Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tiet 24 luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.58 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HiƯn t ỵng vËt lí</b>


<b>Phản ứng hoá học</b>


<b>Định luật BTKL</b> <b>Ph ơng trình hoá học</b>


<b>Chất</b>


<b>Hiện t ợng hoá học</b>


<b>bin </b>
<b>i</b>
<b>cht</b>
<b> gi </b>
<b>nguy</b>
<b>ờn</b>
<b>cú sin</b>
<b>h ra </b>
<b>chất m<sub>ới</sub></b>


<b>Chỉ thay đổi liên kết </b>
<b>giữa các nguyên tử</b>


<b>Ph¶n øng: A+B →C+D</b> -<b>LËp PTHH theo 3 b ớc.</b>


<b>- ý nghĩa: Tỉ lệ số nguyên tử, phân </b>
<b>tử giữa các chất trong phản ứng.</b>
<b>Công thức về khối l îng:</b>


<b>m<sub>A</sub>+ m<sub>B</sub></b> <b>= m<sub>C </sub>+ m<sub>D</sub></b>



<b>Al + HCl AlCl<sub>3</sub> + H<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Bµi 1: Trong các hiện t ợng d ới đây hiện t ợng nào </b>


<b>là hiện t ợng hoá học?</b>



<b>1. Thanh st ợc nung nóng chảy rồi để nguội, tán </b>


<b>nhỏ thành đinh sắt.</b>



<b>2. Ma trơi là ánh sáng xanh (ban ờm) do </b>



<b>photphin PH</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>cháy trong không khí.</b>


<b>3. Đ ờng hòa tan vào n ớc.</b>



<b>4. Về mùa hè thức ăn th ờng bị thiu.</b>


<b>5. Sự quang hợp cđa c©y xanh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

N N
H
H
H
H
H
H
N
N H
H
H
H
H
H


<i><b>H·y cho biÕt :</b></i>


<b>a/ Tên các chất tham gia phản ứng?</b>


<b>b/ Tên các chất tạo thành sau phản </b>
<b>ứng? </b>


<b>c/ Liên kết giữa các nguyên tử thay </b>
<b>đổi nh th no?</b>


<b>d/ Số nguyên tử mỗi nguyên tố </b>
<b>tr ớc và sau phản ứng bằng bao </b>
<b>nhiêu có giữ nguyên không ? </b>


<b>a/ Khí Nitơ và khí Hiđrô </b>


<b>b/ Khí amoniac </b>


<b>c/ LK của PT N<sub>2</sub>;</b> <b>H<sub>2</sub> thay </b>
<b>đổi tạo ra PT NH<sub>3</sub></b>


<b>d/Sè ngtö N: 2 </b>
<b> </b>


<b> Sè ngtö H: 6</b>


<b>Số ngtử </b>
<b>mỗi ngtố </b>
<b>không đổi </b>
<b> </b>



<b>Bài tập 2 </b>

<b> sgk.Tr60</b>

: <b>Cho sơ đồ phản ứng t ợng tr ng của khí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3 </b>

<b> sgk.tr61</b>

<b>: Canxi cacbonat(CaCO<sub>3</sub>) là thành phần </b>
<b>chính của đá vơi. Khi nung đá vơi xảy ra phản ứng hố học sau:</b>


<b>Canxi cacbonat → Canxi oxit + Cacbon®ioxit</b>


<b>Biết rằng khi nung 280kg đá vôi tạo ra 140kg canxi oxit CaO(vôi </b>
<b>sng) v 110kg khớ cacbonic CO<sub>2</sub>.</b>


<b>a, Lập ph ơng trình hoá học của phản ứng.</b>


<b>c, Tớnh t l phn trm về khối l ợng của CaCO<sub>3</sub> chứa trong đá vôi.</b>


<b>b, Theo ĐLBTKL viết công thức về khối l ợng các chÊt.</b>
% CaCO<sub>3 </sub>=

m

<b>CaCO3</b>


m

<b>đá vôi </b>


.100%


<b>c,</b>


m

<b>CaCO<sub>3</sub></b>


<b>áp dụng định luật bảo toàn khối l ợng(b)</b>


<b>a, ChÊt tham gia là: CaCO<sub>3</sub>, chất sản phẩm là CaO và CO<sub>2 </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3 </b>–<b> sgk.tr61: Canxi cacbonat là thành phần chính của đá </b>
<b>vơi. Khi nung đá vơi xảy ra phản ứng hố học sau:</b>


<b>Gi¶i</b>



<b>b, </b>

m

<b>CaCO<sub>3 </sub></b> <b>= </b>

m

<b>CaO + </b>

m

<b>CO<sub>2</sub></b>


m

<b> CaCO<sub>3 </sub>= 140 + 110 = 250 (kg)</b>


<b>b, Khối l ợng canxi cacbonat đã dùng là:</b>


<b>Tỉ lệ phần trăm về khối l ợng canxi cacbonat chứa trong đá vôi là:</b>
<b>% CaCO<sub>3 </sub> =</b> <b>250</b>


<b>280</b>


<b>. 100% 89,3%</b>


<b>Canxi cacbonat → Canxi oxit + Cacbon®ioxit</b>


<b>Biết rằng khi nung 280kg đá vơi tạo ra 140kg canxi oxit CaO(vơi </b>
<b>sống) và 110kg khí cacbonic.</b>


<b>b, Viết công thức về khối l ợng của các chÊt trong ph¶n øng.</b>


<b>c, Tính tỉ lệ phần trăm về khối l ợng của canxi cacbonat chứa trong </b>
<b>đá vôi.</b>


<b>a, CaCO<sub>3 </sub>→</b> <b>CaO + CO<sub>2</sub></b>



<b>a, Lập ph ơng trình hoá học của phản ứng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: Lập ph ơng trình hóa học của các phản ứng sau:</b>
<b>1, K + O<sub>2</sub> K<sub>2</sub>O</b>


<b>2, Al + CuCl<sub>2 </sub>AlCl<sub>3</sub> + Cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2: Lập ph ơng trình hóa học của các ph¶n øng sau:</b>
<b>1, K + O<sub>2</sub> K<sub>2</sub>O</b>


<b>2, Al + CuCl<sub>2 </sub>AlCl<sub>3</sub> + Cu</b>


<b>3, NaOH + Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3 </sub>Fe(OH)<sub>3</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>4, FeS<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + SO<sub>2</sub></b>


<b> </b>

<b>Đáp ¸n</b>



<b>1, 4K + O<sub>2</sub> 2K<sub>2</sub>O</b>


<b>2, 2Al + 3CuCl<sub>2 </sub>2AlCl<sub>3</sub> + 3Cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 5 sgk </b>–<b> Tr 61. Cho sơ đồ phản ứng:</b>
<b>Al + CuSO<sub>4 </sub>→ Al<sub>x</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>y </sub> + Cu</b>


<b>a, Xác định chỉ số x, y. </b>


<b>b, Lập ph ơng trình hố học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của </b>
<b>cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất.</b>


<b> b, Al + CuSO<sub>4 </sub>→ Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3 </sub> + Cu </b>



<b>a, Al cã hoá trị III, nhóm SO<sub>4</sub> có hoá trị II nên x = 2, y = 3 </b>


<b>3</b>
<b>3</b>


<b>Đáp án</b>



<b>2</b>


<b>Cứ 2 nguyên tử Al phản ứng tạo ra 3 nguyên tử Cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 17.9 sbt </b>–<b> tr21: Cho sơ đồ của phản ứng sau</b>
<b> Fe(OH)<sub>y </sub>+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Fe<sub>x</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>y</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>a, Hãy biện luận để thay x,y (biếtx = y) bằng các chỉ số thích hợp rồi </b>
<b>lập ph ơng trình hố học của phản ứng. </b>


<b>b, Cho biÕt tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong ph¶n øng (tuú chän).</b>


<b> Đáp án</b>



<b>a, Nguyên tố Fe có hoá trị II và III nên y = 2 hoặc 3.</b>
<b> Nhóm SO<sub>4 </sub>có hoá trị II nên x = 2.</b>


<b>Vì x = y nên x = 2, y = 3 là thoả mÃn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3: Cho ph ơng trình hoá häc sau:</b>
<b> 2K + 2H<sub>2</sub>O → 2KOH + H<sub>2</sub></b>



<b>Trong các tỉ lệ của các cặp chất sau, tỉ lệ nào đúng?</b>


<b>1, Cø 2 ph©n tư K tác dụng với 2 phân tử H<sub>2</sub>O</b>


<b>2, Cứ 2 nguyên tử K phản ứng tạo ra 2 phân tử KOH</b>
<b>3, Cứ 1 nguyên tử K tác dụng với 1 phân tử H<sub>2</sub>O</b>


<b>4, Cứ 2 nguyên tử H<sub>2</sub>O tác dơng víi 2 ph©n tư KOH</b>
<b>5, Cø 2 ph©n tử H<sub>2</sub>O phản ứng tạo ra 1 phân tử H<sub>2</sub></b>


S


Đ
Đ


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nội dung về nhà:</b>


-<b><sub>Làm bài tập 2, 4, 5 sgk. tr 61. Bài 17.9 sbt </sub></b><sub></sub><b><sub> tr21.</sub></b>
-<b><sub>Ôn tập các nội dung trong bài luyện tập</sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×