Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.58 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>HiƯn t ỵng vËt lí</b>
<b>Phản ứng hoá học</b>
<b>Định luật BTKL</b> <b>Ph ơng trình hoá học</b>
<b>Chất</b>
<b>Hiện t ợng hoá học</b>
<b>bin </b>
<b>i</b>
<b>cht</b>
<b> gi </b>
<b>nguy</b>
<b>ờn</b>
<b>cú sin</b>
<b>h ra </b>
<b>chất m<sub>ới</sub></b>
<b>Chỉ thay đổi liên kết </b>
<b>giữa các nguyên tử</b>
<b>Ph¶n øng: A+B →C+D</b> -<b>LËp PTHH theo 3 b ớc.</b>
<b>- ý nghĩa: Tỉ lệ số nguyên tử, phân </b>
<b>tử giữa các chất trong phản ứng.</b>
<b>Công thức về khối l îng:</b>
<b>m<sub>A</sub>+ m<sub>B</sub></b> <b>= m<sub>C </sub>+ m<sub>D</sub></b>
<b>Al + HCl AlCl<sub>3</sub> + H<sub>2</sub></b>
N N
H
H
H
H
H
H
N
N H
H
H
H
H
H
<b>a/ Tên các chất tham gia phản ứng?</b>
<b>b/ Tên các chất tạo thành sau phản </b>
<b>ứng? </b>
<b>c/ Liên kết giữa các nguyên tử thay </b>
<b>đổi nh th no?</b>
<b>d/ Số nguyên tử mỗi nguyên tố </b>
<b>tr ớc và sau phản ứng bằng bao </b>
<b>nhiêu có giữ nguyên không ? </b>
<b>a/ Khí Nitơ và khí Hiđrô </b>
<b>b/ Khí amoniac </b>
<b>c/ LK của PT N<sub>2</sub>;</b> <b>H<sub>2</sub> thay </b>
<b>đổi tạo ra PT NH<sub>3</sub></b>
<b>d/Sè ngtö N: 2 </b>
<b> </b>
<b> Sè ngtö H: 6</b>
<b>Số ngtử </b>
<b>mỗi ngtố </b>
<b>không đổi </b>
<b> </b>
<b>Canxi cacbonat → Canxi oxit + Cacbon®ioxit</b>
<b>Biết rằng khi nung 280kg đá vôi tạo ra 140kg canxi oxit CaO(vôi </b>
<b>sng) v 110kg khớ cacbonic CO<sub>2</sub>.</b>
<b>a, Lập ph ơng trình hoá học của phản ứng.</b>
<b>c, Tớnh t l phn trm về khối l ợng của CaCO<sub>3</sub> chứa trong đá vôi.</b>
<b>b, Theo ĐLBTKL viết công thức về khối l ợng các chÊt.</b>
% CaCO<sub>3 </sub>=
.100%
<b>c,</b>
<b>áp dụng định luật bảo toàn khối l ợng(b)</b>
<b>a, ChÊt tham gia là: CaCO<sub>3</sub>, chất sản phẩm là CaO và CO<sub>2 </sub></b>
<b>Bài 3 </b>–<b> sgk.tr61: Canxi cacbonat là thành phần chính của đá </b>
<b>vơi. Khi nung đá vơi xảy ra phản ứng hố học sau:</b>
<b>b, </b>
<b>b, Khối l ợng canxi cacbonat đã dùng là:</b>
<b>Tỉ lệ phần trăm về khối l ợng canxi cacbonat chứa trong đá vôi là:</b>
<b>% CaCO<sub>3 </sub> =</b> <b>250</b>
<b>280</b>
<b>. 100% 89,3%</b>
<b>Canxi cacbonat → Canxi oxit + Cacbon®ioxit</b>
<b>Biết rằng khi nung 280kg đá vơi tạo ra 140kg canxi oxit CaO(vơi </b>
<b>sống) và 110kg khí cacbonic.</b>
<b>b, Viết công thức về khối l ợng của các chÊt trong ph¶n øng.</b>
<b>c, Tính tỉ lệ phần trăm về khối l ợng của canxi cacbonat chứa trong </b>
<b>đá vôi.</b>
<b>a, CaCO<sub>3 </sub>→</b> <b>CaO + CO<sub>2</sub></b>
<b>a, Lập ph ơng trình hoá học của phản ứng.</b>
<b>Bài 2: Lập ph ơng trình hóa học của các phản ứng sau:</b>
<b>1, K + O<sub>2</sub> K<sub>2</sub>O</b>
<b>2, Al + CuCl<sub>2 </sub>AlCl<sub>3</sub> + Cu</b>
<b>Bài 2: Lập ph ơng trình hóa học của các ph¶n øng sau:</b>
<b>1, K + O<sub>2</sub> K<sub>2</sub>O</b>
<b>2, Al + CuCl<sub>2 </sub>AlCl<sub>3</sub> + Cu</b>
<b>3, NaOH + Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3 </sub>Fe(OH)<sub>3</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>4, FeS<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + SO<sub>2</sub></b>
<b> </b>
<b>1, 4K + O<sub>2</sub> 2K<sub>2</sub>O</b>
<b>2, 2Al + 3CuCl<sub>2 </sub>2AlCl<sub>3</sub> + 3Cu</b>
<b>Bài 5 sgk </b>–<b> Tr 61. Cho sơ đồ phản ứng:</b>
<b>Al + CuSO<sub>4 </sub>→ Al<sub>x</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>y </sub> + Cu</b>
<b>a, Xác định chỉ số x, y. </b>
<b>b, Lập ph ơng trình hố học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của </b>
<b>cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất.</b>
<b> b, Al + CuSO<sub>4 </sub>→ Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3 </sub> + Cu </b>
<b>a, Al cã hoá trị III, nhóm SO<sub>4</sub> có hoá trị II nên x = 2, y = 3 </b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>Cứ 2 nguyên tử Al phản ứng tạo ra 3 nguyên tử Cu</b>
<b>Bài 17.9 sbt </b>–<b> tr21: Cho sơ đồ của phản ứng sau</b>
<b> Fe(OH)<sub>y </sub>+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Fe<sub>x</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>y</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>a, Hãy biện luận để thay x,y (biếtx = y) bằng các chỉ số thích hợp rồi </b>
<b>lập ph ơng trình hố học của phản ứng. </b>
<b>b, Cho biÕt tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong ph¶n øng (tuú chän).</b>
<b>a, Nguyên tố Fe có hoá trị II và III nên y = 2 hoặc 3.</b>
<b> Nhóm SO<sub>4 </sub>có hoá trị II nên x = 2.</b>
<b>Vì x = y nên x = 2, y = 3 là thoả mÃn.</b>
<b>Bài 3: Cho ph ơng trình hoá häc sau:</b>
<b> 2K + 2H<sub>2</sub>O → 2KOH + H<sub>2</sub></b>
<b>Trong các tỉ lệ của các cặp chất sau, tỉ lệ nào đúng?</b>
<b>1, Cø 2 ph©n tư K tác dụng với 2 phân tử H<sub>2</sub>O</b>
<b>2, Cứ 2 nguyên tử K phản ứng tạo ra 2 phân tử KOH</b>
<b>3, Cứ 1 nguyên tử K tác dụng với 1 phân tử H<sub>2</sub>O</b>
<b>4, Cứ 2 nguyên tử H<sub>2</sub>O tác dơng víi 2 ph©n tư KOH</b>
<b>5, Cø 2 ph©n tử H<sub>2</sub>O phản ứng tạo ra 1 phân tử H<sub>2</sub></b>
S
Đ
Đ
S
<b>Nội dung về nhà:</b>
-<b><sub>Làm bài tập 2, 4, 5 sgk. tr 61. Bài 17.9 sbt </sub></b><sub></sub><b><sub> tr21.</sub></b>
-<b><sub>Ôn tập các nội dung trong bài luyện tập</sub></b>