Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ma tran DADe Kiem tra HK I 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề tôi làm tham khảo đường tải nhiều !</b>


<b>Kiểm tra học kì I</b>



<b>N</b>

<b>ăm học: 2010 - 2011</b>


<b>(Gồm Đại số+Hình học)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về phép toán luỹ thừa với số mũ tự nhiên; cộng,
trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân, về đ/l tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thức, t/c của dãy
tỉ số bằng nhau;HS biết diễn đạt các t/c (định lí) thơng qua hình vẽ ; biết vẽ hình theo trình
tự bằng lời; biết vận dụng định lí để c/m một bt hình cơ bản.


-Kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập của các em.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-GV: soạn đề đáp, biểu điểm chấm


- HS ôn các kiến thức theo đề cương; dcht, giấy viết
* pp: kiểm tra đánh giá kết quả học tập của từng HS
<b>III. </b>

Ma trận đe :

à



Nội dung Nhận biết Mức độ u cầuThông hiểu Vận dụng Tổng<sub>(17)</sub>


TN TL TN TL TN TL


Lũy thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỷ.
Cộng, trư,ø nhân, chia số
hữu tỷ; Cộng, trư,ø nhân,
chia số thập phân.



C1

(0,5)
C 2

(0,5)
C7

(a,b)
(1.0)
3

(2,0)


Tỷ số, tỷ lệ thức, t/c của
dãy tỷ số bằng nhau.


C8. a

(1,0)
C8. b

(0,5)
2
(1,5)


Khái niệm về căn bậc hai.
Số TP hữu hạn.


C 3



(0,5)


C4


(0,5) 2 (1,0)


Tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch. C9
(1,5)


1

(1,5)


Hai góc đối đỉnh. C5(0,5) 1


(0,5)


Hai đường thẳng vng
góc.
C6
(0,
5)
1

(0,5)


Từ vng góc đến song
song. Hai đường thẳng song
song. Định lý, C/m định lý.


Trường hợp bằng nhau thứ
nhất của tam giác (c.c.c)


C10.
(0,5)
C10.
a,b,
c
(2,
5)
2
(3,0)


Tæng (17) 4
(2,0)


1

(1,0)


2


(1,0) 3 (3,0) 2
(3,0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> IV</b>.<b>Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b> * Nội dung đề:</b>



<b>A</b>/ <b>Trắc nghiệm:</b> (3,0 điểm). Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:


<b>Câu 1:</b> Kết quả phép tính: 36 <sub>. 3</sub>4<sub>. </sub><sub>3</sub>2<sub> là: </sub>


A. 312 <sub>; B. 27</sub>12<sub>; C. </sub><sub>3</sub>48<sub> ; D. 27</sub>48<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b>Kết quả phép tính: 11 33: 3


4 16 5




 




 


  laø:


A .

<sub>55</sub>44

;

B .

<sub>5</sub>4

; C.

44<sub>55</sub>

;

D.

4<sub>5</sub>

.


<b>Câu 3: </b>

Nếu

<i>x</i> 4

thì

<i>x</i>

bằng:



A . -2 ; B . 2 ; C . 16 ; D . -16.



<b>Câu 4:</b>

ViÕt số thp phõn hu hn 0,15 dới dạng phân sè tèi gi¶n.


A. 15 ; B.15 ; C. 5 ; D. 3 .


100 10 50 20



<b>Caâu 5:</b> Nếu có hai góc:


A . đối đỉnh với nhau thì bằng nhau.
B . bằng nhau thì đối đỉnh với nhau.


C . cùng có số đo là 900<sub> và đối đỉnh với nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh. </sub>
D . cùng có số đo là 900<sub> và đối đỉnh với nhau thì tạo thành vơ số cặp góc đối đỉnh.</sub>
<b>Câu 6:</b> Đường thẳng <i>x</i>y là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:


A . <i>x</i>y vng góc với AB.


B . <i>x</i>y vng góc với AB tại A hoặc B.
C . <i>x</i>y đi qua trung điểm của AB.


D . <i>x</i>y vng góc với AB và đi qua trung điểm của AB.


<b>B Tự luận:</b> (7,0 điểm).


<b>Câu 7: </b>Thực hiện phép tínhbằng cách hợp lý: (1,0 đ)


a) <sub>7 13 7 13</sub>3 5 4 18 ; b) 2 – 1,8 : (- 0,75).


<b>Câu 8:</b> a) Nêu các tính chất của tỷ lệ thức: (1,0 đ)


<b> </b>b) Tìm <i>x</i> trong tỷ lệ thức: (0,5 đ) . <sub>27 3,6</sub><i>x</i> 2 .


<b>Câu 9:</b> Cho tam giác có ba cạnh tỷ lệ với 3; 4; 5 và chu vi bằng 36. Tính độ dài mỗi
cạnh của tam giác. (1,5 đ)


<b>Câu 10:</b> (3,0 đ) Cho tam giác ABC có <sub>A 90</sub> 0



 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của


BC.


a) C/m AKB = AKC.


b) C/m AK  BC.


c) Từ C vẽ đường vng góc với BC cắt đường thẳng AB tạiE. C/m EC song song với
AK.


B
A


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.

<b>Đáp án & biểu điểm :</b>



<b>A</b>/ <b>Trắc nghiệm:</b>

(3,0 điểm). HS làm đúng 1 câu đạt 0,5 điểm: (0,5 x 6 =


3,0)



<b>Caâu 1 Caâu 2</b> <b>Caâu 3</b> <b>Caâu 4</b> <b>Caâu 5 Caâu 6</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>B. Tự luận:</b> (7,0 điểm).


<b>Câu 7: </b>Thực hiện phép tínhbằng cách hợp lý: (1,0 đ)



a) 3 5 4 18 3 4 5 18 7 13 1 ( 1) 0


7 13 7 13 7 7 13 13 7 13




   


   <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>     


    (0,5ñ).


b) 2 – 1,8 : (- 0,75) = 2 – (-2,4) = 2 + 2,4 = 4,4 (0,5 ñ).


<b>Câu 8:</b> a) Nêu đúng tính chất 1, 2 (SGK .tr.25). (1,0 đ)


<b> </b>b) 2 27

2

15


27 3,6 3,6


<i>x</i>


<i>x</i>  




    . (0,5 ñ) .


<b>Câu 9:</b> (1,5 đ) Gọi độ dài các cạnh của tam giác là:a, b, c .(cm)
Theo bài ra ta có:



3 4 5
<i>a b c</i>


  và a + b + c = 36 (0,25 đ)


Áp dụng t/c của dãy tỷ số bằng nhau ta có: 36 3
3 4 5 3 4 5 12


<i>a b c a b c</i> 


    


  (0,5 đ)


Ta có: 3 9
3


<i>a</i>


<i>a</i>


   (0,25 ñ)


3 12; 3 15


4 5


<i>b</i> <i>c</i>



<i>b</i> <i>c</i>


     

<sub> (</sub>

0,25 ñ).



Vậy độ dài các cạnh của tam giác là: 9, 12, 15. (0,25đ).


<b>Câu 10:</b>

(3,0 đ) Vẽ hình đúng, viết giả thiết, kết luận đúng đạt 0,5 đ.



GT ABC: 


0


A 90 ; AB = AC;


KB = KC
KL


a)AKB = AKC


b) AK  BC.


c) CE//AK
a) C/m AKB = AKC.


Xét AKB và AKC.


Ta coù: AB = AC (gt) (0,5
ñ)


AK là cạnh chung.



BK = KC (vì K là trung điểm của BC)


Suy ra: AKB = AKC. (c. c. c) (0,25ñ)


 <sub>K</sub><sub>1</sub><sub></sub><sub>K</sub> <sub>2</sub> (2 góc tương ứng) (0,25đ)


b) * C/m AKBC. Ta coù: K 1K 2(cmt) (0,25ñ)


Mà <sub>K</sub> <sub>1</sub><sub></sub><sub>K</sub> <sub>2</sub><sub>=180</sub>0 (kề bù) (0,25ñ)


12K
C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 K 1 K 2=900.


hay AKBC. (0,25ñ)


c) Ta coù: CEBC.(gt) (0,25ñ)


AKBC.(cmt) (0,25ñ)


Suy ra CE//AK. (Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3
thì song song với nhau). (0,25đ)


<b>4.Củng cố</b> : -Thu bài đếm số lượng HS có mặt.
- Nhận xét giờ kiểm tra.



<b>5. Dặn HS</b>:


-Ôn lại các kiến thức đã học .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×