2. H2 : Luỵên đọc.


+ Giáo viên HD đọc: Giọng kể , đọc phân biệt lời Dế Mèn và chị Nhà Trò
- HS đọc nối tiếp theo đoạn: 2- 3 lợt.


- GV hớng dẫn HS phát âm tiếng khó : “đã nêu ở MĐYC”… HD ngắt câu dài : '' Vì ốm
yếu ....chẳng đủ ” )


- 1, 2 HS đọc chú giải.


- HS luyện đọc theo cặp : Một số cặp nhận xét lẫn nhau.
- Giáo viên nhận xét chung.



- 2 HS ( K- G ) đọc toàn bài ,cả lớp lắng nghe.
- GV đọc mu ton bi .


3. HĐ3 : Tìm hiểu bài .


* GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1(Một hôm ....bay đợc xa ) và trả lời câu hỏi:


+ DÕ Mèn nhìn thấy Nhà Trò trong hoàn cảnh nào? ( chị Nhà Trò đang gục đầu ngồi khóc tỉ
tê). HSK trả lời. HSTB, Y nhắc lại.


+ Đoạn văn này nói lên điều gì ? ( HS ( K- G ) trả lời)


- GV nhận xét và ghi bảng: Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò.
- 1, 2 HSY nhắc lại.


* Yờu cu HS c thm on 2 , trao i tr lỡ cõu hi:


+ Những chi tiết nào cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt? ( thân hình gầy nhỏ yếu ớt, ngời bự
những phấn). HSTB trả lời. HSTB, Y nhắc lại.


+ GV giảng từ : bự : to, dày quá mức


+ S yu t ca Nhà Trị đợc nhìn thấy qua con mắt nào ?(...của Dế Mèn )


+ Dế Mèn đã thể hiện tình cảm gì khi nhìn thấy Nhà Trị?( sự ái ngại, thơng cảm với Nhà
Trị)


+ Đoạn văn này nói lên điều gì? (HS ( K- G) trả lời ). HSTB, Y nhắc lại.
- GV nhận xét và ghi bảng: Hình dáng yếu ớt đến tội nghiệp của chị Nhà Trò.


- 2, 3 HS TB, Y nhắc lại ý ghi bảng.


* Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi :


+ Trớc tình cảnh đáng thơng của Nhà Trị, Dế Mèn đã làm gì? ( xoè hai càng và núi: Em
ng sn hip k yu)


- GVgiảng từ : ăn hiÕp


+ Lời nói và việc làm đó cho em biết Dế Mèn là ngời ntn?( là ngời có tấm lịng nghĩa
hiệp, dũng cảm, khơng đồng tình với k ỏc, vi cỏi xu)


+ Đoạn văn này nói lên điều gì?


- GV nhận xét và ghi bảng: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn


+ Nội dung bài này nói lên điều gì ? ( HS : K-G nêu ; HS: TB- Y nhắc lại ) : Ca ngợi Dế
<i>Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực ngời yếu của. </i>


+Trong truyện có nhiều hình ảnh nhân hóa , em thích hình ảnh nào nhất ? Vì sao ?
- HS trả lời theo ý hiểu.


<b>4. HĐ4 : HD Đọc diễn cảm. </b>


<b>- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài . Cả lớp theo dõi tìm giọng đọc.</b>
- GV giới thiệu đoạn đọc - Đọc mẫu – HD đọc.


- HS luyện đọc nâng cao đoạn 2, 3.


- HS đọc diễn cảm trong nhóm, thi đọc trớc lớp.


- GV nhận xét tuyên dơng .


<b>C - Cñng cố </b><b> dặn dò </b>


- 1, 2 HS nờu li nội dung chính của bài ,
+ Em học đợc gì ở nhân vật Dế Mèn ?
- Dặn HS về nhà đọc trớc bài : Mẹ ốm .


<b>To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I - Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Đọc, viết đợc các số đến 100000.
- Biết phân tích cấu tạo số.


<b>II - Đồ dùng dạy học </b>
- GV và HS: SGK Toán 4.
<b>II - Các hoạt động dạy- học .</b>
<b>A </b>–<b> Kiểm tra bài cũ.</b>


- GV cho 3 HS lên bảng đọc các số trong phạm vi 100000 : 4521, 35498, 15427.
<b>B - Bài mới : </b>


<b>1. H§1 : Giíi thiƯu bài.</b>
- GV nêu mục tiêu tiết học.


<b>2. H2 : Ôn tập về đọc, viết, cấu tạo các số trong phạm vi 100000</b>
<b>*Bài 1 :</b>


- Yêu cầu HS thầm đề bài, sau đó tự làm .



- GV hớng dẫn HS dựa vào đặc điểm liền nhau trên tia số để tìm quy luật ghi số vào chỗ
chấm.


- 2 HS ( TB ) lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
<i><b>+ Cả lớp và GV nhận xét, chốt cách làm đúng. </b></i>


KL: ViÕt sè thÝch hợp trên tia số
* Bài 2 : Viết theo mẫu


- GV ch HS đọc yêu cầu và làm bài cá nhân, làm xong trao đổi theo cặp.
- 3 cặp ( Y – TB) lên bảng đọc số và viết số.


- GV, HS nhận xét, chốt kết quả đúng.
KL: Củng cố viết số trong PV 100 000.


*Bài 3: 1, 2 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm


- HS tự làm bài, GV HD học sinh ( Y,TB ) nhớ lại vị trí các hàng để phân tích số.
- GV cùng cả lớp chữa bài.


KL: Cđng cè viÕt sè thµnh tỉng.
<b>C. Cđng cè </b>–<b> dặn dò</b>


- Nhận xét chung tiết học


- Dặn HS về nhà làm lại các bài tập trong SGK.


<b>Lch s và địa lý.</b>
<b>Mơn lịch sử và địa lý</b>



<b>I- Mơc tiªu: Gióp HS</b>


<b> - Biết mơn Lịch sử và Địa lý ở lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên và con ngời </b>
Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kỳ dựng nớc và giữ nớc từ thời Hùng
V-ơng đến buổi đầu thời Nguyễn.


<b> - Biết môn Lịch sử và Địa lý ở lớp 4 góp phần giáo dục học sinh tình u thiên nhiên, con </b>
ngời và đất nớc Việt Nam.


<b>II - §å dïng d¹y häc </b>


- GV: Bản đồ Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam
<b>III - Các hoạt động dạy học. </b>


<b>A </b>–<b> Giíi thiƯu néi dung m«n häc.</b>


<b>- GV nêu tóm tắt nội dung môn học Lịch sử và Địa lý lớp 4.</b>
B - Bài mới :


1. Giới thiệu bài.


- GV nêu mục tiêu bài học.
2. Dạy học bµi míi.


<b>* HĐ1 : Quan sát bản đồ </b>


- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm từ đầu đến… “quần đảo trên biển.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- 1, 2 HS lên bảng chỉ, cả lớp theo dõi.



- GV nhn xột và kết luận: Nớc Việt Nam bao gồm phần đất liền, các hải đảo, vùng biển và
bao gồm cả vùng trời bao trùm lên các phần đó.


<b>* HĐ2 : Các dân tộc trên đất nớc Việt Nam </b>


- GV yêu cầu HS đọc SGK và thảo luận theo nhóm đơi cõu hi :


+ Đất nớc ta có bao nhiêu dân tộc sinh sống? Kể tên 1số dân tộc mà em biết?


- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung: có 54 dân tộc: dân tộc Mờng, Kinh,
Thái, Tày


- KL: Nc ta cú 54 dõn tc sinh sống. Mỗi dân tộc đều có một nét văn hố riêng nh ng đều
có cùng một tổ quốc, một lch s .


* HĐ3 : Truyền thống dựng nớc và giữ nớc của ông cha ta
- HS làm việc c¶ líp:


+ 1,2 HS đọc SGK từ “Để có ....đến hết”, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:


+ Để tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nớc
và giữ nớc, em hãy kể một sự kiện chng minh iu ú ?


+ 2 HS K,G trình bày, c¶ líp theo dâi nhËn xÐt.


- GV nhận xét và kết luận: Ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nớc và giữ nớc ,
chúng ta phải bảo vệ và gìn giữ .


+Mơn Lịch Sử và Địa Lý giúp em hiểu điều gì? ( HS K,G: biết đợc vị trí, hình dáng đất nớc


ta. Biết đợc lịch sử dân tộc….)


- 1, 2 HS đọc bài học trong SGK trang 4
<b>C - Củng cố </b>–<b> dặn dò.</b>


- NhËn xÐt chung tiÕt häc .


- Dặn HS về nhà xem trớc bài: Làm quen với bản đồ .


<b> </b>
<b> Thø ba ngµy 24 tháng 8 năm 2010.</b>


<b>Toán</b>


<b>ụn tp cỏc s đến 100 000( tiếp)</b>


<b>I - Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; Nhân ( chia ) các số có đến
năm chữ số với (cho) số có một chữ số.


- Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số) các số đến 100 000.
<b>II - Đồ dùng dạy học </b>


- Vë bµi tËp, SGK.


<b>III - Các hoạt động dạy học </b>
<b>A </b>–<b> Kiểm tra bi c.</b>


- 1, 2 HS lên bảng làm BT1 trong SGK.


- Líp vµ GV nhËn xÐt kÕt ln.


<b>B - Bài mới :</b>
1. Giới thiệu bài.


- GV trực tiếp nêu nội dung tiết học.
<b>2. HĐ1 : Ôn tập.</b>


* Bài 1 (cét 1):


- HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 1, 2 HS ( Y,TB ) lên bảng làm bài .


- HS ( K- G )nhận xét chốt kết quả đúng. một vài HS nêu cách tính nhẩm.
KL: Củng cố 4 phép tính trong PV 100 000.


*Bài 2a- 3 dòng đầu : HS đọc yêu cầu bài tập (Đặt tính rồi tính)
- HS làm bài cá nhân, GV giúp HS yếu đặt tính đúng.


- HS TB, Y làm bài. Cả lớp và GV nhận xét chốt kết quả và cách làm đúng.
- HS nhắc lại cách đặt tớnh.


KL: Đặt tính rồi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Bi 3: HS đọc to yêu cầu bài.( Điền dấu >,<,=, vào chỗ chấm)
- HS tự làm bài, GV giúp đỡ HS nhớ lại cách so sánh số.


- HS ( K,TB ) trình bày kết quả trớc lớp, cả lớp nhận xét, bổ sung .
- Một vài HS nhắc lại cách so sánh hai số.



KL: So sánh các số trong PV 100 000.


* Bài 4b : HS đọc và nêu YC( viết các số theo TT từ lớn đến bé)
- HS làm bàivào giấy nháp. GV giúp đỡ HSY. 1 HS lên bảng làm bài.
- HS cùng GV NX chữa bài.


KL: So s¸nh c¸c sè trong PV 100 000.
<b>C - Củng cố </b><b> dặn dò </b>


- GV n hận xét chung tiết học .


- Dặn HS về nhà làm bµi tËp trong SGK


<b>Khoa häc</b>


<b>Con ngời cần gì để sống ?</b>


<b>I - Mơc tiªu : Gióp HS</b>


- Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
<b>II - §å dïng dạy học :</b>


- Các hình trong SGK.


<b>III - Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>A -Bài cũ: </b>


- GV giíi thiƯu nội dung chơng trình môn học Khoa học 4.
<b>B - Bài mới :</b>



1. Giới thiệu bài.


- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Dạy học bài mới.


<b>*H1 : Con ngui cần gì để sống </b>


- GV HD HS thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi :
+ Con ngời cn nhng gỡ duy trỡ s sng .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, học sinh khác nhận xÐt


Nếu nhịn ăn nhịn uống em cảm thấy thế nào ?(...đói , khát và mệt )


<i>KL: Những điều kiện để con ngời sống và phát triển: vật chất nh: thức ăn, nớc uống, quần </i>
áo…tinh thần: tình cm gia ỡnh, bn bố, lng xúm.


<b>*HĐ2 : Những yếu tố cần cho sự sống mà chỉ có con ngời cần </b>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình minh họa trang 4 SGK và trả lời theo câu hỏi:


+ Con ngời cần những gì cho cuộc sống hằng ngày của mình ?(8 HS tiếp nối nhau trả lời,
mỗi HS nêu nội dung của 1 hình )


+ Giống nh ĐV và thực vật con ngời cần gì để duy trì sự sống ?( HS TB,Y:....khơng khí ,
n-ớc , ánh sáng ,....)


Hơn hẳn động vật và thực vật con ngời cần gì để sống ?(...Nhà ở , trờng học , ....)
KL: Những yếu tố cần cho sự sống mà chỉ có con ngời cần.



<b>*HĐ3 : Trị chơi: Cuộc hành trình đến hành tinh khác. </b>
- GV phát phiếu học tập và u cầu học sinh làm việc nhóm đơi.


- Nội dung phiếu: chọn ra 10 thứ, rồi 6 thứ các em cần phải đem theo khi đến hành tinh
khác .


+ HS lµm viƯc theo nhãm.


- HS đọc kết quả của nhóm và so sánh với kết quả của bạn.
- 1 vài nhóm giải thích vì sao lại chọn nh vậy.


KL: Mục bạn cần biết trang 4.
- HS đọc lại nội dung trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Chuẩn bị bài:Trao đổi chất ở ngời.


<b>ChÝnh t¶</b>


<b>Nghe - viết : dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>


<b>I - Mục đích u cầu: Giúp HS</b>


- Nghe viết và trình bày đúng bài CT; Không mắc quá 5 lỗi.
- Làm ỳng bi tp2a


<b>II - Đồ dùng dạy học </b>


- GV 3 tờ phiếu viết nội dung BT2a , 3 băng giấy viết nội dung BT3a


<b>III-Các hoạt động dạy học </b>


<b>A-Bµi cị :</b>
<b>B-Bµi míi :</b>


<b>1. HĐ1 : Giới thiệu bài ( bằng lời )</b>
<b>2. HĐ2 : Hớng dẫn viết chính tả </b>
a,Trao đổi về nội dung đoạn văn
- 2 hs đọc đoạn văn, cả lớp lắng nghe.


+ Đoạn trích cho em biết điều gì?( Hồn cảnh đáng thơng của chị Nhà Trị)
b, Hớng dẫn viết từ khó


- u cầu hs tìm viết các từ khó, dễ lẫn : cỏ xớc, chỗ, điểm, khỏe ,…
- Yêu cầu3 HS lên bảng, GV đọc cho HS viết các từ vừa tìm đợc.
c,Viết chính tả


- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.


d, GV thu 7, 10 bài chấm , HS còn lại đổi chéo vở soát lỗi.
- GV trả bài, nêu nhận xét chung


<b>3. HĐ3 : Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
*Bµi tËp 2a :


- GV yêu cầu 1, 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu và nội dung trong SGK.


- HS tự làm bài , 2 HS lên bảng thi làm nhanh trên bảng lớp , HS dới lớp viết bằng bút chì
vào SGK.



- HS nhn xột bài làm trên bảng, kết luận lời giải đúng : lẫn, nở nang, béo lẵn, chắc nịch,
lơng mày, lồ xoà, làm cho.


- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn.
KL: Cng c qui tc l/n.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò .</b>
- NhËn xÐt chung tiÕt häc


- Nh¾c HS viÕt xấu sai lỗi nhiều về nhà viết lại bài.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>CấU TạO CủA TIếNG</b>


<b>I - Mc ớch yờu cu : Giúp HS</b>


- Nắm đợc cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh)- Nội dung ghi nhớ.


- Điền đợc các bộ phận cấu tạo của từng tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ ở BT1
vào bảng mẫu.


- HSK,G giải đợc câu đố ở BT2.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ cấu tạo tiếng.
<b>III - Các hoạt động dạy học </b>


<b>A/ KiĨm tra bµi cị </b>
<b>B/ Bµi míi :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> HĐ1 Phần nhận xét :</b>


*Bi 1 : 1, 2 HS đọc thành tiếng BT1, cả lớp đọc thầm và làm theo yêu cầu của bài.
+ Câu tục ngữ có bao nhiêu tiếng?( HS: ..14 tiếng)


+ Hãy đếm từng tiếng từng dòng thơ.( HS: dòng 1: 6 tiếng, dòng 2: 8 tiếng)
+ Hãy đánh vần tiếng “bầu” và ghi lại cách đánh vần.


- HS lµm việc cá nhân, GV giúp HS làm bài.


- Ln lt hs đánh vần, gv ghi cách đánh vần vào sơ đồ.
+ Tiếng “bầu” gồm có mấy bộ phận? là những bộ phận nào?


- HS thảo luận nhóm đơi và phát biểu: Tiếng gồm 3 bộ phận ; âm đầu, vần, thanh)
- HS nhắc lại nhiều lần.


- HS phân tích tiếp các tiếng còn lại vào vở. Lần lợt lên bảng phân tích vào sơ đồ.
-Cả lớp và gv nhận xét chốt kết quả đúng.


+Tiếng nào có đủ các bộ phận nh tiếng “bầu” ?( thơng, lấy, bí, cùng,…)
+Tiếng nào khơng có đủ các bộ phận nh tiếng ‘bầu’ ? ( i)


+Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu, bộ phận nào có thể thiếu? ( không thể thiếu
bé phËn vÇn, dÊu thanh. cã thĨ thiÕu bé phËn âm đầu)


<i><b>KL: Nh </b></i>sgk


<b>HĐ2 : Rút ra ghi nhớ</b>



- HSK, G rút ra ND chính của bài
- 4 hs đọc ghi nhớ sgk


- Yêu cầu 1 hsTB lên bảng chỉ vào sơ đồ và nói lại phần ghi nhớ


<i><b>Lu ý :Các dấu thanh của tiếng đều đợc đánh dấu ở phía trên hoặc phía dới âm chính </b></i>
<i><b>của vần </b></i>


<b>H§3 : Lun tËp </b>


*Bài 1: HS đọc thầm yêu cầu của bài ,
- GV yêu cầu chỉ phân tích cõu trong bi.


- 1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở bài tập.
- 1số hs làm trên b¶ng.


- Nhận xét ,chữa bài làm của bạn trên bảng .
*Bài 2 : HS đọc thầm yêu cầu bài tập
- HS hoạt động nhóm 4,thảo luận làm BT2 .


- Đại diện nhóm phát biểu, cả lớp và GV chốt lời giải đúng: sao
C. Củng cố –<b> dặn dị</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc .


- DỈn HS về chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Giới thiệu chơng trình </b>



<b>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.</b>
<b>- trị chơi: "Chuyển bóng tiếp sức"</b>


<b>I - Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Biết đựơc những nội dung cơ bản của chơng trình TD lớp 4 và một số nội qui trong
các giờ học thể dục.


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng thẳng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Biết đợc cách chơi và tham gia chơi: "Chuyển bóng tiếp sức".


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III - Néi dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>


<i>a) Phần mở đầu</i>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


- Trò chơi "Tìm ngời chỉ huy"
<i>b) Phần cơ bản:</i>


1 - Giới thiệu chơng trình TD lớp 4
SGV - trang 45


2 - Phổ biến nội quy, yêu cầu tập
luyện.



3 - Biªn chÕ tỉ tËp lun.


4 - Trò chơi "Chuyển bóng tiÕp
søc".


<i>c) PhÇn kÕt thóc</i>


- Học sinh tập hợp vũng trũn, ng ti ch v tay
v hỏt.


- Nhắc lại cách chơi và tổ chức cho học sinh vui
chơi.


- Hc sinh đứng theo đội hình 4 hàng ngang nghe
GV giới thiu.


- Giáo viên tiếp tục phổ biến nh SGV trang 45.
- Chia theo biên chế lớp.


- GV làm mẫu cách chuyển bóng và phổ biến luật
chơi.


- Học sinh tổ chức vui chơi.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.


- GV nhận nhận xét đánh giá giờ học nhắc nhở
chuẩn bị bị sau.


<i><b>Thø t ngµy 25 tháng 8 năm 2010.</b></i>



<b>Toán</b>


<b>ụn tp cỏc s đến 100 000 ( Tiếp)</b>
<b>I-Mục tiêu : Giúp HS</b>


- Tính nhẩm, thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có
đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.


- Tính đợc giá trị của biểu thức.


<b>II - Các hoạt động dạy học </b>


<b>A - Bµi cị : </b>


- 2 HS lên bảng tính làm bài tập 2 sgk


<b>B - Bài mới:</b>


<b>1. HĐ1 Giới thiệu bài (Bằng lời)</b>


<b>2. H2 : Củng cố kỹ năng thực hiện 4 phép tính đã học</b>
*Bài 1: HS đọc và tìm hiểu u cầu bài tập.


- Häc sinh tÝnh nhÈm theo cỈp.


- Lần lợt tính nhẩm trớc lớp. HS khác nghe nhận xét
- HS K,G nêu cách tính nhẩm, HS Y nhắc lại.


KL : Rèn luyện kỉ năng tính nhấm các số trong PV 100 000.


*Bài 2b: GV nêu yêu cầu của bµi.


- HS làm bài cá nhân. GV giúp đỡ HSY.
- 4 HS chữa bài.


- HS nhận xét, nêu lại cách đặt tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. HĐ3 : Củng cố kĩ năng về tính giá trị của biểu thức</b>
<b>*Bài 3a,b- dịng 1: HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài.</b>
- HS làm bài cá nhân, 4 HS lên bảng chữa bài.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.(a) 6616 ; b) 3400 ; c ) 61680 ;d) 9500 )
-1 vài HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.


KL : Cđng cè tÝnh gi¸ trị biểu thức.
<b>C. Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xét chung tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau


<b>Tp c</b>
<b>m m</b>
<b>I - Mc đích u cầu Giúp HS</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy toàn bài Bớc đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng tình
cảm, nhẹ nhàng,


- Đọc đúng các tiếng khó dễ lẫn: khép lỏng, kể chuyện, diễn kịch, khổ,…
- Hiểu: + Từ ngữ: khô giữa cơi trầu, Truyện Kiều, y sĩ, lặn trong đời mẹ.



+ Tình cảm yêu thơng sâu sắc, tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với mẹ bị
ốm.


- HTL ít nhất một khổ thơ hoặc cả bài thơ.
- Biết yêu quí mẹ , yêu quí ngời thân của mình .
<b>II - Đồ dïng d¹y häc </b>


- Tranh minh họa cho bài tập đọc


- Bảng phụ viết sẵn câu, khổ thơ cần hớng dẫn luyện đọc.
<b>III - Các hoạt động dạy học </b>


<b>A. Bài cũ : Nêu nội dung bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ?</b>
<b>B. Bài mới : </b>


1.Gii thiu bài (Bằng tranh)
2. Luỵên đọc


<i><b>+ Giáo viên HD đọc :giọng nhẹ nhàng, tình cảm.</b></i>
- HS đọc nối tiếp theo đoạn: 2- 3 lợt.


- GV hớng dẫn hs phát âm tiếng khó: giữa, khép lỏng, kể chuyện, diễn kịch, khổ…
Ngắt nghỉ hơi đúng câu “Lá trầu khô ...bay hơng” .


- 1, 2 HS đọc phần chú giải.


- HS đọc theo cặp, một số cặp nhận xét lẫn nhau .
- GV nhận xét chung.



- 1, 2 HS đọc tồn bài .
- GVđọc diễn cảm tồn bài.
3. Tìm hiểu bài


- HS đọc toàn bài thơ. Cả lớp theo dõi đọc thầm) và trả lời :
+Bài thơ cho chúng ta biết chuyện gì? ( mẹ bạn nhỏ bị ốm)


+Bạn nhỏ trong bài thơ là ai? ( là Trần Đăng Khoa, tác giả bài thơ.)
- GV yêu cầu hs đọc thầm 2 khổ thơ đầu và trả lời câu hỏi:


+ Em hiểu những câu thơ sau nói lên điều gì: “Lá trầu…bấy nay” “Cánh màn…sớm tra
? ( các câu thơ đó cho biết mẹ bạn nhỏ ốm…)


+ Em hãy hình dung khi mẹ bạn nhỏ khơng bị ốm thì lá trầu, truyện Kiều, ruộng vờn sẽ
nh thế nào? (lá trầu sẽ đợc mẹ ăn, ruộng vờn có ngời chăm sóc…)


+ Em hiểu ntn về cụm từ: lặn trong đời mẹ ?( HS trả lời, GV chốt ý kiến đúng)
- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 3 và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?
( Nắng ma …cha tan. Cả đời…tập đi. Vì con… nếp nhăn….mẹ là đất nc)


+ Bài thơ muốn nói với các em điều gì?( nêu nội dung chính của bài nh ý 2 mục I )
4. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ


- Hc sinh ni tip nhau c bi thơ.


-HS tìm giọng đọc hay, đọc khổ thơ mình thích và nói rõ vì sao?
- GV hớng dẫn hs luyện đọc khổ thơ 4,5



-HS thi đọc diễn cảm và HTL bài thơ.


- Cả lớp và gv nhận xét tuyên dơng hs đọc hay.
<b>C. Củng cố , dặn dò:</b>


<b>- NhËn xét tiết học. </b>


- Dặn HS về nhà HTL bài th¬.


<b>Lịch sử và Địa lí</b>
<b>Làm quen với bản đồ</b>


<b>I - Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vức hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ
nhất định.


- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phơng hớng, các kí hiệu của một số đối tợng
địa lí thể hiện trên bản đồ. HS khá gỏi bit t l bn .


<b>II-Đồ dùng dạy </b>


hc-- GV: Bn đồ: thế giới, châu lục, Việt Nam.
<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<b>A- Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài.
- Giới thiệu qua tranh.
2. Làm quen với bản đồ.
- HS làm việc cả lớp



+ Hãy đọc tên các bản đồ treo trên bảng.


+ Hãy nêu phạm vi lãnh thổ đợc thể hiện trên bản đồ?
- Vaì HS nêu theo ý hiểu của mình.


- GV nhận xét. kết luận: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất
theo một tỉ lệ nhất định.


- GV yêu cầu hs quan sát H1,2 sgk rồi chỉ vị trí của hồ Hồn Kiếm và đền Ngọc Sơn?
- HS làm việc theo nhóm đơi.


- 2 hs lên bảng chỉ, cả lớp theo dõi và nhËn xÐt.


+ Ngày nay muốn vẽ bản đồ chúng ta thờng phải làm nh thế nào?( thờng sử dụng ảnh chụp
từ vệ tinh, máy bay làm căn cứ.)


+Tại sao cũng vẽ về Việt Nam mà bản đồ h3 sgk lại nhỏ hơn bản đồ Địa lý Việt Nam treo
tờng? (…vì vẽ theo 2 tỉ lệ khác nhau.)


- GV kết luận nh ý kiến đúng của hs.


3. Tìm hiểu một số yếu tố của bản đồ


- HS lµm viƯc theo nhóm 2, quan sát kênh hình và kênh chữ trong sgk thảo luận theo gợi
ý:


+Tờn bn cho ta biết điều gì?( …cho biết các yếu tố địa lý thể hiện trên bản đồ)


+Trên bản đồ ngời ta thờng quy định các hớng Đ,T,N,B ntn?( lên bảng chỉ.1 số hs nhắc lại)


+ Bảng ghi chú giải nh H3 có những kí hiệu nào, kí hiệu bản đồ cho biết điều gì? (cho biết
các đối tợng địa lý đợc thể hiện trên bản đồ)


<i><b>KL: Nh ý kiến đúng của </b></i>hs.


4.Thực hành vẽ một số kí hiệu của bản đồ
- HS làm việc cá nhân.


- GV yêu cầu: Dựa vào H3 và các bản đồ khác hãy vẽ kí hiệu 1 số đối tợng địa lý.
- GV quan sát giúp hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV và HS nhận xét tuyên dơng.
- 2, 3 HS đọc phần bài học SGK.
<b>C - Củng cố </b>–<b> dặn dò</b>


- NhËn xÐt chung tiÕt häc.


- Dặn hs về nhà đọc trớc bài 2 và chuẩn bị dụng c cho bi 2


__________________________________


<b>Mỹ thuật.</b>


<b>Vẽ trang trí: Màu sắc và cách pha màu.</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Bit thờm cỏch pha các màu : Da cam, Xanh lá cây và Tím.
- Nhận biết đợc các cặp màu bổ túc.



- Pha đợc các màu theo hớng dẫn.
<b>- HS Khá giỏi: </b>


+ Pha đúng các màu Da cam, Xanh lá cây, Tím
<b>II.Chuẩn bị</b>


- Hép mµu ,bót vẽ,bảng pha màu.


- Hình giới thiệu 3 màu cơ bản(màu gốc) và hình HD Cách pha màu
- Bảng giới thiệu các màu nóng, màu lạnh và màu bổ túc


<b>III.Cỏc hot ng dy- hc</b>
<b>1.Gii thiu bi.</b>


<b>2. Dạy học bài mới. </b>


<b>HĐ1 : Quan s¸t nhËn xÐt.</b>
*GV Giíi thiƯu c¸ch pha mà


- HS QS hình 2 SGK và giải thích cách pha mµu
- GV nhËn xÐt bỉ sung


* GV Giíi thiƯu các cặp màu bổ túc:


- HS quan sỏt H3 trang 4 để nhận ra các cặp màu bổ túc(các màu đợc xếp đối xứng nhau
theo chiều mũi tên )


* Giới thiệu màu nóng lạnh


- HS quan sỏt H4,5tr 4 SGK-GV hớng dẫn cách phân biệt các màu nóng lạnh


- HS nhắc lại những màu nóng lnh m em ó phõn bit


<b>b. Cách pha màu</b>


- GV giới thiệu các màu ở hộp sáp, bút dạ,màu bột


_GV làm mẫu cách pha màu trên giấy khổ to,HS quan sát và nhận ra hiệu quả pha màu
<b>HĐ2 : Thực hành</b>


_HS tập pha màu trên giấy nháp.
- GV hớng dÉn c¸ch pha


- GVHDHS pha màu trên vở BT
<b>HĐ3 : Nhận xét, đánh giá</b>
- GV nhận xét đánh giá.


+ GVvà HS chọn một số bài để nhận xét ,đánh giá
-Khen những HS vẽ màu đúng và đẹp


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Dặn HS hoàn thành bài ở nhµ


<b>KĨ chun</b>
<b>Sù tÝch hå ba bĨ</b>


<b>I-Mục đích u cầu. Giúp HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể. Qua câu chuyện ca ngợi
những ngời giàu lòng nhân ái .



<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho cõu chuyn .
<b>III - Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. Bài mới: </b>


<b>1. HĐ1 Giới thiệu bài:(bằng lời)</b>
2. HĐ2 GV kể chuyện


- GV kể lần 1, hs lắng nghe.


- GV kể lần 2, kết hợp dùng tranh minh hoạ. Khi kể gv giải nghĩa các từ khó hiểu nh: cầu
phúc, giao long, bà goá, làm việc thiện, bâng quơ.


- HS theo dõi và nắm nội dung câu chuyện.
<b>3. HĐ3 Hớng dẫn kĨ chun</b>


- GV gióp hs nhí néi dung c©u chun qua các gợi ý:


+ B c n xin xut hiện ntn, mọi ngời đối xử với bà ra sao?


+ Ai đã giúp đỡ bà cụ và chuyện gì đã xảy ra trong ngôi nhà của 2 mẹ con bà gố?
+ Chuyện gì xảy ra trong đêm lễ hội, mẹ con bà gố đã làm gì?


+ Hå Ba BĨ hình thành nh thế nào?


- Yêu cầu hs dựa vào tranh minh họa và các câu hỏi tìm hiểu - kĨ nèi tiÕp theo nhãm 4.
- 2 nhãm kĨ tríc lớp, cả lớp nhận xét nội dung và giọng kể của bạn.



- 2 HS K,G kể toàn bộ câu chuyện trớc lớp.
- GV nhận xét tuyên dơng các em.


<b>4. HĐ4 Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện</b>
- GV nêu câu hỏi thảo luận:


+ Câu chuyện cho em biết điều gì? ( Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể)


+ Ngoi mục đích giải thích sự hình thành hồ Ba Bể câu chuyện cịn mục đích nào khác
khơng? ( nêu nh ý 2 mục I)


<i><b>KL: Bất cứ ở đâu con ngời cũng phải có lịng nhân ái, sẵn sàng giúp đỡ những ngời gặp </b></i>
hồn cảnh khó khăn, hoạn nạn, những ngời đó sẽ đợc đền đáp xứng đáng , gặp nhiều may
mắn trong cuộc sống .


<b>B. Cñng cè </b><b>dặn dò </b>
<b>- Nhận xét tiết học .</b>


- Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện mà em nghe các bạn kể cho ngời thân nghe.


<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 210.</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Thế nào là kể chun</b>


<b>I - Mục đích u cầu: Giúp HS</b>


- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện.



- Bớc đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối có liên quan đến 1, 2 nhân vật và
nói lên đợc một điều có ý nghĩa.


II - §å dïng d¹y –<b> häc</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài văn hồ Ba Bể .
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<b>A- Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:(bằng lời)
2. Dạy học bài mới.


<b>H1 Hình thành khái niệm về văn kể chuyện </b>
*Bài1: HS đọc nội dung bài tập.


-1hs kĨ l¹i sù tÝch hå Ba BĨ.


-HS thảo luận nhóm 4, ghi kết quả vào giấy khổ to theo yêu cầu của bài tập. GV giúp đỡ
HSY.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV giữ kết quả đúng lên bảng.(a: Các nhân vật: bà cụ ăn xin, mẹ con bà nông dân…
b: Các sự việc:bà cụ ăn xin trong ngày hội cúng phật mà không ai cho.hai mẹ con bà nông
dân cho bà cụ ăn xin ăn và ngủ nhờ trong nhà…)


*Bài 2: 1 HS đọc bài văn hồ Ba Bể, cả lớp theo dõi.
- HS làm việc cả lớp trả lời cỏc cõu hi:


+ Bài văn có nhân vật nào không?( kh«ng)



+ Bài văn có kể các sự kiện xảy ra đối với nhân vật không? ( không)


+ Bài văn cho em biết gì? ( giới thiệu về hồ Ba Bể về độ cao, vị trí, chiều dài, đặc điểm địa
hình…)


+Bài văn hồ Ba Bể với bài sự tích hồ Ba Bể bài nào là văn kể chuyện?( bài sự tích hồ Ba Bể
là vă kể chuyện). GV giúp đỡ HSY.


*Bài 3: GV yêu cầu hs thảo luận và trả lời câu hỏi của bài.
- HS trả lời trả lời theo ý hiểu. GV giúp đỡ HSY.


<b>KL: Nh ghi nhí </b>sgk .
- HS nhắc lại nhiều lần.


- Yêu cầu HS lấy VD minh họa cho nội dung này :(...truyện cây khế , truyện Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu,....)


<b>HĐ2 Luyện tập </b>


*Bi1: HS đọc yêu cầu


- HS làm bài cá nhân, gv giúp hs làm bài.
- HS kể chuyện theo cặp. GV giúp đỡ HSY
- 1s hs thi k trc lp.


- Cả lớp và gv nhËn xÐt, gãp ý.


*Bài 2: HS đọc thầm yêu cầu và tiếp nối nhau phát biểu.


<b>KL:Trong cuộc sống cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau .Đó là ý nghĩa đẹp của câu chuyện các</b>


em vừa kể .


<b>C - Củng cố </b><b>dặn dò .</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà Viết lại câu chuyện em võa kĨ vµo vë bµi tËp.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.</b>
<b>Trị chơi: "Chạy tiếp sức"</b>


<b>I - Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng thẳng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Biết đợc cách chơi và tham gia chơi: <b>Trũ chi: "Chy tip sc"</b>


<b>II - Địa điểm, phơng tiện:</b>


- Sân trờng sạch sẽ, đảm bảo an toàn.


- 1 chiÕc còi, 2 - 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ vẽ sân trò chơi.


<b>III - nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<i>A - Phần mở đầu:</i>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu bài học.



- Nhc li ni quy tp luyện chấn
chỉnh đội ngũ.


- häc sinh tËp hỵp 2 - 4 hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, nghe giáo viên nhắc nhở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Trò chơi "Tìm ngời chỉ huy.
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
<i>B - Phần cơ bản:</i>


1 - Ôn tập hợp hàng dọc, dúng
hng, im s, ng nghiờm ng
ngh.


2 - Trò chơi" Chạy tiÕp søc"


- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập
hợp học sinh theo đội hình chơi,
phổ biến luật chơi.


- GV quan sát nhận xét, biểu
d-ơng.


<i>C - PhÇn kÕt thóc:</i>


- GV cùng học sinh hệ thống bài.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả.


- häc sinh thùc hiÖn.



- Lần 1 - 2 giáo viên điều khiển lớp, sửa động tác sai
cho.


- Chia tổ tập luyện, giáo viên quan sát giúp đỡ.
- Các tổ chức thi đua trình diễn.


- GV cùng tổ khác nhận xét.
- Tập cả lớp để củng cố.
- 1 nhóm học sinh làm mẫu.
- học sinh chi th.


- Cả lớp tổ chức vui chơi.


- học sinh tiếp nối nhau đi thành vòng tròn lớn, thả
lỏng.


<b>Toán</b>


<b>Biểu thức có chứa một chữ</b>


<b>I - Mục tiêu Giúp HS</b>


- Bớc đầu nhận biết đợc biểu thức chứa một chữ.


- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II - Đồ dùng dạy học


Bảng phô ghi vÝ dô nh sgk


<b>III - Các hoạt động dy hc </b>



<b>A - Bài cũ : 1 hs lên bảng làm bài tập 2b </b>sgk


<b>B - Bài mới: </b>


1.Giới thiệu bài ( dùng lời )
2. Dạy häc bµi míi.


<b>HD1 Tìm hiểu biểu thức có chứa 1 chữ </b>
- GV nêu bài toán, HS đọc nhiều ln.


+ Muốn biết bạn Lan có tất cả bao nhiêu qun vë ta lµm thÕ nµo? ( lÊy sè vë cđa Lan céng
víi sè vë mĐ cho)


- GV treo b¶ng phụ và hỏi:


+ Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? ( 3 + 1 qun
vë)


- GV hái t¬ng tự nh trên với các trờng hợp thêm 3, 4, 5…qun vë.


+ Lan cã 3 qun vë, mĐ cho Lan thêm a quyển vở nữa thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển
vở? ( 3 + a quyển vë)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS nhËn xÐt biÓu thøc 3 + a.


<b>HĐ2 Giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ</b>
+Nếu a = 1 thì 3 + a = ? ( 3 + a = 4 )


<b>KL: 4 lµ một giá trị của biểu thức 3 + a.</b>


- GV hỏi tơng tự với các trờng hợp a = 2, 3, 4)


+ Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm nh thế nào?
( ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính)


+ Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính đợc gì? ( ta tính đợc1 giá trị của biểu thức)
<b>KL: Mục đóng khung trong SGK</b>.


<b>H§3. Lun tËp</b>


*Bài 1: HS đọc , nêu yêu cầu bài tập.
- GV Hd và tổ chứac cho HS làm bài.


- HS làm bài cá nhân, gv giúp hs tính giá trị của biểu thức.
- 4 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm vào VBT.


- C lp v gv nhận xét , gv chốt kết quả đúng
KL: Củngcố tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ.


*Bài 2a: GV yêu cầu hs đọc thầm bài tập 2a sgk. (viết vào ô trống)
- HS làm bài cá nhân, gv giỳp hsY lm bi.


- 2 HSTB lên bảng chữa bài.


- C lp v gv nhn xột cht kt quả đúng.


KL : Rèn luyện kỉ năng tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ.
*Bài 3b: HS đọc đề bài và nêu cách làm.


- HS tự làm bài , 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT


- HS nhận xét bài làm trên bảng chốt kết quả đúng.


KL : RÌn lun kØ năng tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ với các giá trị khác nhau.
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò .</b>


- Nhận xét chung tiết học


- Dặn hs về nhµ lµm bµi tËp trong vë bµi tËp.


<b>Lun tõ vµ câu</b>


<b>LUYệN TậP Về CấU TạO CủA TIếNg</b>


<b>I - Mc ớch yêu cầu: Giúp HS</b>


- Điền đợc cấu tạo của tiếng theo ba phần đã học( âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở bài
tập 1.


- Nhận biết đợc các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2, bài tập 3.


- HS khá giỏi nhận biết đợc các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ ( BT4), giải đợc câu
đố ở bài tập 5.


<b>II - §å dïng d¹y häc </b>


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng.
<b>III-Các hoạt động dạy học </b>


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi cị</b> :



- 2 hs lên bảng phân tích cấu tạo của các tiếng trong câu: Tơi yêu truyện cổ nớc tôi .
- Cả lớp và gv nhận xét, đánh giá.


<b>B - Bµi míi : </b>
<b>1. Giíi thiệu bài.</b>


- GV nêu mục tiêu bài học.


<b>2. H1 ễn tập về cấu tạo của tiếng </b>
*Bài 1: GV chia lớp thành 3 nhóm.
- HS đọc to yêu cầu và mẫu.


- Các nhóm làm bài ra giấy đã kẻ sẵn bảng.
- GV quan sỏt giỳp HSY.


- Đại diện nhóm dán bài lên bảng, các nhóm và gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS nhắc lại nhiều lần.


KL: cng c 33 b phn của tiéng: âm đầu, vần, thanh
3. HĐ2 Ôn tập về hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ
*Bài 2: HS đọc thầm yêu cầu.


+ Câu tục ngữ đợc viết theo thể thơ nào?( lục bát)


+Trong câu tục ngữ 2 tiếng nào bắt vần với nhau? ( ngoài, hoài)
- GV nhận xét chốt kết qu ỳng


*Bài 3: (HD tơng tự nh bài 2)



KL2,3: củng cố về hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ


*Bi 4(dành cho HSK,G): 1, 2 hs đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- HS bài cá nhân.


- HSK,G tr×nh bày , HS khác bổ sung .


- GVnhn xột kt luận lời giải đúng: 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có phần vần giống
nhau hồn tồn hoặc khơng hồn tồn.


- Gọi hs tìm các câu tục ngữ, ca dao, thơ đã học có các tiếng bắt vn vi nhau .


KL: 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có phần vần giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn
toàn.


*Bi 5(dnh cho HSK,G): HS c yêu cầu và câu đố
- HS làm bài, gv gợi ý cho hs cách làm.


- HS chữa bài, gv chốt kết quả đúng.
<b>C -Củng cố </b>–<b>dặn dò </b>


- NhËn xÐt chung tiết học .


- Yêu cầu hs về nhà học thuộc ghi nhớ và chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa häc</b>


<b>trao đổi chất ở ngời</b>


<b>I - Mơc tiªu : Gióp HS</b>



- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như: lấy
vào khí ơ-xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các-bơ-níc, phân và nước tiểu.


- Thể hiện sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường bằng sơ đồ đơn giản.
Ví dụ:




Khí ơ-xi Khí các-bơ-níc
Thức ăn Phân


Nước uống Nc tiu
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


- Gv, hs : Các hình trong sgk.


<b> III - Cỏc hot động dạy học.</b>
<b>A -Bài cũ : </b>


Hãy nêu những yếu tố con ngời cần để duy trì sự sống?
<b>B -Bi mi: </b>


1.Giới thiệu bài.


- GV chọn cách giới thiệu phù hợp.
2. Dạy học bài mới.


<b>HĐ1 Trong quá trình sống , cơ thể ngời lấy gì và thải ra những g× ?</b>



thể
ngườ
i
Lấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV HD hs quan sát tranh và thảo luận theo cặp câu hỏi:
+ Kể tên những gì đợc vẽ trog H1 sgk.


+ Trong quá trình sống cơ thể lấy những gì từ môi trờng và thải ra môi trờng những gì?
- HV thảo luận theo cặp.


- Đại diện các nhóm trả lời. Bổ sung cho nhau.


- GV yêu cầu: Đọc mục Bạn cần biết và trả lời câu hỏi:


+Trao i chất là gì? ( trao đổi chất là quá trình con ngời lấy thức ăn, nớc uống từ môi
tr-ờng và thải ra các chất thừa cặn bã.)


+ Nêu vai trò của trao đổi chất đối với con ngời, động vật, thực vật?( Nếu q trình trao đổi
chất khơng xảy ra thì con ngời, động vật, thực vật sẽ chết.)


<b>KL: Nh mục Bạn cần biết trong SGK.)</b>


- 2 hs c thành tiếng mục bạn cần biết, cả lớp đọc thầm .


<b>HĐ2 Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi </b>
<b>trờng</b>


- HS đọc yêu cầu trong sgk.



- GV nhắc nhở: sơ đồ trao đổi chất trong sgk chỉ là một gợi ý. Các em hãy vẽ bằng sự
sáng tạo của mình.


- HS làm việc theo mhóm đơi.


- 1 sè nhãm tr×nh bày kết quả, thuyết trình ý tởng của mình.
- Cả lớp và GV nhận xét, tuyên dơng nhóm có ý tëng hay.


KL: củng cố về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng


Khí ơ-xi Khí các-bơ-níc
Thức ăn Phân


Nước uống Nc tiu
<b>C - Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.


<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>


<b>I - Mục đích yêu cầu: Giúp HS</b>


- Tính đợc giá trị biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a.


<b>II- Đồ dùng dạy hc .</b>


<b>III </b><b> Dạy học bài mới. </b>


<b>A - Bài cũ: 1 </b>hs lên bảng làm bài tập 2b sgk


<b>B - Bµi míi : </b>
1. Giíi thiƯu bµi.


- GV giới thiệu nội dung tiết học.
2. Dạy học bài míi.


<b>HĐ1 Ơn về biểu thức có chứa 1 chữ và tính giá trị biểu thức. </b>
<b>*Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập và nêu cách làm theo câu hỏi:</b>



thể
ngườ
i
Lấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Bài 1 yêu cầu chúng ta làm gì ?( tính giá trị của biểu thức )
- HS tự làm, 2 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm vào VBT.
- GV gióp HSY lµm bµi.


- Cả lớp và GV nhận xét , GV chốt kết quả đúng .


KL: cñng cố và rèn luyện kỉ năng tính giá trị của biÓu thøc.


*Bài 2a,b : HS đọc thầm yêu cầu của bài . Tìm hiểu cách giải theo câu hỏi:



+ Khi gặp biểu thức có nhiều phép tính ta làm thế nào?( thực hiện theo đúng thứ tự thực
hiện của phép tính.)


- GV hớng dẫn HSTB,Y cách làm . 4 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài làm trên bảng , GV chốt kết quả đúng .


KL: cđng cè vµ rÌn lun kØ năng tính giá trị của biểu thức.
<b>HĐ2 Rèn kĩ năng tính chu vi hình vuông </b>


* Bi 4(Trng hp a= 3cm): 1, 2 HS đọc trớc lớp yêu cầu của bài và nêu cách làm theo câu
hỏi:


+ Muèn tính chu vi hình vuông ta làm ntn?( ta lấy số đo 1 cạnh nhân 4)
+ Nếu cạnh hình vuông là a thì chu vi là bao nhiêu? ( a x 4)


- HS làm bài cá nhân. GV giúp đỡ HSY làm bài.
- 3 hs lên bảng làm bài , hs khác làm vào vở nháp .


- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng , gv chốt kết qủa đúng ( a) 12cm , b) 20 dm, c)32 m )
- HS nhắc lại nhiều lần cách tính và cơng thức tính chu vi hỡnh vuụng.


KL : Củng cố tính chu vi hình vuông.
<b>C - Củng cố </b><b> dặn dò </b>


- Nhận xét chung tiết học


- Dặn hs về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>



<b>Nhân vật trong truyện</b>


<b>I - Mc ớch yờu cu: Giỳp HS</b>


- Bớc đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ).


- Nhn biết đợc tính cách của từng ngời cháu ( qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện:
Ba anh em.


- Bớc đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trớc, đúng tính cách nhân vật. ( BT 2,
mc III )


<b>II - Đồ dùng dạy học </b>


-Tranh ảnh minh hoạ câu chuyện trang 14 sgk.


<b>III - Cỏc hot ng dy hc .</b>


<b>A - Bài cũ : Bài văn kể chuyện khác bài văn không phải là kể chuyện ở điểm nào?</b>
<b>B - Bài mới :</b>


1. Giới thiệu bài ( bằng lời )


<b>HĐ1 Tìm hiểu về nhân vật và tính cách của nhân vật </b>
+Tìm hiểu VD


*Bi1 : 1, 2 HS đọc yêu cầu bi tp.


- GV HD và tổ chức cho HS trả lời theo câu hỏi:



+ Nêu những câu chuyện các em míi häc ?(...Sù tÝch hå Ba BĨ .§Õ MÌn bênh vực kẻ yếu)
+ Nhân vật trong truyện có thể là ai? (..là ngời hoặc con vật )


- HS làm việc cá nhân. GV giúp đỡ HSY.
- Lần lợt hs phát biểu.


<b>KL: Nhân vật trong truyện có thể là ngời, vật.</b>
*Bài 2: HS đọc to yêu cầu của bài.


- HS thảo luận nhóm đơi. GV giúp đỡ HSY.
- Đại diện phất biểu, nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>H§2 Lun tËp</b>


*Bài1: 1HS đọc thành tiếng đề bài ,cả lớp đọc thầm
+ Câu chuyện 3 anh em có những nhân vật nào?


+ Nhìn vào tranh minh hoạ em thấy 3 anh em có gì khác nhau?( ...Ni- ki-ta, Gơ-sa,
Chi- ơm –ca…3 anh em có hành động khác nhau sau bữa ăn)


+ Bà nhận xét về tính cách của từng cháu ntn? Dựa vào đâu bà có nhận xét nh vậy? ( dựa
vào hành động của 3anh em sau bữa ăn.)


+ Em có đồng ý với nhận xét của bà khơng? vì sao?( đồng ý vì việc làm của từng cháu bộc
lộ tính cách của mình)


<b>KL: Hành động của mỗi nhân vật đã bộc lộ tính cách của nhân mỗi vật đó.</b>
*Bài2 : Cả lớp đọc thầm yêu cầu.



- HS thảo luận nhóm đơi câu hỏi:


+ Nếu là ngời biết quan tâm đến ngời khác, bạn nhỏ sẽ làm gì?
+ Nếu là ngời không biết quan tâm, bạn nhỏ sẽ làm gì?


- HS lần lợt phát biểu và bổ sung. GV giúp đỡ HSY.


- GV kÕt ln vỊ 2 híng kể chuyện và yêu cầu các nhóm kể câu chuyện theo 2 híng.
- 4, 5 HS thi kĨ.


- C¶ lớp và gv nhận xét tuyên dơng.
<b>C. Củng cố </b><b>dặn dß </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- YC hs vỊ nhà viết lại câu chuyện vừa kể.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu</b>


<b>I - Mc đích yêu cầu: Giúp HS</b>


- Biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản
thờng dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ).
II - Đồ dùng dạy học


- GV: 1 số mẫu vải, các hình trong sgk.


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<b>A- Kiểm tra đồ dùng của hs</b>


<b>B - Bµi míi: </b>


1. Giíi thiƯu bµi (b»ng lêi )
2. Dạy học bài mới.


<b>HĐ1 Quan sát và nhận xét về vật liệu khâu, thêu. </b>


- GV yờu cầu HS quan sát, đọc phần a, b SGK và trả lời câu hỏi:


+Hãy nêu đặc điểm của vải?( HS K,G nêu từng đặc điểm của từng loại vải: vải sợi bông, sợi
pha, lanh,…)


+ Nêu tên các loại chỉ trong hình 1a, b? ( chỉ khâu, chỉ thêu, nhiều màu sắc …)
- GV hớng dẫn HS cách chọn vải để hc khõu, thờu.


<b>HĐ2 Quan sát nhận xét một số vËt liƯu kh¸c.</b>


- GV u cầu HS quan sát H6 sgk theo nhóm đơi trả lời câu hỏi:
+ Nêu tên và tác dụng của một số vật liệu đó.


- Đại diện nhóm trả lời, GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- HS đọc ghi nhớ SGK trang 8


<b>C .Cñng cè </b><b> dặn dò .</b>
- Nhận xét chung tiết học



- Dặn HS về nhà chuẩn bị cho tiết 2


<b>ÂM nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Mơc tiªu : Gióp HS</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca 3 bài hát đã học ở lớp 3: Quốc ca Việt Nam, Bài ca
đi học, Cùng múa hát dới trăng.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc vận động theo bài hát.
<b>II.Chuẩn bị</b>


- Nhạc cụ,tranh ảnh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dy hc ch yu</b>
<b>1. H1 GTB</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu của tiết học
<b>2- HĐ2 *Ôn tập 3 bài hát lớp 3</b>


- GV cho học sinh nêu tên 3 bài hát: Quốc ca Việt Nam.
Bài ca đi học.


Cùng múa hát dới trăng.
- GV HD và tổ chức để học sinh ôn lại ba bài hát theo thứ tự học.
* Tập hát kết hợp một số động tác gõ đệm và vận động.


- GV HD và làm mẫu cho học sinh một số động tác vận động theo lời của từng bài hát.
- Học sinh theo dõi và tập theo hớng dẫn của GV.


- GV tæ chøc cho häc sinh tËp theo nhãm.



- Các nhóm tự hớng dẫn và giúp nhau tập các động tác sau đó biểu diễn trớc lớp.
- GV nhận xét, tuyên dơng nhóm hoạt động có hiệu quả.


<b>3. HĐ3 Củng cố , dặn dò</b>
- Cả lớp hát lại bài hát đã ôn


- Dặn HS nhớ các động tác vận động theo bài hát để về nhà tập thêm.


<b>Sinh ho¹t tËp thĨ</b>


<b>Nhận xét hoạt động trong tuần.</b>


<b>1. Nhận xét hoạt động tuần 1. </b>


- GV cho lớp trởng báo cáo về các hoạt động và việc thực hiện nề nếp của các học sinh
trong lớp. Chú trọng việc thực hiện nề nếp, duy trì sĩ số: học sinh đi học đều đặn, lao động
theo đúng kế hoạch của nhà trờng, thực hiện tốt vệ sinh cá nhân và vệ sinh chung, thực hiện
sinh hoạt 15 phút có hiệu quả theo đúng lịch của GVCN đề ra.


- GV nhận xét chung về việc thực hiện và ổn định nề nếp đầu năm học. Nhận xét chung và
riêng từng mặt hoạt động của học sinh trong tuần. Nhận xét về việc chuẩn bị đồ dùng học
tập, v vit.


<b>2. Nhận xét, xếp loại học sinh trong tuần.</b>


- GV chỉ đạo chung, học sinh tự nêu nhận xét và xếp loại.
<b>3. Kế hoạch hoạt động tuần 2.</b>


- Häc theo thêi khãa biÓu.



- Tham gia vào các hoạt động do nhà trờng và đội tổ chức: tập múa hát sân trờng, chuẩn bị
đầy đủ cho khai giảng năm học mới.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×